
H và Tênọ: Bùi Văn Tá Hà N i Ngày 9/12/2007ộ
L pớ: K49 KTCT
Tr ng ĐHKT - ĐHQGHNườ
BÀI THU HO CHẠ
Môn : Kinh t Đ i Ngo iế ố ạ
Gi ng viên: PGS.TS. Phan Huy Đ ngả ườ
Yêu c u:ầ
Câu 1: Phân tích nhân t có tính ch t quy t đ nh chi ph i quan h kinh t qu c t trongố ấ ế ị ố ệ ế ố ế
th i đ i ngày nay?ờ ạ
Theo Anh, Ch Vi t nam c n v n d ng nh ng nhân t đó nh th nào đ m r ng quanị ệ ầ ậ ụ ữ ố ư ế ể ở ộ
h kinh t qu c t trong đi u ki n toàn c u hóa kinh t ?ệ ế ố ế ề ệ ầ ế
Bài Làm
Kinh t đ i ngo i là lĩnh v c kinh t th hi n ph n tham gia c a n n kinh t qu c gia vàoế ố ạ ự ế ể ệ ầ ủ ề ế ố
n n kinh t th gi i và là ph n ph thu c v kinh t gi a các qu c gia hay “ph n giao”ề ế ế ớ ầ ụ ộ ề ế ữ ố ầ
c a nh ng giao d ch kinh t gi a các n c. Đây là t ng th các quan h kinh t gi a m tủ ữ ị ế ữ ướ ổ ể ệ ế ữ ộ
qu c gia v i ph n còn l i c a th gi i d a trên c s s phát tri n phân công lao đ ngố ớ ầ ạ ủ ế ớ ự ơ ở ự ể ộ
qu c t và chu i giá tr toàn c u. Lĩnh v c kinh t đ i ngo i bao g m th ng m i qu cố ế ỗ ị ầ ự ế ố ạ ồ ươ ạ ố
t , đ u t qu c t và chuy n giao công ngh , di chuy n lao đ ng qu c t , các quan hế ầ ư ố ế ể ệ ể ộ ố ế ệ
ti n t và tín d ng qu c t và các d ch v qu c t khác. Lĩnh v c kinh t đ i ngo i có thề ệ ụ ố ế ị ụ ố ế ự ế ố ạ ể
đ c xem xét t b n ch t kinh t c a quan h và giao d ch, ý chí đi u ch nh c a Chínhượ ừ ả ấ ế ủ ệ ị ề ỉ ủ
ph thông qua chính sách, c ch và các công c và đ i ngũ nhân l c th c hi n các quanủ ơ ế ụ ộ ự ự ệ
h .ệ
S phát tri n lĩnh v c kinh t đ i ngo i thúc đ y kinh t trong n c phát tri n và s phátự ể ự ế ố ạ ẩ ế ướ ể ự
tri n các quan h kinh t trong n c t o đà cho s phát tri n c a lĩnh v c kinh t đ iể ệ ế ướ ạ ự ể ủ ự ế ố
ngo i. Vi c phát tri n m nh c a lĩnh v c kinh t đ i ngo i làm cho n n kinh t đ t n cạ ệ ể ạ ủ ự ế ố ạ ề ế ấ ướ
tr thành m t m t khâu quan tr ng trong chu i giá tr toàn c u và do đó, s tăng tr ngở ộ ắ ọ ỗ ị ầ ự ưở
kinh t toàn c u làm tăng giá tr n n kinh t . Đ ng l c phát tri n kinh t toàn c u, lúc đó,ế ầ ị ề ế ộ ự ể ế ầ
s tr thành đ ng l c tăng tr ng tr c ti p c a n n kinh t .ẽ ở ộ ự ưở ự ế ủ ề ế
Nh ng nhân t có tính ch t quy t đ nh chi ph i quan h kinh t qu c t trong th i đ iữ ố ấ ế ị ố ệ ế ố ế ờ ạ
ngày nay có th k đ n sau đây: Khi Thomas L.Friedman cho ra m t cu n sách The Worldể ể ế ắ ố
Is Flat (Th gi i ph ng) và b n d ch ti ng Vi t đ c NXB Tr phát hành năm 2006.ế ớ ẳ ả ị ế ệ ượ ẻ
Không có gì đáng ng c nhiên khi cu n sách này đ c Financial Times và Golman Sachsạ ố ượ
Business bình ch n là Cu n sách hay nh t trong năm 2005. Tác gi cu n sách này đ cọ ố ấ ả ố ượ
US. News & Report bình ch n là m t trong nh ng nhà lãnh đ o xu t s c nh t c a n cọ ộ ữ ạ ấ ắ ấ ủ ướ
M . Ông cũng đã nhi u l n đ c nh n gi i th ng báo chí Pulitzer. ỹ ề ầ ượ ậ ả ưở
Tác gi đã r t có lý khi ch n ra nh ng nhân t có vai trò quy t đ nh trong vi c làm ph ngả ấ ọ ữ ố ế ị ệ ẳ
th gi i, Cũng nh nh ng nhân t đã chi ph i đ n các quan h kinh t qu c t trên toànể ớ ư ữ ố ố ế ệ ế ố ế
c u:ầ

1) Ranh gi i c a các qu c gia đang m d nớ ủ ố ờ ầ : Ta th y r ng m i qu c gia th ng là m tấ ằ ỗ ố ườ ộ
thành viên c a m t hay nhi u t ch c khác nhau ủ ộ ề ổ ứ WTO, ASEAN, APEC, WHO… không
phân bi t biên gi i và lãnh th ho t đ ng, nó chi ph i các đi u l và lu t l c a các bênệ ớ ổ ạ ộ ố ề ệ ậ ệ ủ
tham gia thành lu t ch i chung, do đó nh ng rào c n v đi chính tr ngày càng m t đi tácậ ơ ữ ả ề ạ ị ấ
d ng, ụ
2) Công ngh thông tin xoá m đi kho ng cáchệ ờ ả : Chúng ta s ng k nguyên bùng n vố ở ỷ ổ ề
công ngh thông tin, s tăng t c c a các ph n m m x lý thông tin, trang web là kho dệ ự ố ủ ầ ề ử ữ
li u b t t n, là ngu n trí th c c a nhân lo i đ c m đ n vô cùng, k ngh truy n thôngệ ấ ậ ồ ứ ủ ạ ượ ở ế ỹ ệ ề
nh cáp quang, v tính giúp chúng ta trong t c th i có th trò chuy n trao đ i thông tin v iư ệ ứ ờ ể ệ ổ ớ
ng i cách chúng ta n a vòng trái đ t ườ ử ấ
3) S n ph m đ c tiêu chu n hoáả ẩ ượ ẩ : Chúng ta nh n th y r ng các h th ng tiêu chu nậ ấ ằ ệ ố ẩ
ngày càng có tác d ng r t l n trong vi c thúc đ y quá trình giao th ng, H th ng qu n lýụ ấ ớ ệ ẩ ươ ệ ố ả
ch t l ng nh ISO, TQM, 5S… và tiêu chu n cho t ng ngành hàng cho t ng lo i s nấ ượ ư ẩ ừ ừ ạ ả
ph m đ c th ng nh t theo nh ng quy đ nh ch c ch v i nh ng thông s , tính năng, kýẩ ượ ố ấ ữ ị ặ ẽ ớ ữ ố
mã hi u và công d ng ngày càng đ c đ c xem là tiêu chu n b t bu c cho các bên khiệ ụ ượ ượ ẩ ắ ộ
tham gia vào th tr ng qu c t . ị ườ ố ế
4) Công vi c đ c chia nhệ ượ ỏ: Chúng ta d dàng nh n th y r ng tr c đây m t t ch cễ ậ ấ ằ ướ ộ ổ ứ
hay cá nhân hoàn thành côngvi c mình th ng t đ u đ n cu i, ngày nay công vi c đ cệ ườ ừ ầ ế ố ệ ượ
chia ra ngày càng nh đi và có tính chuyên bi t h n, sâu h n, chi ti t h n, m i ng i thamỏ ệ ơ ơ ế ơ ỗ ườ
gia quá trình s n xu t là tham gia h th ng nó đ c tiêu chu n hoá t ng công vi c khácả ấ ệ ố ượ ẩ ừ ệ
nhau và đ c thi t k thành Mô-đun, và có xu h ng ngày càng nh đi , ng n g n h nượ ế ế ướ ỏ ắ ọ ơ
chuyên bi t h n, s n ph m ngày nay th ng là c a nhi u ng i cùng đóng góp. ệ ớ ả ẩ ườ ủ ề ườ
5) Thuê bên ngoài làm (outsourcing): M i qu c gia có l i th riêng v tài nguyên thiênỗ ố ợ ế ề
nhiên, l c l ng lao đ ng, k năng qu n lý và trình đ khoa h c k thu t. Chia nh côngự ượ ộ ỹ ả ộ ọ ỹ ậ ỏ
vi c và phân công công vi c cho m i qu c gia khác nhau nh m khai thác l i th tuy t đ i,ệ ệ ỗ ố ằ ợ ế ệ ố
và t ng đ i cu qu c gia đó nh m tìm ki m l i nhu n là m t xu h ng khá ph bi n,ươ ố ả ố ằ ế ợ ậ ộ ướ ổ ế
nh m chuyên môn hoá trong t ng lĩnh v c ngành ngh và khai thác l i th theo quy môằ ừ ự ề ợ ế
cu s n ph m (economics of scale) h th p giá thành s n ph m. ả ả ẩ ạ ấ ả ẩ
6) Chuy n d ch c a dòng s n ph m,công ngh , thi t b , tài chínhể ị ủ ả ẩ ệ ế ị : Các n c trên thướ ế
gi i đ c chia thành các n c đã phát tri n nh : M , Nh t, Pháp, Đ c, Anh…. , các n cớ ượ ướ ể ư ỹ ậ ứ ướ
đang phát tri n nh : Hàn Qu c, Đài Loan, Singapo… và các n c kém phát tri n nh :ể ư ố ướ ể ư
Vi t Nam, các n c châu phi…ta th y có dòng chuy n d ch v công ngh , trang thi t b ,ệ ướ ấ ể ị ề ệ ế ị
tài chính. Nh ta đã bi t s n ph m có dòng đ i t nghiên c u phát tri n, tung ra thư ế ả ẩ ờ ừ ứ ể ị
tr ng, bão hoà và suy thoái. B t đ u t các n c phát tri n s n ph m đ c nghiên c uườ ắ ầ ừ ướ ể ả ẩ ượ ứ
và s n xu t, tung ra th tr ng chính qu c đ n gia đo n bão hoà và suy thoái nó đ cả ấ ị ươ ố ế ạ ượ
chuy n d ch d n đ n các n c đang phát tri n và khi các n c đang phát tri n cũng điể ị ầ ế ướ ể ở ướ ể
đ n giai đo n bão hoà thì nó l i chuy n d ch d n đ n các n c kém phát tri n, các n cế ạ ạ ể ị ầ ế ướ ể ướ
kém phát tri n sau khi ti p nh n công ngh gíá r c a dòng công ngh n y ti n hành s nể ế ậ ệ ẻ ủ ệ ầ ế ả
xu t đ i trà v i chi phí th p, s l ng nhi u s có kh năng ph v đ i đa s dân chúngấ ạ ớ ấ ố ượ ề ẽ ả ụ ụ ạ ố
các n c kém phát tri n và chuy n d ch ng c s n ph m n y đ n các n c đang phátở ướ ể ể ị ượ ả ẩ ầ ế ướ
tri n và đã phát tri n, còn các n c đã phát tri n thì ti p t c nghiên c u s n ph m, côngể ể ướ ể ế ụ ứ ả ẩ
ngh m i và ti p t c dòng ch y cho s n h m, công ngh m i do v y th gi i ngày càngệ ớ ế ụ ả ả ẩ ệ ớ ậ ế ớ
phong phú v s n ph m và gía c ngày càng th p h n. ề ả ẩ ả ấ ơ

7) Tham gia vào chu i cung ng toàn c u (suply chains):ỗ ứ ầ Nhìn vào b c tranh toàn c u taứ ầ
th y m t dòng ch y s n ph m t nhà máy, c s s n xu t nh nh ng m ch n c nhấ ộ ả ả ẩ ừ ơ ở ả ấ ư ữ ạ ướ ỏ
(ph ng ti n chuyên ch nh ) t p h p thành con su i ( ph ng ti n v n t i l n h n,ươ ệ ở ỏ ậ ợ ố ươ ệ ậ ả ớ ơ
đi m giao nh n) và nhi u con su i t p h p thành dòng sông (các t ng kho, các ph ngể ậ ề ố ậ ợ ổ ươ
ti n v n t i l n h n) và t đây có dòng ch y ng c l i đ n các t ng đ i lý, đi m bánệ ậ ả ớ ơ ừ ả ượ ạ ế ổ ạ ể
hàng và cu i cùng là đ n tay ng i tiêu dùng. Quan sát chúng ta th y dòng ch y khôngố ế ườ ấ ả
ng ng và b t t n.ừ ấ ậ
Đi u nào làm cho dòng ch y này hi u qu nh t? đó là vi c tham gia vào chu i cung ng,ề ả ệ ả ấ ệ ỗ ứ
m i v trí có m t vai trò đóng góp không nh cho vi c hình thành chu i cung ng.và h cỗ ị ộ ỏ ệ ỗ ứ ọ
thuy t đúng th i đi m (just in time) s là m t h c thuy t có tác đ ng r t l n trong vi cế ờ ể ẽ ộ ọ ế ộ ấ ớ ệ
góp ph n xây d ng chu i cung ng.ầ ự ỗ ứ
Đây là m t c h i (thách th c) Vi t Nam trong giai đo n h i nh p, vì v y doanh nghi pộ ơ ộ ứ ệ ạ ộ ậ ậ ệ
Vi t Nam ph i không ng ng đ i m i và t đ i m i sao cho phù h p v i ti n trình phátệ ả ừ ổ ớ ự ổ ớ ợ ớ ế
tri n chung c a quy lu t kinh t c a s phát tri n.ể ủ ậ ế ủ ự ể
Đ i v i Vi t Nam nói riêng:ố ớ ệ
Vi t Nam đã tr thành thành viên chính th c c a T ch c Th ng m i th gi i (WTO).ệ ở ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
Đây là m t quá trình v n đ ng quan tr ng m ra cho Vi t Nam nhi u c h i và bu c Vi tộ ậ ộ ọ ở ệ ề ơ ộ ộ ệ
Nam ph i đ i m t v i nh ng áp l c đi u ch nh c c u kinh t và c ch qu n lý v iả ố ặ ớ ữ ự ề ỉ ơ ấ ế ơ ế ả ớ
nh ng thách th c to l n và t t y u.ữ ứ ớ ấ ế
C n n kinh t , các ngành s n xu t, các doanh nghi p và các lo i hàng hoá và d ch vả ề ế ả ấ ệ ạ ị ụ
Vi t Nam đ u ph i đ ng đ u v i s c ép c nh tranh c c kỳ gay g t. Lĩnh v c kinh tệ ề ả ươ ầ ớ ứ ạ ự ắ ự ế
đ i ngo i Vi t Nam, m t lĩnh v c h t s c đa d ng, th ng xuyên bi n đ ng và là đ ngố ạ ệ ộ ự ế ứ ạ ườ ế ộ ộ
l c quan tr ng hàng đ u thúc đ y n n kinh t Vi t Nam phát tri n theo h ng h i nh pự ọ ầ ẩ ề ế ệ ể ướ ộ ậ
hi n nay, đang ch u nh ng tác đ ng tr c ti p và h t s c to l n c a quá trình này. V n đệ ị ữ ộ ự ế ế ứ ớ ủ ấ ề
là c n có nh ng gi i pháp thích h p đ tăng tính nghi, v a phát tri n nhanh lĩnh v c kinhầ ữ ả ợ ể ừ ể ự
t đ i ngo i Vi t Nam theo ph ng châm đa d ng hoá và đa ph ng hoá trong ti n trìnhế ố ạ ệ ươ ạ ươ ế
h i nh p kinh t qu c t nh m ph c v có hi u qu công cu c công nghi p hoá, hi nộ ậ ế ố ế ằ ụ ụ ệ ả ộ ệ ệ
đ ihoá đ đ a Vi t Nam v c b n tr thành m t n c công nghi p theo h ng hi n đ iạ ể ư ệ ề ơ ả ở ộ ướ ệ ướ ệ ạ
hoá vào năm 2020.
Th k 21 đang m ra nh ng c h i to l n nh ng cũng ch a đ ng r t nhi u thách th c.ế ỷ ở ữ ơ ộ ớ ư ư ự ấ ề ứ
Sau g n hai th p k ti n hành công cu c Đ i m i đ t n c, th và l c c a n c ta đã l nầ ậ ỷ ế ộ ổ ớ ấ ướ ế ự ủ ướ ớ
m nh lên nhi u. Chúng ta có l i th r t l n là tình hình chính tr - xã h i c b n n đ nh.ạ ề ợ ế ấ ớ ị ộ ơ ả ổ ị
Môi tr ng hoà bình, s h p tác, liên k t qu c t và nh ng xu th tích c c trên th gi iườ ự ợ ế ố ế ữ ế ự ế ớ
ti p t c t o đi u ki n đ Vi t Nam phát huy n i l c và l i th so sánh, tranh th ngo iế ụ ạ ề ệ ể ệ ộ ự ợ ế ủ ạ
l c. Tuy nhiên, chúng ta cũng đang ph i đ i m t v i nhi u thách th c r t l n. B n nguyự ả ố ặ ớ ề ứ ấ ớ ố
c mà Đ ng ta đã t ng ch rõ t i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VIII năm 1996 là t tơ ả ừ ỉ ạ ạ ộ ả ố ầ ứ ụ
h u xa h n v kinh t so v i nhi u n c trong khu v c và trên th gi i, ch ch h ng xãậ ơ ề ế ớ ề ướ ự ế ớ ệ ướ
h i ch nghĩa, n n tham nhũng và t quan liêu, di n bi n hoà bình do các th l c thù đ chộ ủ ạ ệ ễ ế ế ự ị
gây ra đ n nay v n t n t i và di n bi n ph c t p, đan xen và tác đ ng l n nhau.ế ẫ ồ ạ ễ ế ứ ạ ộ ẫ
Nh m phát huy nh ng thành t u to l n đã đ t đ c trong g n hai th p k ti n hành côngằ ữ ự ớ ạ ượ ầ ậ ỷ ế
cu c Đ i m i và v n t i m c tiêu xây d ng m t n c Vi t Nam dân giàu, n c m nh,ộ ổ ớ ươ ớ ụ ự ộ ướ ệ ướ ạ
xã h i công b ng, dân ch , văn minh, Đ ng và Nhà n c Vi t Nam ti p t c kiên trì th cộ ằ ủ ả ướ ệ ế ụ ự
hi n đ ng l i đ i ngo i đ c l p, t ch , r ng m , đa d ng hoá, đa ph ng hoá quan hệ ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ộ ở ạ ươ ệ

qu c t , ch đ ng h i nh p qu c t v i ph ng châm “ố ế ủ ộ ộ ậ ố ế ớ ươ Vi t Nam s n sàng là b n và làệ ẵ ạ
đ i tác tin c y c a t t c các n c trong c ng đ ng th gi i ph n đ u vì hoà bình, đ cố ậ ủ ấ ả ướ ộ ồ ế ớ ấ ấ ộ
l p và phát tri n.ậ ể "*
Trên c s đ ng l i đ i ngo i đó, Vi t Nam ch tr ng m r ng quan h h p tác nhi uơ ở ườ ố ố ạ ệ ủ ươ ở ộ ệ ợ ề
m t, song ph ng và đa ph ng v i các n c và vùng lãnh th , trong đó u tiên cho vi cặ ươ ươ ớ ướ ổ ư ệ
phát tri n quan h v i các n c láng gi ng và khu v c, v i các n c và trung tâm chínhể ệ ớ ướ ề ự ớ ướ
tr , kinh t qu c t l n, các t ch c qu c t và khu v c trên c s nh ng nguyên t c cị ế ố ế ớ ổ ứ ố ế ự ơ ở ữ ắ ơ
b n c a lu t pháp qu c t và Hi n ch ng Liên H p Qu c. Trong nh ng năm qua, Vi tả ủ ậ ố ế ế ươ ợ ố ữ ệ
Nam đã ch đ ng đàm phán và ký k t v i nhi u n c trong và ngoài khu v c nh ngủ ộ ế ớ ề ướ ự ữ
khuôn kh quan h h u ngh và h p tác toàn di n cho th k 21. Nhi u Hi p đ nh, thoổ ệ ữ ị ợ ệ ế ỷ ề ệ ị ả
thu n quan tr ng đã đ c ký k t nh Hi p đ nh Th ng m i song ph ng Vi t Nam -ậ ọ ượ ế ư ệ ị ươ ạ ươ ệ
Hoa Kỳ, Hi p đ nh v biên gi i trên b , Hi p đ nh v phân đ nh V nh B c B và Hi pệ ị ề ớ ộ ệ ị ề ị ị ắ ộ ệ
đ nh ngh cá v i Trung Qu c, Hi p đ nh v phân đ nh th m l c đ a v i In-đô-nê-xia... Cácị ề ớ ố ệ ị ề ị ề ụ ị ớ
m i quan h song ph ng và đa ph ng đó đã góp ph n không nh vào vi c không ng ngố ệ ươ ươ ầ ỏ ệ ừ
c ng c môi tr ng hoà bình, n đ nh và t o m i đi u ki n qu c t thu n l i cho côngủ ố ườ ổ ị ạ ọ ề ệ ố ế ậ ợ
cu c xây d ng và b o v t qu c. ộ ự ả ệ ổ ố
Ch đ ng h i nh p qu c t , tr c h t là h i nh p kinh t qu c t là n i dung quan tr ngủ ộ ộ ậ ố ế ướ ế ộ ậ ế ố ế ộ ọ
trong đ ng l i và ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng và Nhà n c Vi t Nam trong b i c nhườ ố ạ ộ ố ạ ủ ả ướ ệ ố ả
th gi i toàn c u hóa và cách m ng khoa h c k thu t di n ra r t m nh m hi n nay.ế ớ ầ ạ ọ ỹ ậ ễ ấ ạ ẽ ệ
Trong ti n trình h i nh p này, Vi t Nam đ t u tiên cao cho vi c m r ng quan h kinhế ộ ậ ệ ặ ư ệ ở ộ ệ
t đ i ngo i, m r ng và đa d ng hoá th tr ng, tranh th v n, kinh nghi m qu n lý vàế ố ạ ở ộ ạ ị ườ ủ ố ệ ả
khoa h c công ngh tiên tiên cho s nghi p công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c. ọ ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ
Vi t Nam đã tham gia sâu r ng và ngày càng hi u qu các t ch c khu v c nh ASEAN,ệ ộ ệ ả ở ổ ứ ự ư
Di n đàn H p tác Kinh t Châu á -Thái Bình D ng (APEC), Di n đàn á - Âu (ASEM) vàễ ợ ế ươ ễ
đang tích c c đàm phán đ s m gia nh p T ch c Th ng m i Th gi i (WTO). Nh ngự ể ớ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ữ
đóng góp c a Vi t Nam vào các ho t đ ng c a các t ch c, di n đàn qu c t đã góp ph nủ ệ ạ ộ ủ ổ ứ ễ ố ế ầ
t ng b c nâng cao v th và uy tín c a Vi t Nam trên tr ng qu c t . S tham gia vàừ ướ ị ế ủ ệ ườ ố ế ự
ho t đ ng tích c c c a Vi t Nam Liên H p Qu c cũng đ c các n c đánh giá tích c cạ ộ ự ủ ệ ở ợ ố ượ ướ ự
và đó là c s đ Vi t Nam ng c vào gh U viên không th ng tr c H i đ ng B o anơ ở ể ệ ứ ử ế ỷ ườ ự ộ ồ ả
Liên H p Qu c nhi m kỳ 2008-2009. ợ ố ệ
V i nh n th c sâu s c r ng th gi i hi n nay đang ph i đ i phó v i nh ng v n đ toànớ ậ ứ ắ ằ ế ớ ệ ả ố ớ ữ ấ ề
c u mà không m t n c nào có th t đ ng ra gi i quy t đ c, Vi t Nam đã và đang h pầ ộ ướ ể ự ứ ả ế ượ ệ ợ
tác ch t ch v i các n c, các t ch c qu c t và khu v c đ cùng nhau gi i quy t nh ngặ ẽ ớ ướ ổ ứ ố ế ự ể ả ế ữ
thách th c chung nh d ch b nh truy n nhi m, đói nghèo, t i ph m xuyên qu c gia, ôứ ư ị ệ ề ễ ộ ạ ố
nhi m môi tr ng, buôn l u ma túy, ...ễ ườ ậ Đ c bi t t sau s ki n 11/9/2001, Vi t Nam đãặ ệ ừ ự ệ ệ
tích c c tham gia vào n l c chung c a các n c tăng c ng h p tác ch ng kh ng b trênự ỗ ự ủ ướ ườ ợ ố ủ ố
c s song ph ng và đa ph ng nh m lo i tr t n g c nguy c c a kh ng b đ i v i anơ ở ươ ươ ằ ạ ừ ậ ố ơ ủ ủ ố ố ớ
ninh và n đ nh c a các qu c gia. ổ ị ủ ố
Nh ng n l c này c a Vi t Nam th hi n rõ tinh th n trách nhi m c a mình đ i v i b nữ ỗ ự ủ ệ ể ệ ầ ệ ủ ố ớ ạ
bè khu v c và qu c t , góp ph n vào s nghi p chung c a nhân dân th gi i vì hòa bình,ở ự ố ế ầ ự ệ ủ ế ớ
n đ nh và phát tri n.ổ ị ể
Chính vì v y n m b t tích c c đ c nh ng nhân t chi ph i đ n quan h kinh t qu c tậ ắ ắ ự ượ ữ ố ố ế ệ ế ố ế
là yêu c u c p thi t đ i v i nh ng nhà nghiên c u, ho ch đ nh chính sách, có hi u đúngầ ấ ế ố ớ ữ ứ ạ ị ể

và l a ch n h ng đi phù h p m i có th đ a Vi t Nam phát tri n nhanh và b n v ng,ự ọ ướ ợ ớ ể ư ệ ể ề ữ
trên c s t n d ng các ngu n l c t quá trình h i nh p c a n n kinh t .ơ ở ậ ụ ồ ự ừ ộ ậ ủ ề ế
H tế