ế
Đị
ậ
Bài thuy t trình m ôn a lí v n t i ả
ự
ả ế Đ ẵ
ị
ạ ủ đề C h : Q uy ho ch c ng khu v c ả Q u ng Tr, H u , à N ng
I. Vùng h u ph
ậ
ng c a c m ủ ụ
ươ c ngả
1. V trí, đ a hình khu v c Trung B
ự
ị
ị
ộ
ồ
ộ
ồ
ắ
ắ
ề
ỉ
ị
ằ ng biên gi
ớ
ậ
ườ
ồ ề
ồ
ắ
ề
ả
ộ
ồ
Thanh Hóa đ n Bình Thu n ậ ế
ừ
ệ
ắ
ả
ộ
i.
ườ
ớ
ố
ố
chi m kho ng 29,1% d ên tích t
ự
ế
ả
ị
c. ề
ề ợ
ế
ị
ề ị ị
ả ấ
ủ
ể
ệ
Phía b c giáp đ ng b ng Sông H ng, Trung du và mi n núi B c b . Phía ằ nam giáp các t nh Bình Ph c, Đ ng Nai, Bà R a-Vũng Tàu n m trong đ a ị ướ i giáp ph n Nam B . Phía đông giáp Bi n Đông. Phía Tây có đ ộ Campuchia và Lào. •G m có 3 khu v c c b n là B c Trung B , Tây Nguyên, Duyên h i Mi n ự ơ ả Trung. G m 14 t nh thành t ỉ •Di n tích khu v c B c Trung B và duyên h i Nam Trung B là 9588,6 nghìn ộ ự ha, v i dân s là 18870,4 nghìn ng •Di n tích khu v c Tây Nguyên là 5464,1 nghìn ha v i dân s là 5124,9 nghìn ớ ự ệ ng nhiên và 23,3% dân s c i ườ Mi n trung ố ả ề n ướ i th so sánh v v trí đ a lý, tài nguyên khoáng s n, Mi n Trung có nhi u l ti m năng phát tri n công nghi p và du l ch so v i các vùng khác c a đ t ớ n
c.
ề ướ
ướ ượ ệ
i giao thông đ c đ u t ầ ư ố
ể ướ
ệ ố
c đ
ừ
ượ
ế
ể ề ị
ồ
ự
ồ
ế
ể
ấ ệ
ự
• M ng l ng ườ ạ khá hoàn b đã đ ộ H th ng c ng bi n, ch nh. ả ỉ trong đó có b n c ng n c ả ố sâu, đã hình thành. H th ng c nâng sân bay t ng b ướ c p ph c v giao thông qu c ố ụ ụ ấ và trong n t c đ n các ti u ể ướ ế vùng. H th ng các khu kinh ệ ố t đang trong quá trình hình ế thành và phát tri n ể mà trung tâm là 5 t nh kinh t tr ng ế ọ ỉ i th đ c thù đi m có nhi u l ế ặ ề ợ v v trí chi n l c, ngu n ượ ế nhân l c d i dào, 17 c ng ả bi n, 15 khu kinh t , 22 khu công nghi p, 2 khu ch xu t, ệ ế xuyên Vi 9 sân bay, 2 xa l t, ộ Đông Tây, hành lang kinh t ế nh ng d án hàng ch c t ỷ ụ ữ USD …
m (KKTM) Chu Lai - khu kinh t
ế ở
ệ
c Chính ph Vi ượ ơ
ủ ả
ị
đ u tiên đ ế ầ ả ổ
ế ổ
ề
• Khu kinh t t Nam thành l p tháng 6 năm 2003 trên đ a bàn t nh Qu ng Nam, n i có 2 Di s n văn hoá ỉ ậ i : Đô th c H i An và Khu đ n tháp c M S n. Đây là khu kinh t th gi t ng ỹ ơ ế ớ h p, có quy mô l n v i t ng di n tích kho ng 32.400 ha. ả ợ
ị ổ ộ ớ
ớ ổ
ệ
Chân Mây - Lăng Cô n m
ừ
ế
ỉ ế
ủ
ệ
ộ
•Khu kinh t phía Tây Nam t nh Th a Thiên Hu , bao ằ ở ế g m khu v c th tr n Lăng Cô và các xã L c Th y, L c Ti n, L c Vĩnh thu c huy n ộ ộ ộ ự ồ Phú L c, t nh Th a Thiên Hu có di n tích 27.108 ha. ỉ
ị ấ ừ
ế
ệ
ộ
ở
ị
ỉ
ỵ
ỉ
ả Đông Hà 7km v phía B c, cách c ng C a Vi ệ
ệ ắ
ử
ề
ả
xã Gio Quang, huy n Gio Linh, t nh Qu ng Tr ; t 5km, 1A; cách sân bây Phú Bài Hu 87km; cách sân
ằ
ố ộ
ế
Đà N ng 177km.
•Khu công nghi p Quán Ngang ệ cách trung tâm th xã t nh l ị n m c nh ga Hà Thanh và Qu c l bay qu c t ẵ
ạ ố ế
Tình hình quy ho ch m t s khu công nghi p ệ ộ ố ạ
ng
ự ậ
ươ
ệ
i khu v c này còn tham gia luân chuy n hàng hóa cho khu hành lang
ụ ụ ở ạ ả
ự
ể
Đông Tây. Sau đây là t ng quan v hành lang kinh t
Đông Tây:
Ngoài ph c v ch hàng hóa cho các khu công nghi p trong khu v c h u ph c a các c ng t ủ kinh t ế
ề
ế
ổ
Đông-Tây.
ổ
ể
ự ừ
ở ộ
ế ế ượ ợ
c Vi
c 4 n
ng và đ
c h p tác ti u vùng Mêkông m r ng Đông - Tây (EWEC - East West Economic Corridor) do t Nam, Myanmar, Lào và Thái
ệ
ướ
ượ
ậ ả ủ
ả
ế
ế
ủ
ế
ắ
t Nam qua c a kh u Lao B o và k t thúc t
i c ng Tiên Sa -
ạ ả
ử
ề
ệ
ế
ẩ
Đông-Tây.
ế ắ
ủ ị
ọ ữ
ượ
ụ
ầ
ộ
ệ
ể
ả
ọ
ị
ạ , m r ng th tr
ộ ủ ỉ ướ ụ
ơ ộ ầ ư
ị ườ
ị ồ ự
ở c ngoài, phát huy t ố ủ ụ ệ
ả ị
ề
ặ
ị
S hình thành Hành lang Kinh t T năm 1998 trong khuôn kh chi n l (GMS); Hành lang Kinh t ế ADB và Nh t B n kh i x ở ướ Lan tán thành và ng h . ộ Đông - Tây tr i dài trên tuy n giao thông 1.450 km b t đ u t Hành lang Kinh t ắ ầ ừ thành ph c ng Mawlamyine c a Mianmar đi qua 7 t nh Đông B c - Thái Lan, đ n ỉ ố ả Savanakhet - Lào, v Vi ả Đà N ng.ẵ T m quan tr ng c a tuy n Hành lang Kinh t ế ầ Sau khi c u H u ngh 2 b c qua sông Mêkông n i M c Đa Hán và Savannakhet đ c ố khánh thành (ngày 19/12/2006); Hành lang Kinh t Đông - Tây đã đóng m t vai trò vô ế - xã h i c a t nh Qu ng Tr ; m ra cùng quan tr ng, t o đi u ki n phát tri n kinh t ế ề các c h i đ u t i ng hàng hoá, d ch v ra n ở ộ đa các ngu n l c bên trong và khai thác các ngu n l c bên ngoài, c i cách th t c ồ ự hành chính, khai thác các ti m năng v du l ch, thu hút khách du l ch, đ c bi t là ề khách qu c t
.
ố ế
ữ ạ
ệ
ả
i Qu ng Tr , Hu , Đà ị
ế
ả
II. Các c ng hi n h u t N ng ẵ
t ệ
ử đị ả
V trí C ng: 16°54'15"0N - 107°10'58"8E Đi m đón tr hoa tiêu: 16°54'24"6N - 107°12'18"7E Đ a ch : Th tr n C a Vi
1. C ng C a Vi ả a. V trí a lí ị • ị • ể • ị
ồ
b.Lu ng vào c ng ả • Chi u dài: 2,6 km ề • Chi u r ng: 6m ề ộ • Đ sâu: -3,5m • Ch đ th y tri u: Bán nh t tri u
t - Gio Linh - Qu ng Tr ị ả ị ấ ử ệ ả ỉ
ộ ế ộ ủ ề ề ậ
• Chênh l ch bình quân: 0,8m • M n n c cao nh t cho tàu ra vào: 2,9m ệ ớ ướ ấ
c. C u b n
ầ ế
Tên/S hi u
Lo i tàu/hàng
ố ệ
Chi u dài ề
Đ sâuộ
ạ
63,7m
-5,0m
C u s 1 ầ ố
T ng h p ợ
ổ
63,7m
-5,0m
C u s 2 ầ ố
T ng h p ợ
ổ
d. Kho bãi ệ ích m t b ng: 60000m T ng di n t ặ ằ ổ 2 Trong đó: Kho: 1621m2, Bãi: 26200m2
t b ch
ính
ế ị
S l ng
e. Các thi Lo i / Ki u ể
ạ ố ượ ả
S c nâng/ T i / Công ứ su tấ
C u Kamaz 02 20MT/xe ẩ
Xe xúc 01 2,3m3
Tr m cân đi n t 01 30MT ệ ử ạ
f. Hàng hóa thông quan trong 2 năm g n nh t ấ
ầ
Total Import Export Domestic Ship calls 2008 30,341MT 12,761MT 10,398MT 7,182MT 95 2009 84,474MT 43,512MT 18,094MT 18,094MT 172
ị
ụ
g. Các d ch v chính B c x p hàng hóa, kho hàng, v n t
i ố ế ậ ả
h. H th ng máy tính ệ ố 04 máy, ng d ng trong qu n lý văn phòng. ụ ứ
ả
phát tri n c a c ng
i.Các d án đ u t ự
ầ ư
ể ủ ả
ự ủ
Vinashin có d án 3000 t thành m t c ng bi n l n trong khu v c ự ể ớ ệ ự ệ ử t Nam ệ ộ ả
t ầ ả ử
ỷ ồ ấ ự ể
đ n năm 2010 cho c u c ng C a Vi ệ ầ ư ế đ ng đ xây d ng nhà máy đóng tàu ỷ ồ vào ể ố ề ấ i s đ u t ạ ẽ ầ ư
T p đoàn Công nghi p Tàu th y Vi ậ t đ ng đ xây d ng C a Vi ể ỷ ồ mi n Trung. ề đ ng đ u t Trong đó: 600 t đ đón tàu 10 nghìn t n, 1.600 t 70 nghìn DWT (công su t 10 tàu/năm), s ti n còn l khu du l ch C a Vi ị ệ t ử
ả ị ị
Đị
ệ
ộ
ộ
ế
2. C ng Chân Mây a). V trí đ a lí ị ả : 16°20'00"N V trí c ng 108°00'00"E ả Đ ể đ i m ón tr hoa tiêu: 16°21'17"N 108°00'00"E ĩ ỉ a ch : Xã L c V nh, huy n Phú L c, ừ ỉ tnh Th a Thiên H u
ồ ạ ạ ộ ộ
ạ ạ ườ ộ
b). Lu ng tàu ồ Trong ph m vi đáy lu ng ch y tàu r ng 150 m, đ sâu đ t: -12,0 m . ạ Vũng quay tàu: - Trong ph m vi vũng quay tàu thi t k bán kính 200 m ế ế - Đ sâu đ t: -10,7 (âm m i mét b y ả
c). C u b n:
ầ ế
Dài Sâu Lo i tàu / Hàng Tên / S hi u ố ệ ạ
300m -12,5m ế ố
B n s 1 Chân Mây Tàu hàng, tàu du l chị
B n kéo dài 120m -12,5m ế
-12,5m C u C ng t m ả ầ ạ
Tàu 30.000DWT Tàu 30.000DWT
2 đ
ệ
ớ ổ ng cao, đ
ệ ố ệ ố ự
c ượ c chia theo t ng khu v c ự ừ
ế ỡ ậ ả ẩ ớ ượ ả ệ ả ể
d. H th ng kho bãi H th ng kho bãi C ng Chân Mây v i t ng di n tích 12830m xây d ng theo tiêu chu n ch t l ấ ượ chuyên dùng phù h p v i đi u ki n b o qu n, x p d , v n chuy n ề ợ t ng lo i hàng hoá. ừ
ạ
Lo i kho/bãi Di n tích ạ ệ
ST T,
1 Kho hàng Warehouse 1980m2
Open storage for 6485m2 2 Bãi hàng t ng h p ổ ợ
general cargo
3 Bãi hàng Container Open storage for 4365m2
container stacking
e). Các thi
t b chính
ế ị
ẩ
ờ
độ C u b di ng G ottw ald
ẩ
C u bánh xích IH I
Xe Reach Stack Komatsu
ầ
ố
Tàu lai d tắ
C u bánh l p IH I
Xe nâng
đầ
ơ
Xe u kéo r m ooc
f). S n l
ng thông qua
ả ượ
2008 2009
Total 800.000MT 1.003.000MT
Import 18.000MT 18.000MT
Export 400.000MT 590.000MT
Domestic 382.000MT 395.000MT
Ship calls 251 233
t b hi n t i C ng Chân Mây có th ti p ế ị ệ ạ ả
i l n nh t là 30.000DWT và có chi u dài t i đa là ả ớ ọ ề ấ ể ế ố
Năng l c ti p nh n ậ ự ế V i c s v t ch t và thi ấ ớ ơ ở ậ nh n tàu có tr ng t ậ 300m.
g). K ho ch phát tri n:
ế ạ
ể
D ánự
ờ ự
K ho ch th i gian- ế ạ hi n tr ng th c hi n ệ ạ ệ 2010 ự ỷ Xây d ng b n s 2 và b n s ế ố ế ố
T ng kinh ổ phí 2.500 t đ ngồ
3 dài 440m, đón tàu 30.000DWT, đ sâu 12,5m ộ B n chuyên d ng cho tàu ụ
ế khách
ắ
ơ Đê ch n sóng 500m Khu du l ch c khí hang h i ả ị
ị
ụ
ế ỡ ậ ể ậ ả ả
ứ ể
ạ ậ ẩ
h). Các d ch v chính: X p d , v n chuy n hàng hóa, giao nh n, b o qu n hàng hóa. Cho thuê kho hàng, b n bãi. Lai d t tàu bi n. D ch v cung ng tàu bi n. ụ Đ i lý, môi gi ấ ả Cung c p các d ch v hàng h i, xu t nh p kh u . ấ
ế ị i hàng h i. S a ch a c khí. Xu t nh p kh u hàng hóa. ớ ị ể ữ ơ ấ ắ ử ả ụ ẩ ậ
ệ ố ố
ụ ứ ề ạ ả
đ ng c ng.
i). H th ng máy tính: 31 máy tính n i m ng, ng d ng trong qu n lý và đi u hành ho t ạ ộ
ả
3. C ng Thu n An
ả
ị
ị
ả ị ấ ể ị ừ ệ ậ ỉ ỉ
ậ a). V trí đ a lí ị V trí C ng: 16°33'24"N - 107°38'38"E ả Đi m đón tr hoa tiêu: 16°35'21"N - 107°37'23"E Đ a ch : th tr n Thu n An, huy n Phú Vang, t nh Th a Thiên - Huế
ề ệ ề ậ
c cao nh t cho tàu ra vào: 4.5 m.
c: 2,000 DWT
b). Lu ng tàu ồ Chi u dài: 5,0km ề Chi u r ng: 60.0m ề ộ Đ sâu: - 4.2m ộ Ch đ th y tri u: bán nh t tri u. Chênh l ch bình quân: 0.4 m. ế ộ ủ M n n ớ ướ C tàu l n nh t ti p nh n đ ớ ỡ
ấ ấ ế ậ ượ
i đ n 400DWT. ả ế ậ
i đ n 2000DWT. ọ
c). C u b n ế ầ - C u Th ng L u (C u 1): đón nh n tàu có tr ng t ọ ầ ư ượ ầ - C u H L u (C u 2): đón nh n tàu có tr ng t ầ ả ế ậ ầ ạ ư - B n nghiêng: đón nh n tàu du l ch, tàu công s , tàu quân s . ự ự ậ ế
ị
Tên c u c ng ầ ả Chi u dài ề Chi u r ng ề ộ Chi u cao ề
92m 15m 6,5m
ng C u Th L u ( C u 1) ượ ầ ầ ư
93m 10,5m 8,4m ầ ạ ư
C u H l u ( C u 2) ầ
ế
2
ặ ằ
B n nghiêng d). Kho bãi T ng di n tích m t b ng: 85,000 m ổ ệ 2 Di n tích kho l n: 2000m ớ ệ 2 Di n tích Bãi hàng: 50,000 m ệ
e). Các thi
t b chính
ế ị
f). Hàng hóa thông quan
ụ
ế ỡ ử
ữ ậ ả ụ ầ
ụ
ẵ
g). Các d ch v cung c p cho khách hàng ấ ị i hàng hóa b ng ô-tô, s a X p d hàng hóa, v n t i bi n, v n t ể ằ ậ ả ch a tàu thuy n, d ch v cung ng tàu bi n, kinh doanh xăng d u... ể ứ ề ị h). H th ng máy tính: ệ ố 15 máy tính, ng d ng trong qu n lý văn phòng và khai thác. ả ứ 4. C ng Đà N ng a). V trí đ a lí ị
ả ị
V trí C ng: 16°07'02"N - 108°12'08"E ả ị
ấ ể
Đi m l y hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'E Đ a ch : 26 B ch Đ ng - Đà N ng ạ ằ ẵ ị ỉ
b). Lu ng tàu ồ •Khu v c c ng Tiên Sa ự ả
- Chi u dài: 7,5km ề
- Chi u r ng: 110m ề ộ
- Đ sâu: -11m ộ
•Khu v c sông Hàn ự
- Chi u dài: 5,5km ề
- Chi u r ng: 60m ề ộ
- Đ sâu: -6,2m ộ
c). C u b n ầ ế
ổ ệ
d). Kho bãi T ng di n tích: 299,265 m2, trong đó : Kho: 29,204 m2, trong đó kho CFS 2.014 m2. Bãi: 183,722 m2, trong đó bãi container 82.400m2.
e. Các thi t b chính ế ị
f). Hàng hóa thông quan
g). K ho ch phát tri n: ế ạ ể
V đ u t t b (2008-2012) ề ầ ư ầ c u b n và ph ế ươ ng ti n thi ệ ế ị
ị ị
ng b
ườ
ộ
ng ti n v n t
i ậ ả
ử
ươ ử
ừ
ỏ
h). Các d ch v chính: ụ ị •D ch v x p d hàng hóa ỡ ụ ế •D ch v l u và cho thuê kho bãi ụ ư •Lai d t h tr tàu ắ ỗ ợ •V n t i đ ng th y, đ ủ ậ ả ườ •Cung ng xăng d u ầ ứ •S a chũa ph ệ •Xây d ng, s a ch a công trình v a và nh ữ ự •Kinh doanh các d ch v hàng h i khác ị
ụ
ả
ổ
ệ ố ố
ự
ộ ộ
ươ
ụ
ả
ậ
i). H th ng máy tính: T ng s máy: 80 máy, 2 máy ch hi u Hp proliant 350G3 và 350G4. Lĩnh v c ủ ệ áp d ng: m ng n i b thông tin qu n lý + truy c p internet, ch ng trình ạ qu n lý container CASTOS
ả
003’N-108 013’15”E
ễ
010’N-108011’E ng 2 tháng 9, Thành Ph Đà N ng ố
ị ả ả ị ị
ẵ ỉ ườ ể ị
ề
c: 800 GRT 5. C ng Nguy n Văn Tr i ỗ a). V trí đ a lí V trí C ng: 16 Đi m đón tr hoa tiêu: 16 ả Đ a ch : 152 đ b). Lu ng tàu ồ Dài:12 km M n N c:-3,8 m ướ ớ Ch đ th y tri u: bán nh t tri u; ậ ề ế ộ ủ Chênh l ch bình quân:1,0 m ệ C tàu l n nh t ti p nh n đ ớ ậ ượ ấ ế ỡ
c). C u b n: ầ ế
ổ ệ ặ ằ
d). Kho Bãi: T ng di n tích m t b ng: 70,000 m2, trong đó: Kho: 1,500 m2. Bãi: 3,000 m2. S c ch a t ng c ng ứ ổ ộ : 3,700 MT. ứ
t b chính : ế ị e). Thi
f). Hàng hóa thông quan
ị
i, đóng bao, s a ch a và đóng m i tàu ữ ử ớ
ể ầ ầ
ố ệ ệ ố
g). Các d ch v chính: ụ B c x p, kho hàng, v n t ậ ả ế bi n, v sinh tàu d u, x lý c n d u, v.v. ặ ử h). H th ng máy tính: 50 máy, áp d ng n i b công ty ộ ộ ụ
ả ơ
6. C ng H i S n a). V trí đ a lí ả ị ị
ị ả
V trí C ng: 16°06'04"N - 108°14'03"E Đi m đón tr hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'E Đ a ch : 96 Y t Kiêu, ph ng Th Quang, qu n S n Trà, Tp.Đà N ng. ả ế ể ị ườ ọ ỉ ậ ẵ ơ
ộ ậ
ề . ề bán nh t tri u c cao nh t cho tàu ra vào: 6.5 m.
6.0 m. Ch đ th y tri u: ế ộ ủ 1.0 m. M n n ớ ướ ấ c: 5,000 DWT. b). Lu ng tàu ồ Dài1.85 km. Đ sâu:- Chênh l ch bình quân: ệ C tàu l n nh t ti p nh n đ ớ ấ ế ỡ ậ ượ
ế
c). C u b n: ầ :
d). Thi t b chính ế ị
e). Hàng hóa thông quan
B. QUY HO CH C NG M I Ớ
Ạ
Ả
C ng M Th y ỹ
ủ
ả
ị ự ể ỹ ị
ạ ệ ủ ả ộ ị ả ỉ
V trí đ a lí: theo d án, v trí quy ho ch c ng bi n M Th y thu c ị đ a bàn hai xã H i An, H i khê huy n H i Lăng t nh Qu ng Tr . ả ị N m trong nhóm c ng bi n Trung Trung B (nhóm 3). ể ằ ả ả ộ ả
t ph i xây d ng c ng 1.S c n thi ự ầ ế ự ả ả
ị ả
ớ ộ ố ề ụ ị
ộ
ể ươ ủ ầ
ầ ớ
ự ằ ỹ
ố ế ấ
ầ ả c sâu M Th y có tr ng t ủ ướ ả ả ọ ỹ
Đông Tây (EWEC), Qu ng Tr là c a ngõ hành lang kinh t ế ử ng 9 n i li n l c đ a Tây Nam Á r ng l n v i bi n Đông và đ ớ ể ườ Thái Bình D ng. Tuy nhiên, cho đ n nay Qu ng Tr ch a có m t ị ư ả ế đi m cu i đ c ng bi n đ t m c ng 9 đ cho EWEC này ể ỡ ở ể ố ườ ả th c s tr thành đ u m i giao thông liên hoàn, h i nh p v i qu c ự ự ở ậ ộ ố và khu v c. M Th y n m gi a cung đ t c ng Hòn La đ n t ộ ừ ả ữ ủ ế c ng Chân Mây trên 300km, là c ng thông ra bi n Đông g n nh t ể ả ả c a EWEC, rút ng n hành lang này trên 150km, không ph i qua 2 ắ ủ đèo, thì vi c xây d ng c ng n i trên ệ ự 40 ngàn t n là h p lý. ợ ấ
2.Vai trò c a c ng đ i v i tình hình trong n c và qu c t : ủ ả ố ớ ướ ố ế
ổ ẽ
ộ ụ ả ể ị
ậ ệ ọ ể ữ ệ ệ
ệ ự ử i th tài nguyên - T i đây, trên t ng di n tích 932 km2, s hình thành m t khu kinh ạ đa ngành, đa lĩnh v c, trong đó tr ng tâm là d ch v c ng bi n, t ế công nghi p đóng và s a ch a tàu bi n, công nghi p v t li u xây d ng g n v i l ắ ự ớ ợ ế
ệ ề ậ ợ ể ộ
ớ ộ ể ế ể ậ ế
ế
ạ i vùng h u ph ươ ầ ậ ộ
i đ hình thành và phát tri n m t - Có nhi u đi u ki n thu n l ề c ng đào có quy mô v i đ sâu đ n 13 mét có th ti p nh n các ả i tr ng đ n 40.000 DWT; công su t c ng không h n ch , tàu t ọ ế ấ ả ả th c t ng ch ph thu c vào nhu c u phát tri n t ể ạ ự ế ỉ ụ c a c ng. ủ ả
i pháp c ng đào ch chi m vùng b bi n dài 1-1,5 ỉ ả ế
ả ầ ớ
ư ườ c khai thác ị ặ ề ờ ể ẫ ượ ể
ở ử ả
ằ
t, có đ che ph th c v t t ậ ụ ủ ự ậ ố
t và dân c hi n r t th a th t nên r t phù ư ớ
ề ề ấ ộ ị ấ ố ự ể
ệ ự ề ự
ậ ộ ề
ự
ủ ư ệ
V i gi ờ ể ớ km, cho nên ph n l n m t ti n b bi n v n đ bình th ng cho các m c đích khác nh phát tri n du l ch, ụ c sâu M Thu ị ể Li n k vùng m c a c ng n đô th bi n. ỷ ỹ ướ có di n tích đ t r ng 40-50 km2 b ng ph ng, có cao đ trên ộ ẳ ệ t ch ng 5 mét không b ng p l ố ộ cát bay, đ a ch t t ấ ư ệ ấ ị h p đ xây d ng các công trình kho bãi, công nghi p và ợ logistic. Sau khi ti p nh n thông tin v d án xây d ng c ng ả ế ủ m t tín hi u vui là có nhi u nhà đ u t c sâu M Th y, n , ầ ư ệ ướ ỹ vào đây v i các d án l n doanh nghi p l n s n sàng đ u t ớ ớ ầ ư ệ ớ ẵ t đi n c a EVN, nh nhà máy đóng tàu c a Vinashin, nhi ệ ủ c a các t p đoàn H ng Kông... ồ ủ ậ
ỹ ộ ả ể ự ầ ư
ả ự ế Đ u t ể ẫ
ầ
ị ỉ
ạ ứ ấ ơ ở ủ ệ ơ ộ ậ ế ạ ả
ậ ổ ặ ị
ự ẩ ẩ
xây d ng c ng bi n M Thu còn t o đ ng l c phát ỷ Đông Nam Qu ng Tr , tăng s c h p d n v i các tri n Khu kinh t ớ ị , công , đáp ng nhu c u phát tri n các c s kinh t nhà đ u t ể ứ ầ ư ế nghi p trên đ a bàn t nh và các t nh lân c n c a khu v c mi n ề ự ỉ ệ i quy t vi c làm và t o thu Trung. M t khác, đây là c h i gi nh p n đ nh cho hàng v n lao đ ng tr c ti p và gián ti p trong ộ các ngành d ch v hàng h i, góp ph n đ y m nh xu t nh p kh u, ị m r ng quan h kinh t ạ ả qu c t v i các n i. ế ế ậ ấ ạ c trên th gi ế ớ ướ ầ ế ố ế ớ ụ ệ ở ộ
ể ơ ộ ể
ỷ i và t ươ ả ự ộ ủ ỉ ắ
ng kinh t ả ề ớ ả ướ
ạ ừ ự
ộ ổ ợ ả ả ể ị
ụ
ị ẽ
ề ở ộ ể ả ơ ả ậ ả ạ ộ
xây d ng c ng bi n M Thu là c h i đ phát Vi c đ u t ỹ ệ ầ ư - xã h i c a t nh hi n t ng lai, rút ng n tri n kinh t ệ ạ ế ể c và khu so v i c n kho ng cách v tăng tr ế ưở v c. T đây t o ra m t t h p c ng bi n l n, nâng cao năng l c ể ớ ự thông qua các c ng bi n Qu ng Tr , m t đ u m i giao thông liên ố ộ ầ ả hoàn trên tr c hành lang kinh t Đông Tây. Phát huy ti m năng ế bi n, Qu ng Tr s phát tri n m r ng c ng khai thác kinh t ể ế ể bi n, v n t c đ t phá đ d ch chuy n c b n i bi n, t o b ể ể ng công nghi p hóa. c a t nh theo h n n kinh t ế ủ ỉ ề ả ướ ướ ể ị ệ
ế ả : 3. Giao thông đi đ n c ng
ỹ
ườ
ề ả
ng xây
ng t QL 1A v c ng M ỹ ề ả ừ c kh n tr ẩ ượ
ươ
Tuy n đ ế ườ Th y đang đ ủ d ngự
ườ
ể ắ
Theo quy ho ch, giao thông ạ c m t đ n c ng M Thu tr ắ ỷ ướ ả ế ch y u b ng đ ng b , đ u ộ ầ ủ ế ằ ng xây d ng m i tuy n đ t ớ ự ườ ế ư t 1A v c ng dài 14 Qu c l ố ộ ừ ng l i s xây d ng km. T ạ ẽ ự ươ đ ng s t t ng s t m i đ ắ ắ ừ ườ ớ ườ B c - Nam v c ng M Thu ỷ ỹ ề ả ắ ga Diên Sanh - Lao B o và t ả ừ n i v i đ ng s t qua Lào. ắ ớ ố Ngoài giao thông ph c v c ng ụ ụ ả ng d c b còn có tuy n đ ờ ọ ườ ế ng B c - Nam bi n ch y h ướ ạ theo quy ho ch c a Chính ph . ủ ủ ạ
3.C s v t ch t, k thu t c a c ng, các d ch v cung c p cho khách hàng:
ậ ủ ả
ụ
ấ
ấ
ị
1.5 km.
ộ
13m.
ộ
50.000 DWT.
ậ
ế
913 ha.
ệ
ổ
c sâu
60 km2
ướ
ng m i:
C tàu 30.000-50.000 DWT.
ạ
ỡ
ơ ở ậ ỹ • Đ dài b bi n ờ ể • Đ sâu c a c ng ủ ả • Ti p nh n tàu • T ng di n tích • Khu v c c ng n ự ả • Khu c ng th ươ ả B n t ng h p. ế ổ ợ B n container. ế
C tàu 50.000DWT.
ả
ỡ
• Khu c ng chuyên dùng: Nhà máy đi n than. ệ B n hàng r i. ờ
ế
C tàu 10.000-50.000DWT.
• Khu c ng d u và khí hóa l ng ầ
ả
ỏ
ỡ
ể
ệ
ế
ằ ở
ế ế
ệ
ự
ệ
ớ
ậ ệ ệ ả
ệ ị đem l ạ ự ệ
ỉ
c sâu Vi c hình thành c ng bi n n ả ệ ướ c đi quan tr ng, t o M Th y là b ạ ướ ọ ủ ỹ c đ t phá đ Qu ng Tr phát tri n b ể ị ả ể ướ ộ bi n. S xu t hi n c a c ng kinh t ệ ủ ả ấ ự ế ể bi n M Th y t o c s cho vi c ơ ở ạ ủ ỹ ể quy mô hình thành m t khu kinh t ộ phía Nam t nh Qu ng Tr l n n m ị ả ỉ ớ v i hàng lo t các ngành kinh t khác ớ ế ạ nh công nghi p đóng tàu bi n, công ể ệ ư nghi p khai thác ch bi n khí đ t, nhà ố máy đi n, v t li u xây d ng, v t li u ậ ệ m i công ngh cao...mà Khu kinh t ế Đông Nam Qu ng Tr là hi n thân c a ủ các lĩnh v c kinh t i s tăng ế ự ng cho ngành công nghi p t nh tr ưở Qu ng Tr ị ả
4.C ng M Th y và c h i phát tri n cho vùng h u ph ng: ơ ộ ủ ể ả ậ ỹ ươ
ị ả ể ủ
ế ỹ ấ ở ả ả ư ậ
ậ ự
ề ủ ề ự ả Đông Nam Qu ng Tr , nhi u nhà đ u t ầ ư ị ề
ể ầ ư ự ệ
ạ
ể ỹ
ự ị ầ ấ ị
ủ ủ ụ ủ ờ ạ ả ả ợ ướ ữ ọ
khi Qu ng Tr kh i phát d án c ng bi n M Th y và K t ự ể ừ Đông Nam Qu ng Tr đ n nay d lu n đã r t quan tâm Khu kinh t ị ế v n đ này. Sau khi ti p nh n thông tin v d án xây d ng c ng ế ấ , M Th y và Khu kinh t ế ỹ ả doanh nghi p, t p đoàn kinh t c a H ng Kông, Đài Loan, Thái ế ủ ậ ệ ồ d án. Lan, Lào đã “phát tín hi u’’ s ch n M Th y đ đ u t ỹ ọ ẽ quy ho ch, hoàn thi n các th t c pháp lý đ n kêu Tuy nhiên, t ừ ế ệ xây d ng c ng bi n M Th y và Khu kinh t g i v n đ u t ầ ư ọ ố ế Đông Nam Qu ng Tr c n ph i có kho ng th i gian nh t đ nh và ả ả ph i có nh ng b c đi phù h p m i hy v ng t o ra “cú hích’’ kinh ớ t ể ế ả thúc đ y KT-XH t nh nhà phát tri n. ỉ ẩ