Ạ
THIÊN TH CH - N S T V Ẩ Ố Ừ Ũ TRỤ
Nhóm 5
I.
NH NGH A VÀ
C
Ĩ
ĐẶ
ĐỊ I MĐ Ể
•.
Đị
nh ngh a ĩ
ơ
ĩ
đị
nh ngh a ữ
ũ ụ
ể
ườ
ọ ữ
ủ
C quan Hàng không v tr ũ ụ thiên M (NASA) ỹ th ch (asteroid) là nh ng kh i á ố đ ạ c nh trong v tr có kích th ỏ ướ i ta h n hành tinh ( ôi khi ng ườ đ ơ g i chúng là ti u hành tinh). M t ộ ọ “rác v ũ s ng i g i chúng là ố i tr ”ụ hay nh ng m nh còn sót l ạ ả trong quá trình hình thành c a h ệ m t tr i. ặ ờ
Hình 1.1 Thiên th chạ
Khi thiên th ch lao vào b u i ta g i
t, ng
ầ ọ
ườ
ạ khí quy n trái đấ ể chúng là sao b ngă
( Theo www.space.com )
•
i m
c Đặ đ ể
ườ
ộ
ư ể
ể ữ
ầ ể t o ra l c kéo. Trên th c t ự ế ng hành ho c t ặ ự
ạ
ể
ỡ
ị
ng thì ti u hành tinh không có t ng khí quy n nh ng m t Thông th , có nh ng ti u hành l n s trong ó ự đ đủ ớ để ạ ố chúng t o thành h tinh có m t ho c hai m t tr ng ệ ă đồ ặ ặ ộ nh nguyên (binary system) khi hai ti u hành tinh cùng kích c xoay quanh qu
o c a nhau.
ỹ đạ
ủ
ủ ế ủ
ầ
ặ
ồ
ắ ể
ữ
ằ
ế
V c u t o thành ph n ch y u c a chúng g m s t, niken ho c toàn ề ấ ạ i cho r ng trong thiên th ch có th có nh ng nguyên là á. C ng có ng ạ ư ờ ũ đ t không có và chúng ã b cháy h t trong quá trình hoá h c mà Trái t đ ị đấ ọ ố thiên th ch cháy trong khí quy n. ạ
ể
V
l n, m t ti u hành tinh có th có kích th
ướ
ể
ộ ể ụ
ư ể
c hàng tr m kilomet ề độ ớ ă v chi u r ng, ví d nh ti u hành tinh Ceres (m t hành tinh lùn) có ộ ề ộ ề chi u r ng 940 km.
ề ộ
Trong v tr , có vô vàn nh ng ti u hành tinh xoay quay qu
o m t
ũ ụ
ỹ đạ
ữ
ể
ặ
tr i.ờ
đ
• Vành ai ti u hành tinh ể ự ộ kho ng gi a qu ờ ở ỏ đ ậ
ữ ộ ầ ớ ặ
ả
ể đ đượ
ể
ằ
đ
ể
Hình 1.2 Vành ai ti u hành tinh (màu tr ng). ắ
(asteroid belt) là m t khu v c trong H ệ o M t Tr i ỹ đạ ả ặ c a sao H a và sao M c, là m t ộ ủ vành ai t p trung ph n l n ti u ể hành tinh trong H M t Tr i. ờ Ở ệ ây có kho ng 750 ngàn ti u hành đ tinh c tìm th y. Vành ai ti u ấ hành tinh hi u nôm na là các ti u hành tinh có qu o n m gi a ỹ đạ o c a sao M c và sao H a. qu ộ ể ể ữ ỏ ỹ đạ ủ
II. NGU N G C Ồ Ố
ữ
ạ ủ Đấ
khi H M t Tr i ang ệ ặ
ự
Hình 2.1 Sao M c ( minh h a ) ộ
ọ
Các ti u hành tinh trong h ệ ể c cho là nh ng m t tr i ặ ờ đượ i c a m t hành gì còn sót l ộ tinh ki u Trái t, ho c nh ỏ ặ ể h n ã không th k t h p ể ế ợ ơ đ i t l ờ đ ạ ừ m i hình thành, vì s gây ớ nhi u c a l c h p ễ ủ ự ấ Sao M c. d n t ẫ ừ ộ
III. N S T V TR
Ẩ Ố Ừ Ũ Ụ
1. Thông i p
v tr . n t đ ệ đế ừ ũ ụ
i h c Leeds t
ộ
ọ ũ ụ ủ Đạ
ọ
ằ
ạ
ề
ơ ằ
ướ
ữ ử ử
ữ
ng tác v i thiên th ch
ữ
ấ
ớ
ợ
• Terry Kee, m t nhà sinh h c v tr c a a i Anh ạ đư t và ch ng minh r ng khi nh ng thiên th ch b n phá a thi ra gi đị ắ ữ ứ ế ả n m tr c, nhi u viên r i xu ng nh ng vùng n c u vài t c xung ướ ố ướ ỷ ă ầ ng có tính ng. N c n m g n núi l a ho t quanh núi l a ho t ạ độ ầ ạ độ ử núi l a. Nh tính axit nh axit nh do nó hòa tan nh ng v t ch t t ẹ ờ ấ ừ ậ ẹ mà n c t t o nên nh ng h p ch t hóa ạ để ạ ươ ướ u tiên. h c ọ đầ
ể ổ ư
ặ
ỡ ủ ầ
ấ ể vài t
ấ ủ ng c a
a c u t
ầ ừ
ủ đị
ườ
ạ
• Thiên th ch là m nh v c a nh ng thiên th c x a nh t trong h ả ệ ữ ạ M t Tr i. Vì th thành ph n v t ch t c a chúng có th cung c p ờ ấ ậ ế n m manh m i v di n m o và môi tr ỷ ă ố ề ệ tr
cướ .
ấ ằ ả
ụ
ằ
ộ
• Phân tích cho th y r ng trong su t quá trình hình thành c a h m t ố tr i, khi b i và m nh v n n m trong m t vành ai xung quanh M t hình thành nh ng thiên th ch l n Tr i va ch m và dích vào nhau
ủ ệ ặ ặ ớ
ờ ờ
ụ ạ
đ ữ
để
ạ
và cu i cùng hình thành nên các hành tinh nh chúng ta bi
t ngày
ư
ố
ế
nay, ngay c khi nh ng v t th nh h n nhi u các hành tinh - ch
ỏ ơ
ữ
ể
ề
ậ
ả
ỉ
160 km chi u r ng - c ng
l n
tan ch y h u nh hoàn toàn.
ề ộ
ũ đủ ớ để
ư
ả
ầ
• Nghiên c u c a các nhà khoa h c Anh m i ây ã ch ra, vi c "m
ớ đ đ
ứ ủ
ệ
ọ
ổ
ỉ
x " nh ng thiên th ch có niên
i hàng t
n m s b t mí cho chúng
ữ
ẻ
ạ
đạ
ỷ ă
ẽ ậ
ta th i i m Trái
t k t thúc.
ờ đ ể
đấ
ế
•
i mã nh ng thông ữ ạ
Để ế ụ ch ả ng trình khám phá ang ti p t c gi ươ ứ c tri n khai nh : ư i p n ch a trong thiên th ch thì các đ ệ ẩ ể đượ đ
ậ
ệ ũ ụ ậ ạ
i trái ẫ đ ấ t vào n m 2020. ă ế ạ ở ạ
ã Ngày 3/12/2014, Nh t B n ả đ phóng tàu v tr Hayabusa-2 v i s ớ ứ m nh ti p c n và h cánh xu ng ố thiên th ch 1999JU3, sau ó l y m u và bay tr l đấ
ự đị ạ
Hình 3.1 V tinh Hayabysa - 2
ệ
để ấ ậ ề ẫ
NASA d nh phóng tàu v tr ũ ụ lên thiên th ch mang tên 1999 RQ36 vào n m 2016 l y m u v t v trái ă t.đấ
• M t s tác d ng c a thiên th ch trong dân gian:
ộ ố ủ ụ ạ
Dân gian th ng dùng tektite ( m t lo i á thiên th ch ) ườ ả ạ ộ ố
ạ đ ệ ư ự ả
t nh t cho vô sinh và gi m s t, ng. Nó là c s d ng cho m c đượ ụ
để kích thích s oxy hóa c a máu và c i thi n l u thông và l u l ủ ư ượ m t trong nh ng viên á t ữ ử ụ đ ố ộ ích tâm linh c s d ng cho ph u thu t tâm linh. ợ ử ụ đ ấ ẫ ậ
ự cân b ng n ng ằ ă
Phong Th y: S d ng ng. để nâng khí. Tây Nam ủ h ữ sinh khí. ử ụ ng ông B c Đ t Đặ ở ướ khu v c Trung tâm ở ắ để gi để l ượ
2. M i e d a t v tr ố đ ọ ừ ũ ụ
ạ
• Các thiên th ch bay trong v tr ũ ụ ng xuyên va ch m v i Trái c
ạ ớ
ườ t nh ng ch y u có kích th ủ ế ướ ư
•
th đấ nh .ỏ
ố ọ ề ặ
ạ
ầ
đấ
ế
Trái
ả đồ
đấ ị ấ
t b t n công b i thiên th ch ở
ạ
Hình 3.2 B n ( NASA )
đị
V m t th ng kê s h c thì kh ả ố n ng các m nh thiên th ch ch ủ ă ả ng, vì di n y u r i xu ng i d ệ ươ ế ơ ố đạ tích này ph 2/3 a c u, ho c đị ặ ủ n i hoang m c chi m 1/3 b m t ề ặ ế ạ ơ t. Các ô th ch hành tinh trái ỉ ị đ chi m 3% di n tích vùng t n i ổ đấ ệ a c u. Tuy t c là 1% di n tich ầ ệ ứ nhiên xác xu t thiên th ch r i vào ơ ạ ấ g n các khu dân c ô th v n ị ẫ ư đ ầ x y ra. ả
• QUÁ TRÌNH VA CH M V I TRÁI
T
Ớ
Ạ
ĐẤ
t i qua
đấ đ
đ ủ
đ
Khi Trái ư
đấ
đườ ẫ đủ để ạ
ng i c a m t thiên th ch hay i ngang qua ộ ạ t thì s x y ra hút thiên th ch i vào Trái ẽ ả ạ đ i t qua b u khí quy n sau ó l ể
đ ạ
ượ
ầ
ỉ
nh ng l c h p d n ự ấ va ch m hay thiên th ch ch bay s ti p t c hành trình c a thiên th ch.
ạ ế ụ
ủ
ạ
ậ ố
ấ ớ
ườ
ể
ớ
Khi thiên th ch lao vào b u khí quy n, v n t c th ầ ạ ườ
ạ ơ i ngang Trái
ẽ đ
ă
ng r t l n ng l n h n 10 km/giây ví d nh thiên th ch mang tên ư ụ s n u chúng lao vào t n m 2028 gi ả ử ế i h n 48.000 km/h, nhanh h n v n t c âm
đấ ớ ơ
ậ ố
đấ
ơ
th 1997XF11 s Trái t thì v n t c lên t ậ ố thanh g n 40 l n. ầ ầ
ể độ
Khi thiên th ch chuy n ạ
ớ ậ ố ạ
ạ
ủ ỏ đườ
ơ
ng c a thiên th ch. V i v n t c cao nh v y, các phân t
ư ậ
ng
ủ đườ
ở
t
ng v i v n t c siêu thanh, nó sinh ra các sóng xung kích (shock wave) do nó "va ch m" v i các "h t" c a khí ớ ng quy n và nén chúng nhanh h n so v i chúng có th dãn ra kh i ể ớ ể chuy n ớ ậ ố ử ể độ ạ i c a thiên th ch b nung nóng b i sóng xung không khí trên đ ủ ị ạ n m c nhi c a sóng xung kích kích, ho c b nén quá m nh ệ độ ủ ứ ạ
đế
ặ
ị
t ng lên
n hàng ngàn
và làm cho các thành ph n v t ch t c a
ă
đế
độ
ấ ủ
ầ
ậ
thiên th ch b nung
n nóng sáng. Nh ng sao b ng sáng, th m chí
ạ
ị
đế
ữ
ă
ậ
sáng h n c
sáng bi u ki n c a Kim Tinh, ôi khi
c g i là qu
ơ ả độ
ế ủ
đ
ể
đượ
ả
ọ
c u l a. Chúng ta g i hi n t
ng này là sao b ng.
ầ ử
ệ ượ
ọ
ă
Hình 3.3 Thiên th ch ạ 1997XF11 ( minh h a ọ )
ẽ ị ố ướ
c bé s b b c cháy h t trong khí quy n l n ch a b b c c Nh ng thiên th ch có kích th ạ ữ ặ ổ ế ướ đủ ớ ể ư ị ố ạ
t. ho c n trên không còn nh ng thiên th ch có kích th ữ cháy h t s i xu ng b m t Trái ề ặ ố ế ẽ đ đấ
ng nhi c ế ượ ạ đặ
bi N u thiên th ch phát n trên không s sinh ra l t l n và ổ t là sóng xung kích có s c phá h y l n v i bán kính hàng ch c kilomet. ủ ớ ứ ệ ớ ụ ẽ ớ ệ
ạ t qua b u khí quy n lao xu ng m t ể
ạ
t. V i v n t c và kích th N u thiên th ch v ướ đế ớ ậ ố
ặ đấ ố t mà s có s tác ẽ ớ ự ộ ủ
ng, có nguy c cao gây ra sóng th n. i d ế vào kích th khác nhau v i b m t Trái ớ ề ặ kích và nhi t l ệ ượ v c lân c n. N u r i xu ng ậ ự t, tùy thu c ầ ượ ộ c và v n t c thiên th ch khi ch m ng ạ đấ ậ ố độ ự c l n, thiên th ch va ch m n Trái đấ ạ ạ ướ t s làm rung chuy n m t khu v c r ng l n. Sóng xung ớ ộ ể đấ ẽ ng t a ra xung quanh, t á b phá h y và bay ra các khu đấ đ ị ỏ ố đạ ươ ế ơ ầ ơ
IV.H U QU KHI THIÊN TH CH R I XU NG TRÁI T Ơ Ố Ạ Ậ Ả ĐẤ
ậ đườ đấ ố ơ
ng c thiên th ch càng l n, h u qu x y ra càng t ph thu c vào ớ ộ ả ả ạ ướ ụ ậ ạ
1. H u qu do thiên th ch r i xu ng trái ả kính c a chúng. Kích th ủ nghiêm tr ng :ọ
ng kính nh h n 10m (ngày nào c ng có th x y
ạ
đườ
ể ả
ũ
ra), nh ng ch ng có tác h i gì áng k
• Thiên th ch có ẳ ư
ạ
ể
ỏ ơ đ
ể ẩ
đườ
ạ
ế ỷ t
ỗ i
• Thiên th ch có ổ
ng kính 10 – 15m (m i th k có th x y ra 10 l n), n trên cao nh ng ít có h u qu d ư ầ
ả ướ đấ
ậ
ạ
ỗ
n 5 l n), n g n m t
đườ ổ ầ
ng kính 15 - 50m (m i th k có th x y ra 4 ể ả t h i t và nhi u m nh v n r i xu ng, thi ặ đấ
ế ỷ ụ ơ
ệ ạ
ề
ả
ố
• Thiên th ch có ầ ấ
đế n ng c p thành ph . ố ặ
• Ngày 14/2/1013 v a r i t
i mi n Trung n
ướ
ộ
ố
ừ ồ ạ ầ
c Nga, m t thiên thach t làm cho kho ng 300 ngôi nhà b ị t h i hàng t ô i b th
ả ng, thi
ầ
ệ ạ
ị ươ
ỉ đ
ề r i xu ng và bùng cháy g n m t ặ đấ ơ v kính hoàn toàn. G n 1.000 ng ườ ỡ la.
• Thiên thach có
ng kính t
50 – 100m (m i ngàn n m có th x y
đườ
ừ
ể ả
ă
ỗ
ra 3
n 4 l n), thi
t h i gây ra trong vùng có bán kính t
20 – 40 km
đế
ầ
ệ ạ
ừ
b i sóng xung kích và các m nh v c a thiên th ch.
ỡ ủ
ả
ạ
ở
ạ đườ ỗ
• Thiên th ch có ẽ ạ
ộ ầ ể ả ắ
ố ẽ ọ ị
• Thiên th ch có
ng kính t 100 – 150m (m i 5.000 n m có th x y ra ă ừ ng kính 2km, nh ng th v t li u b n ra m t l n), s t o ra h sâu có ố ứ ậ ệ ữ đườ u b tàn phá trong quanh h s bao ph m t vùng r ng 10km. M i th ứ đề ộ ủ ộ n 80km. vùng bán kính 50 đế
ạ ừ ả ă
150 - 1.000m (kho ng 10.000 n m m i có c ng kính t ộ ể ả ả ộ ộ ơ
• Thiên th ch có
ớ đườ th x y ra m t l n), m t vùng r ng kho ng 555.000km2 (r ng h n n ướ ộ ầ Pháp) s hoàn toàn b phá h y. ủ ẽ ị
ạ đườ đế ừ
1.000 ẽ ạ ố
c bi n 5.000m ( kho ng 300.000 ngàn ả ng kính 10 - 16km; s ẽ m i d ng s ng ư đượ ế đườ t rõ, nh ng có l ư ẽ ọ ạ ố
• Thiên th ch có
ng kính t n m có th x y ra ch m t l n), s t o ra h có ỉ ộ ầ ă gây ra h u qu hóa lý còn ch a trên l c a s b xóa sach. ể ả ả ẽ ị ậ ụ đị
đườ ệ ả ă ơ ỗ ớ
ữ ư
i, ch ng h n nh loài gián, nh n, sò, c… ng kính h n 5000m (kho ng m i 20 tri u n m m i có ạ th có m t l n), có l lúc ó là thiên tai toàn c u. Nh ng nh ng sinh v t ẽ ậ ầ đ ộ ầ ể s ng m nh m có th t n t ể ồ ạ ẽ ố ư ệ ạ ạ ẳ ố
ủ ng
• Theo nghiên c u c a các nhà ứ i h c ọ
Đạ ộ ọ
khoa h c thu c tr ườ Southampton (Anh):
c ch u ướ
Danh sách 10 n ng n ng nh t theo th t ấ
ặ bao
ồ Ấ Độ ậ
nh ị ả h gi m ưở ứ ự ả d n g m: Trung Qu c, ầ ố , Nh t B n, M , Indonesia, n ỹ ả Philippines, Italia, Anh, Brazil và Nigeria.
ạ ệ
ố ề ỹ
ữ
ệ
t ( minh h a
ạ
ạ
ớ
đấ
ọ
Hình 4.1 Thiên th ch va ch m v i Trái )
ố ơ ề ề ơ ở ạ ầ
ạ ậ ả ố
t h i v Xét v khía c nh thi ề ạ i, M , Trung Qu c Indonesia, ng ườ và Nh t B n là nh ng qu c n ố ậ ả Ấ Độ gia có nguy c nh t. Trong khi ó, đ ấ ơ các qu c gia có nguy c thi t h i ạ n ng n v c s h t ng khi Trái ặ t va ch m v i thiên th ch là đấ ớ Canada, M , Trung Qu c, Nh t B n và Th y ạ ỹ i n. ụ Đ ể
t tiêu bi u trong l ch ộ ố ự ệ ớ ạ ạ đấ ể ị
2. M t s s ki n thiên th ch va ch m v i trái s .ử
ớ ầ đấ ạ ấ ạ ớ
t. Vào th i k s khai c a Trái ờ ỳ ơ chính là ngu n v t ch t t o nên Trái ậ ủ ấ ạ t, thiên th ch v i t n su t va ch m l n đấ ồ
ệ ộ ớ
• Cách ây kho ng 65 tri u n m m t vài thiên th ch có kích th ă ạ
c t đươ ướ
ả đấ đ ể ủ t i n hình thiên th ch kích th ố ạ ng ạ đả độ đ ơ đả
ướ ng hòn i Mexico gây ổ ươ o Yucatan t ầ ủ ừ ầ
đ vào trái Wight c a Anh, ã r i xu ng bán l đ ở đấ Trái c l n lao o Isle of t, ng đấ t, song th n và cháy r ng ã góp ph n xóa s loài kh ng long trên t.đấ
ộ ă đ
ạ ạ
ấ
ạ
ạ
ướ
ả
Hình 4.2 Thiên th ch mang tên Hoba ạ
• Cách ây 80.000 n m m t thiên th ch có tên là Hoba t ã ã va ch m v i trai đấ đ ớ đ t c tìm th y trên Trái đấ đượ m t nông tr i thu c n m ộ ằ ở ộ Namibia, Phi Châu. Thiên th ch này tuy chi m di n ệ ế tích h n 6,5m2 nh ng tr ng ọ ơ ư n nh ng ng c tính l ữ đế ượ t n, vì Hoba g m 66 ồ ấ kho ng 84% s t và 16% ắ c niken. Nó hi n v n ẫ đượ ệ coi là t ng s t t nhiên l n ắ ự ả t. nh t c a Trái đấ ấ ủ
ớ
ớ
ớ
đấ
• V tàn phá l n c a thiên ủ ụ t m i th ch trên Trái đấ ạ c ghi nh n x y ra nh t ả ậ ấ đượ suýt soát 100 n m tr c, ướ ă n m 1908, khi thiên th ch ạ ă t xu ng âm vào Trái đ ố vùng Tunguska (Nga). V ụ n ã tàn phá kho ng 80 ổ đ tích tri u cây ệ 2.150 km2, thiêu r i toàn b ộ nhà c a, gia súc trong bán ử kính 13 d m.ặ
i Tunguska
ủ ạ
ị
Hình 4.3 Cánh r ng b phá h y t ừ ( Nga )
ả trên di n ệ ụ
• S ki n n thiên th ch t ổ ệ Chelyabinsk.
i ự ạ ạ
Theo y ban c a Pháp, v ụ ng ng t ươ ă
ng 460 kiloton TNT. ủ ủ n ã t ng ra n ng l ượ ổ đ ố đươ
ơ ườ
ộ
ặ
i Chelyabinsk
ự ể
ạ
ổ
ạ
ầ ầ ể ờ
Hình 4.4 S ki n n thiên th ch t ( Nga )
i t, h n 1.000 ng c bi ế Đượ ã b th ng khi m t thiên ươ ị đ th ch b ngang 17m, n ng ề ạ âm vào b u khí 10.000 t n ấ đ quy n và n tung trên b u tr i ổ Chelyabinsk.
ộ ố
ạ
Hình 4.5 M t s thiên th ch trên th ế gi
i ớ
V. M T S BI N PHÁP I PHÓ V I THIÊN TH CH Ộ Ố Ệ ĐỐ Ớ Ạ
ũ ũ ấ
ạ ạ ộ ự ể i ch i l ọ ạ ườ đ i thiên th ch lao ạ ả đố ọ i ang s ở n t v đế ừ ũ
1. V khí h t nhân V khí h t nhân là công c m nh và nguy hi m nh t con ng ụ ạ h u. Nó là m t l a ch n logic n u ph i ế ữ tr .ụ
i ta ọ đề ấ ử ụ ẩ ấ ườ
Có 2 cách mà các nhà khoa h c u xu t s d ng. N u kh n c p, ng ế ư ự ế đầ đạ
n h t nhân vào thiên th ch. Nh ng làm th s gây ra c ng tr ề ạ ả ế ẽ ườ ướ ỏ
ỏ ấ ơ ở đ
phóng tr c ti p m t v n l n phá thiên th ch thành nhi u m nh nh và không l ộ ụ ổ ớ âu. ả đượ ẩ ờ
ạ ạ c các m nh nh y r i Tr ợ n h t nhân, cho phát n ổ ở ầ
ng h p có th i gian chu n b , s l a ch n t t gi g n thiên th ch. Nhi ệ n tr ng l ọ
i phóng t ng thay ế ề ườ ạ ớ đ ướ ẽ ị ệ đ ấ ạ ạ
t. i u h n là phóng u ị ự ự ọ ố ư ơ đầ v n làm ạ đạ ừ ụ ổ ả i. V n t c khô l p á bên ngoài c a thiên th ch, d n ậ ố đổ ượ ẫ đế ủ ng di chuy n c a thiên th ch s b l ch i r t nhi u. K t qu là chúng và h ả ể ủ s không va ch m vào Trái ẽ đấ ạ
2. Tàu v tr nh ũ ụ ỏ
Để ớ ộ
i h thay đổ ướ phát tri n m t ph ộ ể ươ ng di chuy n c a m t thiên th ch, gi i chuyên gia m i ớ ng cách c c kì hi u qu là s d ng tàu v tr nh . ũ ụ ỏ ể ủ ệ ạ ử ụ ự ả
ớ đ ũ ụ ộ ự ỏ ọ ượ
đ ớ ậ ố ớ ă ng khiêm i lái c c nh , tr ng l ng nó mang theo c ng s không ẽ ũ
Theo ó, v i m t tàu v tr không ng ườ t n, n u phóng i v i v n t c l n, n ng l ượ ế ố h th p. ề ấ
ụ ể ạ
ổ ể ướ ư ầ
ắ ỉ ầ s l p t c ch ch h ẽ ậ ứ do kích th ệ c bé nên n u b n ch ch, tàu v tr s m t tác d ng hoàn toàn. Ch c n tàu b n trúng m c tiêu, thiên th ch, sao ch i hay ti u hành tinh ng mà g n nh không có m t bi u hi n gì. Tuy nhiên, ộ ế ũ ụ ẽ ấ ệ ụ ướ ệ ắ
Tàu Deep Impact s n xu t n m 2005 là m t minh ch ng
ng t ứ
ứ ộ ấ ă i 10km/s. Tàu s h u m c n ng l ươ ă ở ữ o c a m t sao ch i t m trung. ả n ng 370kg, có v n t c t ố ớ ậ ặ ng 4,8 t n TNT, đủ để ấ đươ i n hình. Nó đ ể ng ượ ổ ầ làm l ch qu ệ ỹ đạ ủ ộ
ng thiên
ũ ụ ỏ
ệ
ướ
Hình 5.1 Tàu v tr nh làm l ch h th chạ
3. L c h p d n ự ấ
ẫ
c v n d ng trong vi c "xua
ủ
ậ
đượ
ụ
ệ
ậ
“ nh lu t qu táo” c a Isaac Newton Đị u i" thiên th ch kh i hành tinh xanh. ỏ đ ổ
ả ạ
ệ
ề
ớ
ỉ
ạ ọ ẽ
ă ữ
ợ đ
Công ngh này ch phù h p v i các thiên th ch có ti m n ng va ch m ạ trong th i gian dài. Theo ó, các nhà khoa h c s phóng nh ng tàu v tr ũ ụ ho c v tinh theo sát thiên th ch nguy hi m.
ờ ặ ệ
ể
ạ
ệ
ẽ
ẫ đố
ự
ớ
ỏ
i v i chúng dù là r t nh . Trong làm ch ch
ấ ẽ đủ
ệ
ờ
ỏ
t.
Các v tinh s gây ra l c h p d n ấ kho ng th i gian 15 n m tr lên, l c r t nh kia c ng s ũ ở ả ng thiên th ch, khi n nó không th t n công Trái h đấ ướ
ự ấ ể ấ
ă ế
ạ
c ánh giá là ph
phòng ch ng các m i nguy
ả
để
ố
ố
Đ đượ đ ti m n trong t
ng án kh thi i.
ây ề ẩ
ươ
ươ ng lai c a th gi ủ
ế ớ
Hình 5.2 Tàu v tr “xua u i” thiên th ch
ũ ụ
đ ổ
ạ
4. Kéo,
y thiên th ch
đẩ
ạ
c s d ng nh m thay
ng
i c a thiên i đ ủ đổ đườ t k tàu v tr kéo m i nguy hi m r i xa ờ ể ố
ử ụ ế ế
ằ ũ ụ
M t cách khác c ng ộ ũ đượ th ch hay sao ch i, ó là thi ổ đ ạ Trái
t. đấ
ạ
ả
ố
ớ
ư ộ ệ
ệ đ ờ
ũ ụ
ở
n gi n, thiên th ch c ng gi ng nh m t ki n hàng l n và Có th hi u ũ ể ể đơ b n ch t o m t tàu v tr ch hàng, kéo “ki n hàng” ó r i xa Trái ộ ế ạ ạ t.đấ
ả
ệ
n gi n v y song th c hi n cách trên thì vô cùng khó kh n, nh t là ng
đơ đ ạ
c thiên th ch ph i có ạ
ự ũ ụ
ấ độ
ă ả
đượ
ố
Nói ậ công o n ch t o. Tàu v tr mu n kéo ế ạ c ch y b ng nhiên li u plasma. ơ ạ
ệ
ằ
t c c l n
ệ ự ớ đủ ứ
ả
đ t, ph
ấ ừ
ả
s c làm mát cho con tàu. làm l ch 15-20 n m ă để
ệ
ệ ố ng án này c ng ph i m t t ũ ng c a thiên th ch.
Kéo theo ó là h th ng t n nhi c bi ệ Đặ chuy n ể độ
ươ ủ
ạ
y thiên
ũ ụ
đẩ
Hình 5.3 Tàu v tr kéo – th chạ
5. Ph ươ ng pháp s d ng tia laser ử ụ
c phóng t ủ
m t ă ừ ặ đấ ng ho c phá h y thiên th ch khi chung còn xa Trái S d ng n ng l ử ụ ch ch h ệ ng c a tia laser ủ đượ ạ ượ ặ t ho c v tinh làm ặ ệ t. đấ ướ ở
VI. CÔNG TÁC D BÁO S M THIÊN TH CH Ớ Ự Ạ
c c th gi i quan tâm, trong ó m t s qu c gia, t đượ ả ế ớ ộ ố đ ố
ự ơ
ỹ ũ ụ ư ơ ả ậ ố
này ang V n đ ấ đề ổ ch c u trong công tác d báo thiên th ch nh : NASA (M ), C quan i ạ ứ đ đầ v tr châu Âu (ESA), Nh t B n, Trung Qu c, C quan v tr liên bang ũ ụ Nga (FKA), n . Ấ Độ
ữ ụ ệ
ỹ đạ ủ t t o c a thiên t i m t ặ đấ ễ ễ ọ
ọ c phóng lên không gian. M t trong nh ng công c giúp phát hi n và d báo qu ộ ự c l p th ch là kính vi n v ng. Kính vi n v ng có th ể đượ ắ đặ ạ ạ ho c ặ đượ
c sóng kinh vi n v ng ướ ễ ọ
Theo b g m :ồ
1 .Kính vi n v ng quang h c ọ ọ ễ
2 .Kính vi n v ng vô tuy n ế ễ ọ
3 .Kính vi n v ng h ng ngo i ạ ọ ễ ồ
4 .Kính vi n v ng t ễ ọ ử ngo i ạ
5 .Kính vi n v ng tia X ễ ọ
ễ
ọ
Hình 6.1 Kinh vi n v ng Hubble
6 .Kính vi n v ng tia gamma ọ ễ
• H th ng v tinh và tàu v tr . ũ ụ
ệ ố ệ
c phóng lên không gian m nhi m công vi c ũ ụ đượ đả ệ ệ
ủ
ệ
Hình 6.2 V tinh NEOSSat c a CANADA
Các v tinh và tàu v tr phát hi n và theo dõi các thiên th ch. ệ ệ ạ
• H th ng siêu máy tính.
ệ ố
ệ ể
ệ ố ờ ế ề ng đồ o c a ủ
đ ể
ể
Hình 6.3 Trung tâm i u khi n tàu v ũ tr ụ
i u khi n các kính vi n v ng, tàu v tr và v tinh H th ng này ũ ụ ọ đ ề th i ti p nh n và x lý thông tin t a ra các d báo v qu ỹ đạ ự thiên th ch c ng nh xác su t va ch m v i trái t. ễ ó ừ đ đư ớ ạ ậ ũ ử ư đấ ạ ấ
• Cuối cùng là sự chung tay của Chính phủ các quốc gia và các