1
GV: Buøi Vaên Thaønh Thaùng 5-2004
Trường Đại Học Cơng nghệ thơng tin
Khoa Khoa học máy tính
BÀI TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
( Lập trình C )
I. NHẬP XUẤT VÀ TÍNH TOÁN
1. Viết chương trình in lên màn hình như sau:
**************************
* THAO CHUONG BANG *
* NGON NGU C *
**************************
2. Viết chương trình nhập vào năm sinh, in ra tuổi (ví dụ nhập 1984 in ra :
Ban sinh m 1984, vay ban 19 tuoi.
3. Viết chương trình, thực hiện các yêu cu sau (không dùng hàm chuyển đổi):
a. Nhập vào một ký tự và in ra mã ASCII tương ứng với ký tự đó.
b. Nhập vào một số nguyên (1 ฀ 255) và in ra ký tự có mã ASCII tương ứng.
4. Nhập vào n kính của hình tròn, tính và in ra chu vi, din tích của hình tròn
đó.
5. Nhập vào bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ tròn, tính din tích đáy,
diện tích xung quanh thtích của hình trtròn theo công thc (các sliu là s
thc, giá tr ฀ đã được C định nghĩa sẵn bằng hằng số M_PI):
SDAY = ฀R2 SXQ = 2฀Rh V = SDAY * h
6. Nhập vào số thực x, tính và in ra các giá trị y1, y2, lấy 2 số lẻ:
7. Nhập số tiền nguyên N đồng, đổi ra xem được bao nhiêu t 10 đồng, 5 đồng,
2 đồng và 1 đồng. Ví dụ:
N = 543đ=54 tờ 10đ + 0 tờ 5 đ + 1 tờ 2 đ + 1 tờ 1 đ
8. Nhập vào số nguyên có 3 chữ số, tính tổng 3 chữ số đó. Ví dụ:
Số 543 có tổng 3 chữ số là: 5 + 4 + 3 = 12
9. Viết chương trình nhập 2 giờ (giờ, phút giây) thực hin công việc sau:
a. Kim tra tính hợp lệ của 2 giờ đã nhập vào.
b. Xuất kết quả của việc tính ‘+’ và ‘-‘ của 2 gi này.
II. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
II. Nhập vào 3 sa, b, c, in ra màn hình 3 số này theo thứ tự tăng dần.
III. Nhập vào bn số a, b, c, d (không sử dụng mảng dữ liệu):
IV. In ra số lớn nhất và nhnhất.
2
GV: Buøi Vaên Thaønh Thaùng 5-2004
V. In ra 2 skhông phải lớn nhất và nhnhất.
VI. Nhập vào độ dài 3 cạnh a, b, c:
VII. Cho biết 3 cnh đó có lập thành 1 tam giác hay không.
VIII. Nếu có, cho biết loại của tam giác này (thường, cân, đều, vuông, vuông cân)
IX. Tính tin đi taxi t số km đã đi được nhập vào, biết:
X. 1 km đầu giá 5000đ.
XI. Từ km thứ 2 th 5: 4500 đ/km
XII. Tkm thứ 6 trở đi: 3500 đ/km, đi hơn 120 km sđược gim 10% trên tng
số tiền theo quy định.
XIII. Tính cước truy cập Internet, nhập vào gibắt đầu và kết thúc truy cập, với
cách tính như sau:
XIV. T7 gi17 gi: 400 đ/phút, được giảm giá 10% nếu thời gian truy cập >
6h.
XV. T17 giờ 24 gi: 350 đ/phút, được gim giá 12% nếu thời gian truy cập >
4h.
XVI. Từ 0 giờ – 7 gi: 300 đ/phút, được gim giá 15% nếu thời gian truy cập > 7h.
XVII. Tính tin thuê phòng khi biết số ngày thuê và loi phòng (A, B, C), biết:
XVIII. Loại A: 250.000 đ/ngày.
XIX. Loại B: 200.000 đ/ngày.
XX. Loại C: 150.000 đ/ngày.
XXI. Nếu thuê quá 12 ngày tphần trăm được gim trên tổng số tiền (theo giá
quy định) là: 10% cho loại A, 8% cho loại B hay C.
XXII. Nhập vào một tháng, cho biết tháng đó thuộc a nào trong năm, thông báo
nếu tháng nhập vào không hợp lệ.
XXIII. Nhập vào năm dương lịch (từ 1975 trở đi) và in ra c giải thể thao lớn được
tổ chức trong năm, biết rằng:
XXIV. Các m 1988, 1992, 1996, tổ chức Olympic Euro(giải bóng đá
châu Âu) .
XXV. Các năm 1990, 1994, 1998,có tổ chức World Cup.
XXVI. Các năm 1995, 1997, 1999, … có tổ chức SEA Games.
XXVII. Các năm 1996, 1998,có tổ chức Tiger Cup (nhưng chỉ bắt đầu tư! 1996)
XXVIII. *Nhập vào ngày, tháng ca nămhiện tại. Viết chương trình:
XXIX. Kim tra tính hợp lệ ngày, tháng nhập.
XXX. Cho biết tháng nhập có bao nhiêu ngày.
XXXI. Cho biết ngày hôm sau của ngày đã nhập là ngày nào.
XXXII. Cho biết ngày hôm trước của ngày đã nhập là ngày nào.
XXXIII.
III. CẤU TRÚC LẶP
10. Viết chương trình nhập vào snguyên n. In ra:
Các ước số chẵn của n.
3
GV: Buøi Vaên Thaønh Thaùng 5-2004
Tổng tất cả các ước số của nó.
Cho biết có bao nhiêu ước số.
11. In bng mã ASCII thành 2 cột như sau, yêu cầu hiển thị tng trang một (mỗi
trang 22 dòng) rồi dừng lại chờ ta gõ Enter mới hiện trang kế tiếp.
Mã Ký t
12. *In bng cửu chương ra màn hình (hàng ngang nhiu n 3 cột, mỗi cột
một màu).
13. Nhập vào số nguyên n > 0 (nếu n <= 0 thì yêu cu nhp lại), tính:
S1 = 12 + 32 + 52 + 72 + … + (2n + 1)2
14. Nhập một số n nguyên dương. Tính:
15. Nhập số thực x và số nguyên n 1, tính gn đúng ex theo công thức:
16. Viết chương trình nhập vào snguyên n và thực hiện các công việc sau:
a. Xuất ra màn hình tam giác chiều cao n có tính chất sau: hàng i gm
i sđầu tiên của chuỗi Fibonaci(có hai giá tr đầu là 1 và 1)
b. Xuất ra tam giác Pascal chiều cao n.
17. Viết chương trình in ra các bnghiệm (x,y,z) của pơng trình: 3x+5y +7z =
135, với x,y,z>=0.
XXXIV. Nhập snguyên dương N, cho biết số đó có bao nhiêu chsố, và chsln
nhất là bao nhiêu.
XXXV. Nhập số thực A (0<A<2), tìm sn nhỏ nhất thỏa:
XXXVI.
18. Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n thực hiện c ng
việc sau:
a. Kim tra nphi là snguyên tố không?
b. Nếu n không phải là snguyên tthì xác định snguyên tgần n nhất và
hơn n.
XXXVII.
IV. HÀM
19. Viết một hàm tính k! với k nguyên dương bất kỳ, nhập n, k(n >= k >= 0) từ
bàn phím, sử dụng hàm đó tính số tổ hợp chập k của n theo công thức:
20. Viết chương trình, thực hiện những công việc sau:
4
GV: Buøi Vaên Thaønh Thaùng 5-2004
a. Xây dựng hàm Power(x, n) để tính lũy thừa xn của số thực x bất k với n
nguyên dương.
b. Sử dụng hàm Power(x, n) để tính:
21. Sử dụng hàm tính giai thừa và lũy thừa để tính gần đúng
22. Viết chương trình gii phương trình bc hai, trong đó sdụng hàm tính
delta.
23. Viết chương trình giải hệ pơng trình hai n (các hsố a, b, c, d, e, f được
nhập vào) có sử dụng hàm tính định thức.
24. Viết chương trình thự c hiện các ng việc sau:
a. Viết hàm đọc mt số (nhận tham slà smt chữ số, in ra màn hình chui
tương ứng với số đó, ví dụ: 1 ฀ mot”)
b. Nhập vào một số nguyên có 3 chữ số, xuất ra màn hình chuỗi của việc đọc s
này.
c. Nhập vào một số nguyên n giá trnhỏ hơn 1 000 000, xuất ra màn hình
chuỗi của việc đọc số này.
25. Nhiệt độ F(Fahrenheit), và nhiệt độ C(Celcius) liên hvới nhau theo ng
thức:
Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào đF hay độ C đổi sang độ
còn li.
26. Làm i tập 14, nhưng tính cước của 3 lần truy cập
27. Làm i tập 15, nhưng tính tiền của 3 người thuê phòng.
28. Viết chương trình tính giai tha bằng kỹ thuật đệ quy.
29. Viết chương trình tính lũy thừa bằng kỹ thuật đệ quy.
30. Viết chương trình nhập vào sn nguyên dương. Hãy đổi thành snhị phân
tương ứng và in ra màn hình (dùng kỹ thuật đệ quy).
V. MẢNG MỘT CHIỀU
31. Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên n phần t. Hãy m s chẵn
ln nhất và sl nhỏ nhất.
32. Hãy nhập dãy n s nguyên dương giá tr trong khoảng từ 1->100 (nếu
nhập sai yêu cu nhập li). In ra giá trtrung bình cộng của các số chẵn xuất hiện
trong dãy.
33. Viết chương trình nhập vào một mng n snguyên (n<=100) n được nhập
từ bàn phím, thực hiện các công việc sau:
a. In ra trung bình cng của các số dương và số âmtrong mảng.
5
GV: Buøi Vaên Thaønh Thaùng 5-2004
b. In ra tt cả các số nguyên tố có trong mảng.
c. Sắp xếp các số chẵn trong mảng theo thứ tự tăng dần.
34. Nhập vào một mng A, cho biết mảng đó tăng, giảm hay không ng không
gim.
35. Nhập vào một mng số nguyên A một số nguyên x, thực hin các công
việc sau:
Thông báo x có trong A hay không.
Nếu có, in số lần x xuất hiện trong a và xóa toàn bộ các phần tử x khỏi A.
36. Viết chương trình nhp vào một mảng số nguyên A thực hiện c công việc
sau:
Sắp xếp A theo thứ tự giảm dần (hoặc tăng dần).
Nhập vào một số nguyên x, chèn x vào A sao cho mng vẫn giữa nguyên tính
thứ tự.
37. Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào s n nguyên dương, sau đó sdụng hàm random (hoặc rand) nhập
ngẫu nhiên dãy n số nguyên dương có giá trị từ 1 đến 100
Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
Hãy loại bỏ các phần tử trùng nhau trong mng, chỉ gi lại một giá trduy
nhất trong các số trùng nhau đó.
38. Viết chương trình nhp ngẫu nhiên một mảng có n số nguyên dương. Nhập
vào mt snguyên dương k. Hãy tính trung bình cng của các phần t trong mảng
có giá tr ln hơn hay bằng k.
39. Viết chương trình nhập vào mng nguyên dương A[N], sau đó hãy sắp xếp
các phn tử giá tr l đầu mảng và theo th t tăng dần, các phn t chẵn
cuối mảng và theo th t gim dần.
40. Viết chương trình nhập vào mảng nguyên dương A[N] và 2 số nguyên dương
p, n. y hủy n phn tử trong mng A bắt đầu t v trí p. Sau đó xuất mảng A ra
màn hình.
41. Viết chương trình nhập vào 2 mảng A[N], B[N] và snguyên p. Hãy chèn
mảng B vào mảng A tại vị trí p. Sau đó xuất mảng A ra màn hình.
42. Cho y a(a1, a2, a3, …, an) b(b1, b2, , bn). Viết chương trình thực hiện
các công việc sau:
a. Nhập vào 2 y trên, sau đó gộp 2 dãy lại theo thứ tự xen kẽ nhau.
b. Thực hiện việc xóa các phần t giống nhau trên hai y va gộp và in
ra màn hình.
43. Viết cơng trình nhập vào một mảng a, n phần tử. Ta định nghĩa một
mảng con ng dần trong a là một dãy các phn tử liên tiếp gần nhau và th t
tăng dần trong a.
a. Xác định số mng con tăng có trong a.
b. In ra mng con tăng dài nhất trong a.