Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
TỔNG C(cid:212)NG TY CỔ PHẦN DỆT MAY H(cid:210)A THỌ
(Giấy chứng nhận Đăng k(cid:253) kinh doanh số 0400101556
do Sở Kế hoạch v(cid:224) Đầu tư Th(cid:224)nh phố Đ(cid:224) Nẵng cấp lần đầu ng(cid:224)y 30 thÆng 01 năm 2007,
đăng k(cid:253) thay đổi lần thứ 8 ng(cid:224)y 05 thÆng 01 năm 2010)
CH(cid:192)O B`N CỔ PHIẾU RA C(cid:212)NG CH(cid:218)NG
TŒn cổ phiếu
:
Cổ phiếu Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần
Dệt may H(cid:242)a Thọ
Loại cổ phiếu
:
Cổ phiếu phổ th(cid:244)ng
Mệnh giÆ
:
10.000 đồng/cổ phần
GiÆ bÆn
:
10.000 đồng/cổ phần
Tổng số lượng ch(cid:224)o bÆn :
5.350.000 cổ phần
Tổng giÆ trị ch(cid:224)o bÆn
:
53.500.000.000 đồng (theo mệnh giÆ)
TỔ CHỨC KIỂM TO`N:
C(cid:212)NG TY TNHH KPMG
Trụ sở : Tầng 16 T(cid:242)a nh(cid:224) Pacific, 83 B L(cid:253) Thường Kiệt, Quận H(cid:242)a Kiếm, H(cid:224) Nội
Điện thoại: 084.3946.1600
Fax : 084.3946.1601
Trang 1
Website : www.kpmg.com
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
TỔ CHỨC TƯ VẤN:
C(cid:212)NG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHO`N Đ(cid:192) NẴNG
Trụ sở : 102 Nguyễn Thị Minh Khai - Q. Hải Ch(cid:226)u - TP. ĐN
Điện thoại: 0511. 3888 456
Fax : 0511. 3888 459
CHI NH`NH TẠI TP. HCM
Địa chỉ : Nguyễn Thị Minh Khai - Q.3 - TP. HCM
Điện thoại: 08. 3290 8906
Fax : 08. 3290 8907
Trang 2
Website : www.dnsc.com.vn
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
MỤC LỤC
I. CÆc nh(cid:226)n tố rủi ro.......................................................................................................5
1. Rủi ro kinh tế.........................................................................................................5
2. Rủi ro phÆp luật .....................................................................................................7
3. Rủi ro đặc thø ........................................................................................................7
4. Rủi ro của đợt phÆt h(cid:224)nh .......................................................................................8
5. Rủi ro của việc pha loªng giÆ cổ phiếu từ đợt phÆt h(cid:224)nh ch(cid:224)o bÆn cổ phiếu........9
6. Rủi ro khÆc ............................................................................................................9
II. Những người chịu trÆch nhiệm ch(cid:237)nh đối với nội dung Bản cÆo bạch.................10
1. Tổ chức phÆt h(cid:224)nh .................................................................................................10
2. Tổ chức tư vấn ......................................................................................................10
III. CÆc khÆi niệm...........................................................................................................11
IV. T(cid:236)nh h(cid:236)nh v(cid:224) đặc điểm của tổ chức đăng k(cid:253) giao dịch .........................................12
1. T(cid:243)m tắt quÆ tr(cid:236)nh h(cid:236)nh th(cid:224)nh v(cid:224) phÆt triển............................................................12
2. Cơ cấu tổ chức C(cid:244)ng ty.........................................................................................15
3. Cơ cấu bộ mÆy quản l(cid:253) của C(cid:244)ng ty .....................................................................19
4. Danh sÆch cổ đ(cid:244)ng nắm giữ từ trŒn 5% vốn cổ phần của C(cid:244)ng ty, danh sÆch cổ
đ(cid:244)ng sÆng lập v(cid:224) tỷ lệ cổ phần nắm giữ ................................................................26
5. Danh sÆch C(cid:244)ng ty mẹ, C(cid:244)ng ty con của tổ chức phÆt h(cid:224)nh.................................28
6. Hoạt động kinh doanh ...........................................................................................28
7. BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất ...........................33
8. Vị thế của C(cid:244)ng ty so với cÆc doanh nghiệp khÆc cøng ng(cid:224)nh.............................35
9. Ch(cid:237)nh sÆch đối với người lao động .......................................................................36
10. Ch(cid:237)nh sÆch cổ tức ..................................................................................................39
11. T(cid:236)nh h(cid:236)nh hoạt động t(cid:224)i ch(cid:237)nh ...............................................................................39
Trang 3
12. Hội đồng quản trị, Ban Tổng GiÆm đốc, Ban kiểm soÆt, Kế toÆn trưởng.............44
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
13. T(cid:224)i sản ...................................................................................................................62
14. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận v(cid:224) cổ tức năm tiếp theo.......................62
15. ĐÆnh giÆ của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận v(cid:224) cổ tức..............................63
16. Th(cid:244)ng tin về những cam kết nhưng chưa được thực hiện của tổ chức phÆt h(cid:224)nh 64
17. CÆc th(cid:244)ng tin, cÆc tranh chấp kiện tụng liŒn quan tới C(cid:244)ng ty m(cid:224) c(cid:243) thể ảnh
hưởng đến giÆ cả cổ phiếu ch(cid:224)o bÆn .....................................................................64
V. Cổ phiếu ch(cid:224)o bÆn .....................................................................................................64
1. Loại cổ phiếu.........................................................................................................64
2. Mệnh giÆ................................................................................................................64
3. Tổng số cổ phiếu dự kiến ch(cid:224)o bÆn.......................................................................64
4. GiÆ ch(cid:224)o bÆn dự kiện.............................................................................................64
5. Phương phÆp t(cid:237)nh giÆ ............................................................................................65
6. Phương thức ph(cid:226)n phối .........................................................................................65
7. Thời gian ph(cid:226)n phối cổ phiếu................................................................................66
8. Đăng k(cid:253) mua cổ phiếu...........................................................................................66
9. Phương thức thực hiện quyền................................................................................67
10. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngo(cid:224)i ............................................67
11. CÆc hạn chế liŒn quan đến việc chuyển nhượng ...................................................68
12. CÆc loại thuế c(cid:243) liŒn quan .....................................................................................68
13. Ng(cid:226)n h(cid:224)ng mở t(cid:224)i khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu ................................68
VI. Mục đ(cid:237)ch ch(cid:224)o bÆn ...................................................................................................69
VII. Kế hoạch sử dụng số tiền thu được từ đợt ch(cid:224)o bÆn...........................................75
VIII. CÆc đối tÆc liŒn quan đến đợt ch(cid:224)o bÆn..............................................................77
1. Tổ chức tư vấn.......................................................................................................77
2. Tổ chức kiểm toÆn.................................................................................................77
Trang 4
XI. Phụ lục.......................................................................................................................77
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
NỘI DUNG BẢN C`O BẠCH
I. C`C NH´N TỐ RỦI RO
1. Rủi ro về kinh tế:
Sự phÆt triển của nền kinh tế thường được đÆnh giÆ th(cid:244)ng qua tốc độ tăng trưởng
GDP, sự biến động về lạm phÆt, lªi suất hay tỷ giÆ hối đoÆi. CÆc yếu tố rủi ro mang
t(cid:237)nh hệ thống n(cid:224)y tÆc động v(cid:224)o mọi chủ thể tham gia v(cid:224)o nền kinh tế.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Những năm trở lại đ(cid:226)y, nền kinh tế Việt Nam duy tr(cid:236) tốc độ tăng trưởng ở mức cao so
với cÆc nước trong khu vực v(cid:224) trŒn thế giới. Dự kiến trong những năm tới tốc độ tăng
trưởng kinh tế nước ta vẫn duy tr(cid:236) được mức cao.
8,5%
9%
8,4% 8,2%
7,8%
8%
7,5%
6,8% 6,9% 7,1% 7,3%
6,8%
7%
6,2%
6%
5,3%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011F
Nguồn: Tổng cục Thống kŒ
Tăng trưởng GDP qua cÆc năm
Từ năm 2008 đến nay, nền kinh tế thế giới rơi v(cid:224)o thời kỳ suy thoÆi, Việt Nam cũng
rơi v(cid:224)o chu kỳ tr(cid:236) trệ, kØo theo thị trường tiŒu thụ của ng(cid:224)nh dệt may bị thu hẹp, đặc
biệt l(cid:224) thị trường nước ngo(cid:224)i Ng(cid:224)nh dệt may. Việt Nam c(cid:243) ba thị trường xuất khẩu
quan trọng l(cid:224) Hoa Kỳ chiếm 55% tổng kim ngạch, Ch(cid:226)u ´u chiếm 18% v(cid:224) Nhật Bản
Trang 5
chiếm 12%. Cả ba thị trường lớn n(cid:224)y đều bị suy giảm mạnh do ảnh hưởng của cuộc
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
khủng hoảng kinh tế to(cid:224)n cầu. Đặc biệt l(cid:224) ở ph(cid:237)a bŒn n(cid:224)y bÆn cầu, Nhật Bản đang nỗ
lực tÆi thiết lại cÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh hạ tầng đª bị phÆ hủy trong đợt động đất v(cid:224) s(cid:243)ng thần
vừa qua. Do đ(cid:243), hoạt động sản xuất kinh doanh của ng(cid:224)nh dệt may Việt Nam n(cid:243)i
chung v(cid:224) hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty n(cid:243)i riŒng cũng bị ảnh
hưởng nhiều.
(cid:221) thức được sự tÆc động của yếu tố n(cid:224)y. C(cid:244)ng ty đª xem xØt một cÆch thận trọng
trong việc hoạch định chiến lược phÆt triển của m(cid:236)nh trŒn cơ sở hạn chế đến mức tối
đa những tÆc động tiŒu cực do sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, đảm
bảo duy tr(cid:236) tốc độ tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận.
Lạm phÆt
Kể từ giữa qu(cid:253) III/2010, lạm phÆt đª c(cid:243) dấu hiệu tăng tốc v(cid:224) phản Ænh tÆc động của
quÆ tr(cid:236)nh tăng trưởng t(cid:237)n dụng cao trong cÆc năm trước. Bước sang đầu năm 2011, xu
thế tăng của lạm phÆt c(cid:224)ng rı nØt hơn. Đặc biệt l(cid:224) giÆ của nhiều loại h(cid:224)ng h(cid:243)a nguyŒn,
nhiŒn liệu đầu v(cid:224)o cho cÆc ng(cid:224)nh sản xuất đồng loạt tăng giÆ đª tiếp tục tạo Æp lực lŒn
mặt bằng giÆ cả h(cid:224)ng h(cid:243)a n(cid:243)i chung.
Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ l(cid:224) một doanh nghiệp hoạt động trong ng(cid:224)nh
c(cid:244)ng nghiệp phụ trợ, ch(cid:237)nh v(cid:236) thế hoạt động sản xuất v(cid:224) kinh doanh của c(cid:244)ng ty phụ
thuộc rất nhiều v(cid:224)o t(cid:236)nh h(cid:236)nh chung của nền kinh tế vĩ m(cid:244). Khi lạm phÆt tăng cao,
C(cid:244)ng ty phải bổ sung nhiều vốn lưu động, đồng thời cÆc chi ph(cid:237) đầu v(cid:224)o nội địa cũng
tăng nhanh ảnh hưởng đÆng kể đến khả năng sinh lời c(cid:243) thể đem lại.
Lªi suất
Trong năm 2010, với diễn biến tăng mạnh của lạm phÆt, mặt bằng lªi suất vốn đª duy
tr(cid:236) ở mức khÆ cao lại tiếp tục bị đẩy lŒn trong những thÆng đầu năm 2011. Để kiềm
chế lạm phÆt, Ch(cid:237)nh phủ cũng đª kiŒn quyết thực hiện cÆc ch(cid:237)nh sÆch thắt chặt tiền tệ
th(cid:244)ng qua việc liŒn tục n(cid:226)ng cÆc lªi suất chủ chốt. Hiện tại, lªi suất đang chững lại ở
mức tiệm cận mức đỉnh của năm 2008, tuy nhiŒn vẫn bỏ ngỏ khả năng giảm trong
ngắn hạn. Đối với một doanh nghiệp c(cid:243) tổng nợ vay lu(cid:244)n chiếm trŒn 60%/tổng nguồn
vốn như Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần diệt may H(cid:242)a Thọ, th(cid:236) biến động của yếu tố lªi suất
lu(cid:244)n tiềm ẩn những rủi ro lớn trong hoạt động v(cid:224) kết quả hoạt động kinh doanh của
Trang 6
đơn vị.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Tỷ giÆ hối đoÆi
Qu(cid:253) I/2011 vừa qua, bŒn cạnh ch(cid:237)nh sÆch thắt chặt tiền tệ, Ng(cid:226)n h(cid:224)ng nh(cid:224) nước cũng
đª c(cid:243) cÆc biện phÆp cụ thể để kiểm soÆt thị trường ngoại hối như kết hối, quy định
trần lªi suất tiền gửi USD. Nhờ đ(cid:243) m(cid:224) tỷ giÆ VND/USD đª được duy tr(cid:236) ở mức tương
đối ổn định. Nh(cid:236)n chung, rủi ro của việc mất giÆ mạnh tiền nội tệ trong ngắn hạn đª
được giảm thiểu đÆng kể v(cid:224) giảm tÆc động tiŒu cực đến quÆ tr(cid:236)nh sản xuất của C(cid:244)ng
ty.
2. Rủi ro về luật phÆp
Sự thay đổi cÆc qui định, ch(cid:237)nh sÆch của nh(cid:224) nước liŒn quan đến ng(cid:224)nh dệt may đặc
biệt l(cid:224) ch(cid:237)nh sÆch thuế đối với h(cid:224)ng dệt may nhập khẩu, cÆc ch(cid:237)nh sÆch hỗ trợ của nh(cid:224)
nước đối với cÆc ng(cid:224)nh thu hœt nhiều lao động như dệt may sẽ tÆc động đến t(cid:236)nh h(cid:236)nh
sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty n(cid:243)i riŒng v(cid:224) to(cid:224)n ng(cid:224)nh dệt may n(cid:243)i chung.
ThŒm v(cid:224)o đ(cid:243), l(cid:224) c(cid:244)ng ty đại chœng, ngo(cid:224)i luật doanh nghiệp v(cid:224) cÆc luật liŒn quan,
hoạt động kinh doanh của C(cid:244)ng ty c(cid:242)n chịu sự tÆc động của Luật chứng khoÆn v(cid:224) cÆc
văn bản phÆp luật khÆc. CÆc văn bản trong lĩnh vực n(cid:224)y đang trong quÆ tr(cid:236)nh ho(cid:224)n
thiện nŒn sự thay đổi l(cid:224) kh(cid:243) trÆnh khỏi, (cid:237)t nhiều ảnh hưởng đến trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty.
3. Rủi ro đặc thø
Ngo(cid:224)i những rủi ro trŒn, hoạt động của Hoa Tho Corp c(cid:242)n phải đối mặt với cÆc rủi ro
đặc thø trong ng(cid:224)nh may mặc như rủi ro về nguồn nh(cid:226)n lực, rủi ro về cạnh tranh, rủi
ro về nguồn nguyŒn vật liệu(cid:133)
Rủi ro về nguồn nh(cid:226)n lực
T(cid:236)nh trạng khan hiếm lao động, cũng như chất lượng lao động đang l(cid:224) nỗi lo cho cÆc
doanh nghiệp trong ng(cid:224)nh dệt may ViŒt Nam. Trong những năm gần đ(cid:226)y, nhiều doanh
nghiệp may mặc Việt Nam lu(cid:244)n phải đối ph(cid:243) với việc thiếu lao động diễn ra gần như
quanh năm. Đội ngũ lao động sau mỗi kỳ nghỉ lễ, đặc biệt l(cid:224) tết (cid:226)m lịch lại giảm
mạnh. Do vậy, doanh nghiệp phải mất một khoản chi ph(cid:237) lớn cho việc tuyển dụng v(cid:224)
đ(cid:224)o tạo lao động mới.
Để đảm bảo quÆ tr(cid:236)nh sản xuất diễn ra liŒn tục, kh(cid:244)ng bị giÆn đoạn do việc thiếu nh(cid:226)n
c(cid:244)ng, ban lªnh đạo c(cid:244)ng ty Hoa Tho Corp đª Æp dụng cơ chế lương hợp l(cid:253) cøng với
Trang 7
những đªi ngộ, chăm lo cho đời sống c(cid:244)ng nh(cid:226)n viŒn, tạo cho người lao động một m(cid:244)i
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
trường l(cid:224)m việc chuyŒn nghiệp với mức thu nhập khÆ. Do đ(cid:243), C(cid:244)ng ty lu(cid:244)n c(cid:243) một
đội ngũ lao động dồi d(cid:224)o, chuyŒn m(cid:244)n cao v(cid:224) sẵn s(cid:224)ng gắn b(cid:243) l(cid:226)u d(cid:224)i với lợi (cid:237)ch của
C(cid:244)ng ty.
Rủi ro về cạnh tranh
Sự gia nhập ng(cid:224)nh của cÆc doanh nghiệp dệt may mới l(cid:224)m gia tăng sức Øp cạnh tranh
giữa cÆc c(cid:244)ng ty trŒn thị trường nội địa.
Ngo(cid:224)i ra, việc Việt Nam gia nhập WTO cøng với sự dỡ bỏ cÆc h(cid:224)ng r(cid:224)o thuế quan sẽ
thu hœt sự tham gia cÆc c(cid:244)ng ty hoạt động trong lĩnh vực dệt may từ nước ngo(cid:224)i c(cid:243)
tiềm lực t(cid:224)i ch(cid:237)nh mạnh v(cid:224) c(cid:244)ng nghệ hiện đại. Từ đ(cid:243), tạo ra m(cid:244)i trường cạnh tranh
khốc liệt hơn đối với cÆc doanh nghiệp sản xuất trong nước về mặt giÆ cả, chất lượng
v(cid:224) chủng loại sản phẩm. Việc tăng tốc đầu tư đổi mới c(cid:244)ng nghệ, n(cid:226)ng cao năng lực
sản xuất, n(cid:226)ng cao chất lượng sản phẩm l(cid:224) hết sức cần thiết cho sự tồn tại v(cid:224) phÆt triển
của cÆc doanh nghiệp dệt may n(cid:243)i chung v(cid:224) C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ n(cid:243)i
riŒng.
Rủi ro về nguồn nguyŒn vật liệu
NguyŒn liệu phục vụ cho sản xuất của C(cid:244)ng ty chủ yếu được nhập từ nước ngo(cid:224)i. Do
đ(cid:243), C(cid:244)ng ty c(cid:243) thể sẽ gặp phải rủi ro khi giÆ nguyŒn vật liệu trŒn thế giới c(cid:243) những
biến động bất thường dẫn đến việc tăng giÆ nguyŒn vật liệu đầu v(cid:224)o. Tuy nhiŒn, rủi ro
n(cid:224)y cũng được giảm nhẹ bởi khả năng dự trữ nguyŒn vật liệu v(cid:224) cÆc mối quan hệ mật
thiết với cÆc nh(cid:224) cung cấp trong v(cid:224) ngo(cid:224)i nước
4. Rủi ro của đợt phÆt h(cid:224)nh
Sau giai đoạn hồi phục khÆ mạnh v(cid:224)o cuối năm 2010, thị trường chứng khoÆn Việt
Nam trong qu(cid:253) I/2011 đª quay lại xu thế suy thoÆi trước những kh(cid:243) khăn từ nền kinh
tế vĩ m(cid:244). Kết thœc qu(cid:253) I/2011, VN-Index giảm gần 5% so với thời điểm cuối năm
2010 trong khi HNX-Index cøng kỳ giảm mạnh hơn tới gần 20%.
Cøng với đ(cid:224) đi xuống của thị trường, lượng giao dịch cũng giảm mạnh cho thấy kŒnh
đầu tư cổ phiếu đang kh(cid:244)ng thu hœt được giới đầu tư. Ch(cid:237)nh t(cid:226)m l(cid:253) lo ngại, mất niềm
tin v(cid:224)o thị trường l(cid:224) nguyŒn nh(cid:226)n ch(cid:237)nh khiến cÆc nh(cid:224) đầu tư chưa đÆnh giÆ đœng giÆ
trị cổ phiếu của Hoa Tho Corp. Khi kh(cid:244)ng đÆnh giÆ được giÆ trị cổ phiếu, cÆc cổ đ(cid:244)ng
hiện hữu c(cid:243) thể từ chối quyền mua cổ phần của m(cid:236)nh, l(cid:224)m cho đợt phÆt h(cid:224)nh c(cid:243) thể
Trang 8
kh(cid:244)ng th(cid:224)nh c(cid:244)ng.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
5. Rủi ro của việc pha loªng giÆ cổ phiếu từ đợt phÆt h(cid:224)nh ch(cid:224)o bÆn cổ phiếu
Sau khi C(cid:244)ng ty ch(cid:224)o bÆn thŒm cổ phần tăng vốn, số lượng cổ phiếu lưu h(cid:224)nh trŒn thị
trường của C(cid:244)ng ty cũng tăng lŒn tương ứng. Số lượng cổ phiếu lưu h(cid:224)nh tăng lŒn v(cid:224)
thŒm nhiều nh(cid:224) đầu tư sở hữu cổ phiếu của C(cid:244)ng ty sẽ dẫn đến hiện tượng cổ phiếu bị
pha loªng. Việc pha loªng cổ phiếu c(cid:243) thể g(cid:226)y ra ba ảnh hưởng sau:
- Phần trăm sở hữu hay quyền bỏ phiếu của cÆc cổ đ(cid:244)ng hiện thời c(cid:243) thể giảm
xuống
- Thu nhập cơ bản trŒn mỗi cổ phần (EPS) c(cid:243) thể suy giảm do thu nhập được chia
cho một số lượng cổ phiếu lớn hơn. Tuy nhiŒn điều n(cid:224)y c(cid:242)n phần n(cid:224)o phụ thuộc
v(cid:224)o số tiền m(cid:224) C(cid:244)ng ty huy động được trong đợt ch(cid:224)o bÆn n(cid:224)y để bổ sung cho kế
hoạch kinh doanh v(cid:224) lợi nhuận thu được từ đầu tư số tiền đ(cid:243). Thu nhập cơ bản
trŒn mỗi cổ phiếu được t(cid:237)nh như sau:
Lợi nhuận sau thuế chia cho Cổ đ(cid:244)ng thường EPS = Tổng khối lượng CPPT đang lưu h(cid:224)nh b(cid:236)nh qu(cid:226)n trong kỳ
- GiÆ trị sổ sÆch trŒn từng cổ phần c(cid:243) thể bị ảnh hưởng khi C(cid:244)ng ty ch(cid:224)o bÆn thŒm
cổ phần do số lượng cổ phiếu lưu h(cid:224)nh tăng lŒn:
= GiÆ trị sổ sÆch Nguồn vốn chủ sở hữu
1 cổ phần Tổng số cổ phần sau khi phÆt h(cid:224)nh
CÆc rủi ro từ việc pha loªng cổ phiếu nŒu trŒn l(cid:224) một trong những yếu tố rủi ro của
việc phÆt h(cid:224)nh cổ phần để tăng thŒm vốn điều lệ. Tuy nhiŒn, nếu xØt về bản chất th(cid:236)
thị trường chứng khoÆn l(cid:224) kŒnh huy động vốn để sản xuất kinh doanh. Việc phÆt h(cid:224)nh
cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu c(cid:243) thể l(cid:224)m ảnh hưởng đến giÆ cổ phiếu nhưng trong bối cảnh
vay vốn ng(cid:226)n h(cid:224)ng kh(cid:243) khăn, lªi suất tăng cao th(cid:236) việc phÆt h(cid:224)nh tăng vốn l(cid:224) một
hướng đi ho(cid:224)n to(cid:224)n hợp l(cid:253). Nếu doanh nghiệp sử dụng vốn c(cid:243) hiệu quả, sản xuất đạt
sản lượng cao th(cid:236) sẽ nhanh ch(cid:243)ng l(cid:224)m tăng giÆ trị cổ phiếu.
6. Rủi ro khÆc
Ngo(cid:224)i những rủi ro trŒn, hoạt động sản xuất kinh doanh của Hoa Tho Corp cũng c(cid:243)
thể bị ảnh hưởng bởi thiŒn tai, hạn hÆn, bªo lụt, dịch bệnh, chiến tranh...CÆc rủi ro n(cid:224)y
tuy (cid:237)t gặp trong thực tế nhưng khi xảy ra thường g(cid:226)y hậu quả rất nặng nề ảnh hưởng
Trang 9
đến t(cid:224)i sản v(cid:224) con người v(cid:224) hoạt động kinh doanh của C(cid:244)ng ty.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TR`CH NHIỆM ĐỐI VỚI
NỘI DUNG BẢN C`O BẠCH
1. TỔ CHỨC PH`T H(cid:192)NH
Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
(cid:212)ng: Trần Văn Phổ Chức vụ : Chủ tịch HĐQT
(cid:212)ng: Nguyễn Văn Cường Chức vụ : Kế toÆn trưởng
(cid:212)ng: Phan Hữu Phu Chức vụ : Trưởng Ban Kiểm soÆt
Chœng t(cid:244)i đảm bảo rằng cÆc th(cid:244)ng tin về số liệu trong Bản cÆo bạch n(cid:224)y l(cid:224) phø hợp
với thực tế, đầy đủ v(cid:224) cần thiết để người đầu tư c(cid:243) thể đÆnh giÆ về t(cid:224)i sản, hoạt động
kinh doanh, t(cid:236)nh h(cid:236)nh t(cid:224)i ch(cid:237)nh, kết quả triển vọng v(cid:224) phÆt triển của Tổng C(cid:244)ng ty cổ
phần Dệt may H(cid:242)a Thọ.
2. TỔ CHỨC TƯ VẤN
C(cid:244)ng ty cổ phần chứng khoÆn Đ(cid:224) Nẵng
Đại diện : B(cid:224) Mai Thị Thi
Chức vụ : Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc (*)
Bản cÆo bạch n(cid:224)y l(cid:224) một phần của hồ sơ PhÆt h(cid:224)nh do C(cid:244)ng ty cổ phần Chứng KhoÆn
Đ(cid:224) Nẵng tham gia lập trŒn cơ sở hợp đồng tư vấn với Tổng c(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may
H(cid:242)a Thọ.
Chœng t(cid:244)i đảm bảo rằng việc ph(cid:226)n t(cid:237)ch, đÆnh giÆ v(cid:224) lựa chọn cÆc ng(cid:244)n từ trŒn Bản cÆo
bạch n(cid:224)y đª được thực hiện một cÆch hợp l(cid:253) v(cid:224) cẩn trọng dựa trŒn cơ sở cÆc th(cid:244)ng tin
(*) Theo giấy ủy quyền số 16/2010/UQ-DNSC
Trang 10
v(cid:224) số liệu do Tổng c(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ cung cấp.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
III. C`C KH`I NIỆM
Trong bản cÆo bạch n(cid:224)y, những từ ngữ dưới đ(cid:226)y được hiểu như sau:
C(cid:244)ng ty Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Tổ chức phÆt h(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Hoa Tho Corp Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Cổ phiếu Cổ phiếu Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Điều lệ C(cid:244)ng ty Điều lệ Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
TTCK Thị trường chứng khoÆn
UBCKNN Ủy ban chứng khoÆn nh(cid:224) nước
ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đ(cid:244)ng
HĐQT Hội đồng quản trị
BGĐ Ban giÆm đốc
BKS Ban kiểm soÆt
C(cid:244)ng ty cổ phần chứng khoÆn Đ(cid:224) Nẵng DNSC
Giấy CNĐKKD Giấy chứng nhận đăng k(cid:253) kinh doanh
VĐL Vốn điều lệ
BCTC BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh
CP Cổ phần
LNST Lợi nhuận sau thuế
Trang 11
DTT Doanh thu thuần
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
IV. T(cid:204)NH H(cid:204)NH V(cid:192) ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC PH`T H(cid:192)NH
1. T(cid:243)m tắt quÆ tr(cid:236)nh h(cid:236)nh th(cid:224)nh v(cid:224) phÆt triển
1.1 Giới thiệu về Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
TŒn tổ chức Tổng c(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
TŒn giao dịch quốc tế Hoa Tho Textile-garment Joint Stock Corporation
TŒn viết tắt Hoa Tho Corporation
Giấy chứng nhận đăng Số 0400101556 đăng k(cid:253) lần đầu ng(cid:224)y 30/01/2007,
k(cid:253) kinh doanh đăng k(cid:253) thay đổi lần thứ 8 ng(cid:224)y 05/01/2011.
Trụ sở ch(cid:237)nh 36 (cid:212)ng ˝ch Đường, Phường H(cid:242)a Thọ Đ(cid:244)ng, Quận
Cẩm Lệ, Th(cid:224)nh phố Đ(cid:224) Nẵng, Việt Nam
Điện thoại 0511.3846290 - 3670295
Fax 0511.3846216
Website www.hoatho.com.vn
Logo
Vốn điều lệ 96.500.000.000 đồng
1.2 Ng(cid:224)nh nghề kinh doanh
- Sản xuất h(cid:224)ng may sẵn (trừ trang phục): sản xuất, kinh doanh, xuất nhập
khẩu h(cid:224)ng may mặc, vải, sợi, chỉ kh(cid:226)u, cÆc loại thiết bị, nguyŒn phụ liệu, phụ
Trang 12
tøng ng(cid:224)nh dệt may
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Kinh doanh nh(cid:224) h(cid:224)ng, siŒu thị, khÆch sạn. Kinh doanh vận tải h(cid:224)ng. Kinh
doanh bất động sản. X(cid:226)y dựng c(cid:244)ng nghiệp, d(cid:226)n dụng. Khai thÆc nước sạch
phục vụ sản xuất c(cid:244)ng nghiệp v(cid:224) sinh hoạt. Kinh doanh giấy cÆc loại.
1.3 Lịch sử h(cid:236)nh th(cid:224)nh v(cid:224) phÆt triển
- Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ được th(cid:224)nh lập từ năm 1962, tiền
th(cid:226)n c(cid:243) tŒn l(cid:224) Nh(cid:224) mÆy Dệt Ho(cid:224) Thọ (Sicovina) thuộc C(cid:244)ng ty Kỹ nghệ
B(cid:244)ng vải Việt Nam. Năm 1975, khi th(cid:224)nh phố Đ(cid:224) Nẵng được giải ph(cid:243)ng Nh(cid:224)
mÆy Dệt Ho(cid:224) Thọ được ch(cid:237)nh quyền tiếp quản v(cid:224) đi v(cid:224)o hoạt động trở lại v(cid:224)o
ng(cid:224)y 21/04/1975.
- Năm 1993 đổi tŒn th(cid:224)nh lập doanh nghiệp Nh(cid:224) nước: C(cid:244)ng ty Dệt Ho(cid:224) Thọ
theo quyết định th(cid:224)nh lập số 241/TCLĐ ng(cid:224)y 24/03/1993 của Bộ C(cid:244)ng
nghiệp nhẹ.
- Năm 1997 đổi tŒn th(cid:224)nh: C(cid:244)ng ty Dệt May Ho(cid:224) Thọ theo quyết định số
433/QĐ-TCLĐ của Tổng C(cid:244)ng ty Dệt May Việt Nam.
- Năm 2005 chuyển th(cid:224)nh C(cid:244)ng ty TNHH Nh(cid:224) nước một th(cid:224)nh viŒn Dệt May
Ho(cid:224) Thọ theo quyết định số 200/2005/QĐ-TTg ng(cid:224)y 08/08/2005 của Thủ
tướng Ch(cid:237)nh phủ.
- Ng(cid:224)y 15/11/2006 chuyển th(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt May Ho(cid:224) Thọ
theo quyết định số 3252/QĐ-BCN của Bộ C(cid:244)ng nghiệp, v(cid:224) ch(cid:237)nh thức đi v(cid:224)o
hoạt động v(cid:224)o ng(cid:224)y 01 thÆng 02 năm 2007 với số vốn điều lệ ban đầu l(cid:224)
45.000.000.000 đồng.
Tổng C(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt May Ho(cid:224) Thọ l(cid:224) đơn vị th(cid:224)nh viŒn của Tập đo(cid:224)n Dệt
May Việt Nam (VINATEX) v(cid:224) Hiệp Hội Dệt May Việt Nam (Vitax) thuộc Bộ C(cid:244)ng thương. Tổng diện t(cid:237)ch của C(cid:244)ng ty: 145.000m2, trong đ(cid:243) diện t(cid:237)ch nh(cid:224) xưởng v(cid:224) kho khoảng 72.000m2. Tổng c(cid:244)ng suất điện lắp đặt: 7.500 KW. Nguồn điện, kh(cid:237) nØn, nước sạch sẵn c(cid:243) v(cid:224) dồi d(cid:224)o để mở rộng qui m(cid:244) sản xuất.
! Năm 1975 : Th(cid:224)nh lập Nh(cid:224) mÆy Sợi Ho(cid:224) Thọ.
! Năm 1997 : Th(cid:224)nh lập Nh(cid:224) mÆy May Ho(cid:224) Thọ - 1
! Năm 1999 : Th(cid:224)nh lập Nh(cid:224) mÆy May Ho(cid:224) Thọ - 2
! Năm 2002 : Th(cid:224)nh lập Nh(cid:224) mÆy May Ho(cid:224) Thọ - 3 đến năm 2010 sÆp
nhập v(cid:224)o Nh(cid:224) mÆy may H(cid:242)a Thọ - 2.
Trang 13
! Năm 2001 : Th(cid:224)nh lập C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Điện B(cid:224)n
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
! Năm 2002 : Th(cid:224)nh lập C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Quảng Nam
! Năm 2003 : Th(cid:224)nh lập C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Hội An
! Năm 2007 : Đầu tư mới hai C(cid:244)ng ty:
- C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Duy XuyŒn:
- C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Đ(cid:244)ng H(cid:224):
Trải qua 49 năm hoạt động (1962 - 2011) kể từ khi th(cid:224)nh lập, cøng với sự phÆt triển chung của nền kinh tế, Hoa Tho Corp ng(cid:224)y c(cid:224)ng lớn mạnh, trở th(cid:224)nh một đơn vị h(cid:224)ng đầu trong ng(cid:224)nh may mặc ở địa phương v(cid:224) trŒn cả nước.
1.4 Một số th(cid:224)nh tựu xuất sắc đạt được trong quÆ tr(cid:236)nh hoạt động v(cid:224) phÆt triển
- Chứng chỉ ISO 9001:2008, 14001:2004, WRAP, GVS
- Hu(cid:226)n chương lao động hạng nh(cid:236) của Ch(cid:237)nh phủ
- 4 năm liền nhận cờ thi đua của Ch(cid:237)nh phủ (2004 - 2007), v(cid:224) năm 2010
- Nhận 04 cờ thi đua xuất sắc của Bộ C(cid:244)ng Nghiệp
- Doanh nghiệp ASEAN được ngưỡng mộ nhất do Hội đồng tư vấn kinh doanh
ASEAN trao tặng năm 2007
- Giải thưởng (cid:147)Sao V(cid:224)ng đất Việt 2007, 2009(cid:148)
- Đạt danh hiệu H(cid:224)ng Việt Nam chất lượng cao năm 2008
- Doanh nghiệp xuất khẩu uy t(cid:237)n nhiều năm liền.
- Doanh nghiệp Dệt may tiŒu biểu nhiều năm liền.
- Đạt giải khuyến kh(cid:237)ch giải thưởng trÆch nhiệm xª hội Doanh nghiệp 2007
- Cœp v(cid:224)ng thương hiệu Việt
- Giải thưởng quả cầu v(cid:224)ng
- Cœp v(cid:224)ng Đ(cid:224) Nẵng năm 2005
- Tổng giÆm đốc c(cid:244)ng ty nhận danh hiệu Doanh nh(cid:226)n Việt Nam tiŒu biểu năm
Trang 14
2007 v(cid:224) danh hiệu Nh(cid:224) Quản l(cid:253) giỏi năm 2007
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
1.5 QuÆ tr(cid:236)nh tăng vốn của C(cid:244)ng ty
Căn cứ phÆp l(cid:253)
Vốn điều lệ (1.000đ)
Đối tượng phÆt h(cid:224)nh
H(cid:236)nh thức phÆt h(cid:224)nh
Đợt tăng vốn
Thời điểm tăng vốn
Số vốn tăng thŒm (1.000đ)
45.000.000
VĐL ban đầu
ThÆng 11/2006
QĐ Số: 3252/QĐ- BCN ng(cid:224)y 15 thÆng 11 năm 2006: V/v phŒ duyệt phương Æn v(cid:224) chuyển Cong ty TNHH nh(cid:224) nước một th(cid:224)nh viŒn Dệt May H(cid:242)a Thọ th(cid:224)nh Tổng c(cid:244)ng ty cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ
62.000.000 17.000.000
Đợt 1
Cổ đ(cid:244)ng hiện hữu (419 cổ đ(cid:244)ng)
ThÆng 12/2008
PhÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu
Nghị quyết ĐHĐCĐ ng(cid:224)y niŒn thường 19/04/2008 của Hoa Tho Corp
450.000 Cổ đ(cid:244)ng hiện hữu
PhÆt h(cid:224)nh trả cổ tức
96.500.000
Đợt 2
500.000 Cổ đ(cid:244)ng hiện hữu
ThÆng 10/2009
PhÆt h(cid:224)nh cổ phiếu thưởng
Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niŒn năm ng(cid:224)y 21/03/2009 của Hoa Tho Corp
2.500.000 Cổ đ(cid:244)ng hiện hữu
PhÆt h(cid:224)nh riŒng lẽ
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
2. Cơ cấu tổ chức của C(cid:244)ng ty
2.1 Trụ sở C(cid:244)ng ty, ph(cid:242)ng ban v(cid:224) cÆc đơn vị trực thuộc Trụ sở c(cid:244)ng ty:
36 (cid:212)ng ˝ch Đường, Phường H(cid:242)a Thọ Đ(cid:244)ng, Quận Cẩm Lệ, Đ(cid:224) Nẵng
CÆc ph(cid:242)ng ban trong c(cid:244)ng ty:
- Văn ph(cid:242)ng
- Ph(cid:242)ng T(cid:224)i ch(cid:237)nh (cid:150) Kế toÆn
- Ph(cid:242)ng Kế hoạch kinh doanh May
- Ph(cid:242)ng Kỹ thuật đầu tư v(cid:224) quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm.
Trang 15
- Ph(cid:242)ng Kỹ thuật C(cid:244)ng nghệ May
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Ph(cid:242)ng Quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm May
- Ph(cid:242)ng đời sống.
- Ban nghiŒn cứu phÆt triển sản xuất ng(cid:224)nh may.
- Ban x(cid:226)y dựng thương hiệu. CÆc chi nhÆnh v(cid:224) đơn vị trực thuộc :
* Nh(cid:224) mÆy Sợi H(cid:242)a Thọ
Địa chỉ: 36 (cid:212)ng ˝ch Đường, ĐN
Điện thoại : 05113846925
* Nh(cid:224) mÆy May H(cid:242)a Thọ 1
Địa chỉ: 36 (cid:212)ng ˝ch Đường, ĐN
Điện thoại 0511 3670912
* Nh(cid:224) mÆy May H(cid:242)a Thọ 2
Địa chỉ: 36 (cid:212)ng ˝ch Đường, ĐN
Điện thoại 05113879366
* C(cid:244)ng ty May H(cid:242)a Thọ Điện B(cid:224)n
Địa chỉ: Th(cid:244)n Bồ Mưng, xª Điện Thắng, Huyện Điện B(cid:224)n, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 05103869456
* C(cid:244)ng ty May H(cid:242)a Thọ Hội An
Địa chỉ: 26 Nguyễn Tất Th(cid:224)nh, Th(cid:224)nh phố Hội An
Điện thoại:05103861351
* C(cid:244)ng ty May H(cid:242)a Thọ Duy XuyŒn
Địa chỉ: Cụm C(cid:244)ng nghiệp G(cid:242) Dỗi, đường 610, Duy XuyŒn, Quảng Nam
Điện thoại:0510-3726250
* C(cid:244)ng ty May H(cid:242)a Thọ Đ(cid:244)ng H(cid:224)
Địa chỉ: Khu c(cid:244)ng nghiệp Nam Đ(cid:244)ng H(cid:224), thị xª Đ(cid:244)ng H(cid:224), tỉnh Quảng Trị
Điện thoại:053-3563579
C(cid:244)ng ty con:
* C(cid:244)ng ty CP May H(cid:242)a Thọ Quảng Nam
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn H(cid:224) Lam, huyện Thăng B(cid:236)nh, tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 05103874783
* C(cid:244)ng ty Cổ phần thời trang Ho(cid:224) Thọ
Địa chỉ: 31 Phan Ch(cid:226)u Trinh, Đ(cid:224) Nẵng
Trang 16
Điện thoại: 05113817142
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
2.2. Sơ đồ cơ cấu bộ mÆy quản l(cid:253) C(cid:244)ng ty
Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt May H(cid:242)a THọ được tổ chức v(cid:224) hoạt động tu(cid:226)n thủ
theo Luật doanh nghiệp đª được Quốc hội nước Cộng H(cid:242)a Xª Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam kh(cid:243)a X kỳ họp thứ V th(cid:244)ng qua ng(cid:224)y 29 thÆng 11 năm 2005, Luật
Chứng khoÆn được Quốc hội nước Cộng H(cid:242)a Xª Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, kh(cid:243)a
XI, kỳ họp thứ 9 th(cid:244)ng qua ng(cid:224)y 29 thÆng 06 năm 2006, tu(cid:226)n thủ cÆc Luật khÆc
c(cid:243) liŒn quan v(cid:224) Điều lệ hoạt động của Tổng C(cid:244)ng ty.
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HOA THO CORP
Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức bộ mÆy quản l(cid:253) của Tổng C(cid:244)ng ty
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ Đ(cid:212)NG
BAN KIỂM SO`T
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN TỔNG GI`M ĐỐC
C`C PH(cid:210)NG BAN CHỨC NĂNG
C`C ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
VĂN PH(cid:210)NG ĐẠI DIỆN
C`C ĐƠN VỊ HẠCH TO`N PHỤ THUỘC
CT may HT Hội an
Nh(cid:224) mÆy sợi H(cid:242)a Thọ
CT may HT Điện b(cid:224)n
CT May HT Duy xuyŒn
CT may HT Đ(cid:244)ng h(cid:224)
Nh(cid:224) mÆy may H(cid:242)a Thọ I
Nh(cid:224) mÆy may H(cid:242)a Thọ II
C`C C(cid:212)NG TY LI˚N KẾT
C(cid:244)ng ty CP May Phœ H(cid:242)a An
C(cid:244)ng ty TNHH ThŒu ThiŒn T(cid:237)n
C(cid:244)ng ty TNHH May Tuấn Đạt
C(cid:244)ng ty CP May HT Thăng B(cid:236)nh
C(cid:244)ng ty CP Bao b(cid:236) HT Quảng Đ(cid:224)
C(cid:244)ng ty cổ phần thương mại chọn
Trang 17
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Sơ đồ 2. Sơ đồ tổ chức Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ
TẬP ĐO(cid:192)N DỆT MAY VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
ĐẢNG ỦY
BAN TỔNG GI`M ĐỐC
BAN CHẤP H(cid:192)NH C(cid:212)NG ĐO(cid:192)N
BAN CHẤP H(cid:192)NH ĐO(cid:192)N THANH NI˚N
C`C C(cid:212)NG TY CON
C`C ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
C`C PH(cid:210)NG BAN CHỨC NĂNG
.
.
B a n
C T M
C t y M
C t y M
V ă n p h (cid:242) n g
N h (cid:224) m Æ y M
N h (cid:224) m Æ y M
C (cid:244) n g t y S ọ i
c h ấ t l ư ợ n g S P
P h (cid:242) n g đ ờ i s ố n g
P h (cid:242) n g T (cid:224) i c h (cid:237) n h
a y H (cid:242) a T h ọ -
a y H (cid:242) a T h ọ -
a y H (cid:242) a T h ọ -
P h (cid:242) n g k i n h d o a n h M
H (cid:242) a T h ọ
a y
H ộ i
a y H (cid:242) a T h ọ 1
a y H (cid:242) a T h ọ 2
B a n x (cid:226) y d ự n g t h ư ơ n g h i ệ u
(cid:150) K ế t o Æ n
P K ỹ t h u ậ t c (cid:244) n g n g h ệ m a y
A n
a y H (cid:242) a T h ọ - Đ i ệ n B (cid:224) n
§ « n g H (cid:31)
N C v (cid:224) P T S X n g (cid:224) n h m a y
C (cid:244) n g t y C P t h ờ i t r a n g H (cid:242) a T h ọ
P Q u ả n l (cid:253) c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m
P h (cid:242) n g k ỹ t h u ậ t đ ầ u t ư & q u ả n l (cid:253)
C (cid:244) n g t y C P m a y H T Q u ả n g N a m
D u y X u y ê n
Trang 18
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ - Tuyển dụng - Lương - Thi đua - Kỷ luật - GiÆ - Thanh l(cid:253) - Bảo hộ lao động - H(cid:242)a giải - Khoa học kỷ thuật C t y M
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
3. Cơ cấu bộ mÆy quản l(cid:253) C(cid:244)ng ty
3.1 Đại hội đồng cổ đ(cid:244)ng
Theo Luật Doanh nghiệp v(cid:224) Điều lệ C(cid:244)ng ty, Đại hội đồng Cổ đ(cid:244)ng l(cid:224) cơ quan c(cid:243)
thẩm quyền cao nhất của C(cid:244)ng ty, bao gồm tất cả cÆc cổ đ(cid:244)ng c(cid:243) quyền bỏ phiếu hoặc
người được cổ đ(cid:244)ng uỷ quyền. ĐHĐCĐ c(cid:243) cÆc quyền sau:
- Th(cid:244)ng qua sửa đổi, bổ sung Điều lệ;
- Th(cid:244)ng qua kế hoạch phÆt triển của C(cid:244)ng ty, th(cid:244)ng qua bÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh h(cid:224)ng năm,
cÆc bÆo cÆo của BKS, của HĐQT v(cid:224) của cÆc kiểm toÆn viŒn;
- Quyết định số lượng th(cid:224)nh viŒn của HĐQT;
- Bầu, bªi nhiệm, miễn nhiệm th(cid:224)nh viŒn HĐQT v(cid:224) BKS; phŒ chuẩn việc HĐQT bổ
nhiệm Tổng GiÆm đốc điều h(cid:224)nh;
CÆc quyền khÆc được quy định tại Điều lệ.
3.2 Hội đồng quản trị
Hội đồng Quản trị l(cid:224) cơ quan quản trị cao nhất của C(cid:244)ng ty, c(cid:243) đầy đủ quyền hạn để
thay mặt C(cid:244)ng ty quyết định cÆc vấn đề liŒn quan đến mục tiŒu v(cid:224) lợi (cid:237)ch của C(cid:244)ng ty,
ngoại trừ cÆc vấn đề thuộc quyền hạn của Đại hội đồng Cổ đ(cid:244)ng, Hội đồng Quản trị
do Đại hội đồng Cổ đ(cid:244)ng bầu ra. Cơ cấu Hội đồng Quản trị hiện tại như sau:
(cid:212)ng Trần Văn Phổ - Chủ tịch HĐQT
(cid:212)ng Nguyễn Đức Trị - Th(cid:224)nh viŒn HĐQT
(cid:212)ng Nguyễn Văn Phước - Th(cid:224)nh viŒn HĐQT
(cid:212)ng Đ(cid:224)o Ngọc Phương - Th(cid:224)nh viŒn HĐQT
(cid:212)ng Bøi NguyŒn Tiến - Th(cid:224)nh viŒn HĐQT
HĐQT c(cid:243) cÆc quyền sau:
- Quyết định cơ cấu tổ chức, bộ mÆy của C(cid:244)ng ty;
- Quyết định chiến lược đầu tư, phÆt triển của C(cid:244)ng ty trŒn cơ sở cÆc mục đ(cid:237)ch chiến
lược do ĐHĐCĐ th(cid:244)ng qua;
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cÆch chức, giÆm sÆt hoạt động của Ban GiÆm đốc v(cid:224) cÆc
cÆn bộ quản l(cid:253) C(cid:244)ng ty;
- Kiến nghị sửa đổi bổ sung Điều lệ, bÆo cÆo t(cid:236)nh h(cid:236)nh kinh doanh h(cid:224)ng năm, bÆo
Trang 19
cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh, quyết toÆn năm, phương Æn ph(cid:226)n phối, sử dụng lợi nhuận v(cid:224) phương
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
hướng phÆt triển, kế hoạch phÆt triển sản xuất kinh doanh v(cid:224) ng(cid:226)n sÆch h(cid:224)ng năm
của C(cid:244)ng ty tr(cid:236)nh ĐHĐCĐ;
- Triệu tập, chỉ đạo chuẩn bị nội dung v(cid:224) chương tr(cid:236)nh cho cÆc cuộc họp ĐHĐCĐ;
- Đề xuất việc tÆi cơ cấu lại hoặc giải thể C(cid:244)ng ty;
- CÆc quyền khÆc được quy định tại Điều lệ.
3.3 Ban kiểm soÆt
Ban Kiểm soÆt do Đại hội đồng Cổ đ(cid:244)ng bầu ra, gồm 3 th(cid:224)nh viŒn. Cơ cấu Ban Kiểm
soÆt hiện tại của C(cid:244)ng ty như sau:
(cid:212)ng Phan Hữu Phu - Trưởng Ban Kiểm soÆt
B(cid:224) Nguyễn Thị Phương Mai - Uỷ viŒn Ban Kiểm soÆt
(cid:212)ng Nguyễn Thanh LiŒm - Ủy viŒn Ban Kiểm soÆt
Ban kiểm soÆt l(cid:224) tổ chức thay mặt cổ đ(cid:244)ng để kiểm soÆt mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh, quản trị v(cid:224) điều h(cid:224)nh của C(cid:244)ng ty. BKS chịu trÆch nhiệm trước ĐHĐCĐ v(cid:224)
phÆp luật về những c(cid:244)ng việc thực hiện theo quyền v(cid:224) nghĩa vụ của Ban:
- Kiểm tra sổ sÆch kế toÆn v(cid:224) cÆc bÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh của C(cid:244)ng ty, kiểm tra t(cid:237)nh hợp l(cid:253)
hợp phÆp của cÆc hoạt động sản xuất kinh doanh v(cid:224) t(cid:224)i ch(cid:237)nh C(cid:244)ng ty, kiểm tra
việc thực hiện cÆc nghị quyết, quyết định của HĐQT;
- Tr(cid:236)nh ĐHĐCĐ bÆo cÆo thẩm tra cÆc bÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh của C(cid:244)ng ty, đồng thời c(cid:243)
quyền tr(cid:236)nh b(cid:224)y (cid:253) kiến độc lập của m(cid:236)nh về kết quả thẩm tra cÆc vấn đề liŒn quan
tới hoạt động kinh doanh, hoạt động của HĐQT v(cid:224) Ban GiÆm đốc;
- YŒu cầu HĐQT triệu tập ĐHĐCĐ bất thường trong trường hợp xØt thấy cần thiết;
- CÆc quyền khÆc được quy định tại Điều lệ.
3.4 Ban Tổng GiÆm đốc
Ban Tổng GiÆm đốc l(cid:224) cơ quan điều h(cid:224)nh mọi hoạt động kinh doanh h(cid:224)ng ng(cid:224)y của
C(cid:244)ng ty, chịu trÆch nhiệm trước ĐHĐCĐ v(cid:224) HĐQT to(cid:224)n bộ việc tổ chức sản xuất
kinh doanh v(cid:224) thực hiện cÆc biện phÆp nhằm đạt được cÆc mục tiŒu, kế hoạch của
ĐHĐCĐ, của HĐQT.
a. Tổng giÆm đốc c(cid:244)ng ty
Do HĐQT bổ nhiệm, bªi nhiệm, l(cid:224) người đại diện theo phÆp luật của c(cid:244)ng ty, chịu
Trang 20
trÆch nhiệm trước HĐQT, quyết định tất cả cÆc vấn đề liŒn quan đến hoạt động
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
h(cid:224)ng ng(cid:224)y của c(cid:244)ng ty. Bổ nhiệm cÆn bộ ban quản l(cid:253) v(cid:224) điều h(cid:224)nh sản xuất kinh
doanh của Tổng C(cid:244)ng ty
b. Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc Ph(cid:243) tổng giÆm đốc phụ trÆch lªnh vực c(cid:244)ng tÆc chuyŒn m(cid:244)n
n(cid:224)o sẽ chịu trÆch nhiệm theo dıi tổng hợp, hướng dẫn chỉ đạo chung về chuyŒn m(cid:244)n
đ(cid:243). Trực tiếp chỉ đạo cÆc ph(cid:242)ng ban, văn ph(cid:242)ng đại diện v(cid:224) cÆc đơn vị trực thuộc
do Tổng giÆm đốc ph(cid:226)n c(cid:244)ng. Tham mưu cho Tổng giÆm đốc về c(cid:244)ng tÆc kỹ, mỹ
thuật, chất lượng, tiến độ thực hiện c(cid:244)ng việc của cÆc đơn vị trực thuộc.
c. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh:
- GiÆm đốc điều h(cid:224)nh phụ trÆch lªnh vực c(cid:244)ng tÆc chuyŒn m(cid:244)n n(cid:224)o sẽ chịu trÆch nhiệm
theo dıi tổng hợp, hướng dẫn chỉ đạo chung về chuyŒn m(cid:244)n đ(cid:243).
- Trực tiếp theo dıi đơn vị n(cid:224)o sẽ chịu trÆch nhiệm chỉ đạo, xử l(cid:253) thường xuyŒn to(cid:224)n bộ
cÆc hoạt động liŒn quan đến phạm vi trÆch nhiệm của Tổng c(cid:244)ng ty tại đơn vị đ(cid:243).
- Được Tổng giÆm đốc uỷ quyền v(cid:224) chịu trÆch nhiệm trước Tổng giÆm đốc v(cid:224) phÆp luật
về việc k(cid:253) một số văn bản theo ph(cid:226)n c(cid:244)ng trÆch nhiệm điều h(cid:224)nh c(cid:244)ng việc:
• BiŒn bản thanh l(cid:253) hợp đồng với khÆch h(cid:224)ng theo giấy uỷ quyền của Tổng giÆm đốc Tổng C(cid:244)ng ty.
• CÆc yŒu cầu mua nguyŒn phụ liệu - phụ tøng phục vụ sản xuất hoặc cÆc yŒu cầu phục vụ cho hoạt động của cÆc đơn vị do m(cid:236)nh phụ trÆch v(cid:224) cÆc văn bản giao nhiệm vụ cho cÆc đơn vị thực hiện.
• CÆc bÆo cÆo kết quả thực hiện cÆc nhiệm vụ, biŒn bản l(cid:224)m việc với cÆc đơn vị.
• Giấy giới thiệu - Giấy đi đường - Giấy xÆc nhận người lao động l(cid:224)m việc tại Tổng C(cid:244)ng ty.
d. Kế toÆn trưởng c(cid:244)ng ty
Kế toÆn trưởng C(cid:244)ng ty c(cid:243) trÆch nhiệm tham mưu cho Tổng giÆm đốc trong c(cid:244)ng
tÆc t(cid:224)i ch(cid:237)nh, vốn v(cid:224) trực tiếp quản l(cid:253), chỉ đạo bộ mÆy kế toÆn - thống kŒ to(cid:224)n
C(cid:244)ng ty.
3.5 CÆc ph(cid:242)ng chức năng
a. Văn ph(cid:242)ng
Trang 21
- Tham mưu Tổng GiÆm đốc về tuyển dụng, đ(cid:224)o tạo, quy hoạch cÆn bộ v(cid:224) thực hiện cÆc thủ tục bổ nhiệm - miễn nhiệm cÆn bộ, điều động, kỹ luật, khen thưởng người lao động.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Thực hiện cÆc thủ tục k(cid:253) kết hợp đồng lao động, cÆc ch(cid:237)nh sÆch - chế độ Bảo hiểm xª hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm rủi ro v(cid:224) cÆc ch(cid:237)nh sÆch nội bộ của Tổng C(cid:244)ng ty đối với người lao động.
- X(cid:226)y dựng v(cid:224) triển khai thực hiện cÆc nội quy - quy định - quy chế - phương Æn c(cid:243) liŒn quan đến quản l(cid:253) lao động, quản l(cid:253) chung v(cid:224) cÆc ch(cid:237)nh sÆch nội bộ của Tổng C(cid:244)ng ty.
- Triển khai thực hiện v(cid:224) kiểm tra việc thực hiện cÆc quy định của Nh(cid:224) nước về tiền lương, n(cid:226)ng bậc lượng cho người lao động đến hạn theo đœng cÆc quy định hiện h(cid:224)nh của Nh(cid:224) nước.
- Hướng dẫn nghiệp vụ c(cid:244)ng tÆc lao động, tiền lương, chế độ ch(cid:237)nh sÆch đối với người lao động ở cÆc đơn vị trực thuộc v(cid:224) kiểm tra kết quả thực hiện của cÆc đơn vị.
- Tổ chức hướng dẫn v(cid:224) thực hiện cÆc nhiệm vụ bảo vệ an to(cid:224)n Tổng C(cid:244)ng ty, c(cid:244)ng tÆc bảo hộ lao động, c(cid:244)ng tÆc ph(cid:242)ng chÆy chữa chÆy, c(cid:244)ng tÆc qu(cid:226)n sự tự vệ, ph(cid:242)ng chống tội phạm v(cid:224) ph(cid:242)ng chống thiŒn tai bªo lụt.
- Tiếp nhận cÆc loại văn bản đến tr(cid:236)nh Tổng giÆm đốc v(cid:224) chuyển cÆc loại văn bản
theo phŒ duyệt của Tổng giÆm đốc.
- Lưu giữ v(cid:224) bảo quản con dấu, cÆc loại văn bản của Tổng C(cid:244)ng ty kể cả cÆc văn bản đến, văn bản đi v(cid:224) ban h(cid:224)nh nội bộ theo đœng phÆp lệnh lưu trữ hồ sơ v(cid:224) quy định bảo mật Nh(cid:224) nước v(cid:224) Tổng C(cid:244)ng ty.
- Đảm bảo th(cid:244)ng tin liŒn lạc, phục vụ hội nghị, trang tr(cid:237) lễ hội, quản l(cid:253) nh(cid:224) khÆch, xe
con, chăm s(cid:243)c c(cid:226)y cảnh, c(cid:244)ng tÆc h(cid:224)nh ch(cid:237)nh Văn ph(cid:242)ng.
b. Ph(cid:242)ng T(cid:224)i ch(cid:237)nh - Kế toÆn:
- Chỉ đạo, tổ chức v(cid:224) hướng dẫn, kiểm tra cÆc bộ phận kế toÆn ở văn ph(cid:242)ng v(cid:224) cÆc đơn vị trực thuộc Tổng C(cid:244)ng ty , chi nhÆnh theo Luật kế toÆn, chuẩn mực kế toÆn v(cid:224) cÆc qui định hiện h(cid:224)nh.
- Thực hiện chế độ bÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh, đÆnh giÆ đœng đắn v(cid:224) kịp thời cÆc kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng C(cid:244)ng ty. Điều phối ch(cid:237)nh xÆc v(cid:224) kịp thời cÆc d(cid:242)ng tiền của c(cid:244)ng ty.
- Tham mưu, giœp Hội đồng quản trị, Tổng giÆm đốc quản l(cid:253) v(cid:224) sử dụng c(cid:243) hiệu quả nguồn của cổ đ(cid:244)ng, cÆc nguồn vốn khÆc v(cid:224) t(cid:224)i sản của Tổng C(cid:244)ng ty, kể cả phần vốn của Tổng C(cid:244)ng ty ở cÆc C(cid:244)ng ty con v(cid:224) cÆc C(cid:244)ng ty m(cid:224) Tổng C(cid:244)ng ty c(cid:243) g(cid:243)p vốn hoặc cÆc C(cid:244)ng ty liŒn doanh - liŒn kết với Tổng C(cid:244)ng ty trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Trang 22
- Giœp Hội đồng quản trị v(cid:224) Tổng giÆm đốc quản l(cid:253) sổ đăng k(cid:253) cổ đ(cid:244)ng v(cid:224) lập cÆc thủ tục phÆt h(cid:224)nh, chuyển nhượng cổ phiếu, trÆi phiếu của Tổng C(cid:244)ng ty phÆp h(cid:224)nh theo đœng quy định.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Tham mưu, giœp Hội đồng quản trị v(cid:224) Tổng giÆm đốc x(cid:226)y dựng cÆc đề Æn, kế hoạch, h(cid:236)nh thức huy động vốn phục cho mục tiŒu đầu tư phÆt triển sản xuất kinh doanh v(cid:224) tham gia thị trường chứng khoÆn.
- Giải quyết kịp thời cÆc nhu cầu vốn phục vụ sản xuất kinh doanh, đầu tư phÆt triển
sản xuất v(cid:224) đời sống người lao động.
- Chịu trÆch nhiệm kiểm tra cÆc chứng từ thu chi t(cid:224)i ch(cid:237)nh theo đœng quy định trước
khi tr(cid:236)nh Tổng giÆm đốc phŒ duyệt.
- C(cid:226)n đối v(cid:224) thực hiện cÆc thủ tục vay vốn - trả nợ hợp l(cid:253) v(cid:224) thu hồi nhanh cÆc khoản
c(cid:244)ng nợ trŒn khÆch h(cid:224)ng.
- Điều phối ch(cid:237)nh xÆc v(cid:224) kịp thời cÆc d(cid:242)ng tiền của Tổng c(cid:244)ng ty.
- Tham gia x(cid:226)y dựng giÆ th(cid:224)nh - giÆ bÆn sản phẩm, giÆ bÆn t(cid:224)i sản thanh l(cid:253), giÆ mua
cÆc loại nguyŒn nhiŒn vật liệu, phụ tøng, thiết bị phục vụ sản xuất v(cid:224) đầu tư.
- Hướng dẫn, kiểm tra cÆc đơn vị th(cid:224)nh viŒn trực thuộc Tổng C(cid:244)ng ty tổ chức hạch toÆn kết quả sản xuất, kiểm kŒ t(cid:224)i sản, cÆc thủ tục thanh toÆn, chi trả tiền mặt, xuất nhập h(cid:224)ng hoÆ - t(cid:224)i sản của Tổng C(cid:244)ng ty ở cÆc đơn vị th(cid:224)nh viŒn theo đœng cÆc quy định hiện h(cid:224)nh của phÆp luật.
- Tổ chức thực hiện nghiŒm tœc c(cid:244)ng tÆc quản l(cid:253) t(cid:224)i ch(cid:237)nh, kiểm kŒ t(cid:224)i sản, hạch toÆn - quyết toÆn kết quả sản xuất kinh doanh v(cid:224) bÆo cÆo đầy đủ - kịp thời kết quả hoạt động t(cid:224)i ch(cid:237)nh của Tổng C(cid:244)ng ty hằng thÆng - qu(cid:253) - năm v(cid:224) cÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh đầu tư của Tổng C(cid:244)ng ty theo đœng cÆc quy định phÆp luật.
- Thu nhập, xử l(cid:253) th(cid:244)ng tin, số liệu kế toÆn theo đối tượng v(cid:224) nội dung c(cid:244)ng việc kế
toÆn, chuẩn mực v(cid:224) chế độ kế toÆn.
- Kiểm tra, giÆm sÆt cÆc khoản thu, chi t(cid:224)i ch(cid:237)nh, cÆc nghĩa vụ thu, nộp, thanh toÆn nợ; kiểm tra việc quản l(cid:253), sử dụng t(cid:224)i sản v(cid:224) nguồn h(cid:236)nh th(cid:224)nh t(cid:224)i sản, phÆt hiện v(cid:224) ngăn ngừa cÆc h(cid:224)nh vi vi phạm cÆc quy định về t(cid:224)i ch(cid:237)nh, kế toÆn.
- Ph(cid:226)n t(cid:237)ch th(cid:244)ng tin, số liệu kế toÆn; tham mưu, đề xuất cÆc giải phÆp phục vụ yŒu
cầu quản trị v(cid:224) quyết định kinh tế, t(cid:224)i ch(cid:237)nh của đơn vị kế toÆn.
- Cung cấp th(cid:244)ng tin, số liệu kế toÆn theo quy định của phÆp luật.
c. Ph(cid:242)ng Kế hoạch kinh doanh May:
- Thực hiện cÆc nhiệm vụ xœc tiến thương mại; triển lªm quảng cÆo h(cid:224)ng may; thương mại điện tử; t(cid:236)m chọn khÆch h(cid:224)ng đ(cid:224)m phÆn, x(cid:226)y dựng giÆ th(cid:224)nh, đề xuất k(cid:253) kết cÆc hợp đồng v(cid:224) triển khai sản xuất, giao h(cid:224)ng theo đœng cam kết hợp đồng đª k(cid:253).
Trang 23
- X(cid:226)y dựng định mức, kế hoạch v(cid:224) đề xuất Tổng giÆm đốc quyết định giao định mức, kế hoạch sản xuất kinh doanh h(cid:224)ng may cho cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may của Tổng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
C(cid:244)ng ty, theo dıi đ(cid:244)n đốc tiến độ thực hiện kế hoạch sản xuất h(cid:224)ng may đª giao cho cÆc đơn vị.
- Lập cÆc thủ tục xuất nhập khẩu nguyŒn phụ liệu - vật tư sản xuất h(cid:224)ng may theo hợp đồng đª k(cid:253) v(cid:224) thanh l(cid:253) - quyết toÆn dứt điểm cÆc hợp đồng đª thực hiện xong với khÆch h(cid:224)ng v(cid:224) cÆc cơ quan Nh(cid:224) nước c(cid:243) liŒn quan.
- Quản l(cid:253) văn ph(cid:242)ng đại diện, cÆc kho nguyŒn phụ liệu may, tổng hợp x(cid:226)y dựng kế hoạch, thống kŒ bÆo cÆo kết quả sản xuất kinh doanh h(cid:224)ng may (tuần, thÆng, qu(cid:253), năm) theo yŒu cầu của Tổng C(cid:244)ng ty.
d. Ph(cid:242)ng Kỹ thuật đầu tư v(cid:224) quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm:
- X(cid:226)y dựng, kiểm tra, bÆo cÆo t(cid:236)nh h(cid:236)nh thực hiện cÆc định mức, chỉ tiŒu kinh tế - kỹ
thuật sử dụng nguyŒn vật liệu, năng lượng døng cho sản xuất sợi.
- X(cid:226)y dựng , kiểm tra, bÆo cÆo t(cid:236)nh h(cid:236)nh thực hiện lịch x(cid:237)ch bảo tr(cid:236) thiết bị, năng suất,
hiệu suất hoạt động thiết bị sợi.
- X(cid:226)y dựng, kiểm tra, bÆo cÆo t(cid:236)nh h(cid:236)nh thực hiện tiŒu chuẩn chất lượng sản phẩm
sợi.
- X(cid:226)y dựng, kiểm tra, bÆo cÆo t(cid:236)nh h(cid:236)nh thực hiện quy tr(cid:236)nh vận h(cid:224)nh thiết bị sợi v(cid:224) cÆc thiết bị điện, thiết bị Æp lực của Tổng C(cid:244)ng ty ở cÆc đơn vị v(cid:224) tổ chức kiểm định cÆc thiết bị điện - thiết bị Æp lực theo đœng quy định hiện h(cid:224)nh của Nh(cid:224) nước.
- X(cid:226)y dựng giÆo tr(cid:236)nh tiŒu chuẩn n(cid:226)ng bậc thợ - thợ giỏi c(cid:244)ng nh(cid:226)n ng(cid:224)nh sợi v(cid:224) phối hợp với Văn ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty - Nh(cid:224) mÆy sợi Ho(cid:224) Thọ tổ chức đ(cid:224)o tạo n(cid:226)ng cao tay nghề, n(cid:226)ng bậc thợ, thi thợ giỏi ng(cid:224)nh sợi.
- NghiŒn cứu, x(cid:226)y dựng, đề xuất phương Æn sản xuất cÆc loại sản phẩm sợi mới th(cid:237)ch
hợp với nhu cầu thị trường.
- NghiŒn cứu, khảo sÆt, lập cÆc dự Æn tiền khả thi v(cid:224) tổ chức thực hiện cÆc dự Æn đầu tư đổi mới thiết bị c(cid:244)ng nghệ v(cid:224) đầu tư phÆt triển mở rộng sản xuất trong to(cid:224)n Tổng C(cid:244)ng ty theo đœng quy định của Nh(cid:224) nước về đầu tư x(cid:226)y dựng cơ bản.
- NghiŒn cứu đề xuất cÆc giải phÆp, phương Æn ứng dụng cÆc tiến bộ khoa học kỹ
thuật v(cid:224)o sản xuất v(cid:224) quản l(cid:253) mang lại hiệu quả.
- Kiểm tra, đÆnh giÆ, đề xuất xØt c(cid:244)ng nhận, khen thưởng cÆc đề t(cid:224)i khoa học, cÆc
sÆng kiến tiết kiệm của người lao động Tổng C(cid:244)ng ty đột xuất v(cid:224) hằng năm.
- Thường trực Hội đồng khoa học kỹ thuật Tổng C(cid:244)ng ty - Hội đồng chấm thi n(cid:226)ng
bậc thợ - thợ giỏi c(cid:244)ng nh(cid:226)n sợi.
- Quản l(cid:253), đÆnh giÆ, bÆo cÆo, đề xuất cÆc giải phÆp đảm bảo m(cid:244)i trường sản xuất của
Tổng C(cid:244)ng ty theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra xÆc nhận chất lượng sợi đạt tiŒu chuẩn quy định trước khi xuất
Trang 24
cho khÆch h(cid:224)ng.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Thường trực Ban chỉ đạo thực hiện ISO 9001: 2000 của Tổng C(cid:244)ng ty.
- BÆo cÆo định kỳ v(cid:224) theo yŒu cầu của Hội đồng quản trị, Ban Tổng giÆm đốc, cơ quan chức năng địa phương v(cid:224) Tập đo(cid:224)n Dệt May Việt Nam về c(cid:244)ng tÆc kỹ thuật, đầu tư v(cid:224) m(cid:244)i trường.
e. Ph(cid:242)ng Kỹ thuật C(cid:244)ng nghệ May:
- X(cid:226)y dựng cÆc định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng nguyŒn phụ liệu sản xuất, gia c(cid:244)ng cÆc loại sản phẩm may của Tổng C(cid:244)ng ty tr(cid:236)nh Tổng giÆm đốc phŒ duyệt giao cho cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may thực hiện v(cid:224) kiểm tra bÆo cÆo kết quả thực hiện.
- Thiết kế th(cid:244)ng số kỹ thuật, gÆ cữ, sơ đồ, may mẫu cÆc loại sản phẩm may theo đơn đặt h(cid:224)ng hoặc phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh h(cid:224)ng may mặc của Tổng C(cid:244)ng ty th(cid:237)ch ứng với thị hiếu tiŒu døng hoặc theo yŒu cầu của khÆch h(cid:224)ng.
- X(cid:226)y dựng quy tr(cid:236)nh vận h(cid:224)nh v(cid:224) bảo tr(cid:236) cÆc loại thiết bị may của Tổng C(cid:244)ng ty tr(cid:236)nh Tổng giÆm đốc phŒ duyệt giao cho cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may thực hiện v(cid:224) kiểm tra bÆo cÆo kết quả thực hiện của cÆc đơn vị.
- Cøng với Ph(cid:242)ng Kinh doanh XNK May x(cid:226)y dựng giÆ th(cid:224)nh sản xuất kinh doanh cÆc loại sản phẩm may mặc của Tổng C(cid:244)ng ty giao cho cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy thực hiện v(cid:224) kiểm tra giÆm sÆt kết quả thực hiện của cÆc đơn vị.
- Chịu trÆch nhiệm trước Tổng giÆm đốc Tổng C(cid:244)ng ty về việc hướng dẫn kiểm tra cÆc th(cid:244)ng số kỹ thuật, gÆ cữ, sơ đồ sản xuất cÆc loại sản phẩm may của Tổng C(cid:244)ng ty đª k(cid:253) kết với khÆch h(cid:224)ng.
- Cøng với Ph(cid:242)ng Kinh doanh May l(cid:224)m việc với khÆch h(cid:224)ng thống nhất cÆc yŒu cầu kỹ thuật sản xuất, gia c(cid:244)ng sản phẩm may của Tổng C(cid:244)ng ty với khÆch h(cid:224)ng trước khi tr(cid:236)nh Tổng giÆm đốc Tổng C(cid:244)ng ty k(cid:253) kết hợp đồng với khÆch h(cid:224)ng.
- X(cid:226)y dựng, ban h(cid:224)nh giÆo tr(cid:236)nh tiŒu chuẩn n(cid:226)ng bậc thợ - thợ giỏi c(cid:244)ng nh(cid:226)n ng(cid:224)nh may v(cid:224) phối hợp với Văn ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty v(cid:224) cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may tổ chức đ(cid:224)o tạo n(cid:226)ng cao tay nghề, n(cid:226)ng bậc thợ, thi thợ giỏi ng(cid:224)nh may.
f. Ph(cid:242)ng Quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm May:
- Tổ chức kiểm tra v(cid:224) hướng dẫn cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may kiểm tra chất lượng sản
phẩm may theo đœng tiŒu chuẩn của khÆch h(cid:224)ng v(cid:224) Tổng C(cid:244)ng ty ban h(cid:224)nh.
- Chịu trÆch nhiệm kiểm tra lại chất lượng sản phẩm may của cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy
may đª sản xuất trước khi xuất h(cid:224)ng cho khÆch h(cid:224)ng theo hợp đồng đª k(cid:253).
- Tổ chức kiểm tra chất lượng nguyŒn phụ liệu may đầu v(cid:224)o trước khi cho nhập kho
v(cid:224) xuất cho cÆc đơn vị sản xuất.
Trang 25
- L(cid:224)m việc với cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy may - cÆc đơn vị liŒn quan v(cid:224) khÆch h(cid:224)ng xÆc nhận chất lượng sản phẩm may đª sản xuất trước khi xuất h(cid:224)ng cho khÆch h(cid:224)ng để đảm bảo việc thanh toÆn.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Theo dıi, kiểm tra việc thực hiện trÆch nhiệm xª hội, WRAP v(cid:224) chương tr(cid:236)nh an ninh tại cÆc C(cid:244)ng ty/Nh(cid:224) mÆy v(cid:224) đ(cid:243)n tiếp phục vụ việc kiểm tra đÆnh giÆ khi khÆch h(cid:224)ng c(cid:243) yŒu cầu.
g. Ph(cid:242)ng đời sống:
- Thực hiện cÆc nhiệm vụ chăm s(cid:243)c sức khoẻ, sơ cấp cứu, khÆm - cấp phÆt thuốc chữa bệnh cho người lao động theo quy định của Bảo hiểm y tế, chăm lo c(cid:244)ng tÆc ph(cid:242)ng chống dịch bệnh, an to(cid:224)n sức khoẻ v(cid:224) tổ chức khÆm sức khoẻ định kỳ cho người lao động theo quy định.
- X(cid:226)y dựng phương Æn v(cid:224) tổ chức huấn luyện phương phÆp sơ cấp cứu tai nạn lao
động.
- Tổ chức thực hiện - kiểm tra c(cid:244)ng tÆc vệ sinh m(cid:244)i trường v(cid:224) kiểm định định kỳ chất
lượng nước uống của c(cid:244)ng nh(cid:226)n ở cÆc đơn vị.
- Phối hợp với cÆc đơn vị tổ chức thực hiện v(cid:224) kiểm tra việc thực hiện c(cid:244)ng tÆc vệ
sinh lao động, m(cid:244)i trường l(cid:224)m việc tại cÆc đơn vị th(cid:224)nh viŒn.
- Quản l(cid:253) v(cid:224) sửa chữa hệ thống nước v(cid:224) điện khối Văn ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty.
- Tổ chức phục vụ tốt bữa cơm ca cho người lao động đảm bảo an to(cid:224)n vệ sinh thực
phẩm kể cả cÆc đơn vị th(cid:224)nh viŒn ngo(cid:224)i khu(cid:244)n viŒn Tổng C(cid:244)ng ty.
h. CÆc đơn vị trực thuộc
CÆc Nh(cid:224) mÆy, C(cid:244)ng ty trực thuộc của Tổng C(cid:244)ng ty c(cid:243) nhiệm vụ thực hiện một phần chức năng v(cid:224) phø hợp với ng(cid:224)nh, nghề kinh doanh của Tổng C(cid:244)ng ty. Cơ cấu bộ mÆy quản l(cid:253) của Nh(cid:224) mÆy, C(cid:244)ng ty trực thuộc gồm: GiÆm đốc chi nhÆnh, cÆc Ph(cid:243) giÆm đốc chi nhÆnh, trưởng cÆc ph(cid:242)ng, ban, bộ phận
4. Danh sÆch Cổ đ(cid:244)ng nắm giữ từ trŒn 5% Vốn cổ phần, danh sÆch cổ đ(cid:244)ng sÆng lập v(cid:224) tỷ lệ cổ phần nắm giữ
4.1 Danh sÆch cÆc cổ đ(cid:244)ng nắm giữ trŒn 5% Vốn cổ phần của C(cid:244)ng ty tại thời điểm
31/03/2011
Bảng 1: Danh sÆch cổ đ(cid:244)ng nắm giữ trŒn 5% vốn cổ phần
STT
Họ v(cid:224) TŒn cổ đ(cid:244)ng
Loại
Số
cổ phần
Mệnh giÆ (đồng)
cổ phần
Tỷ lệ (%)
(Nguồn: Sổ theo dıi danh sÆch cổ đ(cid:244)ng Hoa Tho Corp chốt ng(cid:224)y 31/03/2011)
Trang 26
10.000 6.301.023 65,3 1 Tập đo(cid:224)n Dệt May Việt Nam Phổ th(cid:244)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
4.2 Danh sÆch cổ đ(cid:244)ng sÆng lập :
Theo quy định tại Khoản 5, Điều 84 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH-11 (cid:147)cổ đ(cid:244)ng sÆng lập của C(cid:244)ng ty bị hạn chế chuyển nhượng số cổ phần đang sở hữu trong thời hạn 03 năm kể từ ng(cid:224)y C(cid:244)ng ty được đăng k(cid:253) kinh doanh lần đầu(cid:148). Tổng C(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ được cấp Giấy Chứng nhận đăng k(cid:253) kinh doanh lần đầu ng(cid:224)y 30/01/2007. Như vậy, đến ng(cid:224)y 30/03/2010 th(cid:236) hết thời gian hạn chế chuyển nhượng cổ phần của cổ đ(cid:244)ng sÆng lập trong C(cid:244)ng ty.
Bảng 2: Danh sÆch cổ đ(cid:244)ng sÆng lập
Vốn g(cid:243)p
STT
Họ v(cid:224) tŒn cổ đ(cid:244)ng
Địa chỉ
Số cổ phần phổ th(cid:244)ng
(1000đ)
Tỷ trọng vốn g(cid:243)p (%)
1
Tập đo(cid:224)n dệt may Việt Nam 25 phố B(cid:224) Triệu, H(cid:224) Nội 6.301.023 63.010.230.000
65,29
2
Trần Văn Phổ
30/8 Trần Phœ, Đ(cid:224) Nẵng
99.293
992.930.000
1,02
2.219
22.190.000
0,02
3 Nguyễn Đức Trị
80 Phan Kế B(cid:236)nh, Đ(cid:224) Nẵng
4 Nguyễn Văn Phước
23.861
238.610.000
0,25
L(cid:244) B20 KDC B(cid:236)nh An, Đ(cid:224) Nẵng
5 Đ(cid:224)o Ngọc Phương
20 Mẹ Nhu, Đ(cid:224) Nẵng
34.616
346.160.000
0,36
( Nguồn: Giấy CNĐKKD v(cid:224) đăng k(cid:253) thuế của Hoa Tho Corp thay đổi lần thứ 8 ng(cid:224)y 05/01/2011)
4.3 Cơ cấu cổ đ(cid:244)ng đến ng(cid:224)y 31/03/2011
Bảng 3: Cơ cấu cổ đ(cid:244)ng C(cid:244)ng ty đến 31/03/2011
STT
Họ v(cid:224) tŒn cổ đ(cid:244)ng
Số cổ phần nắm giữ (CP)
GiÆ trị vốn cổ phần (VND)
Tỷ lệ sở hữu (%)
TỔNG SỐ CỔ PHẦN
9.650.000
96.500.000.000
100
1 Cổ đ(cid:244)ng trong nước
9.650.000
96.500.000.000
100
Cổ đ(cid:244)ng nh(cid:224) nước
6.301.023
63.010.230.000
65,30
Cổ đ(cid:244)ng l(cid:224) người lao động C(cid:244)ng ty
- CÆn bộ c(cid:244)ng nh(cid:226)n viŒn
2.250.472
22.504.720.000
23.32
Cổ đ(cid:244)ng bŒn ngo(cid:224)i C(cid:244)ng ty
1.098.505
10.985.050.000
11,38
- CÆ nh(cid:226)n
932.954
9.329.540.000
9,67
- Tổ chức
165.551
1.655.510.000
1,71
-
2 Cổ đ(cid:244)ng nước ngo(cid:224)i
-
-
( Nguồn : Sổ theo dıi cổ đ(cid:244)ng của Hoa Tho Corp đến thời điểm 31/03/2011 )
Trang 27
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
5. Danh sÆch cÆc c(cid:244)ng ty con v(cid:224) c(cid:244)ng ty mẹ của tổ chức phÆt h(cid:224)nh
CÆc c(cid:244)ng ty con của tổ chức phÆt h(cid:224)nh:
TŒn C(cid:244)ng ty C(cid:244)ng ty cổ phần may H(cid:242)a Thọ - Quảng Nam
Địa chỉ Quốc lộ 1, Thị trấn H(cid:224) Lam, Thăng B(cid:236)nh, Quảng Nam
Giấy CNĐKKD 4000735347
Vốn điều lệ 5.000.000.000
32,154% Tỷ lệ cổ phần nắm giữ tại CTCP Dệt may H(cid:242)a Thọ
TŒn C(cid:244)ng ty C(cid:244)ng ty cổ phần thời trang H(cid:242)a Thọ
Địa chỉ 31 Phan Ch(cid:226)u Trinh, Đ(cid:224) Nẵng
Giấy CNĐKKD 0401290899
Vốn điều lệ 2.000.000.000
64,50% Tỷ lệ cổ phần nắm giữ tại CTCP Dệt may H(cid:242)a Thọ
6. Hoạt động kinh doanh
6.1 Sản lượng tiŒu thụ từng nh(cid:243)m sản phẩm, dịch vụ qua cÆc năm
Bảng 4: Sản lượng tiŒu thụ từng nh(cid:243)m sản phẩm năm 2009, 2010
Năm 2009
Năm 2010
Qu(cid:253) I/2011
STT
Khoản mục
GiÆ trị (tr đồng)
Tỷ trọng (%)
GiÆ trị (tr đồng)
Tỷ trọng (%)
GiÆ trị (tr đồng)
Tỷ trọng (%)
1 Doanh thu sản phẩm Sợi
228.934
23,95
448.932
34,55
171.271
38,64
2 Doanh thu sản phẩm May
726.886
76,05
849.654
65,39
271.991
61,36
3 Doanh thu khÆc
-
-
771
0,06
25
0,01
955.820 100,00
1.299.357 100,00
443.287 100,00
Tổng cộng
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do Hoa Tho Corp tự lập)
Trang 28
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
6.2 NguyŒn vật liệu :
! Nguồn nguyŒn vật liệu
Bảng 5: Danh sÆch những nh(cid:224) cung cấp nguyŒn liệu ch(cid:237)nh cho C(cid:244)ng ty
STT TŒn Nh(cid:224) cung cấp Xuất xứ NguyŒn vật liệu
1 Wujiang Dalong Jet-weaving Co.,ltd Vải China
2 Winnitex Limited Vải Hongkong
3 Hultafors Group AB Vải Sweden
4 Timtex Enterprise Co.,ltd B(cid:244)ng xơ Taiwan
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
5 Olam International Limited B(cid:244)ng xơ Singapore
! Sự ổn định của cÆc nguồn cung cấp
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh C(cid:244)ng ty sử dụng khÆ nhiều chủng loại nguyŒn
vật liệu, v(cid:224) nh(cid:224) cung cấp cũng đa dạng từ nhiều nước khÆc nhau
- B(cid:244)ng: nguồn nguyŒn liệu được nhập khẩu từ cÆc nh(cid:224) cung cấp Ecom
Agroindustrial Asia Pte.ltd, Olam International Limited của Mexico, Mali v(cid:224)
cÆc nh(cid:224) cung cấp Việt Nam
- Xơ: xơ Tairilin được lấy từ Việt Nam, xơ Nanlon được lấy từ nh(cid:224) cung cấp
Timtex Trading Co.Ltd của Taiwan.
- Vải phối, vải ch(cid:237)nh, vải l(cid:243)t cÆc loại được nhập từ nhiều nước trŒn thế giới như:
Korea, Taiwan, Japan, China, Hongkong, Indonesia(cid:133).
- Nœt đ(cid:243)ng cÆc loại: chủ yếu được nhập từ Hongkong
- D(cid:226)y viền lưng, d(cid:226)y lưng, thun do nh(cid:224) cung cấp Toptide Sun Textile Co.Ltd
của China cung cấp.
Hoa Tho Corp hoạt động trong lĩnh vực may mặc gần 50 năm. V(cid:236) vậy C(cid:244)ng ty đª
x(cid:226)y dựng được một hệ thống mạng lưới cÆc nh(cid:224) cung cấp nguyŒn vật liệu c(cid:243) tŒn
tuổi, mạng lưới ph(cid:226)n phối rộng v(cid:224) nguồn h(cid:224)ng phong phœ. Đ(cid:226)y l(cid:224) những nh(cid:224) cung
Trang 29
cấp nguyŒn vật liệt c(cid:243) chất lượng ổn định, giÆ cả cạnh tranh, giao h(cid:224)ng đœng tiến độ.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
! Ảnh hưởng của giÆ cả nguyŒn liệu tới doanh thu C(cid:244)ng ty
Ng(cid:224)nh may của doanh nghiệp (cid:237)t bị ảnh hưởng bởi sự biến động nguyŒn vật liệu do chi
ph(cid:237) nguyŒn vật liệu đª được cơ cấu v(cid:224)o giÆ bÆn ở mức độ hợp l(cid:253).
Ng(cid:224)nh sợi: NguyŒn vật liệu ng(cid:224)nh sợi chủ yếu được nhập khẩu từ nhiều nước, v(cid:236) thế
sự biến động về giÆ cả v(cid:224) nguồn cung h(cid:224)ng h(cid:243)a ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ sản
xuất, chất lượng sản phẩm v(cid:224) tÆc động trực tiếp lŒn doanh thu, lợi nhuận của doanh
nghiệp.
6.3 Chi ph(cid:237) sản xuất
Bảng 6: Cơ cấu chi ph(cid:237) hoạt động SXKD qua cÆc năm 2009, 2010
ĐVT: 1.000đ
Năm 2009
Năm 2010
Qu(cid:253) I năm 2011
Sản phẩm
GiÆ trị
GiÆ trị
GiÆ trị
% so với Doanh thu
% so với Doanh thu
% so với Doanh thu
999.514.893
100% 1.337.469.776 100,0%
451.206.092 100,0%
Tổng doanh thu
GiÆ vốn h(cid:224)ng bÆn
869.523.682 87,0% 1.155.368.735 86,4%
396.497.937 87,9%
46.708.290
4,7%
62.900.153
4,7%
17.891.791
4,0%
Chi ph(cid:237) hoạt động t(cid:224)i ch(cid:237)nh
Chi ph(cid:237) bÆn h(cid:224)ng
26.032.013
2,6%
33.990.992
2,5%
8.380.989
1,9%
Chi ph(cid:237) QLDN
40.664.257
4,1%
47.304.144
3,5%
12.916.415
2,9%
Chi ph(cid:237) khÆc
1.392.036
0,1%
1.787.974
0,1%
238.116
0,1%
984.320.278
98%
1.301.351.998 97,3%
435.925.248 96,6%
Tổng chi ph(cid:237)
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do Hoa Tho Corp tự lập)
6.4 Tr(cid:236)nh độ c(cid:244)ng nghệ v(cid:224) t(cid:236)nh h(cid:236)nh nghiŒn cứu phÆt triển sản phẩm mới
Trong những năm cuối thập kỷ 90, Hoa Tho Corp vẫn l(cid:224) đơn vị sản xuất nhỏ với hai mặt
h(cid:224)ng ch(cid:237)nh l(cid:224) kØo sợi chỉ số thấp v(cid:224) dệt vải mộc, hầu hết cÆc thiết bị cũ kỹ lạc hậu, xuống
Trang 30
cấp. Sản phẩm sợi l(cid:224)m ra chất lượng thập, chỉ bÆn cho cÆc cơ sở dệt thủ c(cid:244)ng v(cid:224) sản phẩm
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
dệt đơn thuần l(cid:224) vải mộc, thu nhập của người lao động thấp v(cid:224) kh(cid:244)ng ổn định. Trước thực
trạng đ(cid:243), Ban lªnh đạo C(cid:244)ng ty đª mạnh dạn đầu tư gần 460 tỷ đồng, x(cid:226)y mới h(cid:224)ng ngh(cid:236)n
mØt vu(cid:244)ng nh(cid:224) xưởng, cÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh phục vụ sản xuất (cid:150) đời sống. Đầu tư đổi mới d(cid:226)y
chuyền cũ từ 20.000 cọc sợi lŒn 52.000 cọc sợi hiện đại, đầu tư mới 96 chuyền may với
4.998 đơn vị mÆy may tiŒn tiến cÆc loại. Kh(cid:244)ng chỉ c(cid:243) vậy, nhằm tạo ra bước đột phÆ,
n(cid:226)ng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, C(cid:244)ng ty đª thực hiện mở rộng thŒm xưởng Sợi 2 sử
dụng mÆy Sợi Con, mÆy GhØp c(cid:243) hiệu suất cao; Thay thế b(cid:243)ng đŁn T10 - 40W bằng b(cid:243)ng
đŁn T8 (cid:150) 36W; MÆy nØn kh(cid:237) 75W c(cid:243) sử dụng biến tần..
Nhằm tạo ra m(cid:244)i trường l(cid:224)m việc an to(cid:224)n cho người lao động, C(cid:244)ng ty cũng trang bị hệ
thống hœt gi(cid:243) mang nhiệt thải ra ngo(cid:224)i. Tại cÆc x(cid:237) nghiệp, nhiệt độ trong cÆc chuyền may chỉ chừng 25oC, tại kh(cid:226)u kØo sợi c(cid:243) hệ thống điều h(cid:242)a kh(cid:244)ng kh(cid:237), trạm lạnh v(cid:224) ph(cid:242)ng tÆch lọc bụi b(cid:244)ng riŒng biệt. Ngo(cid:224)i ra c(cid:242)n c(cid:243) cÆc quả cầu hœt nhiệt trực tiếp, đưa hệ thống phun
sương di động v(cid:224)o phục vụ cÆc gian mÆy b(cid:244)ng chải.
Với những đổi mới trong c(cid:244)ng nghệ sản xuất, Hoa Tho Corp đª n(cid:226)ng năng lực sản xuất lŒn
khoảng 10 triệu sản phẩm/năm. Tuy nhiŒn, hiện tại sản phẩm của Hoa Tho Corp chưa
chiếm lĩnh được thị trường miền Trung v(cid:224) trŒn cả nước. Để c(cid:243) những bước tiến d(cid:224)i hơn ở
mảng kinh doanh nội địa, trong những năm tới, Tổng c(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ
tiếp tục thực hiện đồng loạt cÆc giải phÆp n(cid:226)ng cao chất lượng sản phẩm, nghiệp vụ giao
nhận, vận chuyển, phương thức thanh toÆn linh hoạt v(cid:224) cÆc dịch vụ chăm s(cid:243)c khÆch h(cid:224)ng.
BŒn cạnh những mặt h(cid:224)ng chủ lực như Jacket, sowmi, T-shirt, Polo-shirt, đồ bảo hộ lao
động, quần (cid:226)u, Tổng c(cid:244)ng ty sẽ thực hiện đa dạng h(cid:243)a sản phẩm đảm bảo đÆp ứng nhu cầu
ng(cid:224)y c(cid:224)ng đa dạng của người tiŒu døng.
6.5 T(cid:236)nh h(cid:236)nh kiểm tra chất lượng sản phẩm
Tổng C(cid:244)ng ty Dệt May H(cid:242)a Thọ c(cid:243) 2 ph(cid:242)ng kiểm tra chất lượng sản phẩm: ph(cid:242)ng kỹ thuật
đầu tư v(cid:224) quản l(cid:253) chất lượng (sản phẩm Sợi) v(cid:224) ph(cid:242)ng quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm May.
Hai ph(cid:242)ng n(cid:224)y c(cid:243) trÆch nhiệm ban h(cid:224)nh qui tr(cid:236)nh kiểm tra, tiŒu chuẩn chất lượng sản phẩm,
hướng dẫn v(cid:224) kiểm tra cÆc bộ phận KCS to(cid:224)n Tổng C(cid:244)ng ty l(cid:224)m theo đœng qui tr(cid:236)nh.
Doanh nghiệp đang Æp dụng hệ tống quản l(cid:253) chất lượng sản phẩm theo tiŒu chuẩn ISO
9001:2008; thực hiện tiŒu chuẩn SA 8000 về trÆch nhiệm xª hội đối với người lao động; hệ
thống quản l(cid:253) m(cid:244)i trường theo tiŒu chuẩn ISO 14001:2004 v(cid:224) đặc biệt, C(cid:244)ng ty đª được tổ
Trang 31
chức WRAP cấp chứng nhận bảo đảm tu(cid:226)n thủ sản xuất h(cid:224)ng may mặc to(cid:224)n cầu.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
6.6 Hoạt động Marketing của C(cid:244)ng ty
Với mục tiŒu đẩy mạnh doanh thu nội địa năm sau cao hơn năm trước, Hoa Tho Corp lu(cid:244)n
c(cid:243) kế hoạch thœc đẩy kinh doanh nội địa bằng nhiều giải phÆp đồng bộ như n(cid:226)ng cao chất
lượng quảng bÆ, xœc tiến bÆn h(cid:224)ng, chœ trọng c(cid:244)ng tÆc marketing tại hệ thống cửa h(cid:224)ng, hỗ
trợ đại l(cid:253) quảng bÆ s(cid:226)u rộng thương hiệu H(cid:242)a Thọ.
Đồng thời, Tổng c(cid:244)ng ty t(cid:237)ch cực tham gia cÆc chương tr(cid:236)nh quảng bÆ sản phẩm tại Hội chợ H(cid:224)ng Việt Nam chất lượng cao, hội chợ VIFF(cid:133)tham gia biểu diễn thời trang tại hội chợ, t(cid:224)i trợ cÆc chương tr(cid:236)nh thời trang nhằm quảng bÆ thương hiệu H(cid:242)a Thọ tại hệ thống siŒu thị CoopMart. Đẩy mạnh việc nghiŒn cứu thị trường đối với sản phẩm của Tổng c(cid:244)ng ty tại H(cid:224) Nội, Đ(cid:224) Nẵng(cid:133) NghiŒn cứu định vị sản phẩm may nội địa, định vị ph(cid:226)n khœc thị trường để tiến tới x(cid:226)y dựng thương hiệu nhÆnh một cÆch chuyŒn nghiệp.
Đối với thị trường xuất khẩu, C(cid:244)ng ty đẩy mạnh cÆc hoạt động xœc tiến thương mại, khai thÆc thị trường, quảng bÆ thương hiệu(cid:133)chủ động t(cid:236)m đến khÆch h(cid:224)ng c(cid:243) tiềm năng lớn để k(cid:253) kết hợp đồng tiŒu thụ sản phẩm. LiŒn tục từ năm 2004 đến nay, C(cid:244)ng ty lu(cid:244)n được khen thưởng l(cid:224) Doanh nghiệp xuất khẩu uy t(cid:237)n v(cid:224) được xếp v(cid:224)o nh(cid:243)m 10 đơn vị đứng đầu của Tập đo(cid:224)n Dệt May Việt Nam v(cid:224) sản phẩm đª đi v(cid:224)o cÆc nước c(cid:243) nền c(cid:244)ng nghiệp hiện đại, đời sống cao, sức mua lớn như Hoa Kỳ, Thụy Điển, Nhật Bản(cid:133)
6.7 Nhªn hiệu thương mại của C(cid:244)ng ty
Trang 32
6.8 CÆc hợp đồng lớn đang thực hiện, đª k(cid:253) kết :
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Bảng 7: CÆc hợp đồng lớn đang thực hiện, đª k(cid:253) kết
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
1
03/HT-SP/2011
Năm 2011
1,260,976.32
Supreme International Llc
2
HGAB-2011/01
Năm 2011
13,650,000.00
Hultafors Group AB
3
11/2011/KD-HT/MOT Năm 2011-2012
5,350,000.00 Motives (Far East) Limited
Fishman & Tobin Germents
4
03/HT-FISHMAN/2011 Năm 2011-2012
591,448.02
(Guang Zhou) Co., Ltd
GiÆ trị hợp đồng STT Số hợp đồng Đối tÆc Thời gian thực hiện (USD)
7. BÆo cÆo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong hai năm gần nhất
7.1 T(cid:243)m tắt một số chỉ tiŒu về hoạt động sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty trong hai năm gần nhất
Bảng 8: CÆc chỉ tiŒu về hoạt động sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty qua cÆc năm
ĐVT: 1.000 đồng
Qu(cid:253) I/2011
Chỉ tiŒu
Năm 2009
Năm 2010
% tăng, giảm
Tổng giÆ trị t(cid:224)i sản
576.225.425
588.276.440
102,1%
592.773.166
Doanh thu thuần
962.871.783 1.298.337.258
134,8%
437.908.584
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
13.479.964
33.307.942
247,1%
15.402.970
Lợi nhuận khÆc
2.758.177
4.208.207
152,6%
115.990
Lợi nhuận trước thuế
14.518.518
34.918.915
240,5%
15.280.844
Lợi nhuận sau thuế
12.864.105
33.634.159
261,5%
14.500.758
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
67%
57% 86,0%
-
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2009, 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do Hoa Tho Corp tự lập)
Ghi chœ: Số liệu đầu kỳ trong Bản c(cid:226)n đối kế toÆn v(cid:224) BÆo cÆo kết quả kinh doanh của BÆo cÆo kiểm toÆn năm 2010 so với số cuối kỳ của BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh kiểm toÆn năm 2009 c(cid:243) sự điều chỉnh lại theo số liệu trong
Trang 33
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh năm 2009 do Tổ Kiểm toÆn Nh(cid:224) nước thực hiện. (Chi tiết xem trang 3 đến trang 8 (cid:150) BiŒn bản kiểm toÆn BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh năm 2009 của Tổng c(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ)
7.2 Những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty
Thuận lợi:
- Việt Nam đª ch(cid:237)nh thức gia nhập WTO v(cid:224) được đối xử b(cid:236)nh đẳng như cÆc th(cid:224)nh
viŒn khÆc của tổ chức n(cid:224)y. Từ chỗ chỉ được xuất khẩu theo hạn ngạch khi xuất
khẩu sang thị trường Hoa Kỳ, đến nay cÆc doanh nghiệp dệt may c(cid:243) thể xuất khẩu
theo năng lực thị trường m(cid:224) kh(cid:244)ng lo về hạn ngạch. Thuế nhập khẩu dệt may của
Việt Nam v(cid:224)o cÆc nước th(cid:224)nh viŒn WTO sẽ theo khung NTR (Hiệp định quan hệ
thương mại b(cid:236)nh thường). Doanh nghiệp Việt Nam sẽ c(cid:243) điều kiện th(cid:226)m nhập
mạnh hơn v(cid:224)o thị trường nước ngo(cid:224)i, tăng thŒm kim ngạch xuất. BŒn cạnh đ(cid:243), mọi
tranh chấp thương mại đều được giải quyết th(cid:244)ng qua cơ chế giải quyết tranh chấp
thương mại WTO.
- Khi tham gia hội nhập với nền kinh tế Thế giới, Việt Nam cũng sẽ c(cid:243) thŒm nhiều
cơ hội thu hœt d(cid:242)ng đầu tư trực tiếp v(cid:224) giÆn tiếp từ nước ngo(cid:224)i, đặc biệt l(cid:224) v(cid:224)o
ng(cid:224)nh dệt may. Hội nhập c(cid:242)n giœp cÆc doanh nghiệp Dệt may Việt Nam c(cid:243) điều
kiện tiếp cận với c(cid:244)ng nghệ hiện đại, tr(cid:236)nh độ quản l(cid:253) tiến tiến từ nước ngo(cid:224)i.
Ng(cid:224)nh dệt may l(cid:224) một trong cÆc ng(cid:224)nh kinh tế mũi nhọn của đất nước trong giai
đoạn c(cid:244)ng nghiệp h(cid:243)a nŒn được Nh(cid:224) nước đặc biệt chœ trọng quan t(cid:226)m. Ch(cid:237)nh sÆch
hỗ trợ của Ch(cid:237)nh phủ cøng với sự khuyến kh(cid:237)ch của Tập đo(cid:224)n Dệt May Việt Nam
đª tạo điều kiện thuận lợi v(cid:224) động lực cho Hoa Tho Corp ng(cid:224)y c(cid:224)ng phÆt triển.
- Nguồn lao động dồi d(cid:224)o, khØo lØo, cần cø, chịu kh(cid:243) cøng với tiền gia c(cid:244)ng sản
phẩm rẻ, chi ph(cid:237) nh(cid:226)n c(cid:244)ng thấp, cÆc sản phẩm may mặc Việt Nam được cÆc nước
nhập khẩu đÆnh giÆ cao l(cid:224) những điều kiện thuận lợi cho quÆ tr(cid:236)nh hoạt động của
C(cid:244)ng ty.
Kh(cid:243) khăn:
BŒn cạnh những thuận lợi trŒn, C(cid:244)ng ty c(cid:242)n gặp một số kh(cid:243) khăn:
- Trước những cơ hội lớn khi l(cid:224) th(cid:224)nh viŒn WTO th(cid:236) ng(cid:224)nh dệt may Việt Nam cũng
phải đối mặt với nhiều thÆch thức lớn trong cạnh tranh. Đ(cid:243) l(cid:224) h(cid:224)ng r(cid:224)o bảo hộ
h(cid:224)ng sản xuất trong nước đª giảm đến mức tối đa. CÆc nh(cid:224) sản xuất dệt may trong
nước sẽ phải cạnh tranh khốc liệt với cÆc sản phẩm của một số nước cạnh tranh lớn
Trang 34
như Trung Quốc, Ấn Độ(cid:133)
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Sự phÆt triển tăng tốc của ng(cid:224)nh may đª thœc đẩy nhiều c(cid:244)ng ty, cÆ nh(cid:226)n đầu tư
v(cid:224)o ng(cid:224)nh n(cid:224)y dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt về giÆ; lao động thường xuyŒn biến
động ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất của cÆc c(cid:244)ng ty.
- GiÆ cả thị trường trong nước cũng như thị trường thế giới trong năm c(cid:243) nhiều biến
động. GiÆ nguyŒn vật liệu đầu v(cid:224)o v(cid:224) giÆ dịch vụ vận chuyển tăng mạnh l(cid:224)m gia
tăng chi ph(cid:237) sản xuất của Hoa Tho Corp, trong khi giÆ th(cid:224)nh sản phẩm thay đổi rất
(cid:237)t.
- PhÆt triển kinh doanh nội địa ng(cid:224)y c(cid:224)ng kh(cid:243) khăn do doanh nghiệp phải chịu sự
cạnh tranh khốc liệt kh(cid:244)ng chỉ với cÆc thương hiệu trong nước m(cid:224) cả nhiều thương
hiệu lớn trŒn thế giới đª v(cid:224) đang tr(cid:224)n v(cid:224)o Việt Nam. Trong bối cảnh đ(cid:243), mảng kinh
doanh nội địa của Hoa Tho Corp vẫn c(cid:242)n rất khiŒm tốn so với năng lực của Tổng
c(cid:244)ng ty.
8. Vị thế của c(cid:244)ng ty so vơi cÆc doanh nghiệp khÆc trong cøng ng(cid:224)nh
8.1 Vị thế của C(cid:244)ng ty so với cÆc doanh nghiệp cøng ng(cid:224)nh
Tổng c(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ l(cid:224) doanh nghiệp Dệt may trong hệ thống của Tập
đo(cid:224)n Dệt may Việt Nam. Được th(cid:224)nh lập từ trước năm 1975, khi đất nước vẫn c(cid:242)n chia
cắt, nhưng chỉ từ sau ng(cid:224)y thống nhất đất nước, đặc biệt từ khi Đ(cid:224) Nẵng tÆch ra th(cid:224)nh đ(cid:244)
thị loại I trực thuộc Trung ương, Hoa Tho Corp mới được nhiều người biết đến v(cid:224) đª c(cid:243)
bước tiến d(cid:224)i, thể hiện nội lực tăng trưởng, trở th(cid:224)nh (cid:147)đầu t(cid:224)u(cid:148) cho cÆc doanh nhiệp khu
vực miền Trung. Ch(cid:237)nh thức tham gia kinh doanh tại thị trường nội địa từ giữa năm 2005,
sau hơn 6 năm hoạt động, sản phẩm dệt may của của Tổng c(cid:244)ng ty đª (cid:147)phủ s(cid:243)ng(cid:148) tới bộ
phận người tiŒu døng th(cid:244)ng qua 4 của h(cid:224)ng lớn v(cid:224) 30 đại l(cid:253) ở khắp cÆc tỉnh, th(cid:224)nh phố của
cả nước. Sản phẩm của C(cid:244)ng ty c(cid:242)n được xuất khẩu v(cid:224) tiŒu thụ trŒn cÆc thị trường lớn như
Hoa Kỳ, Nhật Bản, H(cid:224)n Quốc, Ai Cập, Malaysia. Trong những năm qua, C(cid:244)ng ty Dệt may
H(cid:242)a Thọ lu(cid:244)n được đÆnh giÆ l(cid:224) doanh nghiệp kh(cid:244)ng chỉ ổn định, tăng trưởng trong sản xuất
kinh doanh m(cid:224) c(cid:242)n l(cid:224)m tốt c(cid:244)ng tÆc bảo vệ m(cid:244)i trường, cải thiện điều kiện l(cid:224)m việc cho
người lao động.
8.2 Triển vọng phÆt triển của ng(cid:224)nh, đÆnh giÆ về sự phø hợp định hướng của ng(cid:224)nh,
ch(cid:237)nh sÆch của nh(cid:224) nước v(cid:224) xu thế trŒn thế giới
Cøng với sự phÆt triển của xª hội, cÆc sản phẩm về may mặc ng(cid:224)y c(cid:224)ng ho(cid:224)n thiện. Từ
những nguyŒn liệu th(cid:244) sơ, con người đª sÆng tạo ra những nguyŒn liệu nh(cid:226)n tạo để phục vụ
Trang 35
cho nhu cầu sử dụng cÆc sản phẩm may mặc ng(cid:224)y c(cid:224)ng phổ biến. Cuộc cÆch mạng khoa học
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
kỹ thuật cøng với những phÆt minh khoa học trong lĩnh vực c(cid:244)ng nghiệp đª giœp cho ng(cid:224)nh
dệt may c(cid:243) sự phÆt triển vượt bậc. QuÆ tr(cid:236)nh phÆt triển của ng(cid:224)nh dệt may trŒn thế giới gắn
liền với sự phÆt triển của cÆc nước c(cid:244)ng nghiệp. Do đ(cid:243), cÆc nước c(cid:244)ng nghiệp vẫn lu(cid:244)n thực
hiện cÆc biện phÆp bảo vệ ng(cid:224)nh dệt may nội địa trước sự cạnh tranh ng(cid:224)y c(cid:224)ng gay gắt của
cÆc nước đang phÆt triển. Cøng với đ(cid:243), dệt may cũng lu(cid:244)n l(cid:224) một lĩnh vực nhạy cảm khi
đ(cid:224)m phÆn v(cid:224) giải quyết cÆc tranh chấp trong quan hệ thương mại giữa cÆc quốc gia.
Ở Việt Nam, dệt may cũng l(cid:224) một trong những ng(cid:224)nh được chœ trọng phÆt triển. Với những
ưu thế về nguồn nh(cid:226)n c(cid:244)ng dồi d(cid:224)o, lượng vốn đầu tư kh(cid:244)ng lớn, khả năng thu hồi vốn
nhanh. Việt Nam c(cid:243) thể đẩy mạnh hoạt động của ng(cid:224)nh dệt may để vừa thu về giÆ trị xuất
khẩu lớn, đÆp ứng nhu cầu phÆt triển kinh tế của đất nước, vừa giải quyết được việc l(cid:224)m cho
phần lớn người lao động.
9. Ch(cid:237)nh sÆch đối với người lao động
9.1 Số lượng người lao động trong C(cid:244)ng ty
Số lượng người lao động trong C(cid:244)ng ty tại thời điểm 31/12/2010 l(cid:224) 5.978 người
Ph(cid:226)n loại:
! Ph(cid:226)n theo tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n:
- Đại học v(cid:224) trŒn Đại học: 162 người.
- Cao đẳng : 40 người.
- Trung cấp: 165 người.
- C(cid:244)ng nh(cid:226)n kỹ thuật: 20 người.
- C(cid:244)ng nh(cid:226)n: 5.591 người
! Ph(cid:226)n theo Hợp đồng lao động
- Hợp đồng kh(cid:244)ng xÆc định thời hạn: 5.563 người
- Hợp đồng xÆc định thời hạn: 415 người.
9.2 Chế độ l(cid:224)m việc
- Chế độ l(cid:224)m việc: C(cid:244)ng ty tổ chức l(cid:224)m việc 8 giờ/ng(cid:224)y, 6 ng(cid:224)y/tuần. To(cid:224)n thể CBCNV của C(cid:244)ng ty được nghỉ Lễ, Tết v(cid:224) phØp theo đœng Quy định của Luật lao động.
- Điều kiện l(cid:224)m việc: C(cid:244)ng ty trang bị đầy đủ dụng cụ v(cid:224) phương tiện bảo hộ, tu(cid:226)n
thủ cÆc qui chuẩn, yŒu cầu an to(cid:224)n trong quÆ tr(cid:236)nh lao động, sản xuất.
Trang 36
9.3 Ch(cid:237)nh sÆch đ(cid:224)o tạo, lương thưởng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
a) Ch(cid:237)nh sÆch tuyển dụng đ(cid:224)o tạo :
Tổng C(cid:244)ng ty tuyển dụng nh(cid:226)n sự mới theo quy tr(cid:236)nh được thiết lập, để đảm bảo nh(cid:226)n viŒn mới c(cid:243) đủ tr(cid:236)nh độ, kỹ năng, kinh nghiệm cho vị tr(cid:237) cần tuyển dụng v(cid:224) c(cid:243) tư cÆch đạo đức tốt, c(cid:243) nguyện vọng gắn b(cid:243) l(cid:226)u d(cid:224)i với Tổng C(cid:244)ng ty.
Tổng C(cid:244)ng ty đảm bảo to(cid:224)n bộ nh(cid:226)n viŒn c(cid:244)ng ty được đ(cid:224)o tạo để c(cid:243) đủ năng lực chuyŒn m(cid:244)n thực hiện tốt c(cid:244)ng việc được giao. Việc đ(cid:224)o tạo v(cid:224) huấn luyện cÆc kỹ năng v(cid:224) chuyŒn m(cid:244)n cần thiết được thực hiện tại Tổng C(cid:244)ng ty hoặc đ(cid:224)o tạo cÆc kh(cid:243)a học bŒn ngo(cid:224)i theo kế hoạch đ(cid:224)o tạo của Tổng C(cid:244)ng ty được lập từ đầu năm.
Ngo(cid:224)i cÆc kh(cid:243)a huấn luyện v(cid:224) đ(cid:224)o tạo do Tổng C(cid:244)ng ty tổ chức, c(cid:244)ng ty khuyến kh(cid:237)ch cÆn bộ - nh(cid:226)n viŒn tham dự cÆc khoÆ đ(cid:224)o tạo ngo(cid:224)i giờ l(cid:224)m việc. Người lao động của Tổng C(cid:244)ng ty được cử đi tập huấn hoặc học nghiệp vụ được hưởng 100% lương đang hưởng v(cid:224) cÆc chi ph(cid:237) c(cid:243) liŒn quan đến học tập.
Người lao động của Tổng C(cid:244)ng ty tự học n(cid:226)ng cao tr(cid:236)nh độ (học ngo(cid:224)i giờ h(cid:224)nh ch(cid:237)nh v(cid:224) đœng ng(cid:224)nh nghề Tổng C(cid:244)ng ty yŒu cầu) được Tổng giÆm đốc chấp thuận, sau khoÆ học nh(cid:226)n viŒn cung cấp văn bằng chứng chỉ tốt nghiệp sẽ được thanh toÆn 100% tiền học ph(cid:237) (theo chứng từ hợp lệ).
CÆc trường hợp Tổng C(cid:244)ng ty chi trả - hổ trợ tiền học ph(cid:237) v(cid:224) cÆc chi ph(cid:237) c(cid:243) liŒn quan đến việc học tập trŒn. Nếu xin chuyển c(cid:244)ng tÆc hoặc nghỉ việc phải ho(cid:224)n trả 100% tiền Tổng C(cid:244)ng ty đª chi cho việc học tập trŒn (Trừ người lao động c(cid:243) thời gian l(cid:224)m việc cho Tổng C(cid:244)ng ty trŒn 5 năm kể từ ng(cid:224)y được cấp bằng).
Ch(cid:237)nh sÆch an to(cid:224)n lao động l(cid:224) một ch(cid:237)nh sÆch quan trọng h(cid:224)ng đầu của c(cid:244)ng ty. Huấn luyện an to(cid:224)n lao động cho c(cid:244)ng nh(cid:226)n trước khi v(cid:224)o l(cid:224)m việc, trang bị bảo hộ lao động cho c(cid:244)ng nh(cid:226)n gồm quần Æo, mũ bảo hộ, v.v(cid:133) đầy đủ, kịp thời theo t(cid:237)nh chất c(cid:244)ng việc đ(cid:242)i hỏi.
Ban h(cid:224)nh nội quy về an to(cid:224)n lao động, vệ sinh m(cid:244)i trường, thường xuyŒn kiểm tra đÆnh giÆ c(cid:244)ng tÆc an to(cid:224)n lao động tại cÆc C(cid:244)ng ty/ Nh(cid:224) mÆy.
b) Chế độ l(cid:224)m việc :
Tổng C(cid:244)ng ty thực hiện chế độ l(cid:224)m việc 6 ng(cid:224)y/ tuần v(cid:224) 8 giờ/ng(cid:224)y. Tuy nhiŒn tøy theo điều kiện c(cid:244)ng việc đ(cid:242)i hỏi m(cid:224) cÆc Nh(cid:224) mÆy/C(cid:244)ng ty c(cid:243) thể thay đổi thời giờ l(cid:224)m việc trong ng(cid:224)y cho hợp l(cid:253) hoặc l(cid:224)m thŒm giờ nhưng phải bảo đảm đœng Luật Lao động. CÆn bộ c(cid:244)ng nh(cid:226)n viŒn được nghỉ phØp, nghỉ lễ theo qui định của Nh(cid:224) nước.
c) Ch(cid:237)nh sÆch tiền lương:
Trang 37
Thực hiện cÆc quy định của Nh(cid:224) nước về tiền lương - thưởng. Tổng giÆm đốc Tổng C(cid:244)ng ty giao khoÆn đơn giÆ tiền lương trŒn doanh thu cho cÆc đơn vị v(cid:224) giao cho
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
ChÆnh Văn Ph(cid:242)ng - GiÆm đốc cÆc đơn vị c(cid:243) trÆch nhiệm x(cid:226)y dựng phương Æn trả lương sản phẩm, lương khoÆn, lương hệ số cấp bậc c(cid:244)ng việc, c(cid:243) b(cid:236)nh xØt kết quả thực hiện ho(cid:224)n th(cid:224)nh nhiệm vụ của người lao động trong thÆng theo loại A, B, C(cid:133) để l(cid:224)m căn cứ trả lương; thưởng cho người lao động hằng thÆng theo đœng quy định v(cid:224) phương Æn trả lương của đơn vị đª được phŒ duyệt.
Mức thu nhập lương của người lao động năm 2011 phấn đấu thực hiện tăng hơn 15% so năm 2010 v(cid:224) mức lương tối thiểu kh(cid:244)ng dưới 1.344.000 đồng/thÆng/người (Æp dụng cho c(cid:244)ng nh(cid:226)n mới tuyển dụng v(cid:224) đang đ(cid:224)o tạo). Trường hợp người lao động l(cid:224)m việc t(cid:237)ch cực, bảo đảm ng(cid:224)y c(cid:244)ng nhưng mức thu nhập lương thấp hơn mức lương tối thiểu trŒn sẽ được đơn vị bø đủ mức lương tối thiểu theo giÆ trị ng(cid:224)y c(cid:244)ng l(cid:224)m việc. Trường hợp do khả năng l(cid:224)m việc yếu dẫn đến kh(cid:244)ng ho(cid:224)n th(cid:224)nh nhiệm vụ được giao, tiền lương trong thÆng thấp hơn mức lương tối thiểu trŒn sẽ kh(cid:244)ng bø v(cid:224) nếu kØo d(cid:224)i quÆ ba thÆng sẽ xem xØt khả năng l(cid:224)m việc v(cid:224) việc k(cid:253) kết hợp đồng lao động.
Lương chờ việc được t(cid:237)nh cho cÆc trường hợp do điều kiện khÆch quan hoặc bất khả khÆng hoặc do sự cố mất điện... phải bố tr(cid:237) nghỉ chờ việc được hưởng lương chờ việc theo quy định của điều 62 Bộ luật lao động nhưng kh(cid:244)ng thấp hơn mức lương tối thiểu theo quy định hiện h(cid:224)nh của Nh(cid:224) nước.
Tiền thưởng tuỳ theo kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng C(cid:244)ng ty, nhưng thấp nhất l(cid:224) 01 thÆng lương b(cid:236)nh qu(cid:226)n trong năm.
d) CÆc ch(cid:237)nh sÆch khÆc:
• ĐÆm tang: Người lao động đang l(cid:224)m việc tại Tổng C(cid:244)ng ty qua đời được hưởng
chế độ theo quy định của Nh(cid:224) nước v(cid:224) Tổng C(cid:244)ng ty
• ĐÆm cưới: Người lao động l(cid:224)m việc tại Tổng C(cid:244)ng ty khi tổ chức đÆm cưới sẽ
được nhận tặng phẩm của Tổng C(cid:244)ng ty:
• Người lao động đang l(cid:224)m việc tại Tổng C(cid:244)ng ty khi nghỉ hưu Tổng C(cid:244)ng ty tặng phẩm lưu niệm. Đối với CÆn bộ quản l(cid:253) từ tổ trưởng sản xuất trở lŒn khi nghỉ hưu căn cứ t(cid:236)nh h(cid:236)nh thực tế Văn ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty đề xuất mức tặng qu(cid:224) cụ thể để lªnh đạo Tổng C(cid:244)ng ty xem xØt giải quyết phø hợp.
• Ch(cid:237)nh sÆch đ(cid:224)o tạo: Đ(cid:224)o tạo nguồn nh(cid:226)n lực l(cid:224) một nhiệm vụ quan trọng, thường xuyŒn của C(cid:244)ng ty. C(cid:244)ng ty xÆc định phải đ(cid:224)o tạo để c(cid:243) nguồn nh(cid:226)n lực đÆp ứng ho(cid:224)n th(cid:224)nh cÆc chỉ tiŒu kế hoạch.
• Ch(cid:237)nh sÆch lương, thưởng:
Trang 38
- Tiền lương gắn liền với c(cid:244)ng việc của mỗi người v(cid:224) hiệu quả kinh doanh cuối cøng của C(cid:244)ng ty đồng thời c(cid:243) t(cid:237)nh đến th(cid:226)m niŒn c(cid:244)ng tÆc v(cid:224) đảm bảo mức thu nhập tiŒn tiến so với cÆc doanh nghiệp trong khu vực.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Tiền thưởng khuyến kh(cid:237)ch mọi người ho(cid:224)n th(cid:224)nh nhiệm vụ c(cid:243) sÆng tạo v(cid:224) hiệu
quả cao.
- Ch(cid:237)nh sÆch phœc lợi v(cid:224) chăm s(cid:243)c người lao động: thực hiện đầy đủ cÆc ch(cid:237)nh sÆch của nh(cid:224) nước quy định đối với người lao động. Hỗ trợ cho những người lao động gặp kh(cid:243) khăn đột xuất c(cid:243) hiệu quả. Duy tr(cid:236) thường xuyŒn việc du lịch nghĩ dưỡng h(cid:224)ng năm cho người lao động v(cid:224) cÆc phong tr(cid:224)o văn, thể, mỹ. CÆc nh(cid:224) mÆy của C(cid:244)ng ty đều c(cid:243) nh(cid:224) nghĩ ca, nh(cid:224) ăn sạch sẽ, thoÆng mÆt.
10. Ch(cid:237)nh sÆch cổ tức
Duy tr(cid:236) mức trả cổ tức tiŒn tiến (so với cÆc doanh nghiệp cøng ng(cid:224)nh, cøng địa b(cid:224)n) cho
cổ đ(cid:244)ng l(cid:224) mục tiŒu số 1 của C(cid:244)ng ty.
Kết thœc niŒn độ t(cid:224)i ch(cid:237)nh, HĐQT c(cid:243) trÆch nhiệm x(cid:226)y dựng phương Æn ph(cid:226)n phối lợi
nhuận v(cid:224) tr(cid:237)ch lập cÆc quỹ để tr(cid:236)nh ĐHĐCĐ. Phương Æn n(cid:224)y được x(cid:226)y dựng trŒn cơ sở lợi
nhuận sau thuế m(cid:224) C(cid:244)ng ty thu được từ hoạt động kinh doanh trong năm t(cid:224)i ch(cid:237)nh vừa
qua sau khi đª thực hiện nghĩa vụ nộp thuế v(cid:224) t(cid:224)i ch(cid:237)nh khÆc theo quy định của phÆp luật
hiện h(cid:224)nh. BŒn cạnh đ(cid:243), C(cid:244)ng ty cũng xØt tới kế hoạch v(cid:224) định hướng kinh doanh, chiến
lược đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh trong năm tới để đưa ra mức cổ tức dự kiến
hợp l(cid:253).
Bảng 9 : Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ đ(cid:244)ng qua cÆc năm
Năm Tổng tiền chia cổ tức Tỷ lệ (%) H(cid:236)nh thức trả
2009 8.580.000.000 12 Tiền mặt
(Nguồn: Nghị quyết ĐHĐCĐ năm 2010, 2011)
9.650.000.000 10 Tiền mặt 2010 9.650.000.000 10 Cổ phiếu
11. T(cid:236)nh h(cid:236)nh t(cid:224)i ch(cid:237)nh
11.1 CÆc chỉ tiŒu cơ bản
Năm t(cid:224)i ch(cid:237)nh của C(cid:244)ng ty bắt đầu từ ng(cid:224)y 01 thÆng 01 v(cid:224) kết thœc v(cid:224)o ng(cid:224)y 31 thÆng
12 hằng năm. BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh của C(cid:244)ng ty tr(cid:236)nh b(cid:224)y bằng đồng Việt Nam
Trang 39
a. Tr(cid:237)ch khấu hao t(cid:224)i sản cố định
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- T(cid:224)i sản cố định khấu hao theo phương phÆp đường thẳng để trừ dần nguyŒn giÆ t(cid:224)i sản cố định theo thời gian hữu dụng ước t(cid:237)nh phø hợp với hướng dẫn theo Quyết định số 206/2003/QĐ/BTC ng(cid:224)y 12 thÆng 12 năm 2003 của Bộ T(cid:224)i Ch(cid:237)nh.
- Thời gian hữu dụng ước t(cid:237)nh của cÆc nh(cid:243)m t(cid:224)i sản cố định:
Loại t(cid:224)i sản Thời gian khấu hao (Năm)
Nh(cid:224) cửa, vật kiến trœc 10 - 25 năm
MÆy m(cid:243)c thiết bị 5 - 15 năm
Phương tiện vận tải 5 - 10 năm
Dụng cụ văn ph(cid:242)ng 3 - 5 năm
T(cid:224)i sản khÆc 2 - 5 năm
(Nguồn: BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 của Hoa Tho Corp)
b. Mức lương b(cid:236)nh qu(cid:226)n
Ngo(cid:224)i cÆc khoản phải trả cho người lao động theo luật định như tiền lương, bảo hiểm xª hội, bảo hiểm y tế, trong năm 2006, Tổng C(cid:244)ng ty c(cid:242)n tr(cid:237)ch cÆc phụ cấp để trả cho cÆn bộ c(cid:244)ng nh(cid:226)n viŒn như: phụ cấp tiền ăn trưa, phụ cấp độc hại, v.v(cid:133)l(cid:224)m tăng thu nhập cho người lao động. Tổng thu nhập b(cid:236)nh qu(cid:226)n năm 2010 l(cid:224) 2.600.000 đồng/người/thÆng v(cid:224) c(cid:243) xu hướng tăng qua cÆc năm. Đ(cid:226)y l(cid:224) mức thu nhập cao so với mức lương b(cid:236)nh qu(cid:226)n của cÆc doanh nghiệp khÆc trong cøng ng(cid:224)nh, cøng địa b(cid:224)n.
Mức lương b(cid:236)nh qu(cid:226)n qua cÆc năm
1000 đ
3.000
2.600
2.500
1.977
1.940
1.800
2.000
1.600
1.500
1.000
500
0
2006
2007
2008
2009
2010
Nguồn: Hoa Tho Corp
Trang 40
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
c. Thanh toÆn cÆc khoản nợ đến hạn
C(cid:244)ng ty lu(cid:244)n thanh toÆn đầy đủ v(cid:224) theo đœng cam kết cÆc khoản nợ v(cid:224) khoản vay,
kh(cid:244)ng c(cid:243) nợ quÆ hạn. Hiện nay, c(cid:244)ng ty đang được cÆc ng(cid:226)n h(cid:224)ng đÆnh giÆ cao về
khả năng thanh toÆn lªi v(cid:224) vốn vay của m(cid:236)nh
d. CÆc khoản phải nộp theo luật định
C(cid:244)ng ty thực hiện nghiŒm tœc nghĩa vụ nộp thuế giÆ trị gia tăng, thuế thu nhập
doanh nghiệp v(cid:224) Thuế thu nhập cÆ nh(cid:226)n theo đœng quy định hiện h(cid:224)nh. CÆc khoản
c(cid:242)n phải nộp theo luật định năm 2009 v(cid:224) năm 2010, như sau:
Bảng 10: CÆc khoản c(cid:242)n phải nộp theo luật định
ĐVT: Đồng
Chỉ tiŒu
Năm 2009
Năm 2010
Qu(cid:253) I năm 2011
Thuế giÆ trị gia tăng
345.286.764
1.158.670.788
852.965.111
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.654.412.422
559.449.485
261.168.245
Thuế thu nhập cÆ nh(cid:226)n
0
0
0
1.999.699.186
1.718.120.273
1.114.133.356
Tổng cộng
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2009, 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do C(cid:244)ng ty tự lập)
e. Tr(cid:237)ch lập cÆc quỹ
Sau khi kết thœc niŒn độ t(cid:224)i ch(cid:237)nh (31/12), C(cid:244)ng ty tiến h(cid:224)nh tr(cid:237)ch lập cÆc quỹ trŒn
cơ sở từ lợi nhuận sau thuế đạt được. Việc tr(cid:237)ch lập cÆc quỹ h(cid:224)ng năm do ĐHĐCĐ
C(cid:244)ng ty quyết định trŒn cơ sở cÆc quy định của PhÆp luật, Điều lệ tổ chức v(cid:224) hoạt
động của C(cid:244)ng ty.
Bảng 11 : Số dư cÆc quỹ qua cÆc năm ĐVT: đồng
CÆc quỹ
Năm 2009
Năm 2010
Qu(cid:253) I năm 2011
Quỹ dự ph(cid:242)ng t(cid:224)i ch(cid:237)nh
796.557.637
1.411.810.971
1.411.810.971
Quỹ đầu tư phÆt triển
1.933.090.329
3.894.529.841
3.887.770.046
Quỹ khen thưởng phœc lợi
408.631.753
496.042.172
909.139.842
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2009, 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do C(cid:244)ng ty tự lập)
Trang 41
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
f. Tổng dư nợ vay :
- Vay ngắn hạn: 115.390.006.286 đồng
- Vay d(cid:224)i hạn: 149.480.474.211 đồng
- Nợ quÆ hạn: 0 đồng
g. T(cid:236)nh h(cid:236)nh c(cid:244)ng nợ hiện nay
Bảng 12: T(cid:236)nh h(cid:236)nh c(cid:244)ng nợ năm 2009, 2010
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiŒu
Năm 2009
Năm 2010
Qu(cid:253) I năm 2011
1. CÆc khoản phải thu
135.292.877
85.506.120
110.857.620
CÆc khoản phải thu ngắn hạn
135.292.877
85.506.120
110.857.620
- Phải thu của khÆch h(cid:224)ng
116.129.027
81.294.683
93.512.293
- Trả trước người bÆn
17.219.741
2.504.680
15.065.037
- CÆc khoản phải thu khÆc
1.944.109
1.706.757
2.280.290
CÆc khoản phải thu d(cid:224)i hạn
0
0
0
2. CÆc khoản phải trả
464.355.227
447.760.036
443.248.962
Nợ ngắn hạn
339.075.651
324.556.335
317.507.670
- Vay v(cid:224) nợ ngắn hạn
203.843.288
143.443.116
159.260.604
- Phải trả người bÆn
98.905.193
87.316.461
63.349.718
- Người mua trả trước
1.539.829
11.469.292
15.497.785
- Thuế v(cid:224) cÆc khoản phải nộp NN
1.999.699
1.728.847
1.118.059
- Phải trả người lao động
22.955.825
71.415.038
67.775.441
- Chi ph(cid:237) phải trả
4.929.362
4.072.541
6.658.931
- Phải trả cho cÆc đơn vị nội bộ
0
0
17.885
- CÆc khoản phải trả, phải nộp khÆc
5.311.087
4.614.998
4.738.387
- Quỹ khen thưởng v(cid:224) phœc lợi
(408.632)
496.042
(909.140)
Nợ d(cid:224)i hạn
125.279.576
123.203.701
125.741.292
- Vay v(cid:224) nợ d(cid:224)i hạn
123.958.222
121.427.365
123.445.525
- Dự ph(cid:242)ng trợ cấp th(cid:244)i việc
1.321.354
1.776.336
2.295.767
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 v(cid:224) BCQT Qu(cid:253) I/2011 do C(cid:244)ng ty tự lập)
Trang 42
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
11.2 Một số chỉ tiŒu t(cid:224)i ch(cid:237)nh chủ yếu
Bảng 13: CÆc chỉ tiŒu t(cid:224)i ch(cid:237)nh chủ yếu
CÆc chỉ tiŒu t(cid:224)i ch(cid:237)nh
Đơn vị t(cid:237)nh
Năm 2009
Năm 2010
1. Chỉ tiŒu về khả năng thanh toÆn
- Hệ số thanh toÆn ngắn hạn
T(cid:224)i sản lưu động
0,90
0,98
Lần
Nợ ngắn hạn
- Hệ số thanh toÆn nhanh
T(cid:224)i sản lưu động - H(cid:224)ng tồn kho
Lần
0,48
0,31
Nợ ngắn hạn
2. Chỉ tiŒu về cơ cấu vốn
- Hệ số Nợ/Tổng t(cid:224)i sản
Lần
0,76
0,81
- Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu
Lần
4,16
3,32
3. Chỉ tiŒu về năng lực hoạt động
- V(cid:242)ng quay h(cid:224)ng tồn kho
GiÆ vốn h(cid:224)ng bÆn
V(cid:242)ng
6,08
6,38
H(cid:224)ng tồn kho b(cid:236)nh qu(cid:226)n
- Doanh thu thuần trŒn tổng t(cid:224)i sản
Doanh thu thuần
%
225,3
220,7
Tổng t(cid:224)i sản
4. Chỉ tiŒu về khả năng sinh lời
- Hệ số LNST/Doanh thu thuần
%
1,34
2,59
- Hệ số LNST/Vốn chủ sở hữu (ROE)
%
11,53
24,91
- Hệ số LNST/Tổng t(cid:224)i sản (ROA)
%
2,23
5,72
- Hệ số LN từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
%
1,04
2,57
(Nguồn: BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 của Hoa Tho Corp)
Trang 43
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
12. Hội đồng quản trị, Ban giÆm đốc, Ban kiểm soÆt
12.1 Hội đồng quản trị v(cid:224) Ban giÆm đốc
1. Chủ tịch hội đồng quản trị
Họ v(cid:224) tŒn TRẦN VĂN PHỔ
Nam. Giới t(cid:237)nh
09 / 01 / 1955. Ng(cid:224)y sinh
Thăng B(cid:236)nh, Quảng Nam. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200139127 cấp ng(cid:224)y 19/11/1982 tại C(cid:244)ng an
QN-ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
Thăng B(cid:236)nh, Quảng Nam. QuŒ quÆn
Địa chỉ thường trœ K7/27 Quang Trung, Q.Hải Ch(cid:226)u, Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0511 3846290 - 0511 3670295. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế ngoại thương. Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
B(cid:237) thư, Chủ tịch HĐQT Hoa Tho Corp Chức vụ hiện tại
Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc Tập đo(cid:224)n Dệt may VN. Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc Chủ tịch HĐQT C(cid:244)ng ty CP VINATEX Đ(cid:224) Nẵng
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc
- Từ 03/1977 - 12/1982: Trạm ph(cid:243), quyền Trạm trưởng trạm kinh doanh XNK Tam Kỳ, QN- ĐN.
- Từ 12/1982 - 03/1991: GiÆm đốc C(cid:244)ng ty KD h(cid:224)ng XK Tam Kỳ, QN-ĐN.
- Từ 04/1991 - 09/1997: GiÆm đốc CN Confectimex, VINATEX Đ(cid:224) Nẵng
Trang 44
- Từ 10/1997 - 02/2011: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiŒm Tổng GiÆm đốc
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Tổng C.ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ
Từ 01/2011 đến nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Tổng C.ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 99.293 cp
- Đại diện phần vốn Nh(cid:224) nước: 3.888.467 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
2. Th(cid:224)nh viŒn Hội đồng quản trị
B(cid:217)I NGUY˚N TIẾN Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
13 / 05 / 1956. Ng(cid:224)y sinh
Hồng B(cid:224)ng, Tp.Hải Ph(cid:242)ng. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 021972706, Ng(cid:224)y cấp 14/03/2002, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Tp.HCM.
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Thanh Oai, H(cid:224) Đ(cid:244)ng.
Địa chỉ thường trœ Số 2/10 Vı Trường Toản, P.An Phœ, Quận 2,
Tp.HCM.
084) 054 3863240 - 054 3863359. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Kỹ sư Sợi - Dệt Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Trang 45
Bằng cấp Đại học
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Ủy viŒn HĐQT Chức vụ hiện tại
GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tập đo(cid:224)n Dệt may VN, Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc Chủ tich HĐQT kiŒm Tổng GiÆm đốc C(cid:244)ng ty CP Sợi Phœ B(cid:224)i
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc
- Từ 01/1979 - 01/1991: Kỹ sư C(cid:244)ng nghệ Sợi, Ph(cid:243) Quản đốc PX Sợi Nh(cid:224) mÆy Dệt Việt Thắng.
- Từ 02/1991 - 09/1992: Ph(cid:243) ph(cid:242)ng kỹ thuật LiŒn hiệp Dệt Việt Thắng.
- Từ 10/1992 - 02/1993: Quản đốc cơ điện tại Cty LD Choongnam-V.Thắng.
- Từ 03/1993 - 02/1998: Ph(cid:243) ph(cid:242)ng kỹ thuật, Ph(cid:243) GiÆm đốc NM Sợi, Ph(cid:243) Tổng GiÆm đốc tại C(cid:244)ng ty Dệt Việt Thắng.
- Từ 03/1998 - 08/2000: Ph(cid:243) Tổng GiÆm đốc Cty LD Choongnam-V.Thắng.
- Từ 09/2000 - 06/2002: GiÆm đốc C(cid:244)ng ty Thương mại Dệt may Tp.HCM.
- Từ 07/2002 - 09/2007: GiÆm đốc BQL Dự Æn Nhơn Trạch, GiÆm đốc C(cid:244)ng ty CP Sợi Phœ B(cid:224)i.
- Từ 10/2007 - đến nay: GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tập đo(cid:224)n Dệt may Việt Nam,Chủ tich HĐQT kiŒm Tổng GiÆm đốc C(cid:244)ng ty CP Sợi Phœ B(cid:224)i.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - Đại diện phần vốn Nh(cid:224) nước: 1.447.556 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
3. Th(cid:224)nh viŒn Hội đồng Quản trị
Trang 46
Đ(cid:192)O NGỌC PHƯƠNG Họ v(cid:224) tŒn
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Nam. Giới t(cid:237)nh
20/06/1958. Ng(cid:224)y sinh
Q.Thanh KhŒ, Tp.Đ(cid:224) Nẵng. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200178153, Ng(cid:224)y cấp: 28/02/2002, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Đ(cid:224) Nẵng.
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
Q.Thanh KhŒ, Tp.Đ(cid:224) Nẵng. QuŒ quÆn
Địa chỉ thường trœ 20 Mẹ Nhu, P.Thanh Lộc ĐÆn, Q.Thanh KhŒ,
Tp.Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0510 3874789. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Ủy viŒn HĐQT Chức vụ hiện tại
Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ GiÆm đốc C(cid:244)ng ty CP May H(cid:242)a Thọ - Q.Nam.
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1977 - 1979: Kế toÆn c(cid:244)ng tr(cid:236)nh Phœ Ninh.
- Từ 1979 - 1982: Kế toÆn C.ty X(cid:226)y lắp điện-Sở C(cid:244)ng nghiệp Q.Nam.
- Từ 1982 - 1985: Kế toÆn trưởng C(cid:244)ng tr(cid:236)nh điện-Sở C(cid:244)ng nghiệp Quảng Nam.
- Từ 1985 - 1989: Kế toÆn trưởng C.ty khảo sÆt thiết kế điện - Sở Điện than Quảng Nam.
- Từ 1989 - 1991: Kế toÆn tổng hợp C(cid:244)ng ty Gi(cid:224)y da Đ(cid:224) Nẵng.
- Từ 1991 - 1998: Quản đốc, GiÆm đốc XN may Trung Việt - Đ(cid:224) Nẵng.
- Từ 1998 - đến nay: GiÆm đốc C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Quảng Nam.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Trang 47
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 34.646 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
4. Th(cid:224)nh viŒn hội đồng quản trị
NGUYỄN ĐỨC TRỊ. Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
09/02/1966. Ng(cid:224)y sinh
Nơi sinh Tam Kỳ, Quảng Nam.
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200982351, Ng(cid:224)y cấp: 25/04/2002, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Tp.ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
Q.Thanh KhŒ, Tp.Đ(cid:224) Nẵng. QuŒ quÆn
Địa chỉ thường trœ 80 Phan Kế B(cid:237)nh, Q.Hải Ch(cid:226)u, Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0511 3673797 Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Ủy viŒn HĐQT kiŒm Tổng giÆm đốc Chức vụ hiện tại
Kh(cid:244)ng Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 03/1990 - 04/1994: ChuyŒn viŒn Ph(cid:242)ng
nghiệp vụ C(cid:244)ng ty XNK Tam Kỳ.
- Từ 04/1994 - 05/2001: Trưởng ph(cid:242)ng KD
Trang 48
XNK Vinatex Đ(cid:224) Nẵng.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Từ 06/2001 - 2010: Ph(cid:243) TGĐ Tổng C(cid:244)ng ty
CP Dệt may Ho(cid:224) Thọ.
- Từ 01/2011 đến nay: Tổng GiÆm đốc Tổng
C(cid:244)ng ty CP Dệt may Ho(cid:224) Thọ.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 2.219 cp
- Đại diện phần vốn Nh(cid:224) nước: 965.000 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
5. Th(cid:224)nh viŒn Hội đồng quản trị
NGUYỄN VĂN PHƯỚC Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
17/02/1954 Ng(cid:224)y sinh
Điện B(cid:224)n, Quảng Nam. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 201184152, Ng(cid:224)y cấp: 24/06/2003, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Tp.ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
Điện B(cid:224)n, Quảng Nam. QuŒ quÆn
Địa chỉ thường trœ B20 LŒ Thanh Nghị, Q.Hải Ch(cid:226)u, Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0511 3673792. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Kỹ sư Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Trang 49
Bằng cấp Đại học
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Ủy viŒn HĐQT kiŒm Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc Chức vụ hiện tại
Kh(cid:244)ng Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Năm 1980 tốt nghiệp đại học về nhận c(cid:244)ng tÆc
tại Nh(cid:224) mÆy Dệt Ho(cid:224) Thọ (nay l(cid:224) Tổng C(cid:244)ng
ty CP Dệt may Ho(cid:224) Thọ) v(cid:224) l(cid:224)m việc đến nay.
V(cid:224) đª kinh qua cÆc chức vụ như: Trưởng
ph(cid:242)ng kế hoạch vật tư, GiÆm đốc X(cid:237) nghiệp
may số 1.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 23.861 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
12.2 Ban GiÆm đốc
1. Ph(cid:243) tổng giÆm đốc
TRẦN Đ(cid:204)NH TH(cid:192)NH Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
01/01/1955 Ng(cid:224)y sinh
Ho(cid:224) Tiến, Ho(cid:224) Vang, Đ(cid:224) Nẵng. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200877811, Ng(cid:224)y cấp: 05/10/1995, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an QN-ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
Trang 50
Địa chỉ thường trœ Ho(cid:224) Thọ Đ(cid:244)ng, Q.Cẩm Lệ, Tp. Đ(cid:224) Nẵng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
084) 0511 3674319. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n QTKD Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Chức vụ hiện tại Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc, Chủ tịch Hội CCB, Thường vụ Đảng ủy Hoa Tho Corp
Kh(cid:244)ng Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 11/1976 - 02/1981: Tham gia bộ đội.
- Từ 03/1981 - 05/1988: L(cid:224)m việc tại C(cid:244)ng ty
Sợi Ho(cid:224) Thọ.
- Từ 06/1988 - 02/1998: Thường trực Đảng uỷ,
Thường trực thi đua, CÆn bộ phÆp chế Tổng
C(cid:244)ng ty.
- Từ 03/1998 - 12/2005: Trưởng ph(cid:242)ng tổ chức
Tổng C(cid:244)ng ty.
- Từ 01/2006 - 01/2007: GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
Tổng C(cid:244)ng ty.
- Từ 02/2007 - đến nay: Ph(cid:243) Tổng giÆm đốc
Tổng C.ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 11.103 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
2. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
NGUYỄN VĂN HẢI Họ v(cid:224) tŒn
Trang 51
Nam. Giới t(cid:237)nh
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
12/12/1965 Ng(cid:224)y sinh
Thanh LiŒm, H(cid:224) Nam Ninh. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200795026, Ng(cid:224)y cấp:12/12/2007.Nơi cấp:
C(cid:244)ng an TP ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Tam Xu(cid:226)n, Nœi Th(cid:224)nh, Quảng Nam.
Địa chỉ thường trœ Tổ 41, P.Ho(cid:224) Cường Nam, Q.Hải Ch(cid:226)u, Đ(cid:224)
Nẵng.
(084) 0511 3673770. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế, cử nh(cid:226)n Luật Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Chức vụ hiện tại GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ
Kh(cid:244)ng Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1999 - 2000: Trưởng xưởng thŒu
VINATEX Đ(cid:224) Nẵng.
- Từ 2001 - 2005: GiÆm đốc Nh(cid:224) mÆy May I -
C(cid:244)ng ty Dệt may Ho(cid:224) Thọ
- Từ 2006 (cid:150) 02/2007: Uỷ viŒn HĐQT C(cid:244)ng ty
TNHH NN một th(cid:224)nh viŒn Dệt may Ho(cid:224) Thọ -
GiÆm đốc Nh(cid:224) mÆy May I .
- Từ 03/2007 - đến nay: GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
Tổng C.ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 20.886 cp
Trang 52
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
3. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
B(cid:217)I Đ(cid:204)NH TH(cid:192)NH. Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
02/02/1958 Ng(cid:224)y sinh
Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 201186361, Ng(cid:224)y cấp: 02/12/2009, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Đ(cid:224) Nẵng.
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam..
Địa chỉ thường trœ 21 LŒ Cơ, P. Ho(cid:224) Cường Bắc, Q.Hải Ch(cid:226)u,
Tp.Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0511 2246290. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế chuyŒn ng(cid:224)nh kế toÆn. Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty Chức vụ hiện tại
CP Dệt may Ho(cid:224) Thọ.
Kh(cid:244)ng Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1982 - 1983: CÆn bộ thanh tra của Bộ T(cid:224)i
ch(cid:237)nh (VP2) v(cid:224) Sở T(cid:224)i ch(cid:237)nh QN-ĐN.
- Từ 1983 - 1985: Đi nghĩa vụ qu(cid:226)n sự tại L(cid:224)o.
- Từ 1985 - 1990: CÆn bộ Sở T(cid:224)i ch(cid:237)nh - Vật giÆ
QN-ĐN.
Trang 53
- Từ 1990 - 1993: Nh(cid:226)n viŒn C(cid:244)ng ty XNK
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Thuỷ sản QN-ĐN.
- Từ 1993 - 1999: Kế toÆn trưởng C(cid:244)ng ty CP
SX Bao b(cid:236) XK SEAP.
- Từ 1999 - đến nay: Kế toÆn trưởng - GiÆm đốc
điều h(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty CP Dệt may Ho(cid:224)
Thọ.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 32.726 cp
Số lượng cổ phần do người Vợ: Phan Thị Tuyết Việt, số lượng: 13.110 cp
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
4. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
ĐINH DUY TƯỜNG Họ v(cid:224) tŒn
Nam. Giới t(cid:237)nh
10/05/1954 Ng(cid:224)y sinh
Điện B(cid:224)n, Quảng Nam. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200162120, Ng(cid:224)y cấp: 25/05/1996, Nơi cấp:
CA QN-ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Điện B(cid:224)n, Quảng Nam.
Địa chỉ thường trœ TT Vĩnh Điện, Điện B(cid:224)n, Quảng Nam.
(084) 0511 3869456. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Trang 54
Cử nh(cid:226)n Quản trị kinh doanh. Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Bằng cấp Đại học
GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Chức vụ hiện tại
B(cid:237) thư chi bộ C.ty May Ho(cid:224) Thọ-Điện B(cid:224)n. Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1970 - 1974: LiŒn lạc, bảo vệ cơ quan
UBND CÆch mạng Điện B(cid:224)n.
- Từ 1975 - 1977: Học bổ tœc văn hoÆ.
- Từ 1978 - 1985: CÆn bộ Ph(cid:242)ng tiểu c(cid:244)ng
nghiệp-thủ c(cid:244)ng nghiệp v(cid:224) Ph(cid:243) chủ nhiệm liŒn
hiệp xª Điện B(cid:224)n.
- Từ 1986 - 1995: GiÆm đốc X(cid:237) nghiệp hồ dệt
ươm tơ huyện Điện B(cid:224)n.
- Từ 1996 - 2007: GiÆm đốc C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224)
Thọ - Điện B(cid:224)n.
- Từ 2007 - đến nay: GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tổng
C.ty CP Dệt May Ho(cid:224) Thọ kiŒm GiÆm đốc
C(cid:244)ng ty May Ho(cid:224) Thọ - Điện B(cid:224)n.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 41.452 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
5. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
TRẦN TƯỜNG ANH Họ v(cid:224) tŒn
Nữ Giới t(cid:237)nh
04/04/1968 Ng(cid:224)y sinh
Trang 55
H(cid:242)a Vang, Đ(cid:224) Nẵng. Nơi sinh
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200162210, Ng(cid:224)y cấp: 30/03/2010, Nơi cấp:
C(cid:244)ng an Đ(cid:224) Nẵng
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn H(cid:242)a Vang, Đ(cid:224) Nẵng.
Địa chỉ thường trœ Số 62, Nguyễn Hữu Thọ, P.H(cid:242)a thuận T(cid:226)y, Q.Hải
Ch(cid:226)u, Đ(cid:224) Nẵng.
(084) 0511. 3673770. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n Quản trị kinh doanh. Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Chức vụ hiện tại
B(cid:237) thư chi bộ C.ty May Ho(cid:224) Thọ-Điện B(cid:224)n. Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ
chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 07/1974 đến nay: C(cid:244)ng tÆc tại Tổng C(cid:244)ng ty
Cổ phần Dệt may H(cid:242)a thọ v(cid:224) kinh qua cÆc c(cid:244)ng
việc v(cid:224) chức vụ : Nh(cid:226)n viŒn Ph(cid:242)ng Tổ chức
H(cid:224)nh ch(cid:237)nh, Ph(cid:243) trưởng Ph(cid:242)ng Tổ chức lao
động, Ph(cid:243) trưởng ph(cid:242)ng H(cid:224)nh ch(cid:237)nh Nh(cid:226)n sự,
ChÆnh Văn ph(cid:242)ng..
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 47.261 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Trang 56
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
6. GiÆm đốc điều h(cid:224)nh
HO(cid:192)NG TH(cid:217)Y OANH Họ v(cid:224) tŒn
Nữ Giới t(cid:237)nh
06/02/1977. Ng(cid:224)y sinh
Đ(cid:224) Nẵng. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 201268202,Ng(cid:224)y cấp: 14/5/2009,Nơi cấp: C(cid:244)ng
an Đ(cid:224) Nẵng.
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Đại Lộc, Quảng Nam
Địa chỉ thường trœ Số 91, Tống Phước Phổ, P.Ho(cid:224) Cường Bắc, Q.Hải
Ch(cid:226)u, Đ(cid:224) Nẵng
(084) 0511. 3674534. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Cao học
Chức vụ hiện tại GiÆm đốc điều h(cid:224)nh kiŒm Trưởng ph(cid:242)ng KD XNK May
Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ Ph(cid:243) B(cid:237) thư chi bộ KD- XNK May v(cid:224) B(cid:237) thư chi đo(cid:224)n khối Ph(cid:242)ng Ban chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 12/2000 đến 02/2002: ChuyŒn viŒn XNK tại
Chi nhÆnh Vinatex tại Đ(cid:224) Nẵng.
- Từ 03/2002 đến nay: C(cid:244)ng tÆc tại Tổng C(cid:244)ng ty
Cổ phần Dệt may H(cid:242)a thọ v(cid:224) kinh qua cÆc c(cid:244)ng
việc v(cid:224) chức vụ: ChuyŒn viŒn, Ph(cid:243) trưởng
ph(cid:242)ng, Trưởng ph(cid:242)ng KD XNK May..
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
Trang 57
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 19.185 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
12.3 Ban Kiểm soÆt
1. Trưởng Ban kiểm soÆt
PHAN HỮU PHU
Họ v(cid:224) tŒn
Nam Giới t(cid:237)nh
02/09/1957 Ng(cid:224)y sinh
Nơi sinh Ho(cid:224) Thọ, Ho(cid:224) Vang, Đ(cid:224) Nẵng
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200047686, ng(cid:224)y cấp: 24/05/1996, nơi cấp:
C(cid:244)ng an QN-ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Ho(cid:224) Thọ, Ho(cid:224) Vang, Đ(cid:224) Nẵng.
Địa chỉ thường trœ Tổ 32, P.Ho(cid:224) Thọ Đ(cid:244)ng, Q.Cẩm Lệ, Tp.Đ(cid:224)
Nẵng.
(084) 0511 3879388. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Chức vụ hiện tại Trưởng ban kiểm soÆt, Chủ tịch c(cid:244)ng đo(cid:224)n
Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ Uỷ viŒn Ban thường vụ C(cid:244)ng đo(cid:224)n Dệt may Việt Nam. chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1976 - đến nay: Năm 1976 v(cid:224)o l(cid:224)m việc tại
Trang 58
C(cid:244)ng ty đến nay. CÆc chức vụ đª kinh qua:
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Ph(cid:243) GiÆm đốc Nh(cid:224) mÆy Dệt (năm 1989), Chủ
tịch c(cid:244)ng đo(cid:224)n chuyŒn trÆch Tổng C(cid:244)ng ty CP
Dệt may Ho(cid:224) Thọ (năm 1999)...
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ - CÆ nh(cid:226)n: 12.253 cp
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
2. Th(cid:224)nh viŒn Ban Kiểm soÆt
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI
Họ v(cid:224) tŒn
Nữ Giới t(cid:237)nh
27/12/1958 Ng(cid:224)y sinh
Quận Ho(cid:224)n Kiếm, Tp. H(cid:224) Nội. Nơi sinh
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 011685177,ng(cid:224)y cấp: 25/07/2006, nơi cấp:
C(cid:244)ng an H(cid:224) Nội
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn H(cid:224) Nội.
Địa chỉ thường trœ 18 ngı 71 phố LŒ Hồng Phong, Q.Ba Đ(cid:236)nh,
Tp.H(cid:224) Nội.
(084) 04 38226416. Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Trang 59
Chức vụ hiện tại Ủy viŒn ban kiểm soÆt
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ Trưởng ban Cổ phần hoÆ (cid:150) Tập đo(cid:224)n Dệt may ViŒt Nam. chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1980 - 1981: C(cid:244)ng tÆc tại Ban kiểm kŒ TW
- Bộ T(cid:224)i ch(cid:237)nh.
- Từ 1981 - 1995: C(cid:244)ng tÆc tại Ban T(cid:224)i ch(cid:237)nh kế
toÆn - LiŒn hiệp May, sau chuyển th(cid:224)nh LiŒn
hiệp SX-XNK May.
- Từ 1995 - 1998: C(cid:244)ng tÆc tại Ban T(cid:224)i ch(cid:237)nh kế
toÆn - Tổng C(cid:244)ng ty Dệt may Việt Nam.
- Từ 1998 - 2005: Ph(cid:243) trưởng ban Ban T(cid:224)i
ch(cid:237)nh kế toÆn - Tổng C(cid:244)ng ty Dệt may Việt
Nam.
- Từ 2005 (cid:150) 05/2007: Ph(cid:243) trưởng ban phụ trÆch
Ban T(cid:224)i ch(cid:237)nh kế toÆn - Tập đo(cid:224)n Dệt may
Việt Nam.
- Từ 05/2007 - đến nay:Trưởng ban Cổ phần
hoÆ - Tập đo(cid:224)n Dệt may Việt Nam
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ Kh(cid:244)ng
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
3. Th(cid:224)nh viŒn Ban Kiểm soÆt
NGUYỄN THANH LI˚M
Họ v(cid:224) tŒn
Nam Giới t(cid:237)nh
01/01/1967 Ng(cid:224)y sinh
Trang 60
Điện Phương, Điện B(cid:224)n, Quảng Nam Nơi sinh
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Số chứng minh nh(cid:226)n d(cid:226)n 200899942, ng(cid:224)y cấp: 25/05/1996, nơi cấp:
C(cid:244)ng an QN-ĐN
Việt Nam. Quốc tịch
Kinh. D(cid:226)n tộc
QuŒ quÆn Điện Phương, Điện B(cid:224)n, Quảng Nam
Địa chỉ thường trœ Đ(cid:244)ng Khương, Điện Phương, Điện B(cid:224)n, Quảng
Nam
(084) 0510 3869456 Số điện thoại liŒn lạc
12/12 Tr(cid:236)nh độ văn h(cid:243)a
Cử nh(cid:226)n kinh tế Tr(cid:236)nh độ chuyŒn m(cid:244)n
Bằng cấp Đại học
Chức vụ hiện tại Ủy viŒn ban kiểm soÆt
Chức vụ nắm giữ tại cÆc tổ Trưởng ban Cổ phần hoÆ (cid:150) Tập đo(cid:224)n Dệt may ViŒt Nam. chức khÆc
QuÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng tÆc - Từ 1987 - đến nay: C(cid:244)ng tÆc tại C(cid:244)ng ty May
Ho(cid:224) Thọ - Điện B(cid:224)n.
H(cid:224)nh vi vi phạm phÆp luật Kh(cid:244)ng
Quyền lợi m(cid:226)u thuẫn với lợi Kh(cid:244)ng
(cid:237)ch C(cid:244)ng ty
Số lượng cổ phần nắm giữ 9.690 cổ phần
Số lượng cổ phần do người Kh(cid:244)ng
liŒn quan nắm giữ
CÆc khoản nợ đối với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Trang 61
Lợi (cid:237)ch liŒn quan với C(cid:244)ng ty Kh(cid:244)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
13. T(cid:224)i sản
Bảng 14: T(cid:236)nh h(cid:236)nh t(cid:224)i sản cố định C(cid:244)ng ty đến 31/12/2010
ĐVT: 1.000 đồng
T(cid:224)i sản
NguyŒn giÆ
GiÆ trị hao m(cid:242)n GiÆ trị c(cid:242)n lại
T(cid:224)i sản cố định hữu h(cid:236)nh
454.243.191
194.771.551
259.471.641
- Nh(cid:224) cửa
91.520.819
31.744.400
59.776.419
- MÆy m(cid:243)c v(cid:224) thiết bị
327.609.963
144.693.848
182.916.115
- Phương tiện vận chuyển
12.823.335
8.179.575
4.643.761
- Dụng cụ văn ph(cid:242)ng
13.712.382
4.455.235
9.257.147
- T(cid:224)i sản khÆc
8.576.692
5.698.493
2.878.199
1.782.300
1.065.376
716.923
T(cid:224)i sản cố định v(cid:244) h(cid:236)nh
- Phần mềm mÆy t(cid:237)nh
1.782.300
1.065.376
716.923
(Nguồn : BCTC hợp nhất đª kiểm toÆn năm 2010 của Hoa Tho Corp)
14. Kế hoạch lợi nhuận v(cid:224) cổ tức năm tiếp theo
14.1 Kế hoạch lợi nhuận năm tiếp theo
Bảng 15: Kế hoạch lợi nhuận năm 2011, 2012, 2013
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chỉ tiŒu
ĐVT
Kế hoạch
Kế hoạch
Kế hoạch
% Tăng/ giảm so với năm 2010
% Tăng/ giảm so với năm 2011
% Tăng/ giảm so với năm 2012
Doanh thu thuần
Trđ
1.600.000
123,2
2.000.000
125
2.400.000
120
Lợi nhuận sau thuế
Trđ
40.500
120,4
40.500
100
46.800
115,6
Vốn chủ sở hữu
Trđ
150.000
155,4
150.000
100
170.000
113,3
Tỷ lệ LNST/DTT
%
2,5
92,6
2,0
80
2,0
100,0
Tỷ lệ LNST/VCSH %
27
75
27
100
27,5
102,0
Cổ tức
%/cp
20
100
20
100
20
100
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
Trang 62
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
14.2 Căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận v(cid:224) cổ tức
Kế hoạch v(cid:224) chiến lược của C(cid:244)ng ty được t(cid:237)nh toÆn dựa trŒn mức tăng trưởng b(cid:236)nh
qu(cid:226)n của ng(cid:224)nh trong cÆc năm qua v(cid:224) sự tăng cao nhu cầu thị trường. TrŒn cơ sở kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2010, với số lượng hợp đồng kinh tế đang
thực hiện v(cid:224) những hợp đồng đª k(cid:253) kết dự kiến thực hiện d(cid:224)i hạn. Hoa Tho Corp ho(cid:224)n
to(cid:224)n c(cid:243) khả năng ho(cid:224)n th(cid:224)nh được kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch lợi nhuận
v(cid:224) kế hoạch chi trả cổ tức cho cÆc cổ đ(cid:244)ng năm 2011, 2012, 2013. Cụ thể như sau:
- Tổng giÆ trị hợp đồng đª k(cid:253) kết với cÆc đối tÆc chiến lược t(cid:237)nh đến qu(cid:253) II/2011
đạt trŒn 20 triệu USD
- Đẩy nhanh tiến độ dự Æn một ng(cid:224)n vạn cọc sợi ở nh(cid:224) mÆy sợi v(cid:224) ho(cid:224)n th(cid:224)nh dự
Æn n(cid:226)ng sản lượng lŒn trŒn 10 triệu sản phẩm/năm.
- Tổng c(cid:244)ng ty được miễn 50% Thuế thu nhập doanh nghiệp từ năm 2011-2019
- Đẩy mạnh c(cid:244)ng tÆc quảng bÆ, marketting, t(cid:236)m kiŒm mở rộng thị trường tiŒu thụ sản phẩm trong nước, phÆt triển khÆch h(cid:224)ng mới đồng thời tiếp tục n(cid:226)ng cao chất lượng v(cid:224) t(cid:236)m kiếm khÆch h(cid:224)ng để đẩy mạnh c(cid:244)ng tÆc xuất khẩu, đảm bảo h(cid:224)ng h(cid:243)a sản xuất đến đ(cid:226)u tiŒu thụ đến đ(cid:243);
- Ho(cid:224)n thiện cÆc cơ chế quản l(cid:253), phương Æn trả lương ở cÆc đơn vị v(cid:224) c(cid:244)ng ty; sắp xếp lại bộ mÆy theo phương hướng tinh gọn, hiệu quả; thực hiện c(cid:244)ng tÆc lu(cid:226)n chuyển cÆn bộ, tuyệt đối kh(cid:244)ng để cÆn bộ đảm nhiệm một chức vụ quÆ l(cid:226)u. Tổ chức tuyển dụng lao động c(cid:243) chất lượng đÆp ứng yŒu cầu chuyŒn m(cid:244)n nghiệp vụ, tay nghề ng(cid:224)y c(cid:224)ng cao của c(cid:244)ng ty; đ(cid:224)o tạo lại một số chuyŒn viŒn nghiệp vụ ở cÆc ph(cid:242)ng ban để n(cid:226)ng cao chất lượng lao động, ho(cid:224)n tất kh(cid:243)a đ(cid:224)o tạo 36 cÆn bộ trung cấp kỹ thuật sợi, mở cÆc lớp đ(cid:224)o tạo chuyền trưởng, tổ trưởng, kỹ thuật, thống kŒ cho cÆc đơn vị.
- X(cid:226)y dựng m(cid:244)i trường văn h(cid:243)a trong c(cid:244)ng ty, bố tr(cid:237) sắp xếp c(cid:244)ng việc phø hợp, tạo m(cid:244)i trường l(cid:224)m việc th(cid:226)n thiện, c(cid:243) sự quan t(cid:226)m chăm s(cid:243)c v(cid:224) tin cậy lẫn nhau, x(cid:226)y dựng nếp sống văn h(cid:243)a nơi c(cid:244)ng cộng, thực hiện tốt trÆch nhiệm xª hội v(cid:224) cÆc chế độ ch(cid:237)nh sÆch đÆp ứng yŒu cầu của người lao động, từng bước x(cid:226)y dựng thương hiệu nguồn nh(cid:226)n lực của c(cid:244)ng ty
15. ĐÆnh giÆ của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận v(cid:224) cổ tức
Dưới g(cid:243)c độ của tổ chức tư vấn, C(cid:244)ng ty Chứng khoÆn Đ(cid:224) Nẵng đª tiến h(cid:224)nh thu thập
th(cid:244)ng tin, nghiŒn cứu, ph(cid:226)n t(cid:237)ch v(cid:224) đÆnh giÆ về hoạt động kinh doanh của Tổng c(cid:244)ng ty
Trang 63
cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Dựa trŒn thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh, t(cid:236)nh h(cid:236)nh t(cid:224)i ch(cid:237)nh c(cid:244)ng ty trong cÆc
năm vừa qua; năng lực v(cid:224) kinh nghiệm của Hoa Tho Corp trong Ng(cid:224)nh; cũng như mức
tăng trưởng dự t(cid:237)nh sắp tới của Ng(cid:224)nh, chœng t(cid:244)i cho rằng kế hoạch doanh thu, kế hoạch
lợi nhuận v(cid:224) kế hoạch chi trả cổ tức của C(cid:244)ng ty c(cid:243) thể thực hiện được nếu kh(cid:244)ng c(cid:243)
những biến động l(cid:224)m ảnh hưởng nghiŒm trọng đến hoạt động của doanh nghiệp. Đồng
thời, nếu việc huy động vốn th(cid:224)nh c(cid:244)ng v(cid:224) nguồn vốn lưu động tăng thŒm n(cid:224)y được sử
dụng một cÆch hợp l(cid:253), hoạt động sản xuất kinh doanh của C(cid:244)ng ty sẽ đạt được sự tăng
trưởng cao trong cÆc năm sau.
Chœng t(cid:244)i cũng xin lưu (cid:253) rằng, (cid:253) kiến nhận xØt nŒu trŒn được đưa ra dưới g(cid:243)c độ đÆnh giÆ
của một tổ chức tư vấn, dựa trŒn cơ sở những th(cid:244)ng tin đª được thu thập c(cid:243) chọn lọc; dựa
trŒn l(cid:253) thuyết về t(cid:224)i ch(cid:237)nh, chứng khoÆn; dựa trŒn triển vọng phÆt triển của nền kinh tế
Việt Nam v(cid:224) của Ng(cid:224)nh may mặc m(cid:224) kh(cid:244)ng h(cid:224)m (cid:253) bảo đảm giÆ trị chứng khoÆn cũng
như t(cid:237)nh chắc chắn của cÆc số liệu được dự bÆo. Những (cid:253) kiến nhận xØt n(cid:224)y chỉ mang t(cid:237)nh
tham khảo cho cÆc nh(cid:224) đầu tư.
16. Th(cid:244)ng tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức phÆt h(cid:224)nh
17. Kh(cid:244)ng c(cid:243)
18. CÆc th(cid:244)ng tin, cÆc tranh chấp kiện tụng liŒn quan đến c(cid:244)ng ty m(cid:224) c(cid:243) thể ảnh hưởng
đến giÆ cả cổ phiếu ch(cid:224)o bÆn
Kh(cid:244)ng c(cid:243)
V. CỔ PHIẾU CH(cid:192)O B`N
1. Loại cổ phiếu : Cổ phiếu phổ th(cid:244)ng
2. Mệnh giÆ : 10.000 đồng (Mười ngh(cid:236)n đồng /cổ phần)
3. Tổng số cổ phiếu dự kiến ch(cid:224)o bÆn : 5.350.000 cổ phần, trong đ(cid:243):
- PhÆt h(cid:224)nh theo chương tr(cid:236)nh lựa chọn cho người lao động: 482.500 cổ phần
- PhÆt h(cid:224)nh cổ phiếu để trả cổ tức: 965.000 cổ phần
- PhÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu: 3.902.500 cổ phần
4. GiÆ ch(cid:224)o b(cid:224)n dự kiến :
Trang 64
GiÆ ch(cid:224)o bÆn dự kiến: 10.000 đồng/cổ phần
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
5. Phương phÆp t(cid:237)nh giÆ :
GiÆ trị sổ sÆch
Vốn chủ sở hữu
=
= 13.989,5 đồng/cp
1 cổ phần
Tổng số cổ phần
Cơ sở xÆc định giÆ trị cổ phần l(cid:224) vốn chủ sở hữu trŒn tổng số cổ phần theo sổ sÆch tại ng(cid:224)y 31/12/2010 (Mệnh giÆ: 10.000 đồng/cổ phần)
Từ cơ sở trŒn C(cid:244)ng ty dự kiến đưa ra mức giÆ phÆt h(cid:224)nh l(cid:224): 10.000 đồng/cổ phần
6. Phương phÆp ph(cid:226)n phối :
- PhÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu
Cổ đ(cid:244)ng hiện hữu được quyền mua cổ phần mới phÆt h(cid:224)nh theo tỷ lệ 2.473:1.000,
nghĩa l(cid:224) mỗi cổ đ(cid:244)ng c(cid:243) tŒn trong danh sÆch chốt cổ đ(cid:244)ng đang sở hữu 2.473 (hai
ng(cid:224)n, bốn trăm bảy mươi ba) cổ phần cũ được quyền mua thŒm 1.000 (một ng(cid:224)n) cổ
phần mới với giÆ phÆt h(cid:224)nh mỗi cổ phần l(cid:224) 10.000 đồng/cổ phần (Mười ng(cid:224)n đồng/cổ
phần). C(cid:244)ng thức xÆc định số cổ phần được mua của cổ đ(cid:244)ng hiện hữu như sau:
1.000 Số cổ phần sở hữu tại thời Số cổ phần = x được mua điểm chốt danh sÆch cổ đ(cid:244)ng 2.473
Số cổ phiếu ph(cid:226)n phối cho cổ đ(cid:244)ng được l(cid:224)m tr(cid:242)n xuống đến h(cid:224)ng đơn vị.
V(cid:237) dụ: V(cid:224)o ng(cid:224)y chốt danh sÆch để phÆt h(cid:224)nh cổ phần cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu, cổ đ(cid:244)ng A sở
hữu 578 cp sẽ được mua số cổ phiếu tương ứng:
578 x
= 233,73 cổ phần
1.000 2.473
Như vậy, cổ đ(cid:244)ng A sẽ c(cid:243) quyền mua 233 cổ phần với mức giÆ 10.000 đồng/cổ phần
Số cổ phần kh(cid:244)ng được cổ đ(cid:244)ng đăng k(cid:253) mua hết hoặc từ chối mua (nếu c(cid:243)) v(cid:224) số cổ
phần lẻ phÆt sinh do l(cid:224)m tr(cid:242)n số cổ phiếu đến h(cid:224)ng đơn vị sẽ được HĐQT ph(cid:226)n phối
cho cổ đ(cid:244)ng khÆc theo những điều kiện phø hợp, với giÆ kh(cid:244)ng thấp hơn so với giÆ
phÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện tại.
- PhÆt h(cid:224)nh để trả cổ tức:
Được ph(cid:226)n phối cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu theo tỷ lệ 10:1, nghĩa l(cid:224) mỗi cổ đ(cid:244)ng c(cid:243) tŒn
trong danh sÆch chốt sổ cổ đ(cid:244)ng đang sở hữu 10 cổ phần được sẽ được nhận 01 cổ
phần mới.
Trang 65
- PhÆt h(cid:224)nh c(cid:243) lựa chọn cho người lao động
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Người lao động c(cid:243) mặt tại thời điểm 31/12/2010 được quyền mua cổ phần mới phÆt
h(cid:224)nh với giÆ mỗi cổ phần l(cid:224) 10.000 đồng/cổ phần (Mười ng(cid:224)n đồng/cổ phần), số lượng
như sau:
• CÆn bộ c(cid:244)ng nh(cid:226)n viŒn: được mua 100 cổ phần/người.
• RiŒng cÆn bộ chủ chốt Tổng C(cid:244)ng ty được mua số lượng sau:
- Ph(cid:243) Ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty, Ph(cid:243) GĐ cÆc đơn vị: được mua 200 cổ phần/người.
- Trưởng Ph(cid:242)ng Tổng C(cid:244)ng ty, GiÆm đốc cÆc đơn vị: được mua 300 cổ
phần/người.
- GiÆm đốc điều h(cid:224)nh Tổng C(cid:244)ng ty: được mua 400 cổ phần/người.
- Ph(cid:243) Tổng GiÆm đốc Tổng c(cid:244)ng ty được mua 500 cổ phần/người.
- Th(cid:224)nh viŒn Hội đồng quản trị được mua: 800 cổ phần/người.
- Chủ tịch Hội đồng quản trị kiŒm Tổng giÆm đốc Tổng c(cid:244)ng ty: được mua 900
cổ phần.
7. Thời gian ph(cid:226)n phối :
Cổ phiếu dự kiến được ph(cid:226)n phối trong v(cid:242)ng 90 ng(cid:224)y kể từ ng(cid:224)y nhận được Giấy chứng
nhận ch(cid:224)o bÆn chứng khoÆn ra c(cid:244)ng chœng của Ủy ban Chứng khoÆn Nh(cid:224) nước.
Trường hợp kh(cid:244)ng thể ho(cid:224)n th(cid:224)nh việc ph(cid:226)n phối trong thời hạn 90 ng(cid:224)y, C(cid:244)ng ty sẽ xin
phØp UBCKNN xem xØt gia hạn việc ph(cid:226)n phối nhưng tối đa kh(cid:244)ng vượt quÆ 30 ng(cid:224)y.
8. Đăng k(cid:253) mua cổ phiếu :
Sau khi hồ sơ đăng k(cid:253) ch(cid:224)o bÆn chứng khoÆn ra c(cid:244)ng chœng được Uỷ ban Chứng khoÆn
Nh(cid:224) nước xem xØt, cấp giấy chứng nhận; danh sÆch cổ đ(cid:244)ng được quyền mua thŒm cổ
phiếu phÆt h(cid:224)nh được chốt lại; Hội đồng quản trị sẽ th(cid:244)ng bÆo đến tất cả cÆc cổ đ(cid:244)ng trong
danh sÆch nŒu trŒn số lượng cổ phiếu hiện đang nắm giữ, số lượng cổ phiếu được mua
thŒm, thời hạn đăng k(cid:253) mua cổ phần, thời hạn chuyển quyền ưu tiŒn mua cổ phần cho
người khÆc.
Nếu phiếu đăng k(cid:253) mua cổ phần hoặc phiếu chuyển quyền ưu tiŒn mua cổ phần kh(cid:244)ng
được gửi về C(cid:244)ng ty đœng hạn như th(cid:244)ng bÆo th(cid:236) cổ đ(cid:244)ng c(cid:243) liŒn quan coi như đª kh(cid:244)ng
nhận quyền ưu tiŒn mua. Trường hợp số lượng cổ phiếu dự định phÆt h(cid:224)nh kh(cid:244)ng được cổ
đ(cid:244)ng đăng k(cid:253) mua hết hoặc từ chối mua (nếu c(cid:243)) v(cid:224) số cổ phiếu lẻ phÆt sinh do l(cid:224)m tr(cid:242)n số
sẽ được HĐQT ph(cid:226)n phối cho cổ đ(cid:244)ng khÆc theo những điều kiện phø hợp, với giÆ kh(cid:244)ng
thấp hơn so với giÆ phÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện tại.
Lịch tr(cid:236)nh ph(cid:226)n phối cổ phiếu sẽ được c(cid:244)ng bố ch(cid:237)nh thức khi c(cid:244)ng ty nhận được Giấy
Trang 66
chứng nhận đăng k(cid:253) ch(cid:224)o bÆn của UBCK Nh(cid:224) Nước.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
* Lịch tr(cid:236)nh dự kiến ph(cid:226)n phối cổ phiếu ra c(cid:244)ng chœng :
TT C(cid:244)ng việc Thời gian
D
1 Nhận Giấy phØp phÆt h(cid:224)nh thŒm cổ phiếu 2 C(cid:244)ng bố th(cid:244)ng tin trŒn cÆc phương tiện th(cid:244)ng tin đại D1 = D + 7 chœng theo quy định
3 D2 = D1 + 10 Ng(cid:224)y chốt danh sÆch cổ đ(cid:244)ng hưởng quyền mua v(cid:224) th(cid:244)ng bÆo danh sÆch ph(cid:226)n bổ quyền mua cổ phiếu đến từng cổ đ(cid:244)ng
4 Nh(cid:224) đầu tư chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu, đăng D3 = D2 + 40 k(cid:253) v(cid:224) nộp tiền mua cổ phần
D4 = D3 + 10
5 Gửi bÆo cÆo kết quả đợt phÆt h(cid:224)nh cho UBCKNN 6 Chuyển giao giấy chứng nhận sở hữu cổ phiếu cho cÆc D5 = D4 + 10 NĐT
(Ghi chœ: Lịch tr(cid:236)nh trŒn được t(cid:237)nh theo ng(cid:224)y l(cid:224)m việc)
9. Phương thức thực hiện quyền:
C(cid:244)ng ty sẽ th(cid:244)ng bÆo tới cÆc cổ đ(cid:244)ng về việc thực hiện quyền mua cổ phiếu v(cid:224) ng(cid:224)y chốt
danh sÆch cổ đ(cid:244)ng hưởng quyền mua dự kiến trong v(cid:242)ng 20 ng(cid:224)y kể từ ng(cid:224)y nhận được
Giấy chứng nhận ch(cid:224)o bÆn chứng khoÆn ra c(cid:244)ng chœng.
CÆc cổ đ(cid:244)ng c(cid:243) tŒn trong danh sÆch v(cid:224)o ng(cid:224)y chốt danh sÆch cổ đ(cid:244)ng hưởng quyền mua sẽ
đăng k(cid:253) thực hiện quyền mua cổ phần mới theo tỷ lệ được mua đª quy định. CÆc cổ đ(cid:244)ng
đăng k(cid:253) thực hiện quyền tại Trụ sở ch(cid:237)nh C(cid:244)ng ty. Thời gian thực hiện trong v(cid:242)ng 20 ng(cid:224)y
kể từ ng(cid:224)y được phØp thực hiện quyền.
Người sở hữu quyền mua c(cid:243) thể chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu của m(cid:236)nh cho người
khÆc theo giÆ thỏa thuận giữa hai bŒn v(cid:224) chỉ được chuyển nhượng một lần (kh(cid:244)ng được
chuyển nhượng cho người thứ ba), thủ tục chuyển nhượng được thực hiện tại Trụ sở ch(cid:237)nh
C(cid:244)ng ty. Sau thời hạn quy định, cÆc quyền mua chưa đăng k(cid:253) thực hiện đương nhiŒn hết
hiệu lực.
10. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngo(cid:224)i :
Điều lệ tổ chức v(cid:224) hoạt động của C(cid:244)ng ty kh(cid:244)ng giới hạn tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của C(cid:244)ng
ty đối với người nước ngo(cid:224)i. Khi C(cid:244)ng ty niŒm yết trŒn SGDCK TP Hồ Ch(cid:237) Minh, tỷ lệ
nắm giữ của người nước ngo(cid:224)i tu(cid:226)n theo quy định tại Quyết định số 55/2009/QĐ-TTg ng(cid:224)y
15/04/2009 của Thủ tướng ch(cid:237)nh phủ về tỷ lệ tham gia của bŒn nước ngo(cid:224)i v(cid:224)o thị trường
Trang 67
chứng khoÆn Việt Nam.
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
11. CÆc hạn chế liŒn quan đến việc chuyển nhượng :
PhÆt h(cid:224)nh cho cổ đ(cid:244)ng hiện hữu:
- CÆc th(cid:224)nh viŒn HĐQT, Ban kiểm soÆt, Ban GiÆm đốc v(cid:224) Kế toÆn trưởng: kh(cid:244)ng
được chuyển nhượng quyền mua.
- CÆc cổ đ(cid:244)ng khÆc: việc chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu chỉ được thực hiện một
lần (người nhận chuyển nhượng kh(cid:244)ng được chuyển nhượng cho người thứ ba).
12. CÆc loại thuế c(cid:243) liŒn quan :
- Theo cÆc điều khoản trong Giấy chứng nhận Đầu tư v(cid:224) cÆc quy định thuế hiện h(cid:224)nh.
Tổng C(cid:244)ng ty c(cid:243) nghĩa vụ nộp cho Nh(cid:224) nước thuế thu nhập bằng 10% trŒn lợi nhuận
t(cid:237)nh thuế trong 15 năm đầu t(cid:237)nh từ năm 2007 v(cid:224) 25% cho những năm tiếp theo. CÆc quy
định về thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h(cid:224)nh cho phØp Tổng C(cid:244)ng ty được miễn thuế
thu nhập cho 4 năm từ năm đầu tiŒn c(cid:243) lợi nhuận (năm 2007 đến 2010) v(cid:224) giảm 50%
thuế thu nhập cho 9 năm tiếp theo (2011 đến 2019)
- Theo quy định của Luật thuế thu nhập hiện h(cid:224)nh, kể từ ng(cid:224)y 1 thÆng 1 năm 2009, cÆc
khoản thu nhập khÆc chịu thuế xuất 25%
13. Ng(cid:226)n h(cid:224)ng mở t(cid:224)i khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu :
T(cid:224)i khoản phong tỏa nhận tiền mua cổ phiếu:
- Chủ t(cid:224)i khoản : Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt May H(cid:242)a Thọ
- T(cid:224)i khoản số: 401704060031010 tại Ng(cid:226)n h(cid:224)ng TMCP Quốc Tế VN - CN Đ(cid:224) Nẵng
Trang 68
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
VI. MỤC Đ˝CH CH(cid:192)O B`N
6.1 Mục đ(cid:237)ch ch(cid:224)o bÆn:
Vốn huy động trong đợt n(cid:224)y sử dụng l(cid:224)m vốn lưu động phục vụ cho cÆc hoạt động sản
xuất kinh doanh ngằm giảm bớt Æp lực lªi vay. Đồng thời, bổ sung nguồn vốn đầu tư
Nh(cid:224) mÆy Veston tại H(cid:242)a Thọ v(cid:224) dự Æn đầu tư d(cid:226)y chuyền kØo sợi 01 vạn cọc.
6.2 Dự Æn đầu tư x(cid:226)y dựng nh(cid:224) mÆy Veston tại H(cid:242)a Thọ
6.2.1 Mục đ(cid:237)ch v(cid:224) sự cần thiết đầu tư v(cid:224)o dự Æn
Mục đ(cid:237)ch v(cid:224) sự cần thiết của dự Æn
- Hiện nay, cÆc sản phẩm may mặc của cÆc doanh nghiệp Việt Nam như sơ mi, quần ´u, h(cid:224)ng Jacket đª trở nŒn phổ biến, trong khi nhu cầu về veston trŒn d(cid:226)y chuyền may c(cid:244)ng nghiệp trŒn thị trường vẫn c(cid:242)n nhiều chổ trống. Việc đầu tư về chiều s(cid:226)u mua sắm cÆc trang thiết bị hiện đại tự động h(cid:243)a cao giœp Tổng C(cid:244)ng ty đ(cid:243)n đầu xu hướng phÆt triển v(cid:224) chiếm lĩnh thị trường.
- Nh(cid:224) mÆy veston được x(cid:226)y dựng với d(cid:226)y chuyền c(cid:244)ng nghệ hiện đại sẽ tạo ra sự khÆc biệt nổi trội về chất lượng sản phẩm, g(cid:243)p phần đa dạng h(cid:243)a sản phẩm, mở rộng thị trường ph(cid:226)n phối trong v(cid:224) ngo(cid:224)i nước.
- Tận dụng tối đa diện t(cid:237)ch nh(cid:224) xưởng v(cid:224) đội ngũ kỹ thuật, nh(cid:226)n c(cid:244)ng l(cid:224)nh nghề sẵn c(cid:243)
nhằm tối thiểu h(cid:243)a chi ph(cid:237) sản xuất.
- Giải quyết việc l(cid:224)m cho người lao động trong địa phương v(cid:224) cÆc vøng l(cid:226)n cận với
mức thu nhập ổn định, thực hiện chiến lược tăng tốc ng(cid:224)nh dệt may Việt Nam.
6.2.2 Tổng vốn đầu tư
STT Khoản mục GiÆ trị (1.000đ)
1 Thiết bị 62.957.200
- Thiết bị c(cid:244)ng nghệ 59.722.000
- Thiết bị phụ trợ 3.235.200
2 X(cid:226)y lắp 18.605.680
- X(cid:226)y dựng nh(cid:224) xưởng 18.105.680
- Lắp đặt thiết bị v(cid:224) phụ trợ 500.000
3 Chi ph(cid:237) khÆc 789.417
4 Dự ph(cid:242)ng 3.500.000
Trang 69
Tổng cộng 85.852.297
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Cơ cấu nguồn vốn:
" Vốn tự c(cid:243):
- Vốn tự c(cid:243) do Tổng C(cid:244)ng ty g(cid:243)p vốn từ đợt phÆt h(cid:224)nh ch(cid:224)o bÆn chứng khoÆn ra
c(cid:244)ng chœng v(cid:224) Quỹ đầu tư phÆt triển, chiếm 30% tổng chi ph(cid:237) dự Æn
- Số vốn tự c(cid:243): 25.755.600.000 đồng
" Vốn vay ng(cid:226)n h(cid:224)ng
- Nguồn vốn vay từ cÆc Ng(cid:226)n h(cid:224)ng thương mại với lªi suất dự kiến 14%/năm,
chiếm tỷ lệ 70% tổng chi ph(cid:237) dự Æn
- H(cid:236)nh thức vốn: bằng đồng Việt Nam
- Số vốn vay: 60.096.607.900 đồng
" Tiến độ ho(cid:224)n trả gốc của vốn vay:
Kế hoạch trả nợ v(cid:224) lªi vay tr(cid:237)ch từ lợi nhuận sau thuế v(cid:224) nguồn khấu hao của dự Æn:
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Dư nợ cuối năm trước
60.097
51.511
42.926
34.341
25.756
17.170
8.585
Lªi vay cố định
9.615
8.242
6.868
5.495
4.121
2.747
1.374
Nợ gốc phải trả
8.585
8.585
8.585
8.585
8.585
8.585
8.585
Tổng nợ phải trả
18.201
16.827
15.453
14.080
12.706
11.333
9.959
(Nguồn: Dự Æn đầu tư x(cid:226)y dựng nh(cid:224) mÆy Veston tại H(cid:242)a Thọ)
" Hiệu quả kinh tế dự Æn mang lại:
- Năng lực sản xuất sau khi đầu tư khi đạt 100% c(cid:244)ng suất thiết kế: 400.000 Æo veston
nam/năm
- Doanh thu trung b(cid:236)nh hằng năm: 102 tỷ đồng
- Lợi nhuận sau thuế trung b(cid:236)nh hằng năm : 15 tỷ đồng
- Thời gian thu hồi vốn: 3 năm 01 thÆng
" Hiệu quả xª hội:
Trang 70
- Đ(cid:243)ng g(cid:243)p Ng(cid:226)n sÆch Nh(cid:224) nước b(cid:236)nh qu(cid:226)n h(cid:224)ng năm: 4,8 tỷ đồng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Giải quyết việc l(cid:224)m v(cid:224) thu nhập ổn định cho hơn 1.000 lao động địa phương với mức
lương trung b(cid:236)nh 2.800.000 đồng/thÆng
- G(cid:243)p phần thœc đẩy, phÆt triển sự nghiệp c(cid:244)ng nghiệp h(cid:243)a n(cid:244)ng th(cid:244)n v(cid:224) tăng thu ng(cid:226)n
sÆch cho địa phương
" Triển khai dự Æn
Khoản mục GiÆ trị Tiến độ thực Thời
(Tỷ đồng) hiện gian
1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
- Lập, thẩm định v(cid:224) phŒ duyệt dự Æn 0,200 Đª thực hiện ThÆng
2/2011
2. Giai đoạn thực hiện đầu tư
- Thiết kế kỹ thuật thi c(cid:244)ng v(cid:224) tổng dự ThÆng 0,200 Đª thực hiện
toÆn 3/2011
- Thẩm định thiết kế kỹ thuật thi c(cid:244)ng v(cid:224) ThÆng 0,058 Đª thực hiện
tổng dự toÆn 3/2011
- Tổ chức đấu thầu, lựa chọn nh(cid:224) thầu ThÆng 12,867 Đª thực hiện
x(cid:226)y dựng nh(cid:224) xưởng 3/2011
- Tổ chức đấu thầu, lựa chọn nh(cid:224) thầu ThÆng 5- 55,997 Đang thực hiện
cung cấp thiết bị 8/2011
- Mua sắm cÆc trang thiết bị phụ trợ: b(cid:224)n ThÆng 7- 3,862 Đang thực hiện
ghế , mÆy nØn kh(cid:237) , nồi hơi, thang mÆy(cid:133) 9/2011
- Lắp đặt hệ thống điện động lực; hệ ThÆng 7- 5,189 Đang thực hiện
thống hơi n(cid:243)ng, kh(cid:237) nØn, ch(cid:226)n kh(cid:244)ng v(cid:224) 9/2011
hệ thống l(cid:224)m mÆt + PCCC
- CÆc g(cid:243)i thầu tư vấn c(cid:244)ng nghệ v(cid:224) tư ThÆng 3,125 Chưa thực hiện
8/2011 vấn giÆm sÆt
ThÆng 8- 4,400 Chưa thực hiện - Chi khÆc
9/2011
3. Giai đoạn kết thœc đầu tư v(cid:224) đưa v(cid:224)o ThÆng - Chưa thực hiện
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
Trang 71
9/2011 hoạt động
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
6.3 Dự Æn đầu tư d(cid:226)y chuyền kØo sợi 01 vạn cọc sợi
6.3.1 Sự cần thiết v(cid:224) mục tiŒu của dự Æn
- CÆc thiết bị sử dụng trong sản xuất của doanh nghiệp hầu hết đª lạc hậu về kỹ thuật,
chất lượng kh(cid:244)ng đồng đều nŒn sản phẩm tạo ra kh(cid:244)ng đạt yŒu cầu. Cụ thể như: thiết
bị kØo sợi với quy m(cid:244) 57.400 cọc, d(cid:226)y chuyền sợi cũ 10.400 cọc đª khai thÆc gần 50
năm, d(cid:226)y chuyền đª qua sử dụng 8.928 cọc đª khai thÆc trŒn 10 năm(cid:133)
- Việc đầu tư bổ sung 10.000 cọc sợi l(cid:224) giải phÆp đầu tư nhằm sử dụng tối đa mặt
bằng nh(cid:224) xưởng, khu phụ trợ, bộ mÆy quản l(cid:253), kỹ thuật sẵn c(cid:243) nhằm g(cid:243)p phần n(cid:226)ng
cao chất lượng v(cid:224) sản lượng chung của d(cid:226)y chuyền, n(cid:226)ng cao chất lượng sản phẩm
để sản xuất cÆc mặt h(cid:224)ng phục vụ thị trường nội địa v(cid:224) xuất khẩu.
6.3.2 Tổng vốn đầu tư
STT Khoản mục GiÆ trị (1.000đ)
1 Thiết bị 59.920.000
- Thiết bị c(cid:244)ng nghệ 50.800.000
- Thiết bị phụ trợ 9.120.000
2 X(cid:226)y lắp 8.830.000
- X(cid:226)y dựng nh(cid:224) xưởng 7.000.000
- Lắp đặt thiết bị v(cid:224) phụ trợ 1.830.000
3 Kiến thiết cơ bản khÆc 1.490.874
4 Dự ph(cid:242)ng 3.000.000
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
Tổng cộng 73.240.874
Cơ cấu nguồn vốn:
" Vốn tự c(cid:243):
- Vốn tự c(cid:243) do Tổng C(cid:244)ng ty g(cid:243)p vốn từ đợt phÆt h(cid:224)nh ch(cid:224)o bÆn chứng khoÆn ra
c(cid:244)ng chœng v(cid:224) Quỹ đầu tư phÆt triển, chiếm 30% tổng chi ph(cid:237) dự Æn
- Số vốn tự c(cid:243): 21.971.874.000 đồng
Trang 72
" Vốn vay ng(cid:226)n h(cid:224)ng
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- Nguồn vốn vay từ cÆc Ng(cid:226)n h(cid:224)ng thương mại với lªi suất dự kiến 14%/năm,
chiếm tỷ lệ 70% tổng chi ph(cid:237) dự Æn
- H(cid:236)nh thức vốn: bằng đồng Việt Nam học ngoại tệ
- Số vốn vay: 51.269.000.000 đồng
" Tiến độ ho(cid:224)n trả gốc của vốn vay:
Kế hoạch trả nợ v(cid:224) lªi vay tr(cid:237)ch từ lợi nhuận sau thuế v(cid:224) nguồn khấu hao của dự Æn:
51.269 51.269 51.269 43.945 36.620 29.296 21.972 14.648
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
1.099
3.296
1.099
7.690
1.099
4.394
6.592
5.493
1.099
2.197
7.690
7.690
1.099
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
7.324
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Dư nợ cuối năm trước Lªi vay cố định Nợ gốc phải trả Tổng nợ phải trả
7.690 15.014 15.014 13.916 12.817 11.719 10.620
1.099
1.099
1.099
1.099
9.521
1.099
(Nguồn: Dự Æn đầu tư d(cid:226)y chuyền 01 vạn cọc sợi)
" Hiệu quả kinh tế dự Æn mang lại:
- Tận dụng v(cid:224) khai thÆc được hết c(cid:244)ng suất thiết bị v(cid:224) nh(cid:224) xưởng sẵn c(cid:243) để tăng doanh
thu, lợi nhuận cho c(cid:244)ng ty
- Sản phẩm tăng thŒm h(cid:224)ng năm: 1.940 tấn/năm
- Doanh thu tăng thŒm hằng năm: 115,43 tỷ đổng
- Lợi nhuận sau thuế tăng thŒm hằng năm: 11,531 tỷ đồng
" Hiệu quả xª hội:
- Đ(cid:243)ng g(cid:243)p v(cid:224)o ng(cid:226)n sÆch nh(cid:224) nước với mức thuế suất quy định: 25% trŒn tổng số thu
nhập chịu thuế.
- G(cid:243)p phần giải quyết việc l(cid:224)m cho hơn 300 lao động tại khu vực v(cid:224) cÆc tỉnh l(cid:226)n cận
- G(cid:243)p phần v(cid:224)o quÆ tr(cid:236)nh c(cid:244)ng nghiệp h(cid:243)a, hiện đại h(cid:243)a của đất nước
Trang 73
" Triển khai dự Æn
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Khoản mục Thời GiÆ trị Tiến độ thực
gian (tỷ đồng) hiện
1. Điều tra khảo sÆt, lập v(cid:224) thẩm ThÆng 0,150 Đª thực hiện
định dự Æn 3/2011
2. Tr(cid:236)nh phŒ duyệt dự Æn 0,050 Đª thực hiện ThÆng
4/2011
3. Lập v(cid:224) tr(cid:236)nh duyệt Tổng dự Æn 0,200 Đª thực hiện ThÆng
5/2011
4. Đấu thầu mua sắm thiết bị 0,500 Đang thực hiện ThÆng 6-
7/2011
5. K(cid:253) kết hợp đồng mua sắm thiết bị
- Thiết bị c(cid:244)ng nghệ 50,8 Chưa thực hiện ThÆng 7-
9/2011
- Thiết bị phụ trợ 9,12 Chưa thực hiện ThÆng
8/2011
6. Đấu thầu x(cid:226)y dựng
- X(cid:226)y dựng nh(cid:224) kho, s(cid:226)n bŒ t(cid:244)ng, ThÆng 7 Chưa thực hiện
đường bộ, c(cid:226)y xanh 9/2011
- Lắp đặt ống cấp liệu, b(cid:244)i hồi , b(cid:244)ng ThÆng 1,83 Chưa thực hiện
bụi; lắp đặt thiết bị c(cid:244)ng nghệ, thiết 10/2011
bị điều kh(cid:244)ng, hệ thống ống cấp kh(cid:237)
nØn(cid:133)
8. Đưa v(cid:224)o sản xuất ThÆng - Chưa thực hiện
(Nguồn: Hoa Tho Corp)
Trang 74
10/2011
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
VII. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CH(cid:192)O B`N
Kế hoạch:
- Dự kiến sau khi phÆt h(cid:224)nh tổng số vốn tăng thŒm: 53.500.000.000 đồng
- Bổ sung v(cid:224)o nguồn vốn lưu động v(cid:224) vốn đầu tư: 53.500.000.000 đồng.
Tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt phÆt h(cid:224)nh:
- Dự kiến đến thÆng 9/2011, C(cid:244)ng ty sẽ ho(cid:224)n tất đợt phÆt h(cid:224)nh v(cid:224) thu được
53.500.000.000 đồng. Sau khi thu được số tiền n(cid:224)y, C(cid:244)ng ty sẽ døng để bổ
sung ngay v(cid:224)o nguồn vốn lưu động v(cid:224) vốn đầu tư theo cÆc mục đ(cid:237)ch đª được
tr(cid:236)nh b(cid:224)y như trŒn.
Thời gian sử dụng nguồn vốn
STT
Mục đ(cid:237)ch sử dụng
Số tiền đầu tư (đồng)
Thời gian bắt đầu sử dụng
Thời gian kết thœc sử dụng
15.500.000.000
1
Cuối qu(cid:253) IV/2011
Mua nguyŒn vật liŒu: vải, sợi, phụ liệu(cid:133)phục vụ cho việc sản xuất của Hoa Tho Corp
21.500.000.000
2
Cuối qu(cid:253) IV/2011
Đầu tư thŒm 01 vạn cọc sợi
16.500.000.000
3
Cuối qu(cid:253) IV/2011
Bổ sung nguồn vốn x(cid:226)y dựng Nh(cid:224) mÆy veston H(cid:242)a Thọ
5 ng(cid:224)y sau khi bÆo cÆo kết quả đợt phÆt h(cid:224)nh cho UBCKNN 10 ng(cid:224)y sau sau khi bÆo cÆo kết quả đợt phÆt h(cid:224)nh cho UBCKNN 10 ng(cid:224)y sau sau khi bÆo cÆo kết quả đợt phÆt h(cid:224)nh cho UBCKNN
(Nguồn: Nghị quyết HĐQT số 22/HĐQT ng(cid:224)y 01/07/2011)
# Dự Æn nh(cid:224) mÆy Veston được Tập đo(cid:224)n Dệt may H(cid:242)a Thọ phŒ duyệt theo c(cid:244)ng văn số 116/TĐDMVN-KTĐT ng(cid:224)y 17 thÆng 02 năm 2011 (cid:147)về việc đồng (cid:253) chủ
trương đầu tư Nh(cid:224) mÆy may Veston của TCT cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ(cid:148). Số tiền
Trang 75
thu được từ đợt ch(cid:224)o bÆn sẽ bổ sung nguồn vốn x(cid:226)y dưng nh(cid:224) mÆy Veston, tiến độ sử dụng vốn được dự kiến như sau:
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Khoản mục Thời gian GiÆ trị
(tỷ đồng)
1. Mua sắm cÆc trang thiết bị phụ trợ: b(cid:224)n ThÆng 8-9/2011 3,786
ghế , mÆy nØn kh(cid:237) , nồi hơi, thang mÆy(cid:133)
2. Lắp đặt hệ thống điện động lực; hệ thống ThÆng 8-10/2011 5,189
hơi n(cid:243)ng, kh(cid:237) nØn, ch(cid:226)n kh(cid:244)ng v(cid:224) hệ thống
l(cid:224)m mÆt + PCCC
3. CÆc g(cid:243)i thầu tư vấn c(cid:244)ng nghệ v(cid:224) tư vấn ThÆng 10/2011 3,125
giÆm sÆt 4. Chi khÆc ThÆng 8-10/2011 4,400
Tổng 16,500
- T(cid:224)i liệu bÆo cÆo dự Æn khả thi đầu tư x(cid:226)y dựng nh(cid:224) mÆy Veston tại H(cid:242)a Thọ (phụ lục 05)
# Dự Æn đầu tư d(cid:226)y chuyền kØo sợi 01 vạn cọc: được Tập đo(cid:224)n Dệt may Việt Nam phŒ duyệt theo c(cid:244)ng văn số 334/TĐDMVN-TCKT ng(cid:224)y 22 thÆng 04 năm 2010
(cid:147)về việc trả lời văn bản xin (cid:253) kiến của Người đại diện vốn của Tập đo(cid:224)n tại Tổng
c(cid:244)ng ty Cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ(cid:148). Dự kiến tổng mức đầu tư l(cid:224) 73,241 tỷ đồng.
Số tiền thu được từ đợt ch(cid:224)o bÆn sẽ bổ sung nguồn vốn x(cid:226)y dựng nh(cid:224) mÆy Veston, tiến độ sử dụng vốn được dự kiến như sau:
Khoản mục Thời gian GiÆ trị
(tỷ đồng)
1.Bổ sung tiền mua thiết bị c(cid:244)ng nghệ ThÆng 7-9/2011 12,67
2. Đấu thầu x(cid:226)y dựng ThÆng 8-9/2011 8,83
- X(cid:226)y dựng nh(cid:224) kho, s(cid:226)n bŒ t(cid:244)ng, đường bộ, ThÆng 9/2011 7
c(cid:226)y xanh
- Lắp đặt ống cấp liệu, b(cid:244)i hồi , b(cid:244)ng bụi; ThÆng 10/2011 1,83
lắp đặt thiết bị c(cid:244)ng nghệ, thiết bị điều
kh(cid:244)ng, hệ thống ống cấp kh(cid:237) nØn(cid:133)
Trang 76
Tổng - 21.5
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
- T(cid:224)i liệu bÆo cÆo dự Æn khả thi đầu tư d(cid:226)y chuyền kØo sợi 01 vạn cọc (phụ lục 06)
VIII. C`C ĐỐI T`C LI˚N QUAN ĐẾN VIỆC PH`T H(cid:192)NH
1. Tổ chức tư vấn
C(cid:212)NG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHO`N Đ(cid:192) NẴNG
Trụ sở: 102 Nguyễn Thị Minh Khai (cid:150) quận Hải Ch(cid:226)u - TP Đ(cid:224) Nẵng
Điện thoại: 0511. 3888 456 Fax: 0511. 3888 459
Chi nhÆnh tại TP. HCM
Địa chỉ: Nguyễn Thị Minh Khai - Q.3 - TP. HCM
Fax: 08. 3290 8907 Điện thoại: 08. 3290 8906
Website: www.dnsc.com.vn
2. C(cid:244)ng ty kiểm toÆn
C(cid:212)NG TY TNHH KPMG
Trụ sở: Tầng 16 T(cid:242)a nh(cid:224) Pacific, 83 B L(cid:253) Thường Kiệt, Quận Ho(cid:224)n Kiếm, H(cid:224) Nội
Điện thoại: 084.3946.1600 Fax: 084.3946.1601
Website : www.kpmg.com
C(cid:212)NG TY KIỂM TO`N V(cid:192) KẾ TO`N AAC
Trụ sở : 217 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh KhŒ, th(cid:224)nh phố Đ(cid:224) Nẵng
Điện thoại: 0511 3655 886 Fax: 0511 3655 887
Webside: www.aac.com.vn
IX. PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng k(cid:253) kinh doanh.
Phụ lục 2: Điều lệ c(cid:244)ng ty
phụ lục 3: BÆo cÆo t(cid:224)i ch(cid:237)nh c(cid:243) kiểm toÆn năm 2009, 2010.
Phụ lục 4: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đ(cid:244)ng năm 2010, 2011.
Phụ lục 5: Dự Æn đầu tư x(cid:226)y dựng nh(cid:224) mÆy Veston tại H(cid:242)a Thọ
Trang 77
Phụ lục 6: Dự Æn đầu tư d(cid:226)y chuyền kØo sợi 01 vạn cọc
Bản CÆo Bạch Tổng C(cid:244)ng ty cổ phần Dệt may H(cid:242)a Thọ
Đ(cid:224) Nẵng, ng(cid:224)y 2 thÆng 8 năm 2011
TỔNG C(cid:212)NG TY CỔ PHẦN DỆT MAY H(cid:210)A THỌ
KẾ TO`N TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TRƯỞNG BAN KIỂM SO`T
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TƯ VẤN PH`T H(cid:192)NH
Trang 78
C(cid:212)NG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHO`N Đ(cid:192) NẴNG