3
ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN KINH T VÀ QUN LÝ
--------------------
NHÓM
BÀI TIU LUN
THNG KÊ NG DNG (EM3230)
Đề tài: INCOME (Thu nhp)
Giảng viên hưng dn: Hà Th Thư Trang
Mã lp: 142795
Nhóm 13
H và tên
MSSV
Bùi Th Quỳnh Hương
20213266
Nguyn Th Phương Uyên
Phm Hng Hnh
Lưu Thị Khánh Ly
Nguyễn Đức Trung
20213305
20213253
20213273
20213302
Phạm Thùy Dương
20213249
HÀ NI 07-2023
1
MC LC
LI M ĐẦU ............................................................................................................. 2
I.BN DCH BÀI TIU LUN ............................................................................... 3
II.THỐNG KÊ MÔ TẢ (CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP) ........................................ 4
1.Tuổi ...................................................................................................................... 4
2. S năm học ......................................................................................................... 4
3.S gi làm vic .................................................................................................... 5
4. S ợng thành viên đi kiếm tin ..................................................................... 7
5. S ng sinh con cái ......................................................................................... 8
6. Độ tuổi khi sinh con đầu ................................................................................... 9
7. Thi gian dùng TV/ ngày ................................................................................ 10
8. Liu có ai làm cho bn thân? ......................................................................... 10
III.NI DUNG PHÂN TÍCH ................................................................................. 12
1. D báo phù hp hi quy ................................................................................ 12
2. Phương trình hồi quy tuyến tính bi ............................................................ 25
IV.KT LUN ......................................................................................................... 31
V.ĐÁNH GIÁ HIU QU ..................................................................................... 32
2
LI M ĐẦU
Hc phn Thng kê ng dng trang b nhng kiến thức cơ bản v d liu, thu thp
d liu, phân tích thng kê t, thng suy din, d báo da trên s liu thng
trong kinh tế kinh doanh. Môn hc này nhm cung cp cho sinh viên kiến thc k
năng cần thiết để áp dụng các phương pháp thống kê vào các vấn đề thc tế. Trong quá
trình hc, sinh viên s đưc làm quen vi các khái niệm cơ bản ca thng kê, bao gm
xác sut, phân phi xác sut, kiểm định gi thuyết phân tích biến s; được hướng dn
cách áp dụng các phương pháp thống này để phân tích d liệu, đưa ra kết luận và đưa
ra d đoán.
3
I.BN DCH BÀI TIU LUN
PHÂN TÍCH THU NHẬP
Tuổi (AGE)
Số năm học của người trả lời, vợ chồng, bố và mẹ
(EDUC,SPEDUC,PAEDUC,MAEDUC)
Số giờ làm việc/1 tuần của người trả lời và của vợ chồng (HRS1,SPHRS1)
Số lượng thành viên đi kiếm tiền (EARNS)
Số lượng con cái (CHILDS)
Độ tuổi khi sinh con đầu (AGEKDBRN)
Số thời gian dùng TV/1 ngày (TVHOURS)
Liệu có ai làm cho bản thân? (WRKSLF: 1=Làm cho bản thân, 2=Làm cho người
khác)
Điểm trên câu hỏi, chính phủ có nên giảm sự khoảng cách thu nhập giữa người
giàu và người nghèo không? (EQWLTH)
Điểm trên câu hỏi, Chính phủ có nên cải thiện chất lượng sống của người nghèo?
(HELPPOOR)
Điểm trên câu hỏi, Chính phủ có làm nhiều hơn hay làm ít đi để giải quyết vấn đề
quốc gia? (HELPNOT)
Điểm trên câu hỏi, Đó có phải là trách nhiệm của chính phủ khi giúp trả hóa đơn
cho bác sĩ và bệnh viện? (HELPSICK)
Báo cáo quản lý:
1. Tiến hành phân tích hồi quy bao gồm tất cả các biến bạn tin rằng ảnh hưởng
đến thu nhập (RINCOME). Có đủ bằng chứng để suy luận rằng những người làm việc
cho chính họ kiếm được thu nhập lớn hơn không?
2. Phát triển hình hồi quy đa biến với những biến “Trên câu hỏi”. Chính phủ nên
giảm khoảng cách thu nhập (EQWLTH: 1=Chính phủ nên; 2,3,4,5,6,7= Chính phủ
không nên) như biến phụ thuộc và những biến Tuổi (AGE), trình độ giáo dục (EDUC),
thu nhập (RINCOME), số giờ làm việc hàng tuần (HRS1), các Đảng phái (
PARTYID3: 1= Đảng dân chủ, 2 = Độc lập, 3= Đảng Cộng hòa) là những biến độc lập.
a. đủ bằng để suy luận rằng một số Đảng khả năng tin rằng chính phủ nên
giảm khoảng cách thu nhập hơn các Đảng khác sau khi loại bỏ đi những biến độc lập
khác?
b. Lặp lại mô hình, sử dng quan điểm chính trị (POLVIEWS3: 1= Tự do, 2=Trung
lập, 3= Bảo thủ) thay cho Đảng chính trị. đủ bằng chứng để suy luận rằng một số
quan điểm chính trị có khả năng tin rằng chính ph nên giảm khoảng cách thu nhập hơn
những quan điểm chính trị khác sau khi loại bỏ đi những biến độc lập khác?
4
II. THỐNG KÊ MÔ TẢ (CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP)
1.Tuổi
Đối với biến “AGE” (Tuổi)
Tuổi trung bình của những người tham gia khảo sát 48.51 tuổi trong đó, người
cao tuổi nhất là 76 tuổi và ít tuổi nhất là 29 tuổi.
Độ lệch chuẩn về tuổi của những người tham gia khảo sát là 10.888 cho thấy sự
khác biệt về tuổi khá lớn.
Trung vị bằng 50 cho thấy ít nhất 50% người tham gia khảo sát từ 50 tuổi trở
lên và có ít nhất 50% người tham gia khảo sát từ 50 tuổi trở xuống.
Mode bằng 56 cho thấy, những người tham gia khảo sát chủ yếu có tuổi là 56.
Tuổi của những người tham gia khảo sát dao động từ 29 đến 76 tuổi.
Dữ liệu lệch trái vì hệ số Skewness <0.
2. Số năm học