Bài tập Toán Lượng giác qua các kỳ thi ĐH
lượt xem 4
download
Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Toán Lượng giác qua các kỳ thi ĐH
- h t p : // aii ac p ag t l ht tp: / ll s a c.. a ge.. l tt p / a s p e t t : s p t P Ư N T Ì H L N G C H Ơ G R N ƯỢ G GIÁ H ƠN RN ỢN Á QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC Q C K T Đ H U Á H Ạ Ọ Trần Sĩ Tùng r S n ù
- Trần Sĩ Tùng PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2002-2010 B aøi 1. (ĐH 2002A) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2p ) của phương trình: cos3 x + sin 3 x ö æ 5 ç sin x + ÷ = cos2 x + 3 1 + 2 sin 2 x ø è p p ì é ï x ¹ - 12 + mp êx = 3 1 . PT Û 5 cos x = 2 cos 2 x + 3 Û cos x = Û ê HD: Điều kiện: í . 7p 5p 2 ïx ¹ êx = + np 12 3 î ë B aøi 2. (ĐH 2002B) Giải phương trình: sin 2 3 x - cos2 4 x = sin 2 5 x - cos2 6 x p é êx = k 9 HD: PT Û cos x.sin 9 x.sin 2 x = 0 Û sin 2 x.sin 9 x = 0 Û ê . êx = k p ê 2 ë B aøi 3. (ĐH 2002D) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình: cos3 x - 4 cos 2 x + 3 cos x - 4 = 0 3p 5p 7p p HD: PT Û 4 cos2 x(cos x - 2) = 0 Û cos x = 0 Û x = ; x = ;x = ;x = . 2 2 2 2 2 sin x + cos x + 1 = a (a là tham số). B aøi 4. (ĐH 2002A–db1) Cho phương trình: sin x - 2 cos x + 3 1 1. Giải phương trình khi a = . 3 2. Tìm a để phương trình có nghiệm. 1 p HD: 1) x = - + kp 2) - £ a £ 2 (Đưa về PT bậc 1 đối với sinx và cosx) 4 2 xö æ B aøi 5. (ĐH 2002A–db2) Giải phương trình: tan x + cos x - cos2 x = sin x ç 1 + tan x.tan ÷ . 2ø è x 1 ìcos x ¹ 0 và 1 + tan x.tan = HD: x = k2p . Chú ý: Điều kiện: í . cos x ¹ -1 2 cos x î ( 2 - sin2 2 x ) sin 3x B aøi 6. (ĐH 2002B–db1) Giải phương trình: tan 4 x + 1 = . cos4 x 1 2p 5p 2p p HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û sin 3 x = Û x = + k ;x= +k . 2 18 3 18 3 sin 4 x + cos4 x 1 1 = cot 2 x - B aøi 7. (ĐH 2002B–db2) Giải phương trình: . 5sin 2 x 2 8sin 2 x 9 p HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û cos2 2 x - 5 cos2 x + = 0 Û x = ± + kp . 4 6 1 = sin x . B aøi 8. (ĐH 2002D–db1) Giải phương trình: 8 cos2 x ìcos x ¹ 0 HD: Điều kiện: í îsin x > 0 Trang 1
- Trần Sĩ Tùng 3p 5p 7p p PT Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p 8 8 8 8 B aøi 9. (ĐH 2002D–db2) Xác định m để phương trình: 2 ( sin 4 x + cos4 x ) + cos 4 x + 2 sin 2 x - m = 0 (*) é pù có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn ê 0; ú . ë 2û 10 HD: - £ m £ -2 . 3 é pù Đặt t = sin2x. (*) có nghiệm thuộc ê 0; ú Û f (t ) = 3t 2 - 2t = m + 3 có nghiệm tÎ[0;1] ë 2û cos2 x 1 + sin 2 x - sin 2 x . B aøi 10. (ĐH 2003A) Giải phương trình: cot x - 1 = 1 + tan x 2 HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, tan x ¹ 1 . p PT Û (cos x - sin x )(1 - sin x.cos x + sin 2 x ) = 0 Û x = + kp . 4 2 B aøi 11. (ĐH 2003B) Giải phương trình: cot x - tan x + 4 sin 2 x = . sin 2 x p ìsin x ¹ 0 . PT Û 2 cos2 2 x - cos 2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp . HD: Điều kiện: í îcos x ¹ 0 3 æx pö 2 x B aøi 12. (ĐH 2003D) Giải phương trình: sin 2 ç - ÷ tan x - cos2 = 0 . è2 4ø 2 HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . é x = p + k 2p PT Û (1 - sin x )(1 + cos x )(sin x + cos x ) = 0 Û ê p . ê x = - + kp 4 ë B aøi 13. (ĐH 2003A–db1) Giải phương trình: cos 2 x + cos x ( 2 tan 2 x - 1) = 2 . HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. p PT Û (1 + cos x )(2 cos2 x - 5 cos x + 2) = 0 Û x = (2k + 1)p , x = ± + k 2p 3 B aøi 14. (ĐH 2003A–db2) Giải phương trình: 3 - tan x ( tan x + 2 sin x ) + 6 cos x = 0 . p HD: Điều kiện: cosx ¹ 0. PT Û (1 + cos2 x )(3 cos2 x - sin 2 x ) = 0 Û x = ± + kp 3 6 2 B aøi 15. (ĐH 2003B–db1) Giải phương trình: 3 cos 4 x - 8 cos x + 2 cos x + 3 = 0 . p p HD: PT Û cos2 x (-2 cos4 x + 5 cos2 x - 3) = 0 Û x = + k , x = kp 4 2 ( 2 - 3 ) cos x - 2 sin2 æ x - p ö ç ÷ è 2 4 ø = 1. B aøi 16. (ĐH 2003B–db2) Giải phương trình: 2 cos x - 1 1 p HD: Điều kiện: cos x ¹ . PT Û - 3 cos x + sin x = 0 Û x = + (2k + 1)p 2 3 cos x cos x - 1) 2( = 2(1 + sin x ) . B aøi 17. (ĐH 2003D–db1) Giải phương trình: sin x + cos x pö æ HD: Điều kiện: sin ç x + ÷ ¹ 0 . 4ø è Trang 2
- Trần Sĩ Tùng p PT Û (1 + sin x )2 (1 + cos x ) = 0 Û x = - + kp , x = p + k 2p 2 2 cos 4 x B aøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: cot x = tan x + . sin 2 x p HD: Điều kiện: sin2x ¹ 0. PT Û 2 cos2 2 x - cos2 x - 1 = 0 Û x = ± + kp . 3 B aøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình: 5sin x - 2 = 3(1 - sin x ) tan 2 x . p é ê x = 6 + k 2p HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2 sin 2 x + 3sin x - 2 = 0 Û ê . 5p êx = + k 2p 6 ë B aøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình: (2 cos x - 1)(2 sin x + cos x ) = sin 2 x - sin x . p é ê x = ± 3 + k 2p HD: PT Û (2 cos x - 1)(sin x + cos x ) = 0 Û ê . ê x = - p + kp 4 ë B aøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình: 4 ( sin 3 x + cos3 x ) = cos x + 3sin x . HD: 1 - sin x + 1 - cos x = 1 . B aøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình: HD: 1 1 pö æ B aøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: 2 2 cos ç x + ÷+ = . 4 ø sin x cos x è HD: B aøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình: sin 4 x.sin 7 x = cos3 x.cos 6 x . HD: B aøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình: 2 sin x.cos 2 x + sin 2 x.cos x = sin 4 x.cos x . HD: B aøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình: sin x + sin 2 x = 3(cos x + cos2 x ) . HD: B aøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình: cos2 3 x.cos 2 x - cos2 x = 0 . p HD: PT Û 2 cos2 4 x + cos 4 x - 3 = 0 Û x = k . 2 B aøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình: 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 . p é ê x = - 4 + kp HD: PT Û (sin x + cos x )(2 cos x + 1) = 0 Û ê . ê x = ± 2p + k 2p 3 ë pö 3 pö æ æ B aøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: cos4 x + sin 4 x + cos ç x - ÷ sin ç 3 x - ÷ - = 0 . 4ø è 4ø 2 è p HD: PT Û sin 2 2 x + sin 2 x - 2 = 0 Û x = + kp . 4 B aøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình: x 3p ö æ 4 sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷. 2 4ø è Trang 3
- Trần Sĩ Tùng 5p 17p 5p pö æ HD: PT Û cos ç 2 x + ÷ = cos(p - x ) Û x = ;x= ;x= . 18 18 6 6ø è pö æ B aøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos3 ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 . 4ø è HD: PT Û cos3 x + sin3 x + 3 cos2 x.sin x + 3 cos x.sin 2 x - 3 cos x - sin x = 0 Xét 2 trường hợp: ìcos x = 0 p Û x = + kp . a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 2 îsin x - sin x = 0 b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x . p ìcos x ¹ 0 Û x = + kp . Khi đó: PT Û í îtan x = 1 4 p p Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp . 2 4 B aøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình : sin x.cos2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2 sin 3 x = 0 . p é ê x = 6 + k 2p HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û 2 sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û ê . ê x = 5p + k 2p 6 ë cos2 x - 1 æp ö B aøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình : tan ç + x ÷ - 3 tan2 x = è2 cos2 x ø p HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp . 4 æ 3p sin x ö B aøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình: tan ç - x÷+ =2 . è2 ø 1 + cos x p é ê x = 6 + k 2p HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û 2 sin x = 1 Û ê . ê x = 5p + k 2p 6 ë B aøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0 . p é ê x = 6 + k 2p 1 é ê êsin x = 2 ê x = 5p + k 2p HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê Ûê 6 . êsin æ x - p ö = 2 p ê êç ÷ ê x = 2 + k 2p 4ø 2 ëè ê ë x = p + k 2p 2 ( cos6 x + sin 6 x ) - sin x.cos x =0. B aøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình: 2 - 2 sin x 2 p . PT Û 3sin 2 2 x + sin 2 x - 4 = 0 Û x = + kp . HD: Điều kiện: sin x ¹ 2 4 5p Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm: x = + 2mp . 4 xö æ B aøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình: cot x + sin x ç 1 + tan x.tan ÷ = 4 . 2ø è Trang 4
- Trần Sĩ Tùng x HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, cos x ¹ 0, cos ¹ 0. 2 p é ê x = 12 + kp cos x sin x 1 = 4 Û sin 2 x = Û ê PT Û + . 5p sin x cos x 2 êx = + kp 12 ë B aøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình: cos3 x + cos 2 x - cos x - 1 = 0 . é x = kp HD: PT Û sin 2 x (2 cos x + 1) = 0 Û ê 2p . êx = ± + k 2p 3 ë 2+3 2 cos3 x.cos3 x - sin 3 x.sin3 x = B aøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình: . 8 2 p p HD: PT Û cos 4 x = Û x =± +k . 2 16 2 pö æ 2 sin ç 2 x - ÷ + 4 sin x + 1 = 0 . B aøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: 6ø è é x = kp HD: PT Û sin x ( 3 cos x + sin x + 2 ) = 0 Û ê 7p . êx = + k 2p 6 ë ( 2 sin2 x - 1) tan2 2 x + 3 ( 2 cos2 x - 1) = 0 . B aøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: p p Điều kiện: cos 2 x ¹ 0 . PT Û cos2 x ( tan 2 2 x - 3 ) = 0 Û x = ± + k . HD: 6 2 cos 2 x + (1 + 2 cos x )(sin x - cos x ) = 0 . B aøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình: p é ê x = 4 + kp ê p HD: PT Û (sin x - cos x )(cos x - sin x + 1) = 0 Û ê x = + k 2p . 2 ê ê x = p + k 2p ë cos3 x + sin3 x + 2 sin 2 x = 1 . B aøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình: p é ê x = - 4 + kp HD: PT Û (cos x + sin x )(1 - cos x )(sin x + 1) = 0 Û ê x = k 2p . ê p ê x = - + k 2p ê 2 ë 4 sin3 x + 4 sin 2 x + 3sin 2 x + 6 cos x = 0 . B aøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình: p é ê x = - 2 + k 2p HD: PT Û (sin x + 1)(-2 cos2 x + 3 cos x + 2) = 0 Û ê . ê x = ± 2p + k 2p 3 ë (1 + sin2 x ) cos x + (1 + cos2 x ) sin x = 1 + sin 2 x B aøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình: p é ê x = - 4 + kp ê p HD: PT Û (sin x + cos x )(1 - sin x )(1 - cos x ) = 0 Û ê x = + k 2p . 2 ê ê x = k 2p ë Trang 5
- Trần Sĩ Tùng 2 sin 2 2 x + sin 7 x - 1 = sin x . B aøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình: é p p êx = 8 + k 4 ê 2p p HD: PT Û cos 4 x ( 2 sin 3 x - 1) = 0 ) Û ê x = + k . 18 3 ê 5p 2p ê ê x = 18 + k 3 ë 2 x xö æ B aøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình: ç sin + cos ÷ + 3 cos x = 2 . 2 2ø è p é ê x = 2 + k 2p ö1 p æ HD: PT Û 1 + sin x + 3 cos x = 2 Û cos ç x - ÷ = Û ê ê x = - p + k 2p 6ø 2 è 6 ë 1 1 B aøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình: sin 2 x + sin x - = 2 cot 2 x . - 2 sin x sin 2 x p p HD: Điều kiện sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos2 x ( 2 cos2 x + cos x + 1) = 0 Û x = + k . 4 2 B aøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình: 2 cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3(sin x + 3 cos x ) . 2p pö pö æ æ HD: PT Û 2 cos2 ç x - ÷ - 3 cos ç x - ÷ = 0 Û x = + kp . 3 6ø 6ø è è æ 5x p ö æx pö 3x B aøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: sin ç - ÷ - cos ç - ÷ = 2 cos è 2 4ø è2 4ø 2 2p p é êx = 3 + k 3 ê 3x æ ö pö æ p HD: PT Û cos ç 2 cos ç x + ÷ + 2 ÷ = 0 Û ê x = + k 2p . 2è 4ø 2 ê è ø ê x = p + k 2p ë sin 2 x cos2 x = tan x - cot x . + B aøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình: cos x sin x p HD: Điều kiện: sin 2 x ¹ 0 . PT Û cos x = - cos 2 x Û x = ± + k2p . 3 p æ ö B aøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình: 2 2 sin ç x - ÷ cos x = 1 12 ø è 5p pö p p p æ HD: PT Û sin ç 2 x - ÷ = cos = sin Û x = + kp hay x = + kp . 12 ø 12 12 4 3 è B aøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: (1 – tan x )(1 + sin 2 x) = 1 + tan x . p é HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û (cos x + sin x )(cos 2 x - 1) = 0 Û ê x = - 4 + kp . ê ë x = kp 1 1 æ 7p ö = 4 sin ç - x÷. + B aøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình: sin x è4 3p ö ø æ sin ç x - ÷ 2ø è Trang 6
- Trần Sĩ Tùng 3p ö æ HD: Điều kiện: sin x ¹ 0, sin ç x - ÷¹0. 2ø è é p ê x = - 4 + kp ê 1 æ ö p + 2 2 ÷ = 0 Û ê x = - + kp PT Û (sin x + cos x ) ç è sin x cos x 8 ø ê 5p ê ê x = 8 + kp ë sin3 x - 3 cos3 x = sin x cos2 x - 3 sin 2 x cos x . B aøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình: p p p HD: PT cos2 x ( sin x + 3 cos x ) = 0 Û x = + k ; x = - + kp . 4 2 3 B aøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình: 2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x . 2p p HD: PT Û (2 cos x + 1)(sin 2 x - 1) = 0 Û x = ± + k 2p ; x = + kp . 3 4 B aøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0; p ) của phương trình: x 3p ö æ 4 sin 2 - 3 cos 2 x = 1 + 2 cos2 ç x - ÷. 2 4ø è pö æ HD: PT Û -2 cos x = 3 cos 2 x - sin 2 x Û cos ç 2 x + ÷ = cos (p - x ) 6ø è 5p 2p 7p Û x= +k hay x = - + h2p 18 3 6 5p 17p 5p Do x Î (0;p ) nên chỉ chọn x = ; x= ; x= . 18 18 6 pö æ B aøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình: 2 2 cos3 ç x - ÷ - 3 cos x - sin x = 0 . 4ø è HD: PT Û cos3 x + sin3 x + 3 cos2 x.sin x + 3 cos x.sin 2 x - 3 cos x - sin x = 0 Xét 2 trường hợp: ìcos x = 0 p Û x = + kp . a) Nếu cos x = 0 thì PT Û í 3 2 îsin x - sin x = 0 b) Nếu cos x ¹ 0 thì ta chia 2 vế của PT cho cos3 x . p ìcos x ¹ 0 Û x = + kp . Khi đó: PT Û í îtan x = 1 4 p p Vậy: PT có nghiệm: x = + kp hoặc x = + kp . 2 4 B aøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình: sin x cos2 x + cos2 x ( tan 2 x - 1) + 2 sin 3 x = 0 . p HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp . 2 5p p PT Û 2 sin 2 x + sin x - 1 = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p . 6 6 cos2 x - 1 æp ö B aøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình: tan ç + x ÷ - 3 tan2 x = . è2 cos2 x ø p HD: Điều kiện: cos x ¹ 0 . PT Û tan3 x = -1 Û x = - + kp . 4 Trang 7
- Trần Sĩ Tùng æ 3p sin x ö tan ç - x÷+ = 2. B aøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình: è2 ø 1 + cos x p é ê x = 6 + k 2p HD: Điều kiện: sin x ¹ 0 . PT Û (cos x + 1)(2 sin x - 1) = 0 Û ê . ê x = 5p + k 2p 6 ë B aøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình: sin 2 x + cos 2 x + 3sin x - cos x - 2 = 0 1 é êsin x = 2 HD: PT Û (2 sin x - 1)(sin x - cos x - 1) = 0 Û ê êsin æ x - p ö = 2 êç ÷ 4ø 2 ëè 5p p p Û x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p ; x = p + k 2p . 6 6 2 (1 - 2 sin x ) cos x = 3. B aøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình: (1 + 2 sin x )(1 - sin x ) 1 HD: Điều kiện: sin x ¹ 1, sin x ¹ - . 2 pö pö æ æ PT Û cos x - 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x Û cos ç x + ÷ = cos ç 2 x - ÷ 3ø 6ø è è 2p p Û x =- +k . 18 3 sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos3 x = 2 ( cos 4 x + sin3 x ) . B aøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình: p é ê x = - 6 + k 2p pö æ HD: PT Û sin 3 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x Û cos ç 3 x - ÷ = cos 4 x Û ê . ê x = p + k 2p 6ø è 42 7 ë 3 cos 5 x - 2 sin 3 x cos 2 x - sin x = 0 . B aøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình: p p é ê x = 18 + k 3 3 1 æp ö cos 5 x - sin 5 x = sin x Û sin ç - 5 x ÷ = sin x Û ê HD: PT Û . êx = - p + k p 2 2 è3 ø 6 2 ë pö æ (1 + sin x + cos2 x )sin ç x + ÷ 4 ø = 1 cos x è B aøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình: 1 + tan x 2 HD: Điều kiện: cos x ¹ 0; 1 + tan x ¹ 0 . 7p p PT Û sin x + cos 2 x = 0 Û x = - + k 2p ; x = + k 2p . 6 6 B aøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình: (sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x - sin x = 0 . p p HD: PT Û (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 Û x = + k . 4 2 B aøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình: sin 2 x - cos 2 x + 3sin x - cos x - 1 = 0 . 5p p HD: PT Û (2 sin x - 1)(cos x + sin x + 2) = 0 Û x = + k 2p ; x = + k 2p . 6 6 Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống bài tập chuyên đề phương trình lượng giác
6 p | 2782 | 897
-
MỘT SỐ KĨ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
5 p | 2155 | 394
-
Tổng hợp công thức và bài tập lượng giác
14 p | 1376 | 325
-
Bài tập lượng giác lớp 10
6 p | 1119 | 182
-
Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1 p | 1316 | 118
-
Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 491 | 89
-
Tuyển tập phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
4 p | 418 | 81
-
Toán học lớp 11: Ôn tập công thức lượng giác (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
6 p | 288 | 62
-
Toán lượng giác - Chương 11: Nhận dạng tam giác
17 p | 450 | 55
-
Toán học lớp 10: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 220 | 54
-
Toán học lớp 11: Hàm số lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 353 | 44
-
Toán học lớp 10: Phương trình lượng giác cơ bản (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 182 | 37
-
Toán học lớp 11: Phương trình lượng giác sơ cấp - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 258 | 36
-
Phương trình lượng giác qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
4 p | 198 | 28
-
Giải bài tập Một số phương trình lượng giác thường gặp SGK Đại số và giải tích lớp 11
7 p | 190 | 6
-
Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác - ThS. Hoàng Minh Quân
9 p | 16 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 20,21,22,23,24,25 trang 84 SGK Toán 9 tập 1
5 p | 208 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn