Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 1
Phn 1: H GING
H ging mái: B trí trong mp cánh trên, trong mp cánh dưới và h giằng đứng vuông góc
vi mp ca dàn.
H ging trong mp cánh trên:
Nằm trong mp cánh trên theo phương ngang nhà.
B trí theo phương ngang nhà, ti v trí 2 gian đầu hi, đầu khi t0 và gia nhà sao cho
khoảng cách các gian đưc b trí giằng không vưt quá 50
60m (do giằng thường liên kết
vi kèo bng BL thô).
Thường được cu to bi các thanh chéo ch thp.Ngoài ra còn b t thanh chng dc
đỉnh và gi ta dàn.
Tác dng: To những điểm c kết không chuyn v theo phương ngoài mp dàn, đảm bo n
định cho thanh cánh trên chu nén (gim chiu dài tính toán cho các thanh cánh trên chu
nén), to điều kin thun li cho dng lp.
Đối vi nhà có mái panen BTCT được hàn vào thanh cánh trên dàn thì độ cng mái ln,
không cn ging cánh trên dàn.Tuy nhiên, để đảm bo ổn định các cu kin trong lúc lp
panen, cn b trí ging 2 đầu khi t0.
H ging trong mp cánh i: gm h ging ngang và h ging dc.
B trí trong mp cánh dưới ca dàn ti gian có h ging cánh trên.
Cùng vi h ging cánh trên to thành các khi cng không gian bt biến hình.
H ging ngang:
- B trí ti các gian có ging cánh trên.
- Ging tại đầu hi nhà dùng làm gi ta cho cột đầu hi, chu ti trng gió thổi lên tường
hi, nên còn gi là ging gió.
H ging dc:
- Dùng cho nhà xưởng có cu trc ln và chế độ làm vic nng, hoc có h mái nh không
cng.
- B rng giằng thường bng chiều dài khoang đầu tiên cánh dưới dàn.
- Tăng độ cứng ngang nhà, đảm bo s làm vic cùng ca các khung, truyn ti cc b (lc
hãm ngang ca cu trục theo phương ngang nhà) lên 1khung sang các khung lân cận.
- Nếu nhp nhà > 24m, cn thanh chng dc gia nhp để giảm độ mảnh thanh cánh dưi
dàn, giảm rung động ca kèo khi cu trc hoạt động.
H ging đng:
B trí trong các mp thanh đng gia dàn và 2 đầu dàn (ti v trí có b trí ging ngang),
cùng gian vi giằng cánh trên và i để to nên khi cng không gian bt biến hình và c
định, gi ổn định khi lp dng.
Khong cách không quá 15m theo phương nhịp dàn (ngang nhà).
Các gian không b trí giằng đưc thay bng thanh chng dc: tăng cường ổn định cho
thanh cánh trong quá trình s dng lp dng.
Khi nhà có cu trc treo, b trí liên tc sut chiu dài nhà.
H ging ca mái: B trí tương tự h ging mái, tuy nhiên ch có giằng cánh trên và đứng.
H ging ct:
Theo phương ngang: khung được liên kết thành h bt biến hình.
Theo phương dc: liên kết chân ct với móng được xem như khớp và các khung được liên
kết vi nhau qua dm cu chy cn có h ging cột để tránh sụp đổ.
Thường dùng các thanh ging chéo (thép góc hoc U) ni 2 ct gia khi t0 (để tránh phát
sinh ƯS do t0 thay đi) to thành miếng cứng để:
Đảm bo ổn đnh dọc nhà và tránh rung đng.
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 2
Gi ổn định cho ct theo phương dọc nhà.
Truyn lc dc nhà xung móng.
Gm 2 khi: Ging ct trên trc ct và ging cột dưi nhánh đỡ dm cu chy.
Ngoài ra: 2 đầu hồi, đầu khi t0 còn còn b trí h ging ct trên để:
Nhn lực gió đầu hi và lc hãm dc ca cu trục để truyn xung móng qua dm cu trc
và h ging cột dưới.
Giúp vic dng lp d dàng hơn.
Khi nhà dài hơn 120m dùng hệ giằng đối xng qua trc nhà để đảm bảo độ cng dc.Các
khong cách gii hn:
T đầu hồi đến h ging gn nht ≤ 75m.
2 h ging trong 1 khi t0 ≤ 50m.
----------------------------------------------------------------------------------------
Phn 2: BÀI TP GIA K
Bài 1:
Phân tích so sánh đặc điểm làm vic của 3 sơ đồ khung sau v các mt:
Chế to, thi công.
Kh năng phân phối ni lc gia các cu kin.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t0.
Điều kiện đất nn xu, trung bình, tt.
Khung ngàm:
Chế to và thi công:
- Chế to liên kết phc tp, nhưng tiết kim vt liu.
- Thun li cho lp dng.Ít thun li cho vic SX và vn chuyn.
Kh năng phân phi ni lc gia các cu kin: ni lc phân b đều và nh.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t0:
- Chuyn v gi ta nh.
- Nhy vi s thay đổi t0.
Điều kiện đất nn: nhy vi lún nên thích hp vi đất nn tt.
Khung 2 chân khp:
Chế to và thi công:
- Chế to và vn chuyn thun li.
- Ít thun li cho vic thi công nên cn neo buc khi lp dng.
Kh năng phân phối ni lc gia các cu kin: ni lc phân b không đều và ln.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t0: chuyn v gi ta ln và ít nhy vi s thay đổi t0.
Điều kiện đất nn: ít nhy vi lún nên thích hp vi các loi đất nn.
Khung 2 khp nách:
Chế to và thi công:
- Chế to liên kết đơn gin.
- Thun li cho vic SX, lp dng.Ít thun li cho vic vn chuyn.
Kh năng phân phối ni lc gia các cu kin: ni lc phân b không đều.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t0: độ cng khá ln, chuyn
- Chuyn v gi tựa tương đối nh.
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 3
- Ít nhy vi s thay đổi t0.
Điều kiện đất nn: thích hp với đất nn trung bình.
Bài 2:
Cho s liu xà g thép cán nóng ca mái lp tôn (dày 0,51mm), dàn có góc nghiêng đầu dàn α =
150, khong cách 2 xà g theo phương ngang d = 1,2m, bước dàn B = 6m, áp lc gió tiêu chun w0
= 125(daN/m2), h s độ cao ca áp lc gió ti cao trình đỉnh dàn k = 0,92, h s khí động mt
mái Ce = -0,7.Vt liu thép CCT34 có f = 2100(daN/cm2), h s độ tin cy c = 1.
Gii:
Xác định ti trng tác dng lên xà g:
2
2
8( / ) , 1,05 ( )
30( / ) , 1,3
c
m Qg
c
Qp
g daN m chon
p daN m
Xà g C10:
4 4 3 3
8,59( / ) , 1,05
174 , 20,4 , W 34,8 , W 6,46
c
xg Qg
x y x y
g daN m
I cm I cm cm cm
Ti trng tính toán tác dng lên xà g theo phương đứng: tôn & lp cách nhit, hot ti và
trọng lượng bn thân xà g.
0
8
. 30 .1,2 8,59 54,53( / )
os os15
c
c c c
m
xg
g
q p d g daN m
c c
0
0
.sin 54,53.sin15 14,11( / )
. os 54,53. os15 52,67( / )
c c
x
c c
y
0
. . .
os
8
30.1,3 1,05 .1,2 8,59.1,05 66,255( / )
os15
c
c c
m
Qp Qg xg Qg
g
q p d g
c
daN m
c
0
0
.sin 66,255.sin15 17,15( / )
. os 66,255. os15 64( / )
x
y
q q daN m
q q c c daN m
Nếu s dng 1 thanh ging xà g = 20mm đt gia nhp xà g.
Moment un:
22
2 2
.64 6 288( . )
8 8
.( / 2) 17,15 3
19,3( . )
8 8
y
x
x
y
q B
M daN m
q B
M daN m
Kim tra:
Kim tra bn:
2 2
28800 1930
1126,35( / ) . 2100( / )
W W 34,8 6, 46
y
x
c
x y
M
M
daN cm f daN cm
Kim tra võng:
+ Độ võng ti gia nhịp (điểm liên kết thanh căng):
33
6
.
5 5 0,5267.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 247 200
c
y y
x
q L
L L E I L
+ Độ võng tại các điểm cách đầu xà g: z = 0,21.L = 0,21.6 = 1,26m
3 3
6
.
0,1411.600 1
2954. . 2954.(2,1.10 ).20,4 4152
c
x x
y
q L
L E I
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 4
33
6
.
3,1 3,1 0,5267.600 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 398
c
y y
x
q L
L E I
2
2 2 2
1 1 1 1
4152 398 396 200
y
x
L L L L
Xác định ti trng gió tác dng lên xà g: gm t hp gió và tĩnh tải (chiếu lên phương gió) với
h s độ tin cy Qg = 0,9.
0
( ó)
0
0
. . .w . .( . ). os
os
1,2.0,7.0,92.125.1, 2
0,9.(8,28.1,2 8,59). os15 103,9( / )
os15
Q e c c
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
0
( ó)
0
0
. .w . .( . ). os
os
0,7.0,92.125.1,2
0,9.(8, 28.1,2 8,59). os15 83,9( / )
os15
c c c
e
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
0
.( . ). os 0,9.(8,28.1,2 8,59). os15 16,07( / )
c c
x Qg m xg
q g d g c c daN m
Vì qy,gió > qy = 64(daN/m) Cn kim tra xà g chu gió.
Kim tra gió:
Kim tra bn:
22
( ó)
2 2
.103,9 6
467,55( . )
8 8
.( / 2) 16,07 3
18,08( . )
8 8
y gi
x
x
y
q B
M daN m
q B
M daN m
2 2
46755 1808
1623, 4( / ) . 2100( / )
W W 34,8 6,46
y
x
c
x y
M
M
daN cm f daN cm
Kim tra võng:
33
( ó)
6
.
5 5 0,839.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 155 200
c
y y gi
x
q L
L L E I L
Vy xà g C10 không đảm bảo độ võng cho phép do gió.
Chn li xà g C12: Ix = 304cm4 , gxg = 10,9(daN/m).
0
( ó)
0
0
. .w . .( . ). os
os
0,7.0,92.125.1,2
0,9.(8,28.1,2 10,9). os15 81,89( / )
os15
c c c
e
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
Kim tra võng:
33
( ó)
6
.
5 5 0,8189.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).304 277 200
c
y y gi
x
q L
L L E I L
Bài 3: (GK 23/10/2003)
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 5
Cu trc 2 móc, chế độ làm vic trung bình có Q = 20/5 T, L = 24m, Lk = 22,5m, b rng cu trc
B = 6,3m, đáy K = 4,4m, H = 2,4m, áp lc bánh xe lên ray Pcmax = 22T, trọng lượng xe con Gxc =
8,5T, trọng lượng toàn cu trc G = 36T.
B rộng bước ct B = 6m, s bước ct nB = 11bước.Áp lc gió w0 = 83(KG/m2) =
0,83(kN/m2).Dạng địa hình B.Bng tra h s K:
Độ cao (m) 5 10 15 20 30
H s K 0,84 1 1,11 1,19 1,32
Xác định:
1/ Dmax , Dmin , T.
2/ Ti trng gió tác dng lên khung.
Gii:
1/ Đah lc ng vi TH xếp ti nguy him nht:
1
2
3
4
1
6 6,3 4,4 0,6833
6
1,95
6 4,4 0,2667
6
0
K
i
y
B B K
yBy
B K
yB
y
Lc Dmax , Dmin ca cu trc tác dng lên ct:
ax ax
. . . 1,1.0,85.220.1,95 401,12( )
c
m Q th m i
D n P y kN
min ax
0
200 360
220 60( )
2
c c
m
Q G
P P kN
n