THIÊN TH CH - N S T V Ẩ Ố Ừ Ũ TRỤ

Nhóm 5

I.

NH NGH A VÀ

C

Ĩ

ĐẶ

ĐỊ I MĐ Ể

•.

Đị

nh ngh a ĩ

ơ

ĩ

đị

nh ngh a ữ

ũ ụ

ườ

ọ ữ

C quan Hàng không v tr ũ ụ thiên M (NASA) ỹ th ch (asteroid) là nh ng kh i á ố đ ạ c nh trong v tr có kích th ỏ ướ i ta h n hành tinh ( ôi khi ng ườ đ ơ g i chúng là ti u hành tinh). M t ộ ọ “rác v ũ s ng i g i chúng là ố i tr ”ụ hay nh ng m nh còn sót l ạ ả trong quá trình hình thành c a h ệ m t tr i. ặ ờ

Hình 1.1 Thiên th chạ

Khi thiên th ch lao vào b u i ta g i

t, ng

ầ ọ

ườ

ạ khí quy n trái đấ ể chúng là sao b ngă

( Theo www.space.com )

i m

c Đặ đ ể

ườ

ư ể

ể ữ

ầ ể t o ra l c kéo. Trên th c t ự ế ng hành ho c t ặ ự

ng thì ti u hành tinh không có t ng khí quy n nh ng m t Thông th , có nh ng ti u hành l n s trong ó ự đ đủ ớ để ạ ố chúng t o thành h tinh có m t ho c hai m t tr ng ệ ă đồ ặ ặ ộ nh nguyên (binary system) khi hai ti u hành tinh cùng kích c xoay quanh qu

o c a nhau.

ỹ đạ

ủ ế ủ

ắ ể

ế

V c u t o thành ph n ch y u c a chúng g m s t, niken ho c toàn ề ấ ạ i cho r ng trong thiên th ch có th có nh ng nguyên là á. C ng có ng ạ ư ờ ũ đ t không có và chúng ã b cháy h t trong quá trình hoá h c mà Trái t đ ị đấ ọ ố thiên th ch cháy trong khí quy n. ạ

V

l n, m t ti u hành tinh có th có kích th

ướ

ộ ể ụ

ư ể

c hàng tr m kilomet ề độ ớ ă v chi u r ng, ví d nh ti u hành tinh Ceres (m t hành tinh lùn) có ộ ề ộ ề chi u r ng 940 km.

ề ộ

Trong v tr , có vô vàn nh ng ti u hành tinh xoay quay qu

o m t

ũ ụ

ỹ đạ

tr i.ờ

đ

• Vành ai ti u hành tinh ể ự ộ kho ng gi a qu ờ ở ỏ đ ậ

ữ ộ ầ ớ ặ

ể đ đượ

đ

Hình 1.2 Vành ai ti u hành tinh (màu tr ng). ắ

(asteroid belt) là m t khu v c trong H ệ o M t Tr i ỹ đạ ả ặ c a sao H a và sao M c, là m t ộ ủ vành ai t p trung ph n l n ti u ể hành tinh trong H M t Tr i. ờ Ở ệ ây có kho ng 750 ngàn ti u hành đ tinh c tìm th y. Vành ai ti u ấ hành tinh hi u nôm na là các ti u hành tinh có qu o n m gi a ỹ đạ o c a sao M c và sao H a. qu ộ ể ể ữ ỏ ỹ đạ ủ

II. NGU N G C Ồ Ố

ạ ủ Đấ

khi H M t Tr i ang ệ ặ

Hình 2.1 Sao M c ( minh h a ) ộ

Các ti u hành tinh trong h ệ ể c cho là nh ng m t tr i ặ ờ đượ i c a m t hành gì còn sót l ộ tinh ki u Trái t, ho c nh ỏ ặ ể h n ã không th k t h p ể ế ợ ơ đ i t l ờ đ ạ ừ m i hình thành, vì s gây ớ nhi u c a l c h p ễ ủ ự ấ Sao M c. d n t ẫ ừ ộ

III. N S T V TR

Ẩ Ố Ừ Ũ Ụ

1. Thông i p

v tr . n t đ ệ đế ừ ũ ụ

i h c Leeds t

ọ ũ ụ ủ Đạ

ơ ằ

ướ

ữ ử ử

ng tác v i thiên th ch

• Terry Kee, m t nhà sinh h c v tr c a a i Anh ạ đư t và ch ng minh r ng khi nh ng thiên th ch b n phá a thi ra gi đị ắ ữ ứ ế ả n m tr c, nhi u viên r i xu ng nh ng vùng n c u vài t c xung ướ ố ướ ỷ ă ầ ng có tính ng. N c n m g n núi l a ho t quanh núi l a ho t ạ độ ầ ạ độ ử núi l a. Nh tính axit nh axit nh do nó hòa tan nh ng v t ch t t ẹ ờ ấ ừ ậ ẹ mà n c t t o nên nh ng h p ch t hóa ạ để ạ ươ ướ u tiên. h c ọ đầ

ể ổ ư

ỡ ủ ầ

ấ ể vài t

ấ ủ ng c a

a c u t

ầ ừ

ủ đị

ườ

• Thiên th ch là m nh v c a nh ng thiên th c x a nh t trong h ả ệ ữ ạ M t Tr i. Vì th thành ph n v t ch t c a chúng có th cung c p ờ ấ ậ ế n m manh m i v di n m o và môi tr ỷ ă ố ề ệ tr

cướ .

ấ ằ ả

• Phân tích cho th y r ng trong su t quá trình hình thành c a h m t ố tr i, khi b i và m nh v n n m trong m t vành ai xung quanh M t hình thành nh ng thiên th ch l n Tr i va ch m và dích vào nhau

ủ ệ ặ ặ ớ

ờ ờ

ụ ạ

đ ữ

để

và cu i cùng hình thành nên các hành tinh nh chúng ta bi

t ngày

ư

ế

nay, ngay c khi nh ng v t th nh h n nhi u các hành tinh - ch

ỏ ơ

160 km chi u r ng - c ng

l n

tan ch y h u nh hoàn toàn.

ề ộ

ũ đủ ớ để

ư

• Nghiên c u c a các nhà khoa h c Anh m i ây ã ch ra, vi c "m

ớ đ đ

ứ ủ

x " nh ng thiên th ch có niên

i hàng t

n m s b t mí cho chúng

đạ

ỷ ă

ẽ ậ

ta th i i m Trái

t k t thúc.

ờ đ ể

đấ

ế

i mã nh ng thông ữ ạ

Để ế ụ ch ả ng trình khám phá ang ti p t c gi ươ ứ c tri n khai nh : ư i p n ch a trong thiên th ch thì các đ ệ ẩ ể đượ đ

ệ ũ ụ ậ ạ

i trái ẫ đ ấ t vào n m 2020. ă ế ạ ở ạ

ã Ngày 3/12/2014, Nh t B n ả đ phóng tàu v tr Hayabusa-2 v i s ớ ứ m nh ti p c n và h cánh xu ng ố thiên th ch 1999JU3, sau ó l y m u và bay tr l đấ

ự đị ạ

Hình 3.1 V tinh Hayabysa - 2

để ấ ậ ề ẫ

NASA d nh phóng tàu v tr ũ ụ lên thiên th ch mang tên 1999 RQ36 vào n m 2016 l y m u v t v trái ă t.đấ

• M t s tác d ng c a thiên th ch trong dân gian:

ộ ố ủ ụ ạ

Dân gian th ng dùng tektite ( m t lo i á thiên th ch ) ườ ả ạ ộ ố

ạ đ ệ ư ự ả

t nh t cho vô sinh và gi m s t, ng. Nó là c s d ng cho m c đượ ụ

để kích thích s oxy hóa c a máu và c i thi n l u thông và l u l ủ ư ượ m t trong nh ng viên á t ữ ử ụ đ ố ộ ích tâm linh c s d ng cho ph u thu t tâm linh. ợ ử ụ đ ấ ẫ ậ

ự cân b ng n ng ằ ă

Phong Th y: S d ng ng. để nâng khí. Tây Nam ủ h ữ sinh khí. ử ụ ng ông B c Đ t Đặ ở ướ khu v c Trung tâm ở ắ để gi để l ượ

2. M i e d a t v tr ố đ ọ ừ ũ ụ

• Các thiên th ch bay trong v tr ũ ụ ng xuyên va ch m v i Trái c

ạ ớ

ườ t nh ng ch y u có kích th ủ ế ướ ư

th đấ nh .ỏ

ố ọ ề ặ

đấ

ế

Trái

ả đồ

đấ ị ấ

t b t n công b i thiên th ch ở

Hình 3.2 B n ( NASA )

đị

V m t th ng kê s h c thì kh ả ố n ng các m nh thiên th ch ch ủ ă ả ng, vì di n y u r i xu ng i d ệ ươ ế ơ ố đạ tích này ph 2/3 a c u, ho c đị ặ ủ n i hoang m c chi m 1/3 b m t ề ặ ế ạ ơ t. Các ô th ch hành tinh trái ỉ ị đ chi m 3% di n tích vùng t n i ổ đấ ệ a c u. Tuy t c là 1% di n tich ầ ệ ứ nhiên xác xu t thiên th ch r i vào ơ ạ ấ g n các khu dân c ô th v n ị ẫ ư đ ầ x y ra. ả

• QUÁ TRÌNH VA CH M V I TRÁI

T

ĐẤ

t i qua

đấ đ

đ ủ

đ

Khi Trái ư

đấ

đườ ẫ đủ để ạ

ng i c a m t thiên th ch hay i ngang qua ộ ạ t thì s x y ra hút thiên th ch i vào Trái ẽ ả ạ đ i t qua b u khí quy n sau ó l ể

đ ạ

ượ

nh ng l c h p d n ự ấ va ch m hay thiên th ch ch bay s ti p t c hành trình c a thiên th ch.

ạ ế ụ

ậ ố

ấ ớ

ườ

Khi thiên th ch lao vào b u khí quy n, v n t c th ầ ạ ườ

ạ ơ i ngang Trái

ẽ đ

ă

ng r t l n ng l n h n 10 km/giây ví d nh thiên th ch mang tên ư ụ s n u chúng lao vào t n m 2028 gi ả ử ế i h n 48.000 km/h, nhanh h n v n t c âm

đấ ớ ơ

ậ ố

đấ

ơ

th 1997XF11 s Trái t thì v n t c lên t ậ ố thanh g n 40 l n. ầ ầ

ể độ

Khi thiên th ch chuy n ạ

ớ ậ ố ạ

ủ ỏ đườ

ơ

ng c a thiên th ch. V i v n t c cao nh v y, các phân t

ư ậ

ng

ủ đườ

t

ng v i v n t c siêu thanh, nó sinh ra các sóng xung kích (shock wave) do nó "va ch m" v i các "h t" c a khí ớ ng quy n và nén chúng nhanh h n so v i chúng có th dãn ra kh i ể ớ ể chuy n ớ ậ ố ử ể độ ạ i c a thiên th ch b nung nóng b i sóng xung không khí trên đ ủ ị ạ n m c nhi c a sóng xung kích kích, ho c b nén quá m nh ệ độ ủ ứ ạ

đế

t ng lên

n hàng ngàn

và làm cho các thành ph n v t ch t c a

ă

đế

độ

ấ ủ

thiên th ch b nung

n nóng sáng. Nh ng sao b ng sáng, th m chí

đế

ă

sáng h n c

sáng bi u ki n c a Kim Tinh, ôi khi

c g i là qu

ơ ả độ

ế ủ

đ

đượ

c u l a. Chúng ta g i hi n t

ng này là sao b ng.

ầ ử

ệ ượ

ă

Hình 3.3 Thiên th ch ạ 1997XF11 ( minh h a ọ )

ẽ ị ố ướ

c bé s b b c cháy h t trong khí quy n l n ch a b b c c Nh ng thiên th ch có kích th ạ ữ ặ ổ ế ướ đủ ớ ể ư ị ố ạ

t. ho c n trên không còn nh ng thiên th ch có kích th ữ cháy h t s i xu ng b m t Trái ề ặ ố ế ẽ đ đấ

ng nhi c ế ượ ạ đặ

bi N u thiên th ch phát n trên không s sinh ra l t l n và ổ t là sóng xung kích có s c phá h y l n v i bán kính hàng ch c kilomet. ủ ớ ứ ệ ớ ụ ẽ ớ ệ

ạ t qua b u khí quy n lao xu ng m t ể

t. V i v n t c và kích th N u thiên th ch v ướ đế ớ ậ ố

ặ đấ ố t mà s có s tác ẽ ớ ự ộ ủ

ng, có nguy c cao gây ra sóng th n. i d ế vào kích th khác nhau v i b m t Trái ớ ề ặ kích và nhi t l ệ ượ v c lân c n. N u r i xu ng ậ ự t, tùy thu c ầ ượ ộ c và v n t c thiên th ch khi ch m ng ạ đấ ậ ố độ ự c l n, thiên th ch va ch m n Trái đấ ạ ạ ướ t s làm rung chuy n m t khu v c r ng l n. Sóng xung ớ ộ ể đấ ẽ ng t a ra xung quanh, t á b phá h y và bay ra các khu đấ đ ị ỏ ố đạ ươ ế ơ ầ ơ

IV.H U QU KHI THIÊN TH CH R I XU NG TRÁI T Ơ Ố Ạ Ậ Ả ĐẤ

ậ đườ đấ ố ơ

ng c thiên th ch càng l n, h u qu x y ra càng t ph thu c vào ớ ộ ả ả ạ ướ ụ ậ ạ

1. H u qu do thiên th ch r i xu ng trái ả kính c a chúng. Kích th ủ nghiêm tr ng :ọ

ng kính nh h n 10m (ngày nào c ng có th x y

đườ

ể ả

ũ

ra), nh ng ch ng có tác h i gì áng k

• Thiên th ch có ẳ ư

ỏ ơ đ

ể ẩ

đườ

ế ỷ t

ỗ i

• Thiên th ch có ổ

ng kính 10 – 15m (m i th k có th x y ra 10 l n), n trên cao nh ng ít có h u qu d ư ầ

ả ướ đấ

n 5 l n), n g n m t

đườ ổ ầ

ng kính 15 - 50m (m i th k có th x y ra 4 ể ả t h i t và nhi u m nh v n r i xu ng, thi ặ đấ

ế ỷ ụ ơ

ệ ạ

• Thiên th ch có ầ ấ

đế n ng c p thành ph . ố ặ

• Ngày 14/2/1013 v a r i t

i mi n Trung n

ướ

ừ ồ ạ ầ

c Nga, m t thiên thach t làm cho kho ng 300 ngôi nhà b ị t h i hàng t ô i b th

ả ng, thi

ệ ạ

ị ươ

ỉ đ

ề r i xu ng và bùng cháy g n m t ặ đấ ơ v kính hoàn toàn. G n 1.000 ng ườ ỡ la.

• Thiên thach có

ng kính t

50 – 100m (m i ngàn n m có th x y

đườ

ể ả

ă

ra 3

n 4 l n), thi

t h i gây ra trong vùng có bán kính t

20 – 40 km

đế

ệ ạ

b i sóng xung kích và các m nh v c a thiên th ch.

ỡ ủ

ạ đườ ỗ

• Thiên th ch có ẽ ạ

ộ ầ ể ả ắ

ố ẽ ọ ị

• Thiên th ch có

ng kính t 100 – 150m (m i 5.000 n m có th x y ra ă ừ ng kính 2km, nh ng th v t li u b n ra m t l n), s t o ra h sâu có ố ứ ậ ệ ữ đườ u b tàn phá trong quanh h s bao ph m t vùng r ng 10km. M i th ứ đề ộ ủ ộ n 80km. vùng bán kính 50 đế

ạ ừ ả ă

150 - 1.000m (kho ng 10.000 n m m i có c ng kính t ộ ể ả ả ộ ộ ơ

• Thiên th ch có

ớ đườ th x y ra m t l n), m t vùng r ng kho ng 555.000km2 (r ng h n n ướ ộ ầ Pháp) s hoàn toàn b phá h y. ủ ẽ ị

ạ đườ đế ừ

1.000 ẽ ạ ố

c bi n 5.000m ( kho ng 300.000 ngàn ả ng kính 10 - 16km; s ẽ m i d ng s ng ư đượ ế đườ t rõ, nh ng có l ư ẽ ọ ạ ố

• Thiên th ch có

ng kính t n m có th x y ra ch m t l n), s t o ra h có ỉ ộ ầ ă gây ra h u qu hóa lý còn ch a trên l c a s b xóa sach. ể ả ả ẽ ị ậ ụ đị

đườ ệ ả ă ơ ỗ ớ

ữ ư

i, ch ng h n nh loài gián, nh n, sò, c… ng kính h n 5000m (kho ng m i 20 tri u n m m i có ạ th có m t l n), có l lúc ó là thiên tai toàn c u. Nh ng nh ng sinh v t ẽ ậ ầ đ ộ ầ ể s ng m nh m có th t n t ể ồ ạ ẽ ố ư ệ ạ ạ ẳ ố

ủ ng

• Theo nghiên c u c a các nhà ứ i h c ọ

Đạ ộ ọ

khoa h c thu c tr ườ Southampton (Anh):

c ch u ướ

Danh sách 10 n ng n ng nh t theo th t ấ

ặ bao

ồ Ấ Độ ậ

nh ị ả h gi m ưở ứ ự ả d n g m: Trung Qu c, ầ ố , Nh t B n, M , Indonesia, n ỹ ả Philippines, Italia, Anh, Brazil và Nigeria.

ạ ệ

ố ề ỹ

t ( minh h a

đấ

Hình 4.1 Thiên th ch va ch m v i Trái )

ố ơ ề ề ơ ở ạ ầ

ạ ậ ả ố

t h i v Xét v khía c nh thi ề ạ i, M , Trung Qu c Indonesia, ng ườ và Nh t B n là nh ng qu c n ố ậ ả Ấ Độ gia có nguy c nh t. Trong khi ó, đ ấ ơ các qu c gia có nguy c thi t h i ạ n ng n v c s h t ng khi Trái ặ t va ch m v i thiên th ch là đấ ớ Canada, M , Trung Qu c, Nh t B n và Th y ạ ỹ i n. ụ Đ ể

t tiêu bi u trong l ch ộ ố ự ệ ớ ạ ạ đấ ể ị

2. M t s s ki n thiên th ch va ch m v i trái s .ử

ớ ầ đấ ạ ấ ạ ớ

t. Vào th i k s khai c a Trái ờ ỳ ơ chính là ngu n v t ch t t o nên Trái ậ ủ ấ ạ t, thiên th ch v i t n su t va ch m l n đấ ồ

ệ ộ ớ

• Cách ây kho ng 65 tri u n m m t vài thiên th ch có kích th ă ạ

c t đươ ướ

ả đấ đ ể ủ t i n hình thiên th ch kích th ố ạ ng ạ đả độ đ ơ đả

ướ ng hòn i Mexico gây ổ ươ o Yucatan t ầ ủ ừ ầ

đ vào trái Wight c a Anh, ã r i xu ng bán l đ ở đấ Trái c l n lao o Isle of t, ng đấ t, song th n và cháy r ng ã góp ph n xóa s loài kh ng long trên t.đấ

ộ ă đ

ạ ạ

ướ

Hình 4.2 Thiên th ch mang tên Hoba ạ

• Cách ây 80.000 n m m t thiên th ch có tên là Hoba t ã ã va ch m v i trai đấ đ ớ đ t c tìm th y trên Trái đấ đượ m t nông tr i thu c n m ộ ằ ở ộ Namibia, Phi Châu. Thiên th ch này tuy chi m di n ệ ế tích h n 6,5m2 nh ng tr ng ọ ơ ư n nh ng ng c tính l ữ đế ượ t n, vì Hoba g m 66 ồ ấ kho ng 84% s t và 16% ắ c niken. Nó hi n v n ẫ đượ ệ coi là t ng s t t nhiên l n ắ ự ả t. nh t c a Trái đấ ấ ủ

đấ

• V tàn phá l n c a thiên ủ ụ t m i th ch trên Trái đấ ạ c ghi nh n x y ra nh t ả ậ ấ đượ suýt soát 100 n m tr c, ướ ă n m 1908, khi thiên th ch ạ ă t xu ng âm vào Trái đ ố vùng Tunguska (Nga). V ụ n ã tàn phá kho ng 80 ổ đ tích tri u cây ệ 2.150 km2, thiêu r i toàn b ộ nhà c a, gia súc trong bán ử kính 13 d m.ặ

i Tunguska

ủ ạ

Hình 4.3 Cánh r ng b phá h y t ừ ( Nga )

ả trên di n ệ ụ

• S ki n n thiên th ch t ổ ệ Chelyabinsk.

i ự ạ ạ

Theo y ban c a Pháp, v ụ ng ng t ươ ă

ng 460 kiloton TNT. ủ ủ n ã t ng ra n ng l ượ ổ đ ố đươ

ơ ườ

i Chelyabinsk

ự ể

ầ ầ ể ờ

Hình 4.4 S ki n n thiên th ch t ( Nga )

i t, h n 1.000 ng c bi ế Đượ ã b th ng khi m t thiên ươ ị đ th ch b ngang 17m, n ng ề ạ âm vào b u khí 10.000 t n ấ đ quy n và n tung trên b u tr i ổ Chelyabinsk.

ộ ố

Hình 4.5 M t s thiên th ch trên th ế gi

i ớ

V. M T S BI N PHÁP I PHÓ V I THIÊN TH CH Ộ Ố Ệ ĐỐ Ớ Ạ

ũ ũ ấ

ạ ạ ộ ự ể i ch i l ọ ạ ườ đ i thiên th ch lao ạ ả đố ọ i ang s ở n t v đế ừ ũ

1. V khí h t nhân V khí h t nhân là công c m nh và nguy hi m nh t con ng ụ ạ h u. Nó là m t l a ch n logic n u ph i ế ữ tr .ụ

i ta ọ đề ấ ử ụ ẩ ấ ườ

Có 2 cách mà các nhà khoa h c u xu t s d ng. N u kh n c p, ng ế ư ự ế đầ đạ

n h t nhân vào thiên th ch. Nh ng làm th s gây ra c ng tr ề ạ ả ế ẽ ườ ướ ỏ

ỏ ấ ơ ở đ

phóng tr c ti p m t v n l n phá thiên th ch thành nhi u m nh nh và không l ộ ụ ổ ớ âu. ả đượ ẩ ờ

ạ ạ c các m nh nh y r i Tr ợ n h t nhân, cho phát n ổ ở ầ

ng h p có th i gian chu n b , s l a ch n t t gi g n thiên th ch. Nhi ệ n tr ng l ọ

i phóng t ng thay ế ề ườ ạ ớ đ ướ ẽ ị ệ đ ấ ạ ạ

t. i u h n là phóng u ị ự ự ọ ố ư ơ đầ v n làm ạ đạ ừ ụ ổ ả i. V n t c khô l p á bên ngoài c a thiên th ch, d n ậ ố đổ ượ ẫ đế ủ ng di chuy n c a thiên th ch s b l ch i r t nhi u. K t qu là chúng và h ả ể ủ s không va ch m vào Trái ẽ đấ ạ

2. Tàu v tr nh ũ ụ ỏ

Để ớ ộ

i h thay đổ ướ phát tri n m t ph ộ ể ươ ng di chuy n c a m t thiên th ch, gi i chuyên gia m i ớ ng cách c c kì hi u qu là s d ng tàu v tr nh . ũ ụ ỏ ể ủ ệ ạ ử ụ ự ả

ớ đ ũ ụ ộ ự ỏ ọ ượ

đ ớ ậ ố ớ ă ng khiêm i lái c c nh , tr ng l ng nó mang theo c ng s không ẽ ũ

Theo ó, v i m t tàu v tr không ng ườ t n, n u phóng i v i v n t c l n, n ng l ượ ế ố h th p. ề ấ

ụ ể ạ

ổ ể ướ ư ầ

ắ ỉ ầ s l p t c ch ch h ẽ ậ ứ do kích th ệ c bé nên n u b n ch ch, tàu v tr s m t tác d ng hoàn toàn. Ch c n tàu b n trúng m c tiêu, thiên th ch, sao ch i hay ti u hành tinh ng mà g n nh không có m t bi u hi n gì. Tuy nhiên, ộ ế ũ ụ ẽ ấ ệ ụ ướ ệ ắ

Tàu Deep Impact s n xu t n m 2005 là m t minh ch ng

ng t ứ

ứ ộ ấ ă i 10km/s. Tàu s h u m c n ng l ươ ă ở ữ o c a m t sao ch i t m trung. ả n ng 370kg, có v n t c t ố ớ ậ ặ ng 4,8 t n TNT, đủ để ấ đươ i n hình. Nó đ ể ng ượ ổ ầ làm l ch qu ệ ỹ đạ ủ ộ

ng thiên

ũ ụ ỏ

ướ

Hình 5.1 Tàu v tr nh làm l ch h th chạ

3. L c h p d n ự ấ

c v n d ng trong vi c "xua

đượ

“ nh lu t qu táo” c a Isaac Newton Đị u i" thiên th ch kh i hành tinh xanh. ỏ đ ổ

ả ạ

ạ ọ ẽ

ă ữ

ợ đ

Công ngh này ch phù h p v i các thiên th ch có ti m n ng va ch m ạ trong th i gian dài. Theo ó, các nhà khoa h c s phóng nh ng tàu v tr ũ ụ ho c v tinh theo sát thiên th ch nguy hi m.

ờ ặ ệ

ẫ đố

i v i chúng dù là r t nh . Trong làm ch ch

ấ ẽ đủ

t.

Các v tinh s gây ra l c h p d n ấ kho ng th i gian 15 n m tr lên, l c r t nh kia c ng s ũ ở ả ng thiên th ch, khi n nó không th t n công Trái h đấ ướ

ự ấ ể ấ

ă ế

c ánh giá là ph

phòng ch ng các m i nguy

để

Đ đượ đ ti m n trong t

ng án kh thi i.

ây ề ẩ

ươ

ươ ng lai c a th gi ủ

ế ớ

Hình 5.2 Tàu v tr “xua u i” thiên th ch

ũ ụ

đ ổ

4. Kéo,

y thiên th ch

đẩ

c s d ng nh m thay

ng

i c a thiên i đ ủ đổ đườ t k tàu v tr kéo m i nguy hi m r i xa ờ ể ố

ử ụ ế ế

ằ ũ ụ

M t cách khác c ng ộ ũ đượ th ch hay sao ch i, ó là thi ổ đ ạ Trái

t. đấ

ư ộ ệ

ệ đ ờ

ũ ụ

n gi n, thiên th ch c ng gi ng nh m t ki n hàng l n và Có th hi u ũ ể ể đơ b n ch t o m t tàu v tr ch hàng, kéo “ki n hàng” ó r i xa Trái ộ ế ạ ạ t.đấ

n gi n v y song th c hi n cách trên thì vô cùng khó kh n, nh t là ng

đơ đ ạ

c thiên th ch ph i có ạ

ự ũ ụ

ấ độ

ă ả

đượ

Nói ậ công o n ch t o. Tàu v tr mu n kéo ế ạ c ch y b ng nhiên li u plasma. ơ ạ

t c c l n

ệ ự ớ đủ ứ

đ t, ph

ấ ừ

s c làm mát cho con tàu. làm l ch 15-20 n m ă để

ệ ố ng án này c ng ph i m t t ũ ng c a thiên th ch.

Kéo theo ó là h th ng t n nhi c bi ệ Đặ chuy n ể độ

ươ ủ

y thiên

ũ ụ

đẩ

Hình 5.3 Tàu v tr kéo – th chạ

5. Ph ươ ng pháp s d ng tia laser ử ụ

c phóng t ủ

m t ă ừ ặ đấ ng ho c phá h y thiên th ch khi chung còn xa Trái S d ng n ng l ử ụ ch ch h ệ ng c a tia laser ủ đượ ạ ượ ặ t ho c v tinh làm ặ ệ t. đấ ướ ở

VI. CÔNG TÁC D BÁO S M THIÊN TH CH Ớ Ự Ạ

c c th gi i quan tâm, trong ó m t s qu c gia, t đượ ả ế ớ ộ ố đ ố

ự ơ

ỹ ũ ụ ư ơ ả ậ ố

này ang V n đ ấ đề ổ ch c u trong công tác d báo thiên th ch nh : NASA (M ), C quan i ạ ứ đ đầ v tr châu Âu (ESA), Nh t B n, Trung Qu c, C quan v tr liên bang ũ ụ Nga (FKA), n . Ấ Độ

ữ ụ ệ

ỹ đạ ủ t t o c a thiên t i m t ặ đấ ễ ễ ọ

ọ c phóng lên không gian. M t trong nh ng công c giúp phát hi n và d báo qu ộ ự c l p th ch là kính vi n v ng. Kính vi n v ng có th ể đượ ắ đặ ạ ạ ho c ặ đượ

c sóng kinh vi n v ng ướ ễ ọ

Theo b g m :ồ

1 .Kính vi n v ng quang h c ọ ọ ễ

2 .Kính vi n v ng vô tuy n ế ễ ọ

3 .Kính vi n v ng h ng ngo i ạ ọ ễ ồ

4 .Kính vi n v ng t ễ ọ ử ngo i ạ

5 .Kính vi n v ng tia X ễ ọ

Hình 6.1 Kinh vi n v ng Hubble

6 .Kính vi n v ng tia gamma ọ ễ

• H th ng v tinh và tàu v tr . ũ ụ

ệ ố ệ

c phóng lên không gian m nhi m công vi c ũ ụ đượ đả ệ ệ

Hình 6.2 V tinh NEOSSat c a CANADA

Các v tinh và tàu v tr phát hi n và theo dõi các thiên th ch. ệ ệ ạ

• H th ng siêu máy tính.

ệ ố

ệ ể

ệ ố ờ ế ề ng đồ o c a ủ

đ ể

Hình 6.3 Trung tâm i u khi n tàu v ũ tr ụ

i u khi n các kính vi n v ng, tàu v tr và v tinh H th ng này ũ ụ ọ đ ề th i ti p nh n và x lý thông tin t a ra các d báo v qu ỹ đạ ự thiên th ch c ng nh xác su t va ch m v i trái t. ễ ó ừ đ đư ớ ạ ậ ũ ử ư đấ ạ ấ

• Cuối cùng là sự chung tay của Chính phủ các quốc gia và các

nhà khoa học để bảo vệ mái nhà chung của nhân loại.

-H T-Ế