ƯỜ
TR
NG SĨ QUAN KTQS
Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ọ
Ậ
BÀI T P MÔN H C
Ế Ệ Ố
Ế PHÂN TÍCH THI T K H TH NG
ề
ế ế ệ ố
ả
ẩ
Tên đ tài: Phân tích và thi
t k h th ng qu n lý ch n đoán và xét
ệ
ạ ệ
ệ
nghi m Covid19 t
i B nh vi n Quân Y 175
ồ
Tp H Chí Minh, 05/2021
ƯỜ
TR
NG SĨ QUAN KTQS
Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ọ
Ậ
BÀI T P MÔN H C
Ế Ệ Ố
Ế PHÂN TÍCH THI T K H TH NG
ề
ế ế ệ ố
ả
ẩ
Tên đ tài: Phân tích và thi
t k h th ng qu n lý ch n đoán và xét
ệ
ạ ệ
ệ
nghi m Covid19 t
i B nh vi n Quân Y 175
ụ
ườ
ễ
Nguy n Kiên C ng
Giáo viên ph trách:
Tên nhóm: 2
L p:ớ 18DDS08031
ồ
Tp H Chí Minh, 05/2021
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ế ớ ế ứ ệ ể Ngày nay trên th gi i, Công ngh thông tin đang phát tri n h t s c nhanh
ứ ụ ẽ ắ ầ ạ ọ ế chóng, m nh m , nó đang có ng d ng sâu s c và có vai trò quan tr ng vào h u h t
ặ ủ ờ ố ặ ộ ệ ả các m t c a đ i s ng xã h i, đ c bi t trong công tác qu n lí.
ứ ạ ạ ế ấ ế ệ ễ ẫ ị Cho đ n nay, d ch b nh COVID19 v n đang di n bi n r t ph c t p t ề i nhi u
ế ớ ố ự ế ề ộ ế ớ qu c gia trên th gi i, tác đ ng tiêu c c đ n các n n kinh t ư ỹ l n nh M , Trung
ạ ậ ả ố ệ ầ Qu c, Nh t B n, Liên minh châu Âu... T i Vi t Nam, trong 6 tháng đ u năm 2020,
ề ế ưở ộ COVID19 tác đ ng lên n n kinh t và làm cho tăng tr ng kinh t ế ướ n ơ c ta r i
ứ ấ ố ưở ạ ị ừ ơ ấ xu ng m c th p nh t trong 10 năm qua. T ng ch ng, c n bão đ i d ch COVID19
ề ế ẽ ụ ồ ạ đã qua đi và n n kinh t ầ s ph c h i sau giai đo n đ y khó khăn đó, tuy nhiên sau
ữ ễ ễ ộ ồ 99 ngày không có ca lây nhi m trong c ng đ ng, nh ng ca nhi m virút SARSCoV
ệ ạ ả ẵ ỉ 2 l ạ ượ i đ c phát hi n t ả i Đà N ng, Qu ng Ngãi, Qu ng Nam và lan ra các t nh,
ả ướ ố ố ồ ươ ả ộ thành ph khác trong c n ắ c (Hà N i, Thành ph H Chí Minh, H i D ng, Đ k
ế ắ ưở ế ể ệ ậ ọ L k…), đe d a đ n tăng tr ng kinh t ủ , phát tri n doanh nghi p và thu nh p c a
ườ ộ ng i lao đ ng.
ứ ậ ượ ư ậ ữ ề ầ ấ Nh n th c đ c nh ng v n đ mang tính toàn c u nh v y nên nhóm em
ế ị ọ ế ế ệ ố ả ẩ ề quy t đ nh ch n đ tài “Phân tích và thi t k h th ng qu n lý ch n đoán và xét
ệ ạ ệ ủ ệ ố nghi m Covid19 t i b nh vi n Quân Y 175” làm bài báo cáo cu i môn c a nhóm
ủ ẽ ẩ ằ ầ ọ nh m góp ph n c a mình, hi v ng s giúp ích cho công tác ch n đoán và xét
ệ ễ ơ ở ệ ệ ố ơ ệ nghi m các cá nhân có nguy c nhi m Covid19 b nh vi n t ả ơ t h n, hi u qu h n,
ủ ệ ầ ỏ ộ ố ị ệ góp m t ph n nh vào công tác phòng ch ng d ch b nh c a Vi t Nam cũng nh ư
ế ớ trên toàn th gi i.
Ụ Ụ M C L C
ươ
Ệ Ố
Ả
Ch
ng I. KH O SÁT H TH NG
ả ệ ố I. Mô t h th ng
ụ ơ ả ệ 1. Nhi m v c b n
ộ ổ ủ ệ ệ ậ ứ ọ ộ ộ ộ B nh vi n là m t b ph n c a m t t ấ ch c mang tính ch t y h c và xã h i, có
ứ ả ượ ệ ề ế ả ữ ệ ả ch c năng đ m b o cho nhân dân đ c săn sóc toàn di n v y t c ch a b nh và
ệ ỏ ớ ậ ủ ệ ệ ệ ệ ạ phòng b nh. Công tác ngo i trú c a b nh vi n t a t i t n gia đình. B nh vi n còn
ệ ệ ậ ạ ả ọ ộ ộ ứ là trung tâm gi ng d y y h c và nghiên c u sinh v t xã h i. B nh vi n đóng m t
ữ ệ ọ vai trò quan tr ng trong công tác khám ch a b nh nói chung và công tác phòng
ư ệ ẩ ố ọ ị ch ng d ch Covid19 hi n nay nói riêng. Các khâu nh ch n đoán, sàng l c, xét
ễ ệ ị ượ ổ ứ ẽ ặ ả nghi m các cá nhân có kh năng b nhi m Covid19 đ ch c ch t ch và theo c t
quy trình.
2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ổ ứ ủ ệ ệ ệ ố 2.1. H th ng t ch c c a b nh vi n
ơ ồ ệ ố ổ ứ ủ ệ ệ Hình 1.1. S đ h th ng t ch c c a b nh vi n Quân Y 175
ổ ứ ệ ẩ ệ ố 2.2. H th ng t ch c quy trình ch n đoán và xét nghi m Covid19
ả ế ư ế ệ ệ ệ ệ B nh nhân đ n b nh vi n khám b nh ph i ti n hành nh sau:
ự ế ệ ẫ ướ Khai báo Y T (theo m u), th c hi n các b ẩ c sát khu n tay, đeo
ẩ ệ kh u trang và đo thân nhi t.
ư ế ệ ấ ả ặ ố ệ N u b nh nhân có các d u hi u nh ho, c m, s t,...ho c đi t ớ ừ i t các
ậ ứ ể ự ệ ệ ể ị vùng d ch thì l p t c chuy n b nh nhân qua khu cách ly đ th c hi n xét
ủ ệ ế ệ ệ ệ ấ nghi m. N u b nh nhân không có các d u hi u c a b nh Covid19 thì qua
ủ ụ ữ ư ế ể ệ ậ ộ b ph n đón ti p đ làm th t c, khám ch a các b nh khác nh bình
ườ th ng.
ẽ ấ ậ ạ ộ ệ T i khu cách ly b ph n xét nghi m, nhân viên y tá s l y thông tin
ể ế ủ ệ ờ ấ ế ệ ẫ hành chính c a b nh nhân đ vi ồ t phi u vào vi n, đ ng th i l y m u xét
ể ế ệ ệ ễ ẩ nghi m đ ti n hành ch n đoán b nh nhân có nhi m Covid19 hay không.
ệ ề ế ả ả ậ ị ệ Khi ph i nh p vi n đi u tr cách ly khi đã có k t qu xét nghi m
ươ ườ ệ ẽ ượ ườ ạ d ng tính, ng i b nh s đ c phân gi ng t ệ i khu cách ly trong b nh
ị ễ ệ ề ề ị vi n. Quá trình đi u tr di n ra hàng ngày (khám, đi u tr và theo dõi hàng
ự ệ ề ậ ộ ộ ỹ ị ngày) do các bác s và y tá th c hi n thu c b ph n đi u tr , trong qua trình
ự ệ ể ệ ệ ả ử đó b nh nhân có th ph i làm các xét nghi m, th c hi n các quy trình x lý
ể ữ ệ ẩ ị khu n theo quy đ nh đ ch a b nh Covid19.
ề ầ ế ệ ế ề ả ị N u b nh nhân có k t qu âm tính sau nhi u l n đi u tr và xét
ự ệ ệ ệ ệ ệ ấ ượ ệ nghi m thì th c hi n vi c xu t vi n cho b nh nhân. Cho b nh nhân đ c ra
ự ư ệ ệ ệ ấ ỏ ử kh i khu cách ly và th c hi n các x lý cho b nh nhân xu t vi n nh tính
ệ ế ẹ ế ậ ấ ộ toán vi n phí và vi ẽ ư t gi y h n tái khám (n u có). B ph n thanh toán s l u
ữ ồ ơ ệ ể ạ tr h s b nh nhân đ báo cáo lãnh đ o.
ế ệ ề ậ ậ ậ ậ ộ ộ ộ ộ ị ậ B ph n ti p nh n, b ph n xét nghi m, b ph n đi u tr và b ph n
ố ệ ẽ ế ễ ả ố thanh toán hàng tháng s báo cáo k t qu , th ng kê s b nh nhân nhi m và
ữ ệ ệ ạ ỏ ị đã ch a tr kh i lên lãnh đ o B nh vi n.
ử ệ ệ 3. Quy trình x lý xét nghi m cho b nh nhân
ướ ị ướ ẫ ấ ế ự ệ ấ ẫ ẩ Chu n b tr c khi l y m u. Các nhân viên y t ầ th c hi n l y m u c n B c 1:
ọ ố ớ ệ ề ễ ả ắ ồ ả đ m b o các nguyên t c an toàn sinh h c đ i v i các b nh truy n nhi m, bao g m:
ặ ồ ả ấ ượ ộ • M c đ b o h đúng ch t l ng và đúng cách.
ộ ấ ả ả ặ ẩ ộ • Đeo kh u trang N95 và mũ b o h , kính b o h , t m che m t.
ớ • Mang 2 l p găng tay y t ế .
ự ấ ồ ả ự ử ệ ẫ ẩ ộ ỏ • Th c hi n kh khu n và không mang đ b o h ra kh i khu v c l y m u.
ướ ệ ấ ẫ ẩ ế ự ệ ấ ệ ẩ L y m u b nh ph m. Nhân viên y t ẫ th c hi n l y m u b nh ph m bao c 2:
B g m:ồ
ấ ố ố – L y 3 – 5 ml máu cho vào ng ch ng đông EDTA.
ườ ể ự ệ ấ ử ụ ấ ẫ ấ ị ườ ị – D ch đ ẫ ng hô h p: S d ng que l y m u đ th c hi n l y m u d ch đ ng hô
ướ ấ h p trên và d i:
ườ ấ ọ ị ị ỵ ầ ọ ị • ị D ch đ ng hô h p trên: D ch h ng, d ch t h u, d ch súc h ng.
ườ ấ ướ ế ả ờ ộ ị ị • ị D ch đ ng hô h p d ị i: Đ m, d ch ph nang, d ch n i khí qu n, d ch màng
ổ ổ ứ ế ả ổ ph i, t ế ch c ph i, ph qu n, ph nang.
ộ ố ể ẫ ườ ể ậ ấ – Đ chung 2 que m u đã l y vào chung m t ng môi tr ng v n chuy n virus có
s n.ẵ
ướ ệ ấ ẫ ẩ ầ ả ả ẫ ẫ B o qu n m u. Sau khi l y m u xong, m u b nh ph m c n đ ượ c B c 3:
ể ệ ế ấ ớ ể chuy n đ n phòng xét nghi m s m nh t có th .
ượ ả ả ở ể ế ệ ậ • ẫ M u đ c b o qu n 2 – 8oC và v n chuy n đ n phòng xét nghi m tr ướ c
ẫ 48 gi ờ ể ừ k t ấ khi l y m u.
ượ ả ở ự ế ế ể ậ ờ • ẫ M u đ ả c b o qu n ngay 70oC n u th i gian v n chuy n d ki n v ượ t
quá 48 gi .ờ
ẫ ở ả ả ặ ạ ủ ạ • Không b o qu n m u 20oC ho c t i ngăn đá t l nh.
ế ả ẫ ầ ở ệ ộ • ể ả M u máu toàn ph n có th b o qu n lên đ n 5 ngày khi nhi t đ 2 – 8oC.
ướ ể ề ệ ẫ ậ Đóng gói và v n chuy n m u v phòng xét nghi m. B c 4:
ế ặ ắ ệ ẩ ằ ấ ọ • Si ọ ừ t ch t n p type b nh ph m và b c ngoài b ng gi y parafin, b c t ng
ệ ẩ ằ ấ ấ type b nh ph m b ng gi y th m.
ư ể ẫ ẫ ậ • Đ a m u vào túi v n chuy n m u.
ể ấ ấ ấ ậ ọ ướ • ằ B c ngoài túi v n chuy n b ng gi y th m, bông th m n ấ ứ c có ch a ch t
ứ ệ ặ ẩ ộ ẩ t y trùng (Cloramin B…). Sau đó đ t gói b nh ph m vào túi nilon th 2 và bu c
ch t.ặ
ế ệ ẩ ặ ậ ố ộ • Đóng các phi u thu th p b nh ph m vào túi nilon cu i cùng, bu c ch t và
ọ ồ ế ể ệ ẩ ạ ẽ chuy n vào phích l nh, bên ngoài có v logo b nh ph m sinh h c r i ti n hành
ể ậ v n chuy n.
ử ệ ố ị ườ ễ ế ợ ớ X lý phòng ch ng d ch khi phát hi n tr ế ng h p nhi m m i: Ti n hành truy v t
ườ ớ ệ ử ế ầ ợ ố ị ị các tr ng h p ti p xúc g n v i b nh nhân, x lý phòng ch ng d ch theo quy đ nh
ườ ệ ạ ễ ớ ợ ế ố ớ v i các tr ng h p nhi m m i phát hi n t ư i thành ph cũng nh liên quan đ n các
ỉ t nh thành khác.
ạ ộ ệ ẫ ườ ế ừ ợ ị ấ Ho t đ ng khai báo, l y m u xét nghi m các tr ng h p đ n t vùng d ch:
ố ế ụ ệ ế ể ẫ ấ ậ Thành ph ti p t c tri n khai ti p nh n khai báo, l y m u xét nghi m các tr ườ ng
ế ừ ự ộ ỉ ổ ị ượ ợ h p đ n t ệ các t nh thành th c hi n giãn cách xã h i, các d ch đang đ c theo
dõi, giám sát.
ể ạ ạ ạ ệ ệ Ki m tra, giám sát các khu cách ly t i khách s n, t i b nh vi n, các khu cách ly
ủ ệ ể ậ ố ủ ậ t p trung c a qu n huy n, khu cách ly c a thành ph . Ngoài ra, HCDC tri n khai
ự ệ ườ ả ậ ị ườ th c hi n cách ly ng i nh p c nh theo quy đ nh; Giám sát ng i sau khi hoàn
ề ư ậ ạ ấ ố thành cách ly t p trung v c trú t ệ ệ i Thành ph ; Giám sát b nh nhân sau xu t vi n
ị theo quy đ nh.
ế ụ ấ ệ ệ ẫ ị ố ớ Xét nghi m giám sát: Ti p t c l y m u xét nghi m giám sát theo quy đ nh đ i v i
ổ ố ế ủ ế ạ ố thành viên các t bay c a các chuy n bay qu c t ư có l u trú t i Thành ph ; Xét
ớ ệ ệ ệ ấ ố ườ ậ nghi m đ i v i b nh nhân COVID19 sau xu t vi n, ng i cách ly t p trung,
ườ ề ư ạ ng i sau cách ly v c trú t ố i thành ph .
ơ ồ ạ ộ ủ ệ ố Hình 1.2. S đ ho t đ ng c a h th ng
ể ẫ 4. M u bi u
ổ ệ ổ ệ 4.1. S b nh nhân/s khám b nh
ờ ế 4.2. T khai báo y t
ế ệ 4.3. Phi u xét nghi m
ố ơ 4.4. Đ n thu c
ệ ế 4.5. ệ Phi u khám b nh vào vi n
ế 4.6. Phi u kê chi phí khám
ệ ấ 4.7. Gi y ra vi n
ổ 4.8. S báo cáo công tác
ệ 4.9. Biên lai vi n phí
ệ ụ ế II. Mô hình ti n trình nghi p v
ệ ị 1. Đ nh nghĩa ký hi u
ẽ 2. V mô hình
ệ ụ ế Hình 1.3. Mô hình ti n trình nghi p v
ươ Ứ Ề Ch Ệ Ố ng II. PHÂN TÍCH H TH NG V CH C NĂNG
ơ ồ ứ I. S đ phân rã ch c năng
ị ế ứ 1. Xác đ nh ch c năng chi ti t
ế ệ ậ Ti p nh n thông tin b nh nhân
ả ế Qu n lý thông tin khai báo y t
ủ ệ ế ệ ậ Ti p nh n thông tin xét nghi m c a b nh nhân
ế ệ Ti n hành xét nghi m
ư ữ ệ ệ L u tr thông tin b nh nhân xét nghi m
ả ế ệ ả Tr k t qu xét nghi m
ệ ề ậ ậ ị C p nh t thông tin b nh nhân đi u tr
ề ị Quá trình đi u tr
ả ề ả ế ị Tr k t qu đi u tr
ệ ả ấ ồ ơ Qu n lý h s xu t vi n
ệ Thu vi n phí
ư ữ ồ ơ ệ L u tr h s b nh nhân
Báo cáo lên lãnh đ oạ
ứ 2. Gom nhóm ch c năng
ứ Các ch c năng Gom nhóm l n 1ầ Gom nhóm l n 2ầ
ả ế ệ Qu n lý b nh nhân ậ Ti p nh n thông tin
ệ b nh nhân Đón ti pế ả Qu n lý thông tin khai
báo y t ế
ế ậ Ti p nh n thông tin xét
ệ ủ ệ nghi m c a b nh nhân
ế ệ Ti n hành xét nghi m Xét nghi mệ ữ ư L u tr ệ thông tin b nh
nhân xét nghi m ệ
ả ế ệ ả Tr k t qu xét nghi m
ậ ậ ệ C p nh t thông tin b nh
ề ị nhân đi u tr
ị Đi u trề ề ị Quá trình đi u tr
ả ề ả ế ị Tr k t qu đi u tr
ả ấ ệ ồ ơ Qu n lý h s xu t vi n Thanh toán
ệ Thu vi n phí
ư ữ ồ ơ ệ L u tr h s b nh nhân ố Th ng kê báo cáo Báo cáo lên lãnh đ oạ
ẽ ơ ồ 3. V s đ
ơ ồ ứ Hình 1.4. S đ phân rã ch c năng
ơ ồ ồ ữ ệ II. S đ lu ng d li u
ơ ồ ồ ữ ệ ứ 1. S đ lu ng d li u m c 0
ơ ồ ồ ữ ệ ứ 2. S đ lu ng d li u m c 1
ơ ồ ồ ữ ệ ứ 3. S đ lu ng d li u m c 2
ơ ồ ồ ữ ệ ứ ế ậ 3.1. S đ lu ng d li u m c 2: BP Ti p Nh n
ơ ồ ồ ữ ệ ứ ệ 3.2. S đ lu ng d li u m c 2: BP Xét Nghi m
ơ ồ ồ ữ ệ ứ ề ị 3.3. S đ lu ng d li u m c 2: BP Đi u tr
ơ ồ ồ ữ ệ ứ 3.4. S đ lu ng d li u m c 2: BP Thanh Toán
ơ ồ ồ ữ ệ ố ứ 3.5. S đ lu ng d li u m c 2: BP báo cáo – th ng kê
ặ ả ứ III. Đ c t ch c năng chi ti ế t
ứ ệ ế ậ 1. Ch c năng ti p nh n thông tin b nh nhân
ệ
(cid:0) ầ ầ ộ ặ ế (cid:0) Đ u vào: thông tin b nh nhân (cid:0) Đ u ra: phi u khai báo y t ế ế (cid:0) N i dung x lý: ử ế L p: phát phi u khai báo y t ệ cho b nh nhân
ế ầ ủ
ậ
ư ầ ủ ặ ẫ ấ ạ ệ ậ ể ả ể i cho b nh nh n m u khai báo khác o N u: y tá ki m tra thông tin khai báo đ y đ o Thì: nh n b ng khai báo ế o N u: y tá ki m tra thông tin ch a đ y đ ho c sai sót o Thì: xu t l
ế ứ 2. Ch c năng qu n lý thông tin khai báo ý t
ệ ổ s khám b nh
(cid:0) ả (cid:0) Đ u vào: phi u khai báo y t ầ ế ế (cid:0) Đ u ra: ầ (cid:0) N i dung x lý: ộ ặ ử ệ ế
ẩ ế
ằ ẩ ế
ử ế
ư ổ ử ệ ẩ ế L p: Duy t phi u khai báo y t o N u: có đeo kh u trang ồ ử o Thì: cho r a tay b ng c n ư o N u: ch a có kh u trang ẩ o Thì: phát kh u trang ẩ ử o N u: đã r a tay kh khu n ậ o Thì: xác nh n đã xong khâu kh khu n và đ a s khám b nh
ứ ệ ậ 3. Ch c năng ti p nh n thông tin xét nghi m
ệ ổ s khám b nh
ệ ệ ầ
(cid:0) ệ ế (cid:0) Đ u vào: ầ (cid:0) Đ u ra: thông tin b nh nhân yêu c u xét nghi m ầ (cid:0) N i dung x lý: ộ ử ổ ặ L p: Duy t
ệ
ể ệ ế
ệ ơ ệ s khám b nh ế o N u: thông tin chính xác ệ ổ o Thì: làm s xét nghi m cho b nh nhân ủ ệ ạ o N u: ki m tra lo i xét nghi m c a b nh nhân ế ể ạ o Thì: ti n hành phân lo i và chuy n đ n n i xét nghi m
ế ứ
ệ ả ệ
(cid:0) ầ ầ ộ ặ L p: Th c hi n xét nghi m cho b nh nhân
ế ệ 4. Ch c năng ti n hành xét nghi m (cid:0) Đ u vào: thông tin b nh nhân (cid:0) Đ u ra: phi u k t qu xét nghi m ế ế (cid:0) N i dung x lý: ử ệ ệ ệ ệ ự ế ệ o N u: b nh nhân có xét nghi m âm tính
ả ế ệ ươ ế ệ
ệ ng tính ệ ể ề ế ề ệ ả o Thì: tr k t qu xét nghi m và cho b nh nhân ra v o N u: b nh nhân có xét nghi m d ị ả o Thì: chuy n thông tin và k t qu xét nghi m qua bên BP đi u tr
ệ ệ ư ứ 5. Ch c năng l u tr thông tin b nh nhân xét nghi m
ả ế
ế ệ ệ ả ế ệ ổ
ử
(cid:0) ữ (cid:0) Đ u vào: phi u k t qu xét nghi m (cid:0) Đ u ra: s khám b nh và k t qu xét nghi m (cid:0) N i dung x lý: ế ầ ầ ộ ặ ệ ả
ế L p: duy t phi u k t qu xét nghi m ả ệ ế ế ệ
ủ ệ ỉ ệ ư ế o N u: k t qu xét nghi m hoàn ch nh ả o Thì: l u thông tin k t qu xét nghi m c a b nh nhân
ứ ệ ả ả ế 6. Ch c năng tr k t qu xét nghi m
ổ ế ả
ệ ế ệ ả ổ
(cid:0) Đ u vào: s khám b nh và k t qu xét nghi m ệ ệ (cid:0) Đ u ra: s khám b nh và k t qu xét nghi m (cid:0) N i dung x lý: (cid:0) ầ ầ ộ ặ ả ế ệ L p: duy t s khám b nh và k t qu xét nghi m
ế ả
ệ ề
ế ế
ử ệ ổ ệ ế ư ế ệ ư ế ng tính ư ệ ề ậ ả ộ ệ o N u: b nh nhân có k t qu âm tính ả o Thì: đ a k t qu cho b nh nhân và cho v ả ươ o N u: b nh nhân có k t qu d ị o Thì: đ a k t qu cho b nh nhân và đ a qua b ph n đi u tr
ứ ề ậ ậ ị 7. Ch c năng c p nh t thông tin đi u tr
ổ ả ế
ổ ả ệ ế ệ
(cid:0) ầ ầ ộ ặ ệ ả L p: Duy t k t qu xét nghi m
ầ ủ
ư ạ ồ ơ i h s
ầ ỉ
ệ ế ệ ả i s khám b nh và k t qu xét nghi m (cid:0) Đ u vào: s khám b nh và k t qu xét nghi m ệ ệ (cid:0) Đ u ra: s khám b nh và k t qu xét nghi m (cid:0) N i dung x lý: ử ệ ế ế o N u: thông tin đ y đ và chính xác o Thì: l u l ử ế ế o N u: n u thông tin c n ch nh s a ậ ạ ổ ậ o Thì: c p nh t l
ứ ị 8. Ch c năng quá trình đi u tr
ế ệ ả
ả ề
ề (cid:0) Đ u vào: s khám b nh và k t qu xét nghi m ệ ổ (cid:0) Đ u ra: k t qu đi u tr ị ế (cid:0) N i dung x lý: (cid:0) ầ ầ ộ ặ ế
ử ệ ổ ế t lên
ả ỏ ủ ệ iạ ệ ệ L p: duy t s khám b nh và k t qu xét nghi m ố ứ o N u: tình hình s c kh e c a b nh nhân t o Thì: cho xét nghi m ệ l
ệ ế ế ạ ả
ệ ả i cho k t qu âm tính ề
ế ệ ạ ả ươ ế i cho k t qu d ng tính
ệ ư ế ệ ế ụ ệ ị o N u: b nh nhân xét nghi m l o Thì: đ a k t qu cho b nh nhân và cho v o N u: b nh nhân xét nghi m l ề o Thì: ti p t c đi u tr cho b nh nhân
ứ ả ế
ả ề ệ ả ề ế ế ố
(cid:0) ị ả ề 9. Ch c năng tr k t qu đi u tr (cid:0) Đ u vào: k t qu đi u tr ầ ị ế (cid:0) Đ u ra: gi y ra vi n, đ n thu c, phi u kê chi phí khám và k t qu đi u tr ầ ị ơ ấ (cid:0) N i dung: ộ ặ
o N u: k t qu đi u tr t
ả ề ả ề ể ậ
ế
ề ị ệ ế L p: duy t k t qu đi u tr ế ị ố ế t ộ Thì: chuy n qua b ph n thanh toán ị ả đi u trề ế N u: k t qu ị ạ ộ ề ế ụ Thì: ti p t c đi u tr t ị ậ i b ph n đi u tr o o o
ồ ơ ấ ứ ệ ả 10. Ch c năng qu n lý h s xu t vi n
ố ơ ế ệ ả ề ế
(cid:0) (cid:0) Đ u vào: gi y ra vi n, đ n thu c, phi u kê chi phí khám và k t qu đi u tr ầ ị ấ (cid:0) Đ u ra: ầ ệ vi n phí (cid:0) N i dung x lý ộ ử ặ ệ ệ ị
ả ề ấ ế ề
ấ ệ ủ ệ ữ ư ệ ế L p: thông tin b nh nhân, k t qu đi u tr và gi y ra vi n ị o N u: thông tin đi u tr và có gi y ra vi n c a bác sĩ ệ ư o Thì: l u tr thông tin ra vi n và đ a cho b nh nhân chi phí khám b nh
ứ ệ 11. Ch c năng thu vi n phí
(cid:0) vi n phí (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ệ ầ Đ u vào: ầ biên lai Đ u ra: ử ộ N i dung x lý L p: ặ ế ệ ầ ủ ề
ề ệ ấ o N u: b nh nhân đóng ti n đ y đ o Thì: thu ti n và xu t biên lai cho b nh nhân
ứ ư ệ ữ 12. Ch c năng l u tr thông tin b nh nhân
(cid:0) ổ ấ
(cid:0) ổ ệ ấ
(cid:0)
(cid:0)
ầ ệ ệ Đ u vào: S khám b nh, biên lai, gi y ra vi n ầ ệ Đ u ra: S khám b nh, biên lai, gi y ra vi n ử : ộ N i dung x lý L p: ặ ế ệ ệ ấ ầ ủ
ữ ư ệ ề o N u: thông tin b nh nhân, gi y ra vi n và biên lai đ y đ o Thì: l u tr thông tin và cho b nh nhân ra v
ứ ạ 13. Ch c năng báo cáo lên lãnh đ o
(cid:0) ầ Đ u vào: Các báo cáo
(cid:0) ề
(cid:0) ầ ộ ệ ố ậ ử ế ộ ư
ậ ộ ỉ Đ u ra: Nh n xét báo cáo và đi u ch nh (n u có) ủ ừ ậ ố N i dung x lý: Các th ng kê c a t ng b ph n trong h th ng nh ệ ộ ậ B ph n thanh toán, B ph n xét nghi m,...
ươ Ề Ữ Ệ Ố Ch Ệ ng III. PHÂN TÍCH H TH NG V D LI U
ở ộ I. ER m r ng
ể ể ự ộ ể ị 1. Xác đ nh ki u th c th , ki u thu c tính
ộ ọ Thu c tính tên g i ộ Các thu c tính Th cự thể
ệ + Mã b nh nhân
ọ ệ nhân H tên b nh
Ngày sinh
iớ tính Gi
1. B NH NHÂN
ệ Ệ Thông tin b nh nhân Ch c vứ ụ
Nghề nghi pệ
Đ aị chỉ
vi cệ
2.
+ Mã ng
i nhà I NHÀ
NG Ệ ườ Thông tin ng ệ b nh nhân ƯỜ B NH NHÂN ườ ỉ ườ ạ ố ị Qu c t ch N i làmơ ườ i nhà ọ H tên ng i nhà ị i nhà Đ a ch ng ố ệ S đi n tho i liên
l cạ + Mã nhân viên
ọ H tên nhân viên
3.
ỉ ị Đ a ch Thông tin nhân viên NHÂN VIÊN
ố ệ ạ S đi n tho i ứ Ch c danh ậ ộ B ph n
4.
+ Mã bác sĩ
Thông tin bác sĩ BÁC SĨ
Tên bác sĩ Khoa ạ ố ệ S đi n tho i
5.
ế ệ Ế Phi u xét nghi m PHI U XÉT ế ệ
NGHI MỆ
ố + S phi u xét nghi m Ngày xét nghi mệ Th i gian xét
ế ờ nghi mệ ả K t qu xét
ấ nghi mệ ệ Mã b nh nhân ệ Tên b nh nhân ị ỉ Đ a ch ớ Gi i tính Mã nhân viên Tên nhân viên ẫ Ngày l y m u
6.
7.
ả + Mã kho n chi phí ả Kho ng chi phí CHI PHÍ ả
ế Phi u thanh toán PHI UẾ THANH TOÁN
ứ Tên kho n chi phí ố + S biên lai ệ Mã b nh nhân ệ Tên b nh nhân ớ i tính Gi ỉ ị Đ a ch ộ N i dung thu ả Mã kho ng chi phí ố ề S ti n Hình th c thanh
8.
toán
ấ ệ Gi y ra vi n Ấ GI Y RA VI NỆ
Ngày thanh toán ệ ố ấ + S gi y ra vi n vàoờ Ngày gi raờ Ngày gi ị ả ề ế K t qu đi u tr ệ Mã b nh nhân ệ Tên b nh nhân ớ i tính Gi ỉ ị Đ a ch Mã bác sĩ Tên bác sĩ Mã nhân viên
ể ị ế 2. Xác đ nh ki u liên k t
ự ể ể ế ả ố ể ự ể ể Ki u th c th Tên ki u liên k t/b n s Ki u th c th
ệ ườ B nh nhân Ng ệ i nhà b nh nhân
ệ Bác sĩ B nh nhân
ệ Nhân viên B nh nhân
ệ ế ệ B nh nhân Phi u xét nghi m
ệ ấ B nh nhân ệ Gi y ra vi n
ệ B nh nhân Biên lai
ế ệ Nhân viên Phi u xét nghi m
Nhân viên Biên lai
ệ B nh nhân Biên lai
ở ộ ẽ 3. V ER m r ng
ẩ ữ ệ II. Chu n hoá d li u
ể ổ ừ ở ộ ể 1. Chuy n đ i t ề ER m r ng v ER kinh đi n
ể ổ ừ ạ ế 2. Chuy n đ i t ể ề ER kinh đi n v ER h n ch
ể ổ ừ ế ề ạ ệ 3. Chuy n đ i t ER h n ch v mô hình quan h
ặ ả ả ữ ệ ệ III. Đ c t b ng d li u trong mô hình quan h
1. tb_benhnhan
Khóa Khóa Ki u dể ữ ả STT Tên tr ngườ ễ Di n gi i chính ngo iạ li uệ
Mã b nhệ x MaBN char(5) 1 nhân
Tên b nhệ 2 TenBN nvarchar(10) nhân
3 NgaySinh datetime(8) Ngày Sinh
ớ 4 GioiTinh char(5) Gi i tính
Nghề 5 Nghe nvarchar(10) nghi p ệ
ị 6 DiaChi nvarchar(10) ỉ Đ a ch
7 QuocTich nvarchar(8) ố ị Qu c t ch
N i làmơ 8 NoiLamViec nvarchar(10) vi cệ
2. tb_nguoinha
Khóa Ki u dể ữ STT Khóa chính Tên tr ngườ ễ Di n gi ả i ngo iạ li uệ
iườ x MaNN char(5) 1 Mã ng nhà
TenNN nvarchar(10) 2 H tênọ ườ i nhà ng
DiaChiNN nvarchar(10) 3 ị Đ a ch ườ ỉ i nhà ng
ố ệ S đi n SoDienThoai int(10) 4 tho iạ
3. tb_nhanvien
Khóa Tên Ki u dể ữ STT Khóa chính ễ Di n gi ả i ngo iạ tr ngườ li uệ
x MaNV char(5) 1 Mã nhân viên
TenNV nvarchar(10) 2 H tênọ nhân viên
DiaChiNV nvarchar(10) 3 ỉ ị Đ a ch nhân viên
SoDTNV char(10) 4
ố ệ S đi n ạ tho i nhân viên
ChucDanh nvarchar(8) 5 ứ Ch c danh
ậ ộ BoPhan nvarchar(8) B ph n 6
4. tb_bacsi
Khóa Tên Ki u dể ữ STT Khóa chính ễ Di n gi ả i ngo iạ tr ngườ li uệ
x MaBS char(4) 1 Mã bác sĩ
TenBS nvarchar(10) 2 Tên bác sĩ
Khoa nvarchar(10) 3 Khoa
SoDTBS char(10) 4 ố ệ S đi n tho iạ
6. tb_xetnghiem
Khóa Ki u dể ữ ả STT Khóa chính Tên tr ngườ ễ Di n gi i ngo iạ li uệ
ố x SoPhieuXN int(5) 1
ế S phi u xét nghi mệ
NgayXN datetime(8) 2 Ngày xét nghi mệ
ờ ThoiGianXN time 3 Th i gian xét nghi mệ
KquaXN bit 4 ả K t quế xét nghi mệ
x MaBN char(5) 5 Mã b nhệ nhân
TenBN nvarchar(10) 6 Tên b nhệ nhân
DiaChi nvarchar(10) 7 ị ỉ Đ a ch
GioiTinh char(5) 8 ớ Gi i tính
Mã nhân x MaNV char(5) 9 viên
Tên nhân TenNV nvarchar(10) 10 viên
Ngày l yấ NgayLay datetime(8) 11 m uẫ
ờ ThoiGianLa Th i gian time 12 ẫ y ấ l y m u
8. tb_khoanchiphi
Khóa Tên Ki u dể ữ ả STT Khóa chính ễ Di n gi i ngo iạ tr ngườ li uệ
x MaChiPhi char(5) 1 Mã kho nả chi phí
Tên kho nả TenChiPhi nvarchar(8) 2 chi phí
3 SoTien money(8) SoTien
9. tb_thanhtoan
Khóa Khóa Ki u dể ữ ả STT Tên tr ngườ ễ Di n gi i chính ngo iạ li uệ
ố 1 x SoBL char(5) S biên lai
Mã 2 x MaBN char(5)
b nhệ nhân
Tên 3 TenBN nvarchar(10)
b nhệ nhân
4 GioiTinh char(5) ớ Gi i tính
5 DiaChi nvarchar(10) ỉ ị Đ a ch
ộ 6 NDThu nvarchar(40) N i dung thu
7 x MaChiPhi char(5)
Mã kho ngả chi phí
8 SoTien money(8) ố ề S ti n
HinhThucThanhToa Hình th cứ 9 nvarchar(5) n thanh toán
Ngày 10 NgayThanhToan datetime(8) thanh toán
10. tb_ravien
Khóa Tên Ki u dể ữ STT Khóa chính ễ Di n gi ả i ngo iạ tr ngườ li uệ
x SoRaVien char(5) 1 ố ấ S gi y ra vi nệ
Ngày 2 GioVao time(5) gi vàoờ
Ngày 3 GioRa time(5) gi raờ
4 KquaĐT nvarchar(5) ả K t quế ị đi u trề
5 x MaBN char(5) Mã ệ b nh nhân
6 TenBN nvarchar(10) Tên b nhệ nhân
7 GioiTinh char(5) ớ Gi i tính
8 DiaChi nvarchar(10) ỉ ị Đ a ch
Mã 9 x MaBS char(5) bác sĩ
10 TenBS nvarchar(10) Tên bác sĩ
Mã nhân 11 x MaNV char(5) viên
11. tb_D_nhanvien
Khóa Ki u dể ữ ả STT Khóa chính Tên tr ngườ ễ Di n gi i ngo iạ li uệ
SoDienThoa 1 int(10) ố ệ S đi n tho iạ i
12. tb_D_bienlai
Khóa Khóa Ki u dể ữ STT Tên tr ngườ ễ Di n gi ả i chính ngo iạ li uệ
1 x MaKhoangChiPhi char(5)
Mã kho ngả chi phí
HinhThucThanhToa 2 nvarchar(5) Hình th cứ thanh toán n
13. tb_D_bacsi
Khóa Ki u dể ữ ả STT Khóa chính Tên tr ngườ ễ Di n gi i ngo iạ li uệ
SoDienThoa 1 int(10) ố ệ S đi n tho iạ i
14. tb_D_benhnhan
Khóa Ki u dể ữ ả STT Khóa chính Tên tr ngườ ễ Di n gi i ngo iạ li uệ
1 SoDienThoai int(10) ố ệ S đi n tho iạ
2 ChucVu nvarchar(10) ứ ụ Ch c v
3 Nghe nvarchar(10)
4 NoiLamViec nvarchar(10) Nghề nghi pệ N i làmơ vi cệ
ươ Ế Ệ Ố Ế Ch ng IV. THI T K H TH NG
ế ế ổ ể I. Thi t k t ng th
ữ ệ ị ườ 1. Phân đ nh công vi c gi a ng i và máy
ế ế 1.1. Ti n trình Đón ti p
ệ ủ ế ế ị Hình 1.1.1. Phân đ nh công vi c c a ti n trình “Đón Ti p”
ệ ế 1.2. Ti n trình Xét nghi m
ệ ủ ế ệ ị Hình 1.1.2. Phân đ nh công vi c c a ti n trình “Xét Nghi m”
ế ề ị 1.3. Ti n trình Đi u tr
ệ ủ ế ề ị ị Hình 1.1.3. Phân đ nh công vi c c a ti n trình “Đi u tr ”
ế 1.4. Ti n trình Thanh Toán
ệ ủ ế ị Hình 1.1.4. Phân đ nh công vi c c a ti n trình “Thanh Toán”
ố ế 1.5. Ti n trình Báo cáo – Th ng kê
ố ị ệ ủ ế Hình 1.1.5. Phân đ nh công vi c c a ti n trình “Báo Cáo Th ng Kê”
ế ế ế ệ ố 2. Thi t k ti n trình h th ng
ệ ố ế Hình 1.1.6. Ti n trình h th ng
ế ế II. Thi ệ t k giao di n
ế ế ệ ậ 1. Thi t k form nh p li u
ậ ệ ố ệ Hình 1.5. Giao di n đăng nh p h th ng
ủ ệ ố ệ Hình 1.6. Giao di n chính c a h th ng
ệ Hình 1.7. Giao di n báo cáo doanh thu
ệ ế Hình 1.8. Giao di n phi u thanh toán
ậ ệ ậ Hình 1.9. Giao di n c p nh t nhân viên
ế ệ ệ Hình 1.10. Giao di n phi u xét nghi m
ệ ậ ậ Hình 1.11. Giao di n c p nh t chi phí
ệ Hình 1.12. Giao di n đăng kí khám
ế ế 2. Thi t k báo cáo
ủ ệ ệ ẫ Hình 1.13. M u báo cáo doanh thu hàng tháng c a b nh vi n
ố ượ ệ ễ ẫ Hình 1.14. M u báo cáo s l ng b nh nhân nhi m Covid 19
ế ế ệ ỏ 3. Thi t k giao di n h i đáp
ệ ỏ Hình 1.15. Giao di n h i đáp
ế ế ể III. Thi t k ki m soát
ị ườ 1. Xác đ nh nhóm ng i dùng
ệ ố ự ổ ứ ủ ệ ẩ ả D a vào h th ng t ệ ch c c a công tác qu n lý ch n đoán và xét nghi m b nh
ễ ạ ệ ệ ượ ườ nhân nhi m Covid – 19 t i b nh vi n 175, ta phân đ c 2 nhóm ng i dùng:
ườ ử ụ Ng i s d ng
(cid:0) ệ B nh nhân
ườ (cid:0) Ng i nhà
ả ị Qu n tr viên
(cid:0) Bác sĩ
(cid:0) Nhân viên y t ế
(cid:0) Lãnh đ oạ
ạ ị ườ ề 2. Phân đ nh quy n h n nhóm ng i dùng
ơ ồ ề ạ ị ườ ệ ố Hình 1.16. S đ phân đ nh quy n h n ng i dùng trong h th ng
ế ế ậ IV. Thi t k CSDL v t lý
ụ ụ ả ả ị ậ ữ ệ 1. Xác đ nh b ng d li u ph c v b o m t
ườ ử ụ ả 1.1. B ng ng i s d ng
STT ộ Thu c tính Tên tr ngườ ể ữ ệ Ki u d li u
Id id char(5) 1
ườ ử ụ Tên ng i s d ng ten char(10) 2
Tên đăng nh pậ tendangnhap char(10) 3
ậ ẩ M t kh u matkhau char(20) 4
Quy nề quyen nvarchar(8) 5
ố ệ ạ S đi n tho i sodienthoai int(10) 6
ả ả ị 1.2. B ng qu n tr viên
STT ộ Thu c tính Tên tr ngườ ể ữ ệ Ki u d li u
Id id char(5) 1
Tên đăng nh pậ tendangnhap char(10) 2
ẩ ậ M t kh u matkhau char(20) 3
Quy nề quyen char(10) 4
ệ ố ữ ệ 2. Mô hình d li u h th ng
ệ ố ữ ệ Hình 1.17. Mô hình d li u h th ng
ặ ả ả ữ ệ 3. Đ c t b ng d li u
3.1. tb_quantri
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: quantri
1 b ngả
:
quả
n trị
ả ư ả ị 4. Mô t ủ : L u thông tin c a qu n tr viên
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
ố S id ng ườ i
1 ID char(5) ố s nguyên sử
d ngụ
ữ ch cái + TenDangNh Tên đăng 2 char(10) x chữ ap nh pậ số
ữ ch cái +
chữ
s +ố ẩ ậ 3 x MatKhau M t kh u char(20) ký tự
đ cặ
bi tệ
ề Quy n truy 4 x Quyen char(10) ch cáiữ c pậ
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả C t khóa Quan h v i b ng Số Tên
ngoài
3.2. tb_nguoidung
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: nguoidung
2 b ngả
:
ngư
iờ
dùng
ả ư ủ ườ 4. Mô t : L u thông tin c a ng i dùng
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
ố S id ng ườ i
ID char(5) ố s nguyên sử x 1
d ngụ
ữ ch cái + TenDangNh Tên đăng 2 char(10) chữ ap nh pậ số
ữ ch cái +
chữ
s +ố ẩ ậ 3 MatKhau M t kh u char(20) ký tự
đ cặ
bi tệ
ề Quy n truy 4 Quyen char(10) ch cáiữ c pậ
SoDienThoa ố ệ S đi n 5 char(10) ch sữ ố i tho iạ
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
3.3. tb_nhanvien
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: NhanVien
3 b ngả
:
Nhâ
n
viên
ả ư ủ ế 4. Mô t : L u thông tin c a nhân viên y t
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
Mã nhân 1 char(5) ố s nguyên MaNV viên
Tên nhân nvarchar(10 2 TenNV ch cáiữ x viên )
nvarchar(10 ứ 3 ChucDanh Ch c danh ch cáiữ x )
nvarchar(10 ậ ộ 4 BoPhan B ph n ữ ch cái x )
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
3.4. tb_phieuxetnghiem
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: PhieuXetNghiem
b ngả 4
:
Phiế
u xét
nghi
mệ
ả ư ủ ệ ệ 4. Mô t ế : L u thông tin c a phi u xét nghi m b nh nhân
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
ố ế S phi u
xét SoXN char(5) ố s nguyên x 1 nghi
mệ
Ngày xét nvarchar(10 nghi NgayXN ch cáiữ 2 ) mệ
ờ Th i gian ữ ch cái + xét ThoiGianX char(10) chữ x 3 nghi N số mệ
Tên b nhệ TenBN int(10) ch sữ ố x 5 nhân
ị DiaChi ỉ Đ a ch char(10) ch cáiữ x 6
ớ GioiTinh Gi i tính bit ữ ch cái x 7
Tên nhân nvarchar(10 TenNV ữ ch cái 9 viên )
Ngày l yấ
k tế
quả dd/mm/yyy 10 NgayLay datetime xét y
nghi
mệ
ờ Th i gian
l yấ ThoiGianLa 11 time(8) hh:mm k tế y
quả
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
ệ 10 Mã b nh nhân
11 Mã nhân viên
3.5. tb_nguoinha
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: NguoiNha
5 b ngả
:
Ngư
iờ
nhà
ả ư ủ ườ 4. Mô t : L u thông tin c a ng ệ i nhà b nh nhân
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
Mã ng iườ 1 MaNN char(5) ố s nguyên nhà
Tên ng iườ nvarchar(10 2 TenNN ch cáiữ x nhà )
ữ ch cái + nvarchar(10 ị 3 DiaChi ỉ Đ a ch chữ x ) số
SoDienThoa ố ệ S đi n 4 int(10) ch s ữ ố x i tho iạ
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
3.6. tb_benhnhan
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: BenhNhan
b ngả 6
:
B nệ
h
nhân
ả ư ủ ệ 4. Mô t : L u thông tin c a b nh nhân
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
Mã b nhệ MaBN char(5) ố s nguyên 1 nhân
Tên b nhệ nvarchar(10 TenBN ch cáiữ x 2 nhân )
dd/mm/yyy NgaySinh Ngày sinh datetime x 3 y
ớ GioiTinh Gi i tính bit ữ ch cái x 4
Nghề nvarchar(10 Nghe ch cáiữ nghi x 5 ) pệ
ữ ch cái + nvarchar(10 ỉ DiaChi ị Đ a ch chữ x 6 ) số
nvarchar(10 QuocTich ố ị Qu c t ch ch cáiữ x 7 )
NoiLamVie N i làmơ nvarchar(10 ch cáiữ x 8 c vi cệ )
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
3.7. tb_bacsi
ố ệ 1. S hi u: 2. Tên 3. Bí danh: BacSi
7 b ngả
: Bác
sĩ
ả ư ủ 4. Mô t : L u thông tin c a bác sĩ
ả ế 5. Mô t chi ti ộ t các c t
Ki u dể ữ Khuôn Số Tên c tộ Mô tả N li uệ d ngạ
1 MaBS Mã bác sĩ char(5) ố s nguyên
nvarchar(10 2 TenBS Tên bác sĩ ch cáiữ x )
nvarchar(10 3 Khoa Khoa ữ ch cái x )
SoDienThoa ố ệ S đi n 4 int(10) ch s ữ ố x i tho iạ
6. Khóa ngoài
ộ ệ ớ ả Số Tên C t khóa Quan h v i b ng
ngoài
ươ Ậ Ch Ế ng V. K T LU N
ồ ố ớ ề ệ Qua quá trình làm đ án t t nghi p v i đ tài “Phân tích và thi ế ế ệ ố t k h th ng
ệ ẩ ạ ệ ệ ả ch n đoán và xét nghi m Covid19 t i B nh vi n Quân Y 175”, b n thân nhóm t ự
ấ ượ ế ả th y mình đã thu đ c các k t qu sau:
ắ ượ ắ ụ ệ ệ ế ậ N m b t đ c quy trình nghi p v công vi c ti p nh n, khám, xét
ủ ệ ệ ễ ả ệ nghi m, thanh toán và qu n lý b nh nhân nhi m Covid19 c a B nh
vi n. ệ
ụ ể ệ ố ệ ạ Các ti n ích c th mà h th ng mang l i:
ạ ệ ườ ử ụ ệ ố ể ậ ệ Ng i s d ng truy c p vào h th ng đ thêm
o T i các b nh vi n: ặ ậ ữ ệ ễ ế ậ ậ ậ ớ ệ m i ho c c p nh t d li u b nh nhân, c p nh t di n ti n ng ườ i
ế ể ậ ườ ệ ế ệ ệ ệ b nh, ti p nh n b nh nhân, chuy n ng ệ i b nh đ n các b nh vi n
ứ ế ố ườ ệ tuy n trên khác, tra c u, báo cáo, th ng kê tình hình ng i b nh, nhân
ự l c, trang thi ế ị t b .
ườ ử ụ ợ ố ể ổ i s d ng có th t ng h p s ng ườ ượ i đ c cách ế Ng :
ạ ở o T i S Y t ườ ệ ề ả ồ ị ly/ng ị ổ ể i b nh bao g m c cách ly ki m d ch và cách ly đi u tr , t ng
ườ ườ ệ ạ ệ ợ ố h p s ng i cách ly/ng i bênh đang hi n di n t i các khu cách ly
ứ ệ ệ ể ế ề ủ ườ và b nh vi n, có th tra c u chi ti t v thông tin c a ng i cách ly
ố ườ ị ổ ể ề ị ờ ỏ ki m d ch/cách ly đi u tr , t ng s ng ặ i đã r i kh i khu cách ly ho c
ố ườ ệ ấ ổ ế ệ ả ợ ươ xu t vi n, t ng s tr ng h p có k t qu xét nghi m d ng tính (bao
ố ộ ồ ố ớ ờ ố ử ồ g m s c ng d n và s phát sinh m i trong 24 gi qua), s ca t vong,
ể ừ ế ệ ệ ề danh sách các ca chuy n t ị khu cách ly đ n các b nh vi n đi u tr ,
ể ề ệ ệ ố ổ ổ t ng s các ca chuy n v các b nh vi n khác vì các lý do khác, t ng
ự ế ẽ ứ ấ ườ ệ ố s ca d ki n s xu t vi n trong ngày, tra c u các gi ố ng còn tr ng
ể ệ ứ ệ ề ố ủ c a các khu cách ly đ ti n cho vi c đi u ph i, tra c u thông tin
ườ ố ị ọ ng i cách ly theo các tiêu chí khác nhau: h tên, qu c t ch, ph ươ ng
ố ệ ệ ươ ệ ể ệ ạ ti n và s hi u ph ế ng ti n di chuy n, tình tr ng b nh,… cho đ n
ự ạ ề ố theo dõi tình hình nhân l c t ự i các khu cách ly, đi u ph i nhân l c
ữ ầ gi a các khu cách ly (khi c n).
ươ ấ ừ ể Hi u bi ế ượ t đ c ph ng pháp phân tích thi ế ế ướ t k h ng c u trúc, t đó
ụ ể ế ủ ế ế đã áp d ng các hi u bi ể t c a mình đ phân tích thi t k bài toán theo
ướ h ấ ng c u trúc.
ượ ự ế ệ ượ ộ ự Có đ c các kinh nghi m th c t khi đ c tham gia vào m t d án
ỏ ụ ể ể ụ ế ượ ứ ế ượ nh c th đ có th áp d ng đ c các ki n th c đã đ ọ c h c vào
ự ễ th c ti n.
ế ế ế ệ ố ệ ằ ươ Ti n hành phân tích thi t k hoàn thi n h th ng b ng ph ng pháp
ướ ấ h ầ ủ ộ ng c u trúc m t cách đ y đ
ể ử ộ ố ữ ệ ằ ặ Cài đ t m t s module đ th nghi m b ng Ngôn ng Visual Basic
ữ ữ ệ ử ụ ể ư ệ 6.0 và s d ng H QTCSDL SQL Server đ l u tr d li u.
ề ự ệ ế ế ặ ươ V th c nghi m đã thi t k và cài đ t thành công ch ng trình th ể
ủ ề ệ ợ ộ hi n phù h p n i dung c a đ tài.
ệ ủ ế ạ ậ ỹ ươ Song do k năng l p trình còn h n ch nên giao di n c a ch ng trình
ậ ự ư ệ ớ ườ ử ụ ỉ còn ch a th t s thân thi n v i ng ứ ớ i s d ng và m i ch đáp ng
ượ ộ ố ứ ờ ớ đ ơ ả ủ ề c m t s ch c năng c b n c a đ tài. Trong th i gian t i, nhóm
ứ ệ ổ ờ ỉ ẽ ế ụ s ti p t c hoàn ch nh các ch c năng hi n th i và b sung thêm các
ứ ớ ạ ự ệ ụ ườ ử ụ ch c năng m i mang l i s ti n d ng cho ng i s d ng.
ươ ẽ ố ắ ệ ố ề ọ Trong t ng lai, nhóm hi v ng s c g ng hoàn thi n t t đ tài này và c ố
ứ ượ ệ ố ự ậ ầ ầ ỏ ắ g ng đáp ng đ c yêu c u h th ng th c đòi h i. Vì v y kính mong th y xem xét,
ỉ ả ể ể ề ỡ ố ơ ch b o và giúp đ nhóm đ nhóm có th hoàn thành đ tài này t t h n.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ỵ ế ế ệ [1] PGS. TS. Nguy n Văn V (2004), Giáo trình Phân Tích Thi ố t K H Th ng
ố ộ Thông Tin, NXB Th ng kê, Hà N i.
ễ ậ ọ ị ơ ở ữ ệ [2] Nguy n Th Ng c Mai (2004), Visual Basic 6.0 L p Trình C S D Li u,
ấ ả ộ ộ Nhà xu t b n Lao Đ ng – Xã H i.
ơ ở ữ ệ ứ ứ ự ế ấ [3] PGS.Vũ Đ c Thi (1997), C S D Li u Ki n Th c Và Th c Hành, Nhà xu t
ộ ố ả b n Th ng kê – Hà N i.
Ệ ƯỜ Ấ Ề Ị [4] TRANG TIN V D CH B NH VIÊM Đ Ấ NG HÔ H P C P COVID19 – B ộ
ế Y T https://ncov.moh.gov.vn/
ườ ễ ầ ế ế ệ ố [5] Th y Nguy n Kiên C ng – Giáo trình Phân Tích Thi t K H Th ng Thông
ườ Tin – tr ng Sĩ quan KTQS.
ồ ơ ệ ế ụ ệ ệ ả ẫ ộ ữ [6] M u h s b nh án dùng trong b nh vi n – B Y T , C c qu n lý khám ch a
ệ b nh http://kcb.vn/vanban/mauhosobenhandungtrongbenhvien