ng ch ng khoán N01

H c ph n Th tr ầ

ị ườ

Nhóm 05

BÀI BÁO CÁO K T QU KINH DOANH C A Ả

Gi ng viên h

DANH M C Đ U T Ụ ẫ : Th y Nguy n Vi ng d n

Ầ Ư ễ

ướ

t Đ c ệ ứ

Danh sách thành viên

ng

ồ ầ

1. Lê Th H ng Ph ươ ị ồ 2. H Th Thanh Nga ị 3. Tr n Th Thùy Di m ễ ị 4. Lê Quang Phúc 5. Nguy n Qu c Tu n ấ ễ 6. Võ Hoàng Ph ngụ 7. B o Th nh

I. M c tiêu đ u t

DANH M C Đ U T –

C TÍNH

ầ ư : Ụ

Ầ Ư ƯỚ

C phi u ổ ế ỷ ọ ợ ọ ậ

T tr ng ( % ) L i nhu n kỳ v ng (%/ngày) R i ro ủ (%/ngày )

HSG 30 0.20 3.20

KDC 40 0.20 4.10

SBT 30 0.66 3.64

0.34 2.31 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư

ầ ư :

ự ượ

ứ ợ

ụ ầ ư ủ

I. M c tiêu đ u t ọ : I.1. L i nhu n kỳ v ng ậ ØD a trên nh ng s li u thu th p ậ ố ệ c, qua quá trình ch nh lý và tính đ ỉ i nhu n toán nhóm 5 đ a ra m c l ậ ứ ợ ư là kỳ v ng c a danh m c đ u t ụ ầ ư 0.34%/ngày t c là kho ng 5.10%/15 ứ ngày giao d ch. i nhu n trên là r t kh quan vM c l ậ vì:Danh m c đ u t c a nhóm g m 3 mã c phi u : HSG, KDC và SBT. Nh ng mã c phi u đ y ti m năng: ế

ế ổ

i mà

ạ ệ ừ

ư

ầ ư : I. M c tiêu đ u t q Mã HSG, mã SBT: trong giai đo n mà nhóm 5 theo dõi (t ừ 21/08/2012 đ n ngày ế 21/09/2012) c 2 mã c phi u ế ả này có đà tăng khá m nh và ch a có d u hi u d ng l tiêu bi u là mã SBT. Trong 1 tháng giao d ch mã SBT đã nh y v t t m c giá 15.70 ngàn ọ ừ ứ đ ng/CP (ngày 21/08/2012) lên ồ đ n 17.90 ngàn đ ng/CP (ngày ế 21/09/2012) v i nh ng ngày ớ tăng đ u và khá v ng ch c.

I. M c tiêu đ u t

ầ ư :

c xem là mã c phi u ch l c c a danh m c

ủ ự ủ

ế

tr ng). Lý do mà chúng tôi ch n KDC

:

q Mã KDC: đ ượ (chi m 40% t đ u t ế ầ ư ỷ ọ là mã c phi u ch l c c a danh m c đ u t ủ ự ủ ế ổ

ụ ầ ư

ố ệ

mã KDC đang b đ nh giá th p h n so v i th c t

ü Qua quá trình phân tích, đi u tra s li u chúng tôi nh n ra r ng ấ ơ

. ớ ự ế

§ V i EPS : 2.082 , P/E bình quân ngành th c ph m là 15.4 chúng ự c giá c a KDC là 32.06 ngàn đ ng/CP, m t m c ứ

ẩ ồ ộ

tôi tính toán đ chênh l ch r t l n, r t ti m năng. ệ ủ ấ ề ượ ấ ớ

§ Thêm vào đó, kho ng th i gian đ u t ả

ngày đ ầ ư ượ ấ ờ ừ

ế c n đ nh là t ị ộ ự ệ

ng r ng m c l

i nhu n

ưở

ứ ợ

 V i nh ng lý do trên chúng tôi tin t kỳ v ng 5.10% là hoàn toàn kh thi

24/09/2012 đ n ngày 12/10/2012 s x y ra m t s ki n mà chúng ẽ ả tôi cho là tr ng y u đó là – Trung thu. ế ọ

I. M c tiêu đ u t

ầ ư :

ể ấ

ứ ủ ậ

c c a

là 2.31%/ngày t

ng đ

ể ấ ươ

I.2. M c r i ro có th ch p nh n  L i nhu n luôn đi đôi v i r i ro. Sau quá trình kh o sát, tính toán, ớ ủ Nhóm 5 chúng tôi đ ra m c r i ro có th ch p nh n đ ứ ủ danh m c đ u t d chị

ậ ả ậ ượ ủ ng 34.65%/15 ngày giao Ị

ẫ Ợ

Ư

ư ậ ế ổ

ụ ầ ư ươ TUY NHIÊN NHÓM 5 QUY T Đ NH C CH P NH N R I RO Đ Đ T Đ Ể Ạ ƯỢ Ủ Nguyên nhân nào d n đ n r i ro cao nh v y ? ế ủ M C TIÊU L I NHU N NH BAN Đ U Ầ Ậ Ụ q 2 mã c phi u HSG và KDC đ u là nh ng mã c phi u có tính ề ế ổ ch t th i v nên r i ro cao. ờ ụ

ề ẽ ả

ự ầ

i có s tăng giá quá nhanh, quá l n.

q Mã SBT tuy r ng có s đa d ng v ngành ngh kinh doanh (s ẽ đ c r i ro phi h ượ ệ th ng nh ng l ố

ề ạ ằ nh ng ph n sau) s gi m thi u đ ể ượ ủ ở ữ ớ ạ

c nêu rõ ư

II. Phân tích môi tr

ng đ u t

hi n t

ườ

i: ầ ư ệ ạ

ế ớ

Vi ế ệ c ta 9 tháng qua ti p t c đ ế ụ ươ ớ

trì tr cùng v i xu t kh u gi m ầ ư

ưở h u h t ế ng ị ườ

t Nam: ng đ u v i nhi u khó khăn, ầ ề ả ở ầ ấ ẩ c, th tr trong n ướ Ở m c cao. ở ứ

1. Khái quát tình hình kinh t Kinh t -xã h i n ộ ướ thách th c. Ho t đ ng đ u t ạ ộ ứ ệ ng gi m sút. d n đ n tăng tr các n n kinh t ả ế ế ẫ ề tiêu th hàng hóa b thu h p d n hàng t n kho ồ ẫ ụ

ẹ ị

1. Khái quát tình hình kinh t

t Nam:

Vi ế ệ

:

ế

ư

i

v Các bi n s kinh t ế ố q Lãi su t: có d u hi u tăng nh ng nhìn t ng th v n ể ẫ ệ ấ m c th p. Lãi su t gi m có th xem là m t hi u ả ệ ấ ng tích c c tuy nhiên r i ro h th ng ngân hàng l ạ ủ

ể ệ ố

ấ ự

ở ứ ứ tăng lên

q T giá: T giá USD bình quân liên ngân hàng duy trì

đ u năm t

i nay.

i 20.828 đ ng su t t ồ

ố ừ ầ

ỷ n đ nh t ị

ỷ ạ

q L m phát: có xu h

ng tăng

ướ

t Nam:

Vi ế ệ

v GDP có s tăng tr

1. Khái quát tình hình kinh t ưở

ng nh : ự ẹ

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Tăng tr ng ưở GDP (%)

Quý 1

3.14

5.84

5.57

4.00

Quý 2

4.46

6.44

5.68

4.66

Quý 3

6.04

7.18

6.07

5.35

Quý 4

6.90

7.34

6.10

-

9T/2012

4.62

6.52

5.77

4.73

5.32

6.78

5.89

-

C Nămả

v

Các bi n s kinh t ế ố

khác : nh p siêu, kim ng ch hàng hóa xu t kh u ..v...v.. ế ậ ạ ấ ẩ

II. Phân tích môi tr

ng đ u t

hi n t

ườ

i: ầ ư ệ ạ

2. T ng quan v th tr

ng ch ng khoán Vi

t Nam:

ề ị ườ

t Nam đang

ị ườ

ứ ạ

ng ch ng khoán Vi ả

 Nhìn chung th tr trong th i kỳ vô cùng m đ m ờ  K t thúc tháng 9, VN-Index đ t 392,6 đi m, gi m 3,4

t

ế

m c 55,47 đi m, gi m 9,7% so i

c. Nh ng ngày đ u tháng 10 ch s l ầ

ỉ ố ạ

ướ

ế ả đi m (-0,9%) so v i cu i tháng 8. NX-Index đã thi ớ ể l p m c đáy l ch s trong tháng 9 vào ngày 20/9 (54,62 ử ậ đi m), ch t tháng ở ứ ố v i tháng tr ữ ớ có đáy m i. ớ

 Thông tin đáng chú ý: v Ngày 4/9 b t đ u áp d ng thanh toán T+3, theo đó nhà đ u t

c ắ ầ ụ

ứ ề

v Theo Phó Ch t ch UBCK Nguy n Đoàn Hùng đã có 3-4 CTCK rút ễ

s đ ầ ư ẽ ượ nh n ch ng khoán vào 9h sáng ngày T+3 thay vì 3h chi u T+3 nh ư tr ậ c.ướ

ủ ị nghi p v môi gi i. ệ ụ ớ

v Ngh đ nh 58: K t ị

ngày 15/9/2012, nhà đ u t c ể ừ ị

c ngoài t ứ ậ n ầ ư ướ ố ướ c ngoài s đ ẽ ượ t i Vi ệ ạ

v 53% c phi u trên HOSE, 72% c phi u trên HNX d

phép thành l p công ty ch ng khoán 100% v n n Nam.

i m nh giá. ế ế ổ ổ ướ ệ

III. Chi n l

c đ u t

ế ượ ầ ư:

nh t quán trong su t ố ng v n trong

ưở c.

ứ ủ ụ ể

vào danh m c đ u t ế i nhu n cao. i l ậ ạ ợ

ượ

ộ ấ đ u là kho ng

c đ u t vChi n l ế ượ ầ ư ấ quá trình đ u t là tăng tr ầ ư m c r i ro ch p nh n đ ậ ượ ấ vC th là chúng tôi ch p nh n r i ro đ ể ậ ủ ấ đ u t có ti m năng ề ụ ầ ư ầ ư g m 3 mã c phi u là: HSG,KDC và SBT ổ ồ nh m mang l vTuy nhiên không có nghĩa là chúng tôi ch p nh n m o hi m v i m t m c r i ro ứ ủ ể ậ ớ ạ quá cao v c t m c r i ro ch p nh n đ ậ ượ ứ ủ mà nhóm đã đ ra t ừ ầ 35%/15 ngày giao d ch. ị

:

ụ ầ ư

và lý do ch n:

ế

IV. Xây d ng danh m c đ u t v3 c phi u trong danh m c đ u t ụ ầ ư 1) KDC : Công ty C ph n Kinh Đô

•)

•)

ầ ổ

ậ ừ c phát tri n c a Kinh Đô là tr thành t p đoàn th c ị ậ ở

t Nam và h ộ ậ ớ

năm 1993. ể ủ ng t ướ ằ ự ề ữ ả ự ể

q V tình hình kinh doanh:

ươ

c thành l p t Kinh Đô đ ượ ng chi n l Đ nh h ự ế ượ ướ i m t T p đoàn đa ngành: Th c ph m hàng đ u Vi ệ ầ ẩ ph m, Bán l , Đ a c, Tài chính nh m đ m b o s phát tri n b n v ng ả ị ố ẻ ẩ ng lai. trong t ề

i nhu n sau thu 4% (2008) KDC đã đ t m c tăng tr ưở ậ ế

ạ ợ m c cao 34% (2009), 30%(2010) và tăng tr ng ưở các năm ng l ế ở ứ ứ ng ưở ở

T m c tăng tr ừ ứ i nhu n sau thu l ậ ợ ti p theo , trong năm 2011 ROE đ t 7%. ế ạ

ơ ấ

ầ ư

ớ ỉ ệ ổ

i 26.5 , EPS : 2.082 , P/E bình quân ngành th c ph m là

ầ ệ ạ

24% trong 3 vào c phi u KDC giá ế ự

i và giá mà nhóm

ướ

ủ ề

q V tài chính và c c u tài chính: Công ty công b vi c tr c t c h ng năm v i t l ố ệ ả ổ ứ ằ năm g n đây. M t khác lúc nhóm đ u t ặ hi n t 15.4. Giá KDC đã c tính = 2.082 * 15.4= 32 ướ c tính cao Vì m c chênh l ch c a giá hi n t ệ ạ ệ ứ nên c phi u r t có ti m năng tăng giá. Thêm vào đó kỳ v ng v ề ế ấ ổ s tăng giá sau đ t hàng trung thu nên nhóm đã đ t ni m tin vào ự tr ng l n nh t trong 3 c phi u là 40%. KDC v i t

ớ ỷ ọ

ế

2) HSG: Công ty C ph n T p đoàn Hoa Sen

ậ ượ

ế ượ ể

c thành l p ngày 08/08/2001.Theo c đã đ nh, Hoa Sen Group phát tri n theo mô ướ ở

ng m c tiêu tr thành ể ụ ề ữ ậ ộ

ậ ệ ự

•Hoa Sen Group đ chi n l ị hình công ty m - công ty con, h ẹ năng đ ng, phát tri n b n v ng, t p t p đoàn kinh t ế ậ trung ch y u trên các lĩnh v c: tôn thép, v t li u XD, ủ ế b t đ ng s n, đ u t ả ấ ộ

tài chính, c ng bi n và logistics ầ ư ể ả

ộ ổ ụ ư ể ọ

ế ư c ch n ti p theo là HSG-m t c phi u trong ngành ự ự

ng l ng l ưở ưở ợ ợ

•V i m c tiêu ban đ u là ch n nh ng c phi u th i v ờ ụ ổ ọ ầ ữ ế cũng nh đ đa d ng hóa danh m c đ u t , c phi u ể ụ ầ ư ổ đ ế ượ xây d ng nh tôn thép, v t li u hoàn thi n sau xây d ng ệ ậ ệ thô. u đi m khi ch n HSG: Ư ể T m c tăng tr §V tình hình kinh doanh: i nhu n ừ ứ ề ậ i nhu n sau thu 10% (2008) đã đ t m c tăng tr ế ậ ứ ạ sau thu 7% (2009) , 14% (2010) , trong năm 2011 ROE ế đ t 11%ạ

: Công ty công b vi c tr c ả ổ

10%(2011)

§V tài chính và c c u tài chính ơ ấ ề t c h ng năm v i t l ớ ỉ ệ ứ ằ

§Ch s P/E c a HSG =5.2 , ch s P/E bình quân ngành ỉ ố thép =9.

ỉ ố ủ

ng ch ng ứ

§Theo các các nhà nghiên c u v th tr ứ ề ị ườ kinh nghi m th c t khoán c a M và c t ự ế ệ ả ừ vi c mua nh ng c phi u có ch s P/E th p th ấ ỉ ố ế ổ ệ d thành công h n. ễ

ấ ng ỹ ữ cho th y: ườ

ơ

c xem là cao trong các doanh ớ

§V i ROE =16% đ nghi p niêm y t t ế ạ

ượ i Vi t Nam. ệ ệ

ặ ế ộ ổ

ế

§M t khác HSG là m t c phi u có EPS = 3,227, giá r ẻ 18.1, so v i bình quân ngành thép thì HSG làm ăn có lãi và lãi cao nh t trong nhóm ngành thép. Khi ch n HSG ấ ng quan c a HSG và KDC nhóm đã tính đ n h s t ệ ố ươ ủ ng quan âm khá t là -0.25(đây là m t h s t ộ ệ ố ươ đi u ki n gi m r i ro trong danh m c đ u t ) ụ ầ ư ủ ả

t t o ố ạ

ề ệ

3) SBT: Công ty C ph n Bourbon Tây Ninh

ổ ầ

ổ ầ ề

ậ ủ ở ữ

ẩ ả ườ ặ ng ho c ề

ậ ư ệ

•Công ty C ph n Bourbon Tây Ninh ti n thân là Công ty TNHH mía ng Bourbon Tây Ninh do t p đoàn Bourbon (c a Pháp) s h u đ ườ 100% v n.ố Qua nh ng ngành ngh kinh doanh mà SBT ữ ề •Ngành ngh kinh doanh: ề đang kinh doanh nhóm nh n th y r ng SBT là ấ ằ ậ Ø S n xu t đ ng, các s n ph m ph ; Tr ng cây mía; ấ ườ ả ả ụ Ø S n xu t và kinh doanh các s n ph m có s d ng đ ử ụ ấ ả ẩ m t c phi u c a công ty đa ngành ngh , phù ộ ổ ế ủ s n xu t đ ng; s d ng ph ph m, ph ph m t ấ ườ ế ẩ ụ ẩ ử ụ ừ ả c ban đ u c a nhóm là ph i h p v i chi n l ả ầ ủ ế ượ ớ ợ s d ng t Ø S n xu t đi n th nguyên ng ph m và đi n đ t ể ự ử ụ ẩ ươ ệ ấ ả ệ li u chính là bã mía và/ho c than đá; ệ ặ đa d ng hóa đ tránh r i ro, h tr cho các c ổ ỗ ợ ủ ể ạ nông nghi p; Ø S n xu t và kinh doanh phân bón, v t t ấ ả phi u mang tính ch t th i v nh KDC và ờ ụ ư ế Ø Xây d ng h t ng khu công nghi p, các công trình dân ệ ự HSG. d ng; Xây d ng và kinh doanh siêu th , nhà hàng, khách s n; ụ

Ø Các ngành khác mà lu t pháp không c m.

ạ ầ ự ạ

ậ ị ấ

ü

: u đi m khi ch n SBT

Ư ể

V tình hình kinh doanh:

ng l

ế

i nhu n sau thu

i nhu n sau thu 14% (2008) SBT đã đ t m c tăng ậ m c cao 27%(2009) , 31%(2010) và tăng ế ở ứ

tr tr

các năm ti p theo, trong năm 2011 ROE đ t 25%

• T m c tăng tr ưở ừ ứ ng l ưở ậ ợ ng cao ưở

ế

V tài chính và c c u tài chính:

ơ ấ

• Công ty công b vi c tr c t c h ng năm v i t l

: 18% (2010)

ả ổ ứ ằ

ố ệ

ớ ỉ ệ

ế

ộ ổ

i đây tăng nh có tính n đ nh cao

ở ạ

ả ổ

ẹ ẻ

ế

c doanh thu và l

ụ ượ ượ

30%(2011) SBT : là m t c phi u đa ngành ngh Giá c SBT trong 3 tháng tr l Là c phi u có EPS khá cao là 3.383, có giá r 17.3 2 năm liên t c v • Khi xét đ n h s t

t đ ế ệ ố ươ

i nhuân k ho ch cao ế ạ ng quan thì so v i KDC có h s t ệ ố ươ ớ

H s t

ng quan âm, khá t

t đ gi m r i ro trong danh m c đ u t

.

ệ ố ươ

ố ể ả

ng quan -0.147. ụ ầ ư

V. Đánh giá danh m c đ u t

ụ ầ ư :

1.Trình bày k t qu th c hi n c a danh m c đ u t

vNgày 21/09/2012 : DANH M C Đ U T -

ụ ầ ư ệ ủ ả ự ế

C TÍNH Ầ Ư ƯỚ Ụ

L i nhu n kỳ R i ro S ố C ổ T tr ng ỷ ọ ợ ậ ủ

TT (%) v ng(%/ngày) (%/ngày) phi uế ọ

1 HSG 30 0.20 3.20

2 KDC 40 0.20 4.10

3 SBT 30 0.66 3.64

0.34 2.31 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư

v

Ngày 12/10/2012 : DANH M C Đ U T – K T QU

Ầ Ư

L i nhu n R i ro S ố C ổ T tr ng ỷ ọ ợ ậ ủ

TT (%) (%/ngày) (%/ngày) phi uế

1 HSG 30 -0.22 1.75

2 KDC 40 1.41 2.59

3 SBT 30 -0.19 1.92

0.44 1.53 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư

c a nhóm 5 đã đ t đ

c

v Sau 15 ngày giao d ch danh m c đ u t ị

ụ ầ ư ủ

ạ ượ

k t qu nh sau: ả ư ế

HSG KDC SBT

T tr ng (%) 30.00 40.00 30.00 ỷ ọ

Giá mua (ngàn 18.10 26.50 17.30

đ ng)ồ

Giá bán (ngàn 17.00 32.10 16.80

đ ng)ồ

HPY (%/15 ngày) -6.08 21.13 -2.89

v Benchmark:

ng tiêu chu n

§ Đ nh nghĩa

: Benchmark là m t s đo l

ộ ố

ườ ộ

§

ẩ c dùng đ đánh giá hi u qu c a m t danh m c. ụ t là S Giao d ch Ch ng khoán

ệ ở

ả ủ ị

ể t Nam đ c bi ố ồ

ị đ ượ Vi Ở ệ Thành ph H Chí Minh, Benchmark là VNIndex. § Đ tr c quan chúng tôi dùng bi u đ đ so sánh s ự ồ ể ng thay đ i c a

ổ ủ

c a chúng tôi

ướ ụ ầ ư ủ

ể ể ự t v s thay đ i và xu h khác bi ệ ề ự t ng mã c phi u trong danh m c đ u t ổ ế ừ so v i ch s VNIndex. ỉ ố

HSG-VNIndex:

Ngu n: www.hsx.vn

KDC- VNIndex:

Ngu n: www.hsx.vn

SBT- VNIndex:

Ngu n: www.hsx.vn

i là ớ ự ạ

ế ữ ệ ấ

ượ

ế

ng quan âm là hoàn toàn ng HSG-SBT (0.90) đã

ặ ổ ể ổ

§ M t lý do khác đáng chú ý:

ng quan âm v i HSG ớ i l i nhu n ạ ợ ể ậ

Vào ngày 04/10/2012, TGĐ Tr n L Nguyên c a

t so v i kỳ v ng i thích s khác bi ọ : 2. Đánh giá, gi ự ệ t so v i kỳ v ng, tuy nhiên l có s khác bi v K t qu c a danh m c đ u t ọ ệ ụ ầ ư ả ủ t r t tích c c: nh ng s khác bi ự ự c cao h n d tính § L i nhu n thu đ ơ ự ậ ợ cao nh t vào KDC đã đúng đ n c đ t t § Chi n l tr ng đ u t ắ ầ ư ế ượ ặ ỷ ọ c ch n nh ng c p c phi u có h s t § Chi n l ệ ố ươ ặ ổ ữ ọ ế ượ chính xác. C th là c p c phi u t ng quan d ươ ế ươ ụ ể cùng quay đ u gi m đi m, c phi u KDC có h s t ệ ố ươ ế ả ầ và SBT (l n l t là -0.25 và -0.15) đã tăng đi m m nh và mang l ầ ượ ạ t kỳ v ng. v ọ ượ ộ

ệ ầ

ế c công b vào th i đi m ắ ầ c phi u t ế ừ ượ ề ố ủ l ỷ ệ ờ

ộ ế ủ ề ế ổ

ạ ớ ộ ở

ng Công ty C ph n Kinh Đô đăng ký mua 3 tri u c phi u nh m nâng t ổ ệ ổ 7.28% lên 9.53%. Đi u này đ n m gi ữ ổ ể khá nh y c m là ngày 04/10/2012 khi mà KDC tr i qua m t phiên giao d ch ạ ả ả đi u ch nh gi m khi n ni m tin c a nhà đ u t vào c phi u KDC dâng cao, ầ ư ả ỉ ề h l p t c đ y m nh mua vào v i giá cao, đ a KDC tr thành m t trong ư ọ ậ ứ ẩ nh ng c phi u tăng m nh nh t trong th tr ị ườ ế ữ ấ ạ ổ

B

C NH Y C A KDC

ƯỚ

v R i ro th p h n

c tính

ơ ướ

§ Lý do:

ủ c ượ ướ

c tính, nhóm đã đ u t ầ ư ụ ả ạ ớ

q Đ làm gi m r i ro đã đ ả ề ệ ố

c ữ ứ

vào nh ng mã ữ ể c phi u có ngành ngh kinh doanh đa d ng v i m c tiêu gi m thi u ế ể ổ t i đa r i ro phi h th ng. Nh ng mã KDC, SBT, HSG đã đáp ng đ ượ ủ ố yêu c u trên. ầ

II.K t Lu n

ế

v Danh m c đ u t

su t l c t ạ ượ ỷ ấ ợ ậ

ü Đ u t

i nhu n ngoài kỳ v ng: 6.6%. Qua th i gian làm bài t p nhóm và trình bày bài báo cáo ọ này, nhóm đã đúc k t đ c a nhóm đã đ t đ ậ c nhi u đi u sau đây: ề ụ ầ ư ủ ờ ế ượ ề

ch ng khoán không h d dàng. Đây hoàn toàn không ph i là

ứ ủ ế

ả ư c ầ ư ứ ộ ơ ễ ố ể ầ ỉ ượ

ề ễ m t trò ch i may r i mà ph i d a vào ki n th c, kinh nghi m th c ệ ả ự ti n, s phán đoán và m t tinh th n t nh táo sáng su t đ ra đ quy t đ nh đ u t ộ đúng đ n. ự ế ị ầ ư ắ

t n m b t thông tin chính xác, quan tr ng là ph i bi ế ắ ả

ü Mu n l a ch n đ ố ự đánh giá đ ượ ự ph i bi ắ ả tích các con s đ có đ ề ố ể d đ nh hay đang th c hi n. kho n đ u t

c m t danh m c đ u t h p lý cũng nh mu n ọ ượ ư ụ ầ ư ợ ố c s thành công hay c h i c a m t kho n đ u t c n ộ ơ ộ ủ ầ ư ầ t phân ế ọ c cái nhìn đa chi u và khách quan v các ề ượ

ầ ư ự ị ự ệ ả

K t Lu n

ế

ü Khi có ý đ nh đ u t

ị ng, n m b t ắ ế ắ

, nhà đ u t ầ ư c s chuy n bi n c a th tr ượ ự ph i bi ộ t xem xét th tr ị ng m t cách k p th i đ nh ng d ự

ü Trong danh m c đ u t

đ đoán cũng nh quy t đ nh c a mình không đi l ch h ế ủ ế ị ể ư ầ ư ả ị ườ ủ ị ườ ờ ể ữ ng. ướ ệ

ề ệ

ể t d a vào nhi u đi u ki n khác nhau ề i đa r i ủ ạ

ü Các chi n l

đ phân b t ro khi cho t , ph i bi ụ ầ ư ả tr ng c a các c phi u cho phù h p. H n ch t ổ ủ m t c phi u có m c r i ro l n. tr ng quá cao ế ự ế ở ộ ổ ợ ứ ủ ế ố ớ ổ ỷ ọ ỷ ọ ế

 Quan tr ng nh t, nhà đ u t

ế ượ c kinh doanh ph i đúng v i chi n l ả ế ượ ớ c ban đ u đ ra. ầ ề

ọ ấ ườ ộ

ầ ư ả ủ ỉ khôn ngoan ch đ ng làm m t nhà đ u t ầ ư ầ ư ứ ừ ộ ộ

i bình tĩnh. N u không có ph i là m t ng ế s bình tĩnh thì s không đ t nh táo và sáng su t đ ra quy t đ nh đúng ế ị ố ể ự đ n. Nên là m t nhà đ u t ắ háo th ng.ắ

c trong t

ng lai

:

v Đ xu t chi n l ấ

ế ượ

ươ

§

ng ch ng khoán luôn thay đ i và

ế

ư ế

cách là m t nhà đ u t ộ

c

ầ ư ộ

ổ không ế ượ

an toàn. C th là:

t, th tr Nh chúng ta đã bi ị ườ di n bi n không ng ng. V i t ừ ớ ư chuyên, m i gia nh p thì nhóm mu n xây d ng m t chi n l ậ đ u t ụ ể ầ ư

§

t mua và đón ch giá tr t

ị ươ

ng lai r t l n mà ấ ớ

L a ch n CP t DN có th t o ra.

ọ ể ạ

Thank You !

Th y và các b n ạ ầ đã chú ý l ng ắ nghe.