̀ ̉ ̣

̃ ̀ ̉

̣ ́ ̀

̀

BAI THAO LUÂN KY NĂN G VA QU AN  TRI BAN HAN G                   LÂN II

GVHD:   TRÂN SY ĐINH

̀ ̃ ̣

Ự

Ớ

Click icon to add table

̣ ̉ ́

ng)

SV TH C HIÊN : TÔ 2 – NHOM 1 – L P ĐHQT4A2NĐ tr Nguy n Th Thùy Ninh (t ị ổ ưở

1

Ph m Thu Hi n

2

Tr

ươ

ng Th Khen ị

3

Lê Th Lýị

4

5 Nguy n Th Dung (19/8)

6 Lê Tr ng H i ả ọ

ng bán

ể ơ ấ ể ượ

ư

ch c l c l ổ ứ ự ượ c đi m c a các ki u c c u theo ủ

ể ơ ấ

Câu 1: Trình bày các ki u c c u t hàng. Nêu u nh đ a lý, s n ph m, khách hàng? ả ị

a. C u trúc theo đ a lý

ả ủ

ổ ứ

ơ

ổ ộ ị

c phân b m t đ a ph n trong đó i duy nh t ch u trách nhi m v k t qu bán

i đi m c a d ng t ể i bán hàng đ ườ

ch c này là tính đ n gi n c a ậ ề ế

ủ ạ ượ ấ

M t l ộ ợ nó. M i ng ườ ỗ ng s là ng đ ự ươ hàng

u đi m:

Ư ể

t v i

ế ớ

- Phát tri n nh ng m i quan h cá nhân m t thi ố khách hàng

- Chi phí v n chuy n th p h n so v i c u trúc theo s n ấ

ớ ấ

ơ

ph m hay theo khách hàng

H n chạ

ế

ườ ữ

i bán hàng ph i bán t ẩ i bán hàng ph i có ki n th c sâu s c cho ế ườ

t c các lo i s n ph m c a - Ng ủ ạ ả ấ ả công ty. Nh ng s n ph m này có th r t khác nhau v m t k ề ặ ỹ ể ấ thu t nên đòi h i ng ắ ả m i s n ph m

ậ ỗ ả

ữ ọ

- Khó ti p c n v i nh ng nhóm khách hàng khi gi a h có ữ ế ậ s khác nhau v hành vi mua. ề ự

ả ỏ ề ị

c

ng đ i đ ng ố ồ phía khách ề ướ

ng ch n mô hình này.

i khát th

ạ c gi

Mô hình này phù h p khi s n ph m là t ươ d ng và không có nhi u đòi h i v d ch v ph t ụ ụ ừ ề ạ hàng. Ch ng h n, các công ty kinh doanh các s n ph m v n ẳ ả khoáng, n ướ

ườ

b. C u trúc theo s n ph m

ợ ớ

Lo i c u trúc này r t phù h p v i nh ng công ty bán ra nhi u lo i s n ph m đa d ng và khá ph c t p v m t k thu t. ậ

ứ ạ ề ặ ỹ

ạ ấ ạ ả

ấ ạ

u đi m:

Ư ể

ắ ề ả

- Nhân viên bán hàng am hi u sâu s c v s n ph m nên ph c v khách hàng t

t h n

ụ ụ

ố ơ

H n ch : ế ạ

ế ả

ủ ế ấ

ẩ ể

ắ ộ

ơ

- N u s n ph m c a công ty ch y u bán cho cùng nh ng ữ trình khách hàng thì có th phát sinh nh ng v n đ trùng l p l và vì v y chi phí v n chuy n cao h n và làm khách hàng nhàm ể chán

c. C u trúc theo khách hàng

u đi m: Ư ể

ỗ ệ

- M i nhóm khách hàng có s khác nhau v nhu c u, vi c ệ t theo khách hàng s giúp công ty hi u rõ nhu c u c a chuyên bi ầ ủ t ng khách hàng đ ph c v m t cách t ừ

ể t nh t ấ

ể ụ ụ ộ

- Thi

t l p m i quan h m t thi

t v i khách hàng

ế ậ

ệ ậ

ế ớ

H n ch : ế ạ

ầ i bán hàng cũng ph i am hi u v t

ể ề ấ ả

- M t s khách hàng có nhu c u cùng lúc nhi u lo i s n ộ ố ạ ả t c các ph m đòi h i ng ườ ỏ lo i m t hàng c a công ty ủ ặ

ẩ ạ

ch c h n h p

d. C u trúc t ấ

ổ ứ ỗ ợ

ử ụ

ự ế

ạ ấ

ử ụ ụ

ạ ả

ổ ứ ỗ

ch c h n h p cho phép t n d ng nh ng u t c các lo i c u trúc trên và h n ch nh ng h n

ẩ ữ ư ạ

ậ ụ ạ

ế ữ

ạ ấ

, nhi u công ty s d ng nh ng cách pha tr n Trên th c t ộ gi a các lo i c u trúc. Nhi u công ty s d ng cùng lúc r t nhi u ề ử ụ ữ d ng bán hàng. Ví d , m t công ty s d ng c u trúc nhóm bán ạ ụ ộ hàng cùng lúc hai s n ph m, nh m m c đích gi m chi phí di ằ ẩ ả ng theo vùng đ a lý và m i vùng có chuy n, có th chia th tr ị ườ nh ng nhân viên bán hàng chuyên trách các lo i s n ph m khác nhau. C u trúc t ấ đi m c a t ủ ấ ả ể ch c a chúng. ế ủ

ch t c n thi ố ấ ầ ế ủ t c a m t giám đ c bán hàng chuyên ố ộ

Câu 2: Phân tích các t nghi p?ệ

Tra l ̉ ờ

ớ ư ệ

ệ ế ệ ở ọ

ỏ ệ

ữ ữ ắ ỏ

ng” v ng ch c. ươ ề ố ng gi ố “biên c ả ủ

ụ ủ ọ ị ệ ầ ẩ

c kinh doanh c a công ty ị ủ ả t ng th i đi m. ờ ộ ộ ế ượ ở ừ ủ

ể ố ữ

ủ ộ ự ệ ố ế ể ố

ể ụ ệ ố ỗ ợ

i: t nh hi n nay thì V i tình hình th tr ng ngày càng c nh tranh quy t li ị ườ ạ vai trò c a Giám đ c bán hàng trong doanh nghi p càng tr nên quan tr ng h n ủ ơ ố h t. Có m t Giám đ c bán hàng gi i có nghĩa là doanh nghi p đó đã s bao gi ờ ế ở ộ h u m t t i và n m gi ng lĩnh th tr ộ ướ ắ ị ườ ữ Ch c năng c a m t Giám đ c bán hàng là qu n tr , đi u hành m i công ứ vi c, ho t đ ng và b máy liên quan đ n đ u ra c a s n ph m và d ch v c a ế ạ ộ công ty theo chi n l Nh ng ho t đ ng chính c a b máy bán hàng mà Giám đ c bán hàng đ m ạ ộ ả nhi m là: ti p th , bán hàng, xây d ng và phát tri n h th ng phân ph i, h ệ ị th ng khách hàng, chăm sóc khách hàng, h tr bán hàng, tuy n d ng, đào t o ạ và phát tri n đ i ngũ bán hàng. ộ ể

ấ ẳ ệ ẩ ố ớ ộ

ặ ạ ạ ệ ữ ạ ọ ạ ọ

ứ ề ị ườ ề

ng tiêu dùng và ngành ngh chuyên môn. i thi u là 5 năm. ệ ể ố

ả ứ ạ

ạ ng đa văn hóa và ườ ự ề

ệ ng khác nhau. ả ị ề

ng nh y bén. ạ ị ườ

ấ ắ

ế ng xu t s c. ấ ắ

ượ ạ ệ ả

c, chi n thu t và tác thu t xu t s c. 10 tiêu chu n đ i v i m t Giám đ c bán hàng chuyên nghi p đ ng c p ố qu c tố ế - T t nghi p đ i h c ho c trên đ i h c, thông th o ngo i ng (Anh văn) và vi ố tính. - Ki n th c v th tr ế - Kinh nghi m bán hàng và qu n lý bán hàng t ả - Kh năng thích ng v i nhi u lo i hình kinh doanh đa d ng. ề ớ - Có kh năng làm vi c ch u nhi u áp l c, trong môi tr ị nhi u đ a ph ươ duy, phân tích nhanh và t m nhìn th tr - Kh năng t ầ ư ả t và thuy t trình xu t s c. - Kh năng vi ế ả - Kh năng th ả ươ - Kh năng l p k ho ch, ngân sách và qu n lý ngân sách hi u qu . ả ậ ả - Kh năng thi ả ng l ế t l p m c tiêu chi n l ế ậ ế ượ ấ ắ ụ ế ậ ậ

ọ ề

ặ ề ể ở ề ộ ộ ị ả ả ấ ự

ắ ầ ể ớ ị ế

ữ ệ ơ ở

t cách h c h i t ọ ỏ ừ ự ả ế ệ

i bán hàng chuyên nghi p luôn bi ườ ệ i khác và luôn đ t ra nh ng m c ặ s tr i ữ ườ ủ ụ

Đ tr thành giám đ c bán hàng chuyên nghi p ố Ni m đam mê và s tr i nghi m ự ả t quan tr ng là ph i có ni m đam mê, vì đây là M t tiêu chí đ c bi ệ m t v trí nhi u áp l c và s đào th i r t cao. Hãy b t đ u v i v trí ự nhân viên bán hàng và luôn có m c tiêu và hoài bão đ thăng ti n lên ụ v trí cao h n và tr thành Giám đ c bán hàng chuyên nghi p. Nh ng ố ị ng nghi m c a b n thân và c a ng tiêu cao h n cho chính b n thân mình. ủ ả ơ ả

ế t ế

ộ ứ

ố ườ ề ị ườ ế ượ ẩ ả

ứ ề ị ữ ể ả

ứ ữ

ị ườ ể

ế c “đánh tr n” trên th tr ậ ổ ứ ộ ờ ế ố ủ ừ

t, khí h u, th nh ổ ưỡ ậ ể ề c s n ế ượ ả ể ậ

Ki n th c c n thi ứ ầ ng, M t Giám đ c bán hàng ngoài nh ng ki n th c chuyên môn v th tr ế ữ ố c giá i tiêu dùng, đ i th c nh tranh, s n ph m, chi n l khách hàng, ng ủ ạ c và chính sách bán hàng thì ph i am hi u nh ng ki n th c v l ch s , đ a ế ử ị ả lý và văn h c. Nh ng ki n th c này giúp cho Giám đ c bán hàng có t m ố ầ ọ ng, am hi u các chi n l nhìn chi n l c, chi n ế ế ượ ế ượ ch c b máy bán hàng và phân ph i; có kh năng hi u thu t tác chi n và t ể ả ế ng c a t ng vùng mi n, và bi bi ph m m t cách thích h p… ậ t đ a hình, đ a bàn, th i ti ị ế ị t văn hóa tiêu dùng, tính cách khách hàng đ có th l p chi n l ế ẩ ợ ộ

K năng c n thi ầ ỹ t ế

K năng chuyên môn là k năng bán hàng, ỹ ỹ

đàm phán th ng l ươ ượ ng, l p k ho ch, ế ậ ạ

thi t l p m c tiêu, phân tích báo cáo, ế ậ ụ

giám sát, ki m tra, tuy n d ng, hu n luy n ể ụ ệ ể ấ

và giao ti p m t cách xu t s c, ộ ấ ắ ế

i quy t xung đ t, mâu thu n, làm vi c nhóm nh m liên k t v i các giám ệ ế ẫ

gi đ c c a các b ph n khác cũng nh khách hàng và c p d ế ớ i c a mình. ằ ấ ướ ủ ả ố ủ ộ ậ ư ộ

ớ ộ ệ ộ ố ớ

v trí khác trong doanh nghi p ? Hãy l a ch n môt v trí bán ệ ự ở ị

s b công vi c c a NVBH đó và đ ngh ch đ đãi ệ ủ t so v i ch đ đãi ng cho ế ộ ọ ề ị ị ế ộ ả ơ ộ

ộ ự Đãi ng nhân s là quá trình chăm lo đ i ờ ự

ậ ườ ộ ộ

i lao đ ng có th ể c giao và qua đó góp ph n hoàn thành m c ộ i lao đ ng đ ng ể ườ ầ ấ ố ụ ệ

ị ề

ả vi c xây d ng các chính sách đãi ng đ n ự ừ ệ ộ ế ọ ự

ộ i vi c t a mãn nhu c u v t ch t và ề ch c th c hi n công tác đãi ng trong doanh nghi p ệ ng t ầ ệ ỏ ậ ấ ộ ớ

ệ ự ả ướ ộ

c m c tiêu c a doanh nghi p thông ạ ượ ủ ụ ệ ộ

Câu 3: Ch đ đãi ng đ i v i NVBH có gì khác bi ế ộ nhân viên hàng c th , mô t ụ ể ng phù h p. ợ Bài làm: -Khái ni m đãi ng nhân s : ệ s ng v t ch t và tinh th n c a ng ầ ủ ố t nhi m v đ hoàn thành t ụ ượ tiêu c a doanh nghi p ệ ủ • Đãi ng nhân s là 1 quá trình: m i nhà qu n tr đ u có trách ự ộ nhi m v đãi ng nhân s t ộ ệ vi c t ự ệ ổ ứ • Đãi ng nhân s ph i h tinh th n c a ng i lao đ ng. ườ ầ ủ • Đãi ng nhan s giúp đ t đ ự qua lao đ ng có hi u qu c a đ i ngũ nhân s ả ủ ộ ự ệ ộ

i lao đ ng làm vi c v i hi u ệ ườ ờ ố ộ ấ ậ ệ ớ ộ ườ ự ạ ộ ể ọ ề đó t o đ ng l c kích thích ng ự

ự ng và hi u qu ả ệ ệ ủ ể ấ ượ

ề ủ

ự ổ ự ầ ấ ị

ng cho doanh nghi p ệ

ứ ự ệ ả ả ộ ị

c ngu n nhân l c n ự ổ ượ ệ ồ

Vai trò c a đãi ng nhân s : ự ủ • Đ i v i ng i lao đ ng: ộ ố ớ Đãi ng nhân s t o đi u ki n đ h nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh ộ th n, t ạ ừ ầ qu cáo nh t ấ ả • Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ệ - Đãi ng nhân s là đi u ki n đ đ nâng cao ch t l ộ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ạ ộ ệ - Đãi ng nhân s góp ph n duy trì ngu n nhân l c n đ nh, có ch t ồ ộ l ượ - Đãi ng nhân s giúp nâng cao hi u qu các ch c năng qu n tr nhân s ự khác trong doanh nghi p ệ • Đ i v i xã h i: ố ớ Đãi ng nhân s trong doanh nghi p giúp duy trì đ ự ộ ng cho xã h i đ nh và có ch t l ộ ấ ượ ị

CÁC HÌNH TH C ĐÃI NG NHÂN S

• Đãi ng phi tài chính:

- Công vi c hay và phù h p

- C h i đ

c đ m nh n công vi c có tr ng trách

ơ ộ ượ ả

- C h i đ

c tham gia các quá trình ra quy t đ nh

ơ ộ ượ

ế ị

- Quan h đ ng nghi p thân thi n, c i m

ệ ồ

- Khen th

ng, b ng khen

ưở

- …..

• Đ ã i n g ộ t à i c h í

n

h

:

- L

ư

ơ

n

g

c

ơ

b

n

- P

h

c

p

l

ư

ơ

n

g

- T

i

n

t

h

ư

n

g

- P

h

ú

c

l

i

- T

r

c

p

- C

p

h

n

- …

t gi a ch đ đãi ng c a NVBH và các nhân viên v trí ệ ữ ế ộ ộ ủ ở ị

S khác bi ự khác

- Đãi ng tài chính: ộ

trong doanh nghi p:ệ

•Nhân viên bán hàng ngoài vi c nh n đ c ti n l ng chính, tr c p, ph ậ ượ ệ ề ươ ợ ấ ụ

i,... còn đ c nh n ti n l ng ăn theo s n ph m. Bán càng ợ ượ ề ươ ậ ả ẩ

c p,phúc l ấ nhi uề

c nhi u ti n “hoa h ng” s n ph m thì càng nh n đ ả ậ ượ ẩ ề ề ồ

v trí khác trong doanh nghi p th ng ch đ c nh n ph n ở ị ệ ườ ỉ ượ ậ ầ

•Nhân viên ngươ l

- Đãi ng phi tài chính:

i,... Không đ c tính l c ng,tr c p, ph c p,phúc l ứ ụ ấ ợ ấ ợ ượ ươ ng theo s n ph m. ả ẩ

Đ i v i t ố ớ ấ ả t c nhân viên không ch nhân viên bán hàng h luôn c n có 1 đ i ờ ầ ọ ỉ

c tho i mái và vui v . S khác nhau ch là m c đ c a ầ ượ ẻ ự ả ỉ ở ứ ộ ủ

s ng tinh th n đ ố m iỗ

ng i, tính ch t c a m i công vi c. ườ ấ ủ ệ ỗ

Nhân viên bán hàng h ch u áp l c t r t nhi u phía nh : gia đình, c p trên, ọ ị ự ừ ấ ư ề ấ

khách hàng, đ i th c nh tranh. Môi tr ng làm vi c c a h kh c nghi t và ủ ạ ố ườ ệ ủ ọ ắ ệ

áp

l c làm vi c c a h khá cao so v i nhân viên b ph n khác vì th nên ệ ủ ọ ự ớ ở ộ ế ậ

nhu c u đ i s ng tinh th n c a h cũng cao h n các nhân viên b ph n ầ ủ ọ ờ ố ầ ơ ở ộ ậ

khác.

Vì v y đ i v i nhân viên bán hàng cũng c n có 1 ch đ đãi ng phi tài chính ố ớ ế ộ ầ ậ ộ

x ng đáng h n trong công vi c nh có nh ng chuy n du l ch nh , nh ng ứ ư ữ ữ ệ ế ỏ ơ ị

l ờ ộ i đ ng viên, s quan tâm đ t o ra s h ng thú, say mê làm vi c. Ph i t o ả ạ ự ứ ể ạ ự ệ

c đ i x công b ng,.. Đ h t tin và ượ c tôn tr ng, đ ọ ượ ố ử ể ọ ự ằ ọ ả

cho h c m giác đ làm

vi c t t h n ệ ố ơ

B N MÔ T CÔNG VI C Ả Ả Ệ

: Nhân viên bán hàng m ph m V trí ị ẩ ỹ

Mô t s b công vi c: ả ơ ộ ệ

b ph n ph i đ y đ : mã, lo i, quy cách… • Đ m b o hàng hóa ả ả ở ộ ả ầ ủ ậ ạ

• Thu c t ộ ấ ả t c các mã hàng đang bán c cũ và m i ớ ả

t c các k năng v s n ph m: Ngu n gôc, ch t li u màu ề ả ữ ẩ ỹ

• N m v ng t ấ ệ ấ ả ắ s c,form s n ph m, ki u dáng, tính năng, bao bì, d ch v chăm sóc KH ẩ ắ ồ ụ ể ả ị

• Chào đón khách đ n mua hàng t i c a hàng ế ạ ử

• T v n và gi i thi u v các s n ph m m ph m phù h p cho KH và bán ư ấ ớ ệ ề ả ẩ ẩ ợ ỹ

hàng cho khách

ế

• Th c hi n chăm sóc KH đ n mua hàng t • T v n,h i c a hàng ng d n cho khách hàng s d ng m ph m. ệ ự ư ấ ướ ạ ử ỹ ử ụ ẩ ẫ

• B o qu n và tr ng bày, v sinh hàng hóa, ki m kê hàng hóa ệ ư ể ả ả

Ch đ đãi ng đ c h ng ế ộ ộ ượ ưở

ị ủ ượ ầ ủ ầ ủ

ng chuyên nghi p, năng đ ng, ệ ộ ệ ế ườ ơ ộ

ể ự ề ơ ộ

ỗ ợ ấ ờ

ng hoa h ng). ưở ươ ồ

ệ ụ ề ộ

ượ ệ ạ

c ngh Ch Nh t hàng tu n ầ ậ t c a Công ty nh ư ệ ủ ợ

•Đ c tham gia đ y đ BHYT, BHXH đ y đ theo quy đ nh c a Nhà c.ướ n • C h i thăng ti n và làm vi c trong môi tr có nhi u c h i phát tri n năng l c cá nhân. • H ng m c thu nh p h p d n và c nh tranh. H tr trong th i gian th ứ ử ạ ẫ ậ ưở vi c (L ng + Doanh thu + Th ệ • C h i nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v và phát huy ti m năng ơ ộ c a m i cá nhân. ỗ ủ • Đ c đào t o k năng làm vi c, đ ỹ ượ i và nhi u chính sách đãi ng đ c bi • Ch đ phúc l ế ộ khuy n mãi mua hàng, s d ng m ph m mi n phí …. ỹ ế ủ ỉ ộ ặ ễ ề ử ụ ẩ

Câu 4: M c đích c a đ ng viên đ i v i nhân viên bán hàng. Trình bày các chính sách đ ng viên đ i v i nhân viên bán hàng?

ủ ộ ộ

ố ớ ố ớ

ế ị

: là các tác nhân tâm lý quy t đ nh ph ộ ổ ứ

ươ ứ ộ ỗ ự

ng hành vi c a m t cá nhân trong m t t ệ ố

ng ch c, m c đ n l c ữ ặ ớ

ộ ủ ứ ộ

a, Khái ni m đ ng viên h ướ c a cá nhân, m c đ kiên trì trong vi c đ i m t v i nh ng khó khăn ủ tr ướ

c m t. ắ

i đ

c đ ng viên:

ườ ượ ộ

L i ích đ i v i ng ố ớ - T tin h n. ơ ự - T o ra m t s liên k t. ế ộ ự ạ - Có đ ồ ớ ả - H n ch sai l m và th i gian lãng phí ạ

c ph n h i v i nh ng đi u đang làm. ữ ượ ế

i đ ng viên:

ụ ủ

ườ ộ ệ

i khác

ườ

ng d n ng ẫ ẽ

i b ng cách d y/ làm

ạ ở ộ

ườ ằ

ườ

ế

M c đích c a ng ủ - C ng c m i quan h ố ố - Có c h i đ h ơ ộ ể ướ - T o ra s liên k t ch t ch ế - M r ng chuyên môn c a m t ng ủ i khác m u cho nh ng ng ữ ẫ ch c: M c đích đ i v i t ố ớ ổ ứ ụ ng các k ho ch liên ti p - Tăng c ế ạ ườ - T o s c m nh c a các nhà lãnh đ o ạ ạ ứ ạ ủ - M r ng ki n th c trong t ứ ế ở ộ - Làm cho văn hoá t

ch c ổ ứ ch c sâu s c h n ắ ơ

ổ ứ

: Các chìa khoá đ đ ng viên

ể ộ

nguy n

ơ ộ ể ộ i đ ng viên m t cách t

t cách

quy t đ nh thành công. ầ

ờ ế

i khác.

- Tìm các c h i đ đ ng viên - Đ a ra l ộ ờ ộ ư - Hãy chân thành và c thụ ể - Tìm cách đ làm nó d dàng ể - Dành th i gian ờ - Xem đi u gì x y ra ả ề * Con ng i là y u t ế ị ế ố ườ -Nh t, Singapo và Hàn Qu c thành công 1 ph n là nh bi ố ậ đ ng viên khuy n khích ng ườ ộ

ế

ng

ượ ứ

ng là 1 y u t

t nh ng không ph i là t

t

ệ ề ươ

ế

ư

i khác

ẳ ứ ả

ươ

* Đ ng viên khuy n khích đúng thì: ế ộ t tình làm vi c - Nhi ệ ệ - Truy n thêm năng l ề - Truy n thêm c m h ng sang t o ả ề - Tăng hi u qu công vi c ệ ả cân thi * Ti n l ế ố c .ả - Không h n c ph i tăng l làm vi c t

ệ ố ơ

ứ ầ

ng m i thúc đ y ng ươ t. t h n m c c n thi ế

ộ ố ớ

ộ ự ế

ươ

c trong kỳ. c doanh ượ ố i bán đ t đ ạ ượ v i doanh s bán đ ườ

i bán ch quan tâm ch y u l ủ ế ợ ớ ợ i ích tr ườ c m t h n là phát ắ ơ ướ i bán hàng m i, vì h ọ ớ

c doanh s cao h n. ố ể ạ ượ ơ

ng theo doanh s kèm v i ti n l ố ờ

ả ươ ứ ị c tr ả

ậ ổ

ớ ề ươ ng đ nh m c theo th.gian (tu n, tháng) và đ ừ ị ố c tr l ự ừ ả ế ả ươ ứ

b, Các chính sách đ ng viên đ i v i nhân viên bán hàng. * Các hình th c đãi ng tr c ti p : ứ ng theo doanh s bán hàng : + Ch đ tr l ế ộ ả ươ ố ng c a ng l c tr t L i bán hàng đ ả ỷ ệ ớ ượ ườ ủ ng này khuy n khích tr c ti p ng Hình th c tr l ự ế ế ả ươ ứ s cao nh t có th . ể ấ ố c đi m : Ng Nh ườ ể ượ tri n và gi a kh.hàng lâu dài; không phù h p đ.v i ng ữ ể khó có th đ t đ ng theo th i gian : + Ch đ tr l ế ộ ả ươ i bán đ Ng ượ ầ ượ ườ % d a theo d.thu bán hàng theo t ng kỳ. l thêm 1 t ỷ ệ -Hình th c này v a đ m b o s an toàn, n đ nh v thu nh p hàng kỳ cho ề ứ ng ng này th i bán, v a khuy n khích h tăng doanh s . Hình th c tr l ng đ i bán hàng a thích. ừ c ng ả ự ọ ư ườ ườ ườ ượ

ng : ộ ớ ề

ế ộ ả ươ i bán hàng đ ườ

ị l v i ổ ng t ả ề ưở ỷ ệ ớ ờ c tr l ả ươ ặ ưở ng theo t ng kỳ (tu n, tháng) 1cách n đ nh. c tr 1 kho n ti n th ả

ượ

ị ổ ả ự c (trong 6 tháng ho c 1 năm này). ừ ả

ế ừ ậ ấ ớ

ệ ề

ọ ụ ậ ủ ồ ẽ ổ ườ

ng đ u đ n, n đ nh theo t ng kỳ ( tu n, tháng ) c tr l ng theo th i gian : i bán hàng đ ượ ườ ừ ị

ng ặ ổ ề ế ộ ả ươ ụ ộ

i bán hàng c g ng đ

ả ươ ố ườ ng đ c áp d ng cho nh ng ng ế ng này th ế ộ ả ươ ượ ữ ớ

ọ ư ề ờ

ượ ạ ượ ậ ế ậ ả ươ ệ ả

ườ ớ ị

ng theo th i gian c ng v i ti n th + Ch đ tr l Ng ừ ầ ượ Ngoài ra, sau 6 tháng ho c 1 năm h đ ọ ượ doanh s bán đ ặ ố -Hình th c này v a đ m b o s an toàn, n đ nh thu nh p hàng kỳ cho ng i ườ ứ bán, v a khuy n khích h tăng doanh s . Ngoài ra, nó r t phù h p v i công ố ợ vi c bán hàng theo mùa v khi doanh s bán không đ ng đ u gi a các tháng ữ ố i bán hàng s n đ nh. Ch đ tr trong năm. Do vây, thu nh p c a ng ế ộ ả ị l ươ -Ng ầ ề không ph thu c vào doanh s bán nhi u hay ít trong kỳ. Ch đ tr l c doanh s cao. này không khuy n khích ng ố ắ ố i bán hàng m i -Ch đ tr l ườ ườ ụ c doanh s cao và c n có th i gian đ vào ngh . H ch a có kh năng đ t đ ể ầ ố ả ng theo th.gian đ m b o m c ti p c n v i công vi c bán hàng. Do v y, tr l ứ ả ớ i bán hàng m i, giúp h yên tâm h c t p, nâng cao thu nh p n đ nh cho ng ọ ậ ọ ậ ổ tay ngh .ề

ế ộ

• * Các hình th c đãi ng gián ti p : ợ

ế i bán hàng ng 1 s tr ố ợ ạ

i ph : Ng ườ ụ c h ng mong mu n đ ố ượ ưở ấ ụ

ự ế ứ

, tr c p thâm

, t

ứ -Ch đ phúc l th ườ c p và d ch v . Đó th c ch t là các lo i thu ự ấ nh p khác không ph thu c tr c ti p vào k t ế ụ ậ i qu công vi c. Đó là các hình th c phúc l ả nh : ti n ngh phép hàng năm, d.v y t ế ụ ỉ ư mi n phí, tr c p 1 ph n nhà ở ợ ấ ầ ợ ấ ễ ng ti n đi l niên, ph i, phí b o hi m, ti n ạ ả ệ ươ t . ng nhân d p l l ị ễ ế ươ

ự ượ

ị ầ

ng bán hàng do mình ph trách nh m thúc

ng bán hàng : ộ ự ượ

ụ ụ ng bán hàng.

t tình làm vi c cho l c l ệ

ự ượ

ng trình công nh n thành tích :

ươ

ng không ph i b ng ti n cho k t qu hoàn thành cao

ng bán hàng thông qua vi c s.d ng các ả

ự ượ ả ằ

ế

i

ể ổ ứ

i bán hàng gi ườ ỏ ng và công b cho toàn Cty ố

ch c bình ch n nh ng ng ọ ưở

ộ i th

- Đ ng viên l c l -Ngoài ch đ đãi ng , các nhà qu n tr c n ph i s.d ng các b.pháp ế ộ ả thúc đ y, đ ng viên l c l ộ đ y, nâng cao nhi ẩ * Ch -Là hình th c đ ng viên l c l ứ ộ hình th c th ưở h n so v i đ nh m c. ớ ị ơ -Hàng năm, Cty có th t i các H i ngh t ng k t,trao gi t ế ị ổ ạ ng có th là :chuy n tham quan, ngh mát, b ng khen . t. Gi bi ể ế

i th ả ế

ưở

ụ ề ộ ọ

ố ớ

i và h

Câu 5: Nêu m t ví d v m t doanh nghi p và nh n xét v ho t ch c b máy bán hàng, đ ng bán hàng c a h ( V c c u t ề ơ ấ ổ ộ ph ng th c bán hàng, nhân viên bán hàng, các chính sách đ i v i ươ nhân viên bán hàng và chính sách chăm sóc khách hàng) có gì t n ồ t ạ

ng kh c ph c ụ ắ

ướ

Bài làm:

ụ t Nam VSTV (K+) ở ượ ệ

ề ề ữ

ơ t Nam và T p đoàn Truy n thông Pháp là ệ ậ

Công ty TNHH Truy n hình s v tinh Vi ố ệ ề c cung c p b i công ty TNHH truy n K+ là d ch v truy n hình v tinh đ ấ ề ị t Nam (VSTV), liên doanh đ u tiên gi a hai c quan truy n hình s v tinh Vi ầ ệ ố ệ VTV/VCTV thông hàng đ u c a Vi ề ầ ủ và Canal+/Canal Overseas.

ng bán hàng

Công ty Truy n hình s v tinh

ổ ứ ự ượ

ố ệ

T ch c l c l K+ Các thành ph n c u thành và quy mô l c l

ầ ấ

ự ượ

S l

ng

Ch c danh

ng bán hàng. ố ượ

S TTố

1

01

T ng gi m đ c ph trách v bán hàng ụ

2

4

Gi m đ c bán hàng c p mi n và h th ng ấ

ệ ố

3

20

Giám đ c bán hàng khu v c ự

Nhân viên bán hàng

4

90

115

T ngổ

ng bán hàng 2.2 đ c đi m c a l c l ể ủ ự ượ ặ

Ch c danh

Thâm niên công tác

Đ tu i ộ ổ

Trình độ

25-35

<3 năm

>=3 năm

Đ i h c ạ ọ

Th c sĩạ

1

1

1

Phó t ng GĐ ổ

4

4

4

GĐBH c p mi n ấ và h th ng ệ ố

20

2

20

18

GĐ khu v cự

NVBH

90

65

30

35

ể ụ

ể ấ

ấ ả ả

ộ ủ ng đ i cao. Vì lĩnh v c ự c ướ

ố ậ ủ

ọ ấ ươ ơ ỏ ươ

ng đ i cao. ố ế ợ

ươ

ng th c bán hàng c a công ty là k t h p gi a Công ty – ủ

- Công ty r t chú tr ng trong công tác tuy n d ng nhân viên. Nhìn vào b ng th ng kê trên ta có th th y trình đ c a các ố nhân viên c thâm niên l n h c v n t kinh doanh là truy n hình, là c quan ngôn lu n c a nhà n ề nên công tác tuy n ch n đòi h i t ể - Ph Đ i lý y quy n – Khách hàng ề ạ

i công ty chia th tr ị ườ ớ

ng thành 3 khu v c chính. ỗ

ự ộ ệ ố ỗ

c chia ề ượ ự

ố ứ ỉ ồ ạ

ỗ ỉ

ng khách hàng m i mà nhân viên tìm ki m đ

c ( các

ượ

ế

ng giao d ch thành công

Hi n t ệ ạ Mi n B c – Trung – Nam v i m i khu v c là 1 Giám đ c bán ắ ề hàng mi n. Đ ng th i công ty còn có m t h th ng bán hàng ề trên toàn qu c đó là h th ng siêu th . M i mi n đ ệ ố trung bình c 4 t nh có m t giám đ c bán hàng khu v c, riêng ộ Hà N i và TP. H Chí Minh m i thành ph có m t giám đ c ố ỗ i có m t nhân viên bán hàng. bán hàng riêng. T i m i t nh l ộ ạ ng bán hàng: * Các ch tiêu đánh giá l c l ự ượ - Đánh giá nhân viên qua doanh s bán hàng (L p m i và gia ố h n)ạ - Qua l ượ đ i lý bán l ) ẻ ạ - S l n ti p xúc chăm sóc khách hàng ố ầ - S đ n đ t hàng và s l ị ố ơ

ố ượ

ế ặ

Câu 6: L a ch n ph ng án tr l ự ọ ươ ả ờ i đúng nh t ấ

ữ ệ ạ

ạ ộ ứ ộ ố ụ ể ả ấ ị

1....... là nh ng cá nhân, t ch c ho t đ ng đ c l p làm đ i di n cho ộ ậ m t hay m t s nhà s n xu t ho c nhà cung ng d ch v đ kinh doanh s n ph m ho c d ch v c a h và h ng hoa h ng. ổ ứ ặ ưở ả ụ ủ ọ ặ ị ộ ẩ ồ

A: L c l ự ượ ng bán hàng h n h p ợ ỗ

B: L c l ự ượ ng bán hàng bên ngoài c a doanh nghi p ệ ủ

C: L c l ự ượ ng bán hàng bên trong c a doanh nghi p ệ ủ

D: Các đ i lý bán hàng đ c l p ộ ậ ạ

E: Đai lý bán hàng đ c l p ộ ậ ̣

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ộ ệ ỏ

ữ ử

ng hay khách hàng còn l ể ế ự

ng nh nhân viên bán hàng c a 2. M t doanh nghi p có m t s l ủ ộ ố ượ mình đ ti p xúc bán hàng cho nh ng trung tâm hay nh ng c a hàng nh l ữ ỏ ẻ trong khu v c quan tr ng, còn nh ng th tr i h ọ ạ ọ ữ c g i là: giao cho các đ i lý đ c l p đ phân ph i s n ph m cho mình đ ộ ậ ị ườ ố ả ượ ọ ể ạ ẩ

A: l c l ng bán hàng h n h p. ự ượ ợ ỗ

B: l c l ng bán hàng bên ngoài c a doanh nghi p. ự ượ ủ ệ

C: l c l ng bán hàng bên trong c a doanh nghi p. ự ượ ủ ệ

D: các đ i lý bán hàng đ c l p. ộ ậ ạ

=> Chon đap an: A ̣ ́ ́

3. Ai đ c g i là l c l ng bán hàng bên trong doanh nghi p? ượ ọ ự ượ ệ

A: Nhân viên bán hàng công nghi p.ệ

B: Nhân viên bán hàng đ i lý. ạ

C: Nhân viên ti p th s n ph m. ị ả ế ẩ

D: Nhân viên bán hàng qu n lý đ n hàng. ả ơ

=> Chon đap an: C ̣ ́ ́

ấ ử ụ ộ ậ ố ả ể ả ạ

4. Các nhà s n xu t s d ng đ i lý bán hàng đ c l p đ phân ph i s n ph m khi: ẩ

ng có m t s l ố ị ườ ộ ố ượ ng nh ỏ

A: Mu n thâm nh p vào t ng vùng th tr ậ khách hàng tiêu th v i s l ụ ớ ố ượ ừ ng nh . ỏ

ng có m t s l ố ị ườ ộ ố ượ ng l n ớ

B: Mu n thâm nh p vào t ng vùng th tr ậ khách hàng tiêu th v i s l ụ ớ ố ượ ừ ng l n. ớ

ng có m t s l ố ị ườ ộ ố ượ ng nh ỏ

C: Mu n thâm nh p vào t ng vùng th tr ậ khách hàng tiêu th v i s l ụ ớ ố ượ ừ ng l n. ớ

ng có m t s l ị ườ ộ ố ượ ng l n ớ

D: Mu n thâm nh p vào t ng vùng th tr ậ ố khách hàng tiêu th v i s l ụ ớ ố ượ ừ ng nh . ỏ

=> Chon đap an: B ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u đ a lý ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ị

5. Doanh nghi p nên thi khi:

ứ ệ ạ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ụ ớ ạ ẩ ng l n. ớ ả ố ượ

ề ả ụ ớ ệ ẩ

B: Doanh nghi p bán nhi u s n ph m cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ng l n. ớ ố ượ

ứ ệ ạ ả ẩ

C: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p.ạ

ạ ả ề ả ằ ẩ ộ

D: Doanh nghi p bán m t lo i s n ph m cho nhi u khách hàng n m r i rác ệ nhi u đ a đi m ể ị ề ở

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u s n ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ả

6 Doanh nghi p nên thi ph m khi: ẩ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ứ ệ ề ả ẩ ạ

t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ng l n. ụ ớ ố ượ ạ ớ

ề ả ệ ẩ

B: Doanh nghi p bán nhi u s n ph m cho các khách hàng tiêu th v i ụ ớ kh i l ng l n. ớ ố ượ

ứ ệ ạ ả ẩ

C: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p.ạ

ạ ả ề ẩ ằ ả ộ

D: Doanh nghi p bán m t lo i s n ph m cho nhi u khách hàng n m r i rác nhi u đ a đi m. ị ệ ể ề ở

=> Chon đap an: C ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u khách ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ

7. Doanh nghi p nên thi hàng khi:

ứ ạ ệ ề ả ẩ ạ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ng l n. ớ ố ượ ụ ớ

ề ả ụ ớ ệ ẩ

B: Doanh nghi p bán nhi u s n ph m cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ng l n. ớ ố ượ

C: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ứ ệ ề ả ẩ ạ

t p.ạ

D: Doanh nghi p bán m t lo i s n ph m cho nhi u khách hàng n m r i ạ ả ệ ề ẩ ằ ả ộ

rác nhi u đ a đi m. ở ể ề ị

=> Chon đap an: B ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u h n ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ỗ

8. Doanh nghi p nên thi h p khi: ợ

ả ẩ

ng ứ ố ượ ệ ề ả ạ ụ ớ ẩ ồ ờ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p đ ng th i nhi u s n ph m cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ạ l n.ớ

ề ả ệ ẩ

B: Doanh nghi p bán nhi u s n ph m cho các khách hàng tiêu th v i ụ ớ kh i l ng l n. ớ ố ượ

ứ ệ ạ ả ẩ

C: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p.ạ

ề ệ ằ ẩ ộ

D: Doanh nghi p bán m t lo i s n ph m cho nhi u khách hàng n m ạ ả r i rác ả nhi u đ a đi m. ị ề ể ở

=> Chon đap an: A ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u h n ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ỗ

9. Doanh nghi p nên thi h p đ a lý -s n ph m khi: ả ẩ ợ ị

ứ ệ ạ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ụ ớ ạ ẩ ng l n. ớ ả ố ượ

ứ ạ nhi u đ a ề ng l n n m r i rác ằ ề ụ ớ ạ ả ẩ ớ ở ị

B: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p bán ả ệ cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ố ượ đi m.ể

ệ ề ẩ

C: Doanh nghi p kinh doanh m t lo i s n ph m bán cho nhi u khách ạ ả ộ ng l n n m r i rác hàng tiêu th v i kh i l ả ằ nhi u đ a đi m ị ố ượ ụ ớ ề ể ớ ở

ứ ạ ạ

D: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p cho ề nhi u khách hàng n m r i rác ề ở ả nhi u đ a đi m. ị ẩ ể ệ ằ ề ả

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u h n ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ỗ

10. Doanh nghi p nên thi h p s n ph m-khách hàng khi: ợ ả ẩ

ứ ệ ạ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ụ ớ ạ ẩ ng l n. ớ ả ố ượ

ứ ạ nhi u đ a ề ng l n n m r i rác ằ ề ụ ớ ạ ả ẩ ớ ở ị

B: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p bán ả ệ cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ố ượ đi m.ể

ệ ề ẩ

C: Doanh nghi p kinh doanh m t lo i s n ph m bán cho nhi u khách ạ ả ộ ng l n n m r i rác hàng tiêu th v i kh i l ả ằ nhi u đ a đi m. ị ố ượ ụ ớ ề ể ở ớ

ứ ạ ạ

D: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p cho ề nhi u khách hàng n m r i rác ề ở ả nhi u đ a đi m. ị ệ ằ ẩ ể ề ả

=> Chon đap an: A ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u h n ệ t l p l c l ế ậ ự ượ ơ ấ ỗ

11. Doanh nghi p nên thi h p đ a lý -khách hàng khi: ợ ị

ứ ệ ạ

A: Doanh nghi p kinh doanh nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c ề t p bán cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ụ ớ ạ ẩ ng l n. ớ ả ố ượ

ứ ạ nhi u đ a ề ng l n n m r i rác ằ ề ụ ớ ạ ả ẩ ớ ở ị

B: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p bán ả ệ cho các khách hàng tiêu th v i kh i l ố ượ đi m.ể

C: Doanh nghi p kinh doanh m t lo i s n ph m bán cho nhi u khách ạ ả ộ ng l n n m r i rác hàng tiêu th v i kh i l ả ằ nhi u đ a đi m. ị ệ ố ượ ẩ ề ụ ớ ể ớ ở

ứ ạ ạ

D: Doanh nghi p bán nhi u dòng s n ph m đa d ng và ph c t p cho ề nhi u khách hàng n m r i rác ề ở ả nhi u đ a đi m. ị ẩ ể ệ ằ ề ả

=> Chon đap an: C ̣ ́ ́

12. Hãy ch n câu sai trong nh ng câu d i đây: ữ ọ ướ

ữ ả ẩ ẩ ả

A: C c u t ch c theo s n ph m phù h p v i nh ng s n ph m có ớ ơ ấ ổ ứ ợ trình đ k thu t cao, tính năng s n ph m ph c t p. ứ ạ ậ ộ ỹ ả ẩ

ệ ả

ủ ề

ch c theo s n ph m phù h p khi doanh nghi p có nhi u B: C c u t ề ợ ẩ ơ ấ ổ ứ ch ng lo i s n ph m khác nhau cho nhi u lo i khách hàng khác nhau trên ạ ả ạ ẩ đ a bàn r ng l n. ộ ớ ị

c chi phí di chuy n ch c theo s n ph m đ a lý gi m đ ẩ ả ả ị ượ ể ơ ấ ổ ứ

C: C c u t c a nhân viên bán hàng. ủ

ch c theo khách hàng khó m r ng th tr ng có tính ở ộ ị ườ ơ ấ ổ ứ

D: C c u t chuyên môn hóa không cao.

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ơ ấ ổ ứ ệ ẽ

13. C c u t viên bán hàng ph trách ...... đ bán cho..... ch c theo khách hàng thì doanh nghi p s phân công nhân ụ ể

A: M t s n ph m / m t nhóm khách hàng. ộ ả ẩ ộ

B: Nhi u s n ph m / m t nhóm khách hàng. ề ả ẩ ộ

C: Nhi u s n ph m / nhi u nhóm khách hàng. ề ả ề ẩ

D: M t lo i s n ph m / nhi u nhóm khách hàng. ạ ả ề ẩ ộ

=> Chon đap an: B ̣ ́ ́

14. S đ t ch c theo đ a lý và khách hàng có nh c đi m chung là: ơ ồ ổ ứ ị ượ ể

ệ ố ề ể

A: Doanh nghi p t n kém nhi u chi phí di chuy n cho nhân viên bán hàng.

B: Nhân viên bán hàng bán nhi u s n ph m nên tính chuyên môn hóa ề ả không cao.

C: Nhân viên bán hàng ti p xúc v i nhi u khách hàng nên khó có th ề ế ể ớ

hi u đ c t p quán, hành vi mua c a h . ể ượ ậ ủ ọ

D: Doanh nghi p khó m r ng th tr ng. ở ộ ị ườ ệ

=> Chon đap an: A ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u s n Ư ể ủ ệ t k l c l ế ế ự ượ ơ ấ ả

15. u đi m c a vi c thi ph m là: ẩ

ả ờ ạ i, b o đ m kh i l ả ố ượ ả ng công vi c cho nhân ệ

A: Gi m b t th i gian đi l ớ viên bán hàng.

ệ ẽ ễ ủ

B: Doanh nghi p s d dàng đánh giá thành tích c a nhân viên bán hàng.

ng t n nh ng nhu c u đ c bi ữ ể ậ ầ ặ

C: Nhân viên bán hàng hi u bi c a khách hàng, ph c v khách hàng k p th i, chăm sóc khách hàng t ủ t t ế ườ ị ụ ụ t ệ t h n. ố ơ ờ

D: Nhân viên bán hàng có ki n th c chuyên sâu v s n ph m. ế ề ả ứ ẩ

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u đ a lý Ư ể ủ ệ t k l c l ế ế ự ượ ơ ấ ị

16. u đi m c a vi c thi là:

A: Nhân viên bán hàng có ki n th c chuyên sâu v s n ph m. ề ả ứ ế ẩ

B: Doanh nghi p s d dàng đánh giá thành tích c a nhân viên bán ệ ẽ ễ ủ

hàng

ng t n nh ng nhu c u đ c bi ữ ể ậ ặ ầ

C: Nhân viên bán hàng hi u bi c a khách hàng, ph c v khách hàng k p th i, chăm sóc khách hàng t ủ t t ế ườ ị ụ ụ t ệ t h n. ố ơ ờ

ạ i, b o đ m kh i l ả ố ượ ả ng công vi c cho nhân ệ ả ờ

D: Gi m b t th i gian đi l ớ viên bán hàng.

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́

ng bán hàng theo c c u khách Ư ể ủ ệ t k l c l ế ế ự ượ ơ ấ

17. u đi m c a vi c thi hàng là:

A: Nhân viên bán hàng có ki n th c chuyên sâu v s n ph m. ế ề ả ứ ẩ

ệ ẽ ễ ủ

B: Doanh nghi p s d dàng đánh giá thành tích c a nhân viên bán hàng.

ả ờ ạ i, b o đ m kh i l ả ố ượ ả ng công vi c cho nhân ệ

C: Gi m b t th i gian đi l ớ viên bán hàng.

ữ ể ậ ầ

D: Nhân viên bán hàng hi u bi ặ c a khách hàng, ph c v khách hàng k p th i, chăm sóc khách hàng t ủ ng t n nh ng nhu c u đ c bi ờ t t ế ườ ị ụ ụ t ệ t h n. ố ơ

=> Chon đap an: D ̣ ́ ́