
BÀI T P NHÓMẬ
MÔN: K TOÁN NGÂN SÁCHẾ
T i Kho b c nhà n c thành ph C n Thạ ạ ướ ố ầ ơ, trích m t s nghi p v phát sinh t i Phòng k toánộ ố ệ ụ ạ ế
ngày 30/06/2010 nh sau:ư
1. Nh n đ c l nh chuy n Có c a KB Qu n Ninh Ki u v vi c m t doanh nghi p ABC n pậ ượ ệ ể ủ ậ ề ề ệ ộ ệ ộ
thu GTGT, s ti n 100 tri u, kho n thu đ c đi u ti t 60% cho ngân sách t nh, 40% đi uế ố ề ệ ả ượ ề ế ỉ ề
ti t cho ngân sách Trung ng.ế Ươ
2. Tr ng Cao Đ ng C n Th s d ng d toán kinh phí th ng xuyên đ thanh toán ti n muaườ ẳ ầ ơ ử ụ ự ườ ể ề
hàng cho công ty C có tài kho n t i ngân hàng Công th ng t nh B c Liêu s ti n 50 tri uả ạ ươ ỉ ạ ố ề ệ
b ng. Có đ y đ ch ng t thanh toán đ th c chi.ằ ầ ủ ứ ừ ể ự
3. Nh n đ c l nh chuy n Có c a S giao d ch KBNN v vi c ngân sách TP C n Th vayậ ượ ệ ể ủ ở ị ề ệ ầ ơ
ngân sách Trung ng s ti n 2 t . ươ ố ề ỷ
4. Nh n y nhi m thu c a Tòa án TP C n Th v vi c thu ti n án phí c a công ty E có tàiậ ủ ệ ủ ầ ơ ề ệ ề ủ
kho n t i Kho b c qu n Bình Th y, s ti n 10 tri u. K toán đã l p ch ng t và l nhả ạ ạ ậ ủ ố ề ệ ế ậ ứ ừ ệ
chuy n N g i Kho b c qu n Bình Th y.ể ợ ử ạ ậ ủ
5. Nh n đ c l nh thoái thu c a S tài chính TP C n Th cho công ty XYZ có tài kho n t iậ ượ ệ ủ ở ầ ơ ả ạ
ngân hàng Công Th ng TP C n Th , s ti n 10 tri u (kho n thu c a năm 2009).ươ ầ ơ ố ề ệ ả ủ
6. Nh n đ c quy t đ nh c a ngân sách Trung ng v vi c “kho n vay c a ngân sách TPậ ượ ế ị ủ ươ ề ệ ả ủ
C n Th đ c chuy n thành kho n b sung t ngân sách Trung ng”.ầ ơ ượ ể ả ổ ừ ươ
7. Trong 50 tri u mà Tr ng Cao Đ ng C n Th đã chi t d toán kinh phí th ng xuyênệ ườ ẳ ầ ơ ừ ự ườ
(NV2), có 2 tri u chi sai ch đ quy đ nh, Tr ng Cao Đ ng C n Th đã n p tr l i kinhệ ế ộ ị ườ ẳ ầ ơ ộ ả ạ
phí b ng ti n m t.ằ ề ặ
8. Nh n đ c y nhi m chi c a S Công Th ng TP C n Th v vi c trích tài kho n ti nậ ượ ủ ệ ủ ở ươ ầ ơ ề ệ ả ề
g i c a mình (932-SCT) thanh toán ti n mua hàng cho công ty X có tài kho n ti n g i t iử ủ ề ả ề ử ạ
ngân hàng Đ u t TP C n Th , s ti n 150 tri u.ầ ư ầ ơ ố ề ệ
9. Đ n v A n p ti n m t vào Kho b c TP C n Th nh thanh toán chuy n ti p cho kháchơ ị ộ ề ặ ạ ầ ơ ờ ể ế
hàng t i Kho b c huy n M Tú (t nh Sóc Trăng), s ti n 30 tri u.ở ạ ạ ệ ỹ ỉ ố ề ệ
10. Nh n đ c B ng kê s 12 v Có c a ngân hàng Đ u t TP C n Th chuy n đ n v vi cậ ượ ả ố ế ủ ầ ư ầ ơ ể ế ề ệ
m t công ty K có tài kho n t i ngân hàng Đ u t TP C n Th thanh toán ti n cho m t côngộ ả ạ ầ ư ầ ơ ề ộ
ty M có tài kho n t i Kho b c TP C n Th , s ti n 90 tri u (TK 941.90-M).ả ạ ạ ầ ơ ố ề ệ
11. Ông Nguy n Văn A n p thu thu nh p cá nhân b ng ti n m t, s ti n 25 tri u. Kho n thuễ ộ ế ậ ằ ề ặ ố ề ệ ả
đ c đi u ti t 60% cho ngân sách t nh, 40% cho ngân sách Trung ng.ượ ề ế ỉ ươ
12. Thu m t kho n thu b ng ngo i t ti n m t ch a xác đ nh đ c theo m c l c ngân sách,ộ ả ằ ạ ệ ề ặ ư ị ượ ụ ụ
kho n thu đ c đi u ti t 100% cho ngân sách t nh, s ti n 50 tri u. T giáả ượ ề ế ỉ ố ề ệ ỷ
1USD=20.000VNĐ
13. Đi u ti t các kho n t m thu vào trong ngân sách.ề ế ả ạ

14. UBND TP C n Th rút d toán kinh phí y quy n ngân sách Trung ng đ chi tr cho đ nầ ơ ự ủ ề ươ ể ả ơ
v B có tài kho n ti n g i t i Kho b c qu n Cái Răng, s ti n 20 tri u.ị ả ề ử ạ ạ ậ ố ề ệ
15. Cu i ngày, nh n đ c b ng kê s 15 c a ngân hàng nhà n c t nh B c Liêu, k toán ti nố ậ ượ ả ố ủ ướ ỉ ạ ế ế
hành t t toán tài kho n thanh toán bù tr v i các ngân hàng.ấ ả ừ ớ
Yêu c u:ầ
-Đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên. ị ả ệ ụ
- L p ch ng t có liên quan.ậ ứ ừ
-Xác đ nh t n qu cu i ngày.ị ồ ỹ ố
-Bi t: ế
+ Kho b c t nh B c Liêu thanh toán liên kho b c v i các kho b c huy n tr c thu c và thanh toánạ ỉ ạ ạ ớ ạ ệ ự ộ
bù tr thông th ng v i các ngân hàng.ừ ườ ớ
+ Gi s các tài kho n đ đi u ki n h ch toánả ử ả ủ ề ệ ạ
+ T n qu cu i ngày 29/6 là 900 tri u.ồ ỹ ố ệ
L u ý:ư
- Khi l p ch ng t có liên quan trong nghi p v , ch l p và xác đ nh s nghi p v trùng v iậ ứ ừ ệ ụ ỉ ậ ị ố ệ ụ ớ
s nhóm c a mình.ố ủ
- Các nhóm t cho s ch ng t phù h p.ự ố ứ ừ ợ