CH NG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ C TH TR NGƯƠ ƯỜ
Bài 1. S cân b ng nh t th i, ng n h n và dài h n.
bi n là m t m t hàng d h h ng. Hãy phân tích tác đ ng c a s tăng c u v ư
cá bi n đ n giá c và s l ng cân b ng trong nh t th i, ng n h n và dài h n. Minh ế ượ
h a b ng đ th .
Bài 2. Cung và c u máy đi n toán
Gi s bi u cung và c u v máy đi n toán TP. H Chí Minh nh sau: ư
Giá (tri u đ ng/chi c) ế 5 10 15 20 25 30
L ng c u (chi c/tu n)ượ ế 100 90 80 70 60 50
L ng cung (chi c/tu n)ượ ế 40 50 60 70 80 90
1. V và vi t ph ng trình bi u di n các đ ng cung, c u cho trên. ế ươ ườ
2. Xác đ nh giá và l ng cân b ng c a th tr ng (b ng đ th và tính toán). ượ ườ
3. Gi s giá c a các y u t đ u vào gi m xu ng làm cho l ng cung m i m c ế ượ
giá tăng lên 10 chi c. H i giá và l ng cân b ng thay đ i nh th nào?ế ượ ư ế
Bài 3.
Vào kho ng năm 1985 xà bông tràn ng p các c a hàng Moscow. T i năm 1988,
thu nh p trung bình c a ng i dân tăng nh ng cung không tăng và ng i ta đã ch ng ườ ư ườ
ki n đ c nh ng c nh mua s m ho ng lo n di n ra trong nh ng c a hàng tr ngế ượ
tr n, nh ng c nh x p hàng dài nh ng n i bán bông. Anh ch hãy gi i thíchơ ế ơ
hi n t ng này b ng đ th cung c u. ượ
Bài 4.
Sau đây là s li u gi thi t v cung và c u đ i v i b p n ng bánh mỳ. ế ế ướ
P (giá, ngàn đ ng/chi c) ế L ng c u (ngàn chi c)ượ ế L ng cung (ngàn chi c)ượ ế
10 10 3
12 9 4
14 8 5
16 7 6
18 6 7
20 5 8
1. V vi t ph ng trình đ ng c u đ ng cung, xác đ nh giá l ng cân ế ươ ườ ườ ượ
b ng (b ng đ th và tính toán).
2. Xác đ nh l ng d th a ho c thi u h t t i m c giá 12.000 đ 20.000 đ. t ượ ư ế
s bi n đ ng c a giá trong 2 tr ng h p. ế ườ
3. Cái s x y ra v i đ ng c u v b p n ng bánh mỳ khi giá bánh mỳ tăng? ườ ế ướ
Gi i thích b ng đ th s thay đ i c a giá và l ng cân b ng. ượ
4. S phát minh ra lò n ng bánh mỳ là th đ c coi là ph ng pháp m i t t h n s ướ ượ ươ ơ
tác đ ng th nào đ n đ ng c u c a b p n ng bánh mỳ? Giá l ng cân b ng ế ế ườ ế ư ượ
s thay đ i nh th nào? Gi i thích b ng đ th . ư ế
5. Gi s m i m c giá l ng cung tăng lên 1000 chi c. Tính giá l ng cân ượ ế ượ
b ng m i.
1
6. Gi s chính ph đánh thu 1000 đ/ 1 b p n ng bánh mỳ bán đ c, s l ng ế ế ướ ượ ượ
b p bán đ c s thay đ i nh th nào? (s d ng s li u câu 5).ế ượ ư ế
Bài 5. Thu đánh vào xăngế
Gi s hàm s c u và cung v xăng trên th tr ng Vi t Nam nh sau: ườ ư
QD = 210 – 30P (P – ngàn đ ng/ lít, Q – t lít)
QS = 60 + 20P
1. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng c a xăng trên th tr ng. ượ ườ
2. Gi s nhà n c đánh thu 500 đ/ 1 lít xăng. ướ ế
a. Xác đ nh giá và l ng cân b ng m i sau khi có thu . ượ ế
b. M c thu mà ng i s n xu t, ng i tiêu dùng m i bên ph i ch u trên m i lít xăng ế ườ ườ
là bao nhiêu?
c. Hãy tính s đ c ho c s m t c a ng i s n xu t, ng ượ ườ i tiêu dùng, chính ph ườ
toàn xã h i do có kho n thu trên. ế
Bài 6. Tr c p
Cho các hàm s cung và c u v lúa nh sau: ư
QS = P – 15
QD = 60 – 2P (P – đ ng/kg; Q – ngàn kg)
1. V các đ ng cung và c u v lúa. ườ
2. Tính giá và s n l ng cân b ng, ký hi u chúng là P ượ 1 và Q1 trên hình.
3. Do h n hán nên đ ng cung v lúa b d ch chuy n sang Q = P 21, c u v n gi ườ
nguyên. V đ ng cung m i. Tính giá và s n l ng cân b ng m i,hi u chúng ườ ượ
P2 và Q2 trên hình.
4. Đ gi m b t thi t h i do h n hán gây ra, chính ph đ a ra m t kho n tr c p 5đ/ ư
kg lúa cho ng i s n xu t. Tính giá l ng cân b ng trên th tr ng. Giá ườ ượ ườ
ng i s n xu t nh n đ c và giá mà ng i tiêu dùng ph i tr s là bao nhiêu?ườ ượ ườ
5. N u chính ph tr c p cho ng i tiêu dùng ch không ph i cho ng i s n xu tế ườ ườ
thì giá cân b ng trên th tr ng s bao nhiêu? Giá ng i s n xu t nh n đ c ườ ườ ượ
và giá ng i tiêu dùng ph i tr s nh th nào?ườ ư ế
Bài 7.
S n xu t mía năm nay trúng mùa. N u th n i giá c cho th tr ng t do n ế ườ
đ nh theo quy lu t cung c u thì giá mía 1500 đ/kg. M c giá này theo đánh giá c a
nông dân th p, do đó h yêu c u chính ph can thi p. hai gi i pháp đ c đ a ượ ư
ra:
1) Chính ph n đ nh m c giá t i thi u c a mía 1800đ/kg cam k t s mua ế
h t ph n mía th ng d trên th tr ng theo m c giá này.ế ư ườ
2) Chính ph không can thi p vào th tr ng (t c không đ nh giá) nh ng cam ườ ư
k t s c p bù cho nông dân 300 đ tính cho 1 kg mía bán đ c.ế ượ
Cho bi t đ ng c u v mía trên th tr ng là m t đ ng th ng d c xu ng, ngoàiế ườ ườ ư
ra mía không xu t kh u đ c cũng không d tr đ c. ượ ư
a. Khi bi t nông dân yêu sách nâng giá bán đ tăng thu nh p c a h , thế
kh ng đ nh nh th nào v đ co dãn theo giá c a c u v mía trong gi i h n ư ế
khung giá nói trên?
2
b. Hãy so sánh hai chính sách v m t thu nh p và chi tiêu xét theo quan đi m:
- C a nông dân
- C a chính ph
- C a ng i tiêu th . ườ
Bài 8. Chính sách nông nghi p c a M : tr c p giá lúa mì
Lúa m t m t hàng nông nghi p quan tr ng th tr ng lúa luôn luôn ườ
đ c các nhà kinh t nông nghi p quan tâm nghiên c u. Trong nh ng năm 80 nh ngượ ế
thay đ i quan tr ng trên th tr ng lúa đã nh ng tác đ ng l n đ n các ch ườ ế ế
trang tr i M t i chính sách nông nghi p liên bang. Qua th ng kê, ng i ta bi t ườ ế
r ng đ ng cung lúa mì cho năm 1981 là: ườ
QS = 1800 + 240P
đ ng c u: Qườ D = 3550 – 266P (P –USD/thùng; Q – tri u thùng/năm)
Câu h i:
Ph n I/
1. Xác đ nh giá và kh i l ng cân b ng c a lúa mì trên th tr ng t do. ượ ườ
2. Các tr ng trình tr giá c a chính ph đã gi cho giá lúa 3,70 USD/thùngươ
vào năm 1981. Chính ph đã ph i mua m t l ng lúa bao nhiêu? Chi phí c a ượ
chính ph cho chính sách này tr giá này là bao nhiêu?
3. Xác đ nh s đ c ho c s m t trong th ng d c a ng i s n xu t, ng i tiêu ượ ư ườ ườ
dùng do có chính sách tr giá này.
4. Trên th c t các ch trang tr i M đã nh n đ c 4 USD/thùng lúa h ế ượ
s n xu t đ c vào năm 1981 nh kho n tr c p tr c ti p 30 xu/thùng lúa h ượ ế
nh n đ c t chính ph . T ng s ti n chính ph M đã ph i chi cho ch ng ượ ươ
trình tr c p và tr giá này là bao nhiêu?
5. T nh ng k t qu trên các anh (ch ) nh n xét v ch ng trình tr c p giá ế ươ
lúa mì trong chính sách nông nghi p liên bang c a M vào năm 1981?
Ph n II/ Cũng nh ng câu h i nh trên cho năm 1985. Bi t r ng: ư ế
- C u đ i v i lúa c a M bao g m c u n i đ a c u xu t kh u. Đ n gi a ế
nh ng năm 1980 c u n i đ a tăng v a ph i, trong khi đó c u xu t kh u gi m m nh
do nh ng bi n đ ng trên th tr ng th gi i. Vào năm 1985, đ ng c u đ i v i lúa ế ườ ế ườ
mì là:
QD = 2580 – 194P
ng cung v n gi ng nh đ ng cung năm 1981).ườ ư ườ
- Nh ch ng trình tr giá c a chính ph giá lúa trong năm 1985 3,2 ươ
USD/thùng.
- Vào năm 1985 chính ph đã ph i áp đ t m t h n ng ch s n xu t kho ng 2425
tri u thùng nh ng đi n ch nào mu n tham d vào ch ng trình tr c p đã ph i ươ
đ ng ý h n ch di n tích canh tác c a mình. ế
- Cũng trong năm 1985, ngoài tr giá, các ch trang tr i M còn nh n đ c kho n ượ
tr c p tr c ti p 80 xu/thùng lúa mì s n xu t đ c t chính ph . ế ượ
Bài 9. Hàm s c u s n ph m X trên th tr ng đ c cho nh sau: ườ ượ ư
PD = 81 – 2Q
3
1. V đ ng c u th tr ng s n ph m X tính đ co giãn theo giá c a c u t i ư ườ
đi m A có m c giá là P = 31.
2. N u cung c a s n ph m X 30 không thay đ i khi giá bi n đ i thì m c giá cânế ế
b ng là bao nhiêu? Bi u di n trên đ th .
3. Khi giá c a s n ph m X tăng t 21 đ n 31 thì l ng c u c a s n ph m Y tăng ế ượ
lên 30%. Tính h s co dãn chéo c a X Y. Hai s n ph m này liên quan v i nhau
nh th nào?ư ế
4. Thu nh p bình quân c a dân c tăng 10% làm l ng c u s n ph m X gi m 5%. ư ượ
Tính h s co dãn c a c u theo thu nh p. S n ph m X thu c lo i nào?
Bài 10. Th tr ng d u l a th gi i. ườ ế
K t nh ng năm 70 th tr ng d u l a th gi i do OPEC chi ph i. B ng cách ườ ế
t p th cùng h n ch s n l ng d u OPEC đã đ y giá d u trên th gi i lên trên ế ượ ế
m c bình th ng trong th tr ng c nh tranh. Nh ng n c OPEC th làm đ c ư ườ ướ ượ
vi c này h chi m ph n l n n n s n xu t d u l a c a th gi i (kho ng 2/3 vào ế ế
năm 1974).
Bi t r ng: - giá d u l a trên th gi i năm 1973 là 4 USD/thùngế ế
- T ng l ng c u l ng cung th gi i 18 t thùng/năm, trong đó cung d u l a ượ ượ ế
c a OPEC vào năm 1973 – 12 t thùng/năm và cung d u l a c a các n c c nh tranh ướ
v i OPEC – 6 t thùng/năm. Và sau đây là m t s con s nh t quán v đ co dãn theo
giá c a các đ ng th ng cung và c u: ườ
Ng n h n Dài h n
C u th gi i ế
Cung c nh tranh-0,05
0,10
-0,40
0,40
T nh ng s li u trên anh (ch ) hãy:
1. Xác l p ph ng trình đ ng c u đ ng cung tuy n tính v d u l a trong ươ ườ ườ ế
ng n h n và dài h n.
2. N u OPEC c t gi m s n xu t đi ế ¼ s n l ng hi n th i thì giá d u trên th gi i ượ ế
s thay đ i nh th nào trong ng n h n và dài h n. ư ế
Bài 11.
Táo tây m t s n ph m ph i nh p kh u t Trung Qu c sang. Theo k t qu ế
đánh giá trong m t cu c đi u tra th tr ng do T ng công ty XNK t ch c thì hàm ườ
s c u c a lo i trái cây này th tr ng Hà N i là: Q = 3000 – 200P ườ
TP. HCM là: Q = 2000 – 100P
1. Bi u di n b ng đ th hai hàm s c u. G i A giao đi m c a chúng, tính h s
co dãn theo giá c a c u đ i v i lo i trái cây này trên c hai th tr ng t i đi m A. ườ
2. Hi n nay m c cung v táo tây Q = 1200. Xác đ nh m c giá cân b ng c a táo
HN và TP. HCM. Tính h s co dãn theo giá c a c u trong c hai tr ng h p. ườ
3. Doanh thu c a nh ng ng i s n xu t táo tây s thay đ i nh th nào n u s n ườ ư ế ế
l ng tăng lên Q = 1250.ượ
4. N u m t chi n d ch qu ng cáo đ c phát đ ng TP. HCM thì hàm s c u vế ế ượ
táo tây trên th tr ng s thay đ i: Q = 2700 – 100P. ườ
4
Trong tr ng h p này giá táo s thay đ i nh th nào? Tính h s co dãn (s d ngườ ư ế
s li u câu 2).
5. V i s thay đ i c a hàm s c u nh trên doanh thu c a ng i s n xu t s thay ư ườ
đ i nh th nào n u m c cung v táo s tăng trong năm t i? ư ế ế
Bài 12. Thu đánh vào hàng nh p kh u.ế
Cho các đ ng cung và c u trong n c v đ u nh sau:ườ ướ ư
P = 50 + Q
P = 200 – 2Q (P – giá, xu/pao; Q – s l ng, tri u pao) ượ
N c M m t th tr ng nh trên th gi i v đ u, đó giá c không b nhướ ườ ế
h ng b i b t kỳ vi c làm nào c a M . Giá c a đ u trên th tr ng th gi i 60ưở ườ ế
xu/pao.
1. Xác đ nh giá và s l ng cân b ng trên th tr ng trong n c c a đ u. ượ ườ ướ
2. N u chính ph mu n k m giá trong n c b ng giá th gi i thì l ng đ u c nế ư ế ượ
nh p kh u là bao nhiêu?
3. Qu c h i M cho r ng c n b o h ngành s n xu t đ u trong n c b ng cách đ t ướ
ra m t bi u thu nh p kh u. N u m t bi u thu T = 40 xu/pao đ c áp đ t, hãy ế ế ế ượ
tính:
a. Giá đ u trong n c ướ
b. Thu nh p c a chính ph t thu XNK. ế
c. S đ c ho c m t c a ng i s n xu t và ng i tiêu dùng do có thu . ượ ườ ườ ế
d. Li u bi u thu này gây ra t n th t ích cho h i hay không? N u thì ế ế
là bao nhiêu?
4. Cũng nh ng câu h i nh câu 3 nh ng v i bi u thu là T = 20 xu/pao. ư ư ế
5. N u thay đánh thu T = 20 xu/pao chính ph l i đ t ra m t h n ng ch nh pế ế
kh u là 30 tri u pao thì câu tr l i s thay đ i nh th nào? ư ế
Yêu c u: V hình minh h a.
Bài 13. Thu và h n ng ch nh p kh u.ế
Gi s ta có cung và c u trong n c v xi măng nh sau: ướ ư
QD = 7120 – 16P (P – USD/t n, Q – t n)
QS = 5020 + 14P
1. Xác đ nh giá và l ng cân b ng c a xi măng trên th tr ng (P ượ ườ 1 và Q1).
2. Gi s do nhu c u xây d ng trong n c tăng cao làm hàm s c u v xi măng ướ
trong n c thay đ i: Qướ D = 9520 – 16P. Hàm s cung không đ i. Tìm giá và l ng cân ượ
b ng m i (P 2 và Q2).
3. Gi đ nh trong n c n n kinh t m . Đ t o bình n giá xi măng trong n c ướ ế ướ
b ng P1 thì chính ph c n nh p kh u m t l ng xi măng bao nhiêu? Hãy tính ượ
kho n ngân sách c n d li u đ chính ph th c hi n chính sách này. Bi t giá xi ế
măng trên th tr ng th gi i 60 USD/t n (gi đ nh chi phí v n chuy n không ườ ế
đáng k , thu XNK = 0). ế
4. N u chính ph bán gi y phép nh p kh u h n ng ch xi măng trên thì theo anh chế
c n bán giá bao nhiêu?
5. Anh ch hãy phân tích b ng đ nh l ng s đ c, s m t c a ng i s n xu t, ượ ượ ườ
ng i tiêu dùng, chính ph và toàn xã h i khi so sánh gi a hai chính sách:ườ
5