Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - Vũ Hồng Phong
lượt xem 5
download
Tài liệu "Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình" gồm 10 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Hồng Phong (giáo viên Toán trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh), hướng dẫn phương pháp sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - Vũ Hồng Phong
- Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết : • Với x 1 x 1 3 2 0 thì Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương. x 1 x 1 2 0. 3 1) Với a, b là số thực ta có: Theo tính chất 1 ta có: a b a 2n1 b2 n1. 2 9 x 1 x 1 3 2 3 2 9 3 8; 2) Với a, b là số thực không âm ta có: a b a 2 n b2 n . 5 x 1 x 13 2 1 15 1. 3) Với a, b là số thực không dương ta có: Suy ra VT 1 9. a b a 2 n b2 n . 4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có: • Với x 1 x 1 3 2 0 thì a b a b a2n . x 1 x 1 2 0. 2n 3 a b hoặc b > a b 2n a2n . Theo tính chất 1 ta có: 2 9 x 1 x 1 3 2 3 2 9 Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là 3 8; số thực ta có: 5 x 1 x 13 2 1 15 1. a b C a C a b .. C a n 1 nk b .. C b n 0 n 1 k k n n n n n n (công thức nhị thức Newton). Suy ra VT 1 9. Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất x 1 này. • Với x 1 x 1 3 2 0 . x 1 2 3 Thí dụ 1. Giải phương trình: Khi này VT 1 9. Vậy phương trình đã cho có ` x2 3 2 x 1 x4 2 x3 2 9 (1). 9 5 đúng 2 nghiệm x 1; x 1 3 2. Lời giải. Ta có: Thí dụ 2. Giải phương trình: VT 1 x 1 x 1 2 x 1 3 2 9 3 33 33 2 1 2 1 x 3x 2 x x 2 3 1 (1). 33 x 4 2 x3 3 1 5 x x Lời giải. ĐK: x 0 . Khi đó: 9 x 1 x 1 2 2 3 3 1 2 1 33 2 33 VT 1 1 x 1 x 1 x 1 x . x x x 1 x3 3x 2 3x 3 1 5 1 1 1 x 0 nên 1 x 1 x 1 x . 2 2 Do 9 x 1 x 1 3 2 3 2 x x Theo tính chất 1 ta có: 5 x 1 x 1 2 1 . 3 Số 533 (11-2021) 1
- VT(1) 2 x2 4 1 x x2 4 1 x . 33 33 21 21 1 2 1 1 x x 1 x 1 x x (2). Áp dụng công thức nhị thức Newton có: 1 1 Tương tự, do 1 x 1 x 1 x nên 1 x C21 C21 x C21 x ... C21 2 21 0 1 2 2 21 21 x . x x 33 33 Tương tự: 1 2 1 1 x x 1 x 1 x x 1 x C21 C21 x C21 x ... C21 21 0 1 2 2 21 21 (3). x . Suy ra: P x 1 x 1 x 21 21 Từ (2) và (3) suy ra: 2 C21 C212 x2 .. C2120 x20 (*). 33 33 1 1 0 VT 1 1 x 1 x (4). x x Thay x 2 vào (*) ta được: Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 321 1 2 C21 0 C212 22 .. C2120 220 . 1 1 1 x x 2 x . 2. x x x • Với x2 4 theo tính chất 1 ta có: 2 x2 4 1 x 1 x 21 ; 21 Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có: 2n 1 2n 1 x2 4 1 x 1 x 21 . 21 x x 2 . 2n x x 1 Suy ra VT 1 P x (2). Do x2 22 nên theo Đặt t x ta có t 2n 22n (5). Áp dụng công x tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có thức nhị thức Newton có: x2n 22n . Suy ra: 1 t C C t C t ... C t ; P x 2 C21 2 .. C2120 220 2C21 33 0 1 2 2 33 33 33 33 33 33 0 C21 2 2 2 2 x 2C21 2 2 2 1 t C330 C33t C332 t 2 ... C33 33 1 33 33 t . 33 33 321 1 420( x2 4) 321 1 ( x2 4) VP(1) (3). 1 1 Suy ra: 1 x 1 x 1 t 1 t 33 33 x x Từ (2) và (3) suy ra VT 1 VP 1 . 2 C330 C332 t 2 .. C3332t 32 (6). • Với x2 4 theo tính chất 1 ta có: Từ (5) suy ra: 2 x2 4 1 x 1 x 21 ; 21 2C330 C332 t 2 .. C33 t 2 C330 C332 22 .. C33 32 32 2 . 32 32 x2 4 1 x 1 x 21 . 21 Thay t 2 vào (6) ta được: 333 1 2 C330 C332 22 .. C33 2 . 32 32 Suy ra VT 1 P x (4). Do 0 x2 22 nên Do đó: 2 C330 C332 t 2 .. C3332t 32 333 1 (7). theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có x2n 22n. Suy ra: Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1 VP 1 . P x 2 C21 0 C21 2 2 2 .. C21 2 2C21 20 20 2 2 x 2C21 2 2 2 1 x 0 2 321 1 420( x2 4) 321 1 ( x2 4) VP(1) (5). Đẳng thức xảy ra x 1. Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP 1 . 2n 1 x 2 2n x • Với x 2 thì VT 1 VP 1 . Vậy PT(1) có Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm đúng 2 nghiệm x 2. x 1 . Thí dụ 3. Giải phương trình: Thí dụ 4. Giải phương trình : 44 (2 x2 x 7)21 ( x2 x 3)21 x2 321 5 (1). 44 x 4 x2 1 3 x 544 (1). 44 2 Lời giải. Ta có: 2 Số 533 (11-2021)
- Lời giải. ĐK: 4 x2 0 x2 4 2 x 2. Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng Suy ra: x 2 0 và x 3 0. Ta có thức xảy ra x 2 . Vậy PT(1) có đúng 1 4 x 2 0 x 2 4 x 2 1 x 3 . nghiệm x 2. Lại có: Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 4 x2 1 4 1 1 1 x 2 x 3. 2 x 3 y 12 3x 2 y 12 56 x12 y12 Như vậy x 3 4 x2 1 x 3. Theo tính 5 33 x 2 1 2 x x 2 1 . 1 44 4 x 1 3 x . Suy ra 44 chất 1 có: 2 1 4 x 2 3xy y 2 3 3x x 2 1 6 VT 1 3 x 3 x 44 44 (2). Áp dụng công Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương thức nhị thức Newton có: đương với 3 x 44 344 C44 0 343 C44 1 x 342 C44 2 2 x .. C44 44 44 x . 2 x 3 y 3x 2 y 2 6 2 6 56 x12 y12 3 x 344 C44 343 C44 x 342 C44 x ... C44 4 x2 12 xy 4 y 2 5 y 2 44 0 1 2 2 44 44 6 x . Suy ra: 3 x 3 x 44 44 5x2 4 x2 12 xy 4 y 2 56 x12 y12 (*). 6 2 344 C44 0 342 C44 2 2 x .. C44 x (3). 44 44 • Xét 4 x2 12 xy 4 y 2 0 ta có: Thay x 2 vào (3) ta được: 4 x2 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 0; 5 1 2 3 C 3 C x .. C x 44 44 0 44 42 2 2 44 44 44 44 . 5x2 4x2 12 xy 4 y 2 5x2 0 . Do 0 x 4 2 nên theo tính chất 1 với mọi số 2 2 Theo tính chất 1 ta có: nguyên dương n có x2n 22n. Suy ra: 4x 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 56 y12 (1) 2 6 6 2 3 C 3 C x .. C x 44 0 44 42 2 2 44 44 44 44 5x 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 56 x12 (2). 2 6 6 2 344 C44 0 342 C44 2 2 2 .. C44 2 2C44 42 42 44 44 x Từ (1) và (2) suy ra VT * VP * . 2 344 C44 0 342 C44 2 2 2 .. C44 2 2C44 44 44 x 2C44 44 44 44 44 2 x 44 • Xét 4 x2 12 xy 4 y 2 0 ta có: 2 x 5 2 1 2 1 544 1 (4). 44 44 45 45 2 0 4 x2 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 ; x 2 0 5x2 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 . Vì 0 x 4 nên 0 1 . Suy ra: 2 2 Theo tính chất 1 ta có: 4x 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 56 y12 (3) 44 44 6 6 x x 2 1 1 0 22 2 2 5x 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 56 x12 (4). 2 6 6 x x 44 44 245 1 1 (5). Từ (3) và (4) suy ra VT * VP * . 2 2 Từ (4) và (5) suy ra: • Xét 4 x2 12 xy 4 y 2 0 thấy thỏa mãn PT(*). x 44 44 x 44 Ta có: 4 x2 12 xy 4 y 2 0 2 1 5 1 544 45 (6). 2 2 3 5 y 2 3xy x 2 0 y x. 2 Số 533 (11-2021) 3
- Thay y 2 3xy x2 0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT * 32 VP * . 5 33 x 2 1 2 x x 2 1 • Xét x2 1 2 x 0 thấy thỏa mãn (*). Ta có: đã cho ta được: 1 x0 1 6 1 3x 2 3 3x x 2 x 2 1 2 x 0 x 2 1 2 x 2 x 1 4x 2 5 6 x2 1 2 x x2 1 3x2 3 3x x2 1 32 (*). x0 3 3 2 1 x . Với x suy ra: x 1 2 x x 2 1 2 x 5 VT * 2 3 3 3 3 3 15 6 x 2 1 3x x 2 1 2 x 2 2 y . Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là 6 5 x2 1 x2 1 2 x 2 3 3 3 15 ; . 3 6 6 x2 1 x x 2 1 2 x 2 . Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp theo. Ta có: x2 1 x2 x x, suy ra BÀI TẬP x2 1 x 0. Giải phương trình : Mặt khác: 2 x 1 x 21 19 1. 3 x 1 x2 221 1. 2 3x 3 3x x 1 3 x 1 2 2 2 x 1 x 0. 2 2. 2 x 1 x 1 220 1 x . 12 9 • Xét x2 1 2 x 0 thì 2 1 x2 x 1 2x 2 2 x2 1 2 3. 1 x 4 x 1 x 4 x 288 244. 44 44 và x 1 x x 1 2x 2 2. 2 2 4. 3x 4 1 3x 4 1 7 7 2 x. Theo tính chất 1 ta có: x6 21x 4 35x 2 7 5. x2 x 2 2 x2 x 5 152. 5 5 5 x2 1 x 1 2 x 2 2 ; 2 5 6. 3x2 x 5 2 x2 x 3 478. 7 7 6 x2 1 x x 2 1 2 x 2 26. 8 8 7. x x 2 1 x 2 1 x x 2 1 337. Suy ra VT * 32 VP * . 9 x 13 x3 1 3x 1 39 . 9 8. 2 9 • Xét x2 1 2 x 0 thì x 1 x2 1 x 2 1 2 x 2 2 9. 3x2 x 5 2 x2 x 3 14 x6 366. 7 7 và 0 x2 1 x x2 1 2 x 2 2. 10. 3x2 x 2 2 x2 x 1 x20 223 1. 23 23 Theo tính chất 1 ta có: 5 5 3 24 x 2 18 x 9 x 1 3 12 x 2 2 3x 2. 5 x2 1 11. x 2 1 2 x 2 2 ; 5 5 x 4 10 x 2 1 x2 44 3 x 4 x2 1 544. 44 6 12. x 1 x 2 x 1 2 x 2 2 . 2 6 4 4 Số 533 (11-2021)
- 22 1 x2 1 2 x x 22 322. 22 13. 14. x5 4 x3 12 x 2 3 3 756 . x9 (Kỳ sau đăng tiếp) Số 533 (11-2021) 5
- (Tiếp theo kỳ trước) a b 2 n Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là 2 ab 2n a 2n b2n 2 2 ab 2n 2 . các số thực ta có: a 2 n b 2 n 2 . 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b. a 2 b2 Chứng minh. Ta có: a b 0, suy ra: 2 a2 2 Đẳng thức xảy ra 2 a b. a2 b2 2ab 2a2 2b2 a b 2 a 2 b 2 2 a b ab 2 2 a b 2 2 2 (1). Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số 2 thực ta có: Vậy BĐT đúng với n 1. 1) a b a2n b2n a 0 hoặc b 0. 2n Xét n 2 . Ta có: f x x a b x n 2 2 n ; a b 2 n 1 2) a 2n1 b2n1 a 0 hoặc b 0 f x nxn 1 n a 2 b2 x n 1 ; hoặc a b 0. f x 0 x n 1 a 2 b2 x n 1 Chứng minh. a 2 b2 x a b x x 2 2 . 1) Khi b 0 thì a b a2n b2n . Xét b 0 2n 2 Do a2 b2 0 nên a2 b2 x x . Từ đó xét n ta có: chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: a a 2n 2n a b a 2 n b 2 n 1 1 2n a 2 b2 b b x + 2n 2n 2 a a 1 1 0 (1). f ( x) 0 + b b a + + Đặt x thì (1) trở thành f x 0 với f ( x) n b a 2 b2 2 f x x 1 x2n 1 . 2n 2 Ta có: f ' x 2n x 1 2 n 1 2nx2n1. n a b 2 2 Suy ra: x n a 2 b2 x 2 x 1 n 2 n 1 (2). Do x 1 x nên x2n1. Suy ra 2 f x 0, x . Do đó f(x) đồng biến trên . Áp dụng (2) với x a 2 ta được: n Vì vậy x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình a 2 b2 a b 2 2n 2n (3). a 2 f x 0. Với x 0 thì 0 a 0. b Từ (1) và (3) suy ra: Vậy a b a2n b2n a = 0 hoặc b = 0. 2n Số 534 (12-2021) 1
- Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì a b a 2 n b2 n . 2n Ta có 12 x2 2 x (4). Thật vậy, do 2) Khi b 0 thì a b 2 n 1 a 2n1 b2n1. 2 x 2 nên x 2 0 và 2 x 0. Xét b 0 ta có: VT 4 2 x 42 x 2 x 2 x. 2 2 2 n1 2 n1 a a a b 2 n1 Từ (3) và (4) suy ra: a2 n1 b2 n1 1 1 b b 12 x2 2 x 2 x x 4 2 x 2 x 4 2 n 1 2 n 1 4. a a 2 2 1 1 0 (2). b b Theo tính chất 1 có: 8 a 12 x 2 2 x 2 x x 4 Đặt x thì (2) trở thành f x 0 với 48 216 (5). b 2 f x x 1 2 n 1 x2n1 1 . Ta có: Từ (2) và (5) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng thức f x 2n 1 x 1 2n 1 x2n 2n xảy ra x 2. Vậy PT đã cho có đúng 1 1 f x 0 x 1 x x 1 x x . 2n 2n 2 nghiệm x 2. Ta có bảng xét dấu: Thí dụ 2.Giải hệ phương trình: 1 4 x 2 4 y 114 4 y 2 4 x 114 x + 2 2 (1) x y 1 28 f ( x) 0 + . 2 4 22 x 4 y y 4 2 2 22 23 (2) Từ bảng xét dấu f x suy ra hàm số f(x) có 2 x khoảng đơn điệu nên x 0; x 1 là tất cả các Lời giải. nghiệm của f x 0 . x y 1 0 ĐK: . PT(1) tương đương với Với x 0 hoặc x 1 suy ra a 0 hoặc x 0 a b 0. Vậy a b 4x 4 y 1 4 y 2 4 x 1 2 x y 1 (3). 2 n 1 a 2n1 b2n1. Suy ra 2 14 14 28 a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Áp dụng tính chất 3 ta có: Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì 14 4 x2 4 y 1 4 y 2 4 x 1 a b 2 n 1 a 2 n 1 b 2 n 1 . VT 3 2 2 Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất 2 2 x2 2 y 2 2 x 2 y 1 14 (4). này. Mặt khác x y 0, suy ra 2 x2 2 y 2 x y . 2 2 Thí dụ 1.Giải phương trình: Do đó: 2 x2 2 y 2 2 x 2 y 1 x y 2x 2 y 1 8 8 2 12 x2 2 x 2 x x 4 217 (1). x y 1 . 2 Lời giải.ĐK: 2 x 2 .Áp dụng tính chất 3 ta Theo tính chất 1 suy ra: x y 1 8 12 x 2 2 x 2 x x 4 2x 2 y 2 2 x 2 y 1 2 14 14 có: VT 1 2 2 (2). 2 x y 1 28 (5). 2 Mặt khác 2 x 2 x 4 2 4 x 4, 2 Từ (4),(5) suy ra VT 3 VP 3 . Đẳng thức xảy suy ra: 2 x 2 x 2 (3). ra x y. Thay x y vào (2) được: 2 Số 534 (12-2021)
- 22 Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có: 2 4 x 4 x x 4 2 2 22 23 x x3 3x m 3 (*) x 6x m 22 2 x 2 4 x 2 x 4 223 (6). 4 22 x x 0 Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: x3 3x x3 6 x2 6 x2 3x 0 1 . x 22 22 2 4 4 2 x x 4 x x 4 x x 2 VT 6 2 Thay x 0 vào (*) ta được m 0. 2 (7). 2 2 1 11 Thay x vào (*) ta được m . 2 8 Áp dụng BĐT Cauchy ta có: Xét y x 3x. Ta có: y 3x 3; 3 2 4 x y 0 x 1. Ta có bảng biến thiên 4 4 1 x x x 2 x . 4 2. x 1 1 + x x x 2 y’ + 0 0 + Theo tính chất 1 suy ra: 22 2 + 4 4 22 y x x x x 222 (8). 2 2 2 Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân 1 11 Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và m 2;2 \ ;0. 2 8 VT 6 2.222 223 VP 6 . •Xét y x3 6 x2 , ta có: 4 Đẳng thức xảy ra x x 2 4 x 2. y 3x2 12 x; y 0 x 0; x 4. x Ta có bảng biến thiên: Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã cho có 2 nghiệm (x;y) là 2;2 và 2; 2 . x 0 4 + y’ + 0 0 + Thí dụ 3.Cho phương trình 0 + x 3x m x3 6 x 2 m 6 x 2 3x (1). 3 7 7 7 y Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để 32 phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác S p; q \ r hãy tính P p q r. 1 11 0 và m 32;0 \ . Lời giải. Đặt a x3 3x m, b x3 6x2 m. 2 8 PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và Suy ra 6 x2 3x a b . Phương trình (1) trở 1 thành a7 b7 a b . (2) 7 PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 Theo tính chất 4 thì ,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung (2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy 11 m 2;0 \ . x3 3x m (3) 8 x 3x m 0 3 3 x 6 x m (4) 2 11 11 3 Vậy S 2;0 \ và P . (1) x 6 x m 0 x 0 2 . 8 4 6 x 3x 0 2 x 1 2 Số 534 (12-2021) 3
- 10 4 4x 5 x 1 4 x 2 3x 2 2 10 Thí dụ 4.Cho phương trình 4x 1 x 3x m x 2 2m 1 x m2 a) 1. 2 8 8 211 x 1 20 2m 2 x m m 2 8 128 2 x6 3x 2 6 (1). b) x 2 6 . Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt. x 1 x 3 6 6 Lời giải.PT(1) tương đương với 8x 8x2 2 5 2 x 1 x2 10 10 x 3x m x 2m 1 x m 8 4 2 2 2 8 c) 2. 2m 2 x m m (2). 2x 1 2 20 2 8 ; b x2 2m 1 x m2 . 2. 8 Đặt a x2 3x m 8 d) x 2 x 12 x2 2 x 2 x 9 Suy ra 2m 2 x m m2 a b . Phương trình 2.Giải hệ phương trình: (2) trở thành: a b a b x2 y 2 1 8 8 8 (3). a) 80 x y 15 x y Theo tính chất 4 thì (3) a 0 hoặc b = 0. 80 1 8 8 8 2 x 2 3x m 0 (4) Do vậy 2 2 x 2m 1 x m 0 (5) 2 . x3 y 3 1 2 5 x y 1 2 5 82 b) . Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có x2 y 2 2 5 4 x y x. 2 3 2 x 2 3x m 0 3 2 (*). x 2m 1 x m 0 2 x 2 x y 2 5 2 x y 1 33 5 3 3 Cộng theovế hai PT của (*) ta được: x x 1 2 2m 2 x m m2 0 c) 28 . xy 1 28 2y 1 m 2 2 13 m 1 2 x m 0 m 1 hoặc x . x 1 y 1 2 2 1 1 17 m m2 1 Với x thay vào (*) ta được: m0 x2 1 y 2 2 2 4 2 d) 8 4 . m = 0 hoặc m 2. Thử lại với m= 1, x y 2 1 2x2 2 y 2 2x y 2 1 1 m 0, m 2 thì (4) và (5) có nghiệm chung. 1 17 x 2 y 2 4 PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 9 3.Tìm m để phương trình 9 4m 0 m . 4 x mx 2 2 x2 4 x 2m x2 m 4 x 2m 2 2 8 8 8 PT(5) có 2 nghiệm phân biệt 4m 1 0 1 có đúng 4 nghiệm phân biệt. m . 4.Tìm m để phương trình 4 x 4x m x 3m 1 x m 2 8 2 2 8 Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt PT(4) và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng 3m 3 x m m có số nghiệm nhiều nhất. 2 8 1 9 không có nghiệm chung m ; \ 0;1;2. 5.Tìm m để phương trình 4 4 x 3 x m x 2 3x m x 3 x 2 3 7 7 7 BÀI TẬP 1.Giải phương trình: có đúng 7 nghiệm phân biệt. 4 Số 534 (12-2021)
- 6.Cho phương trình x 3x m 3x 5 x 3 6 x m 5 . 3 7 7 7 a) Giải phương trình với m 0 . b) Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân biệt. 7.Cho phương trình x 3 x 2 m x 3 3x 2 m x 4 x 3 . 4 7 7 7 5 a) Giải phương trình với m . 8 b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân biệt. 8.Cho phương trình x 2 x 2 m x 3 3x m 2 x 2 3x . 3 9 9 9 a) Giải phương trình với m 1 . b) Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân biệt. Số 534 (12-2021) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
22 p | 6659 | 472
-
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
6 p | 267 | 21
-
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ
3 p | 428 | 18
-
Khai căn
2 p | 77 | 14
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
7 p | 204 | 12
-
Bài 14: Luyện nói - Thuyết minh về một thứ đồ dùng - Giáo án Ngữ văn 8
4 p | 321 | 11
-
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
3 p | 174 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán chia hết lớp 6
16 p | 79 | 8
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
7 p | 112 | 7
-
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
7 p | 69 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực tính toán cho học sinh qua dạy chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
52 p | 71 | 5
-
Vẻ đẹp bi tráng của ngươi lính trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng
5 p | 124 | 5
-
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
4 p | 51 | 5
-
SKKN: Sử dụng thí nghiệm đối chứng trong giảng dạy môn Hoá học
15 p | 68 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VI, Bài 1: Phép tính lũy thừa (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 20 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tìm X - Ngô Thế Hoàng
46 p | 16 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Khai thác và phát triển tính chất của lũy thừa bậc 2
17 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn