ThS. Nguyễn Văn Cường 1
MÔ HÌNH IS-LM
TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
Chương 6
1
Nội dung
Đường IS mối quan hệ của với
hình Keynes
hình thị trường vốn vay
Đường LM mối quan hệ của với
thuyết ưa thích thanh khoản
hình IS LM
Xác định thu nhập lãi suất trong ngắn hạn khi P
cố định
2
Bối cảnh
Chương y sẽ tập trung vào ngắn hạn
giả định rằng mức giá cố định.
Chương y sẽ phát triển hình IS LM,
một thuyết xây dựng lên đường tổng cầu.
3
1.1 Giao điểm Keynes
Chi tiêu dự kiến - E:
Giả định xét trong nền kinh tế đóng:
E = C + I + G
Chi tiêu thực hiện - Y:
GDP thực tế
1. Thị trường hàng hóa & đường IS
4
1.1 Giao điểm Keynes
II
,
G G T T

+ Hàm tiêu dùng: C = Cm (Y T)
Cm = MPC : tiêu dùng biên
Chi tiêu dự kiến tổng quát:
E = Cm (Y 𝑻) + 𝑰 + 𝑮
+ Giả định: Biến chính sách tài
chính ngoại sinh
Biến đầu ngoại
sinh
5
Chi tiêu dự kiến trên đồ th
MPC
1
E
=
C
+
I
+
G
Thu nhập,
sản lượng
Y
chi tiêu
dự kiến
E
6
ThS. Nguyễn Văn Cường 2
Trạng thái cân bằng
Y
E
Y
= E
45º
7
Điều kiện cân bằng:
Chi tiêu thực hiện = chi tiêu dự kiến
Y = E
Giao điểm Keynes
Y
E
Y
= E
E
=
C
+
I
+
G
Thu nhập
cân bằng
Giao điểm
Keynes
8
1.2. Chính sách tài khóa
Chính sách tài khóa: bao gồm
Chi tiêu của chính phủ: G
Nguồn thu của chính phủ: T
9
Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
Y
E
E1
=
C
+
I
+
G1
E
1 =
Y
1
E2
=
C
+
I
+
G2
E
2 =
Y
2
Y
Tại
Y
1,
chi tiêu dự kiến
tăng thêm một
lượng tương
ứng…= G
…vì vậy các DN
phải gia tăng
sản lượng và
thu nhập để đạt
trạng thái cân
bằng mới.
G
10
Suy luận
Nhận thấy rằng chính sách tài chính
tác dụng khuyếch đại thu nhập.
???
Mức tăng thu nhập cao hơn mức tăng
mua hàng của chính phủ hay ∆Y > ∆G
11
Y C I G
Y C I G
MPC
YG
CG
1
1 MPC
YG



Trạng thái cân bằng
Khi sự thay đổi
do
I
= const
do
C
= MPC *
Y
Chúng ta chuyển vế: Như vậy ta có
Y
:
12
Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
ThS. Nguyễn Văn Cường 3
Vd: MPC = 0.8
1
1 MPC
11
5
1 0 8 0 2..
YG
G G G
Khi mua hàng của CP tăng 1 đồng sẽ làm cho
thu nhập cân bằng tăng 5 đồng.
13
Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
Số nhân chi tiêu của CP
Định nghĩa: sự gia tăng của thu nhập Y khi G tăng thêm
1 đơn vị
Trong hình này, số nhân G bằng:
Trong ví dụ với MPC = 0.8,
1
1 MPC
Y
G

15
1 0.8
Y
G


14
Tại sao số nhân lại lớn hơn 1
Ban đầu, sự gia tăng của G khiến Y tăng 1 lượng:
Y = G.
Tuy nhiên Y C
tiếp theo Y
tiếp theo C
tiếp theo Y
Do vậy tác động cuối cùng đối với thu nhập lớn
hơn sự gia tăng ban đầu G.
15
Sự gia tăng thuế
Y
E
E
=
C2
+
I
+
G
E
2 =
Y
2
E
=
C1
+
I
+
G
E
1 =
Y
1
Y
At
Y
1, there is now
an unplanned
inventory buildup…
…do đó các DN
giảm sản lượng
và thu nhập
giảm xuống
mức cân bằng
mới.
C
= MPC *
T
Thuế tăng làm
giảm tiêu dùng,
do vậy E giảm
16
Tìm Y
Y C I G
MPC
YT
C

(1 MPC) MPC
YT
I và
G
là ngoại sinh
Giải tìm
Y
:
MPC
1 MPC
YT



Kết quả:
17
Số nhân thuế
Định nghĩa: sự thay đổi của thu nhập Y khi T tăng
thêm 1 đơn vị
MPC
1 MPC
Y
T


0 8 0 8 4
1 0 8 0 2
..
..
Y
T

Nếu MPC = 0.8, số nhân thuế sẽ bằng:
18
ThS. Nguyễn Văn Cường 4
Số nhân thuế
số âm:
Thuế tăng
làm giảm chi tiêu của người tiêu dùng
làm giảm thu nhập cân bằng.
nhỏ hơn số nhân chi tiêu của CP
19
So sánh
Số nhân chi tiêu CP:
Số nhân thuế:
1
1 MPC
Y
G

MPC
1 MPC
Y
T


slide 20
1.3 Đường IS (investment and saving)
Đường biểu diễn cân bằng đầu I & tiết kiệm S
trong thị trường hàng hóa dịch vụ.
IS = {(r*,Y*) : Y = AD}
21
1.3 Đường IS
PT đường IS:
( ) ( )
Y C Y T I r G
22
Độ dốc của đường IS
Giả sử có sự cắt
giảm lãi suất:
r I
Y2
Y1
Y2
Y1 Y
E
r
Y
E
=
C
+
I
(
r1
)+
G
E
=
C
+
I
(
r2
)+
G
r1
r2
E
=
Y
IS
I
E
Y
23
Độ dốc của đường IS
Đường IS đường dốc xuống
Ý nghĩa:
Sự giảm sút lãi suất thúc đẩy mức đầu dự kiến
tăng làm tăng tổng chi tiêu dự kiến.
Để khôi phục trạng thái cân bằng trên thị trường
hàng hóa thì sản lượng (tức chi tiêu thực hiện Y)
phải tăng.
24
ThS. Nguyễn Văn Cường 5
Chúng ta thể giải thích độ dốc của đường IS
qua hình thị trường vốn vay.
Nhắc lại: Y - C G =I S = I
Thay C = C(Y - T) I = I(r) thì pt (1):
Y C(Y - T) G =I(r)
Như vậy khi Y ng thì điều xảy ra???
25
Đường IS hình thị trường vốn vay
S
,
I
r
I
(
r
)
r2
r1
r
Y
Y2
r2
r1
(a) MH thị trường vốn vay (b) Đường
IS
Y1
S
2
S
1
IS
26
Đường IS và mô hình thị trường vốn vay
1.4 Chính sách tài khóa đường IS
ở mức r bất kz
G E Y
Y2
Y1
Y2
Y1 Y
E
r
Y
E
=
C
+
I
(
r1
)+
G1
E
=
C
+
I
(
r1
)+
G2
r1
E
=
Y
IS
1
IS
2
…đường IS dịch
sang phải.
1
1 MPC
YG
Y
27
Exercises
Khi chính phủ gia tăng thuế thì
tác động đến đường IS như thế
nào?
28
2. Thị trường tiền tệ đường LM
2.1 thuyết về sự ưa thích thanh khoản
Giao điểm Keynes đặt nền tảng cho đường IS
thuyết về sự ưa thích thanh khoản
thuyết đơn giản về lãi suất
thuyết về sự ưa thích thanh khoản đặt nền
tảng cho đường LM.
29
thuyết về sự ưa thích thanh khoản giả định
cung về số tiền tệ thực tế cố định nên:
M: biến chính sách ngoại sinh do NHTW quyết định
P: biến ngoại sinh trong hình y
s
M P M P
30
2.1 thuyết về sự ưa thích thanh khoản