L O G O
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Quản Lý Tài Nguyên Rừng
LUẬT ĐA DẠNG SINH HỌC 2008
GVHD: TS. Ngô An
NỘI DUNG
1
CHƯƠNG IV. BT&PTBV CÁC LOÀI SINH VẬT
2
CHƯƠNG V. BT&PTBV TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN
3
CHƯƠNG VI. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
4
CHƯƠNG VII. CƠ CHẾ, NGUỒN LỰC BT&PTBV ĐDSH
5
CHƯƠNG VIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
6
NHẬN XÉT + ĐỀ XUẤT + KẾT LUẬN
CHƯƠNG IV. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT
Chương IV gồm 18 Điều (Điều 3754) được
chia làm 3 mục:
qMục 1 BẢO VỆ LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ
qMục 2 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI
SINH VẬT
qMục 3 KIỂM SOÁT LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
CHƯƠNG IV. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT
Mục 2 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT
§ Mục này gồm 8 Điều (Điều 42 49). § Quy định về: Thành lập cơ sở BTĐDSH; Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân quản lý CSBTĐDSH; Loài hoang dã bị cấm khai thác và loài hoang dã được khai thác có điều kiện trong tự nhiên; Nuôi, trồng Cứu hộ Trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu, mua, bán, tặng cho, lưu giữ, vận chuyển các loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và mẫu vật di truyền, sản phẩm của chúng; Bảo vệ giống cây trồng, vật nuôi, loài VSV và nấm đặc hữu hoặc có giá trị đang bị đe dọa tuyệt chủng.
CHƯƠNG IV. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT
Mục 3 KIỂM SOÁT LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
§ Trong mục này có 5 Điều (Điều 50 Điều 54) § Quy định về: Điều tra và lập Danh mục loài ngoại lai xâm hại; Kiểm soát việc nhập khẩu loài ngoại lai xâm hại, sự xâm nhập từ bên ngoài của loài ngoại lai; Kiểm soát việc nuôi trồng loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại; Kiểm soát sự lây lan, phát triển của loài ngoại lai xâm hại; Công khai thông tin về loài ngoại lai xâm hại.
CHƯƠNG V. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN
Chương V gồm 14 Điều (Điều 55 68) chia làm 3
mục:
v Mục 1 QUẢN LÝ, TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ
LỢI ÍCH TỪ NGUỒN GEN
v Mục 2 LƯU GIỮ, BẢO QUẢN MẪU VẬT DI TRUYỀN; ĐÁNH GIÁ NGUỒN GEN; QUẢN LÝ THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN; BẢN QUYỀN TRI THỨC TRUYỀN THỐNG VỀ NGUỒN GEN
v Mục 3 QUẢN LÝ RỦI RO DO SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, MẪU VẬT DI TRUYỀN CỦA SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN GÂY RA ĐỐI VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC
CHƯƠNG V. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN
Mục 1 QUẢN LÝ, TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA
SẺ LỢI ÍCH TỪ NGUỒN GEN § Mục này có 7 Điều (Điều 55 61) § Quy định về: Quản lý nguồn gen; Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý nguồn gen; Trình tự, thủ tục tiếp cận nguồn gen; Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích; Giấy phép tiếp cận nguồn gen; Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen; Chia sẻ lợi ích từ việc tiếp cận nguồn gen;
CHƯƠNG V. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN
Mục 2 LƯU GIỮ, BẢO QUẢN MẪU VẬT DI TRUYỀN; ĐÁNH GIÁ NGUỒN GEN; QUẢN LÝ THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN; BẢN QUYỀN TRI THỨC TRUYỀN THỐNG VỀ NGUỒN GEN §Mục này gồm 3 Điều (Điều 62 64). §Nội dung mục này quy định: Lưu giữ và bảo quản mẫu vật di truyền; Điều tra, thu thập, đánh giá, cung cấp, quản lý thông tin về nguồn gen; Bản quyền tri thức truyền thống về nguồn gen.
CHƯƠNG V. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN
v Mục 3 QUẢN LÝ RỦI RO DO SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, MẪU VẬT DI TRUYỀN CỦA SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN GÂY RA ĐỐI VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC
v Mục này có 4 Điều (Điều 65 Điều 68). v Quy định: Trách nhiệm quản lý rủi ro do SV biến đổi gen, mẫu vật di truyền của SV biến đổi gen gây ra đối với ĐDSH. Lập, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro do SV biến đổi gen, mẫu vật di truyền của SV biến đổi gen gây ra đối với ĐDSH; cấp giấy chứng nhận an toàn của SV biển đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biển đổi gen đối với ĐDSH. Công khai thông tin về mức độ rủi ro và biện pháp quản lý rủi ro do SV biến đổi gen, mẫu vật di truyền của SV biến đổi gen gây ra đối với ĐDSH. Quản lý CSDL về SV biến đổi gen, mẫu vật di truyền của SV biến đổi gen liên quan đến ĐDSH.
CHƯƠNG VI. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
vChương VI gồm 2 Điều (điều 69Điều
70)
vNội dung mục này quy định: Hợp tác quốc tế và việc thực hiện điều ước quốc tế về ĐDSH. Hợp tác với các nước có chung biên giới với Việt Nam
CHƯƠNG VI. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
Điều 69. Hợp tác quốc tế và việc thực hiện
điều ước quốc tế về đa dạng sinh học
vNN CHXHCN Việt Nam cam kết thực hiện điều ước quốc tế về ĐDSH và mở rộng hợp tác về BT&PTBVĐDSH.
vHợp tác quốc tế về BT&PTBVĐDSH được thực hiện trên nguyên tắc bình đẳng, các bên cùng có lợi, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, vì mục đích BT&PTBVĐDSH, bảo đảm cân bằng sinh thái ở Việt Nam và trên trái đất.
CHƯƠNG VI. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC
v Điều 70. Hợp tác với các nước có chung biên
giới với Việt Nam
q NN ưu tiên hợp tác với các nước có chung biên giới với Việt Nam bằng các hoạt động: Trao đổi thông tin, dự báo tình hình, biến động về ĐDSH; Phối hợp quản lý hành lang ĐDSH, tuyến di cư xuyên biên giới của các loài; bảo vệ các loài di cư; Tham gia các chương trình BT&PTBVĐDSH, các chương trình, dự án bảo vệ các loài di cư và bảo vệ hành lang ĐDSH.
CHƯƠNG VII. CƠ CHẾ, NGUỒN LỰC BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐA DẠNG SINH HỌC
v Chương này gồm 5 Điều (Điều 71 – 75) q Nội dung chương này quy định: Điều tra cơ bản, NCKH, quản lý thông tin, số liệu về ĐDSH; Báo cáo về ĐDSH; Tài chính cho việc BT&PT bền vững ĐDSH; Dịch vụ môi trường liên quan đến ĐDSH; Bồi thường thiệt hại về ĐDSH.
CHƯƠNG VII. CƠ CHẾ, NGUỒN LỰC BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐA DẠNG SINH HỌC
Điều 73. Tài chính cho việc BT&PTBVĐDSH Ngân sách NN; Đầu tư, đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài; Thu từ dịch vụ môi trường liên quan đến ĐDSH và các nguồn khác theo quy định của PL.
Điều 74. Dịch vụ môi trường liên quan đến ĐDSH Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường liên quan đến ĐDSH có trách nhiệm trả tiền cho tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ. Do CP quy định cụ thể.
Điều 75. Bồi thường thiệt hại về ĐDSH Tổ chức, cá nhân xâm hại KBT, cơ sở BTĐDSH, giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, có giá trị, loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, hành lang ĐDSH thì phải bồi thường thiệt hại theo quy định của PL.
qQUY ĐỊNH
CHƯƠNG VIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
qHI ỆU LỰ C THI HÀ NH Từ ngà y 01/ 07/ 200 9.
CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH ØCP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành; hướng dẫn những nội dung cần thiết khác của Luật này. ØLuật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá
XII, kỳ họp
thứ 4 thông
qua ngày
13/11/2008.
NHẬN XÉT
ü Luật ĐDSH 2008 được ban hành đã đánh dấu một bước phát triển lớn của hệ thống pháp luật trong lĩnh vực TN&MT.
ü Các khía cạnh của ĐDSH cũng như các nội dung quan trọng của BTĐDSH nay đã được quy định đầy đủ, toàn diện. chính
nguyên
ü Các
sách tắc, BT&PTBVĐDSH phù hợp với các chính sách chung về bảo vệ môi trường khác.
MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Sử dụng hợp lý triển và phát tài nguồn nguyên sinh vật
Tăng cường trách nhiệm và sự tham cộng của gia đồng.
Đ Ề XU TẤ
Lồng ghép nội dung BTĐDSH vào các chính sách, chiến lược,…
Tăng cường lực năng thực hiện quản lý nhà nước về ĐDSH.
Tăng cường hợp tác quốc tế về ĐDSH.
Đẩy mạnh việc triển khai Luật ĐDSH của các Bộ, ngành liên quan.
KẾT LUẬN
vĐDSH có vai trò rất quan trọng đối với thiên nhiên, môi trường và cuộc sống của con người. Vì vậy, việc bảo vệ, BTĐDSH trở thành một nhiệm vụ hết sức cấp thiết của Đảng, nhà nước và nhân dân Việt Nam. Để thực hiện tốt nhiệm vụ này mỗi người chúng ta cần phải đề cao ý thức, tránh nhiệm trong việc BTĐDSH.
DANH SÁCH NHÓM
MSSV 09149314
10149184
q HỌ TÊN 1. Ká Bá 2. Huỳnh Minh Thiện 10157119 3. Lê Thị Kim Ngân 4. Nguyễn Thị Thanh Thảo 10157170 5. Nguyễn Thị Thu Thân 10157175 6. Võ Ngọc Phong
11157420
Tài liệu tham khảo
qLuật bảo vệ và phát triển rừng 2004. qLuật đa dạng sinh học 2008. qhttp://luanvan.co/luanvan/baocaorasoatdanhgiavbqppltronglinhvucbaotondadangsinhhoc8584/
qhttp://luathoc.cafeluat.com/showthread.php/11552MucdophuhopcuaLuatDadangsinhhocvoicacvanbancolienquan
qhttp://luatminhkhue.vn/luatsu/timhieuluatdadangsinhhocvaluatcongnghecao.aspx