ĐỒ ÁN MÔN HỌC

QUY HOẠCH CẢNG **********

LỜI NÓI ĐẦU

 Đã t lâu c ng là đ u m i giao thông vô cùng quan tr ng. Đây là đ u m i giao ừ ả ầ ầ ố ọ ố

thông trung chuy n hàng hóa t lo i hình v n t i đ ể ừ ạ ậ ả ườ ạ ậ ng th y sang các lo i v n ủ

t i khác nh đ ng b , đ ng hàng không. Là m t b ph n không ả ư ườ ộ ườ ng s t, đ ắ ườ ộ ộ ậ

th thi u trong chu trình ho t đ ng các khu công nghi p, khu ch xu t nói riêng ạ ộ ế ể ệ ế ấ

c a vùng h p d n nói chung, v y nên c ng có đ c s và ho t đ ng kinh t ộ ạ ế ủ ấ ẫ ậ ả ượ ự

quan tâm r t l n c a các nhà qu n lý. B i s c c nh tranh hàng hóa trên th ở ứ ấ ớ ủ ả ạ ị

tr ng hi n nay v giá c ph thu c r t nhi u vào chi phí v n chuy n. Trong các ườ ộ ấ ụ ệ ề ề ể ả ậ

lo i v n t i thì v n t i th y hi n nay v n đang là lo i hình v n t ạ ậ ả ậ ả ậ ả ủ ệ ẫ ạ ậ i có chi phí v n

chuy n r nh t trong t i. ể ẻ ấ ấ ả t c các lo i hình v n t ạ ậ ả

 Vi t Nam v i t ng chi u dài trên 3400 km đ ng b bi n cùng h th ng sông ệ ớ ổ ề ườ ờ ể ệ ố

ngòi ch ng ch t, kèm theo đó đ a th Vi t Nam có r t nhi u l ế ằ ị ị ệ ề ợ ấ ế i th trong tuy n ế

giao thông th y c a Qu c T trên khu V c bi n Đông (South China Sea - SCS). ự ủ ủ ế ể ố

Có th th y r ng đó là nh ng ti m năng r t l n không nh ng cho ngành v n t ể ấ ằ ấ ớ ậ ả i ữ ữ ề

c ta mà còn cho c n n kinh t nói chung. Phát tri n kinh t th y n ủ ướ ả ề ế ể ế ể ẽ bi n s là

đ nh h ng t c. ị ướ ươ ng lai phát tri n c a đ t n ể ấ ướ ủ

 Môn h c đ án quy ho ch C ng là môn h c chuyên ngành đ u tiên quan tr ng ọ ạ ả ầ ọ ồ ọ

đ i v i sinh viên ngành c ng. Nó giúp cho sinh viên có cái nhìn t ng th v c ể ề ơ ố ớ ả ổ

ch c, b c x p hàng hóa , ch c năng c a các thi c u t ấ ổ ứ ứ ủ ế ố ế ị ố ệ ố t b b c x p, h th ng ế

giao thông trong khu v c C ng , các kích th c khu b n. ự ả ướ ế

1

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

 N i dung thi ộ ế ế ủ ặ t k c a đ án quy ho ch C ng là sinh viên ph i tính toán các đ c ạ ả ả ồ

tr ng c a khu b n , các đ c tr ng c a tàu tính toán, tính đ ng hàng thông ư ủ ư ủ ế ặ c l ượ ượ

qua C ng. T đó l a ch n thi t b b c x p trên tuy n mép b n , sau b n, nhà ừ ự ả ọ ế ị ố ế ế ế ế

kho (bãi), nhà đi u hành, h th ng giao thông trong C ng. M i khâu t ệ ố ề ả ỗ ổ ả ch c ph i ứ

ăn kh p theo m t h th ng nh t đ nh , đ m b o sao cho t n d ng đ ộ ệ ố ấ ị ụ ả ả ậ ớ ượ c s làm ự

vi c c a các thi t b b c x p trên mép b n và sau mép b n tăng năng su t thông ủ ệ ế ị ố ế ế ế ấ

qua c a C ng, t đó t o đi u ki n thu n l i phát tri n n n kinh t cho khu v c. ủ ả ừ ậ ợ ề ệ ạ ể ề ế ự

 Em đ ượ c giao đ án là thi ồ ế ế ả t k quy ho ch C ng sông H ng, n i xây d ng C ng ự ạ ả ồ ơ

là n i có đ a hình khá thu n l i, đi u ki n khí h u thu n l i, đi u ki n xã h i phát ậ ợ ơ ị ậ ợ ề ệ ậ ề ệ ộ

tri n, r t thích h p đ xây d ng C ng. Đây là m t C ng có l ng hàng thông qua ự ể ể ấ ả ả ợ ộ ượ

không l n, yêu c u thi t k k thu t không cao. M c dù v y nh ng v i l ầ ớ ế ế ỹ ớ ượ ng ư ậ ặ ậ

ki n th c h n ch c a em, ch a có kinh nghi m th c t nên trong quá trình làm ế ủ ự ế ứ ư ế ệ ạ

ỉ ả đ án không tránh kh i nh ng sai sót . Mong các th y giáo trong b môn ch b o ữ ầ ồ ỏ ộ

góp ý đ em hoàn thành đ án này. ể ồ

 Em xin chân thành c m n các th y giáo trong b môn, đ c bi ả ầ ặ ơ ộ ệ t là th y giáo ầ

h ng d n ướ ẫ Th.S.Vũ Qu c H ng đã t n tình giúp ư ậ ố đ ỡ em hoàn thành đ án này. ồ

**********

2

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

NỘI DUNG ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CẢNG

CHƯƠNG I

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHU VỰC XÂY DỰNG CẢNG

1. Đặc điểm của khu vực xây dựng cảng:

• Đặc điểm về địa hình và thủy địa hình

- Khu v c xây d ng c ng n m trên phía b h u ng n c a sông H ng. ờ ữ ự ự ủ ả ằ ạ ồ

- Chi u r ng trung bình c a đo n sông v mùa lũ là kho ng 1000m. ề ộ ủ ề ạ ả

- Chi u r ng trung bình c a đo n sông v mùa c n là kho ng 200m. ề ộ ủ ề ạ ạ ả

- Bên t ng n c a con sông đã hình thành bãi b i và đang có xu h ả ủ ạ ồ ướ ng

phát tri n thêm. ể

- Bên h u ng n c a sông hình thành bãi dài ch y d c theo đê. ữ ủ ạ ạ ọ

- Lòng sông b i hàng năm là 0.1m ồ

• Đặc điểm về địa chất

- Bên t ả ạ ng n sông là nh ng t ng cát ch y dài, cát thu c lo i cát đen, h t ạ ữ ạ ầ ạ ộ

nh , pha nhi u t p ch t. ề ạ ấ ỏ

- Bên b h u ng n là các l p á sét, áp l c cho phép lên n n t 1.5-1.8 ờ ữ ự ề ạ ớ ừ

kg/cm2.

- lòng sông có l p bùn m ng và các l p cát, áp l c cho phép lên n n có Ở ự ề ớ ỏ ớ

gi m h n. ả ơ

• Đặc điểm về khí tượng và thủy văn:

- Khí h u đây là khí h u nhi t đ i gió mùa, l ng m a trong năm t ậ ở ậ ệ ớ ượ ư ươ ng

đ i nhi u. ề ố

- Sông b lũ chi ph i r t m nh, hàng năm lũ phân b r t ph c t p. Th i gian ứ ạ ố ấ ố ấ ạ ờ ị

sông ch u nh h tháng 5 cho đ n tháng 10. ị ả ưở ng c a lũ t ủ ừ ế

- S ngày m a trong năm theo tài li u th ng kê là t ư ệ ố ố ừ 10 cho đ n 20 ngày. ế

Nh ng ngày có m a nh trong năm t ư ữ ỏ ừ 50 cho đ n 60 ngày. ế

- H ng gió th nh hành là Đông Nam ( v mùa m a) và Đông B c (v mùa ướ ư ề ề ắ ị

khô).

• Đặc điểm về tình hình dân cư – chính trị

3

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

- Khu v c xây d ng c ng n m li n k v i m t thành ph l n, dân c đông ề ớ ố ớ ự ự ư ề ả ằ ộ

đúc, đ t đai ch t h p. ậ ẹ ấ

c có th l y đ c t - Nhu c u đi n n ầ ệ ướ ể ấ ượ ừ ạ m ng đi n thành ph . ố ệ

• Ưu điểm của khu vực xây dựng cảng trên sông Hồng:

- Do phía t ng phát ả ng n c a con sông là m t bãi b i và đang có xu h ộ ủ ạ ồ ướ

tri n thêm, do v y phía b h u ng n c a sông ch u nhi u nh h ờ ữ ề ả ủ ể ậ ạ ị ưở ủ ng c a

vi c xói l ệ ở ị , đ a hình b sông phía h u ng n có m t ch lõm h i ăn sâu vào ạ ữ ờ ộ ỗ ơ

khu v c đê, ti p theo là m t đo n đ t h i nhô ra, ti n g n đ n khu v c bãi ấ ơ ự ự ế ế ế ạ ầ ộ

b i.Đây là khu v c r t phù h p đ b trí b n bãi c a c ng. ợ ự ấ ể ố ủ ế ả ồ

- Bên h u ng n hình thành đo n ch y d c đê, phù h p v i đ c tính tr i dài ạ ớ ặ ữ ạ ạ ả ọ ợ

i trong khai thác. c a lãnh th c ng, r t ti n l ổ ả ủ ấ ệ ợ

ng Đông Nam (vào mùa m a), t - H ng gió th nh hành là h ị ướ ươ ư ươ ố ng đ i

vuông góc v i phía b lõm bên h u ng n n i d đ nh đ t các khu b n nên ơ ự ị ữ ế ạ ặ ớ ờ

gây nh h ả ưở ng không l n trong quá trình b trí cũng nh trong quá trình làm ố ư ớ

vi c khai thác c a c ng. ủ ệ ả

- V i m c nhi t đô cao bình quân hàng năm là , nhi t đ th p bình quân ứ ớ ệ ệ ấ ộ

hàng năm là , đ m trung bình năm là 89%, rõ ràng là r t phù h p trong ộ ẩ ấ ợ

vi c b o qu n, l u kho các lo i hàng hóa d tính thông qua c ng. ư ự ệ ả ả ạ ả

- Do khu v c xây d ng c ng g n m t thành ph l n nên h th ng đi n có ộ ệ ố ố ớ ự ự ệ ả ầ

th l y th ng t m ng đi n, n c c a thành ph , r t ti n l i trong quá trình ể ấ ẳ ừ ạ ệ ướ ố ấ ệ ợ ủ

nhi u khâu. xây d ng và gi m thi u chi phí ả ự ể ở ề

• Nhược điểm của khu vực xây dựng cảng trên sông Hồng:

- Sông H ng mang nhi u phù sa do v y l ậ ượ ề ồ ớ ng sa b i hàng năm là khá l n ồ

(Lòng sông b i hàng năm là 0.1m) do v y trong quá trình thi ậ ồ ế ế ả ư t k ph i l u

i pháp b trí b n bãi h p lý đ gi m thi u t i đa tác tâm nhi u đ n gi ề ế ả ể ả ế ể ố ợ ố

đ ng c a vi c sa b i phù sa đ n quá trình khai thác c ng. Kh i l ố ượ ủ ệ ế ả ộ ồ ạ ng n o

vét l n.ớ

- Chênh l ch gi a m c n c cao nh t và m c n ữ ự ệ ướ ự ấ ướ c th p nh t bình quân ấ ấ

năm là l n (10.00m trong mùa lũ và 2.2m trong mùa c n) nh h ạ ả ớ ưở ớ ng l n

ế đ n vi c khai thác c a c ng, th m chí có th là ph i ng ng c vi c ti n ả ệ ủ ừ ế ệ ể ả ậ ả

hành khai thác c ng n u m c n c xu ng quá th p. ự ế ả ướ ấ ố

4

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

- Chênh l ch gi a chi u r ng trung bình c a sông vào mùa lũ và mùa ki t là ề ộ ữ ủ ệ ệ

t). Đi u này nh h r t l n (1000m vào mùa lũ và 200m vào mùa ki ấ ớ ệ ề ả ưở ng

i trong quá r t nhi u đ n quá trình ho t đ ng c a c ng, gây nhi u b t l ấ ạ ộ ấ ợ ủ ề ế ề ả

trình khai thác.

Sông H ng ch u tác đ ng m nh c a lũ hàng năm, vi c ch u nh h ị ả ủ ệ ạ ộ ồ ị ưở ng

nhi u c a m a cũng có th h n ch đáng k hi u qu ho t đ ng khai ế ể ệ ể ạ ư ủ ề ạ ả ộ

ậ thác c a c ng. N u m a l n kéo dài có th gây khó khăn khi b c x p v n ư ớ ủ ế ể ế ả ố

chuy n c ng lo i hàng hóa nh y c m v i n c. (nh v t li u xây d ng, ớ ướ ể ạ ả ả ạ ư ậ ệ ự

l ươ ng th c,…) ự

- N n đ a ch t nói chung là y u, ph c t p, ch u nhi u nh h ế ứ ạ ề ả ề ấ ị ị ưở ng c a n ủ ướ c

và ch đ th y văn c a sông. Do v y gây nhi u khó khăn trong công tác ậ ế ộ ủ ủ ề

thi t k và thi công móng cho c ng. ế ế ả

ng nhi u c a gió - Khu v c xây d ng c ng v mùa khô ch u nhi u nh h ề ề ả ự ự ả ị ưở ủ ề

mùa Đông B c, nên s nh h ẽ ả ắ ưở ng nhi u đ n vi c b trí s p x p các khu ố ệ ế ề ế ắ

b n, và công tác c ng sau này. ế ả

- Khu v c xây d ng dân c đông đúc, đ t đai ch t h p s gây khó khăn ự ự ư ẹ ẽ ấ ậ

trong vi c nâng c p qui mô c ng. M t khác khu v c lãnh th l i b ngăn ổ ạ ị ự ệ ấ ả ặ

cách b i đê bao nên giao thông không đ ở ượ c thu n ti n. ậ ệ

2. Các phương án bố trí tuyến cảng và tuyến bến:

Ph ng án 1: Tuy n c ng và tuy n b n đ c b trí d c theo b lõm c a bên ươ ế ế ế ả ượ ủ ố ọ ờ

h u ng n ch y g n nh song song v i đo n đê ư ữ ạ ạ ầ ạ ớ ở ị v trí nh hình v : ẽ ư

5

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Ph ng án 2: ươ Ch n ph ọ ươ ng án b trí tuy n c ng, tuy n b n g n nh vuông góc ế ư ế ế ả ầ ố

ng gió ch đ o Đông Nam v i h ớ ướ ủ ạ

6

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Ph ng án 3: phía đo n l i ra c a b h u ng n, c ng h ng v phía bãi ươ Đ t c ng ặ ả ở ạ ồ ờ ữ ủ ạ ả ướ ề

b i.ồ

Lựa chọn phương án quy hoạch cảng

a. Phân tích:

Ph ươ ả ng án 1 là đo n có bãi sông r ng nh t, bãi b i tho i ấ ạ ồ ộ

đ u, đi u đó cũng có nghĩa khi m c n ự ề ề ướ ộ c lên cao thì s có m t ẽ

ph n l n di n tích bãi b i ng p trong n c, n u ta đ t c ng t i v trí ầ ớ ệ ậ ồ ướ ặ ả ế ạ ị

này thì trong mùa lũ, ho c khi n c sông dâng lên do m a thì s ặ ướ ư ẽ

ạ gây khó khăn cho công tác c a c ng. Tuy nhiên v i đ a hình ch y ả ớ ị ủ

tho i, chênh l ch đ cao gi a các đ ữ ệ ả ộ ườ ự ng đ ng m c trong khu v c ứ ồ

ng đ i nh , nên thu n l i cho công tác d đ nh xây d ng c ng là t ự ự ị ả ươ ậ ợ ố ỏ

thi công xây d ng c ng.H ng ch y c a các đ ng đ ng m c nói ướ ự ủ ạ ả ườ ứ ồ

chung là t ng đ i phù h p v i đ c tính tr i dài c a c ng. Lòng ươ ớ ặ ủ ả ả ố ợ

sông phía tr ướ c là r t r ng, phù h p đ b trí các khu n ợ ấ ộ ể ố ướ ủ c c a

c ng trong ho t đ ng khai thác sau này.H ng gió th i là t ả ạ ộ ướ ổ ươ ố ng đ i

vuông góc v i m t c ng, nên s h n ch đ ả ẽ ạ ế ượ ặ ớ ề ả c khá nhi u nh

h ng b t l i gi a các khu b n d i tác đ ng c a gió. ưở ấ ợ ữ ế ướ ủ ộ

7

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Ph ng án 3 là ph ng án mà c ng đ c đ t t ươ ươ ả ượ ặ ạ i khu v c mà ự

các đ ườ ệ ng đ ng m c sát nhau nh t (đ a hình d c nh t), chênh l ch ị ứ ấ ấ ồ ố

đ cao trong khu v c xây d ng c ng là l n, khu n c tr ự ự ả ớ ộ ướ ướ ặ c m t

b n khá h p, đ ng th i các đ ế ẹ ồ ờ ườ ớ ng đ ng m c có đ cong khá l n, ứ ồ ộ

h ng ch y c a các đ ng đ ng m c không phù h p v i đ c tính ướ ủ ạ ườ ớ ặ ứ ồ ợ

ủ ch y d c sông c a c ng.H ng đ t c ng ch u nhi u tác đ ng c a ặ ả ướ ủ ề ạ ả ọ ộ ị

c gió Đông Nam th nh hành vào mùa m a và gió Đông B c th nh ả ư ắ ị ị

hành vào mùa khô, đi u này gây nhi u khó khăn trong công tác quy ề ề

ho ch.Nói tóm l i, là ph ng án 3 là ph ng án không phù h p ạ ạ ươ ươ ợ

ng án 2, ta th y các đ V i ph ớ ươ ấ ườ ơ ng đ ng m c n m sát h n ứ ằ ồ

so v i các đ ớ ườ ng đ ng m c trong ph ứ ồ ươ ơ ng án 1, đ a hình d c h n, ố ị

l i có khu n c tr c b n có m t bãi b i đang có xu h ng phát ạ ướ ướ ế ộ ồ ướ

tri n ra nên trong t ng l i có th làm gi m di n tích khu n ể ươ ạ ể ệ ả ướ ủ c c a

ng án 2 ch u nhi u nh h c ng. Vùng đ t c ng theo ph ả ặ ả ươ ề ả ị ưở ủ ng c a

vi c xói l ệ . ở

b. Kết luận:

Qua nh ng phân tích trên thì ta có th th y r ng trong s 3 ph ể ấ ằ ữ ố ươ ng

án đ c đ a ra thì ph ng án 1 là ph ượ ư ươ ươ ng án h p lý h n c . ả ợ ơ

V y ta s ch n đ thi t k c ng sông H ng theo ph ng án th 1. ẽ ể ậ ọ ế ế ả ồ ươ ứ

CHƯƠNG II

PHÂN CHIA KHU BẾN

- D a vào s li u v các lo i hàng l ng hàng, hình th c v n t i, lu ng tàu, ố ệ ự ề ạ ượ ậ ả ứ ồ

ả tính ch t c a chúng, các yêu c u v b c x p b o qu n mà chia c ng ấ ủ ề ố ế ầ ả ả

thành nhi u khu b n khác nhau. ề ế

- Đ đ m b o công tác ph c v c a c ng, ta d ki n b trí m i lo i hàng ự ế ể ả ụ ủ ụ ả ả ạ ố ỗ

hóa s t ng ng v i m t khu b n. ẽ ươ ứ ế ớ ộ

- Trong đ án trên ta gi thi t r ng hàng bách hóa đây đ c đóng gói ồ ả ế ằ ở ượ

thành t ng bao ki n nên b n hàng bách hóa và hàng ki n có cùng công ừ ệ ế ệ

ngh b c x p. Do v y, ta s g p 2 lo i hàng này vào chung cùng m t khu ạ ệ ố ẽ ộ ế ậ ộ

b n s 2. ế ố 8

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

- Đ i v i lo i hàng VLXD ta gi thi đ án này là cát, thì ta b trí t sau khu ố ớ ạ ả ế ở ồ ố ở

b n l ng th c và n m tr ng gió Đông B c ch ế ươ ự ằ ướ c b n qu ng theo h ặ ế ướ ắ ủ

đ o v mùa khô. ề ạ

c b trí tách bi t v i khu b n xu t nh p hàng hóa, đ t - Khu b n khách đ ế ượ ố ệ ớ ặ ở ế ấ ậ

phía d i theo chi u n c ch y c ađ u h ng gió Đông B c (h ng gió ướ ề ướ ủ ầ ả ướ ắ ướ

th nh hành vào mùa khô, sau khu b n hàng bách hóa và hàng ki n theo ị ệ ế

h ng dòng ch y. Khu hàng qu ng s đ c b trí cu i h ướ ẽ ượ ặ ả ố ướ ố ủ ạ ng gió ch đ o

Đông Nam theo h ng dòng ch y. ướ ả

ST KHU BẾN LOẠI TÀU T LOẠI HÀNG HOẶC TUYẾN  ĐƯỜNG

1 Khu bến khách (Khu bến số  1)

Khu bến số 2 2 Hải Phòng Hàng bách hóa Hàng kiện 200 chỗ 800 DWT 600 DWT

Khu bến số 3 Lương thực 1000 DWT 3

4 Khu bến số 4 Hàng VLXD (cát) 2000 DWT

Khu bến số 5 Quặng 1000 DWT 5

CHƯƠNG III

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA CẢNG

2=0.

1. Chi u sâu c a b n: ủ ế ề Hb=T+Z1+ Z2+Z3+Z4+Z5 Trong đó: c tính toán l n nh t c a tàu ớ ướ n tàu ph thu c tính ch t c a đ t đá, ụ ấ ấ ộ l n nh t d ộ ự ữ ớ ạ ề sông sóngr t nh nên ta cho Z ấ ủ i l ướ ườ ả ủ ụ ấ ỏ T : M n n ớ Z1 : Đ d tr ấ ủ chi u dài tàu, lo i tàu (Tra b ng V-4 trang 83 – sách QHC - 1984) Z2: Đ d tr do tác d ng c a sóng, ở Z3 : Đ d tr cho quá trình ch y tàu ộ ự ữ ộ ự ữ

ự ạ ả ớ ị ệ ố ả ả ạ - Z3 = k.v (m) - V i v là v n t c ch y tàu trong khu v c c ng. Ta l y ấ ậ ố giá tr v = 10km/h. - K là h s tra b ng trong b ng tra sách QHC – trang 80

9

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

4

4 = 0.5 m.

d n tàu do xét đ n kh năng b i l ng n o vét phù sa (Z ồ ắ ế ả ạ

5 = 0.2 m.

ọ n tàu do quá trình n o vét không đ u gây ra. Ch n ề ạ Z4:D tr i l ự ữ ướ ườ ‡ 0.5 m). Ch n Zọ Z5 : Đ d tr d ph i l ộ ự ữ ướ ườ ng ti n là g u xúc và ch n Z ươ ệ ầ ọ

2. Cao đ lãnh th c ng: ổ ả ộ CĐLT = MNCTK + a

c cao thi t k là m c n ự ướ ế ế ự ướ ứ ấ c ng v i t n su t 5% (C ng c p ấ ớ ầ ả Trong đó: MNCTK: là m c n III). c ng v i t n su t 5% là m c n ướ ứ ự ự ằ ấ ớ ầ ề ứ ề ướ c Trong đ án này ta coi r ng m c n ồ cao thi t k trung bình nhi u năm đã cho trong đ bài. T c là : MNCTK = ế ế H5% = +10m. t cao lãnh th c ng. Đ i v i c ng sông có m c n ộ ự ữ ượ ố ớ ả ướ ự ệ c chênh l ch ạ i ổ ả ơ ạ ớ ả ậ ng. Ta ch n giá tr a = 1m l y theo tiêu chu n ki m tra. ấ ườ ể ẩ ọ a: đ d tr v gi a mùa lũ và mùa c n l n h n 6m thì cho phép c ng ng p ít ngày, sau đó l ho t đ ng bình th V y cao đ lãnh th c ng có giá tr b ng: ổ ả ữ ạ ộ ậ ộ ị ị ằ CĐLT =10 + 1 = +11 (m) 3. Cao trình đáy b n:ế CTĐB = MNTTK – Hb Trong đó: ề ầ ấ t k có t n su t trung bình nhi u năm (theo c hàng ngày). Ta có giá tr MNTTK = +2.2m ướ ả ự ả ườ ế ế ướ ị MNTTK: là m c n đ Hb : Chi u sâu c a b n. c th p thi ấ ng cong đ m b o m c n ự ủ ế ề 4. Chi u dài b n: ế ề

ấ ủ ữ ả : chi u dài l n nh t c a tàu tính toán ớ ề d: đ d tr an toàn gi a các tàu sông (theo b ng VI-2. Tr.93 – QHC – ộ ự ữ 1984)

10

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

LOẠI HÀNG CTM CHIỀU Z4 Z5 Hb CTĐ Chọn T HOẶC Lb STT Z1 (m) Z3 (m) B d (m) DÀI (m) (m) (m) (m) CTĐ (m) TUYẾN (m) (m) (m) KHÁCH

0.15 0.14 0.5 0.2 -1.086 -1.1 11 10 75 2.3 85 Qu ngặ 1

0.15 0.14 0.5 0.2 -0.586 -0.6 11 8 62 1.8 70 Hàng ki nệ

2 0.15 0.14 0.5 0.2 -1.086 -1.1 11 10 75 2.3 Bách hóa 85

0.15 0.14 0.5 0.2 -1.086 -1.1 11 10 75 2.3 L 85 ươ ng th c ự 3

0.15 0.18 0.5 0.2 -1.626 -1.7 11 10 90 2.8 Hàng VLXD 100 4 3.2 9 2.7 9 3.2 9 3.2 9 3.8 3

Tàu khác h

H i Phòng 50 0.6 0.1 0.14 0.5 0.2 0.664 0.6 11 8 58 ả 5 1.5 4

11

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

5. Di n tích khu n

c

ướ

a. Vũng phân lo i, ch đ i tàu: ờ ợ ạ

c b trí thi t b neo là tr Vũng phân lo i đoàn tàu đ ạ ượ ố ế ị ụ ộ thép, chi u r ng ề

sông trung bình mùa ki t là 200m. Tàu đ b ng ph ng pháp 2 đi m neo ệ ỗ ằ ươ ể

t

.

B 5 1 = B

t

B

t

.

B 5 1 = B

L

d=5Hb

t

d=5Hb

nh hình v : ẽ ư

• Chi u dài b n vũng ch tàu đ c xác đ nh theo công th c: ề ế ờ ượ ứ ị

b.

Lv=Lt + 2d

Trong đó :d là đ d tr an toàn, d = 5H ộ ự ữ

• Chi u r ng vũng đ c tính theo công th c: ề ộ ượ ứ

Trong đó: là chi u r ng an toàn khi ch y tàu: ề ộ ạ • S b n vũng ch đ i tàu đ c tính theo công th c: ố ế ờ ợ ượ ứ

Trong đó:

- Qn: L ượ ng hàng b c x p trong năm (T) ế ố

- K: h s không đ u c a l ng hàng ệ ố ủ ượ ề

- td : th i gian đ c a m t tàu trên vũng (ngày) ộ ỗ ủ ờ

Ta gi thi t r ng th i gian đ c a các tàu trên vũng là không quá 3 ả ế ằ ỗ ủ ờ

ngày. Khi tính toán ta gi thi t l y t ả ế ấ d = 2 ngày.

- Tn: th i gian khai thác c a c ng trong năm (ngày) ủ ả ờ

V i cao đ m t b n là +10m là m c n c cao trung bình thi ộ ặ ế ự ớ ướ ế ế ứ t k ng

đ nh r ng trong 1 năm thì có 5% s ngày trong v i t n su t 5%, ta gi ấ ớ ầ ả ị ằ ố

năm m c n c dâng lên l n h n ho c b ng v i cao đ lãnh th ự ướ ặ ằ ớ ơ ớ ộ ổ

thi c ng.Gi ả ả ế ằ t r ng c ng ph i ng ng ho t đ ng trong vòng: 5% x 365 = ạ ộ ừ ả ả

12

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

ng = 20 ngày trong

18.25 ngày trong 1 năm. Ta ch n th i gian ngh là t ờ ọ ỉ

N = 365 - 20

năm. V y th i gian ho t đ ng c a c ng trong m t năm là T ạ ộ ủ ậ ả ờ ộ

= 345 ngày.

- Gt: tr ng t i tàu đ u trên vũng ọ ả ậ

- 2: con s th hi n 2 l t tàu đi l i qua c ng, ố ể ệ ượ ạ ả

(trong đó có 1 l t đ n và 1 l t đi). ượ ế ượ

• Di n tích vũng phân lo i đoàn tàu đ c xác đ nh theo công th c: ệ ạ ượ ứ ị

• Ta ch tính di n tích vũng phân lo i tàu cho tàu hàng,ch không tínhcho tàu ứ ệ ạ ỉ

ờ khách. Tàu khách là lo i tàu có th i gian đ u trên vũng r t nh so v i th i ạ ậ ấ ờ ỏ ớ

gian làm hàng c a tàu hàng, do v y ta không c n thi t ph i b trí khu đ i cho ủ ậ ầ ế ả ố ợ

tàu khách.

b. Vũng thành l p đoàn tàu: ậ

- Vũng thành l p đoàn tàu đ th ng l u, làm gi m quá trình ậ ượ c b trí ố ở ượ ư ả

quay vòng c a tàu khi t b n vào vũng. ủ ừ ế

- Ph n tính toán vũng thành l p đoàn tàu n i dung y h t nh n i dung tính ư ộ ệ ầ ậ ộ

toán vũng phân lo i đoàn tàu. ạ

K t qu đ c ghi b ng sau: ả ượ ế ở ả

k

STT

ntv

tđ (ngày)

Lt (m) Bt (m)

T nổ g nượ l g hàn g (103 T)

Tn (ngày)

Gt (T) Lo iạ hàn g hoặ c tuyế n khác h Vũn g phâ n lo i,ạ chờ đ iợ và vũn g thàn h l pậ

Bv (m) ωv (m2)

1 44 4748 75 11 92 1.30 345 1.39 2 Qu ngặ 100 0 Lv (m) 107. 9

600 62 9.2 89.9 36.8 3308 70 1.20 345 1.62 2 2 800 75 11 44 4748 160 1.10 345 2.55 2 Hàng ki nệ Bách hóa 107. 9

13

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

3 75 11 44 4748 70 1.10 345 0.89 2

tv l y theo s nguyên đ tính toán di n tích c n thi

4 90 13 52 6672 150 1.10 345 0.96 2 L ngươ th cự Hàng VLXD 100 0 200 0 107. 9 128. 3

t cua khu Ta ch n Nọ ể ệ ấ ầ ố ế

ch đ i và phân lo i đoàn tàu. K t qu trình bày b ng sau: ờ ợ ế ạ ả ở ả

STT

ntv tính toán

ntv ch nọ

ωv(m2)

1 4748 1.39 1

Ωv (m2) 4748

3308 1.62 2 6617 2 4748 2.55 2 9495

3 4748 0.89 1 4748

4 6672 0.96 1 6672 Lo iạ hàng ho cặ tuy nế khách Qu ngặ Hàng ki nệ Bách hóa L ngươ th cự Hàng VLXD

5 T ng c ng 32282 ổ ộ

c. Khu quay vòng tàu:

- Chi u r ng khu quay vòng tàu ph i đ m b o tàu quay vòng v i đ ả ả ớ ườ ng ề ả ộ

kính nh nh t. ỏ ấ

- Trong tr ườ ữ ng h p v i c ng đ t trên sông H ng ta th y r ng vào nh ng ớ ả ặ ấ ằ ợ ồ

tháng mùa ki t thì có 6 tháng m c n c là cao t ệ ự ướ ươ ự ng ng v i b r ng c c ớ ề ộ ứ

đ i c a dòng sông là 1000m, còn l i 6 tháng m c n ạ ủ ạ ự ướ ạ c th p (mùa c n), ấ

t xu ng 200m. Đ r ng lòng sông dao đ ng trong b r ng c a sông t ủ ề ộ ụ ộ ộ ố ộ

kho ng t ả ừ 200m – 1000m, đây không ph i là m t đ r ng l n, do v y ta ả ộ ộ ộ ậ ớ

i pháp b trí khu quay vòng tàu riêng bi t theo hình vòng s 8. Ta ch n gi ọ ả ố ệ ố

ề ph i đ m b o b r ng c a khu quay vòng c n ph i th a mãn các đi u ả ả ề ộ ủ ả ầ ả ỏ

ki n t i, an toàn. Trong tr ệ ố i thi u đ tàu có th quay vòng thu n l ể ậ ợ ể ể ườ ợ ng h p

n c sông xu ng quá th p có th c n ph i dùng ph ướ ể ầ ấ ả ố ươ ng án s d ng tàu ử ụ

tâm các vòng tròn s 8, đ tàu lai d t đ h tr , ho c có th đ t tr neo ặ ắ ể ỗ ợ ể ặ ụ ở ể ố

t quay theo ph ng pháp neo 1 đi m. ự ươ ể

14

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

ả - B r ng vùng b o đ m tàu quay vòng khi ra vào c ng sông H ng c n ph i ề ộ ả ầ ả ả ồ

th a mãn: ỏ

– đ i v i sông v a và nh ố ớ ừ ỏ

– đ i v i sông l n ố ớ ớ

t = 90m)

t c a tàu l n nh t, L ớ

- V i sông H ng ta ch n: (ta l y giá tr L ấ ọ ồ ớ ị ủ ấ

d. Vùng ch y tàu và b c x p hàng: ố ế ạ

- Tuy n b n th ng, tàu ch y 2 chi u, b trí d c đ ng b , s b n l n h n 3 ề ế ế ạ ẳ ọ ố ườ ờ ố ế ớ ơ

thì b r ng vùng ch y tàu và b c x p hàng s đ ề ộ ẽ ượ ế ạ ố ề c xác đ nh theo đi u ị

ki n chi u r ng vùng c n thi ề ộ ệ ầ ế ể ả ế t đ đ m b o cho tàu khác ch y trong tuy n ả ạ

khi tàu đang b c x p. ế ố

ề ộ - V i đi u ki n c n đ m b o nh trên, ta có công th c xác đ nh chi u r ng ứ ư ề ệ ả ầ ả ớ ị

Bbx nh sau: ư

Trong đó:

: B r ng c a tàu (m) ủ ề ộ

: là kích th ướ ẩ c tàu lai d t. Trong đ án trên ta s d ng tàu kéo đ y ử ụ ắ ồ

x B x T = 24.36 x 7 x 3.92 m. Do v y: ậ

có kích th c L ướ

: Chi u r ng an toàn khi ch y tàu. ề ộ ạ

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

Vũng b c x p và ố ế ch y tàu ạ STT Lt (m) Bt (m) Gt (T) Bqv (m) Lv (m) Bv (m) ωv (m2) Lo iạ hàng ho cặ tuy nế khách

1000 1 85 103.5 8797.5 75 11 150 Qu ngặ

600 70 90 6300 62 9.2 124 Hàng ki nệ 2 Bách hóa 800 85 103.5 8797.5 75 11 150

L 1000 3 85 103.5 8797.5 75 11 150 ươ ng th c ự

Hàng VLXD 2000 4 100 118.5 11850 90 13 180

Chỗ Tàu khách

5 H i Phòng 200 50 8.4 100 58 84 4872 ả

15

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Ghi chú: Vũng b c x p ch y tàu s đ c l y theo chi u dài chi u r ng c a khu ẽ ượ ấ ề ộ ủ ế ề ạ ố

ch y tàu cho tàu l n nh t. (tàu hàng VLXD v i tr ng t i tàu là 2000T) ớ ọ ạ ấ ớ ả

6. B trí s p x p t ng th khu v c xây d ng c ng: ể

ế ổ

- Khu v c xây d ng c ng đ ự ự ả ượ c b trí t ng th nh hình v trang sau. ư ẽ ể ổ ố

CHƯƠNG IV

KHO CẢNG

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN:

 S c ch a kho c a c ng: ủ ả ứ ứ

Công th c tính toán s c ch a kho c a c ng: ứ ủ ứ ứ ả

Trong đó:

: S c ch a kho (T) ứ ứ

: L ượ ng hàng c a b n trong năm (T) ế ủ

: H s không đ ng đ u c a l ng hàng. ệ ố ủ ượ ề ồ

: H s qua kho ( bi u hi n t l ph n trăm l ệ ỉ ệ ệ ố ể ầ ượ ng hàng ph i đi vào kho). ả

Th i gian t n kho (ngày đêm) ờ ồ

n = 345 ngày.

Th i gian khai thác trong năm c a kho. Ta l y T ủ ấ ờ

 Di n tích kho: ệ

Trong đó:

2)

: là di n tích kho (m ệ

: là s c ch a kho (T) ứ ứ

16

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

2) – tra trong ph l c QHC

: T i tr ng khai thác c a kho (T/m ả ọ ủ ụ ụ

H s s d ng di n tích h u ích (Tra b ng trong trang 334 – QHC) ệ ố ử ụ ữ ệ ả

1. ĐỐI VỚI HÀNG LƯƠNG THỰC:

1 = 4.8m; H2 = 15.6m;

t di n tròn ằ ứ ệ ọ ườ ọ

Ch n kho ch a b ng xilo có ti ế Đ ng kính xilo ta ch n: D=6m. Chi u cao xilo: H=21m; H ề Kích th c tính theo công th c: c l ướ ỗ ứ = .( + ) (φ) kho đ a ượ k D 80 Tan

o

ố ớ ứ ậ ệ ị T đó ta tính đ ừ = . *( + ) . Trong đó: K: h s ma sát đ i v i s c kháng v t li u (k=2.4) ệ ố ậ ệ φ: h s ma sát trong c a v t li u. Ta l y giá tr φ = 34 ủ ệ ố ấ c giá tr c a a: ị ủ ượ 2 4 6 80 Tan 34o)= ( a . 139 22mm

= . Chọn a 150mm

Di n tích ch a đ y hàng c a m t kho: ứ ủ ệ ầ ộ

Th tích hình h c c a kho: (Tra trong ph l c 5.12) ụ ụ ủ ể ọ

Th tích h u ích c a kho: ữ ủ ể

ủ ạ Trong đó là h s đ y xilo c a h t, ; ệ ố ầ S c ch a kho c a m t xilo: ộ ủ ứ ứ

ng riêng c a l (: tr ng l ọ ượ ủ ươ ự ) ng th c, S c ch a kho: ứ ứ

S l ng kho: ố ượ

2. ĐỐI VỚI HÀNG KIỆN, HÀNG BÁCH HÓA

k = 6m. Kích th

ộ ạ ệ đ nh r ng đ u có cùng công ngh ả ị ằ ế ố ế ề ề ấ ủ ệ ệ ả ưở ưở ả ớ ạ ng l n, công ngh b o qu n không gây nh h ạ thi ph n trên ta đã g p 2 lo i hàng bách hóa và hàng ki n vào cùng 1 khu Ở ầ ệ ố c đóng thành các ki n, gói) và tính ch t c a 2 lo i hàng hóa ế ng qua ả i đáng k đ n nhau nên ta có th đ t 2 lo i hàng hóa trên trong cùng m t ộ ố t r ng kh i ể ặ ố ế ằ ế ả ả b n b c x p. Do 2 lo i hàng hóa này ta gi ạ b c x p (đ u đ ượ trên không có nh h ả l ể ế ạ kho. Kho s kéo dài sang c 2 b n b c x p. Trong bài ta gi ẽ l ượ ỏ ơ ọ c th ế ng nhóm hàng là nh h n 60T. Đ i v i hàng ki n, hàng bách hóa ta ch n kho lo i m t t ng, k t c u bê ệ ể ạ ộ ầ c c th c a kho đ ụ ể ủ ế ấ ượ ố ớ ố ướ ớ ề ệ ả Tính toán s c ch a kho và di n tích kho bãi đ c ti n hành theo 2 công ệ ượ ế tông c t thép, v i chi u cao H hi n trong b ng. ứ ứ

c bi u di n b ng. th c ứ ở K t qu đ ế trên. ả ượ ễ ở ả ể

3. ĐỐI VỚI HÀNG RỜI VÀ CHẤT ĐỐNG

17

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

ờ ố ớ ấ ố ặ ọ ượ ề ế ứ ệ

c bi u di n b ng. Đ i v i hàng r i và ch t đ ng (cát và qu ng) ta ch n chi u cao ch t đ ng là ấ ố 3m. Tính toán s c ch a kho và di n tích kho bãi đ c ti n hành theo 2 công ứ th c ứ ở K t qu đ ế trên. ả ượ ễ ở ả ể

Bảng: Diện tích và sức chứa kho

(m2)

STT

α

k

kf

Qn (103 T)

tk (ngày)

Tn (ngày)

Q (T/m2)

Lo iạ hàng Lo iạ kho

Ek (T)

1 92 0.85 1.3 365 1671 3 0.7 795.8 6 Bãi hở

2 8 150 0.65 1.1 365 2351 2.5 0.75 1253. 7 Bãi hở

3 6 160 0.5 1.1 365 1447 2 0.6

70 0.65 1.2 15 365 2244 2 0.6 Kho BTC T 1205. 5 1869. 9 Qu nặ g Hàng VLX D Bách hóa Hàng ki nệ

230 T ngổ 3075. 3

Kho bách hóa và hàng ki n ệ L x B x H = 132 x 24 x 6 (m)

Bảng: Kích thước và số kho

STT Lo i kho ạ Lo iạ hàng (m2) (1 kho) S kho ố bãi

1 795.8 0.90 (1) Chi uề dài kho(m) 40 Chi uề r ng kho ộ bãi(m) 22 Bãi hở

2 1253.7 1.00 (1) 50 25 Bãi hở Qu ngặ Hàng VLXD

3 Bách hóa 1205.5 132 24 0.97 (1) 1869.9 Kho BTCT Kho BTCT

Hàng ki nệ Lo i hàng Đ ng kính (m) ạ ườ

4 L Xilo 6 28.27 9 ươ ng th c ự

18

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Ghi chú: Giá tr trong ngo c bi u th s kho bãi đ

c ch n.

ị ố

ượ

CHƯƠNG V

CHỌN THIẾT BỊ VÀ TÍNH NĂNG SUẤT, SỐ LƯỢNG  CÁC THIẾT BỊ BỐC

XẾP TRÊN TUYẾN MÉP BẾN VÀ SAU BẾN. TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BẾN

A. CHỌN THIẾT BỊ:

M c đích vi c ch n thi ệ ụ ọ t b : ế ị

- Dùng máy móc gi i phóng lao đ ng chân tay, tăng năng su t lao đ ng. ả ấ ộ ộ

- Gi m th i gian tàu đ u t i b n, gi m chi phí cho đ i tàu, gi m giá thành ậ ạ ế ả ả ả ộ ờ

b c x p. ế ố

ng b n. - Gi m s l ả ố ượ ế

Các thi t b b c x p tuy n mép b n và các ph ế ị ố ế ế ế ươ ng án b c x p ố ế

Gt(T) Ph Lo i thi ạ t b ế ị ươ ng án b c x p ố ế ST T Tuy nế b nế Lo i hàng ạ ho cặ tuy nế khách tàu - kho tàu - xe

Tr cướ b nế kho - tàu 600 1 Hàng ki nệ

Sau b nế

kho - xe xe - kho tàu - kho tàu - xe

Tr cướ b nế kho - tàu C n tr c ụ ầ xích E-1254 Xe nâng 4004A ụ C n tr c ầ xích E-1254 Bách hóa 800 2

Sau b nế

kho - xe xe - kho tàu - bãi kho - kho tàu - xe

Tr cướ b nế bãi - tàu 3 1000 Qu ngặ

ầ bãi - xe Sau b nế

t b hút Thi Tr tàu - xilo ướ c b n ế Xe nâng 4005A C n tr c ụ ầ xích E-1254 C n tr c xích ụ E-1254 ế ị khí nén 4 1000 L ngươ th cự H th ng xilo xilo - xe Sau b nế ệ ố

Tr ướ c b n ế Bãi - băng chuy nề C n tr c xích ụ ầ E-1003A 5 2000 Hàng VLXD (cát) Băng chuy n - Tàu Sau b nế Băng chuy nề ề

19

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

B. TÍNH TOÁN:

1. CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CHU KÌ:

 Đ i v i các c n tr c xích E-1254 và E-1003A: ố ớ ụ ầ

 Chu kỳ đ i v i hàng bao ki n: ố ớ ệ

Trong đó:

• : H s tính đ n s hoàn thi n c a quá trình nâng, h hàng v i tay ủ ệ ố ự ế ệ ạ ớ

c n v i hàng ki n. ầ ệ ớ

• T 7th i gian khóa móc có hàng (s) ờ

• T8 th i gian đ t hàng và tháo móc kh i hàng (s) ặ ờ ỏ

• T9 th i gian khóa móc không có hàng (s) ờ

• T10 th i gian đ t và tháo móc không có hàng. (s) ặ ờ

• T11 th i gian thay đ i tay c n. (s) ầ ờ ổ

• (v i tớ 7, t8, t9, t10, t11 l y theo ph l c 2, 3 ấ ụ ụ QTTK c ng bi n) ả ể

• – ( / ) v tốc độ nâng hạ của máy ms

• : ( / ) n Tốc độ quay vòngphút

• ’’ ; ’’ : 4 6 Th i gian b m phanh và nh phanh. ấ ả ờ

 Chu kỳ đ i v i hàng đ đ ng: ố ớ ổ ố

Tck = (2t1 + 2t2 + 2t3).ε + t4 + t5 + t6 Trong đó:

ạ hàng và tay cầm, ch n εọ • ε – hệ số kể đến sự hoàn thiện c a quá trình nâng, h ủ ất đống (qu ngặ ). = 0.7 v i hàng ch ớ •

20

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

• t4 – th i gian đ t g u ngo m lên đ ng hàng. (s) ặ ầ ạ ố ờ

• t5 – th i gian ngo m hàng (s) ạ ờ

hàng (s) • t6 – th i gian rút ngo m t ạ ừ ờ

 §èi víi thiÕt bÞ lµ xe n©ng hµng:

ThiÕt bÞ lµ xe n©ng hµng, c«ng thøc tÝnh to¸n n¨ng suÊt nh sau: 

2t1 + t2 +t3+ t4 + t5 ( )s Chu kú: = T Trong ®ã: •2t1 = h®/v - Thêi gian n©ng vµ h¹ bµn ®Ó hµng cña xe trªn 1/2

chiÒu cao xÕp ®èng.(s) - Thêi gian chuyÓn ®éng cña xe khi cã hµng trªn kho¶ng •t2 = L/v2 c¸ch trung b×nh L. (s) - Thêi gian chuyÓn ®éng cña xe khi kh«ng cã hµng trªn •t3 = L/v3

(m/s)

kho¶ng c¸ch trung b×nh L. (s) •t4 - Thêi gian xe n©ng hµng lÊy hµng; t4 = (15‚ 20)s .Ta chän t4 = 20s •t5 - Thêi gian xe n©ng hµng xÕp hµng; t5 = (30‚ 35)s nÕu xÕp hµng lªn đ ngố  chän t5 = 35s. •v1 - Tèc ®é n©ng vµ h¹ bµn ®Ó hµng cña xe •v2; v3- Tèc ®é di chuyÓn cña xe khi cã hµng vµ khi kh«ng cã hµng. (m/s)

 TÍNH TOÁN CHIỀU CAO NÂNG HẠ HÀNG:

 thi ế ả ố ề ề ỏ ơ ủ ề t chi u cao đ ng hàng (hàng ki n, bách hóa) và chi u cao bãi ệ ứ i nên ta áp d ng các công th c ậ ả ụ CÔNG TH C CHUNG Ứ Do ta gi (qu ng, cát) là nh h n chi u cao c a xe v n t ặ sau: Ph ươ

Ph ươ

Ph ươ

Ph ươ ề (b n cát) ế

ng án tàu – kho (tàu bãi): Hn = CTMB - MNTTTB + hxe + 0.5 Hh = hxe + 0.5 – hđ/2 ng án kho – tàu (bãi – tàu): Hn = hxe + 0.5 – hđ/2 Hh = CTMB - MNTTTB + hxe + 0.5 ng án tàu xe: Hn = CTMB - MNTTTB + hxe + 0.5 Hh = hxe/2 + 0.5 ng án bãi – băng chuy n Hn = hbăng + 0.5 – hđ/2 Hh = CTMB - MNTTTB + hxe + 0.5 Trong đó:

c xác đ nh ự ượ ị • CTMB – là cao trình m t b n ặ ế • MNTTTB – m c n c tính toán trung bình đ ướ đ nh là: b ng cách tính toán m t cách gi ộ ằ ả ị

ướ ướ ự ự c cao thi c th p thi ấ t k , l y giá tr b ng +10.0m ế ế ấ t k , l y giá tr b ng +2.2m ế ế ấ ị ằ ị ằ

• MNCTK: là m c n • MNTTK: là m c n • H2 = hb + 0.5 • Hđ – chi u cao x p đ ng ế ề ố

21

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

ừ ặ ấ ế ả ề ằ ễ • hbăng – chi u cao c a băng tính t ề m t đ t (tính đ n c chi u ủ cao ph u b ng 1m). ChiÒu cao b¨ng chuyÒn so víi mÆt bÕn lµ +5m, chiÒu cao phÔu nhËn hµng lµ 1m : hp = 1m + 5m = 6m

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐƯỢC BIỂU DIỄN Ở BẢNG SAU ngươ STT CTMB MNTTTB Lo iạ hàng Hđ (m) Ph án Hxe (m) Hn (m) Hh (m) Tuy nế b nế

11 2.86 6.1 3 8.26 1.86 Tàu kho

11 1 2.86 6.1 3 1.86 8.26 Kho tàu Hàng ki nệ cướ Tr b nế 11 2.86 6.1 3 8.26 1.93 Tàu xe

11 2.86 6.1 3 8.26 1.86 Tàu kho

11 2 2.86 6.1 3 1.86 8.26 Kho tàu Bách hóa Tr cướ b nế 11 2.86 6.1 3 8.26 1.93 Tàu xe

11 3.675 6.1 3 9.08 2.68 Tàu kho

11 3.675 6.1 3 2.68 9.08 Kho tàu Tr cướ b nế 3 Qu nặ g 11 3.675 6.1 3 9.08 2.34 Tàu xe

11 3.675 6.1 3 Bãi xe 2.68 2.34

hbăng

Sau b nế

3 4 Cát 0 6.1 6 5 0.5 Sau b nế bãi - băng chuy nề

22

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN CHU KÌ BỐC XẾP CỦA CẦN TRỤC XÍCH TRÊN CẢNG

T(s)

α (O)

ε

V (m/s)

n (v/ph)

Lo iạ hàng Thiế t bị

Hn (m)

Hh (m)

2t1 (s)

2t2 (s)

2t3 (s)

Phư ngơ án Th iờ gian thao tác phụ (s)

t7

t8

t10

t11

t

HÀNG KIỆN

Tàu - kho 0.4 4.75 8.26 19 19 17 15 146 0.9 13 1 13

E1254 Hàng ki nệ Tàu - xe 0.4 4.75 8.26 12 19 17 15 140 0.9 14 1 13

Tàu - kho 0.4 4.75 8.26 19 19 17 15 146 0.9 13 1 13

E1254 Hàng bách hóa 0.9 14 Tàu - xe 0.4 4.75 8.26 12 19 17 15 140 1 13

t4 t5 t6 HÀN

G

CHẤ

T

ĐỐN

23

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

G

Tàu - kho 0.4 4.75 9.08 0.7 17 19 9 8 93 1

E1254

Tàu - xe 0.4 4.75 9.08 0.7 16 12 9 8 87 1

Quặ ng

Bãi – Xe E1254 0.4 4.75 2.68 0.7 16 12 9 8 65 1

Cát E1003A 0.38 4.75 5 0.7 7 12 9 8 67 1 Bãi – Băng chuy nề

BẢNG TÍNH TOÁN CHU KỲ XE NÂNG HÀNG

STT Lo¹i hµng Ph¬ng ¸n ThiÕt bÞ bèc xÕp

2t1 (s)

t2 (s)

t3 (s)

t4 (s)

t5 (s)

TCK (s)

Tèc ®é n©ng hµng v1 (m/s) Qu·ng ®êng di chuyÓ n (m) ChiÒu cao xÕp ®èng h® (m) Tèc ®é di chuyÓ n cña xe (m/s)

24

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Cã hµng

B·i - Kho 55 3 2.361 0.17 18 23 20 20 35 116 1 Hµng kiÖn Kho - Xe 42 3 2.361 0.17 18 18 15 20 35 106

B·i - Kho 52 3 2.361 0.17 18 23 20 20 35 116 2 B¸ch hãa Kho - Xe 42 3 2.361 0.17 18 18 15 20 35 106 Xe n©ng hµng 4004A Xe n©ng hµng 4005A

25

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

2. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT CÁC LOẠI THIẾT BỊ VÀ SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ SAU

BẾN

 Đối với các thiết bị làm việc theo chu kì:

Trong đó:

• g – Tr ng l ng c a m t l n nâng c a c n tr c (T) ọ ượ ộ ầ ủ ụ ủ ầ

Đ i v i hàng ki n trong m t chu kỳ g = k.Q (Q là tr ng l ng hàng ố ớ ệ ọ ộ ượ

(T))

Đ i v i qu ng thì g = V.γ.ψ (T) ố ớ ặ

3

V i: ớ V: Th tích c a ben ngo m ủ ể ạ

γ: Kh i l ố ượ ng riêng c a hàng đ ủ ượ c b c x p; T/m ế ố

ψ: H s đ y ben. V i Qu ng ệ ố ầ ặ ớ và Cát ta l y ψ = 0.8 ấ

(QHC – - 1984 – 278)

• k là h s nâng hay h s đ y hàng, k = 0.95 – 0.98 ệ ố ầ ệ ố  Ch n kọ

=0.96.

ế ế t b khi k đ n các y u ể ế nh h ế ị sau b n):  Năng su t b c x p th c t ấ ố t ố ả ự ế ủ ng bên ngoài (đ i v i thi ố ớ c a các thi t b ế ị ở ưở ế

Trong đó:

• – H s s d ng th i gian trong ngày, ta ch n ệ ố ử ụ ọ ờ

• – H s v ng m c. ệ ố ướ ắ

• – H s s d ng máy, ta ch n ệ ố ử ụ ọ

• – Năng su t c a các thi t b b c x p trên tuy n b n (T/h) ấ ủ ế ị ố ế ế ế

• – S l ng các thi t b b c x p trên tuy n sau b n. ố ượ ế ị ố ế ế ế

ủ ộ ố ớ trong 1 ngµy làm vi c (đ i v i ệ  N¨ng suÊt lµm viÖc c a m t máy thi t b sau b n): ế ị (T/ngµy) ế Png = nca.Tca.Mg Trong ®ã:

• • nca - Sè ca lµm viÖc trong 1 ngµy ®ªm, nca = 3. Tca - Thêi gian lµm viÖc trong 1 ca, Tca = 8h.

t b sau Kh¶ n¨ng cho phÐp cña bÕn trong th¸ng (đ i v i thi ố ớ ế ị  b n):ế (T/th) Pth= .30 Png.kt

26

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Trong ®ã: • kt - hÖ sè do ¶nh hëng cña thêi tiÕt xÊu

+ kt = (720-tt)/720 + tt = 20/12 x 24 víi sè ngµy nghØ do thêi tiÕt xÊu lµ 20 ngµy. • tt - thêi gian nghØ do thêi tiÕt xÊu; (ngµy)

ng hàng mà ượ ố máy ph i b c x p trong trong tháng (đ i ả ố ế t b sau b n):  v i thi ớ L ế ị ế (T/th) Qth = Qn.αk. /k tth

k - hÖ sè kh«ng ®ång ®Òu lîng hµng. tth - sè th¸ng c¶ng ho¹t ®éng bèc xÕp. Trong ®ã: • • • αk - HÖ sè qua kho.

 t Sè thiÕt bÞ c n thi ầ ế Ntb = Qth/Pth

 Đối với thiết bị băng chuyền vận chuyển lương thực từ xilo ra xe:

 Thi ế ố t b v n chuy n là băng chuy n ph ng, c đ nh có h th ng ề ố ị ị ậ ể ệ ẳ

mái che

 Chi u r ng đ ng h àng trên băng b = 0.8B; ch n b r ng băng là B ề ộ ố ề ộ ọ

= 1m, ta suy ra b = 0.8m.

 Đ cao c a băng so v i m t b n là 4.8m. ặ ế ủ ớ ộ

1m/s  V n t c c a băng đ i v i hàng h t ta ch n là v= ố ớ ậ ố ủ ạ ọ

 Góc t nhiên c a h t khi đ ng yên là j = 30o ự ứ ủ ạ

 Trong th c t đ có năng su t n đ nh ng nhiên ự ế ể ấ ổ ị ườ i ta ch n góc t ọ ự

1 = 0.35 j

j = 10.5o đ ng c a hàng ủ ộ

ng riêng c a l ng th c ta ch n  Tr ng l ọ ượ ủ ươ ự ọ g = 1.3 T/m3

 Năng su t v n chuy n c a băng chuy n trong m t gi ủ ấ ậ ộ ề ể ờ

Ph = 3600.F.g. v (T/h)

c tính theo công Trong đó di n tích m t c t ngang c a hàng đ ặ ắ ủ ệ ượ

th c: ứ

h = 3600 0.030 1.3 1 = 140.4 (T/h)

Ta tính đ c: P ượ

ng quãng đ t b sau c l ướ ượ ườ ng di chuy n c a xe (đ i v i thi ủ ố ớ ể ế ị

 Tính toán b n):ế  BÕn b¸ch hãa ThiÕt bÞ n©ng hµng lµ xe n©ng hµng 4004A

+ ChuyÓn hµng tõ b·i vµo kho, qu·ng ®êng di chuyÓn cña xe L = 22.5 m + ChuyÓn hµng tõ kho ra xe, qu·ng ®êng di chuyÓn cña xe L= 21 m Chän chiÒu cao xÕp ®èng lµ h® = 3m.

27

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

 BÕn hµng kiÖn: ThiÕt bÞ n©ng hµng lµ xe n©ng hµng 4005A.

+ ChuyÓn hµng tõ b·i vµo kho, qu·ng ®êng di chuyÓn cña xe L = 22.5 m + ChuyÓn hµng tõ kho ra xe, qu·ng ®êng di chuyÓn cña xe L= 21 m Chän chiÒu cao xÕp ®èng h® = 3m

28

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT BỐC XẾP CỦA CẦN TRỤC XÍCH TRÊN CẢNG

Thi STT Lo i hàng Ph ng án Ph (T/h) ạ ươ Q (T) g (T) T (s)

t b b c ế ị ố x pế 4 2 5 6 7 1 8 9

Tàu – kho 1.6 146 39.6 1.7‚ 7 E1254 1 Hàng ki nệ Tàu – Xe 1.6 140 41.1 1.7‚ 7

Tàu – kho 1.6 146 39.6 1.7‚ 7 E2001 2 Hàng bách hóa Tàu – Xe 1.6 140 41.1 1.7‚ 7

Tàu – kho 1 93 38.8 1‚ 4 E1254 Tàu – Xe 1 3 87 41.3 Qu ngặ 1‚ 4

1 E1254 Bãi – Xe 65 55.6 1‚ 4

Cát E1254 1.5 4 67 80.2 1.7‚ 7 Bãi – Băng chuy nề

29

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG CẦN TRỤC XÍCH BỐC XẾP Ở KHU SAU BẾN CỦA CẢNG

Q kh Pkho Pk Pkho

1

Mg

ng

th

Qth

o

t

l tế l l TT αk kt NTB

vm

gd

Ph¬ng ¸n Chän NTB Thi bị

tg

Lo¹i hµn g (T/h) (T/ng) (T/th) (T/h ) (T/ th)

1 E1254 B·i - Xe 0.85 55.6 0.95 0.85 31.4 754.1 0.94 21365.5 0.38 1 96 00 0. 7 Qu Æn g

2 C¸t E1003A 0.65 80.2 0.95 0.85 45.3 1088.4 0.94 30837.3 0.30 1 0. 7 14 34 8 B·I -B¨ng chuyÒn

h ( T /t h ) 8 1 6 0 9 3 2 6

BẢNG TÍNH TOÁN SỐ XE NÂNG HÀNG

M g Pk Pk Qth TCK Pk

ng

th

Q k

th

g

l l TT αk kt Nxe

tg

Lo¹i hµng Chän Nxe Xe dự phòn g Lo¹i thiÕt bÞ Ph- ¬ng ¸n

(T)

(s)

(T/h)

(T/th) (T /h) (T/ng ) (T/t h)

(T /t h)

30

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

7304.3

0.65

0.7

116

21.7

0.7

0.85

265.7

0.94

0.63

1

2

Bãi -Kho

12. 9

752 7.8

1

Hàng ki nệ

Xe nâng hàng 4004A

7304.3

0.65

0.7

106

23.8

0.7

0.85

291.2

0.94

0.58

0

1

Kho - Xe

14. 2

825 1.8

2

16695.7

0.5

1.3

116

40.3

0.7

0.85

575.7

0.94

0.51

1

2

Bách hóa

Bãi - Kho

24. 0

163 10.3

Xe nâng hàng 4005A

16695.7

0.5

1.3

106

44.2

0.7

0.85

631.0

0.94

0.47

0

1

Kho - Xe

26. 3

178 78.9

4 7 4 8 4 7 4 8 8 3 4 8 8 3 4 8

31

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

3. TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BẾN

 Đ I V I CÁC THI T B B C X P THEO CHU KÌ Ị Ố Ế Ố Ớ Ế

 Năng su t c a các thi t b trên b n: ấ ủ ế ị ế

Trong đó:

• – Năng su t c a các thi t b b c x p tr c b n (T/h) ấ ủ ế ị ố ế ướ ế

• – Năng su t c a các thi t b b c x p trong kho (T/h) ấ ủ ế ị ố ế

• – H s qua kho ệ ố

 Kh năng cho phép c a b n trong ngày đêm: ủ ế ả

Trong đó:

• Gt – Tr ng t i tính toán c a tàu (T) ọ ả ủ

• - Th i gian b c x p hàng c a m t tàu: ủ ế ộ ờ ố

 Kh năng cho phép c a b n trong tháng: ủ ế ả

Trong đó:

• – H s b n b n, tra b ng ta có giá tr ị ệ ố ậ ế ả

• ng c a th i ti t x u – H s nh h ệ ố ả ưở ờ ế ấ ủ

• – th i gian ngh do th i ti t x u, trong bài ta l y b ng 40 gi ờ ế ấ ằ ấ ờ ỉ .ờ

• 720 – s gi ố ờ trong m t tháng ộ

 Năng su t b c x p c a các thi ấ ố ủ ế t b : ế ị

Trong đó:

• – H s s d ng th i gian trong ngày, ta ch n đ i v i hàng ệ ố ử ụ ố ớ ọ ờ

qu ng, đ i v i các lo i hàng khác. ố ớ ạ ặ

• – H s v ng m c. ệ ố ướ ắ

• – H s đ y hàng trong khoang tàu, ta ch n ệ ố ầ ọ

• – H s s d ng máy, ta ch n ệ ố ử ụ ọ

• – Năng su t theo gi c a các thi t b b c x p trên b n (T/h) ấ ờ ủ ế ị ố ế ế

• – Năng su t c a các thi t b b c x p d i h m tàu (T/h) ấ ủ ế ị ố ế ướ ầ 32

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

• – S l ng các thi ố ượ ế ị ố t b b c x p trên b n. ế ế

• – Năng su t c a các thi t b b c x p trên b n (T/h), do tàu ấ ủ ế ị ố ế ế

là nh nên ta ch n l y . ọ ấ ỏ

 L ng hàng thông qua trong tháng: ượ

Trong đó:

• k – h s không đ ng đ u c a l ng hàng. ệ ố ủ ượ ề ồ

th = 346.75/30

• tth – s tháng c ng ho t đ ng b c x p. Ta xác đ nh T ạ ộ ế ả ố ố ị

= 11.55 tháng

 S b n: ố ế Nb = Qth/Pth Trong đó:

• Qth – L ượ ng hàng tính toán l n nh t trong tháng (T/tháng) ấ ớ

• Pth – Kh năng đáp ng c a 1 b n trong 1 tháng (T/tháng) ủ ứ ế ả

33

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN THỜI GIAN LÀM CÔNG TÁC PHỤ KHI BỐC XẾP

Th i gian (gi ờ

ầ ố STT Lo i tàu ạ

M n p ở ắ h mầ tàu T ngổ th i gian ờ phụ Lo iạ hàng ho cặ tuy nế khách ổ ủ n Thu d n máy ọ móc làm thủ ấ ờ t c gi y t ụ sau khi b cố x p xong Xác đ nh kh i ố ị l ng hàng ượ theo s thay ự đ i c a m n ớ cướ ế Đó ng n pắ hầ m tàu Xem xét tàu lúc đ u và sau khi b cố xong hàng Chu n bẩ ị máy móc b c x p ế trên b vàờ i tàu d c khi tr b c x p ế ướ ướ ố Là m thủ t cụ r iờ b nế c pậ b nế

Tàu 600DWT 0.5 0.3 0.4 0.8 1 2.8 Hàng ki nệ

Bách hóa Tàu 800DWT 0.5 0.3 0.4 0.8 2 2.8

Tàu 1000DWT 0.6 0.3 0.4 1.2 3 0.4 3.8 Qu ngặ

Tàu 1000DWT 0.6 0.4 0.4 1.2 4 0.4 4.6 L ngươ th cự

Tàu 2000DWT 0.7 0.4 0.5 1.4 5 0.4 4 Hàng VLXD (cát)

6 Tàu khách 0.5 0.4 0.3 0.5 ) ờ T h ờ i g i a n đ ư a 0 . 8 0 . 8 0 . 9 1 . 6 0 . 6 Tàu 200 chỗ

34

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN THỜI GIAN BỐC XẾP tBX THỰC TẾ CỦA KHU BẾN

l vm

Thi l STT Lo i hàng αk P1 ạ

tg

l gđ

l kt

l Pk (T/h) Mg (T/h) tbx (h) tp (h) t b b c ế ị ố x pế Số tr (T/h) ngượ

2 3 9 10 11 12 13 14 16 17 18 1 4 15 19

ầ 1 1 39.6 41.1 0.65 40.6 0.7 0.95 0.85 19.5 30.8 2.8 Hàng ki nệ

ầ 2 2 39.6 41.1 0.5 40.3 0.7 0.95 0.85 38.8 20.6 2.8 Hàng bách hóa ầ 3 1 38.8 41.3 0.85 40.9 0.8 0.95 0.85 22.5 44.5 3.8 Qu ngặ

ầ 4 Cát 1 80.2 80.2 0.65 80.2 0.7 0.95 0.85 38.5 51.9 4 C n tr c xích ụ E1254 C n tr c xích ụ E1254 C n tr c xích ụ E1254 C n tr c xích ụ E1003A 0.8 5 0.8 5 0.8 5 0.8 5

35

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BẾN CẦN THIẾT

G

Q

SL

k

Nb

Pth

kb

kt

Qth (T/th)

TN (tháng)

Png (T/ng)

tbx (h)

ST T

Lo iạ hàng

Chọ n Nb

N

tp (h )

T hi tế bị

t ( T )

1 1 1 0.93 7304.3 7895.1 1.2 11.5 428.7 0.65 30.8 0.9 4 2. 8 Hàng ki nệ E1 25 4 6 0 0

2 2 1 0.94 1.1 11.5 819.0 0.65 20.6 Bách hóa 15304. 3 16243. 5 0.9 4 2. 8 E1 25 4 8 0 0

7 0 0 0 0 1 6 0 0 0

36

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

0

3 1 1 1.05 9600 9147.4 1.2 11.5 496.7 0.65 44.5 Qu ngặ 0.9 4 3. 8 E1 25 4 1 0 0 0

4 Cát 1 1 0.99 1,2 11.5 858.9 0.65 51.9 4 15652. 2 15818. 1 0.9 4 E1 00 3A 2 0 0 0 9 2 0 0 0 1 5 0 0 0 0

37

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

 Đ I V I CÁC THI T B B C X P LIÊN T C Ị Ố Ế Ố Ớ Ụ Ế

o.

i. Thi BẾN XUẤT CÁT ế ẳ ố ị ộ ố ớ ố ớ ộ ậ ố ộ ủ ủ ề ủ ự ự ế ể i ta ch n góc t ọ ộ nhiên đ ng ứ ấ ổ ườ ự ị

γ= . – . / nhiên c a cát khi đ ng yên là φ = 30 đ có năng su t n đ nh ng 1 = 0.35φ = 10.5o. ng riêng c a cát 2 05 T m3, ch n ọ γ= .1 6 1 40 ủ t b b c x p cát là băng chuy n ph ng, c đ nh: ề ế ị ố - Đ cao c a băng so v i m t b n là 5m, đ cao đ ng hàng 3m. ặ ế - V n t c c a băng đ i v i hàng r i là cát v = 1.0 – 3.0 m/s, ch n t c ọ ố ờ đ băng chuy n là 1m/s - Góc t Trong th c t c a hàng là φ ủ - Tr ng l ượ ọ /T m3

 B r ng băng ph ng: ề ộ ẳ

Trong đó:

3)

ậ ố ạ ủ ằ i đ nghiêng c a băng. Do ta đ t băng n m ớ ộ ủ ặ • v – v n t c c a băng chuy n (m/s) ề ủ • γ – dung tr ng c a h t (T/m ọ • c là h s tính t ệ ố ngang nên c = 1.

o. , P

h = 80.2 (T/h)

ủ ự t b trong 1 gi • φ - Góc t ứ • Ph – năng su t b c x p c a thi ế ị ấ ố nhiên c a cát khi đ ng yên là φ = 30 ờ ủ ế Thay s vào ta có: ố

Ta ch n b r ng băng là B=0.8(m) ề ộ ọ

a.A.A.a. BẾN  LƯƠNG THỰC

k = 20 m/s t

ng án hút rót b ng h th ng khí nén ươ ệ ố ằ ng kính ng hút là d = 0.3 m ườ  Ch n ph ọ  Ch n đ ố ọ  Ch n t c đ không khí trong ng hút là v ọ ố ố ươ ớ ng ng v i ứ ộ n ng đ h n h p μ = 20. ộ ỗ ợ ồ

 L u l ng không khí trong ng hút là: ư ượ ố

 Năng su t mà máy hút đ ấ ượ : ờ ộ Vk = πd2 * vk/4 = 3.14 x 0.32 x 20/4 = 1.414 (m3/s) c trong m t gi Ph = 3.6 * γk * μ * Vk = 3.6 * 1.3 * 20 * 1.414 = 132(T/h)  N¨ng suÊt bèc xÕp cña c¸c thiÕt bÞ trªn bÕn: (T/h) Mg = (P1x1 + P2x2).

(T/ngµy)  N¨ng suÊt lµm viÖc trong 1 ngµy ®ªm: Png = nca.Tca.Mg

nca - Sè ca lµm viÖc trong 1 ngµy ®ªm, nca = 3. Trong ®ã: • • Tca - Thêi gian lµm viÖc trong 1 ca, Tca = 8h.

(T/th)  Kh¶ n¨ng cho phÐp cña bÕn trong th¸ng: Pth= .30 Png.kt

Trong ®ã • kt - hÖ sè do ¶nh hëng cña thêi tiÕt xÊu + kt = (720-tt)/720

38

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

+ tt = 20/12 x 24 víi sè ngµy nghØ do thêi tiÕt xÊu lµ 20 ngµy. • tt - thêi gian nghØ do thêi tiÕt xÊu; (ngµy)

 Lîng hµng th«ng qua trong th¸ng: (T/th) Qth = Q .n /k tth

Trong ®ã, • • • k - hÖ sè kh«ng ®ång ®Òu lîng hµng. tth - sè th¸ng c¶ng ho¹t ®éng bèc xÕp. αk - HÖ sè qua kho.

ng th c:  S b n l ố ế ươ ự Nb = Qth/Pth

39

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT BỐC XẾP THIẾT BỊ HÚT LƯƠNG THỰC

l

Ph (T/h)

Mg (T/h) Gt (T)

tbx

l vm

l kt

l gđ

tg

Lo iạ hàng

Thi t bế ị b c x p ố ế

1 2 3 5 6 7 8 9 10 4

132.3 0.7 0.95 0.85 0.85 63.58 1000 15.7 ng hút Ố khí nén L ngươ th cự

BẢNG TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG BẾN HÚT LƯƠNG THỰC

T

k

QN (103T)

Kt

Kb

tbx

Png

Pth

Nb

tp

Qth

Lo iạ hàng

Ch nọ Nb

n

1 2 6 7 8 10 11 12 13 9 5 3 4

220 1.1 21043.5 0.94 0.65 15.7 4.6 1180.6 0.96 1 2174 2.3 11 .5 ngươ L th cự

40

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

CHƯƠNG VI

TÍNH TOÁN BẾN KHÁCH

A. S B N KHÁCH

Ố Ế

 C«ng thøc x¸c ®Þnh:

Trong đó:

• Nt- Sè lÇn tµu ®Õn bÕn trong th¸ng.

• HK - Khèi lîng hµnh kh¸ch thiÕt kÕ cña c¶ng trong n¨m (ngêi/ n¨m).

• K - HÖ sè kh«ng ®ång ®Òu lîng kh¸ch.

• Tt -Sè th¸ng lµm viÖc cña tµu trong n¨m.

• Dk- Søc chë tµu kh¸ch (ngêi/ tµu).

• tc - Thêi gian chiÕm bÕn cña tµu (giê) (B¶ng XII - 3 tr. 386QHC).

• Tth -Thêi gian lµm viÖc thùc tÕ cña bÕn trong th¸ng (B¶ng XII-3.QHC).

Quá trình tính toán và k t qu tính toán đ c th hi n trong b ng sau ế ả ượ ể ệ ả

H K Tth (giê) Nb TuyÕn kh¸ch Tt (th¸ng) Dk (chç) tc (giê) (ngêi/ n¨m)

H i phòng 75000 1.1 11.5 200 3 18 x 30 0.2 ả

K t lu n: ế ậ

Nh vËy ta chän sè bÕn kh¸ch lµ 1 bÕn.

B. QUY MÔ GA VÀ DIỆN TÍCH NHÀ GA

 Quy mô nhà ga:

Trong đó: 41

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

• M – Quy mô ga (ng i)ườ

• ờ n – Số b n khách xu t c a c ng khi kh i hành cùng m t th i ả ấ ủ ế ở ộ

gian. N u không có b n khách nào kh i hành trùng nhau thì n = 1. ế ế ở

V y ta l y n = 1. ấ ậ

• DX - L ượ ng khách l n nh t c a m t tàu xu t ấ ấ ủ ớ ộ

• TTL – Th i gian tích lũy trung bình c a hành khách trong nhà ủ ờ

ga t 60 ‚ 90 phút, ph thu c vào ch đ công tác c a t ng nhà ừ ủ ừ ế ộ ụ ộ

ga.

• ữ TLL: Th i gian tích lũy trung bình c a hành khách và nh ng ủ ờ

LL = 60

ng ườ ư i đ a ti n trong nhà ga (B ng XII - 6. QHC). Ch n T ả ễ ọ

phút.

• Ktd = 1,5 ‚ 2,5

• Kq: H s tăng quy mô ga. H s này ph thu c vào s ệ ố ệ ố ụ ộ ố

q = 1.

l ấ ượ ọ

ướ ạ ế

K t qu tính toán đ ả (các h s đ ng tái xu t trong ngày (b ng XII - 4 QHC). Ch n K ả c th hi n d i d ng b ng sau ả ể ệ c ch n nh trong b ng) ư ọ ượ ệ ố ượ ả

TTL (phút) TLL (phút) KTĐ M (ng Kq n i)ườ (ng Dx i)ườ

200 60 60 2 400 1 1

V y ta có M = 400 ng ậ ườ i [ 200 ; 700 ] nên ta k t lu n r ng đây là lo i ga c trung ậ ằ ế ạ ỡ

bình.

 Di n tích nhà ga ệ

Căn c vào quy mô ga v a xác đ nh ứ ừ ị ở ệ trên là c trung bình ta tra ra di n ỡ

tích s b c a nhà ga theo b ng XII – 8 – QHC. ơ ộ ủ ả

78 m2 GIAN BÁN VÉ

270 m2 GIAN CHỜ ĐỢI

42

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

50 m2 / 12 ng iườ GIAN UỐNG CÀ PHÊ VÀ ĂN ĐIỂM TÂM

40 m2 / 12 ng iườ NHÀ VỆ SINH

PHÒNG BƯU ĐIỆN, NGÂN HÀNG, CÔNG 42 m2 AN

6 m2 GIAN GIẢI ĐÁP CHO KHÁCH HÀNG

6.5 m2 PHÒNG BÁN VÉ HÀNH LÝ

45 m2 PHÒNG ĐỂ HÀNH LÝ

36 m2 PHÒNG BẢO QUẢN HÀNH LÝ

573.5 m2 TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ GA

CHƯƠNG VII

TÍNH TOÁN GIAO THÔNG CẢNG

 Giao th«ng c¶ng ph¶i ®¶m b¶o cho c¸c qu¸ tr×nh ho¹t ®éng cña c¶ng ®îc thuËn

tiÖn.

 Yªu cÇu:

43

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

 §êng giao th«ng trong c¶ng lµ ®êng «t«, ®êng s¾t sau bÕn lÊy hµng vµ

vËn chuyÓn ®Õn c¸c ga vµ kho ngoµi c¶ng.

 Lîng hµng hãa vËn chuyÓn trong n¨m:

Trong ®ã:

• Qvc - Tæng lîng hµng vËn chuyÖn trong n¨m (T/n¨m).

• (cid:229) Qn: Träng t¶i trªn ®êng trong n¨m (T/n¨m), ta cã:

+ + + ). (cid:229) Qn = ( + 92 150 160 70 220 103 = .692103

/Tnăm

• go - søc chë cña «t«

• qo - träng t¶i «t« kh«ng hµng

1 = 0.9

• K1 - HÖ sè sö dông ®êng. Ta l y Kấ

2 = 0.8

• K2 - HÖ sè sö dông søc chë cña «t«.Ta l y Kấ

Chän lo¹i xe tÝnh to¸n lµ MAZ - 200 víi c¸c th«ng sè:

 Chi u r ng là: 2.48m ề ộ

 Chi u dài là: 4,5m, ề

o = 7T,

 S c ch hàng: g ứ ở

o = 6,8T.

i: q  Tr ng t ọ ả

c giá tr c a t T đó ta tính toán đ ừ ượ ị ủ æng lîng hµng:

Do Qvc = > 1.2 106 (T/năm) nên ta có th l a ch n đ c các đ c tr ng c a đ ể ự ọ ượ ư ủ ặ ườ ng

nh sau: ư

 L a ch n các đ c tr ng c a đ ự ư ủ ọ ặ ườ : ng

 §êng «t« trong khu v c lãnh th ổ c¶ng lµ ®êng cÊp I, cã 2 lµn ®êng. ự

 §êng tríc bÕn réng 7m.

 §êng sau kho réng 7m.

 B¸n kÝnh cong 60m.

 VËt liÖu lµm ®êng lµ bª t«ng nhùa.

 Đé dèc in = 1,5 - 2%; id = 6%.

44

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

CHƯƠNG VIII

TÍNH TOÁN BIÊN CHẾ CẢNG

II.ii.A. Sè c«ng nh©n c¶ng:

Trong ®ã:

• Ach - Sè lîng c«ng nh©n chÝnh (ngêi/ kÝp)

• Aph - Sè lîng c«ng nh©n phô (ngêi/ kÝp)

• Am - Sè lîng c«ng nh©n phôc vô kü thuËt cho m¸y vËn chuyÓn trong n¨m.

• F - Sè kÝp c«ng t¸c cña mét c«ng nh©n trong n¨m. F l y theo tiêu chu n bình th ẩ ấ ườ ng

F=265 kíp.

II.ii.B. Sè c«ng nh©n chÝnh cña c¶ng:

C«ng thøc x¸c ®Þnh:

Trong ®ã:

• : Lîng hµng theo c¸c ph¬ng ¸n bèc xÕp trong n¨m (T- bx).

45

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

• Pc: Tiªu chuÈn bèc xÕp cña c«ng nh©n theo ph¬ng ¸n t¬ng øng ( T- bx / ng i -ườ

kíp)

• : S công lao đ ng th c hi n công tác ph (trong đ nh m c ch a ư ứ ụ ự ệ ộ ố ị

xét đ n) l y theo – B ng QTTKCNCB ế ấ ả

ng kíp ng II.ii.C. S l ố ượ ườ ủ i c a công nhân ph ph c v trong c ng ụ ụ ụ ả

Aph = 10% Ach

ng kíp ng II.ii.D. S l ố ượ ườ ủ ả i c a công nhân k thu t ph c v cho c ng ụ ụ ậ ỹ

trong năm

Trong ®ã:

• Om - S kíp công tác c a máy trong năm (máy-kíp) ủ ố

ng hàng b c x p c a máy (T/máy) • Qi - L ượ ủ ế ố

• Pi – Đ nh m c công tác c a máy (T/kíp) ủ ứ ị

(Trang 134 – QTTKCNCB T p 2) ậ

Pi đ c tính theo công th c: ượ ứ

Trong đó:

• : Năng su t kĩ thu t c a máy (T/h) ậ ủ ấ

k = 8h)

• : Th i gian công tác c a m t kíp (t ủ ộ ờ

• K1- HÖ sè sö dông søc n©ng cña m¸y K1 = 0.7

• K2 - HÖ sè sö dông m¸y trong 1 kÝp K2 = 0.77

S l ng công nhân t ng b n đ c tính toán theo các b ng sau: ố ượ ở ừ ế ượ ả

46

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI BẾN HÀNG KIỆN

h ng m c Ph ụ ạ ươ ng án b c x p ố ế T ngổ số TT

Đ n vơ ị Tàu xe Tàu kho Kho xe

L

T-bx 24500 45500 45500 115500 1

2 T/kíp 177.2 170.7 205.2

3 ng 5 4 4 iườ

iườ 4 35.4 42.7 51.3 Tbx/ng -kíp

5 ng i-kíp 691 1066 887 2644 ườ ế

6 ng i-kíp 69 107 89 264 ườ

7 ng i-kíp 760 1173 976 2909 ườ

ngượ hàng b cố x p trong ế năm Đ nh m c ứ ị b c x p ế ố cho m tộ tuy nế trong kíp Pi S công nhân cho m tộ tuy nế trong kíp nc Tiêu ố chu n b c ẩ x p c a 1 ủ ế công nhân Pc S công ố b c x p ố S công ố ế b c x p ố phụ T ng s ố ổ công b cố x p chính ế Ach

ổ ố 291 8 ng i - kíp ườ T ng s công b c x p ế ố ph Aụ ph

ệ 9 kíp-máy 138 267 222

Công làm vi c c a ủ máy trong năm Om

47

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

i/ườ 10 0.4 0.4 0.2 kíp ng kíp máy

11 ng i kíp 55 107 44 206 ườ

c

Đ nh m c ứ ị nhân l cự ụ ph c vụ máy nt Công lao đ ngộ ph c vụ ụ máy Am

12 S công nhân c ng N ng 13 ả ố iườ

ố 13 Ng 3 iườ S công nhân ngoài c ng ả Nc’

ộ 14 Ng 2 iườ Cán b công nhân viên hành chính s nghi p ự ệ

BẢNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI BẾN HÀNG BÁCH HÓA

h ng m c Ph ụ ạ ươ ng án b c x p ố ế T ngổ số TT

Đ n vơ ị Tàu xe Tàu kho Kho xe

L

1 T-bx 80000 80000 80000 240000

2 T/kíp 354.5 341.4 439.7

3 ng 9 8 6 iườ

iườ 4 39.4 42.7 73.3 Tbx/ng -kíp

ngượ hàng b cố x p trong ế năm ứ Đ nh m c ị b c x p ế ố cho m tộ tuy nế trong kíp Pi S công nhân cho m tộ tuy nế trong kíp nc Tiêu chu n b c ố ẩ x p c a 1 ủ ế công nhân Pc

48

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

5 ng i-kíp 2031 1875 1092 4998 ườ ế

6 ng i-kíp 203 187 109 500 ườ

7 ng i-kíp 2243 2062 1201 5497 ườ

S công ố b c x p ố S công ố b c x p ế ố phụ ố T ng s ổ công b cố x p chính ế Ach

ổ ố 8 ng i - kíp 550 ườ T ng s công b c x p ế ố ph Aụ ph

ệ 9 kíp-máy 226 234 182

i/ườ 10 0.4 0.4 0.2 kíp ng kíp máy

11 ng i kíp 90 94 36 220 ườ

c

Công làm vi c c a ủ máy trong năm Om ứ Đ nh m c ị nhân l cự ph c vụ ụ máy nt Công lao đ ngộ ph c vụ ụ máy Am

12 S công nhân c ng N ng 24 ả ố iườ

ố 13 Ng 5 iườ ả S công nhân ngoài c ng Nc’

ộ 14 Ng 4 iườ Cán b công nhân viên hành chính s nghi p ự ệ

BẢNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI BẾN HÀNG QUẶNG

h ng m c Ph ụ ạ ươ ng án b c x p ố ế T ngổ số TT

Đ n vơ ị Tàu xe Tàu kho Kho xe

L

1 T-bx 13800 78200 78200 170200

2 T/kíp 178.1 167.3 239.7 ngượ hàng b cố x p trong ế năm Đ nh m c ứ ị ế b c x p ố

49

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

ng 5 4 4 3 iườ

iườ 35.6 41.8 59.9 4 Tbx/ng -kíp

ng i-kíp 387 1869 1305 3562 5 ườ ế

ng i-kíp 39 187 131 356 6 ườ

ng i-kíp 426 2056 1436 3918 7 ườ

cho m tộ tuy nế trong kíp Pi S công nhân cho m tộ tuy nế trong kíp nc Tiêu chu n b c ố ẩ x p c a 1 ủ ế công nhân Pc S công ố b c x p ố S công ố b c x p ế ố phụ T ng s ố ổ công b cố x p chính ế Ach

ổ ố 392 8 ng i - kíp ườ T ng s công b c x p ế ố ph Aụ ph

ệ kíp-máy 77 467 326 9

i/ườ 0.8 0.8 0.8 10 kíp ng kíp máy

ng i kíp 62 374 261 697 11 ườ

c

Công làm vi c c a ủ máy trong năm Om Đ nh m c ứ ị nhân l cự ph c vụ ụ máy nt Công lao đ ngộ ụ ph c vụ máy Am

19 S công nhân c ng N ng 12 ả ố iườ

ố 4 Ng 13 iườ ả S công nhân ngoài c ng Nc’

ộ 3 Ng 14 iườ Cán b công nhân viên hành chính s nghi p ự ệ

50

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

BẢNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI BẾN HÀNG LƯƠNG THỰC

h ng m c Ph ụ ạ ươ ng án b c x p ố ế T ngổ số TT

Đ n vơ ị Tàu xe Tàu kho Kho xe

L

T-bx 88000 132000 132000 352000 1

2 T/kíp 570.6 570.6 605.4

3 ng 6 5 4 iườ

iườ 4 95.1 114.1 151.4 Tbx/ng -kíp

5 ng i-kíp 925 1157 872 2954 ườ ế

6 ng i-kíp 93 116 87 295 ườ

7 ng i-kíp 1018 1272 959 3250 ườ

ngượ hàng b cố x p trong ế năm ứ Đ nh m c ị b c x p ế ố cho m tộ tuy nế trong kíp Pi S công nhân cho m tộ tuy nế trong kíp nc Tiêu chu n b c ố ẩ x p c a 1 ủ ế công nhân Pc S công ố b c x p ố S công ố b c x p ế ố phụ ố T ng s ổ công b cố x p chính ế Ach

ổ ố 8 ng i - kíp 325 ườ T ng s công b c x p ế ố ph Aụ ph

ệ 9 kíp-máy 154 231 218

10 0.5 0.5 0.3 i/ườ kíp ng kíp máy Công làm vi c c a ủ máy trong năm Om Đ nh m c ứ ị nhân l cự

51

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

m

c

11 ng i kíp 77 116 65 258 ườ ph c vụ máy nt Công lao đ ng ph c ụ ộ v máy A ụ

12 S công nhân c ng N ng 14 ả ố iườ

ố 13 Ng 3 iườ

ộ 14 Ng 2 iườ S công nhân ngoài c’ c ng Nả Cán b công nhân viên hành chính s nghi p ự ệ

BẢNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI BẾN HÀNG VLXD (CÁT)

h ng m c Ph ụ ạ ươ ng án b c x p ố ế T ngổ số TT

Đ n vơ ị Tàu xe Tàu kho Kho xe

L

T-bx 52500 97500 150000 1

2 T/kíp 345.9 345.9

3 ng 6 5 iườ

iườ 4 57.7 69.2 Tbx/ng -kíp

5 ng i-kíp 911 1409 2320 ườ ngượ hàng b cố x p trong ế năm ứ Đ nh m c ị b c x p ế ố cho m tộ tuy nế trong kíp Pi S công nhân cho m tộ tuy nế trong kíp nc Tiêu chu n b c ố ẩ x p c a 1 ủ ế công nhân Pc S công ố b c x p ố ế

52

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

6 ng i-kíp 91 141 232 ườ

7 ng i-kíp 1002 1550 2552 ườ

S công ố b c x p ế ố phụ T ng s ố ổ công b cố x p chính ế Ach

ổ ố 8 ng i - kíp 255 ườ T ng s công b c x p ế ố ph Aụ ph

ệ 9 kíp-máy 152 282

i/ườ 10 0.8 0.2 kíp ng kíp máy

11 ng i kíp 121 56 178 ườ

c

Công làm vi c c a ủ máy trong năm Om Đ nh m c ứ ị nhân l cự ụ ph c vụ máy nt Công lao đ ngộ ụ ph c vụ máy Am

12 S công nhân c ng N ng 11 ả ố iườ

ố 13 Ng 2 iườ S công nhân ngoài c ng ả Nc’

ộ 14 Ng 2 iườ Cán b công nhân viên hành chính s nghi p ự ệ

K t lu n

ậ v biên ch c ng:

ế ả

ế

 T ng s công nhân c ng c ng là: (ng i) ả ả ổ ố ườ

 T ng s công nhân ngoài c ng là: (ng i) ả ố ổ ườ

 T ng s cán b công nhân viên qu n lý công tác hàng là: (ng i) ả ộ ổ ố ườ

 T ng s cán b hành chính s nghi p c a c ng b trí trong các tòa nhà c ng. ự ủ ệ ả ả ố ộ ố ổ

105 ng L y theo c ng lo i III thì s công nhân viên ch c b ng ố ứ ằ ấ ả ạ ườ i. (Tra b ng 8.1 ả

ph l c QHC) ụ ụ

53

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

CHƯƠNG IX

TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC CẢNG

A. Tính toán l

ng n

c dùng trong c ng:

ượ

ướ

 L ng n c tiêu th trong c ng đ c tính theo công th c sau: ượ ướ ụ ả ượ ứ

Trong đó:

– N c dùng cho công nhân c ng 1. ướ ả

i). m = 169 ng i. (20 V i:ớ ả ườ ườ ố ủ i ngoài biên ch ) ườ m – s công nhân c a c ng (ng ng q – tiêu chu n n ế c cho 1 ng i trong kíp. q = 25 lít/ng ướ ườ ẩ ườ i – kíp. ố a – là s kíp công tác. (a = 3 kíp) b – s vòi t m. Tra b ng trang 482-QHC. Ch n b = 5 vòi t m. ắ ắ ả ố ọ

q (lít/ng a (kíp) b i-ườ (ng Q1a (lít) Q2a (lít) Q1 (lít) m i)ườ kíp)

169 25 5 4225 9850 3 562 5

54

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

– N c dùng cho tàu 2. ướ

3 mã l c).ự

V i:ớ

3 mã l c c a máy tàu khi tàu

3 mã l c c a máy tàu khi tàu đ . c cho 10 ỗ ườ i c cho m t ng ộ

ờ ờ N – công su t máy tàu (10 ấ tc – th i gian ch y tàu (ngày-tàu) ạ tđ – th i gian đ tàu (ngày-tàu) ỗ c cho 10 qc – tiêu chu n n ẩ ướ ự ủ ch y.ạ ủ i trên tàu (6-30) lít / ng ướ ướ ự ườ

qđ – tiêu chu n n ẩ q – tiêu chu n n ẩ – ngày đêm. i trên tàu. m – s ng ườ ố n – s tàu c a c ng trên ngày đêm. ả ủ ố

(ng

m i)ườ qđ (lít) q (lít) n (tàu) qc (lít) Q2a (lít) Q2b (lít) Q2 (lít) Lo iạ tàu tc (ngày ) tđ (ngày )

N (103 mã l c)ự

600

2

0.4

2

0.4

15

150

960

1110

10

1

700

2

0.4

1

0.4

15

150

840

990

10

1

800

2

0.4

1

0.4

15

150

960

1110

10

1

800

2

0.4

3

0.4

15

150

1600

1750

10

1

600T (hàng ki n)ệ 800T (bách hóa) 1000T ngươ (l th c)ự 1000T (qu nặ g)

1200

2

0.4

3

0.4

15

150

2400

2550

10

1

2000T (cát)

T ng c ng

7510

– N c dùng cho ga hành khách 3. ướ

c dùng cho m t ng i. (q = 15 l/ng i) V i:ớ ẩ ườ ườ

ng s a ch a, x ộ i)ườ ng đóng tàu và tòa nhà CN. – N c dùng cho x 4. –tiêu chu n n ướ –qui mô tòa nhà. (m = 400 ng ưở ưở ử ữ ướ

i lãnh th cây xanh và r a trang thi 5. ổ ệ ướ t b ế ị ử ệ ệ ng n ổ 2 di n tích cây xanh là 3 i cho 1 m c c n thi ầ t t ế ướ ổ ệ ướ

5 đ

ng n ướ ộ c tính nh sau: – N c dùng cho vi c t ướ t r ng di n tích cây xanh chi m 10% t ng di n tích lãnh th Gi thi ế ế ằ ả c ng, v i l ớ ượ ả lít/m2/ngày đêm. L c c n thi ầ ượ c ng có 6 xe nâng hàng. V y Q ả t đ r a cho 1 xe nâng hàng là 300 lít. Toàn b ư ế ể ử ậ ượ

– N c dùng cho phòng h a. L ng n 6. ướ ỏ ượ ướ c này l y b ng ấ ằ

a – H s tính đ n hao h t. Th c t = 1.1 1.15. ự ế ế ng n 7. ụ c l V i các k t qu trên ta tính đ ượ ượ ả ệ ố ế ớ ấ a ta l y c mà c ng tiêu th nh sau: ướ ụ ư ả

55

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

B. TÝnh to¸n ®iÖn trong c¶ng.

t b b c x p trong c ng a. Đi n cho các thi ệ ế ị ố ế ả

Tra b ng ph l c 9 QHC ụ ụ ả

H th ng b c x p tr ệ ế ố ố ướ ử ụ c b n là các c n tr c xích, lo i này s d ng ụ ế ầ ạ

đ ng c đ t trong, do v y không tiêu th tr c ti p đi n c a c ng, ta ụ ự ơ ố ủ ế ệ ậ ả ộ

không c n ph i k đ n. ả ể ế ầ

 Máy m i san hàng đ ng trên kho bãi công su t (s d ng đ ng ộ ử ụ ủ ấ ố

c đ t trong ): P = 23kW (2 cái) ơ ố

 C n tr c bánh xích (đ ng c đ t trong): P = 94 kW. (4 cái) ơ ố ụ ầ ộ

 Xe nâng hàng: P = 8 kW. (6 cái)

i cát: P = 2.8 kW. băng truy n v n t  H th ng ệ ố ậ ả ề

 H thông băng truy n kín v n t i hàng l ng th c ra xe: P = 2 ậ ả ệ ề ươ ự

kW.

ng th c: P = 32 kW.  H th ng b m hút hàng l ơ ệ ố ươ ứ

 H th ng tháp hút hàng l ng th c: P = 112 kW. ệ ố ươ ự

 X ng s a ch a lo i III có công su t đ ng l c là 590 kW. ấ ộ ưở ử ữ ự ạ

 X ng s a ch a oto có công su t đ ng l c là 230 kW. ấ ộ ưở ử ữ ự

 Tòa nhà lãnh đ o c ng . P = 126 kW ạ ả

 Nhà ăn 50 ch : P = 28 kW. ỗ

 Nhà v sinh: P = 15kW. ệ

 Nhà sinh ho t công nhân lo i II: P=16.3 kW. ạ ạ

 Đ phòng c u h a : P = 32.2 kW. ứ ề ỏ

 Tr m b m c p n c sinh ho t: P =44.5 kW. ạ ấ ơ ướ ạ

 Kho hàng ki n không có tr m bi n th trong kho: P = 9kW. ạ ệ ế ế

 Công su t tác d ng c c đ i c a c ng: ạ ủ ụ ự ấ ả

ụ ủ ấ ả

Pmax =0.25 ( 68+2.8+2+112 + 590+230+126 +28 +15 +16.3+18 +32.2+44.5) Pmax = 0.25 1179.1 = 313.95 (kW) Công su t ph n tác d ng c a c ng: ả Qmax = Pmax . Tan(j) = 294.850.6 = 188.37 (kW) (ch n Cos ọ  (j) = 0.85) Công su t ph t ấ ụ ả i đi n c c đ i toàn ph n: ạ ự ệ ầ

B. §iÖn chiÕu s¸ng trong c¶ng:

c = 1

 X ng s a ch a lo i III có công su t chi u sáng là 31kW, k ưở ử ữ ế ấ ạ

c = 0.8

 X ng s a ch a oto có công su t đ ng l c là 15 kW, k ấ ộ ưở ử ữ ự 56

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

c = 0.95

 Tòa nhà lãnh đ o c ng . P = 50.67 kW, k ả ạ

c = 0.9

 Nhà ăn 50 ch : P = 3 kW, k ỗ

c = 0.9

 Nhà v sinh: P = 0.9 kW, k ệ

c = 0.9

 Nhà sinh ho t công nhân lo i II: P=10 kW, k ạ ạ

c = 0.85

 Đ phòng c u h a : P = 13.3 kW, k ứ ề ỏ

c = 0.9

 c sinh ho t: P =1.93 kW, k Tr m b m c p n ơ ấ ạ ướ ạ

c = 1

 Tr m canh gác, b o v : P = 0.14 kW, k ệ ạ ả

c = 1

 ng tr c: P = 2.43 kW, k Tr m tr c nh t, th ự ạ ậ ườ ự

c = 1

 Kho hàng ki n không có tr m bi n th trong kho: P = 11kW, k ế ế ệ ạ

 Công su t tác d ng c c đ i c a c ng: ụ ạ ủ ự ấ ả

 ấ ủ ụ ả

 Công su t ph n tác d ng c a c ng: ả Q’max =0 ệ ụ ả Công su t ph t ấ i đi n c c đ i toàn ph n: ạ ự ầ

i toàn ph n s d ng đi n c a c ng là :  Nh v y ph t ư ậ ụ ả ử ụ ủ ệ ầ ả

v trí trung tâm c a c ng. Chän lo¹i tr¹m biÕn thÕ 600KVA, đ t ặ ở ị ủ ả

Tài liệu tham khảo

1.

2.

3.

4.

5. 6.

Trường Đại Học Xây Dựng: Giáo trình Quy Hoạch Cảng. Chủ biên: Dương Văn  Phúc – Phùng Văn Thành. Năm 1984. Trường   Đại  Học  Xây  Dựng:  Quy  hoạch   cảng   (2009).  Chủ   biên:   Phạm   Văn  Giáp. Năm 2010 – Nhà xuất bản xây dựng. Quy trình thiết kế quá trình công nghệ cảng biển – Mạc Tư Khoa 1968 – Viện  thiết kế công trình và nghiên cứu khoa học vận tải biển Liên Xô. Bộ giao thông vận tải – Cục hàng hải Việt Nam. Tiêu chuẩn thiết kế công nghệ   cảng biển. Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Ngọc Huệ. Năm 2005. Phụ lục Quy hoạch cảng – Biên soạn: Nguyễn Mạnh Tiến. Năm 1997. Phụ lục Quy hoạch cảng (phần tính toán năng suất)  – Biên soạn: Vũ Quốc  Hưng. Năm 2003.

57

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

7.

Các tài liệu hình ảnh được sử dụng trong đồ làm tư liệu được lấy từ ảnh chụp  vệ tinh trên trang web Google Earth. Các mẫu thiết kế mặt bằng tòa nhà cảng  trong bản vẽ được lấy từ các ảnh chụp vệ tinh của các tòa nhà cảng tại cảng  Boston – Hoa Kỳ.

Kết luận ********** Trên c s nh ng s li u kh o sát đã có, s v n d ng ki n th c đã h c trong môn Quy

ự ậ ơ ở ố ệ ứ ụ ữ ế ả ọ

ng d n Th.S. Ho ch C ng; đ c bi ả ạ ặ ệ ớ ự t v i s ch d n giúp đ t n tình c a th y giáo h ỡ ậ ỉ ẫ ủ ầ ướ ẫ

Vũ Qu c H ng; đ án chuyên ngành đ u tiên c a em đã đ c hoàn thành. Qua quá ư ủ ầ ố ồ ượ

trình thi t k đ án, đã giúp em hình dung đ ế ế ồ ượ ả c các h ng m c công trình trong c ng ụ ạ

c v nh ng n i dung trong công tác quy ho ch c ng. cũng nh n m b t m t cách s l ắ ư ắ ơ ượ ộ ữ ề ả ạ ộ

ng m c, băn khoăn v công tác quy ho ch c ng đã d n đ c gi Nh ng v ữ ướ ề ầ ả ạ ắ ượ ả ộ i quy t m t ế

cách t ng đ i hoàn thi n. ươ ệ ố

Tr c h t là em mu n g i l ướ ử ờ ả ơ ườ i c m n đ n toàn th các th y cô b môn C ng – Đ ng ầ ể ế ế ả ố ộ

Th y (cô H i Lý, th y Chi n, th y Sung, th y H ng, th y Ti n…v..v). Các th y, các cô ầ ủ ư ế ế ả ầ ầ ầ ầ

đã t ch c nh ng bu i nói chuy n, g p m t đ ng viên, giúp chúng em hi u thêm v ổ ứ ữ ệ ể ặ ặ ộ ổ ề

ngành ngh , hi u thêm v nh ng c h i đang m ra cũng nh vô vàn các khó khăn th ơ ộ ữ ư ề ể ề ở ử

thách đang ch đ i chúng em ng lai phía tr c. Nh ng trên h t, đó là s đ ng viên ờ ợ t ở ươ ướ ự ộ ư ế

tinh th n quý báu cho chúng em đ chúng em bi ể ầ ế ằ t r ng vi c l a ch n vào ngành ngh ọ ệ ự ề

này không ph i là m t s sai l m, đ cho chúng em bi ộ ự ể ầ ả ế ằ ơ ộ t r ng v n còn nhi u c h i ề ẫ

ngh nghi p phía tr c. ệ ở ề ướ

58

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

Em xin g i l i c m n đ c bi ử ờ ả ơ ặ ệ ế ẩ t đ n th y giáo Vũ Qu c H ng. Yêu c u cao v m t th m ề ặ ư ầ ầ ố

ẽ ộ m và s kh t khe c a th y đã giúp em th hi n ph n thuy t minh đ án và b n v m t ể ệ ủ ự ế ắ ầ ầ ả ồ ỹ

cách t ng đ i thành công. Trong quá trình làm đ án th y đã t n tình tr l t c các ươ i t ả ờ ấ ả ậ ầ ồ ố

th c m c gi ắ ắ ả ữ i đáp c a em, không qu n ng i th i gian. Đó không đ n thu n ch là nh ng ủ ầ ả ạ ơ ờ ỉ

s giúp đ v m t chuyên môn mà m t khác đó còn là nh ng s đ ng viên tr c ti p và ự ỡ ề ặ ự ộ ự ữ ế ặ

thi t th c nh t đ i v i em đ hoàn thành đ n cùng đ án này. ế ấ ố ớ ự ế ể ồ

Ngoài ra, em cũng mu n g i l ử ờ ả ế i c m n đ n th y Nguy n M nh Ti n. ễ ế ầ ạ ơ ố

M c dù th y Ti n không ph i là ng i tr c ti p thông qua thuy t minh và ế ặ ả ầ ườ ự ế ế

ạ ớ b n v cho em, nh ng chính nh nh ng bu i thông đ án cho các b n l p ữ ư ẽ ả ố ồ ờ

53CG1 mà em đã rút ra đ c nhi u kinh nghi m quý báu cho b n thân ượ ệ ề ả

mình. Th y là m t ng i vô cùng kh t khe và chính nh v y mà chúng em ầ ộ ườ ờ ậ ắ

m i có đ các kĩ năng c n thi ủ ầ ớ ế ể ọ t đ chu n b cho nh ng đ án môn h c ữ ẩ ồ ị

còn gian kh h n n a đang ch đ i em sau này. ổ ơ ờ ợ ữ

M c dù đã đ c s ch b o t n tình c a các th y cô giáo trong b môn, nh ng do kinh ặ ượ ỉ ả ậ ư ự ủ ầ ộ

nghi m, th i gian và trình đ còn h n ch nên trong quá trình tính toán, thi t k đ án ệ ế ạ ờ ộ ế ế ồ

khó có th tránh kh i đôi ch thi u sót; kính mong các th y cô thông c m và giúp đ em ể ế ầ ả ỡ ỏ ỗ

trong đ án này. ồ

**********

CÁC PHỤ LỤC MẶT CẮT ĐÍNH KÈM

PHỤ LỤC 1: MẶT CẮT A­A: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ BẾN XUẤT NHẬP HÀNG BÁCH  HÓA. PHỤ LỤC 2: MẶT CẮT B­B: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ BẾN XUẤT NHẬP HÀNG KIỆN. PHỤ LỤC 3: MẶT CẮT C­C: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ BẾN XUẤT NHẬP HÀNG LƯƠNG  THỰC. PHỤ LỤC 4: MẶT CẮT D­D: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ BẾN XUẤT NHẬP HÀNG QUẶNG. PHỤ LỤC 5: MẶT CẮT A­A: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ BẾN NHẬP HÀNG VLXD (CÁT). PHỤ LỤC 6: TỔNG BÌNH ĐỒ CẢNG.

59

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |

60

Nguyễn Thành Trung– 2461.53 – 53CG2 |