ng ch ng khoán N01
H c ph n Th tr ầ
ị ườ
ọ
ứ
Nhóm 05
BÀI BÁO CÁO K T QU KINH DOANH C A Ả
Ủ
Ế
Gi ng viên h
DANH M C Đ U T Ụ ẫ : Th y Nguy n Vi ng d n
Ầ Ư ễ
ướ
ầ
ả
t Đ c ệ ứ
Danh sách thành viên
ng
ồ ầ
ố
1. Lê Th H ng Ph ươ ị ồ 2. H Th Thanh Nga ị 3. Tr n Th Thùy Di m ễ ị 4. Lê Quang Phúc 5. Nguy n Qu c Tu n ấ ễ 6. Võ Hoàng Ph ngụ 7. B o Th nh
ả
ạ
I. M c tiêu đ u t
ụ
DANH M C Đ U T –
C TÍNH
ầ ư : Ụ
Ầ Ư ƯỚ
C phi u ổ ế ỷ ọ ợ ọ ậ
T tr ng ( % ) L i nhu n kỳ v ng (%/ngày) R i ro ủ (%/ngày )
HSG 30 0.20 3.20
KDC 40 0.20 4.10
SBT 30 0.66 3.64
0.34 2.31 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư
ầ ư :
ụ
ợ
ữ
ự ượ
ủ
ọ
ả
ị
ứ ợ
ấ
ả
ụ ầ ư ủ
ồ
ổ
I. M c tiêu đ u t ọ : I.1. L i nhu n kỳ v ng ậ ØD a trên nh ng s li u thu th p ậ ố ệ c, qua quá trình ch nh lý và tính đ ỉ i nhu n toán nhóm 5 đ a ra m c l ậ ứ ợ ư là kỳ v ng c a danh m c đ u t ụ ầ ư 0.34%/ngày t c là kho ng 5.10%/15 ứ ngày giao d ch. i nhu n trên là r t kh quan vM c l ậ vì:Danh m c đ u t c a nhóm g m 3 mã c phi u : HSG, KDC và SBT. Nh ng mã c phi u đ y ti m năng: ế
ế ổ
ữ
ề
ầ
ụ
ạ
ổ
i mà
ạ ệ ừ
ư
ấ
ạ
ể
ả
ị
ồ
ữ
ầ ư : I. M c tiêu đ u t q Mã HSG, mã SBT: trong giai đo n mà nhóm 5 theo dõi (t ừ 21/08/2012 đ n ngày ế 21/09/2012) c 2 mã c phi u ế ả này có đà tăng khá m nh và ch a có d u hi u d ng l tiêu bi u là mã SBT. Trong 1 tháng giao d ch mã SBT đã nh y v t t m c giá 15.70 ngàn ọ ừ ứ đ ng/CP (ngày 21/08/2012) lên ồ đ n 17.90 ngàn đ ng/CP (ngày ế 21/09/2012) v i nh ng ngày ớ tăng đ u và khá v ng ch c.
ữ
ề
ắ
I. M c tiêu đ u t
ầ ư :
ụ
c xem là mã c phi u ch l c c a danh m c
ủ ự ủ
ụ
ổ
ế
tr ng). Lý do mà chúng tôi ch n KDC
ọ
:
q Mã KDC: đ ượ (chi m 40% t đ u t ế ầ ư ỷ ọ là mã c phi u ch l c c a danh m c đ u t ủ ự ủ ế ổ
ụ ầ ư
ố ệ
ề
ậ
ằ
mã KDC đang b đ nh giá th p h n so v i th c t
ü Qua quá trình phân tích, đi u tra s li u chúng tôi nh n ra r ng ấ ơ
. ớ ự ế
ị
ị
§ V i EPS : 2.082 , P/E bình quân ngành th c ph m là 15.4 chúng ự c giá c a KDC là 32.06 ngàn đ ng/CP, m t m c ứ
ớ
ẩ ồ ộ
tôi tính toán đ chênh l ch r t l n, r t ti m năng. ệ ủ ấ ề ượ ấ ớ
§ Thêm vào đó, kho ng th i gian đ u t ả
ngày đ ầ ư ượ ấ ờ ừ
ế c n đ nh là t ị ộ ự ệ
ng r ng m c l
i nhu n
ớ
ữ
ưở
ứ ợ
ằ
ậ
V i nh ng lý do trên chúng tôi tin t kỳ v ng 5.10% là hoàn toàn kh thi
ả
ọ
24/09/2012 đ n ngày 12/10/2012 s x y ra m t s ki n mà chúng ẽ ả tôi cho là tr ng y u đó là – Trung thu. ế ọ
I. M c tiêu đ u t
ầ ư :
ụ
ể ấ
ợ
ứ ủ ậ
c c a
ề
là 2.31%/ngày t
ng đ
ể ấ ươ
I.2. M c r i ro có th ch p nh n L i nhu n luôn đi đôi v i r i ro. Sau quá trình kh o sát, tính toán, ớ ủ Nhóm 5 chúng tôi đ ra m c r i ro có th ch p nh n đ ứ ủ danh m c đ u t d chị
ậ ả ậ ượ ủ ng 34.65%/15 ngày giao Ị
Ế
Ậ
Ấ
ẫ Ợ
Ư
ư ậ ế ổ
ữ
ụ ầ ư ươ TUY NHIÊN NHÓM 5 QUY T Đ NH C CH P NH N R I RO Đ Đ T Đ Ể Ạ ƯỢ Ủ Nguyên nhân nào d n đ n r i ro cao nh v y ? ế ủ M C TIÊU L I NHU N NH BAN Đ U Ầ Ậ Ụ q 2 mã c phi u HSG và KDC đ u là nh ng mã c phi u có tính ề ế ổ ch t th i v nên r i ro cao. ờ ụ
ủ
ấ
ề ẽ ả
ự ầ
i có s tăng giá quá nhanh, quá l n.
q Mã SBT tuy r ng có s đa d ng v ngành ngh kinh doanh (s ẽ đ c r i ro phi h ượ ệ th ng nh ng l ố
ề ạ ằ nh ng ph n sau) s gi m thi u đ ể ượ ủ ở ữ ớ ạ
c nêu rõ ư
ự
II. Phân tích môi tr
ng đ u t
hi n t
ườ
i: ầ ư ệ ạ
ế ớ
Vi ế ệ c ta 9 tháng qua ti p t c đ ế ụ ươ ớ
trì tr cùng v i xu t kh u gi m ầ ư
ưở h u h t ế ng ị ườ
t Nam: ng đ u v i nhi u khó khăn, ầ ề ả ở ầ ấ ẩ c, th tr trong n ướ Ở m c cao. ở ứ
1. Khái quát tình hình kinh t Kinh t -xã h i n ộ ướ thách th c. Ho t đ ng đ u t ạ ộ ứ ệ ng gi m sút. d n đ n tăng tr các n n kinh t ả ế ế ẫ ề tiêu th hàng hóa b thu h p d n hàng t n kho ồ ẫ ụ
ẹ ị
1. Khái quát tình hình kinh t
t Nam:
Vi ế ệ
:
ế
ư
ấ
ổ
ộ
i
v Các bi n s kinh t ế ố q Lãi su t: có d u hi u tăng nh ng nhìn t ng th v n ể ẫ ệ ấ m c th p. Lãi su t gi m có th xem là m t hi u ả ệ ấ ng tích c c tuy nhiên r i ro h th ng ngân hàng l ạ ủ
ể ệ ố
ấ ự
ở ứ ứ tăng lên
q T giá: T giá USD bình quân liên ngân hàng duy trì
đ u năm t
i nay.
i 20.828 đ ng su t t ồ
ố ừ ầ
ớ
ỷ n đ nh t ị
ỷ ạ
ổ
q L m phát: có xu h
ng tăng
ạ
ướ
t Nam:
Vi ế ệ
v GDP có s tăng tr
1. Khái quát tình hình kinh t ưở
ng nh : ự ẹ
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Tăng tr ng ưở GDP (%)
Quý 1
3.14
5.84
5.57
4.00
Quý 2
4.46
6.44
5.68
4.66
Quý 3
6.04
7.18
6.07
5.35
Quý 4
6.90
7.34
6.10
-
9T/2012
4.62
6.52
5.77
4.73
5.32
6.78
5.89
-
C Nămả
v
Các bi n s kinh t ế ố
khác : nh p siêu, kim ng ch hàng hóa xu t kh u ..v...v.. ế ậ ạ ấ ẩ
II. Phân tích môi tr
ng đ u t
hi n t
ườ
i: ầ ư ệ ạ
2. T ng quan v th tr
ng ch ng khoán Vi
t Nam:
ề ị ườ
ổ
ứ
ệ
t Nam đang
ệ
ị ườ
ứ ạ
ng ch ng khoán Vi ả
Nhìn chung th tr trong th i kỳ vô cùng m đ m ờ K t thúc tháng 9, VN-Index đ t 392,6 đi m, gi m 3,4
ể
ạ
t
ế
ố
ứ
ị
ể
ể
ả
m c 55,47 đi m, gi m 9,7% so i
c. Nh ng ngày đ u tháng 10 ch s l ầ
ỉ ố ạ
ướ
ế ả đi m (-0,9%) so v i cu i tháng 8. NX-Index đã thi ớ ể l p m c đáy l ch s trong tháng 9 vào ngày 20/9 (54,62 ử ậ đi m), ch t tháng ở ứ ố v i tháng tr ữ ớ có đáy m i. ớ
Thông tin đáng chú ý: v Ngày 4/9 b t đ u áp d ng thanh toán T+3, theo đó nhà đ u t
c ắ ầ ụ
ứ ề
v Theo Phó Ch t ch UBCK Nguy n Đoàn Hùng đã có 3-4 CTCK rút ễ
s đ ầ ư ẽ ượ nh n ch ng khoán vào 9h sáng ngày T+3 thay vì 3h chi u T+3 nh ư tr ậ c.ướ
ủ ị nghi p v môi gi i. ệ ụ ớ
v Ngh đ nh 58: K t ị
ngày 15/9/2012, nhà đ u t c ể ừ ị
c ngoài t ứ ậ n ầ ư ướ ố ướ c ngoài s đ ẽ ượ t i Vi ệ ạ
v 53% c phi u trên HOSE, 72% c phi u trên HNX d
phép thành l p công ty ch ng khoán 100% v n n Nam.
i m nh giá. ế ế ổ ổ ướ ệ
III. Chi n l
c đ u t
ế ượ ầ ư:
nh t quán trong su t ố ng v n trong
ố
ưở c.
ứ ủ ụ ể
ằ
vào danh m c đ u t ế i nhu n cao. i l ậ ạ ợ
ấ
ượ
ộ ấ đ u là kho ng
ề
ả
c đ u t vChi n l ế ượ ầ ư ấ quá trình đ u t là tăng tr ầ ư m c r i ro ch p nh n đ ậ ượ ấ vC th là chúng tôi ch p nh n r i ro đ ể ậ ủ ấ đ u t có ti m năng ề ụ ầ ư ầ ư g m 3 mã c phi u là: HSG,KDC và SBT ổ ồ nh m mang l vTuy nhiên không có nghĩa là chúng tôi ch p nh n m o hi m v i m t m c r i ro ứ ủ ể ậ ớ ạ quá cao v c t m c r i ro ch p nh n đ ậ ượ ứ ủ mà nhóm đã đ ra t ừ ầ 35%/15 ngày giao d ch. ị
:
ụ ầ ư
ự
và lý do ch n:
ế
ổ
ọ
IV. Xây d ng danh m c đ u t v3 c phi u trong danh m c đ u t ụ ầ ư 1) KDC : Công ty C ph n Kinh Đô
•)
•)
ầ ổ
ậ ừ c phát tri n c a Kinh Đô là tr thành t p đoàn th c ị ậ ở
t Nam và h ộ ậ ớ
năm 1993. ể ủ ng t ướ ằ ự ề ữ ả ự ể
q V tình hình kinh doanh:
ươ
c thành l p t Kinh Đô đ ượ ng chi n l Đ nh h ự ế ượ ướ i m t T p đoàn đa ngành: Th c ph m hàng đ u Vi ệ ầ ẩ ph m, Bán l , Đ a c, Tài chính nh m đ m b o s phát tri n b n v ng ả ị ố ẻ ẩ ng lai. trong t ề
i nhu n sau thu 4% (2008) KDC đã đ t m c tăng tr ưở ậ ế
ạ ợ m c cao 34% (2009), 30%(2010) và tăng tr ng ưở các năm ng l ế ở ứ ứ ng ưở ở
T m c tăng tr ừ ứ i nhu n sau thu l ậ ợ ti p theo , trong năm 2011 ROE đ t 7%. ế ạ
ề
ơ ấ
ầ ư
ớ ỉ ệ ổ
i 26.5 , EPS : 2.082 , P/E bình quân ngành th c ph m là
ầ ệ ạ
24% trong 3 vào c phi u KDC giá ế ự
ẩ
i và giá mà nhóm
ướ
ủ ề
ọ
ề
ặ
ợ
q V tài chính và c c u tài chính: Công ty công b vi c tr c t c h ng năm v i t l ố ệ ả ổ ứ ằ năm g n đây. M t khác lúc nhóm đ u t ặ hi n t 15.4. Giá KDC đã c tính = 2.082 * 15.4= 32 ướ c tính cao Vì m c chênh l ch c a giá hi n t ệ ạ ệ ứ nên c phi u r t có ti m năng tăng giá. Thêm vào đó kỳ v ng v ề ế ấ ổ s tăng giá sau đ t hàng trung thu nên nhóm đã đ t ni m tin vào ự tr ng l n nh t trong 3 c phi u là 40%. KDC v i t
ớ ỷ ọ
ế
ấ
ớ
ổ
2) HSG: Công ty C ph n T p đoàn Hoa Sen
ầ
ậ
ổ
ậ ượ
ế ượ ể
c thành l p ngày 08/08/2001.Theo c đã đ nh, Hoa Sen Group phát tri n theo mô ướ ở
ng m c tiêu tr thành ể ụ ề ữ ậ ộ
ậ ệ ự
•Hoa Sen Group đ chi n l ị hình công ty m - công ty con, h ẹ năng đ ng, phát tri n b n v ng, t p t p đoàn kinh t ế ậ trung ch y u trên các lĩnh v c: tôn thép, v t li u XD, ủ ế b t đ ng s n, đ u t ả ấ ộ
tài chính, c ng bi n và logistics ầ ư ể ả
ớ
ạ
ộ ổ ụ ư ể ọ
ế ư c ch n ti p theo là HSG-m t c phi u trong ngành ự ự
ọ
ng l ng l ưở ưở ợ ợ
•V i m c tiêu ban đ u là ch n nh ng c phi u th i v ờ ụ ổ ọ ầ ữ ế cũng nh đ đa d ng hóa danh m c đ u t , c phi u ể ụ ầ ư ổ đ ế ượ xây d ng nh tôn thép, v t li u hoàn thi n sau xây d ng ệ ậ ệ thô. u đi m khi ch n HSG: Ư ể T m c tăng tr §V tình hình kinh doanh: i nhu n ừ ứ ề ậ i nhu n sau thu 10% (2008) đã đ t m c tăng tr ế ậ ứ ạ sau thu 7% (2009) , 14% (2010) , trong năm 2011 ROE ế đ t 11%ạ
: Công ty công b vi c tr c ả ổ
ệ
ố
10%(2011)
§V tài chính và c c u tài chính ơ ấ ề t c h ng năm v i t l ớ ỉ ệ ứ ằ
§Ch s P/E c a HSG =5.2 , ch s P/E bình quân ngành ỉ ố thép =9.
ỉ ố ủ
ng ch ng ứ
ủ
§Theo các các nhà nghiên c u v th tr ứ ề ị ườ kinh nghi m th c t khoán c a M và c t ự ế ệ ả ừ vi c mua nh ng c phi u có ch s P/E th p th ấ ỉ ố ế ổ ệ d thành công h n. ễ
ấ ng ỹ ữ cho th y: ườ
ơ
c xem là cao trong các doanh ớ
§V i ROE =16% đ nghi p niêm y t t ế ạ
ượ i Vi t Nam. ệ ệ
ặ ế ộ ổ
ớ
ọ
ế
§M t khác HSG là m t c phi u có EPS = 3,227, giá r ẻ 18.1, so v i bình quân ngành thép thì HSG làm ăn có lãi và lãi cao nh t trong nhóm ngành thép. Khi ch n HSG ấ ng quan c a HSG và KDC nhóm đã tính đ n h s t ệ ố ươ ủ ng quan âm khá t là -0.25(đây là m t h s t ộ ệ ố ươ đi u ki n gi m r i ro trong danh m c đ u t ) ụ ầ ư ủ ả
t t o ố ạ
ề ệ
3) SBT: Công ty C ph n Bourbon Tây Ninh
ổ ầ
ổ ầ ề
ậ ủ ở ữ
ồ
ẩ ả ườ ặ ng ho c ề
ừ
ấ
ậ ư ệ
•Công ty C ph n Bourbon Tây Ninh ti n thân là Công ty TNHH mía ng Bourbon Tây Ninh do t p đoàn Bourbon (c a Pháp) s h u đ ườ 100% v n.ố Qua nh ng ngành ngh kinh doanh mà SBT ữ ề •Ngành ngh kinh doanh: ề đang kinh doanh nhóm nh n th y r ng SBT là ấ ằ ậ Ø S n xu t đ ng, các s n ph m ph ; Tr ng cây mía; ấ ườ ả ả ụ Ø S n xu t và kinh doanh các s n ph m có s d ng đ ử ụ ấ ả ẩ m t c phi u c a công ty đa ngành ngh , phù ộ ổ ế ủ s n xu t đ ng; s d ng ph ph m, ph ph m t ấ ườ ế ẩ ụ ẩ ử ụ ừ ả c ban đ u c a nhóm là ph i h p v i chi n l ả ầ ủ ế ượ ớ ợ s d ng t Ø S n xu t đi n th nguyên ng ph m và đi n đ t ể ự ử ụ ẩ ươ ệ ấ ả ệ li u chính là bã mía và/ho c than đá; ệ ặ đa d ng hóa đ tránh r i ro, h tr cho các c ổ ỗ ợ ủ ể ạ nông nghi p; Ø S n xu t và kinh doanh phân bón, v t t ấ ả phi u mang tính ch t th i v nh KDC và ờ ụ ư ế Ø Xây d ng h t ng khu công nghi p, các công trình dân ệ ự HSG. d ng; Xây d ng và kinh doanh siêu th , nhà hàng, khách s n; ụ
Ø Các ngành khác mà lu t pháp không c m.
ạ ầ ự ạ
ậ ị ấ
ü
: u đi m khi ch n SBT
Ư ể
ọ
V tình hình kinh doanh:
ề
ng l
ợ
ứ
ế
ạ
i nhu n sau thu
i nhu n sau thu 14% (2008) SBT đã đ t m c tăng ậ m c cao 27%(2009) , 31%(2010) và tăng ế ở ứ
tr tr
các năm ti p theo, trong năm 2011 ROE đ t 25%
• T m c tăng tr ưở ừ ứ ng l ưở ậ ợ ng cao ưở
ở
ế
ạ
V tài chính và c c u tài chính:
ơ ấ
ề
• Công ty công b vi c tr c t c h ng năm v i t l
: 18% (2010)
ả ổ ứ ằ
ố ệ
ớ ỉ ệ
•
ế
ộ ổ
ề
•
i đây tăng nh có tính n đ nh cao
ở ạ
ổ
ị
•
ả ổ
ẹ ẻ
ế
•
c doanh thu và l
ụ ượ ượ
ợ
30%(2011) SBT : là m t c phi u đa ngành ngh Giá c SBT trong 3 tháng tr l Là c phi u có EPS khá cao là 3.383, có giá r 17.3 2 năm liên t c v • Khi xét đ n h s t
t đ ế ệ ố ươ
i nhuân k ho ch cao ế ạ ng quan thì so v i KDC có h s t ệ ố ươ ớ
H s t
ng quan âm, khá t
t đ gi m r i ro trong danh m c đ u t
.
ệ ố ươ
ố ể ả
ủ
ng quan -0.147. ụ ầ ư
V. Đánh giá danh m c đ u t
ụ ầ ư :
1.Trình bày k t qu th c hi n c a danh m c đ u t
vNgày 21/09/2012 : DANH M C Đ U T -
ụ ầ ư ệ ủ ả ự ế
C TÍNH Ầ Ư ƯỚ Ụ
L i nhu n kỳ R i ro S ố C ổ T tr ng ỷ ọ ợ ậ ủ
TT (%) v ng(%/ngày) (%/ngày) phi uế ọ
1 HSG 30 0.20 3.20
2 KDC 40 0.20 4.10
3 SBT 30 0.66 3.64
0.34 2.31 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư
v
Ngày 12/10/2012 : DANH M C Đ U T – K T QU
Ầ Ư
Ụ
Ế
Ả
L i nhu n R i ro S ố C ổ T tr ng ỷ ọ ợ ậ ủ
TT (%) (%/ngày) (%/ngày) phi uế
1 HSG 30 -0.22 1.75
2 KDC 40 1.41 2.59
3 SBT 30 -0.19 1.92
0.44 1.53 DANH M C Đ U T Ụ Ầ Ư
c a nhóm 5 đã đ t đ
c
v Sau 15 ngày giao d ch danh m c đ u t ị
ụ ầ ư ủ
ạ ượ
k t qu nh sau: ả ư ế
HSG KDC SBT
T tr ng (%) 30.00 40.00 30.00 ỷ ọ
Giá mua (ngàn 18.10 26.50 17.30
đ ng)ồ
Giá bán (ngàn 17.00 32.10 16.80
đ ng)ồ
HPY (%/15 ngày) -6.08 21.13 -2.89
v Benchmark:
ng tiêu chu n
§ Đ nh nghĩa
: Benchmark là m t s đo l
ộ ố
ườ ộ
§
ẩ c dùng đ đánh giá hi u qu c a m t danh m c. ụ t là S Giao d ch Ch ng khoán
ặ
ệ
ệ ở
ả ủ ị
ứ
ể t Nam đ c bi ố ồ
ị đ ượ Vi Ở ệ Thành ph H Chí Minh, Benchmark là VNIndex. § Đ tr c quan chúng tôi dùng bi u đ đ so sánh s ự ồ ể ng thay đ i c a
ổ ủ
ổ
c a chúng tôi
ướ ụ ầ ư ủ
ể ể ự t v s thay đ i và xu h khác bi ệ ề ự t ng mã c phi u trong danh m c đ u t ổ ế ừ so v i ch s VNIndex. ỉ ố
ớ
HSG-VNIndex:
Ngu n: www.hsx.vn
ồ
KDC- VNIndex:
Ngu n: www.hsx.vn
ồ
SBT- VNIndex:
Ngu n: www.hsx.vn
ồ
ả
ớ
i là ớ ự ạ
ế ữ ệ ấ
ượ
ấ
ế
ng quan âm là hoàn toàn ng HSG-SBT (0.90) đã
ặ ổ ể ổ
§ M t lý do khác đáng chú ý:
ng quan âm v i HSG ớ i l i nhu n ạ ợ ể ậ
Vào ngày 04/10/2012, TGĐ Tr n L Nguyên c a
t so v i kỳ v ng i thích s khác bi ọ : 2. Đánh giá, gi ự ệ t so v i kỳ v ng, tuy nhiên l có s khác bi v K t qu c a danh m c đ u t ọ ệ ụ ầ ư ả ủ t r t tích c c: nh ng s khác bi ự ự c cao h n d tính § L i nhu n thu đ ơ ự ậ ợ cao nh t vào KDC đã đúng đ n c đ t t § Chi n l tr ng đ u t ắ ầ ư ế ượ ặ ỷ ọ c ch n nh ng c p c phi u có h s t § Chi n l ệ ố ươ ặ ổ ữ ọ ế ượ chính xác. C th là c p c phi u t ng quan d ươ ế ươ ụ ể cùng quay đ u gi m đi m, c phi u KDC có h s t ệ ố ươ ế ả ầ và SBT (l n l t là -0.25 và -0.15) đã tăng đi m m nh và mang l ầ ượ ạ t kỳ v ng. v ọ ượ ộ
ệ ầ
ằ
ế c công b vào th i đi m ắ ầ c phi u t ế ừ ượ ề ố ủ l ỷ ệ ờ
ị
ộ ế ủ ề ế ổ
ạ ớ ộ ở
ng Công ty C ph n Kinh Đô đăng ký mua 3 tri u c phi u nh m nâng t ổ ệ ổ 7.28% lên 9.53%. Đi u này đ n m gi ữ ổ ể khá nh y c m là ngày 04/10/2012 khi mà KDC tr i qua m t phiên giao d ch ạ ả ả đi u ch nh gi m khi n ni m tin c a nhà đ u t vào c phi u KDC dâng cao, ầ ư ả ỉ ề h l p t c đ y m nh mua vào v i giá cao, đ a KDC tr thành m t trong ư ọ ậ ứ ẩ nh ng c phi u tăng m nh nh t trong th tr ị ườ ế ữ ấ ạ ổ
B
C NH Y C A KDC
ƯỚ
Ủ
Ả
v R i ro th p h n
c tính
ơ ướ
ủ
ấ
§ Lý do:
ủ c ượ ướ
c tính, nhóm đã đ u t ầ ư ụ ả ạ ớ
q Đ làm gi m r i ro đã đ ả ề ệ ố
c ữ ứ
vào nh ng mã ữ ể c phi u có ngành ngh kinh doanh đa d ng v i m c tiêu gi m thi u ế ể ổ t i đa r i ro phi h th ng. Nh ng mã KDC, SBT, HSG đã đáp ng đ ượ ủ ố yêu c u trên. ầ
II.K t Lu n
ế
ậ
v Danh m c đ u t
su t l c t ạ ượ ỷ ấ ợ ậ
ü Đ u t
i nhu n ngoài kỳ v ng: 6.6%. Qua th i gian làm bài t p nhóm và trình bày bài báo cáo ọ này, nhóm đã đúc k t đ c a nhóm đã đ t đ ậ c nhi u đi u sau đây: ề ụ ầ ư ủ ờ ế ượ ề
ch ng khoán không h d dàng. Đây hoàn toàn không ph i là
ứ ủ ế
ả ư c ầ ư ứ ộ ơ ễ ố ể ầ ỉ ượ
ề ễ m t trò ch i may r i mà ph i d a vào ki n th c, kinh nghi m th c ệ ả ự ti n, s phán đoán và m t tinh th n t nh táo sáng su t đ ra đ quy t đ nh đ u t ộ đúng đ n. ự ế ị ầ ư ắ
ộ
ả
t n m b t thông tin chính xác, quan tr ng là ph i bi ế ắ ả
ü Mu n l a ch n đ ố ự đánh giá đ ượ ự ph i bi ắ ả tích các con s đ có đ ề ố ể d đ nh hay đang th c hi n. kho n đ u t
c m t danh m c đ u t h p lý cũng nh mu n ọ ượ ư ụ ầ ư ợ ố c s thành công hay c h i c a m t kho n đ u t c n ộ ơ ộ ủ ầ ư ầ t phân ế ọ c cái nhìn đa chi u và khách quan v các ề ượ
ầ ư ự ị ự ệ ả
K t Lu n
ế
ậ
ü Khi có ý đ nh đ u t
ị ng, n m b t ắ ế ắ
, nhà đ u t ầ ư c s chuy n bi n c a th tr ượ ự ph i bi ộ t xem xét th tr ị ng m t cách k p th i đ nh ng d ự
ü Trong danh m c đ u t
đ đoán cũng nh quy t đ nh c a mình không đi l ch h ế ủ ế ị ể ư ầ ư ả ị ườ ủ ị ườ ờ ể ữ ng. ướ ệ
ề ệ
ể t d a vào nhi u đi u ki n khác nhau ề i đa r i ủ ạ
ü Các chi n l
đ phân b t ro khi cho t , ph i bi ụ ầ ư ả tr ng c a các c phi u cho phù h p. H n ch t ổ ủ m t c phi u có m c r i ro l n. tr ng quá cao ế ự ế ở ộ ổ ợ ứ ủ ế ố ớ ổ ỷ ọ ỷ ọ ế
Quan tr ng nh t, nhà đ u t
ế ượ c kinh doanh ph i đúng v i chi n l ả ế ượ ớ c ban đ u đ ra. ầ ề
ọ ấ ườ ộ
ẽ
ầ ư ả ủ ỉ khôn ngoan ch đ ng làm m t nhà đ u t ầ ư ầ ư ứ ừ ộ ộ
i bình tĩnh. N u không có ph i là m t ng ế s bình tĩnh thì s không đ t nh táo và sáng su t đ ra quy t đ nh đúng ế ị ố ể ự đ n. Nên là m t nhà đ u t ắ háo th ng.ắ
c trong t
ng lai
:
v Đ xu t chi n l ấ
ế ượ
ề
ươ
§
ng ch ng khoán luôn thay đ i và
ế
ứ
ễ
ư ế
cách là m t nhà đ u t ộ
c
ầ ư ộ
ổ không ế ượ
ự
ố
ớ
an toàn. C th là:
t, th tr Nh chúng ta đã bi ị ườ di n bi n không ng ng. V i t ừ ớ ư chuyên, m i gia nh p thì nhóm mu n xây d ng m t chi n l ậ đ u t ụ ể ầ ư
§
t mua và đón ch giá tr t
ự
ố
ị ươ
ờ
ng lai r t l n mà ấ ớ
L a ch n CP t DN có th t o ra.
ọ ể ạ