BÀI T P NHÓM:

Môn: Chính sách kinh tế

ị : Quy trình ho ch đ nh chính sách“ Hóa

ơ

Đ  bàiề ệ ử đ n đi n t ”

Nhóm 6:

H  tênọ

MSV

ọ ị Nguy n Th  Bích Ng c

11143097

ỗ ẩ

Đ  C m Tú

11144889

ườ

ươ

Đ ng Minh Ph

ng

11143503

ị Tr n Th  Ng c Hà

11141061

Đ ng Th  Th o

11144021

Nguy n Th  Mai

11142758

Nguy n Th  Hoa

11147557

ở ầ M  đ u

ậ ữ ạ ộ ổ ứ

ả ấ ự ả ơ

ế ề ụ ộ ộ

ị ệ ơ

ưở ườ ấ

ừ ướ ề ướ ả c,  nh h  ch c KTXH khác…

ố ộ ạ ỳ ọ ậ

ế ể ộ ấ ủ ề

ngày 1­1­2016, ng ả ừ ệ ử ế ế ơ ơ

ừ       Trong nh ng năm v a qua, đ i b  ph n các t  ch c, cá nhân s n xu t kinh ệ   ử ụ ế ộ ấ doanh đ u ch p hành ch  đ  phát hành qu n lý s  d ng hóa đ n, th c hi n ề   c. Tuy nhiên có nhi u doanh nghi p, h  kinh nghĩa v  n p thu  cho nhà n ấ   ử ụ ả ạ doanh đã vi ph m quy đ nh v  phát hành, s  d ng, qu n lý hóa đ n gây th t ế ng kinh doanh, cá thoát Ngân sách nhà n   ng x u đ n môi tr ủ ự ả ử   ộ ứ ổ B  Tài chính v a trình Chính ph  d  th o s a nhân, t ộ ố ề ủ ễ   ả ổ i k  h p di n đ i m t s  đi u c a Lu t qu n lý thu  đ  báo cáo Qu c h i t ườ ộ   ớ i n p i. Theo đ  xu t c a b  này, t ra vào tháng 10 t ắ   ử ụ ộ ả , hóa đ n ph i có g n thu  ph i khai, n p thu  và s  d ng hóa đ n đi n t ế ủ ơ mã c a c  quan thu .

ủ I. N i dung c a chính sách:

ậ ử ổ ộ ố ề ậ

ự ả ề Trong d  th o Lu t s a đ i, b  sung m t s  đi u Lu t Qu n lý thu , B ớ ườ ộ

ế ệ ử ử ụ ệ ử ặ

ế ơ  ho c hóa đ n đi n t ị ả ự ệ ử ụ ế ị ế ộ  ả ệ   i n p thu  ph i th c hi n    có mã ỳ  ị

ể ữ ệ ề ơ ệ ổ ị ấ ổ Tài chính đ  xu t b  sung quy đ nh m i: “Ng ơ ộ ; s  d ng hóa đ n đi n t khai, n p thu  đi n t ứ ủ ơ c a c  quan thu  trong giao d ch bán hàng hóa, cung  ng d ch v  và đ nh k ế . ơ có trách nhi m chuy n d  li u hóa đ n v  c  quan thu ”

ệ ử

ệ ử ề ả ợ ậ ử ị

là:  ậ ở ạ ệ ử ị ữ ệ ữ ẫ ơ ­ Hóa đ n đi n t ệ ử ơ Hóa đ n đi n t ụ ượ i Lu t Giao d ch đi n t ị hóa, d ch v , đ ậ ạ t ệ  v  bán hàng  là t p h p các thông đi p d  li u đi n t ư ậ c kh i t o, l p, g i, nh n, l u tr  và qu n lý theo quy đ nh ả ướ ng d n thi hành;  và các văn b n h

(cid:0) ệ ử ạ ự ệ ố ờ ơ ệ M c th i gian th c hi n hóa đ n đi n t t i Vi t Nam

ể ử ụ ệ ử ệ ơ ­ 10/5/2011: Doanh nghi p có th  s  d ng Hóa đ n đi n t

ộ ươ ­ 6/2015: Hà N i và TP.HCM có thí đi m ch ơ   ụ ng trình áp d ng hóa đ n

ự ủ ơ ệ ử ế ể  có mã xác th c c a c  quan thu đi n t

ộ ố ề ổ ổ ừ ­ Lu t s a đ i, b  sung m t s  đi u Lu t Qu n lý thu

ả ử ụ ế ơ ậ ệ ử ặ ế, t ơ ậ ử ườ ộ i n p thu  ph i s  d ng hóa đ n đi n t ả  ho c hóa đ n đi n t 1/1/2016,   ệ ử    có

ng mã

II. Xác đ nh v n đ  chính sách:

ấ ề

ệ ử ớ ặ ể ợ không phù h p v i đ c đi m kinh doanh và

ạ ”

ề 1. V n đ  chính sách ơ     “Chính sách hóa đ n đi n t ệ t Nam tiêu dùng t i Vi ủ ấ 2.Nguyên nhân c a v n đ ?

ơ ộ ầ ả ề ứ ủ 3. C  h i và thách th c c a chính sách c n khi gi ế ấ i quy t v n đ

ơ ộ a. C  h i:

ệ ử ẽ ạ ề ợ s  mang l i nhi u l ớ   ơ i ích h n so v i

Vi c xây d ng hóa đ n đi n t ơ ấ ự ệ ư ướ hóa đ n gi y nh  tr ơ c kia:

ấ ả ử ư ữ ả ả

 Gi m chi phí in  n, g i, b o qu n, l u tr , khai thác  ấ ơ

ượ

ộ ư ơ ả hóa đ n, l u kho, gi m chi phí phát hành hóa đ n gi y,  ẫ ộ ả ế d n đ n gi m đ c các chi phí xã h i và nâng cao năng  ấ su t lao đ ng

ừ ơ ể ạ  T  hóa đ n đi n t

ệ ử ứ ệ  các doanh nghi p có th  đa d ng  ố ớ hóa các hình th c thanh toán đ i v i khách hàng

ậ ệ ạ ế

ố ệ ị

ệ ả ế  Thu n ti n cho vi c h ch toán k  toán, đ i chi u d   ế ữ ủ ệ li u, qu n tr  kinh doanh c a doanh nghi p, kê khai,  ộ n p thu

ơ có

   Tăng tính an toàn cho hóa đ n khi hóa đ n đi n t ề ượ

ể ử ơ ủ c các r i ro,  ể ư ỏ ế ấ ơ

ả ể th  sao chép thành nhi u b n, tránh đ ầ ấ   ấ ạ th t l c, h  h ng hóa đ n; n u m t có th  yêu c u c p ơ ạ i hóa đ n l

 Quá trình thanh toán nhanh h nơ

ệ ầ ả ườ  Góp ph n b o v  môi tr ng.

b. Thách th c:ứ

ể ử ụ ệ ử ầ ấ ứ ơ Đ  s  d ng hóa đ n đi n t ề  c n r t nhi u thách th c

ả ủ ự ề ẽ ệ ầ ướ  C n có s  truy n thông m nh m , có hi u qu  c a Nhà n ạ c

ự ề ầ  C n ti m l c tài chính, ngân sách Nhà n ướ ớ c l n

ự ự ệ ề ầ ồ  C n ngu n nhân l c có chuyên môn, chuyên nghi p v  xây d ng chính

ệ ử ơ ế sách liên quan đ n hóa đ n đi n t

ườ ề  Nh n th c c a ng

ậ ề ể ơ ấ ợ ườ ấ i tiêu dùng v  hóa đ n đi n t i tiêu dùng th y l ệ ử ấ  còn r t ít nên  ủ i ích c a nó là r t quan

ấ ọ ứ ủ truy n thông đ  giúp ng tr ng r t khó khăn

ụ ủ III. Phân tích m c tiêu c a chính sách

ươ

ị IV. Xác đ nh các ph

ng án chính sách

Kinh tế

Tâm lý- giáo dục Kỹ thuật

Đơn giản

Công cụ Giải pháp PA1: Nâng cấp hệ thống truyền thông tới DN và người tiêu dung

Hướng - dẫn, đào tạo về cán bộ về cách truyền thông có hiệu quả tới DN và người tiêu dùng

Nâng - cao hệ thống truyền thông HĐĐT tại các cơ quan báo chí, truyền hình...; các quan chức năng liên quan

Tổ chức- hành chính - hóa các khâu truyền thông - Có lộ trình rõ ràng về thực hiện nâng cấp hệ thống truyền thông tới tay DN và người tiêu dùng

Đầu tư

Tổ chức

PA2: Thực hiện truyền thông về HĐĐT tới người dân

Đầu tư - tiền vào nâng cấp hệ thống truyền thông từ các tỉnh, thành phố về HĐĐT - Trợ cấp tiền cho DN lớn sử dụng HĐĐTvà có tác dụng mặt truyền thông - các điểm thí điểm hóa đơn điện tử xung quanh dân

Tổ chức các buổi hướng dẫn, thực hành truyền thông HĐĐT với người dân

Phát

Cục

Các - chính quyền phường, xã, thị trấn: Cử cán bộ về tiếp cận người dân tham gia đóng góp truyền thông HĐĐT - Thuế tham khảo ý kiến của người dân về mặt truyền thông HĐĐT

Các cơ

- các buổi gặp gỡ, giao lưu giữa các cán bộ truyền thông với người dân lấy ý kiến về HĐĐT - động các cuộc thi truyền thông rộng rãi về HĐĐT Khuyến - khích mọi nhà, mọi nơi cùng truyền thông về HĐĐT - Tổ chức phổ biến lợi ích

PA3: Xây dựng hệ thống truyền

- Đầu tư tiền và hỗ trợ

- quan chức năng

- Học tập, tham khảo các

ả ậ ả Gi i pháp: Ma tr n gi i pháp ­ công cụ

thông cụ thể về HĐĐT phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp

mọi mặt về công tác xây dựng truyền thông thay đổi cách đổi từ hóa đơn cũ sang HĐĐT

Nhà nước hoàn thiện hoàn chỉnh hệ thống truyền thông cho từng loại doanh nghiệp

nước khác trong và ngoài khu vực đã xây dựng thành công hệ thống truyền thông HĐĐT

của cải thiện truyền thông HĐĐT tới từng DN và dần làm quen với cách thức hoạt động của HĐĐT trong đời sống

ự ọ ươ ố ư V. Đánh giá và l a ch n ph ng án t i  u

ệ ố ự 1. Xây d ng h  th ng tiêu chí đánh giá

- ệ ự Tính hi u l c

- ả Tính hi uquệ

- ề ữ Tính b n v ng

- Tính kinh tế

Đối tượng

Tích cực (Lợi ích)

Tiêu cực (Chi phí)

Phương án 1

Nhà nước

- Nhanh chóng đạt được mục tiêu truyền thông

Doanh nghiệp

-

Đầu tư lớn về tài chính và nhân lực Các doanh nghiệp không chủ động tiếp cận với hóa đơn điện tử

- Hưởng lợi từ hệ thống truyền thông của Nhà nước Tốn kém ít chi phí thực hiện

- Nhận thức cao hơn, đầy đủ hơn về hóa đơn điện tử

- Bỏ thói

Người tiêu dùng

2

Nhà nước

-

-

- Biết và hiểu về hóa đơn điện tử qua truyền thông của Nhà nước Truyền thông nhanh gọn tới toàn dân, tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng

-

Doanh nghiệp

- Nâng cao nhận thức về

quen tiêu dùng cũ Thời gian thực hiện có kết quả chậm Tốn kém chi phí truyền thông lớn vì quy mô rộng - Khả năng cạnh tranh

hóa đơn điện tử

ủ ộ ươ 2. Tác đ ng c a các ph ng án

giữa các doanh nghiệp nhỏ thấp đi nếu không thay đổi

-

Người tiêu dùng

Tác động lớn tới tâm lý người tiêu dùng về hóa đơn điện tử

- Khó khăn, phức tạp, không dễ làm quen

- Dần làm quen với công nghệ rồi đến hóa đơn điện tử

-

3

Nhà nước

-

Tốn kém chi phí đầu tư, nghiên cứu

Doanh nghiệp

- Được tạo điều kiện tiếp cận với hóa đơn điện tử phù hợp với loại hình doanh nghiệp khác nhau

- Khó khăn, phức tạp, thay đổi trong đổi mới

Người tiêu dùng

3.Đánh giá các phương án theo tiêu chí đánh giá

Tiêu chí

Chỉ tiêu

Phương án 1

Phương án 2

Phương án 3

Tính

- hiệu lực (20%)

- Tỉ lệ tiếp cận với truyền thông về hóa đơn điện tử

- Tính hiệu lực cao do dễ dàng tiếp cận cả doanh nghiệp và người tiêu dùng

( 70đ)

- Tính hiệu lực thấp do tiếp cận với tất cả người dân để cùng thực hiện là khó khăn, bất cập ( 30đ)

-

Tính hiệu quả

Tính hiệu

Tính hiệu quả (25%)

- Tỉ lệ truyền thông hiệu quả dựa trên kết quả/chi phí

- Tính hiệu quả cao vì kết quả đạt được sẽ lớn hơn chi phí bỏ ra (70đ)

- trung bình vì kết quả đạt được cũng tương đương chi phí đầu tư ban đầu lớn (50đ)

-Tính hiệu lực trung bình do cách tiếp cận xây dựng hệ thống truyền thông cụ thể với từng lạo hình doanh nghiệp chỉ mang tính tương đối (50đ) - quả thấp vì có nhiều rất nhiều loại doanh nghiệp vừa và nhỏ nên kết quả có thể không

cao so với chi phí đầu tư

(30đ)

- Tính

-

Tính bền vững (25%)

- Tính bền vững khá cao, mang lại lợi ích trong dài hạn (50đ)

- Tính bền vững cao, dẫn tới thay đổi thói quen của người dân (50đ)

- Tỉ lệ áp dụng hóa đơn điện tử lâu dài nhờ truyền thông

- bền vững cao, doanh nghiệp mở rộng thực hiện HĐĐT trong tất cả các ngành, dịch vụ kinh doanh (30đ)

-

- Tính kinh tế trung bình (30đ)

- Tính kinh tế trung bình (50đ)

Tính kinh tế (30%)

- - Tỉ lệ mức đầu tư vào phương án

- Tính kinh tế thấp do cần mức đầu tư cơ sở vật chất lớn (30đ)

Tổng

48đ

45đ

41đ

Như vậy, theo sự so sánh đánh giá của các phương án qua các tiêu chí đánh giá, chúng ta thấy phương án 1 được đánh giá cao nhất, làm phương án tối ưu nhất. Tuy nhiên phương án 1 vẫn còn tồn tại những nhược điểm bên cạnh nhưng ưu điểm nên chúng ta không chỉ nên dùng một phương pháp duy nhất mà nên kết hợp với các phương án khác làm phụ trợ.

ế

ậ : K t Lu n

ơ ự ế Vi c th c hi n chính sách hóa đ n đi n t t, giúp nhà n

ệ ố ơ ấ

ầ t h n. Tuy nhiên vi c áp d ng ngay t Nam c n đ

ưỡ ệ

ệ ử ế t h n, tránh th t thu thu , góp ph n t o nên môi tr ượ ệ ụ ộ ộ ồ ụ ự ạ ớ ấ ệ ậ

ả ng và tr i qua m t l ứ ộ ậ ọ ầ ướ   ệ  là c n thi c ầ ạ ườ   ể ể ng có th  ki m soát t ệ ệ ở ố ơ    Vi c xem kinh doanh t ế ợ  trình th c hi n k t h p v i các bi n pháp xét kĩ l   ế   ơ ở ậ nâng cao nh n th c c ng đ ng và hi n đ i hóa c  s  v t ch t, áp d ng ti n ả ệ ằ ộ b  khoa h c kĩ thu t nh m nâng cao hi u qu .