B CÔNG TH NG ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH MƯ Ư
KHOA NG NGH HÓA H C
--------
BÀI TI U LU N
Đ tài : Đ T SÉT
GVHD: Th c Sĩ H TH NG C
S NGƯƠ
Nhóm th c hi n: Nm 1
1. Nguy n Hng Linh2004120211
2. Võ Phong 2004120133
3. Nguy n Trí Th ng 2004120205
4. Nguy n Ph c Qúy Tnh ư 2004120014
5. Nguy n Chí Linh2004120269
Tp.HCM, 9/2014
Danh sách nhóm và phân công công vi c
STT H và tênMSSV Công vi cKý tên
1 Nguy n Hoàng Linh2004120211 T ng h p các ph n
và làm PowerPoint
2 Võ Phong 2004120133
Tìm tài li u ph n
“thành ph n hóa và
khoáng v t” và đánh
word bài báo cáo
3 Nguy n Trí Th ng 2004120205 Tìm tài li u ph n
ng d ng”
4Nguy n Ph c Quý ướ
Thành 2004120014
Tìm tài li u ph n
“ngu n g c t n t i”
và thuy t trìnhế
5 Nguy n Chí Linh2004120269 Tìm tài li u ph n
“tính ch t”
M Đ U
T x a đ n nay, đ t sét luôn g nm t thi t v i đ i s ng con ng i. T ư ế ế ườ
nh ng s n ph m thông d ng nh g m, s ,… cho đ n nh ng s n ph m ng d ng ư ế
nhi u trong công nghi p nh : ngun li u xi măng, ch t đ m trongng nghi p gi y, ư
pha ch màu, m c, t y d u thô,…ế
Dohàng lo t các ng d ng trong nhi u lĩnh v c đa d ng trong đ i s ng mà
đ t sét đã đ c các nkhoa h c trong ngoài n c quan tâm, nghiên c u nhi u ượ ướ
h n.ơ V i mong mu n đ c h c t p, nghiên c u sâu thêm v nh v c này, đ ng th i ượ
đ c ti p t c đóngp b sung thêm tài li u c b n nghiên c u khoáng sét, đ t sétượ ế ơ
chúng em ti n hành đ tài nghiên c u: “Đ t sét”.ế
Tuy nhiên v i s l ng kh ng l c ki n th c đã bi t, vi c l a ch n nh ng ượ ế ế
ki n th c nào phù h p vào m t bài ti u lu n, phù h p v i nhi u đ i t ng r t kế ượ
khăn, nên ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót. Chúng em r t mong nh n ế
đ c nh ng ý ki n đóng góp c a t t c các th y cô vàc b n sinh viên trongượ ế
tr ng cũng nh ngoài tr ng, đ l n sau nhóm 1 vi t ti u lu n đ t k t qu cao h n.ườ ư ườ ế ế ơ
Đ TT
1.Gi i thi u chung v đ t sét:
1.1.Khái ni m:
Đ t sét hay sét là m t thu t ng đ c dùng đ miêu t m t nhómc khoáng ượ
v t phyllosilicat nm ng m n c, thông th ng đ ng kính h t nh h n 2 μm. ướ ườ ườ ơ
Đ t sét bao g m các lo i khoáng ch t phyllosilicat giàu các ôxíthiđrôxít c a silic và
nhôm cũng nh bao g m m t l ng l n n c tham gia vào vi c t o c u trúcthayư ượ ướ
đ i theo t ng lo i đ t sét.
1.2.Ngu n g c và s t n t i c a đ t sét:
Đ t sét nói chung đ c t o ra do s phong hóa hóa h c c a các lo i đá ch a ượ
silicate d i tác đ ng c a axit cacbonic nh ng m t s lo i đ t sét l i đ c hình thànhướ ư ượ
do các ho t đ ng th y nhi t.
Nh v y s hình thànhc m cao lanh và đ t sét là do ch u s c d ng t ngư ươ
h c a các quá trình hoá h c, c h c, sinh v t h c bao g m các hi n t ng phong ơ ượ
hoá, r a trôi và l ng đ ng trong th i gian dài.
Đ t sét trong t nhiên t n t i m t s d ng chính nh : ư
Lo i sét vàng, đ , có khi xám đen, pha đ t th t vàt m n c c n.
Lo i sét xám xanh n m khu v c n c l , có đ nh t cao. ướ
Lo i sét g m s n m thành v a màu tr ng d o, xu t hi n nh ng vùng
trũng gi a hai gi ng t, do đ ng th y tri u t o nên.
c d ng trên ch y u d ng các h p ch t khoáng nh : khoáng v t ế ư
phyllosilicate nhôm ng m n c, kaolinit, montmorillonit- smectit, illitchlorit. ướ
2.Thành ph n hóa và khoáng v t:
Đ t sét xét theo thành ph n hoá, thành ph n khoáng cũng nh c u trúc bao g m ư
28 lo i đ n khoáng khác nhau, chia thành các nhóm khoáng. ơ
M i nhóm khoáng bao g mc đ n khoáng có c u trúc ho c tính ch t g n ơ
gi ng nhau. Ba nhóm khoáng quan tr ng nh t đ i v i ngành công nghi p g m s là:
kaolinite, montmoriolite và illite.
2.1. Nhóm kaolinite :
Đ c tr ng c a nhóm kaolinite là khoáng kaolinite (tên khoáng này đ c l y làm ư ượ
tên cho c nhóm), là khoáng ch y u trong các m cao lanh và đ t sét, có công th c ế
hoá h c là Al2O3.2SiO2.2H2O (ho c có th vi t: ế Al2Si2O5(OH)4). Thành ph n hóa h c
c a khoáng này là SiO2: 46.54%; Al2O3 : 39.5%; H2O: 13.96%.
Thông th ng thành ph n khoáng c a đ t sét ngoài các khoáng sétn ch aườ
m t l ng tràng th ch (do đá g c ch a phong hóa hoàn toàn) và SiO ượ ư 2 t do (hình thành
trong qtrình phân hóa). Đ thu n ti n cho vi c tính toán ph i li u g m s , ng i ta ườ
quy thành ph n khoáng v t c a m t m đ t sét theo tnh ph n khoáng h p lý bao
g m:
- Khoáng v t sét (tính theo kaolinite) đ c ký hi u là T, quy ra %. ượ
- Th ch anh kí hi u là Q, quy ra %.
- Tràng th ch kalihi u là F, quy ra %.
T + Q + F = 100%
N u trong thành ph n hóa c a m t lo i cao lanho đóch a CaO hay MgOế
≥ 1% thì l ng CaO hay MgO đó đ c coi là c a cacbonat, t c là t n t i d ngượ ượ
CaCO3 hay là MgCO3. N u hàm l ngc oxit y < 1% thì coi s m t c a chúng làế ượ
s thay th đ ng hình c a các ion Ca ế 2+ và Mg2+ vào trong m ng l i tinh th khoáng ướ
sét. T ng t n u hàm l ng FeO, Feươ ế ượ 2O3 ≥ 1% thì ta coi chúng h p ch t ch a s t
(ví d Fe(OH)3).
C u trúc tinh th kaolinite g m 2 l p: l p t di n ch a cation Si 4+ tâm
([SiO4]4-), l p bát di n ch a Al3+ tâm ([AlO6]9-). Hai l p này t o thành gói h
chi u dày t 7.21-7.25 A 0 trong đó có các nm OH pn b v m t phía.
C u trúc tinh th kaolinite
c l p k ế tiếp liên kết v i l p c b n b ng m i liên k ơ ết hydro gi a các
hydroxyn (-OH) c a các kh i bát di n vàc oxi (-O-) c a các kh i t di n. Do m i
liên kết hydro r t ch t ch , nóm gi m quá trình hydrat hóa choc l p này g n
kết nhau đ t o thành tinh th l n h n. M t tinh th kaonilit thông th ng g m 70- ơ ườ
100 l p c b n t o thành. ơ
Tính ch t: kaolinite h u nh không tr ng n trong n c, đ d o kém, kh ư ươ ướ
năng h p ph trao đ i ion y u (th ng t 5-10 mili đ ng l ng gam đ i v i 100g ế ườ ươ ượ
cao lanh k), kh i l ng riêng c a khoáng kaolinit kho ng 2.41-2.60g/cm ượ 3.
Trong nhóm này còn khoáng halloysite Al2O3.2SiO2.4H2O th ng đi kèm v iườ
kaolinite.
2.2.Nhómntmôrilônite (Al2O3.4SiO2.H2O + nH2O) :
Monmorilonite, đôi khi n g i smectit m t khoáng v t quan tr ng đ c ượ
t o b i 2 l p t di n [SiO 4]4- 1 l p bát di n [AlO 6]9-. Do đó, monmorilonit đ c g iượ
là khoáng v t có t l 2:1. Kh i bát di n n m gi a hai l p silic (kh i t di n) b i các
đ nh t di n liên k ết v i các nguyên t hydroxyl n m đ nh kh i bát di n t o thành
m t l p hoàn ch nh. B y c a l p có t l 2:1 này kho ng 0.96nm.
Do có s thay đ i đ ng hình, nên monotmorilonite th ng ch a các cation Fe ườ 2+,
Fe3+, Ca2+, Mg2+
v i hàm l ng ượ
khá l n.