Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
85
LA CHN BÀI TP NÂNG CAO KH NĂNG THỰC HIN
ĐỘNG TÁC ĐỘ KHÓ NHÓM A, NHÓM B MÔN TH DC
AEROBIC CHO N SINH VIÊN KHÓA 56 TRƯNG ĐẠI HC
SƯ PHẠM TH DC TH THAO HÀ NI
SELECTING SOME EXERCISES TO IMPROVE THE ABILITY TO PERFORM
DIFFICULT MOVEMENTS IN GROUP A, GROUP B IN AEROBICS
FOR FEMALE STUDENTS, COURSE 56, HANOI UNIVESITY
OF PHYSICAL EDUCATION AND SPORTS
ThS. Nguyễn Văn Hạnh
Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Ni
Tóm tt: S dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy, đề tài la chọn được
25 bài tp nâng cao kh năng thc hiện động tác độ khó nhóm A, nhóm B môn th dc Aerobic
cho n sinh viên khóa 56 trường ĐHSP TDTT Hà Nội. Qua ng dng các bài tp trong thi gian
thc nghiệm sư phạm đã khẳng định rõ hiu qu trong vic nâng cao kh năng thực hiện động tác
độ khó nhóm A, nhóm B môn th dc Aerobic cho n sinh viên khóa 56 của Nhà trường.
T khóa: Bài tp, kh năng, động tác độ khó, thdc Aerobic, n sinh viên, trường Đại
học Sư phạm Th dc Th thao Hà Ni
Abstract: Using regular scientific research methods, the project selected 25 exercises to
improve the ability to perform difficult group A and group B movements in Aerobics for female
students of course 56 at Hanoi University of Physical Education and Sports. . Through the
application of exercises during the pedagogical experiment, the effectiveness in improving the
ability to perform difficult group A and group B movements in Aerobics for female students of
course 56 of the School has been clearly confirmed.
Keywords: Exercises, abilities, difficult movements, Aerobics, female students, Hanoi
University of Physical Education and Sports.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Th dc Aerobic môn hc đưc trưng
ĐHSP TDTT Nội đưa o giảng dy cho
các đối tượng sinh viên ph tu chuyên u.
Với đối tượng ph tu, hc phn th dc Aerobic
ging dy trong 3 n ch. Trong đó, nhóm c
động c độ khó ni dung bản, bt buc
trong chương trình giảng dy hc phn này.
người trc tiếp tham gia ging dy ni dung
Aerobic cho đi ng sinh viên ph tu c
khóai nhn thy, kh năng thực hin động tác
độ khó nhóm A, nhóm B n th dc Aerobic
ca c em n sinh viên còn nhiu hn chế. Do
vy nh hưởng trc tiếp ti kết qu hc tp hc
phn này.
Cho đến nay, đã nhiu công trình
nghiên cu v th dc Aerobic, tuy nhiên,
chưa công trình nào nghiên cứu la chn
bài tp nâng cao kh năng thực hiện động tác
độ khó nhóm A, nhóm B môn thdc Aerobic
cho n sinh viên khóa 56 trường ĐHSP
TDTT Hà Ni.
Trên sở phân tích ý nghĩa và tm
quan trng ca vấn đề, chúng tôi tiến hành
nghiên cứu đề tài: “La chn bài tp nâng
cao kh năng thực hiện động tác độ khó nhóm
A, nhóm B môn th dc Aerobic cho n sinh
viên khóa 56 trường Đại học phạm Th
dc th thao Hà Ni”.
Để gii quyết các mc tiêu nghiên cu,
đề tài s dụng các phương pháp sau: Phân tích
tng hp tài liu, phng vấn, quan sát
phm, kiểm tra sư phạm, thc nghiệm sư phạm
và toán hc thng kê.
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
86
2. KT QU NGHIÊN CU
2.1. La chn bài tp nâng cao kh
năng thực hiện động tác đ khó nhóm A,
nhóm B môn th dc Aerobic ca n sinh
viên Khóa 56 trường Đại học phạm Th
dc th thao Hà Ni
2.1.1. La chn các test đánh giá đng
tác độ khó nhóm A, nhóm B môn th dc
Aerobic của đối tượng nghiên cu
Qua tham kho các tài liu chuyên môn
có liên quan đến vấn đ nghiên cu ca tác gi
trong và ngoài nước. Thông qua vic phân tích
tng hp các nguồn liệu chuyên môn
khác nhau, đề tài đã thu thập được các test
đánh giá động tác độ khó nhóm A, nhóm B
môn th dc Aerobic cho đối tượng nghiên
cu.
Tiếp đó tiến hành phng vn 20 ging
viên, hun luyn viên Th dc Aerobic. c
test la chn được qua phng vn s đưc xác
định tính thông báo độ tin cy. Kết qu la
chn test đánh giá được trình bày t bng 1 đến
bng 3.
Bng 1. Kết qu phng vn la chn test đánh giá kh năng thực hiện động tác
độ khó nhóm A, nhóm B cho đối tượng nghiên cu (n=20)
TT
Test
Kết qu phng vn
Đim
Rt quan trng
(3 điểm)
Quan trng
(2 điểm)
Bình thường
(1 điểm)
Bt cao với có đà (cm)
10
8
2
48
Chống đẩy (s ln/30 giây)
18
2
0
58
Nhảy dây đôi 30 giây (lần)
8
8
4
44
Hige Push up 5 ln (giây)
10
8
2
48
Chng ke tách chân (giây)
17
3
0
57
Chng ke L (giây)
16
4
0
56
Bng 2. Kết qu xác định tính thông báo cacác test la chn (n = 20)
TT
Nội dung kiểm tra
Hệ số tương quan ( r )
P
1
Chống đẩy (s ln/30 giây)
0.858
<0.05
2
Chng ke tách chân (giây)
0.865
<0.05
3
Chng ke L (giây)
0.845
<0.05
Bng 3. Kết qu xác định độ tin cy cacác test la chn (n = 20)
TT
Các Test
Kết quả kiểm tra
Ln 1(
X
+)
Ln 2(
X
+)
r
1
Chống đẩy (s ln/30 giây)
16.52±2.68
16.64±2.84
0.887
2
Chng ke tách chân (giây)
2.25±1.21
2.34±1.34
0.895
3
Chng ke L (giây)
2.45±1.26
2.52±1.37
0.873
Kết qu bảng 1 đến bảng 3, đề tài la
chọn được 03 test đánh giá khả năng thực hin
động tác độ khó nhóm A, nhóm B môn th dc
Aerobic cho n sinh viên trường ĐHSP TDTT
Ni. Các test gm: Test 1: Chống đẩy (s
ln/30 giây), Test 2: Chng ke tách chân
(giây), Test 3: Chng ke L (giây).
2.1.2. La chn bài tp nâng cao kh
năng thực hiện động tác độ khó nhóm A,
nhóm B môn th dc Aerobic ca n sinh
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
87
viên khóa 56 trường Đại học phạm Th
dc th thao Hà Ni
Bằng phương pháp tổng hợp tham
khảo các nguồn tài liệu chuyên môn liên
quan đến vấn đề nghiên cứu, các công trình
của các chuyên gia... Đề tài đã tổng hợp được
36 bài tập khả năng nhằm nâng cao khả
năng thực hiện động tác độ khó nhóm A, nhóm
B môn thể dục Aerobic. Để lựa chọn những
bài tập phù hợp với đối tượng nghiên cứu là nữ
sinh viên khóa 56 trường Đại học phạm
Th dục thể thao Nội, đề tài tiến hành
phỏng vấn (bằng phiếu hỏi) trên 30 giảng viên,
HLV, chuyên gia. Kết quả phỏng vấn lựa chọn
bài tập được trình bày ở bảng 4.
Bng 4. Kết qu la chn bài tp nâng cao kh năng thực hiện động tác độ khó
nhóm A, nhóm B môn th dục Aerobic cho đối tượng nghiên cu (n = 30)
TT
Bài tp
S ý kiến
la chn
Kết qu phng vn theo mức đ ưu tiên
Ưu tiên 1
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
n
%
n
%
n
%
n
%
I
Nhóm bài tp nâng cao kh năng thực hiên độ khó nhóm A
1
Chống đẩy qu gi
12
40.00
6
20.00
3
10.00
3
10.00
2
Đứng lên ngi xung
16
53.33
7
23.33
5
16.67
4
13.33
3
Gi tư thế chng sp
24
80.00
17
70.83
3
12.50
4
16.67
4
Chống đẩy vi bc cao 40cm
23
76.67
18
78.26
4
17.39
1
4.35
5
Chống đẩy vi bc cao 20cm
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
6
Chng đẩy 1 chân
26
86.67
20
76.92
3
11.54
3
11.54
7
Chống đẩy 1 bên dng chân
28
93.33
22
78.57
4
14.29
2
7.14
8
Đẩy ct dng chân
12
40.00
6
20.00
3
10.00
3
10.00
9
Chng đẩy 1 bên khép chân
28
93.33
22
78.57
4
14.29
2
7.14
10
Chống đẩy 1 chân sang bên
26
86.67
20
76.92
3
11.54
3
11.54
11
Chống đẩy git khuu
28
93.33
22
78.57
4
14.29
2
7.14
12
Chống đẩy 1 bên khép chân
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
13
Đẩy bay
15
50
8
26.67
7
23.33
0
0
14
Chống đẩy git khuu 1 chân
23
76.67
18
78.26
4
17.39
1
4.35
15
Chống đẩy dng chân
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
16
Chống đẩy khép chân
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
17
Chng V cao thành chng nga
14
46.67
5
16.67
5
16.67
4
13.33
II
Nhóm bài tp nâng cao kh năng thực hiên độ khó nhóm B
18
Ngi tách chân, 1 chân nâng, gi
11
36.67
5
16.67
6
20
0
0
19
Ngi tách chân, 2 chân nâng, gi
15
50
8
26.67
7
23.33
0
0
20
Ngi 2 tay chng sau, nâng, h 2
chân liên tc
26
86.67
20
76.92
3
11.54
3
11.54
21
Chng ke tách chân t gót
24
80.00
17
70.83
3
12.50
4
16.67
22
Chng ke L t gót
25
83.33
19
76.00
4
16.00
2
8.00
23
Ke dng chân 2 tay chng lên bc
cao 20cm
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
24
Ke L 2 tay chng lên bc cao
20cm
23
76.67
18
78.26
4
17.39
1
4.35
25
Chng ke tách tay trước - sau t
gót
23
76.67
18
78.26
4
17.39
1
4.35
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
88
TT
Bài tp
S ý kiến
la chn
Kết qu phng vn theo mức đ ưu tiên
Ưu tiên 1
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
n
%
n
%
n
%
n
%
26
Chng ke tách tay trước - sau
26
86.67
20
76.92
3
11.54
3
11.54
27
Chống ke tách chân có đà
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
28
Chng ke L có đà
25
83.33
19
76.00
3
12.00
3
12.00
29
Chngke L quay ½ vòng
12
40.00
6
20.00
3
10.00
3
10.00
30
Nm nga gp bng
28
93.33
22
78.57
4
14.29
2
7.14
31
Chng ke tách chân
26
86.67
20
76.92
3
11.54
3
11.54
32
Chng ke L
28
93.33
22
78.57
4
14.29
2
7.14
33
Chng ke V
11
36.67
5
16.67
6
20
0
0
34
Chng ke V dng chân
15
50
8
26.67
7
23.33
0
0
35
Chng ke V quay ½ vòng
14
46.67
5
16.67
5
16.67
4
13.33
36
Bài th dc Aerobic 6 t hp vi
nhc
24
80.00
17
70.83
3
12.50
4
16.67
Qua kết qu phng vn ti bảng 4, đề tài
la chọn được 25/36 bài tp tng ý kiến
phng vn tán thành trên 70% mc quan
trng rt quan trng nhm nâng cao kh
năng thực hiện động tác độ khó nhóm A, nhóm
B môn th dc Aerobic cho n sinh viên khóa
56 trường ĐHSP TDTT Hà Nội, c th gm:
I. Nhóm bài tp nâng cao kh năng
thực hiên độ khó nhóm A: 12 bài tp
Bài tp 1: Gi tư thế chng sp
Bài tp 2: Chống đẩy vi bc cao 40cm
Bài tp 3: Chống đẩy vi bc cao 20cm
Bài tp 4: Chng đẩy 1 chân
Bài tp 5: Chống đẩy 1 bên dng chân
Bài tp 6: Chống đẩy 1 bên khép chân
Bài tp 7: Chống đẩy 1 chân sang bên
Bài tp 8: Chống đẩy git khuu
Bài tp 9: Chống đẩy 1 bên khép chân
Bài tp 10: Chống đẩy git khuu 1 chân
Bài tp 11: Chống đẩy dng chân
Bài tp 12: Chống đẩy khép chân
II. Nhóm bài tp nâng cao kh năng
thực hiên độ khó nhóm B: 13 bài tp
Bài tp 13: Ngi 2 tay chng sau, nâng,
h 2 chân liên tc.
Bài tp 14: Chng ke tách chân t gót.
Bài tp 15: Chng ke L t gót.
Bài tp 16: Ke dng chân 2 tay chng lên
bc cao 20cm.
Bài tp 17: Ke L 2 tay chng lên bc cao
20cm.
Bài tp 18: Chng ke tách tay trước - sau
t gót.
Bài tp 19: Chng ke tách tay trước
sau.
Bài tp 20: Chống ke tách chân có đà.
Bài tp 21: Chng ke L có đà.
Bài tp 22: Nm nga gp bng.
Bài tp 23: Chng ke tách chân.
Bài tp 24: Chng ke L.
Bài tp 25: Bài th dc Aerobic 6 t hp
vi nhc.
2.2. Đánh giá hiu qu bài tp nâng
cao kh ng thực hin động tác độ khó
nhóm A, nhóm B môn th dc Aerobic ca
n sinh viên khóa 56 trường Đại học
phm Th dc th thao Hà Ni
2.2.1. T chc thc nghim
* Đề tài tiến hành theo phương pháp
thc nghim so sánh song song.
* Thc nghim t chc trong thi gian 3
tháng (T 2/2024 5/2024).
* Đối tượng thc nghim: 20 n sinh
viên khóa 56 trường ĐHSP TDTT Nội,
được chia làm 2 nhóm mt cách ngu nhiên:
- Nhóm thc nghim: 10 n SV khóa 56,
áp dng tp các bài tập mà đề tài đã lựa chn
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
89
- Nhóm đối chng: 10 n SV khóa 56, áp
dng các bài tập đã đưc y dng theo chương
trình ging dy, giáo án sn t trước đến nay.
2.2.2. Kết qu thc nghim
Tc thc nghim, đề tài tiến nh kim
tra ban đầu đ sonh giữa 2 nhóm đối chng và
thc nghim. Kết qu đưc trình bày ti bng 5.
Bng 5. Kết qu kim tra của 2 nhóm trước thc nghim
TT
Các Test
Nhóm ĐC (n=10)
Nhóm TN (n=10)
So sánh
x
x
t
P
1
Chống đẩy (s ln/30 giây)
16.52±2.68
16.54±13.21
1.325
>0.05
2
Chng ke tách chân (giây)
2.24±1.32
2.231.51
1.018
>0.05
3
Chng ke L (giây)
2.44±1.37
2.451.42
1.122
>0.05
Kết qu thu được bng 5 cho thy, kết
qu các test đều th hin ttính< tbng ngưỡng
xác suất p>0.05. Điều này cho thy thành tích
của nhóm đối chng và thc nghim không th
hin s khác biệt có ý nghĩa thống kê.
Kết quả thu được bảng 5 cho thấy: Kết
qu kiểm tra ban đầu ca c 2 nhóm, vi 3 test
đánh giá đu ttính < tbng ngưỡng xác sut
P> 0.05. Như vậy s khác bit gia 2 nhóm
không ý nghĩa. Hay nói cách khác, trước
thực nghiệm thành ch của nhóm thực nghiệm
đối chứng là tương đương nhau.
Kết thúc quá trình thực nghiệm, đề tài đã
tiến hành kim tra đánh giá trên c 2 nhóm
thc nghiệm đối chng, t đó xem xét đánh
giá hiu qu tác động ca các bài tập đã lựa
chn trong quá trình thc nghim. Kết qu
được trình bày bng 6.
Bng 6. Kết qu kim tra ca 2 nhóm sau thc nghim
TT
Các Test
Nhóm ĐC (n=10)
Nhóm TN (n=10)
So sánh
x
x
t
P
1
Chống đẩy (s ln/30 giây)
17.02±1.67
21.57±1.25
3.541
<0.05
2
Chng ke tách chân (giây)
2.44±1.16
4.221.13
5.674
<0.05
3
Chng ke L (giây)
2.67±1.37
5.081.42
6.514
<0.05
T kết qu bng 6 cho thy: kết qu sau
thc nghim vi c 3 Test đánh giá đều ttính >
tbng nng c xut P < 0.05. Điều này cho
ta thy s khác bit gia hai nhóm thc nghim
đối chng ý nghĩa, s khác bity có ý
nghĩa về mt toán hc, đảm bo độ tin cy
ngưỡng xác xut thng cn thiết. T kết qu
trên cho thy, thành ch ca nhóm thc nghim
tt hơn so với nhóm đi chng.
Để làm hơn hiệu quả của các bài tp
đến việc nâng cao khả năng thực hiện động tác
độ khó nhóm A, nhóm B môn thể dục Aerobic,
đề tài so sánh tự đối chiếu nhịp độ tăng
trưởng (Brondy) về thành tích của nhóm đối
chứng, thực nghiệm trước sau thực nghiệm.
Kết quả thu được như trình bày tại bảng 7 đến
bảng 9 và biểu đồ 1.