intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Nghiên cứu đặc điểm bảo vệ máy phát điện

Chia sẻ: Lý Ly | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

201
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu bảo vệ máy phát điện, tổng quan nhà máy thủy điện Thác Mơ, giới thiệu hai hợp bộ rơle 7UM6,... là những nội dung chính trong bài thuyết trình "Nghiên cứu đặc điểm bảo vệ máy phát điện". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài thuyết trình để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Nghiên cứu đặc điểm bảo vệ máy phát điện

  1.    GVHD :  Th.S LÊ VÂN GVD    :  Th.S ĐOÀ N NGOC MINH  ̣ TÚ SVTH  :  TRƯƠNG NGOC PHU ̣ ́C LỚP     :  02Đ1A    
  2. GIỚI THIỆU BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN TỔNG QUAN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN  THÁC MƠ GIỚI THIỆU HAI HỢP BỘ RƠLE 7UM6 NGHIÊN CỨU CÁC BẢO VỆ ĐIỂN HÌNH  TRONG HỢP BỘ
  3. GIỚI THIỆU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THÁC  MƠ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH. GIỚI THIỆU MÁY PHÁT ĐIỆN.  Ký hiệu : CB 710/180 ­ 30 ­ TB4.  GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ NH: Tr Loại  máy ẤT TH . ục đứỨng, kiểu dù.  Công suất định mức : 75 MW.  Điện áp định mức : 13,8 KV.  Dòng điện định mức stator : 3690A.  Tốc độ quay định mức : 200 vòng/phút.  Hệ số công suất cosφ : 0,85.  Điện áp kích từ định mức : 190V.  Dòng kích từ định mức : 1100A.  Sơ đồ nối dây Stator  :Hình sao, trung tính nối với biến  điện áp 1 pha.
  4. GIỚI THIỆU HAI HỢP BỘ RƠLE 7UM6  Hiện nay chưa có phương thức bảo vệ tiêu  chuẩn đối với máy phát điện.  Máy phát ở Thác Mơ sử dụng hai hợp bộ bảo  vệ 7UM61 và 7UM62 hoàn toàn độc lập.   Hai hợp bộ 7UM61 và 7UM62 là những thiết  bị số, đa chức năng và xử lý mạnh.   Có phần mềm DIGSI®4 đi kèm rất thuận tiện  cho việc sử dụng PC.
  5. Cấu trúc phần cứng của thiết bị số 7UM6 
  6. Chỉ thị điều  kiện làm  việc  Chỗ gắn  Màn hình  các đinh vít  hiển  thị (LCD)  Các phím  Các đèn LED  di chuyển  Phím MENU  Phím LED  Phím ESC và  phím ENTER  Cổng truyền  thông  Các phím số  Các phím  chức năng  Cửa sổ phía trước của hợp bộ 7UM6
  7. TC 19 (PASS BUSS) ĐA CHÆÏC NÀNG 7UM62 F871 : RELAY BAÍO VÃÛ TC 12 (SECOND BUSS) TC 11 (FIRST BUSS) ĐA CHÆÏC NÀNG 7UM61 F611 : RELAY BAÍO VÃÛ F841 : RELAY MA TRÁÛN CÀÕ T 7UW60 132 ­ 1 132 ­ 2 F871 50 21 50 87G 64G 59 46 LÃÛ NH CÀÕT TÆÌCAÏC 51 BF BAÍO VÃÛKHAÏC 132 50N 50 40 24 49 21 81 P2 DC 27 TA23 7UM62 TA22 TA21 TA20 F611 P1 132 ­ 9 132 ­ 3 50 50 50 64G 59 21 46 BF 51 27 P2 TA11 50N F841 81 40 24 49 78 TA10 DC P1 P2 P1 7UM61 MA TRÁÛ N CÀÕ T TA13TA10 1T,2T TV4S 7UW60 532­3 502­3 532 50 P2 502 TA11 P2 TA12 TA10 TA13 TA9 50 2TE TA14 TA8 P1 TA7 TA6 11T,12T 50 2GE TA5 P1 TV3S Sơ đồ mạch dòng và  G2 TV2S P2 mạch áp của hệ thống  50 TA4 TA3 bảo vệ máy phát  TA2 TA1 50 P1 TV1S CÀÕ T TÆÌCAÏC BAÍO VÃÛKHAÏC 50
  8. Ghi chuï: 502­3 BP Bäüchoü n tên hiãû u 20Hz cho 64G 7X134 502 Bäüchoü n âiãû n aïp 3PP1326 ­F871 P2 TA10 I­L1 + Bảo vMaï ệ so l ệch máy phát        TA30 TA40 TA50 y phaït 20Hz cho 64G 7X133 TA9 87G TA8 TA7 81 (87G) Baío vãûso lãûch maïy phaït 87G TA6 V­L 64G + Bảo vBaí 81 ệo ch ạn säú vãûtáö m đất Startor  TA5 P1 40 máy        phát (64G­100%) 64G Baío vãû90% vaì100% chaû m âáú t Stator TV3S 59 + Bảo vBaí 40 ệo thi ếuu  kích thích  vãûthiãú kêch thêch G 3PP1326 24 (40) Baío vãûquaïaïp Stator 59 P2 ID7 21 + Bảo vBaí 24 ệo quá dòng th vãûquaïkêch thêch Roto ứ tự         TA4 49 nghịch (46) 21 Baío vãûkhoaíng caïch TA10 TA20 TA3 + Bảo vBaí ệo kho vãûquaïtaíi maïy phaït 46 ảng cách  (21) TA2 I­L1 49 TA1 50N                         46 Baío vãûquaïdoìng thæ ïtæûnghëch P1 DC + Bảo vệ quá áp (59) 50N  50BF Baío vãûquaïaïp DC Roto V­G I­GG1 78 + Bảo vBaí DC 50BF ệo th ấp áp (27) t hoíng vãûquaïdoìng khi maïy càõ BP 50/51 + Bảo vBaí 78 ệo tvãû ầkhi n smaïồy (81) phaït ra khoíi chãúâäö ng bäü + Bảo vBaí ệo ch ống h ưïc thåì  hiỏvaìng máy 7X134 7X133 50/27 50/51 vãûquaï doìng tæ coïthåìi gian        cắt 50BF 50/27 Baío vãûquaïdoìng coïkiãø m soaït âiãûn 7UM62 aïp giaím tháú p
  9. 501, Ghi chuï: 502­3 Bäüâiãû n tråíláú y tên hiãû u cho 64R 3PP13 501, 502 P2 ­F511 + Bảo vệ chạm đất Rotor     TA10  máy phát (51NG) TA30 TA40 TA50 TA9 Thiãú TA8 TA7 81 + Bảo v ệt 90% ch bëkãú t näú i cho 64R 3XR61 ạm đất  TA6 V­L 64G Startor máy phát (59N) TA5 + B ảo vBaíoệ  ch nạ m đất 100%  40 P1 81 vãûtáö säú 59 TV2S I­GE Startor máy phát (27TN) 64G Baío vãû90% vaì100% chaû m âáú t Stator 24 Baío vãûthiãúu kêch thêch G 21 + B 40 ảo v ệ quá dòng th ứ tự  59 Baío vãûquaïaïp Stator P2 3PP1336 3XR61 49 nghịch (46) 24 Baío vãûquaïkêch thêch Roto TA4 + Bảo vệ khoảng cách (21) TA10 TA20 46 TA3 21 Baío vãûkhoaíng caïch TA2 I­L 50N                         + B ả o v ệ quá áp (59) TA1 DC 49 Baío vãûquaïtaíi maïy phaït P1 50BF + B 46 ảo v ệ thấp áp (27) Baío vãûquaïdoìng thæïtæûnghëch V­G 78 50N  ảo vệ tần số (81) + B DC Baío vãûquaïaïp DC Roto 50/51 + B 50BF ảo v ệ chống hư hỏtng  Baío vãûquaïdoìng khi maïy càõ hoíng 50/27 máy c 78 ắBaít 50BF o vãûkhi maïy phaït ra khoíi chãúâäöng bä 50/51 Baío vãûquaïdoìng tæïc thåìi vaìcoïthåìi gian 7UM61 50/27 Baío vãûquaïdoìng coïkiãø m soaït âiãû n aïp giaím tháú p
  10. BẢO VỆ STATOR  Bảo vệ sự cố pha.   Bảo vệ chống chạm đất   Bảo vệ chống sự cố chạm chập các vòng  dây trong cùng một pha  Bảo vệ chống đứt mạch cuộn dây Stator  Bảo vệ quá nhiệt  Bảo vệ quá áp  Bảo vệ dòng điện không cân bằng 
  11. BẢO VỆ ROTOR  Bảo vệ chống ngắn mạch cuộn dây kích từ   Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây kích từ   Hở mạch cuộn dây kích từ  Quá nhiệt cuộn dây kích từ
  12.  BẢO VỆ THIẾU TỪ TRƯỜNG Q 0.80 H1 0.60 0.70 X A 0.80 A H2 0.85 Đặc tính làm việc R 0.60  0 A H3 0.90 -1 xlà các đ 2 'd ường cong. 0.40 A H4 B B 0.95 B  Phương trình là: 0.20 B 0.98 P2 + Q2 = hi2 0.00 0.20 0.40 0.60 0.80 1.00 P C  Phạm vi hoạt động  0.20 C C C -x dcủa máy phát: B­C. 0.40 0.95 D 0.90 0.80 0.85 0.60 0.60PF 0.70 Đường cong làm việc của máy phát  đồng bộ trong mặt phẳng P­Q
  13. CÁC HỆ THỐNG BẢO VỆ KHÁC  Bảo vệ quá tốc  Bảo vệ chống chế độ động cơ máy phát  Bảo vệ chống dao động  Bảo vệ chống hư hỏng ổ trục  Bảo vệ chống sự cố của chất lỏng làm  nguội  Bảo vệ chống cháy
  14. NGHIÊN CỨU MÔT SÔ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ BAO VÊ ĐIÊN HÌNH  TRONG HỢP BỘ  ̉ ̣ ̣  BAO VÊ SO LÊCH MA ́Y PHÁT (87G)  ̉ ̣  BAO VÊ KHOANG CA ̉ ́CH (21) ̉ ̣   BAO VÊ CHAM ĐÂ ̣ ́T ROTOR (64R) ̉   BAO VÊ H ̣ Ư HONG MA ̉ ́Y CẮT  (50BF)
  15. ̉ ̣ 1. BAO VÊ SO LÊCH MA ̣ ́Y PHÁT  ̣ ̣ Dòng điên so lêch: I (87G) diff = |I1 + I2| ̉ ̣ Dòng ôn đinh hay dòng hãm:  I stab = |I1| + |I2| ̣ Ngắn mach trong vùng  n mach trong  vùng câ câ ́p dòng t ừ 1 phía I ́p dòng t ừ 2  2 = 0 ̣ Ngắn mach ngoài   ̣ Khi vân ha phía ̀nh bình    I2 = ­I1 nên |I2| = |I1|  IP1 IP2 thường 501 CT1 I1 I2 CT2 Máy phát M Idiff = |I  = Istab  1 + I = |I 2| = |I 1 + I12 ­ I | = |I 1| = 0               I 1 + 0| = I  + I1| = 2I1 1 stab  = |I1| + |I2| = |I1| + |I1| = 2.|I1| Tr   ường hợp sự cố trong vùng    thì Idiff = Istab
  16. ̉ ̣ ̉ 2. BAO VÊ KHOANG CA ́CH (21) G 501 131 Z< T Z1 Z1 Z1B T Z2 Z2 T END    
  17. ̉ ̣ ̣ 3. BAO VÊ CHAM ĐÂ ́T ROTOR (64R) CE RE ̉ Điêm cham ̣ đất thứ nhì + - ̉ Điêm cham  ̣ đất thứ  nhất Rseries Rseries 3PP13 7UM62 CK CK Baío vãûchaû m âáú t rotor Rseries Rseries I RE I EE1 7XR61 URE UE    
  18. ̉ ̣ Ư HONG MA 4. BAO VÊ H ̉ ́Y CẮT (50BF) 131 531 Cắt không thành  501 công B/F I> B/F Ttrip 0 Các thiết  & ̣ ̉ bi bao vệ G    
  19. EM XIN CHÂN THÀNH  ̉ ƠN ! CAM 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0