intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CCS 200 garment terminology manual - Thuật ngữ ngành may

Chia sẻ: Nguyenphuc Hung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

436
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn đang học chuyên ngành May mặc có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "CCS 200 garment terminology manual - Thuật ngữ ngành may" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ về thuật ngữ chuyên ngành may, thuật ngữ may áo parka, váy cổ áo, quần dài và quần ngắn,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CCS 200 garment terminology manual - Thuật ngữ ngành may

  1.                                                                                     CCS 200 Garment Terminology  Manual  Thuật ngữ ngành May
  2. Garment Terminology Manual Garment Terminology Manual ....................................................................2 ........................................................................................................................................................8 CCS 200 Glossary of Terms – Thuật ngữ nghành May BACK RISE - Đũng sau The distance between the crotch join seam and center back of the waistband. See standards for proper measurement points Là khoảng cách giữa đường may chắp đũng và  thân sau của cạp.Xem các điểm đo thông số để hiểu rõ  hơn. BACK TACK - Lại mũi Front and back stitching at the beginning or end of a seam to secure stitching .Lại mũi là đường may được may  lặp đi lặp lại nhiều lần để đảm bảo chắc chắn đường may của  thân trước và thân sau. BAFFEL – Lớp Màng/Kẹp Term used for fabrics made into a “tube” to hold down insulation and prevent leaking of down insulation Stitching which forms a bar at stress points (end of zipper, pocket openings, etc.) .Được sử dụng để giữ Bông hạt/nhồi hoặc lông vũ để tránh bị rơi,hở ra ngoài. This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 2
  3. Garment Terminology Manual Nên Di bọ ở những điểm trọng yếu (như ở chân khóa,miệng túi,…) BACKING – Đệm Material attached or sewn on the under side of a garment .Bằng  nguyên liệu để ghim hoặc may ở bên dưới mặt/cạnh của  quần/áo BITE - Seam allowance taken when setting binding .Đường may thừa ra khi tra/diễu đường viền. BLEEDING - Đường may dấu When the dye runs or becomes mixed, or when two different color pieces of fabric are joined together, sometimes causing darker colors to run onto lighter color fabric . Được áp dụng trên sản phẩm khi chúng được may trên chất liệu vải nhuộm hoặc phôí màu vải khác  nhau,người thợ muốn phối màu tối lên trên vải sáng màu Thì đường may dấu được phát huy tác dụng. BROKEN SERGING - When the chain stitch becomes broken, it can pull, causing the thread to become undone when the overcast stitch becomes broken, causing a raw edge BROKEN STITCH – Đứt Chỉ Broken threads on a stitch line. Straight stitch only Marks made at cutting \ spreading .Những sợi chỉ bị đứt trên bề mặt vải.Để phát hiện cần đánh dấu bằng phấn trong  quá trình trải  vải/cắt  CLEANING – Dọn dẹp Clipping threads . Các sợi chỉ được cắt gọn gàng. CONSTRUCTION – Kết hợp The putting together of a garment .Lắp ghép các mảnh với nhau để tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh. CROSS GRAIN – Nóng vải ngang The horizontal grain of fabric .Bề mặt sợi vải nằm ngang của vải. CROCKING - Loang màu Like ‘bleeding’, also color comes off on hands \ other fabrics .Cũng giống như “bị loang màu”,màu bị loang ra khi sờ trên tay hoặc ra các vải khác.. DART – Ly Chiết A wedge or diamond shape removed from the surface of the garment part by stitching or by cutting and stitching to contribute to the shape of the garment .Có hình dáng kiểu kim cương hoặc ,Ly chiết được  dấu đi khỏi bề mặt của sản phẩm,chúng được  may hoặc cắt đi để tạo ra hình dáng sản phẩm theo y  muốn KH trên sản phẩm. DRAW CORD – Dây luồn/Dây vơ A cord, which is used to gather a garment, usually passing through a tunnel .Được dùng để may trên sản phẩm,thường được để luồn qua eo. DRILL HOLES/ MARKINGS - Đục Lỗ/Định Vị Marks indicating placement of various parts of garment (pockets, flaps, snaps, etc.) .Để đánh dấu những vị trí đã được chỉ định trên sản phẩm (như: Túi,nắp túi,cúc dập….) DYE SPOTS – Đốm Uneven or speckled coloring in dye process .Nhuộm không đều nhau hoặc có những đốm nhỏ trong quá trình nhuộm vải. DYE STREAKS – Những vết nhuộm Horizontal or vertical ‘stripes’ darker than base color .Có những vết/sọc nhuộm ngang hoặc dọc tối hơn so với màu cơ bản. This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 3
  4. Garment Terminology Manual ELONGATED/ SKIPPED STITCH When the top and bottom stitch are not picked up together by the needle . FACE SIDE – Mặt vải The side of a material intended to be shown on the outside of the garment .Măt của sản phẩm được chú y để thể hiện ra bên ngoài. FLANGE – Góc/Nghiêng Part of a yoke that folds down to make a covering area, usually topstitched Phần của một miếng can để gập xuống để tạo một chỗ được che/ phủ,sau đó thường đươc diễu đè  lên. FLAP – Nắp túi A shaped material, which covers a pocket mouth, or is for decoration . Hình dáng nắp túi được Thiết kế theo mẫu,được sử dụng để bọc lấy miệng túi,hoặc để trang trí. FLAWS - When fabric is not properly weaved, or any defect, hole, in fabric .Khi các sóng vải không đều nhau,hoặc có bất kỳ lỗi vải,có lỗ trên vải. FRAYED – Xơ mép vải When the raw edge of the fabric loses its weave .Đó là khi các mép/bờ vải bị xước/tuột. FRONT RISE - Đũng trước The distance between the center front of the waistband and the crotch join seam. See standard for proper measurement points .Là khoảng cách ở giữa thân trước của cạp và đường chắp đũng.Xem thông số để biết các điểm đo  thông số GRADING - Nhảy cỡ The process of producing different sizes of pattern from a master pattern .Là Quy trình nhảy các cỡ khác nhau của mẫu giấy dựa trên mẫu giấy gốc (Mẫu giấy cỡ Trung Bình). GRAIN - Canh vải Warp direction of the fabric .Là canh vải Dọc của vải. GRINNING – Đứt chỉ The separation of fabric at a seam caused by excessive thread tension .Vải bị hở trên một đường may do chỉ may bị căng quá mức. HOLES – Lỗ thủng Fabric flaws caused by burns, fabric chewed up by machines, holes caused by snags, etc .Những vết rạn nứt của vải do bị cháy,sự chà đi chà lại của máy,xuất hiện các lỗ trên bề mặt vải  cũng do các vết nứt… INLAY – Lắp,chắp,ghép An extra seam allowance inside the garment for letting out if required or for strength at a given position .Là đường may bổ sung thêm ở mặt trong của sản phẩm Để có độ bền/chắc chắn ở tại một vị trí theo  yêu cầu.  INSEAM - Giàng Measurement from crotch join seam to leg opening Where beginning and end of stitching meet .Được đo từ đường may chắp đũng tới gấu.Nơi đường may bắt đầu và kết thúc. LINER – Quần/Ao bên trong Garment designed to be used separately or in conjunction with a shell, separate set-in garment with shell, attached with snap loops and tabs on sleeve and zipper at center front This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 4
  5. Garment Terminology Manual .Sản phẩm được thiết kế  để sử dụng, có thể tháo,lắp ghép lớp trong và lớp ngoài với nhau,chúng  được nối với nhau bằng cá cúc dập hoặc dây treo ở trên cửa tay và khóa ở  nẹp. LINING - Lót Layer of material added to the inside of the garment .Lớp vải này được bổ sung ở mặt trong của sản phẩm. LOOSE TENSION – Lỏng Chỉ Stitching threads that pull easily .Chỉ may bị lỏng,kéo ra ngoài dễ dàng. MOUTH – Miệng Opening used by pattern making, as in a pocket opening .Được đánh dấu/ định vị trên mẫu giấy, như miệng túi. NEEDLE CUTS – Kim gãy Occurs when repeated sewing in the same area or a broken needle has been used .Thường xảy ra khi lại mũi hoặc sử dụng kim gãy. NEEDLE HOLES – Lỗ kim Holes in the fabric caused by stitching removed from fabric .Những lỗ kim xuất hiện trên bề mặt vải. NEEDLE GAUGE – Khoảng cách kim The distance between needles on a multi-needle sewing machine . Là khoảng cách giữa các mũi kim,thường được sử dụng trên máy trần đè (Máy được lắp nhiều kim). NEEDLE PUNCH - Bông cứng Similar to pellon, used when looking for a thicker look than pellon, can be used as insulation .Tương tự như một loại Mex, nhưng trông dày hơn mex,có thể được sử dụng như bông. NOTCHES - Bấm Guides for garment assembly. Usually are small cuts made on the edges of garment parts .Là vết cắt nhỏ ở các cạnh ở mep vải. OPEN SEAM - Đường may mở In the sewing process, one piece of the fabric has not been caught in the stitching, causing an open seam .Trong quá trình may,có một đoạn không cần may kín,đó gọi là đường may mở. OUTSEAM - Dọc Measurement from top of waistband to leg opening along side seam .Được đo từ đỉnh cạp tới gấu dọc theo cạnh ngoài của quần. OVEREDGING - Vắt sổ The use of overedged stitching either by hand or machine to bind the edge of the fabric to avoid fraying .Đường vắt sổ có thể được làm bằng tay hoặc bằng máy để viền mép vải để tránh mép vải bị  tuôt,xước. PEEK THROUGH – Ánh màu Is the darker color of fabric that shows through a lighter color of fabric .Là một màu vải tối hơn  được thể hiện qua một màu vải sáng màu hơn. PELLON - Mex Pellon Interfacing used for stability .Loại Mex này có độ bền ổn đinh . PHEMO – Tay khóa Extension attached to the zipper pull, can be fabric, tape, drawcord etc. .Được sử dụng để luồn qua tay khóa,có thể bằng vải,dây dệt,dây luồn… PIPING - Viền Narrow cord like material, with or without a filling, used to ornament the edges of some garments This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 5
  6. Garment Terminology Manual .Là một loại viền nhở, có hoặc không có lõi(dây vơ),để may/ke  trên các mép của một số sản phẩm để  trang trí. PIT RIP – Khe hở Like a pit zip without zipper to close, it’s closed with velcro .Như một khóa hở  không có khóa để đóng kín,nó được đóng bằng nhám. PLACKET – Phủ khóa Center front opening of a garment. Different material is usually applied to the opening for style, reinforcement purposes, or functionality. For example, covers the zipper for wind and cold protection . Ở giữa thân trước.Mục đích sử dụng: Che khóa,trang trí.VD: để che khóa chắn gió lạnh lùa vào. PLEATS – Ly gập A fold in fabrics .Là đường gập của vải. PUCKERED SEAM – Đường may nhăn. When too much fabric has been eased into seam .Được hiểu là có nhiều vải bị trùng bên trong đường may. PRESS MARKS QUILTING – Vết Bóng do Là Shiny marks or creases made from hard pressing. The production of a padded effect by stitching or other means in two layers of materials lined with wadding or similar material .Xuất hiện do quá trình Là quá mạnh tay gây hiện tượng vải bị bóng.Do vậy khi Là cần phải có một  lớp đệm,được lót bên dưới để tránh được vết bóng. RAW EDGE – Mép vải thô Unfinished edge of fabric .Mép vải chưa hoàn thiện ROPING - Đường may vặn Angled puckering of seam caused by stretching or pulling fabric .Do trong quá trình  may,vải bị kéo hoặc đẩy nên dẫn đến  đường may bị vặn,nhăn. SEAM ALLOWANCE - Đường may thừa ra Seam margin between the edge component part of the fabric and the stitch line .Là khoảng cách giữa đường may và mép vải. SCISSOR CUTS –Vết cắt do kéo Cuts in fabric caused by scissors, nippers, etc. .Vải bị cắt nguyên nhân do kéo,bấm…vật sắc nhọn. SEAMS – Đường may When two parts of fabric are joined together, forming a seam .Khi hai mảnh vải được may chắp lại với nhau,tạo thành một đường may. SEAM PUCKER – Đường may nhăn. Unwanted material that puckers or catch’s along the line of stitching .Là đường may ngoài y muốn nên bị nhăn hoặc bị dọc theo đường may. SEAM SEALING – Đường may Ép Sim Tape, which seals the seams of waterproof garments .Là Dây Ép sim bằng chất liệu Nylon,được dùng để dán vào đường may với mục đích chống thấm  nước vào sản phẩm. SERGING – Trần đè Consists of a chain stitch and an overlock stitch .Kết hợp của đương chỉ tết và một đường vắt sổ. SHADING – Ánh màu. Single color on garment is different shades .Có nhiêu ánh màu khác nhau trên nền một màu vải chính. SNAGS – Rách,toạc,nứt This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 6
  7. Garment Terminology Manual When the fabric has been caught and pulled through causing a loop .Khi vải bị chăn và đẩy ra  SNAP FLAP Attached to opposite side of placket, holds snap studs .Được ghim đối diện ở phủ khóa,để giữ chân cúc dập SNAP TAB – Cá cúc dập Attached to underarm seam at cuff to hold shell and liner together .Đính bên dưới đường may ở cửa tay để giữ lớp áo ngoài và áo trong với nhau. SNAPS - Cúc dập Round metal fastener that opens and closes with a click .Với hình dáng tròn để đóng và mở. SOILED – Vết bẩn Dirt, oil, grease, or any other foreign substance .Vết bẩn,vết dầu mỡ, hoặc bất cứ chất nào bám trên bề mặt.  START & STOP – Lại mũi The beginning and ending of stitching .Điểm bắt đầu và kết thúc của đường may. STAY STITCH – Ghim A stitch that is used to hold together two pieces of fabric before actual sewing . Đường may để giữ hai mảnh vải lại với nhau trước khi may chính. STRAIGHT GRAIN - Canh vải thẳng Is vertical grain of fabric . Là canh vải dọc. STORM FLAP - Đón khóa Center front opening of a garment. Different material is usually sewn to the underside (body side) of the opening for style, reinforcement purposes, or functionality. For example, covers the zipper for wind and cold protection . Vị trí: Ở giữa thân trước.Được may ở bên dưới khóa với mục đích để mở,trang trí hoặc điều  chỉnh.VD: Để bọc khóa chắn gió lùa vào. STRIP CUT S/C - Approximate cut width & length on spec, with finished width and usage .Xấp xỉ độ rộng  khổ cắt và chiều dài trên thông số, với Định mức  và khổ rộng thành phẩm. TABS – Các con cá Are located at wrist or bottom of leg cuffs, used for adjustment and reinforcement .Được đặt ở cổ tay hoặc ở bên dưới cửa gấu quần,được sử dụng để điều chỉnh và trang trí.  THREAD TAILS – Đầu chỉ Left at the end of serged seams, should be one half inch long so that they don’t unravel .Bỏ/cắt đi ở cuối đường may,nên để thừa ra ½” để chúng không bị tuột. TOGGLE - Chốt chặn A crosspiece or button used as a tensioning device. Usually on the draw cord .Là loại cúc đính hoặc Khuy,thường được sử dụng để điều chỉnh dây luồn. TOP STITCHING – Đường diễu Exposed stitching sewn on a seam. Mainly used as reinforcement or decoration .Là đường may diễu hở ra trên đường may.Với mục đích chính là để trang trí. WELT - Cơi A strip of fabric or cord sewn into a seam to reinforce or trim it . Được cắt dọc theo khổ vải hoặc  được may bằng dây luồn ở bên trong đường may với mục đích để  trang trí. ZIPPER - Khóa A fastener with teeth at the center front, pockets, or leg openings This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 7
  8. Garment Terminology Manual .Khóa kéo có răng khóa ở giữa được may ở nẹp áo,moi quần,các túi hoặc gấu quần. CCS 201 Parka Illustration 1.Đón khóa. This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 8
  9. Garment Terminology Manual storm flap 2.Đường may vai, Che khóa  shoulder seam chin guard underplacket 3.Phủ khóa dưới  4.Túi Radio  radio glove 5.Nắp khóa và  pocket chest pocket loop khóa nách underarm zipper with welt 6.Túi hộp ­ ở giữa  pocket túi cargo và áo  and flap flap waist draw cord ngoài hand warming 7.Túi cargo và xúp  tunnel túi. pocket - between lift loop or key ring 8.Phủ khóa  cargo pocket 9.Mặt cúc dập & shell lower pocket with 10.Tay khóa  pocket flap cargo / bellows phemo lift loop pocket zipper hidden in pocket placket snap cap stand up collar Used to hide hood under cuff collar yoke license loop (hunting) top stitch join seam hem draw cord tunnel CARGO/BELLOW POCKETS – Xúp Túi Xóp Tói ®îc c¾t däc v¶i vµ ®îc may trªn 2 A strip of fabric that is attached on two or three hoÆc 3 mÆt cña tói víi t¸c dông lµm t¨ng sides of a pocket to provide more depth of a ®é réng cña tói. pocket. CHEST POCKET W/ WELT This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 9
  10. Garment Terminology Manual Túi ngực có cơi túi .Hình dáng nắp túi được thiết kế như trong tài  A strip of fabric or cord sewn into a seam to liệu,nó được bọc lấy miệng túi hoặc để trang trí. reinforce or trim it. PHEMO – Tay khóa Vải được cắt dọc hoặc có dây vơ tròn được may  Extension attached to the zipper pull, can be bên trong đường may để trang trí. fabric, tape, drawcord etc. CHIN GUARD – Bảo Vệ cằm (Bọc đầu khóa). .Được đính/ghim ở tay khóa, có thể bằng vải, dây  A contrast insert of fabric on a storm flap or set dệt hoặc một loại dây tròn… alone that is placed near the face. Usually POCKET FLAP LENGTH made from soft fabric. Chiều dài nắp túi .Có một miếng vải phối màu được chèn bên dưới  Finished length edge to edge phủ khóa hoặc được may riêng, gần với  .Đo từ cạnh thành phẩm tới đầu bên kia. cằm.Thường được may bằng chất liệu vải mềm. RADIO POCKET - Túi Radio CUFF RELAXED – Cửa Tay Êm Pocket that has been engineered to support the Total measurement straight across at bottom shape and size of a hand radio or i-pod. edge opening. .Túi được thiết kế để đựng một chiếc Đài catset  .Đo thẳng ngang qua mép dưới của cửa tay. hoặc chiếc I­pod (máy nghe nhạc). HAND WARMING POCKET SHOULDER SEAM – Đường may vai Túi sưởi ấm bàn tay Join seam that is positioned on or near the Pocket bag that is made from fabric that lends body’s shoulder. warmth to hand or fingers. .Đó là đường may được đặt ở vị trí trên haowcj gần  .Lót túi được làm bằng vải với mục đích sưởi ấm  với vai. bàn tay hoặc các ngón tay. SNAP CAP & STUD – Mặt và chân cúc dập HEM DRAWCORD TUNNEL Round metal or plastic fastener that uses male Dây Luồn gấu and female parts to attach together. A cord, which is used to gather a garment, .Có hình dáng tròn bằng kim loại hoặc bằng nhựa  usually passing through a tunnel gồm chi tiết mặt trên và mặt dưới đóng kín với  .Một đoạn dây luồn, được sử dụng để luồn qua  nhau. gấu. STAND UP COLLAR USED TO HIDE HOOD JOIN SEAM – Đường may chắp Chân cổ áo để đựng mũ Two pieces of fabric that are sewn together. Collar height that has been engineered to .Có nghĩa: Hai mảnh vải được lắp ghép/chắp với  support a rolled up hood. nhau . .Chiều cao cổ áo được thiết kế để chứa đủ chiếc  LICENSE LOOP – Dây Treo giấy phép săn mũ khi mũ được cuộn tròn. bắn STORM FLAP - Đón khóa Loop that is made from fabric or trim that holds a Center front opening of a garment used to cover fishing license tag. the zipper for wind and cold protection. .Được may bằng vải chính hoặc phụ liệu với  mục  .Vị trí ở giữa, dưới thân trước của áo với mục đích  đích để giữ dây treo giấy phép săn bắn. để đỡ khóa và chắn gió. LIFT LOOP - Dây Trang Trí với móc cài TOP STITCHING – Đường diễu Loop that is made from fabric or trim that holds a Exposed stitching sewn on a seam. Used for skiing lift ticket. both reinforcement or decoration. .Dây này cũng được may bằng vải chính hoặc phụ  .Được may lộ ra ở trên đường may.Mục đích: để  liệu với mục đích giữ Vé trượt Tuyết. trang trí. LIFT LOOP OR KEY RING – Dây kéo UNDERARM ZIPPER AND FLAP Loop that is made from fabric or trim that is used Che khóa và khóa dưới gầm nách. to hold miscellaneous items. Zipper that is positioned at the underarm parallel . .Dây này cũng được may bằng vải chính hoặc phụ  with the side seam and can be covered with a liệu với mục đích giữ các vật dụng khác flap. .Khóa được đặt song song với sườn và có một phủ  LOWER POCKET W/ POCKET FLAP khóa bọc lấy khóa. Túi dưới có nắp túi. A shaped material, which covers a pocket mouth, or is for decoration. UNDERCOLLAR - Cổ áo bên dưới This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 10
  11. Garment Terminology Manual Layer of fabric that is folded under when collar is worn. .Đó là lớp vải được gập bên dưới khi cổ áo bẻ  YOKE – Can xuống. Insert of fabric that is placed from CB neck seam UNDERPLACKET – Mặt dưới phủ khóa to yoke seam Layer of fabric that is nearest to the body at .Là miếng đáp được may đặt ở đường may cổ giữa  placket when jacket is worn. thân su tới đường may can. .Lớp vải này được may ở vị trí gần với thân nhất  ZIPPER PLACKET – Phủ khóa khi mặc. A fastener with teeth at the center front, pockets, WAIST DRAWCORD TUNNEL – Dây luồn Eo or leg openings located at center front opening A cord, which is used to gather a garment, of a garment. Placket is used to cover the usually passing through a tunnel zipper for wind and cold protection. Đó là một loại dây tròn, được sử dụng để luồn qua  .Được đặt ở giữa thân trước(nẹp),các túi, hoặc  Eo. gấu.Phủ khóa được bọc lấy khóa và để che gió lùa  vào. . CCS 202 Parka Lining Parts Illustration – Hình minh họa Mặt trong áo Parka This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 11
  12. Garment Terminology Manual Đường trang trí cổ  Mặt trên cổ áo  pull cover collar trim top collar Bọc tay  khóa   Phủ khóa  . Dây treo  placket storm Mặt dưới phủ  hanger back neck flap under khóa  loop tab Cá cổ sau   placket ((((((( M L Đón  MENS JAPAN khóa    MADE IN SRI LAN KA size Mác cỡ    FABRIQUE AU SRI LANKA label lining logo country pocket eyelet label at neck of origin Túi Lót  drawcord label Mác  xuất xứ    barrel toggle Oze,dây  luồn,Hạt  nhựa    Cá cúc  Váy  dập    powder skirt ,chun    elastic snap tab .Được làm bằng vải chính  hoặc bằng dây dệt đặt  ở cổ giữa thân su để đính với áo ngoài và áo trong. BACK NECK TAB – Cá cổ sau BARREL TOGGLE – Chốt chặn Piece of fabric or webbing placed at CB Neck to A crosspiece used as a tensioning device in a attach Shell to Lining barrel shape. Used with a drawcord application .Được sử dụng để chia,giữ dây luồn. This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 12
  13. Garment Terminology Manual COLLAR TRIM – Đường trang trí cổ áo .Chun được may ở canh dưới váy để giữ cho nó  (Tip to Tip) - Top of collar edge from zipper teeth được ôm sát với người khi mặc,giúp bảo vệ Tuyết  to zipper teeth khỏi  chui vào .May ở mặt trên cạnh cổ áo từ răng khóa tới răng  PULL COVER – Bọc tay khóa khóa. Triangle of fabric placed at top of collar that is COUNTRY OF ORIGIN LABEL used to cover top of CF zipper, used on Mác xuất xứ Interchange system Label placed inside of garment that lists country Là hình tam giác đặt ở đầu cổ áo để bọc lấy đầu  in which garment was manufactured khóa nẹp. .Mác được đặt bên trong áo, có danh sách liệt kê  SIZE LABEL – Mác cỡ xem quốc gia nào sản xuất. Label that displays size of garment, placed at DRAWCORD – Dây luồn CB Neck A cord, which is used to gather a garment, .Thể hiện kích thước  của áo, được đặt ở cổ giữa  usually passing through a tunnel thân sau. .Là loại dây tròn, được luồn bên trong áo. SNAP TAB - Cá cúc dập EYELET - Ôze Fabric or Webbing that is attached to underarm Circular opening made of stitched thread, plastic Seam at cuff to hold Shell and Liner together or metal, for drawcord to pass through .Được làm bằng vải hoặc Dây dệt, ghim ben dưới  .Được làm bằng nhựa hoặc kim loại, để luồn dây  đường may ở cửa tay để giữ áo ngoài và áo trong. chui qua. STORM FLAP – Đón khóa HANGER LOOP – Dây treo họng cổ Center front opening of a garment used to cover Fabric or webbing placed at CB neck used for the zipper for wind and cold protection hanging up the garment when not in use .Ở giữa thân trước (nẹp) để bọc/đỡ khóa với mục  .Được làm bằng vải hoặc Dây dệt đặt ở cổ giữa  đích là chằn gió lùa vào. thân sau sử dụng để treo áo khi không mặc. TOP COLLAR – Mặt trên cổ áo LINING POCKET – Túi lót Inside portion of collar, usually different fabric Layer of material added to the inside of the from outer collar garment .Mặt trong cổ áo thường được may bằng vải khác  .Thêm một lớp được may ở mặt trong của áo. màu. LOGO LABEL AT NECK – Mác Logo ở cổ UNDER PLACKET – Phủ khóa mặt dưới Main Label that displays company Logo and Layer of fabric that is nearest to the body at Name, placed at CB Neck placket when jacket is worn .Mác chính thể hiện Hình ảnh Logo, tên  Công  .Mặt vải này được may gần với thân nhất ở phủ  Ty,được đặt ở cổ giữa thân sau. khóa khi mặc. POWDER SKIRT / STORM SKIRT – Váy PLACKET Phủ khóa Piece of fabric attached at inside of jacket to Center front opening of a garment. Different help protect wearer from snow. Also known as material is usually applied to the opening for Storm Skirt style, reinforcement purposes, or functionality. .Là một miếng đáp bằng vải được may ở  mặt  For example, covers the zipper for wind and cold trong của áo với mục đich bảo vệ/che chắn Tuyết  protection rơi vào. .Ở giữa thân trước (nẹp).Có chức năng để  bảo vệ,  trang trí,  điều chỉnh.VD: Bọc khóa nẹp để chắn gió  luà vào. POWDER SKIRT ELASTIC – Chun váy Elastic attached at bottom edge of Powder Skirt to keep fabric close to body to help protect wearer from snow This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 13
  14. Garment Terminology Manual CCS 203 Parka Hood/Cuffs Parts Illustration – Mũ và cửa tay Áo Parka side hood hood tab Đọc từ trên xuống drawcord 7.Dây luồn mũ  tunnel 8.Chốt chặn mũ  buckle 9.Nhám  hood toggle loop (commonly a ladderlock velcro closure style) side hood loop snap cap eyelet barrel toggle Đọc từ trên xuống,trái  on drawcord sang phải. Dây treo cửa tay (mặt  1,Cá cạnh mũ  ngoài của tay áo  2.Móc cài  trong).  3.Dây treo canh  mũ   4.Mặt cúc dập Cá cúc dập (mặt trong  5.Ôze tay) đính với dây treo  cuff loop 6.Chốt chặn  cửa tay áo trong.  (on outside of liner sleeves) snap tab (inside of sleeve) (attaches to liner cuff loop) cuff tab velcro cuff insert male female stud snap snap snap snap cap Nhám Chi tiết cúc dập   Cá cửa tay  Chèn cửa tay   This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 14
  15. Garment Terminology Manual BARREL TOGGLE ON DRAWCORD .Được làm bằng vải hoặc dây dệt đính ở miệng mũ  Chốt chặn trên Dây luồn để giữ chốt chặn và dây luồn. A crosspiece used as a tensioning device in a barrel shape. Used with a drawcord application MALE SNAP – Mặt cúc dập .Chốt chặn được sử dụng để kéo căng, giữ định vị  Round metal or plastic fastener that has male dây luồn. stud parts that fit together with female snap BUCKLE (COMMONLY A LADDERLOCK parts to attach together STYLE) .Hình trong,bằng kim loại hoặc bằng nhựa có chi  Móc cài tiết các phần chân cúc của mặt cúc được ghép với  A clasp for fastening two ends of a fabric tab or nhau. webbing. Ladderlock style refers to the SIDE HOOD LOOP – Dây treo cạnh mũ adjustability of the buckle Fabric or webbing attached at hood opening .Móc cài có 2 chi tiết được đóng với nhau, luồn qua  used to attach buckle dây cá hoặc dây dệt với mục đích điều chỉnh. .Được làm bằng vải hoặc Dây dệt, được đính ở  CUFF INSERT – Chèn cửa tay miệng mũ, sử dụng cùng với móc cài. A section of fabric at the cuff used to attach cuff SIDE HOOD TAB - Cá cạnh mũ tab securely Fabric or webbing attached to buckle at side .Một miếng đáp được may ở cửa tay đêt đảm bảo  hood that is used for adjustment with buckle độ chắc chắn cho miếng cá cửa tay. . .Được làm bằng vải hoặc Dây dệt, được đính ở  CUFF LOOP – Dây treo cửa tay miệng mũ, sử dụng cùng với móc cài để điều chỉnh. Loop above cuff located on the outside of liner SNAP CAP - Mặt cúc dập sleeve. Round metal or plastic cap that covers snap .Dây treo (cá) được đính ở mặt ngoài của tay áo  parts trong ở cửa tay. .Có hình tròn bằng kim loại hoặc bằng nhựa để bọc  CUFF TAB – Cá cửa tay lấy phần mặt cúc dập. Fabric tab on cuff to which Velcro is attached for SNAP TAB (Inside Sleeve) – Cá cúc dập(bên adjustability trong tay). .Được làm băng vải,nhám được  may trên cá cửa tay  Fabric or Webbing tab that is attached to với mục đích điều chỉnh độ rộng/hẹp cửa tay. underarm seam at cuff to hold shell and liner EYELET - Ôze together Circular opening made of stitched thread, plastic .Được làm bằng vải hoặc bằng Dây dệt được đính  or metal, for drawcord to pass through ở đường may bên dưới tay ở cửa tay để giữ áo  . Có hình tròn,được làm bằng nhựa hoặc kim loại  ngoài và áo trong với nhau. để dây luồn chui qua. STUD SNAP – Chân cúc dập FEMALE SNAP – Chân cúc dập Round metal or plastic snap piece that fits in Round metal or plastic fastener portion that between snap cap and female snap parts includes area for male stud parts to attach .Có hình tròn bằng kim loại hoặc bằng nhựa để  together ghép với phần mặt cúc dập và chân chân cúc dập .Có hình tròn bằng kim loại hoặc bằng nhựa gồm  HOOK / LOOP - chi tiết chân cúc để dập chúng với nhau Fastening tape consisting of small hooks that HOOD DRAWCORD TUNNEL fasten to a corresponding strip made of loops Dây luồn mũ . A cord, which is used to gather a garment, HOOK / LOOP CLOSURE – Nhám cứng/mềm usually passing through a tunnel at the hood Any area on a garment that is fastened using .Là loại dây tròn, được sử dụng để luồn qua mũ corresponding hook and loop for closure HOOD TOGGLE LOOP . Dây treo chốt chặn mũ Fabric or webbing attached at hood opening used to anchor toggle for drawcord This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 15
  16. Garment Terminology Manual CCS 204 Pants/Bibs Illustration Cạp     waistband lift loop elastic Đai chun  quần yếm  Dây treo móc  strap outseam sideseam Dài dọc    back band Đỡ lưng   knit inseam insert Giàng   Bo can   gusset insert piece Đáp chèn  đũng  Đáp bảo vệ  Gót  storm boot guard cuff Cửa gấu  This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 16
  17. Garment Terminology Manual BACK BAND – Đáp đỡ lưng KNIT INSERT – Bo can Fabric insert at CB of pant/bib A knit piece of fabric attached to the side seams .Là miếng đáp bằng vải được chèn ở giữa thân sau  of a pant or bib allowing comfort and mobility của quần dài/hoặc quần Yếm. .Là một miếng đáp bằng vải Bo may ở sườn cuả  BOOTGUARD / CUFF GUARD – Cửa gấu quần Dài hoặc quần Yếm để dễ dàng cử động. Fabric piecing at hem for reinforcement, can be LIFT LOOP – Dây treo móc extra layer of Shell fabric or additional type of Loop that is made from fabric or trim that is used Shell fabric. Also known as Cuff Guard. to hold miscellaneous items .Là miếng đáp bằng vải ở gấu để trang trí,miếng  .Được làm bằng vải hoặc phụ liệu để giữ các vật  đáp này có thể bằng  vải chính hoặc loại vải khác. trang trí khác ELASTIC STRAP – Đai chun OUTSEAM / SIDESEAM – Dọc Portion at back of suspenders on Bib that has The outer seam of a pair of pants or shorts, from Elastic encased in shell fabric allowing for the waist at top to the bottom hem comfort and stretch .Vị trí: nắm ở cạnh ngoài quần,đo từ đỉnh cạp  .Vị trí: ở mặt sau của quần Yếm,chun nằm ở bên  xuống tới gấu. trong.lớp vải chính để dễ dàng điều chỉnh và độ co  STORM CUFF – Cửa gấu giãn. Center front opening of a garment used to cover GUSSET INSERT PIECE – Miếng đáp can the zipper for wind and cold protection. đũng .Nằm ở miệng gấu,thường được may với chun để  An inset piece of fabric attached to the inseam chắn gió lùa vào. of a pant/short for added strength or expansion .Là một miếng đáp bằng vải được chèn ở phần  WAISTBAND – Cạp Giàng của quần Dài/Ngắn giúp cho người mặc co  A band of material encircling and fitting the waist giãn dễ dàng. of pants, shorts or bib .Là bản cạp  tròn và kích thước vừa vặn khi may  INSEAM – Giàng quần dài,ngắn hoặc quần Yếm. The inner seam of a pair of pants or shorts, from the crotch to the bottom hem .Là đường may bên trong ống quần,từ điểm may  đũng xuống tới gấu This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 17
  18. Garment Terminology Manual CCS 205 Shirt Illustration – Ao Sơmi shoulder seam collar armhole cuff seam collar armhole point rib knit sleeve pleat Đọc Trái ­> phải,Trên ­> Dưới Mặt trước  patch pocket 1.Cửa tay  2.Ly gấp  3.Đường may vai  4.Nách  center front 5.Cổ áo  placket 6.Đầu cổ áo  7.Đường may nách  8.Bo tay áo  9.Đáp túi  10.Nẹp  (under yoke front is underneath top yoke) top cuff placket yoke rib knit sleeve Đọc Trái ­> phải,Trên ­> Dưới pleat Mặt sau 1.Bo cửa tay  2.Can cầu vai  3.Ly gấp 4. Nẹp cửa tay 5.Đường xẻ sườn side vent back This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 18
  19. Garment Terminology Manual CUFF PLACKET - Nẹp cửa tay An opening at the sleeve hem consisting of overlapping layers of fabric and/or interfacing to ARMHOLE – Nách support fasteners such as buttons An opening for the arm in a garment, sleeve is .Để mở rộng phần cổ tay,đè chồng lên nhau,Nẹp  attached to the body at the armhole join seam được làm bằng vải  có có thêm lớp Mex để giúp  Ở miệng của cánh tay,tay được ghim với thân ở  cho nẹp được cứng để đính cúc. đường may chắp nách. PATCH POCKET – Đáp túi ARMHOLE SEAM – Đường may nách A flat pocket that is stitched on the outside of a The stitching used to attach the sleeve to the garment body at the armhole .Là loại túi phẳng được may ở mặt ngoài của áo. .Là đường may được ghim với tay với thân ở nách. PLEAT – Ly gấp CENTERFRONT PLACKET – Nẹp áo A fold formed by doubling fabric back upon itself Center front opening of a garment. Different and then pressing or stitching into shape material is usually applied to the opening for .Được gập đôi, sau đo được Là hoặc may để tạo  style, reinforcement purposes, or functionality hình dáng. .Ở giữa thân trước.Với mục đích: để mở,trang trí  RIB KNIT SLEEVE – Bo tay thân trước. A knit stretchy fabric is applied to the edge of a COLLAR – Cổ áo sleeve to allow for comfort and mobility. Sleeve The part of the garment that encircles the neck. can be entirely knit fabric as well The collar is attached at the neckline to the body .Là loại vải co giãn đươc may ở cạnh cửa tay để dễ  of the garment dàng cử động. .Là một phần của áo, cổ áo được ghim với chân cổ  SIDE VENT – Đường xẻ sườn,gấu áo với thân áo. A vertical slit in the lower hem of a shirt COLLAR POINT – Đầu cổ .Một đường xẻ dọc ở bên dưới gấu áo. The width of the collar at the front tip YOKE – Can .Là độ rộng của cổ áo ở đầu thân trước Insert of fabric that is placed from CB neck seam CUFF – Cửa tay to yoke seam. Usually 2 layers of fabric which A band of fabric at the bottom of a sleeve which includes Top Yoke and Under Yoke usually has a button closure .Một miếng đáp bằng vải được may từ đường may  .Là miếng đáp bằng vải được may ở phần dưới  cổ giữa thân sau tới  đường may can.Hay còn goi là  cánh tay,gọi là cửa tay ,thường có cúc đính đóng  Cầu Vai.Thường là 2 lớp vải, gồm lớp trên và lớp  kín. dưới. This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 19
  20. Garment Terminology Manual CCS 206 Collar Illustration – Cổ áo under collar - Only applies on 2 layer collar collar point Đọc Trái ­> phải collar stand 1.Đầu cổ  2.Chân cổ  3.Cổ áo bên dưới  – thường là 2 lớp.  Viền cổ áo   collar binding Colu mbia Col Columbia bia Colum Viền Bo    rib knit binding COLLAR BINDING – Viền cổ áo .Độ rộng của áo ở đầu thân trước Tape or Webbing applied to the inside neckline COLLAR STAND – Chân cổ of a garment The part of the collar that is between the actual .Được may bằng Dây dệt hoặc Bo, ghim ở bên  collar and neckline, helps collar to lay smooth trong của chân cổ áo. .Là phần của cổ áo nằm giữa cổ áo thực tế và chân  COLLAR POINT – Đầu cổ cổ,giúp cổ áo êm,phẳng The width of the collar at the front tip RIB KNIT BINDING – Bo viền cổ This is a confidential and proprietary information of Columbia Sportswear Company. You agree that you will not disclose this information to any third party or use it for any purpose other than on behalf of Columbia Sportswear. You have no right to use Columbia’s name or any of it’s trademarks, trade names, copyrights, patents, designs or other intellectual property except as set forth in writing by Columbia. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2