BÀI T P NHI T Đ NG HÓA H C-2

Ệ Ộ

2 : 2NO2 (k) fi Bi

Câu 1. Ph n ng nh h p NO ả ứ ị ợ N2O4 (k) S (kcal/mol) : 8,091 2,309 t ế D H0

0 do c a p ng t t chi u t di n bi n t S0 (cal.mol–1.K–1) : 57,2 72,2 ủ ư ở 0C và 1000C. Cho bi ế ượ ự ề ự ễ ế ạ i nh ng nhi ữ ệ ộ t đ ế

D G = 0 ? Xác đ nh chi u c a ph n ng nhi t đ cao h n và th p h n nhi t đ nào thì nhi ả ứ ở ề ủ ị ệ ộ ấ ơ ơ ệ ộ t đ ệ ộ ở

ủ ế D H và S c a các ch t thay đ i theo nhi t ấ ổ ệ ộ t đ không đáng k . ể – Tính bi n thiên năng l đó. – Xđ đó. thi Gi ả Câu 2: Cho:

0 298S 298HD

O2(k) 205,03 Cl2(k) 222,9 HCl(k) 186,7 H2O(k) 188,7 (J/mol.K) 0 0 0 -92,31 -241,83 (kJ/mol)

0K 4HCl(k) ệ ộ

+ 2H2O(k) ủ không ph thu c vào nhi t đ , tính h ng s cân b ng c a ph n ng 2. Gi ằ và SD 298 ả ứ ở ộ ụ ả ứ ở ằ ằ + O2(k) タ ố 2Cl2(k ủ ằ thi ả ố ế HD t

oC,

ả ứ ấ ả ứ ở ữ nh ng đi u ki n nào? ề ệ 1. Tính h ng s cân b ng c a ph n ng 6980K. Caâu 3 ấ

3. Mu n tăng hi u su t ph n ng oxi hóa HCl thì nên ti n hành ph n ng ế ệ ố oGD -1) t o thành các ch t nh sau: (theo kJ.mol : T i 25ạ ư ạ H2O(k) CO2(k) CO(k) H2O(l) -228,374 -394,007 -137,133 -236,964 + + (cid:0) (cid:0) (cid:0)

)

)

)

oC

CO i 25ạ

( H O l 2

( 2 k

CO t ( 2 K

oC, bi

CO ( K i 25 ỗ ề ấ ỗ ượ ầ i 25 ế ấ ằ ạ ỏ ỗ ỗ ợ ớ ướ c tr n v i n c ộ t quá trình x y ra khi V ả

a. Tính Kp c a ph n ng: ả ứ ủ ) oC b. Tính áp su t h i n c t ấ ơ ướ ạ c. H n h p g m các khí CO, CO 2, H2 mà m i khí đ u có áp su t riêng ph n là 1 atm đ ợ ồ (l ng, d ). Tính áp su t riêng ph n m i khí có trong h n h p cân b ng t ầ ư = const. Câu 4: đi u ki n chu n, entanpi ph n ng và entropi c a các ch t có giá tr nh sau: Ở ề ị ư ả ứ ủ ệ ẩ ấ

298(kJ)

D H0 Ph n ng ả ứ 4N2 + 3H2O N2H4 + H2O 2NH3 + 3N2O (cid:219) N2O + 3H2 (cid:219) 2NH3 + ½ O2 (cid:219) N2H4 + H2O S th t ố ứ ự 1 2 3 4 H2O

2H4, N2O và NH3, S0

298 c a Nủ

S0 S0 -1011 -317 -143 -286 298(H2O) = 66,6 J/mol. K 298(O2) = 205 J/mol. K

298 ướ

ủ D G0 ơ 298 và tính h ng s cân b ng K ủ D H0 ả ứ ẳ ươ ệ ả ứ c và nit ằ ố t p hn ng 3 th tích không đ i là bao ạ 298K và tính 3 và 0,5 mol O2 thì nhi ầ ồ ng trình c a ph n ng cháy hiđrazin t o thành n t ph n ng cháy đ ng áp ợ ằ ở ể ệ ả ứ ổ

3 ) khí = +34Kcal/mol ,

3 ) khí = -11,04 Kcal/mol

H2 + ½ O2 (cid:219) S0 298(N2H4) = 240 J/mol. K S0 298(N2) = 191 J/mol. K a) Tính entanpi t o thành c a ạ b) Vi t ph ế c) Tính nhi ở d) N u h n h p ban đ u g m 2 mol NH ỗ ế nhiêu? Câu 5 : t sinh nhi ệ ∆Ho ) c a ( Oủ t chu n ( ẩ ủ

3 , CO2 ,NH3 ,và HI gi

tính b n tăng d n c a các đ n ch t h p ch t : O a./ S p x p theo th t ủ ầ ủ ấ ợ ứ ự ế ề ắ ấ ơ iả

N-N ,bi 2O ( k ) + CO ( k ) ⇄ H2 ( k ) + CO2 ( k )

b./ Tính năng l t Eế H-H = 104Kcal/mol và EN-H = 93 Kcal/mol ượ ế 1./ Cho bi ế ( ∆Ho ) c a ( CO 2 ) khí = -94,05 Kcal/mol, ( ∆Ho ) c a ( NH ủ ( ∆Ho ) c a ( HI ) khí = + 6,2Kcal/mol thích ?. ng liên k t E 2./Cho ph n ng : H ả ứ

298oK bi

2 ( k ); H2O ( k ) , CO ( k ) l n l

t r ng t là -94,05 , ế ằ D H o 298oK cu COả ầ ượ

oK.

2H4, N2O và NH3.

298 ố ệ t đ ng c a m t s ph n ng sau ộ ố ệ ộ ả ứ ủ ở

ệ ạ ủ

298oK và D Eo Tính D Ho - 57,79 ; - 26,41 Kcal/ mol Câu 6: Cho các s li u nhi 2NH3 + 3N2O ⇄ 4N2 + 3H2O H1= -1011KJ/mol N2O + 3H2 ⇄ N2H4 + H2O H2= -317KJ/mol 2NH3 + 0,5O2 ⇄ N2H4 + H2O H3= -143KJ/mol H2 + 0,5O2 ⇄ H2O H4= -286KJ/mol Hãy tính nhi Câu 7

2H4 khi bi

+

ẩ : Ch t l ng N ấ ỏ 1. Tính nhi t t o thành c a N 2H4 có th dùng làm nhiên li u đ y tên l a ử ể t t o thành c a N ệ ạ ệ t:ế ủ

N

O

NO

33,18

kJ

2(

k

)

2 (

k

)

2(

k

)

D = H 1

1 2

+

(cid:0)

H

241, 6

kJ

O

2(

k

)

2(

k

)

H O 2 (

k

)

D =- H 2

1 2 +

+

(cid:0)

467, 44

kJ

2

2

3

N H 2

k 2( )

k ( )

2(

k

)

4(

H O 2 2. Trong nhiên li u đ y tên l a, hidrazin l ng ph n ng v i hidropeoxit l ng t o ra nit ỏ

NO ử

(cid:0)

D =- H 3 ả ứ

O ệ t p và tính nhi

k ) ẩ t to ra khi 1m

3(đktc) khí N2H4 ph n ng, bi

ớ t nhi ơ ạ t t o thành c a H và h i ơ 2O2(l) là :- ệ ả ả ứ ế ỏ ệ ạ ủ ướ c. Vi n ế ư 187,8kJ/ mol. 0 tr ng thái khí trong đi u ki n 25 C và 100 kPa.

Câu

8 : Butadien – 1,3

ở ạ ề ệ

0 0 - 1 t t o thành chu n c a nó D H 298 K theo kJ.mol : ệ ạ ở ế ở 0 a) Tính Nhi D H đ t cháy C ố 25 ẩ ủ 0 4H6 = - 2552,73 ; D H C khi bi t: sinh H2O (l) = - 285,83; 0 D H

thăng hoa C(r) = 716,7 0 b) Tính Nhi t t o thành chu n c a nó ng liên ẩ ủ ệ ạ ế ượ k t: ế

0C là 4.10-2 g/ℓ.

0, ∆S0 không thay đ i theo

0 sinh CO2 (k) = - 393,51; D H 25 ở C – C 345 H – H 436 C khi bi t các tr s năng l C = C 615 ị ố C – H 415 - 1 kJ. mol i thích. ầ ế ồ ơ ộ ồ ơ ằ ả ố ượ ướ t đ c a n i h i t ấ ử ụ s hiêu su t s d ng oC lên 100oC ? 10 ầ ồ ơ c. Gi ả ử ồ ơ ừ ệ ể t dung riêng c a n 100 ộ c) So sánh k t qu c a 2 ph n trên và gi ả ủ 9 M t n i h i b ng thép có kh i l Câu t c a n i h i là 70 %. C n bao nhiêu calo nhi nhi ệ ủ t dung riêng c a thép là 0,46 kJ/mol, nhi Nhi ệ ệ c 18 10 Câu ướ ở 2 nhi 2 ở s ∆H ả ứ ả ử ổ ng 900 kg. N i h i ch a 400 kg n ứ t đ nâng nhi ệ ộ ủ c là 4,184 kJ/mol. ủ ướ ủ 0C là 9.10-3 g/ℓ ; còn : Đ tan c a Mg(OH) 2 trong n ở ủ t đ trên. a/ Tính tích s tan c a Mg(OH) ệ ộ ố ủ 0, ∆G0 và ∆S0 c a ph n ng hòa tan, gi ng ∆H b/ Tính các đ i l ạ ượ ủ -1. t R = 8,314 J.mol.k ế

-

ạ ằ c l ng là -285,81kJ/mol; Entanpi t o thành H t đ . nhi ệ ộ Bi : Câu 11 1. a/ Khi trung hòa 1mol axit m nh b ng 1 mol baz m nh trong dd loãng , nhi Entanpi t o thành n ạ ơ ạ ạ ướ ỏ D H=-57,32kJ . t t a ra ệ ỏ +=0. Hãy xác đ nh Entanpi t o thành OH ị ạ

1= 1,3.10-2 ;

3, nên ti n hành p

3, D H trong kh ang nhi ợ

i phóng ra 12,13kJ nhi t. Tính ạ ằ ề ấ ả ệ D H c a ph n ng ả ứ ủ ệ ớ ả ứ ằ ợ ở ằ 773K có h ng s cân b ng ằ ố ố t đ đó. ằ ệ ộ ị t đ , áp 673K có h ng s cân b ng K ở ỏ ổ ả ứ ệ ế ố ư ở nh ng đi u ki n nào v nhi ệ ữ ề ề ệ ộ

(aq) b/ Khi trung hòa 1mol HCN b ng ki m m nh , th y gi đi n li HCN 2. a/ V i ph n ng t ng h p NH ổ K2= 3,8.10-3. Xác đ nh b/ Mu n tăng hi u su t ph n ng t ng h p NH ấ su tấ ? Câu

0

12 : Cho ph n ng aA + bB dD + eE ả ứ

d e C .C D E a b C .C A B

D = D G + G RTln Bi V i C là n ng đ t i th i đi m đang xét. t ế ộ ạ ớ ồ ể ờ

c

c 0425 C

p D = G RTln 1) Ch ng minh r ng: và Kc là h ng s cân b ng c a ph n ng. ứ ằ V i ớ ả ứ ủ ằ ằ ố p = c K

d e C .C D E a b C .C B A =

2(k)

2(k)

(k)

C

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + 2) v i ph n ng: ả ứ ớ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H I 2HI K 50

I

HI

H 2

2

ỏ H i các h n h p có thành ph n sau đây s ph n ng theo chi u nào? = ợ = = ề l l ầ 2,5mol / ; C ẽ l 4mol / ; ả ứ C ỗ a) C

I

2

2

= = 10mol / = l l 0,2mol / ; C 5mol / C b) C H

HI =

I

HI

2

2

= l 0,8mol / ; = l l 0,25mol / ; C l 2mol / ; 5mol / C c) C H

0

H TẾ

p D = D G + G RTln (1) GI IẢ 1) Theo đ bài, ta có ề

c D = G 0

C

c nên

c

C

c

c

0GD

c

D p � = - 0 G RTln Khi h đ t t ệ ạ ớ i cân b ng thì ằ p = - 0 D G RTlnK Lúc đó tr thành K ở p D = - G p = RTln RTln (0,25ñ) + RTlnK c V y thay vào (1) ta có: ậ K

0425 C

2(k)

2(k)

(k)

C

ấ ả ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2) Ta th y v i ph n ng: ớ + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H I 2HI K 50

c

cK

cK

p Xét t s : ỉ ố c cK p D < th� G 0 <1 (cid:0) : ph n ng x y ra theo chi u thu n; n u ế ả ứ ề ả ậ p < c

c

cK

cK

p D > thì G 0 >1 (cid:0) : ph n ng x y ra theo chi u ngh ch; n u ế ả ứ ề ả ị p > c

c

cK

cK

p D = th� G 0 =1 (cid:0) : ph n ng đ t t i tr ng thái cân b ng. n u ế ả ứ ạ ớ ạ ằ p = c

< D < � 10 50 ne�n G 0 ph n ng x y ra theo chi u thu n T a) ừ ả ứ ề ả ậ p = c

D > � > 156,25 50 ne�n G 0 ph n ng x y ra theo chi u ngh ch T b) ừ ả ứ ề ả ị p = c

c

2 (10) = 2,5.4 2 (5) = 0,2.0,8 2 (5) = 0,25.2

D = � = 50 K ne�n G 0 h đang tr ng thái cân b ng T c) ừ ệ ở ạ ằ p = c

(aq)

(aq) fi

+ OH- - +

+ ttH

GI IẢ : H+ ả ứ D H H - D H - D - H2O(l) D H = -57,32kJ = - 285,81 0 57,32 228, 49 kJ mol /

D H1= -12,13 kJ

(aq)

HCN b ng ki m m nh ạ :

D H2 = -57,32kJ

+ CN-

(aq)

ề ằ H2O(l) + CN- (aq) H2O(l)

(aq) D H3 =-12,13-(-57,32)= 45,19kJ

0

2

3

2

4

1. a/ Ph n ng trung hòa H = - = D ttH O ttOH 2 b/ Ph n ng trung hòa ả ứ (1) HCN(dd) + OH- fi (aq) fi + OH- (2) H+ (dd) fi L y (1) - (2) HCN ấ 2.a/ ng ph trình : H+ Áp d ng ụ ươ D H = - log 2,303 K K 1 1 T 1 � � � - � 1 -� R T � 2 0 D H 1 = - log - 3,8.10 1,3.10 1 673 773 2,303. R � � � � � �

H = - 0 D 4, 68.10 J � - = - 4 0, 47.2,303.8.314 1,932.10

3 c n ph i

b/ N2(K) + 3H2(K) タ Mu n tăng hi u su t t ng h p NH ố ệ ả :

2NH3(K) D H < 0 ầ ợ ấ ổ - Tăng áp su t c a h - Gi m nhi ả ấ ủ ệ t đ c a h ệ ộ ủ ệ

2

GI IẢ Trong dung d ch : ị -

)

+

( OHMg

)

(

s

Mg OH2 k

+

2

2

2-

3

2 ][

R ]

2s s

s

= = = OH s ( ) s 2. s 4 s k Mg

3

3

3

11

s 1

- [ 18Ở 0C hay 291k : - = l s mol/ 10.9 58 - ø Ø - = = k ,1 495 10. œ Œ 10.9 58 ß º

2

3

2

9

s

2

- 100Ở 0C hay 372k : - = l s mol/ 10.4 58 - ø Ø - = = k ,1 31210 œ Œ 10.4 58 ß º

0 = ∆H0 – T. ∆S0 và ∆G0 = - RT ℓnks vì ∆H0, ∆S0 không thay đ i theo nhi ổ

0

0

b/ T ∆Gừ

s 1

0

0

0

D D D -= -= + l nk t đ , nên : ệ ộ 0 S R

s

2

0

0

D D D -= -= + l nk S R G RT 1 G RT 2 H RT 1 H RT 2

s

2

s 1

0

(cid:246) (cid:230) D D (cid:247) (cid:231) -= - - - (cid:222) l nk l nk (cid:247) (cid:231) ł Ł H RT 1 H RT 2

s

2

s

2

(cid:246) (cid:230) D k (cid:247) (cid:231) = -= - (cid:222) l n (cid:247) (cid:231) k H R ł Ł 1 T 1 1 T 2

s

0

2

s

2

9

0

1-

11

0

k = D (cid:222) H R . ln k .TT 1 2 T-T 1 2 - . = = D H 314,8 . ln 49243 8, J.mol - - 291 373 312,1 495 ,1 10. 10. 373 291 1- = D H ,49 2438 kJ.mol

0 ph i tính tích s tan k

0C)

s

0

Mu n tính ∆G 298k (25 ố ả ố ở

1

(cid:246) (cid:230) D (cid:246) (cid:230) 8, (cid:247) (cid:231) -= - - =(cid:247) (cid:231) l n ,0 4781 T ừ -=(cid:247) (cid:231) ł Ł k s ks H R 1 T 49243 314,8 1 298 1 291 ł Ł 1 T 1

11

s

s

11-

- = = (cid:222) ,0 4781 k 10.41,2 l n T ừ

-11

1-

1-

0

T ừ k 1,495.10 ∆G0 = - RTℓnks 0 -= D (cid:222) 314,8 . 298 l n 2,41.10 G

= D J.mol ,60 5737 kJ.mol G .60 7,573

0

0

T ừ - D - D = ∆G0 = - ∆H0 – T. ∆S0 0 G H 49243 60573 7, = = D (cid:222) S T 8, 298 ∆S0 = - 38,02 J.mol -1. k -1 ĐÁP SỐ ng là 268405,7 kJ Nhiệt l ượ

GI IẢ a) C4H6 + 5,5 O2 fi

4CO2 + 3H2O

D H0 (cháyC4H6) = 4D H0 (sinhCO2) + 3D H0 (sinh H2O) - D H0 (sinhC4H6)

(sinhC4H6) = 4 (- 393,51) + 3(- 285,83) - (- 2552,73) = 121,2 kJ/mol

fi D H0

(sinhC4H6) = 4D H0

(thăng hoaCr nắ ) + 3E(H- H) - 6 E(C- H) - E(C- C) - 2E(C=C )

b) D H0

= (4 · 2866,8) + (3 · 436) - (6 · 415) - (345) - (2 · 615) = 109,8 kJ/mol

c) Năng l ượ ệ t ng liên k t theo tính toán không phù h p v i k t qu th c nghi m (l ch ả ự ớ ế ế ệ ợ ớ i 10%), l n h n thông ớ ơ

p th ng do có s không đ nh v c a mây làm cho phân t ườ ị ủ ự ị ử b n v ng h n so v i mô hình liên k t c ng hoá tr ề ữ ế ộ ơ ớ ị

đ nh v . ị ị

CH CH CH2 CH2

- 1.

S khác nhau gi a 2 t t o thành đ c g i là năng l ng c a phân t = 11,4 kJ. mol ữ nhi ự ệ ạ ượ ọ ượ ng c ng h ộ ưở ủ ử

ng trình c n tìm: ầ ươ

ế

GI IẢ a/ Ph N2 + 2H2⇄ N2H4 -X p các ph n ng ả ứ 4N2 + 3H2O⇄ 2NH3 + 3N2O -H1 3N2O + 3.3H2⇄ 3.N2H4 + 3H2O 3.H2 2NH3 + 0,5O2⇄ N2H4 + H2O H3 H2O⇄ H2+ 0,5O2 -H4

2H4:

t t o thành N ệ ạ

4N2 + 8H2⇄ 4N2H4 H H= -H1+3H3+H3-H4 = 1011-3.317-143+286 =203KJ. - Nhi HN2H4 = 203/4 = 50,75KJ.mol-1 b/ N2O + 3H2⇄ N2H4 + H2O H2= -317 H2= HN2H4 + HH2O – HN2O

HN2O= HN2H4 + HH2O –H2 = 50,75 – 286 + 317 = 81,75KJ.mol-1

c/ 2HN3 + 0,5O2 ⇄ N2H4 + H2O H3 H3=HN2H4 + HH2O – 2.HNH3 => HNH3=(HN2H4 + HH2O – H3)/2 HNH3=(50,75-286+143)/2 =-46,125KJ.mol-1.

GI IẢ

2H4 là

1.Nhi t t o thành c a N ệ ạ ủ

Ta có:

D - D - D

H

H

2

H

H

3

H

= D 2 3

N H

NO

O

k 2( )

D D - D

H

+ D 2( ) k (2

H

(k) 2

H

H

H

3

N H

NO

O

= 2 4( ) k

H O 2

H O 2 + D 2( ) k

2 4( ) k + D ) 3 (k)

k 2( )

+ -

+

=

[(2.33,18) 2.( 241, 6)] 0 ( 467, 44)

=

50, 6

kJ mol /

- -

= D

(cid:0) 2. N2H4(k) + H2O2(k) N2(k) + 2H2O(k)

H

2

H

[(

H

H

D - D

) ]

pu

N H 2

k 4( )

H O k ( ) 2

+ D H O k ( ) 2 2

+

[( 187,8) 50, 6]

= - 2( 241, 6) = - 346

kJ

- -

3 khí N2H4

=

15.44, 43

kJ

ng to ra khi đ t cháy 1m ả ứ ậ t l ệ ượ ả ố - (đktc) là: Khi 1 mol khí N2H4 ph n ng to ra 346 kJ. V y nhi ả 1000.( 346) 22, 4

ng càng t a nhi t càng âm t c năng l t ra nhi u thì h p ch t càng b n . Do đó th t ỏ ề ệ ệ ứ ứ ự ộ đ ề ấ ợ

ầ ả ứ ượ 3 < HI < NH3 < CO2 2 + 3H2 ⇄ 2NH3 thì ∆H P = 2.-11,04Kcal

298 = 1011 + 3.(-317) + ( -143) + 286 = 203kJ

298 = 50,8kJ / mol

4N2 + 8H2 (cid:219) 4N2H4 GI IẢ a./ Vì sinh nhi b n tăng d n là : O ề b./ Xét ph n ng N ư Ta có : E N-N + 3 x E H-H - 2 x E N-H = 2 x -11,04 Suy ra E N-N = - 22,08 – (3 . 104 -6 . 93 ) = 223,92 Kcal/mol 2./ a) Tính D Ho 298oK D Ho = D Ho CO2 - D Ho H2O - D Ho CO = -94,05 - ( -57,79 ) - ( - 26,41 ) = -9,85Kcal b) Tính D Eo 298oK Ta có D Ho = D Eo + RT D n v i ớ D n = 2 - 2 = 0 V y ậ D Ho = D Eo = -9,85Kcal ( 1 đ ) GI IẢ a) Ta có –(1) + 3(2) + (3) – (4) fi D H0 fi

298 (N2O) = 81,88kJ / mol

D H0 D H0 298 (N2O) – 50,8 + 286 = 317

298 (NH3) = -143

D H0 N2 + 2H2 (cid:219) N2H4 * T 2 : 0 + ừ fi D H0 * T 3: 50,8 – 286 -2. ừ

298 (NH3) = -45,6 kJ / mol

298 = -2.286 -50,8 = -623 kJ

fi D H0

298 + T. D S0

298 = -623 + 298.121 = -587kJ

237

103

298 = 191 + 2.66,6 – 205 – 240 = 121 J/K 298 = D H0 587000 . 314

298

,8

b) N2H4 + O2 (cid:219) N2 + 2H2O c) D H0 D S0 D G0

K = = e 10= e

k 2( )

k ( )

l ( )

k 2( )

+ + (cid:0) CO CO H d) D H = D U + p. D v = D U + D nRT D U = D H - D nRT trong đó D n = 1 – 2,5 = -1,5 D U = -143000 + 1,5. 8,314. 298 = -139kJ GI IẢ a/ H O 2

o CO

o 298

o G H

o H O

)

k

2(

l 2 ( )

2(

k

k

)

)

+ D D - D - D G G G G = D pu

o CO ( = 0 + (-394,007) + 137,133 + 236,964 = -19,91 kJ.mol-1.. Áp d ng ph ệ ẳ ụ = - o G .2,303.lg T

p

3

o TG 2,303.

RT

19,91.10 2,303.8,314.298

pK

oC ta xét cân b ng

D t Van Hoff, ta có: K ng trình đ ng nhi ươ = - RT K RT ln p D - - - = = = 10 10 3, 49 �

oC.

(

)

l ( )

h ( )

1

25 b/ Đ xét ể 25ở ằ ở P H O h 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) H O 2 H O 2

o 298

o H O 2 (

h

)

l 2 ( )

8,59

3

o TG 2,303.

RT

2,303.8,314.10 .298

+ D - D G G = 228,374 236,964 8,59 kJ mol - . = D pu = - o G H O - D - - - = = = 10 10 0, 0312 �

pK [ P H O h ( ) 2 P [ H O l ( ) 2

] = (cid:0) 0, 0312 ]

= (cid:0) atm 0, 0312 = const = 1atm

oC) l

P ( 25ở ( ) H O h 2  áp su t riêng ph n t v i s mol m i khí nên có th tính áp su t riêng P ( ) H O l 2 đi u ki n T; V = const ở ề ầ ỷ ệ ớ ố ấ ể ấ ỗ

k ( )

l ( )

2(

k

k

)

)

2

+ (cid:0) ệ ả ứ CO H CO 2( H O 2

H

2

CO 2

p

+ Vì c/ Vì ph n theo ph n ng: ầ + (d ) ư Ban đ u: 1 1 1 (atm) ầ Cân b ng: 1 – x 1 + x 1 + x ằ [P ].[P ] = = = 3, 49 K  x = 0,421 - (1 1

oC:

25 ở [P ] CO ờ = - = x i th i đi m cân b ng ể 0,579 ( ) ) x x ằ atm

2

= + = ] 1 x 1,579 ( atm ) ]=[ P CO 2

K =

P

V y t ậ ạ COP [ ] 1 P [ H GI IẢ 1. 4HCl O2 2Cl2 + 2H2O

2 OH 2 P . O 2

-=

+ 2 PP . Cl 2 4 P HCl

2

H

4

H

Ph n ng

ả ứ =

0 ( HCl

)

)

0 OH ( 2 +

D - D Có

128,63(J / K )

+ 0 (4S (HCl)

0 2S (Cl ) 2

0 2S (H O) 2

kJ 42,114 = - 0 S ) (O ) 2

0

0

Ph nả ngứ = D= 0

-

0HD 0SD

H

. ST

G =-114420 + 298.128,63 = -76088,26(J)

D - D

34,1310

P

P

D -= = = (cid:222) lg K 34,13 K V y : ậ G TK .

698

298

1,8

298 hay KP(698) = 10

1 = - = - 698 - ln ln � 26,47 2. K K .3,2 D � H 1 � R 698 298 � � � �

0C) :

K K 3. D a vào các s li u bài toán, suy ra ố ệ ự Mu n tăng hi u su t oxi hóa HCl c n: ố ầ ấ ệ - H nhi t đ . ệ ộ ạ - Tăng áp su t ấ - Tăng n ng đ O ộ 2 ồ

2

4

pư =

2

4

H = 2309 – 2.8091 = –13873 (cal/mol)………………..

pư đ tính ể ể ử ụ

273 = –13873 + 42,2.273 = –2352 (cal/mol) . ……………………………….

ệ pư = D 0 S ( N O ) 2 D G0 – 2D 0 S ( NO ) pư – TD S0 ở D H0 và D S0 bi n thiên không ế t đ khác nhau theo công th c nêu ra.) t đ , nên có th s d ng đ tính các nhi D G ứ – 2 T = D H0 ệ ộ = 72,7 – 2.57,5 = –42,2 (cal.mol–1.K–1) ……………………. ệ ộ ở t đ khác nhau. (Vì các nhi ệ ộ D G ể 0Ở 0C, t c 273K : ứ

t đ này ph n ng di n ra theo chi u thu n……………………… nhi ệ ộ ả ứ ễ ề ậ

T = 0.

ả ứ ễ ậ t đ T nào đó thì D G0 ệ ộ ả ứ ằ ở i ả Gi đi u ki n chu n (1 atm và 25 Ở ề ẩ 0 0 D H0 H S(NO ) S( N O ) 2 D S0 Áp d ng : ụ đáng k theo nhi ể a) D G0 D G0 273 < 0, v y ậ ở 100Ở 0C, t c 373K : b) ứ D G0 373 = –13873 + 42,2.373 = +1868 (cal/mol) > 0 ………………………….. V y ph n ng lúc này di n ra theo chi u ngh ch. ………………………………………. ị ề c) Khi ph n ng đ t tr ng thái cân b ng nhi ạ ạ Khi đó : –13873 + 42,2.T = 0

T = = 329 (K) hay 560C ……………………………………………….. 13873 42, 2

T = –13873 + 42,2T > 0, ph n ng di n ra theo chi u ngh ch. …………………

t đ t > 56

T = –13873 + 42,2T < 0, ph n ng di n ra theo chi u thu n……………………

0C (hay T > 329K) thì : ả ứ 0C (hay T < 329K) thì : ả ứ

ề ễ ị t đ t < 56 nhi Ở ệ ộ D G0 nhi Ở ệ ộ D G0 ễ ề ậ