NHÓM 7   KÍNH CHÀO  CÔ VÀ CÁC B NẠ

B  CÔNG TH

NG

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ Ệ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH CPH M TPHCM

Ự KHOA TÀI CHÍNH ­ K  TOÁN

Ệ Ế Ổ

MÔN TOÁN TÀI CHÍNH Ỗ Ề CHU I TI N T  BI N Đ I  CÓ QUY LU TẬ

GVHD : PHẠM THỊ KIM ÁNH NHÓM : 07

DANH SÁCH NHÓM

STT

ọ H  và tên MSSV

1

2

3

4

5

6

7

̣

NÔI DUNG

Ế Ệ Ỗ Ề I. CHU I TI N T   Ấ Ố Ộ Ổ BI N Đ I THEO C P S  C NG

bi n đ i theo

ị ủ ỳ ộ

ấ ố ỗ ề ệ ế ổ c p s   Xét m t chu i ti n t nhân có giá tr  c a k  kho n đ u tiên là a,  công b i là q và lãi su t là i.

Ta s  cẽ ó:

=

a

=

+ = +

a r

r

=

+ = +

a

r

r

2

a 1 a 2 a 3

a 1 a 2

= + a

1) r

(

................................ n a n

-

n

n

n

1

2

3

+

- - -

ỗ ề ệ + +

+

i

i

a

)

)

n

V n

a 1

n

n

n

1

2

3

(1 +

+

=

+

phát sinh cu i  + + ... +

+

[

]

a

i

a

r

)(1

(1

)

(

1)

V n

- - - -

n

n

n

n

1

2

2

3

T/H1: Chu i ti n t kì + = i a a (1 (1 ) 2 3 + + + a r a i ( ) + + + +

=

+

+

i ) +

+ + ... +

r 2 )(1 +

a r

a

i

a

i

i

i

n

r

...

(1

(1

)

(1

)

)

r 2 (1

n ( + + ...

)

(

1)

V n

- - - - -

n

n

1

2

+

+

+

i

a

(1

(1

)

- - (cid:0) Đ tặ (cid:0)

) n

n

2

3

+

+

i +

(cid:0) - -

= A a = B r

i

i

n

r

(1

)

r 2 (1

)

+ + a ... + + ...

(

1)

+

- (cid:0) (cid:0)

(1

= +

= A a

; Trongđó

A B

nV

1ni ) i

-

n

n

2

3

+

+

+

= B r

i

i

n

n

(1

)

r 2 (1

)

+ + ...

(

r 2) (1

+ + i )

(

1) r(1)

- - - -

ỗ ề ệ

phát sinh cu i

T/H1: Chu i ti n t kì

ớ Nhân 2 v  c a ế ủ B v i (1+i), ta có:

n

n

1

2

+

+

+

- -

B

r

i

i

n

i

(1

+ = i )

(1

)

r 2 (1

)

+ + ...

(

+ r 1) (1

)(2)

L y (2)

-

n

n

1

2

+

+

r

i

r

cượ  : – (1) ta đ + = i r B i ) (1 .

(1

)

+ + ...

(1

+ + - i )

r n r .

n

+

- -

(1

1

=

r

B i .

n r .

n

+

- -

1

=

(1 �

B

r i

n r . i

i ) i i ) i

- -

ỗ ề ệ

phát sinh cu i

T/H1: Chu i ti n t kì Giá trị tương lai của chuỗi cuối kì biến đổi theo quy  luật cấp số cộng được tính bằng :

n

+

1

=

-

a

V n

n r . i

ậ ấ

ệ Hi n giá

i ) i ế  c a chu i cu i kì bi n đ i theo quy lu t c p  ư

r (1 � � + � � i � � ủ ổ ỗ ố ố ộ s  c ng nh  sau :

-

n

=

+

i

(1

)

V n

V 0

-

n

i

)

=

-

n r .

r + + i

- + 1 (1 i

n r . i

� a � �

� � �

-

ỗ ề ệ

T/H1: Chu i ti n t

phát sinh đ u kì

ỗ ầ

Giá tr  TL c a chu i đ u kì = Giá tr  TLc a chu i cu i kì×  (1+i)

n

+

1

=

-

)

i

V n

i ) i

n r . i

� r (1 � � + a � �� i � ��

� ( + 1 � �

ỗ ầ

ệ Hi n giá c a chu i đ u kì = hi n giá c a chu i cu i kì× (1+i)

-

n

i

)

=

-

)

i

n r .

V 0

r + + i

n r . i

- + 1 (1 � � i �

� � a � � � �

� ( + 1 � �

-

VD1: Một chuổi tiền tệ phát sinh cuối kỳ gồm 5 kỳ khoản, kỳ  khoản đầu tiên 250.000.000 vnđ, và kỳ khoản sau tăng  hơn  kỳ  khoản  trước  75.000.000  vnđ,  lãi  suất  9%/kỳ.  Xác định giá trị tương lai và hiện tại của chuổi giá trên.

Bài giải

,

i

,

=

a

,

0

V

- +

1 (1 8%)

(8%)

=

162.508.000

( 5)

(1 (1 8%)

=

vnd

40.701.000

-

VD2: Một người gửi đều đặn vào ngân hàng mỗi cuối năm:  năm  1  gửi  10.000.000  vnđ    và  năm  sau  tăng  so  năm  n trước  1.000.000  vnđ,  liên  tiếp  8  năm  với  lãi  suất  8%/năm. Sau đó 3 năm, người này rút ra đều đặn mỗi  - + năm một khoảng bằng nhau thì sau 5 năm sẽ rút hoàn  toàn số tiền trong tài khoản. Tìm số tiền người này rút  ra mỗi năm trong 5 năm cuối. Bài giải

Ổ Ế Ệ Ỗ Ề II. CHU I TI N T   Ấ Ố BI N Đ I THEO C P S  NHÂN

Xét một chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân  có giá trị của kỳ khoản đầu tiên là a, công bội là  q, số kỳ phát sinh là n và lãi suất áp dụng trong  mỗi kỳ là i. Ta có:

a1 = a a2 = a1.q = a.q

a3 = a2q = aq² …

an = a.qn-1

ỗ ề ệ

ố ỳ

T/H1: Chu i ti n t

phát sinh cu i k

n

n

-

1

=

= + (1

(cid:0) - -

) 1

+

i i

q

) )

1

Giá trị tích luỹ (tương lai), Vn’: Giá  trị  tương  lai  tại  thời  điểm  n  của  chuỗi  Đặt tiền tệ trên là Vn:  S = qn-1 + qn-2(1+i) + qn-3(1+i)² + …  Vn  =  an  +  an-1(1+i)  +  an-2(1+i)2  +  …+  + q.(1+i)n-2 + (1+i)n-1 a2(1+i)n-2 + a1(1+i)n-1 - + + n n q i n q  Ta thấy S là tổng của một cấp số  (1 (1 1 i S ) Vn  =  a.qn-1+a.qn-2(1+i)+a.qn-3(1+i)²  +…+  - + + nhân với những đặt điểm sau: q i (1 ) (1 a.q.(1+i)n-2 + a(1+i)n-1 - Số hạng đầu tiên là: (1+i)n-1 Vn = a[qn-1 + qn-2(1+i) + qn-3(1+i)² + … +  - Công bội là: q.(1+i)-1 q.(1+i)n-2 + (1+i)n-1] - Có n số hạng.

-

ỗ ề ệ

ố ỳ

T/H1: Chu i ti n t

phát sinh cu i k

n

n

= (cid:0)

a S

= (cid:0) a

V n

q q

i i

- + (1 - + (1

) )

ỗ ề ệ ạ ị ủ ờ Giá tr  c a chu i ti n t t ể i th i đi m n là:

ị ệ ạ ệ Giá tr  hi n t i (hi n giá), V0:

n

n

n

n

q

1

n

n

=

+

+

i

= (cid:0) a

i

= (cid:0) a

(1

)

(1

)

V n

V 0

q q

i i

i

- + (1 - + (1

) )

+ i (1 ) - + q (1

)

- - - - (cid:0)

n

n

q

1

= (cid:0) a

V 0

(1 q

i

+ i ) - + (1

)

- -

ỗ ề ệ

T/H2: Chu i ti n t

phát sinh đ u k

n

n

=

+

i

i

(1

+ = (cid:0) a )

(1

)

, V n

V n

q q

i i

- + (1 - + (1

) )

ị ươ Giá tr  t ng lai:

n

n

ị ệ ạ Giá tr  hi n t i , V0’:

q

1

=

+

i

i

(1

+ = (cid:0) a )

(1

)

, V 0

V 0

(1 q

i

-+ i ) - + (1

)

-

Đ C BI T

q

i

= + (1

)

• Khi

n

1

-

= (cid:0)

+

(cid:0)

n a

i

(1

)

1

-

= (cid:0)

+

(cid:0)

n a

i

(1

)

nV V 0

n

n

=

=

=

a

3,026,595,111

100

- + 12 1.1 - +

i i

) )

12 đ ngồ (1 7.5%) 1.1 (1 7.5%)

ố I:Ả ấ ố BÀI GI  theo c p s  nhân, phát sinh cu i

=

+

= 12 đ ngồ

1, 270, 728, 455

(1 7.5%)

-

V n

ỗ ề ệ Đây là chu i ti n t ệ ỳ ồ k  g m: a=100 tri u; q=1,1; i= 7.5% và n= 12  Ví dụ 1: - + q (1 Một  chuỗi  tiền  tệ  có  12  kỳ  khoảng,  phát  V - + n q (1 sinh cuoi kỳ,kỳ khỏang dau tien la 100triệu  và  cứ  kỳ  sau  tăng  hơn  kỳ  trước  10%,  lãi  suất 7.5%/kỳ. Xác định giá trị tương lai và  ỗ ề ệ : Hi n giá chu i ti n t hiện giá của chuỗi tiền tệ trên.   V o

Ụ Ậ III. BÀI T P ÁP D NG

Ậ BÀI T P 1:  Xác  định  lãi  suất  của  1  chuổi  tiền  tệ  phát sinh đầu kỳ có giá tri tương lai là  500.000.000  vnđ,  giá  trị  mỗi  kỳ  khoản  là 50.000.000 vnđ gồm 8 kỳ khoản.

BÀI GI I:Ả

n

+

)

i

1

1

4

=

+

+

i

i

)

(1

G tien .

i

� ) (1 � � �

( � Bài t p 2:ậ a � � �

8

+

-

(

)

4

+

=

=

+

22.904.126

1 1.6% 1 1,6%

� (1 1,6%) (1 1,6%) � � �

ỗ ề ệ ề

ố ủ

n

-

)

=

+

V

a

i

(1

R tien .

i i

4

+

-

V Ông X gửi ngân hàng đầu mỗi quý 2,5 tr trong  � 2 năm, lai suất 1.6% quý. Từ đầu năm thứ 3 trở  đ ngồ 2.500.000 � đi,  ông X rút mỗi  quý 3,5tr. Xác định số tiền còn  � � lại trên tài khoảng đầu năm thứ tư. ố ề ị  đ u phát sinh  S  ti n rút ra là giá tr  cu i c a chu i ti n t Số tiền gửi năm thứ 4 là giá trị cuối của chuỗi  ả ỳ ỳ ầ đ u k  có 4 k  kho n: ( + tt  đều  phát  sinh  đầu  kỳ  có  8  kỳ  khoản  và  phát  1 1 ) sinh lãi  kép 4 kỳ khoản. (

)

+

=

=

r

(1 1, 6%)

t 14.569.032

3.500.000

1 1, 6% 1 6%

1,

ố ề

S  ti n còn trên tài kho ng năm th  4:  Vg i – Vrút =8.335.094tr

-

BÀI T P 3:Ậ

ộ ỗ ề ệ ầ ỳ

ỗ ỳ ồ ứ ỳ ả

ỳ phát sinh đ u m i k  g m 8 k ,  M t chu i ti n t ồ ầ ả ị giá tr  kho n đ u là 200 đ ng và c  k  sau gi m so  ấ ớ ỳ ướ v i k  tr c 10%, lãi su t 6% k .

ị ươ ủ ệ ỗ ng lai và hi n giá c a chu i

ị Y/c: xác đ nh giá tr  t trên.

i:ả ổ Bài gi ỗ ề ệ ế  bi n đ i theo CSN, phát sinh

ỳ ỳ ỳ Đây là 1 chu i ti n t ầ đ u k  có a= 200đ, q=0,9, i=6%k  và n= 8 k

Bài gi

i:ả

n

n

8

,

=

a

+ = i )

(1

200

+ (1 6%)

V n

- + 8 - +

q q

i i

- + (1 - + (1

) )

(1 6%) 0,9 0,9 (1 6%)

=

đồng

1541, 48

Giá trị tương lai:

n

1

- -

+

a

i

(1

)

, V 0

i

)

Hiện giá: n q =

(1 q 8

8

1

=

+

đồng

200

= (1 6%) 967,14

+ i ) - + (1 + 0,9 (1 6%) - + 0,9 (1 6%)

- -

BÀI T P 4:Ậ

Ông M mua trả góp 1 món hàng. Người  bán đề ra chính sách bán trả chậm như  sau: cuối mỗi tháng trả một số tiền 1,2  triệu đồng liên tiếp trong 2 năm, lãi suất  0,85%  tháng.  Ông  M  đề  nghị  được  trả  cuối  mỗi  quý,  mỗi  lần  1  số  tiền  bằng  nhau  cũng  trong  2  năm.  Xác  định  số  tiền ông M trả mỗi quý?

BÀI GI I:Ả

• Ta có: 2 năm = 24 tháng = 8 quý

Lãi  suất  tương  đương:  i=  (1+0.85%)3  -1  =  2,572% quý

24

- +

1 (1 0,85%)

=

=

1200000

tr d 25.953.078 .

• Hiện giá món hàng( giá trả ngay 1 lần): V 0 0,85%

=

25.953.078

tr d 3.630727 .

-

8

- +

2,572% 1 (1 2,572%)

• Số tiền ông M phải trả mỗi quý:

-

BÀI T P 5:Ậ

Công ty X bán trả chậm một hệ thống thiết bị với  tổng  số  tiền  thanh  toán  là  2  tỷ  đồng,  phương  thức  thanh  toán  như  sau:  trả  ngay  500  triệu  đồng,  số  còn  lại  trả  trong  5  năm  với  số  tiền  trả  mỗi năm bằng nhau. Người mua thiết bị đề nghị  với  công  ty  chi  trả  một  lần  duy  nhất  với  khoản  tiền  là  1.850tr  vào  cuối  năm  thứ  2  sau  ngày  nhận thiết bị. Lãi suất trả chậm 9% năm.

a. Công ty có nên bán thiết bị trên hay không?

b. Nếu  đồng  ý  với  số  tiền  thanh  toán  là  1.850tr  đồng thì cty nên yêu cầu người mua trả vào lúc  nào là hợp lý?

BÀI T P 6:Ậ

ả ợ ầ

ơ

ướ ậ

ấ ả ậ

ố ố Công ty A vay ngân hàng 1 s  v n 3.000đ,  ả ầ tr  n  d n trong 6 năm, năm đ u tiên tr   c 10%,  300đ và năm sau tăng h n năm tr ố ỳ ả ầ k  tr  đ u tiên 1 năm sau ngày nh n v n.  Xđ lãi su t tr  ch m.

BÀI TẬP 7

ỗ  M t  chu i  ti n  t

ị ỳ

ề ệ ả ỳ ế

ị ệ ạ

ỳ   phát  sinh  cu i  k   ầ ồ g m  10  k   kho n,  giá  tr   k   kho n  đ u  tiên là 5đ, các k  ti p theo tăng lên 20% so  ỳ ớ ỳ ướ c đó, i = 20% k . Xác đ nh giá  v i k  tr ị ươ i? tr  t

ng lai, giá tr  hi n t