ạ ỉ ượ ướ

c tái c p ấ ủ ch c tín d ng ? Th c tr ng th c hi n ho t đ ng c a c ch đ ệ ậ ổ ứ ạ ộ ị ụ ự ạ

c trong 2 năm qua.?

: T i sao pháp lu t quy đ nh Ngân hàng nhà n Đ bàiề vôn ng n h n cho các t ạ ự ắ Ngân hàng n ướ

Bài làm.

c (NHNN) s qu c gia Ngân hàng Nhà n ố ử ướ ề ệ

ụ ụ ệ ạ

ạ ươ ấ ả ệ

ế ụ

ả ứ ả ng ti n thanh toán cho các ngân t kh u, ấ ạ ộ ừ có ằ

ờ ố ị

ớ ụ ư t l ế ượ

ắ ướ

ạ ề ứ ướ

ậ ệ

ỉ ệ

ụ ủ ổ ứ ch c tín d ng đ ổ ứ ượ

ố ủ c vay v n c a ụ ượ c vay ng n h n b ng vi c tái ệ ằ ạ ắ ụ i theo h s tín d ng, ồ ơ ạ

t kh u, cho vay, c m c ch ng t ố ủ ấ ố ứ ế ầ

ng h p đ c bi có giá. ườ ợ

t t m th i m t kh ờ ứ ả ấ ch c d ng thì ụ ổ

ứ ố

ư ứ ơ ế ố

ẽ ấ ơ ở ứ ể ắ ầ

ề ố ố ụ ố ế ứ ứ ạ

ể ự ể ủ

ổ ứ ề ề ề

ấ ượ qu c gia NHNN không kinh doanh ti n t ề ệ ố

ả ớ

ế ệ ế ứ ẽ ở ụ ể ầ

ự ụ

ồ ơ ứ ự

ấ c a đ t c l m phát lên cao thì NHNN s đi u ch nh c. N u nh tình hình đ t n Đ th c hi n chính sánh ti n t ể ự d ng nhi u lo i công c trong đó có công c tái c p v n. ề ố ụ Tái c p v n là hình th c c p tín d ng có b o đ m c a Ngân hàng Nhà ấ ủ ụ ứ ấ c nh m cung ng v n ng n h n và ph n ằ ố ứ ắ ướ ch c tín d ng bao g m các ho t đ ng: chi ng m i và các t hàng th ồ ổ ứ ạ ươ tái chi có giá, cho vay có đ m b o b ng các ch ng t t kh u các ch ng t ứ ả ừ ấ ế giá. M c tiêu: ụ + Đáp ng v n k p th i cho các NHTM ứ ng ti n trong l u thông phù h p v i m c tiêu. + Đi u ti ề ề ợ Ho t đ ng tín d ng c a Ngân hang Nhà n c cho vay, theo hình th c này, thì ụ ạ ộ ủ ướ c cho các t Ngân hàng Nhà n ch c d ng là ngân hàng vay ng n h n , vay ổ ứ ụ ạ ng n h n theo hình th c tái c p v n c a Ngân hàng Nhà n c T i Đi u 17 ắ ố ủ ấ ạ lu t ngân Ngan hang Nhà n c 1997 (s a 2003).hi n lu t ngân hàng 2010 và ử ướ ậ lu t t ch c tín d ng 2010 đi u ch nh v n đ này. ề ấ ề ậ ổ ứ Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành t ậ ị ch c tín d ng là ngân hàng đ NHNN là các t ụ c p v n c a NHNN thông qua các hình th c cho vay l ứ ấ chi ừ Ngoài ra TCTD là ngân hàng trong tr ặ ệ ạ năng thanh toán có nguy c m t an toàn cho h th ng các t ệ ố ơ ấ NHNN s là đ ng ra cho vay nh c u cánh cu i cùng. Tái c p v n hình thành trên c ch NHNN cho các TCTD là ngân hàng vay trên c s bù đ p thi u h t trong thanh toán đ đáp ng nhu c u v v n cho các TCTD đ cung ng v n cho khách hàng, t o ra kênh cung ng v n tín d ng có s ki m soát c a NHNN. ụ ch c tín d ng ụ Khi nhu c u c a khách hàng c n v n lên cao trong khi các t ầ ủ ầ c quy n phát hành ti n và th c ự thi u ti n ( v i vai trò là ch th duy nh t đ ủ ể ớ ự , không tr c hi n chính sách ti n t ề ệ ổ ti p giao dich v i khách hàng mà ph i thông qua ngân hàng trung gian là các t ch c tín d ng) thì TCTD là ngân hàng s g i yêu c u lên NHNN đ vay, NHNH d a vào h s tín d ng đ cho TCTD vay. ể NHNN cung ng ti n cho TCTD khi d a vào tình hình th c t ề n ấ ướ ạ ướ ự ế ủ ẽ ề ư ế ỉ

ạ ạ ắ ấ ề ư

ề ể ể ế ạ ị ườ ề ẽ ẫ

ả ộ

ố giá cho kinh t ị ỷ ồ ạ ể ố

ư ng. Ng ả

ạ ắ ổ ợ

ấ ướ ụ ằ ng, kích thích kích c u, nâng cao t ầ ề

ị ệ

ọ ủ

ng g i là Ngân hàng trung gian( ụ ổ ứ ọ

ng v i khách hàng ữ ứ ươ ớ

ộ ớ

ị ớ ự ế ị

ủ ư ự ị

ự ế ế ộ

ủ ố ể ế ầ ộ

ề ệ ủ ề ề ỉ

ự ữ ắ ứ ứ ụ ấ ổ

ế ề ố

ự ị

ặ ổ ề

ế ầ ồ ề ể

ề ợ

ả ườ ổ ứ

Tác đ ngộ

Tác đ ng ộ

ng ti n l u thông trên tăng lãi su t vay ng n h n nh m m c đích h n ch l ế ượ ụ ằ ng quá ng, Đ tránh tình tr ng l m phát khi b m ti n vào th tr th tr ề ạ ị ườ ơ ạ ế ạ nhi u s d n đ n l m phát.Đ đ m b o có th rút v n v khi c n thi t t o ố ầ ể ả bên ngoài,nhanh chóng tính linh ho t đ các ngân hàng huy đ ng v n thêm t ừ th tr ượ thu ngu n v n v đ đ m b o n đ nh t c ế ị ườ ả ổ ề ể ả c gi m l m phát thì NHNN s tiên hành gi m lãi i n u nh tình hình đ t n l ẽ ạ ả ạ ế ị su t vay ng n h n nh m m c đích phân b h p lý s ti n l u thông trên th ố ề ư ấ ư giá, kích thích s d ng ti n…, Nh tr ử ụ ườ ỷ v y TCTD là ngân hàng có vai trò quan tr ng trong vi c ho ch đ nh các chính ạ ọ ậ sách c a NHNN. Vai trò c a TCTD là ngân hàng có vai trò quan tr ng sau. 1.Vai trò trung gian T ch c tín d ng hay th NHTG) đ ng gi a ngân hàng Trung ươ ặ Các NHTG m t m t giao d ch tr c ti p v i công chúng (các khách hàng), m t ự ế ặ ng (NHTW). Trong khi khác tr c ti p giao d ch v i Ngân hàng Trung ươ NHTW ch giao d ch v i NHTG và Chính ph và h u nh không tr c ti p ế ỉ ầ ớ giao d ch v i khách hàng. ớ ng, các chính sánh c a NHTW tác đ ng tr c ti p đ n NHTG các Thông th ườ ngân hang này đóng vai trò c u n i trong vi c chuy n ti p các tác đ ng chính ệ , tài chính c a NHTW ( nh vi c phát hành ti n, đi u ch nh lãi sách ti n t ư ệ b t bu c, h n m c tín d ng, thay đ i khung su t, thay đ i h n m c d tr ổ ạ ạ ộ ế chênh l ch t . giá h i đoái…)Đ n khu v c phi ngân hàng và đ n n n kinh t ế ỷ ệ i, cũng qua các NHTG và các đ nh ch tài chính trung gian khác , tình c l Ng ượ ạ ề ệ hình s n l , ng , giá c , công ăn vi c làm nhu c u ti n m t, t ng cung ti n t ệ ả ả ượ đ giá…c a n n kinh t lãi su t, t c ph n h i v cho NHTW đ NHTW có ế ượ ủ ề ấ ỷ chính sách đi u ti t thích h p v i t ng tr ớ ừ ế Vai trò trung gian c a NHTG( các t ủ hàng và n n kinh tê c u trung gian tài chính đ ả ng h p c th . ợ ụ ể ch c tín d ng) gi a NHTW v i khách ữ ụ c th c hi n qua s đ sau. ệ ớ ơ ồ ượ ự ề

NHTW

NHTG Các TCTC Các TCTD

KHÁCH HÀNG

Ph n h i ồ

Ph n h i ồ

ch c tín d ng trong vi c th c thi chính sánh ti n t ủ ổ ứ . ề ệ ụ ự ệ

2.Vai trò c a các t

ụ ư

giá h i đoái, d tr

ch c tín d ng là ch

ể ị ự

. Ng ế

ầ ặ ổ

ả ượ , lãi su t, t ề ả ủ ấ ỷ ề ệ

ủ ả ợ giá…c a n n kinh t ề i cũng qua các t ề c ph n h i v cho NHTW đ ồ ề t thích h p v i t ng tình hình c ớ ừ

ớ ủ ụ ạ ộ

ọ ế ắ ề ủ ể

ế

ớ ế ế ổ ứ t kinh t ế ệ

ủ ch c kinh t ch c tín d ng v i các t ổ ứ ụ ề ả ặ ng. ủ

ạ ộ ằ ổ ứ

ổ ố ầ ứ

c bình th ườ ụ ạ ộ ị ấ ư ụ ệ ộ

ụ ụ ặ

ể ể ự

ng h p c n thi ợ ầ ố ớ ề ế

ệ ề ế ả

ủ ụ

ụ ề ị

ứ ừ ệ ố

ệ ử ụ ế ị ọ ồ

ở ộ ữ ụ ứ ẹ ệ

ổ ệ ử ụ ế ạ ố

ả ố ắ ỹ ưỡ ề ả

ộ ệ t kinh t ượ ụ

ng ti n m t t ch c tín d ng đ ổ ứ ặ ừ ệ ề ế

trong n n kinh t ề ệ ở ứ ề ậ

ở ủ ồ

ờ ổ ứ ệ

ề ậ ệ

ầ ủ ở ể ữ ư ề

Vi c ho ch đ nh chính sánh ti n t thu c v NHTW; đ th c thi chính sách ị ể ự ề ệ ệ ề ộ ph i s d ng các công c ph i s d ng các công c nh công c tái ti n t ụ ả ử ụ ụ ả ử ụ ề ệ b t bu c (reseve c p v n, công c lãi su t, t ự ữ ắ ủ ộ ố ấ ụ ố ấ ủ ng m c a. Chính các t requirement), nghi p v th tr ụ ổ ứ ở ử ệ ụ ị ườ đ n khu v c th ch u s tác đ ng tr c ti p các tác đ ng c a chính sánh ti n t ự ề ệ ế ộ ự ế ủ ộ ụ c l phi ngân hàng và đ n n n kinh t ch c tín d ng ế ổ ứ ượ ạ ề ng , giá c , công ăn vi c làm nhu c u ti n m t, t ng cung tình hình s n l ệ ể đ ti n t ế ượ chính ph và NHTW có chính sách đi u ti ụ ế th .ể ạ ch c tín d ng g n li n v i các ho t Ho t đ ng kinh doanh c a các t ứ ổ . Trong ch c và các ch th kinh t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, các t ổ ứ ệ ủ ch c tín d ng th c hi n vai trò tham gia đi u ề quá trình ho t đ ng đó, các t ệ ụ ạ ộ ổ ứ ể thông qua các ch c năng c a mình, bi u vĩ mô đ i v i n n kinh t ti ứ ố ớ ề , các hi n các m i quan h gi a các t ệ ữ ố nhân v m t tín d ng, ti n m t, thanh toán không dung ti n m t…, đ m b o ả ề ụ ề ặ ặ đ ho t đ ng c a ngân hàng và n n kinh t ế ượ ề ch c tín d ng B ng các chính sách và nh ng bi n pháp tín d ng, các t ụ ệ ữ đáp ng nhu c u v n b sung k p th i cho các ho t đ ng kinh doanh c a ủ ị ờ ổ ứ ch c doanh nghi p thu c các lĩnh v c s n xu t, l u thông và d ch v , các t ự ả ng tín d ng vào t ng doanh nghi p, tín d ng có th tăng ho c thu h p kh i l ệ ẹ ừ ố ượ ho c có th th c hi n quan h tín d ng đ i v i doanh nghi p trong t ng ừ ệ ệ ặ ụ ệ t. T t c nh ng v n đ đó đ u liên quan nh h ế ng đ n tr ề ưở ả ấ ấ ả ữ ườ . Nh vây, vi c k t qu kinh doanh c a m i doanh nghi p trong n n kinh t ệ ư ủ ỗ ế ầ s v n vay c a các t ch c tín d ng v a giúp doanh nghi p đáp ng nhu c u ứ ừ ử ố ệ ổ ứ v n b thi u h t trong kinh doanh, v a ý th c cho doanh nghi p v trách ệ ừ ế ố nhi m c a mình trong quá trình s d ng v n. T đó giúp cho doanh nghi p có ử ụ ủ ệ ố nh ng l a ch n, nh ng quy t đ nh c a mình trong vi c s d ng ngu n v n ủ ự ữ ch c tín d ng m r ng ho c thu h p kinh doanh hi n có. Doanh vay t ặ nghi p s d ng v n vay, khi h t h n, ph i hoàn tr v n kèm theo lãi cho vay ả ngân hàng, đi u đó bu c doanh nghi p ph i cân nh c k l ử ụ ng khi s d ng ệ i hi u qu cao nh t. v n sao cho mang l ấ ả ạ ể ệ c th hi n vĩ mô c a các t Vai trò đi u ti ủ ế ế ề ổ qua vi c ti p nh n, thu hút kh i l vào t ế ố ượ ậ ả ch c tín d ng ( thu nh n ti n bán hang do các doanh nghi p g i vào tài kho n, ụ ch c tín d ng cũng cung thu nh n ti n g i c a công chúng...,) đ ng th i t ề ậ ụ ả ủ ng ti n m t theo nhu c u khi các daonh nghi p rút ti n m t t tài kho n c a ặ ứ ặ ừ ầ ề đ tr l ng cho công viên ch c, tr ti n mua v t li u thu mua hàng háo…, ả ề ứ ể ả ươ khi công cúng rút ti n g i đ chi dung cho nh ng nhu c u c a mình nh mua s m t ắ i s n, tr n ,v.v... ả ợ ả ả

ng kh i l ặ ế ề ề ướ

ặ ề ụ ậ ệ ư ề

ộ ụ ủ

ệ ự

ẽ ế

ặ ề đó l u thông v ngân hàng kh l ề

ẽ ư ặ

ộ ả ố ượ

ợ ế ụ ề ụ ng xuyên có m t kh i l ạ ộ

ư ự ừ ệ ề ạ ộ ạ

ệ ừ ng. ề ế

t vĩ mô thông qua ch c năng ti n t ế ề ứ ề ệ ườ ạ ộ

ầ ụ

t kinh ti t vĩ mô thu c v ế ế ề ộ ề

ng, ch c năng đi u ti ứ c th hi n trên hai măt. ể ệ

ế ượ ế ộ

c phát tri n kinh t ể , v i ch c năng và vai trò c a mình NHTW có đ ứ

ệ ạ xã h và so n ủ ồ t l p k ho ch t ng th v vi c phân b , s d ng các ngu n ủ ổ ử ụ ể ề ệ

ể là lo i công c c a chính sách can thi p b ng kinh t ệ ạ ằ

ụ ủ ế ị ườ ậ ộ

ư ả ự ớ ế ị ể

ơ ự ế ả ồ ủ ề ệ

ứ ạ ụ ổ ứ

ấ ạ ả

ở ộ ừ ế ấ

ạ ộ

ch c tài chính. Nh v y n u không có s ch p nh n c a t ế

t kh u và kh i đ ng t ủ ự ấ ề ệ ủ ồ ự ệ

c.

ử ụ

ệ ượ ự trong ph m vi toàn xã h i, mà tr c h t là h th ng các t ệ ố ụ ổ ứ ộ

ự ệ ạ ụ ề

vĩ mô trong khuân kh chính sác ti n t ủ đã v ch ra. ạ ề ệ

ủ ặ

đã ng ti n m t trong n n kinh t Quá trình thu nh n và cung ố ượ t o ra m i quan h l u thông hàng hóa và l u thông ti n t trong t ng khu ư ố ạ ừ ề ệ ng ti n m t trong n n kinh t v c. kh i l đi qua nghi p v tín d ng là ế ự ệ ố ượ nh ng công c tác đ ng tr c ti p vào ho t đ ng kinh doanh c a các doanh ạ ộ ụ ữ ự ế ng tr c ti p đ n đ i s ng dân c . B ng nghi p trong n n kinh t ư ằ , nh h ờ ố ế ế ề ưở ế ả c c tín d ng s ti p nh n chính sách thu hút và ngh thu t kinh doanh , t ậ ụ ổ ứ ậ ệ ố ượ ng ng ti n m t không nh , r i t kh i l ố ượ ỏ ồ ừ ti n m t này s đáp ng nhu c u ti n m t cho các doanh nghi p va công ề ầ ứ ặ ề ặ ầ chúng, đ m b o n n kinh t th ng ti n m t c n ế ườ ả t và h p lý, ph c v cho ho t d ng kinh doanh và các ho t đ ng khác thi trong ph m vi t ng doanh nghi p, t ng khu v c, cũng nh trong ph m vi toàn ạ n n kinh t phát tri n bình th ể 3. Vai trò góp ph n vào ho t đ ng đi u ti ch c tín d ng. c a t ủ ổ ứ th tr Trong n n kinh t ế ị ườ ề NHTW ch c năng này đ ứ ượ ấ , tham gia xây d ng chi n l Th nh t ự ứ th o các chính sách ti n t ề ệ ớ ả đi u ki n thi ổ ế ậ ạ ế ề . l c cho nhu c u phát tri n kinh t ế ầ ự , Chính sách ti n t ế ề ệ ủ d a trên b n thân c a c ch th tr ng và các quy lu t v n đ ng c a ậ ủ ả ự nó.nh ng NHTW không tr c ti p giao dich v i công chúng (khách hàng), do đó ph i d a vào thông tin ph i h i c a các ch đ nh tài chính trung gian đ làm ệ ố . Nh v y, rõ ràng n u không có h th ng căn c so n th o chính sáh ti n t ư ậ ế ả ch c tín tín d ng trung gian, không có thông tin ph n h i do h th ng các t ồ ệ ố ả c và so n th o các chính sách d ng cung c p thì vi c ho ch đ nh chi n l ệ ụ ạ ế ượ ị c a NHTW s không hoàn h o. ti n t ả ẽ ề ệ ủ NHTW, lan ra c chi chính sánh ti n t Th hai, đ ề ệ ượ ứ ề thông qua ho t đ ng c a các dây chuy n đ n m i ngóc ngách c a n n kinh t ế ủ ề ọ ế ậ ủ ổ c a NHTG và t ủ ư ậ ổ ứ ch c tài chính các NHTG thì ý đ th c hi n chính sách ti n t c a ngân hàng ứ s không th c hi n đ ẽ Trong vi c th c thi chính sách NHTW s d ng các công c chính sách ti n ề ụ t ch c tín d ng. ướ ệ ế Các công c này là các thao tác ho t đ ng hàng ngày c a NHTW đi u tác ạ ộ đ ng đ n kinh t ổ ế ế ộ Nh v yư ậ , b ng nh ng đ c đi m và vai trò c a mình là trung gian, vai trò ể ữ ằ ặ t kinh vi mô, vai trò t o ti n g n li n ch t , đi u ti th c thi chính sánh ti n t ạ ế ề ề ệ c vai ch v i công c vĩ mô c a NHTW, TCTD là ngân hàng đã th hi n đ ủ ắ ề ể ệ ự ẽ ớ ề ượ ụ

t vĩ mô c a ngân ầ ệ ủ ề ế ộ

ấ ố

ứ ứ ạ ố ờ

ư ề ợ ớ

trò c a mình trong vi c góp ph n vào ho t đ ng đi u ti ạ ủ hàng Trung . ng thong qua chính sách ti n t ề ệ ươ ắ V i đ c đi m và vai trò trên Pháp lu t quy đ nh NHNN Tái c p v n ng n ậ ể ị ớ ặ đáp ng v n k p th i cho các ch c tín d ng nh m m c tiêu h n cho các t ị ụ ằ ụ ổ TCTD là ngân hàng, Đi u ti ụ ng ti n trong l u thông phù h p v i m c t l ề ế ượ tiêu.

ị ố ệ ứ ứ

ố ệ ề ế

ứ ộ ẽ

ố ể

ạ ộ ắ ng và đ m b o ho t đ ng. ả

- Đi u ti ớ ụ ư - Vi c đáp ng đáp ng v n k p th i cho các TCTD là ngân hàng, khi các ờ ủ ể các TCTD là ngân hàng thi u ti n mà vi c huy d ng v n không đ đ đáp ng cho khách hàng thì TCTD là ngân hàng s vay theo hình th c tái ứ ứ c p v n ng n h n c a NHNN giúp cho các TCTD co v n đ đáp ng ấ cho th tr ề

ấ ạ ủ ả ề ớ ố ị ườ t l ế ượ ọ

ề ề ụ ề ề ệ

ể ự ế

ứ ụ

ạ ạ ủ ằ ị ươ ề ẽ ẫ ng qua nhi u s d n

ể ế ạ

c đ ti n hành b m l ơ ả ả ượ ị ườ ề

ớ ủ ấ ướ ể ế ố ng ti n vào th tr ơ ạ

ế ạ

t. ố ề ế

ứ ắ ạ

ậ ề ố ố ạ

ố ạ ộ ạ ố

ạ ể ạ ị ườ ộ ế ề ấ ắ

ư ồ ố

ẽ ế ờ ệ ắ ắ ả

ộ ạ ủ ớ ứ ạ ả ự ấ ợ

bên ngoài đ đ m b o ho t đ ng, không ả ứ l ỷ ạ ạ ộ ồ ả ừ ồ

, và l c.ướ ứ ủ ề ượ ế

ự ụ

ủ ố ấ

ề ủ ụ ồ

ơ

ố ề ặ

ụ ng ti n trong l u thông phù h p v i m c tiêu. Đây là m c ợ tiêu quan tr ng, v i vai trò là ngân hàng duy nh t có quy n phát hành NHNN ti n và là ngân hàng đ ra nh ng m c tiêu chính sánh ti n t ữ không th tr c ti p giao dich v i công chúng, NHNN ph i thông qua t ổ ớ ả ch c trung gian đ th c hi n m c tiêu cính sách c a mình. ụ ệ ể ự Cho vay theo hình th c tái c p v n ng n h n, NHNN nh m m c đích ắ ạ ố ấ + Đ tránh tình tr ng l m phát khi b m ti n vào th tr ề ơ đ n l m phát. Khi cho các TCTD là ngân hàng vay NHNN ph i căn cú vào tình hình l m phat, ng làm sao gi m phát c a đ t n cho phù h p v i tình hình qu c gia, tránh tình tr ng b m quá nhi u thì d n ẫ ề ợ đ n l m phát. + Đ đ m b o có th rút v n v khi c n thi ầ ể ả ể ả Khi cho các TCTD vay theo hình th c tái c p vôn ng n h n NHNN luân mong ấ mu n nhanh chong nh n v s v n và lãi đ t o cho các TCTD linh ho t trong ể ạ ho t đ ng v n. + T o tính linh ho t đ các ngân hàng huy đ ng v n them t bên ngoài. ừ Tái c p vôn ng n h n khi các TCTD thi u ti n cung ng, ng cho th tr ươ vi c huy đ ng ngu n v n khác ch a đáp ng nhu c u thì s ti n hành vay ầ ng n h n c a NHNN,NHNN cho vay ng n h n trong 1 kho ng th i gian ng n ắ ố nhát đ nh v i lãi su t phù h p, các TCTD ph i t ý th c huy d ng ngu n v n ộ ị i ngu n v n c u ngân khác t ố ể ả hàng nhà n V y Căn c vào nhu c u tín d ng c a n n kinh t ầ ậ ụ thêm trong năm kế ho ch, d a vào m c tiêu c a chính sách ti n t ạ ch c tín d ng vay v n c a các t ể ổ ứ ố ủ l u thông, đ ng th i kh ng ch v s l ượ ờ ư NH trung gian, b m ti n ra l u thông theo m c đ đã đ ki mề ch l m phát ho c kích thích tăng tr là hình th c phát tri n lành ể ng ti n cung ng ứ ề ầ và nhu c u ề ệ ụ .Tái c p v n là cách đ NHTW đ a ti n ra ư ng tín d ng c a các ng và ch t ấ l ế ề ố ượ ế ể c không ch đ ượ ộ ứ ư c coi . Tái c p v n đ ng kinh t ố ượ ấ ạ ng phi u là m t lo i m nh, vì nó d a trên th ộ ế ế ạ ứ ưở ự ế ươ ạ

có giá t ư ượ ng tr ng cho nh ng món n v th ữ

ậ ư ệ ấ

ề ụ ạ

ả ự

i, cũng có lúc, ố ớ

ạ ể

ọ ọ ị ế ượ ố

ng v a đ ừ ượ t đ ươ ả ằ ti n trung ề ợ ề ươ m i và đ ng sau nó ng ằ ạ hàng hóa. Qua vi c c p tín d ng NHTW đã t o c s đ u tiên thúc ạ ơ ở ầ ượ c ư ọ ở vì không ph i lúc nào ho t đ ng c a các NH ủ ạ ộ nhu c u rút ti n l n, ề ớ ầ ớ ư i “ đi vay v n đ cho vay”, khi v n kh d ng b đe d a, NHTW là ố ả ụ c v n kh d ng, ứ c cung ả

ế ề ủ

ế ề

ấ ề ử c nâng lên thì lãi

th ấ ề ử ượ i, làm sao dung hòa đ ấ

ấ ề ử ể ạ su t cho vay cũng đ c 2 yêu c u: nâng lãi su t huy ầ ạ

ấ ự ề ệ

ủ ượ ế ạ ơ ấ ề ử

ằ ế ụ ầ

ộ ệ ố

ế ấ

ạ ấ c l ượ ạ ệ ở ộ ể ụ

gi y t ấ ờ có v t t đ yẩ toàn b h th ng NH trung gian t o ra ti n, cũng nh khai thông đ ộ ệ ố năng l c thanh toán cho h b i trung gian cũng di n ra trôi ch y thu n l ậ ợ ả NH trung gian lâm vào tình tr ng thi u v n. Đ i v i các NH trung gian, v i t ố ế cách là ng ườ ố ả ụ c a h , vì h có kh năng đi u ti ch d a, là c u tinh ỗ ự ề ủ ọ ph c h i kh năng s n sàng thanh toán b ng ẵ ụ ồ ng.ứ t ho t đ ng cho vay c a các NH trung gian thông qua lãi NHTW đi u ti ạ ộ ng lãi su t ti n g i và ti n vay bi n đ ng cùng su t tín d ng. Thông ộ ấ ườ ụ c nâng chi u: khi lãi su t ti n g i đ ượ ấ ề ể c l đ ng đ lên và ng ượ ạ ộ c ngu n v n và kìm ch l m phát. H lãi su t ti n g i đ h lãi thu hút đ ố ồ ượ đ s n xu t.Là c quan th c thi chính sách ti n t su t cho vay, nâng , NHTW ỡ ả ấ ti n vay c a NH trung gian b ng lãi i lãi su t ti n g i và tác đ ng gián ti p t ằ ề ế ớ ộ ể bành t cung c u tín d ng. Đ su t tái chi t kh u c a mình, nh m đi u ti ủ ấ ấ ế ề ấ tr t kh u , NHTW áp d ng m t lãi su t tái chi ng hay thu h p kh i ti n t ế ụ ố ề ệ ẹ ướ ả lòng các NH trung gian trong vi c đi vay v n NHTW, khi khích l hay làm n n c n m r ng tín d ng, NHTW h th p lãi t kh u, làm “r ” tín su t tái chi ấ ụ ầ d ng đ kích thích đ u t ắ ầ ầ ư ụ s nâng lãi su t tái chi ế ẽ ẻ i khi c n th t ch t tín d ng, NHTW ặ . ế ầ ư . Ng ấ ụ

t kh u lên, làm “đ t” tín d ng đ h n ch đ u t ụ ế ạ

ở ộ ậ ằ ở ồ

Tóm l nghĩa là m t kh i l ộ các NHTM nh n đ đ u t ầ ư

ấ ắ ể ạ ề i khi NHTW cho các t ch c tín d ng vay s đ n đ n tăng ti n ẽ ẫ ổ ứ c đ a vào l u thông và kho ng tín d ng mà ng ố ượ ti n đ ụ ả ư ượ ư ạ ộ ố nh m m r ng cho ho t đ ng c đã tr thành ngu n v n . ế ạ ộ ố ớ ề ự ạ ấ ố ệ

. c đã ấ ố ủ ướ ụ ờ

c nh ng k t qu đáng khích l ả ế

ụ ệ ấ ố

ượ , cho vay đ i v i n n kinh t • Th c tr ng th c hi n ho t đ ng tái c p v n trong 2 năm qua ự , th i gian qua, công c tái c p v n c a Ngân hàng Nhà n ự ế ệ ư: nh ữ ứ ấ , công c tái c p v n mà nòng c t là vi c xây d ng và đi u hành ố ng lãi

ề ấ

ự ấ ị ỉ ặ

c đi u ch nh t c đi u ch nh d n thành lãi ấ ươ ứ ấ khá n đ nh và đ ị ữ

ề ờ ho t đ ng tái c p v n c a NHNN đã đóng góp không nh trong ỏ ạ ng m i, ả ủ ệ ờ

ươ

* Th c t đ t đ ạ ượ Th nh t ề khung lãi su t th i gian qua đã d n hình thành khung lãi su t đ nh h ờ ấ ướ ầ ng lãi su t tái c p v n đ ng theo h su t th tr ấ ướ ầ ố ượ ị ườ ấ t kh u đi u ch nh thành lãi su t sàn. C p lãi su t tái su t tr n, lãi su t chi ỉ ấ ấ ề ế ấ ầ ớ ự ế ng ng v i s bi n c gi c p v n đ ượ ỉ ổ ố ượ ấ ng trong t ng th i kỳ. đ ng c a lãi su t th tr ừ ấ ị ườ ủ ộ Th hai, ấ ố ủ ạ ộ ứ vi c đáp ng k p th i nhu c u thanh kho n c a các ngân hàng th ươ ầ ị ứ góp ph n n đ nh ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th ầ ổ ạ ị năm v a qua. Thông th ừ ng m i trong nh ng ữ ng, vào các th i đi m cu i năm và g n T t Nguyên ố ủ ệ ố ờ ạ ộ ườ ể ế ầ

ạ ả ủ ồ ố ế ụ

ữ ề ủ

ng mang tính h th ng, do ặ ườ

ạ ầ ấ ố ủ

ả ự ổ ỗ ợ ị ạ ộ ả ả

ng ti n t ố ờ ấ

ằ ầ ỗ ợ

. Đ ng th i, ho t đ ng tái c p v n còn có vai trò trong vi c h ườ ả ng h p ngân hàng th ả ầ ng m i c ph n ạ ổ ứ ườ ợ ố ả ng x y ra tình tr ng thi u h t ngu n v n thanh toán c a các ngân ng m i do nhu c u rút ti n c a khách hàng, có nh ng ngày lên t ớ i ạ ỷ ồ ấ ứ ộ ậ ụ ề ệ ồ ắ ạ ả

ồ ầ ầ ướ

ữ ướ ạ ơ

ả ả ồ ố t, khách hàng c a ngân hàng đã ủ ề ủ ả

ủ ố ớ

ả ứ ướ

có giá. ằ

ờ ớ ướ ượ c ầ ố ị

c đây th so v i tr ỉ ườ

ở ộ ề

c đây, th i gian x lý đ ngh xin vay c m c đã đ ề ử ng 3 đ n 4 ngày). ế có giá ch p thu n s d ng trong quan h vay ệ ậ ử ụ ấ c m r ng, góp ph n t o đi u ki n thu n l ậ ợ i ầ ạ ố ươ ớ

ủ ầ ố

c Vi ướ ố

ấ ố

ế ị ấ ấ

ố ớ ừ ủ ắ

ế ụ ố ị ế ấ ố

ệ ử ấ

ố ớ ắ

ừ ủ ngày 1/5.

đán th ườ hàng th ầ ươ t, s thi u h t này th hàng ngàn t đ ng. Đ c bi ế ụ ệ ự ệ ố ự ố ế v y, b t c m t khâu nào g p ách t c s kéo theo hàng lo t các s c ti p ắ ẽ ặ theo. Do v y, ho t đ ng tái c p v n c a NHNN đã góp ph n h tr các t ổ ch c tín d ng đ m b o kh năng thanh toán, qua đó, duy trì s n đ nh c a th ị ủ ệ ỗ tr ạ ộ ng x y ra nh m h tr các ngân hàng tr v n ng n h n, các nhu c u b t th ấ đ m b o kh năng thanh toán. Tr ươ ợ ườ (NHTMCP) Á Châu vào tháng 10/2003 và NHTMCP nông thôn Ninh Bình (nay ấ c nh ng tin đ n th t là NHTMCP D u khí toàn c u) là ví d đi n hình. Tr ụ ể ờ ướ thi t đ n rút ti n tr c c h n, b t ng tr ệ ấ ồ ạ ế ạ ph n ng mang tính dây chuy n c a khách hàng, ngân hàng r i vào tình tr ng ả ứ b đ ng trong cân đ i ngu n v n đ m b o kh năng thanh toán cho khách ị ộ hàng. Tuy nhiên, v i vai trò là ngân hàng c a các ngân hàng, NHNN đã k p th i ờ ị h tr kh năng thanh toán cho 2 ngân hàng d ả i hình th c cho vay có b o ỗ ợ đ m b ng c m c gi y t ố ấ ờ ầ ả Th ba,ứ rút ng n ch còn 2 ngày (tr ướ ắ Th tứ ư, ch ng lo i gi y t ấ ờ ủ v n v i NHNN ngày càng đ ượ ố ớ ệ ng m i trong quan h vay v n v i NHNN. cho các ngân hàng th ệ ạ ấ G n đây Theo Quy t đ nh s 271/QĐ-NHNN c a NHNN, lãi su t tái c p ấ ế ị t Nam ban v n là 11%/năm và ti p t c Ngày 29/4, Ngân hàng Nhà n ệ ế ụ ế hành Quy t đ nh s 929/QĐ-NHNN v lãi su t tái c p v n, lãi su t tái chi t ấ ấ ố ề kh u, lãi su t cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t liên ngân hàng và cho ệ ử vay bù đ p thi u h t v n trong thanh toán bù tr c a NHNN đ i v i các ngân ấ hàng.NHNN quy đ nh lãi su t tái c p v n 14%/năm; lãi su t tái chi t kh u ấ ấ 13%/năm; lãi su t cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t liên ngân hàng và cho vay bù đ p thi u h t trong thanh toán bù tr c a NHNN đ i v i các ngân ế ụ hàng là 14%/năm. Quy t đ nh có hi u l c t ệ ự ừ ế ị ố ớ ủ ứ ệ ể ứ ụ ấ ộ

ạ ủ ượ

ỏ ề ắ

ớ ệ ặ ạ ấ ệ ờ

ắ ầ ổ

- Vi c cho vay c a NHNN đ i v i các TCTD là ngân hàng, thông qua c a ử ấ s tái c p v n là m t hình th c đòn b y tín d ng. Vi c đ m c lãi su t ẩ ố ổ m c 11%,12%,13% r i g n đây là 14% trong th i gian tái c p v n ồ ầ ố ở ứ ấ ả kinh ho t c a NHNN, đ m v a qua cho th y đ c chính sách ti n t ề ệ ấ ừ b o kh năng thanh toán cho các TCTD m t khác khi tình hình l m phát ạ ặ ả .Tăng lãi lên cao NHNN mu n nhanh chóng rút ti n kh i n n kinh t ế ề là m t su t vay ng n h n đ ng nghĩa v i vi c NHNN th t ch t ti n t ộ ồ ặ ề ệ ạ ụ t đ ngăn ch n l m phát, đông th i nh m đ n m c bi n pháp c n thi ế ể ế ằ tiêu khác là n đ nh t ộ giá, vi c tăng lãi su t đông nghĩa v i đ ng n i ỷ ị ớ ồ ấ s có gái tr cao h n đ ng ngo i t ồ ơ ị ẽ ệ . ạ ệ

ố ấ ạ ư ư ữ ủ

do lãi su t tái c p v n đ ư ấ

ặ ệ ớ ữ

ấ ấ ộ ế ế t k c đ u trong vi c thi ấ

ấ ế

ị ườ ấ ố t m t b ng lãi su t th tr ề ấ ớ ư ề ệ

ấ ặ ằ c vai trò h ị ự ướ ấ ầ ng ti n t ị ườ ấ ng d n s bi n đ ng lãi su t th ẫ ự ế ộ ng theo mô hình khung lãi su t v i lãi su t sàn là lãi t kh u và lãi su t tái c p v n là lãi su t tr n nh ng NHNN còn ch a ư , do v y, khung ậ ấ

ớ ỉ ừ

i ấ ng ti n thanh toán cho các t ố ạ ộ ạ

ề ho t đ ng tái c p v n m i ch d ng l ố ệ ề

ể ự ế ề ầ ư ự

, theo t ng vùng lãnh th ế ơ ấ ừ m c đích b sung ngu n ồ ổ ạ ở ụ ứ ch c tín d ng, các ch c ụ ổ ứ ề ệ , theo m c tiêu chính sách ti n t ụ ề ệ d a trên s v quy mô và c c u đ u t ổ

ờ c phát huy.

ủ ụ ư ồ ế ố ộ

ấ ố ư

ứ ứ ấ

quy trình th t c tái c p v n ch a đ ng b và còn nh ng h n ch ữ ạ c hi u qu : ả ệ ượ t kh u gi y t có giá ấ ờ ấ nh t ng d n ỉ ự

t Nam, t ng tài s n Có và v n t ố ự ớ ả

ư ợ ư có c a ngân hàng mà ch a . ữ ế ố ư ổ ủ ắ

ở ứ ưở ụ ề ầ ọ

có giá mà các ngân hàng n m gi m c tr m tr ng, m c tiêu v tăng tr ủ ạ ở

ng cung trong vòng xoáy c a l m phát, tuy tăng lãi su t c p tái ấ ấ ặ ề ệ , ề m c 2% c th ự ự ắ ẫ ượ ả ư ụ ề ố ặ ả ở ứ ẫ ề ệ ư

năm 2007 – 2010 nh sau. ừ ư ạ ố

i lên cao h n so v i năm 2009, m c l m phát ứ ạ ả ứ ứ ạ ạ ứ ạ ơ ớ

ứ ạ ố ệ ậ ấ

c g i là siêu l m phát qua đó th y cính sánh ti n t ứ ạ ạ ố ọ ấ

ư ạ ệ ả

ẫ ụ ự ề ệ ả ấ ố

* Bên c nh nh ng u đi m nh trên, chính sách tái c p v n c a NHNN ể cũng còn có nh ng h n ch nh : ạ ế ư ữ ầ ố Th nh t ứ ấ , lãi su t tái c p v n ch a th c s ph n ánh đúng cung – c u v n ự ự ả ố ấ ấ ứ c quy đ nh m t cách c ng ng ti n t trên th tr ố ượ ộ ấ ề ệ ị ườ ị ng, nh ng thay đ i lãi su t tái c p v n ch nh c và tách xa v i lãi su t th tr ỉ ổ ữ ố ấ ị ườ ớ ắ ng ch không có tác đ ng đi u nh m làm cho nó phù h p v i lãi su t th tr ề ằ ứ ị ườ ấ ợ t. M c dù NHNN đã có nh ng thành công b ti ướ ầ ế ki m soát lãi su t th tr ể su t chi ấ ch đ ng trong đi u ti ế ủ ộ lãi su t ch a th c hi n đ ấ ệ ượ ư tr ng. ườ Th hai, ứ v n ng n h n và ph ươ ắ năng nh m đi u ch nh các đi u ki n ti n t ằ ệ ỉ đi u ch nh quá trình phát tri n kinh t ỉ ề c p v n theo th i gian, theo lĩnh v c ngành kinh t ự ố ấ ch a đ ư ượ Th ba,ứ ấ nh t đ nh khi n cho nghi p v tái c p v n ch a phát huy đ ệ ụ ế ấ ị + Vi c phân b h n m c chi t kh u trong hình th c chi ế ế ổ ạ ệ c a NHNN v i các ngân hàng m i ch d a trên các y u t ớ ủ b ng đ ng Vi ổ ệ ồ ằ tính t ng gi y t i kh i l ố ượ ấ ờ ớ L m phát hi n nay đã ệ ạ ti n và tín d ng đang ụ v n nh ng vi c cung ti n và tín d ng v n th ch a th c s th t ch t ti n t ư ch ng h n nh quý I năm 2010 cung ti n và tín d ng v n đ ạ và xáp x lên 4%. ỉ Theo th ng kê l m phát t + Năm 2007 là 12.63%. + Năm 2008 m c l m phat tăng là 18.89%. + Năm 2009 gi m xu ng,m c l m phát còn 6.88%. + Năm 2010 m c lam phát l là 11.75%. V y qua s li u th ng kê m c l m phát cho th y m c l m phát cao nh t là ấ c a năm 2008 và đ ề ệ ủ ượ ấ NHHN v n ch a đ t hi u qu , và năm 2009 m c l m phát có gi m , cho th y ư ạ trong đó có công c tái c p v n trong công c th c hi n chính sách ti n t ụ ệ nh ng năm 2009 có hi u qu minh ch ng là m c l m phát trong năm 2009 có ứ gi m xu ng còn 6.88%, nh ng năm 2010 do bi n đ ng tình hình chính tr kinh ứ ạ ộ ế ả ư ữ ả ố ị

c, m c l m phat có xu h ướ ứ ạ ế ớ

ệ ụ ự trong n ướ ấ i và kinh t ế ậ

ố ả ấ ệ ư

ộ ế ớ ứ ạ

ế ư ụ xã h i trên th gi ướ

ệ ệ ệ ế ư ệ

ả ặ

ữ ụ

ằ ổ ỷ ị

ạ ể ệ ấ ầ ấ ướ

ủ ị

ấ ặ ạ ộ ợ c xác đ nh tr n lãi su t cho vay c a th tr ấ ầ i là công c lãi su t tái chi ấ ơ ả ượ ạ ụ ấ ố

ấ ể ề ấ ầ

ố i th tr ứ

ướ ọ

ề ố ạ

ơ ẽ ẫ ắ ể ọ

ng trong dài h n khi môi tr ạ ặ ề ệ ẽ ị ườ ự ớ ườ

ượ

ả ủ ệ ẫ

ể ư

ủ ả ầ

c c i thi n nh thu hút ti n g i t công chúng ch không nên ấ ệ ố ứ ế ố ệ ề

ệ ờ NHNN. ở ạ i ng tăng tr l t trên th gi ế ề ệ x p x g n năm 2007 v y cho th y các công c th c hi n chính sách ti n t ỉ ầ ấ trong đó có công c tái c p v n th c s ch a có hi u qu , và v i tình hình ự ự ẫ bi n đ ng kinh t i d đoán năm 2011 m c l m phát v n ế ớ ự ộ ch a th gi m và có xu h ủ ự ng tăng cao n u nh NHNN và chính ph th c ể ả không hi u qu . hi n chính sách ti n t ả ư là tái c p v n cho các TCTD là ngân hàng ch a Công c chính sách ti n t ấ ề ệ ụ năm 2009 NHNN b t đ u chính sách th t ch t ặ th c s có hi u qu m c dù t ắ ắ ầ ừ ự ự ệ b ng vi c tăng lãi su t tái c p v n. M c tiêu c a nh ng đ t đi u ti n t ề ợ ủ ố ấ ề ệ ằ ệ giá, nh ng vi c ch nh lãi su t g n đây nh m ngăn ch n l m phát và n đ nh t ư ỉ c đây lãi tăng lãi su t này có th kích ho t m t đ t nâng lãi su t lên cao, tr ấ ng tuy nhiên, hi n su t c b n đ ệ ị ườ t kh u và lãi su t tái c p v n. nay đi n hình l ể ấ ế ấ Quy t đ nh nâng lãi su t tái c p v n là b ế ạ c đi đ u tiên đ ki m ch l m ấ ướ ế ị i t phát, nh ng s tác đ ng b t l ạ ng ch ng khoán trong ng n h n ấ ợ ớ ộ ẽ ư ắ ị ườ c tiên do kỳ v ng v dòng ti n tiêu c c h n, ngoài ra doanh nghi p s khó tr ề ệ ẽ ự ơ ứ ng ch ng khăn h n khi chi phí v n tăng thêm. Vì v y, trong ng n h n th tr ị ườ ậ ắ khoán s v n còn khó khăn, tuy nhiên, chúng ta có th kỳ v ng bi n pháp th t ệ s tác đ ng tích c c t ch t ti n t ng vĩ i th tr ộ t l p n đ nh. c thi mô đ ị ế ậ ổ ỷ Trong th i kỳ l m phát, thanh kho n c a h thong TCTD v n đang còn ờ ạ vào ng n v n c a NHNN Khi thi u v n đ l u thông, nh t là các NHTM luân ố ủ ồ ầ i v n c a NHNN.Nên c n vi c thanh kho n c a h th ng TCTD c n l ủ ỷ ạ ố ph i đ ỷ ạ i l ả ượ ả ở ừ kênh b m ti n t ơ ề ừ

Tài li u tham kh o:

ậ ậ ổ ứ ử ổ ậ ổ ứ ụ

ạ ọ ạ

1. Lu t ngân hang 1997 b sung s a đ i 200, Lu t ngân hàng 2010 ậ ch c tín d ng 2010 2. Lu t t ch c tín d ng 1997 Lu t t ụ 3. Giáo trình lu t ngân hàng Đ i h c lu t Hà N i. ộ ậ 4. Các t p chí( t p chí tài chính, t p chí ngân hàng) ạ 5. Ngân hang th ạ ậ ạ ươ ả ng m i . GS.TS Lê Văn T ,Lê Tùng Vân, Lê Nam H i ư

(nxb th ng kê 2000)

ố 6. Web: www.sbv.vn