Ầ
Ẩ
CHU N Đ U RA
Ệ Ệ
NGÀNH CÔNG NGH D T MAY
M C TIÊU C A CH NG TRÌNH ố Ủ ự ƯƠ ụ ề ệ ch ọ ng trình có s giáo d c khoa h c và ngh nghi p cho phép h ườ ỹ ư ấ ọ i k s nói chung và nh t là trong chuyên ngành Công t nghi p t ở ặ ệ + Sinh viên t ể có th thành công ệ ệ Ngh D t May. Đ c bi ứ ườ ủ ệ Ụ ệ ừ ươ ệ ủ công vi c c a ng ể ọ t, h có th : Th hi n ch c năng c a mình trong môi tr ọ ụ ứ ế ả ậ ọ ỹ ủ ng công nghi p, hành chính chính ph , ế i quy t ự ề ế ể ệ ứ xây d ng và ng d ng liên quan ki n th c khoa h c mang tính h c thu t, k năng gi ỹ ấ v n đ và k năng giao ti p.
ủ ạ ủ ồ ệ ế t Nam; T t ự ọ ớ ố ườ t v các nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác – Lênin; Đ ng l i cách ứ ơ ả ng H Chí Minh; có các ki n th c c b n trong ỏ ứ ạ ượ c đào t o; có s c kh e, ế ề Có hi u bi ả ộ ả ủ ộ ự ệ ổ ứ ả ầ ể m ng c a Đ ng C ng s n Vi lĩnh v c khoa h c xã h i và nhân văn phù h p v i chuyên ngành đ đáp ng yêu c u xây d ng và b o v t ơ ả ư ưở ợ ố qu c.
ế ứ ơ ả ứ ệ ế ế ơ nhiên, đáp ng cho vi c ti p thu các ộ trình đ cao h n. ọ ả ấ ủ ậ ệ ụ ữ ệ ắ ả ọ ự ề Có ki n th c c b n v toán h c, khoa h c t ọ ậ ở ệ ứ ki n th c giáo d c chuyên nghi p và kh năng h c t p N m v ng b n ch t c a v t li u d t.
ắ ả ợ ế N m v ng quy trình s n xu t trong ngành s i d t (t quy trình kéo s i đ n quy trình ợ ệ ừ ế ị ữ ể ế ả ệ ợ ấ ơ ả ủ t các nguyên lý c b n c a các thi ạ t o v i). Có hi u bi t b chính trong ngành d t s i. (1).
ậ ủ ố ộ ặ ắ ữ ữ ấ ắ ộ ể N m v ng đ c tính k thu t c a thu c nhu m và hóa ch t chuyên ngành. Có hi u t. N m v ng quy trình ấ t b chính trong ngành nhu m hoàn t ơ ả ủ ừ ỹ t các nguyên lý c b n c a thi ộ ấ ế ị ế in nhu m đ n hoàn t
ế ế ệ ệ ươ ể ấ t). (2) ế ấ ả N m v ng quy trình công ngh s n xu t s n ph m may công nghi p. Có các ki n ế t ẩ ng pháp công nghi p. Có hi u bi ệ ả ẩ t k các s n ph m may theo ph
ế bi ả s n xu t trong ngành (t ữ ắ ậ ứ ề ỹ th c v m thu t, thi ơ ả ủ các nguyên lý c b n c a các thi ế ứ ơ ở ả ế ị t b chính trong ngành may công nghi p. (3) ả ả ấ ượ ả ả ệ ự ấ ng, qu n lý s n xu t, qu n lý nhân s . Có ki n th c c s trong qu n lý ch t l
ạ ươ ồ ữ ng trình đào t o ngành Công Ngh D t May bao g m ki n th c giáo d c đ i c ỉ ệ ơ ở ạ ớ ế khá l n trong ch ọ ớ ệ ệ ế ướ ỉ ự ch n cho phép sinh viên đ nh h ậ ữ ị ế ế ỹ ở ộ ớ ấ ủ ữ ế ệ ả ộ ụ ạ ươ ứ ng ộ ươ ng trình đào t o. M t sô ự ể ụ ng chuyên ngành v i m c tiêu m r ng s hi u t k k thu t là m t trong nh ng tr i nghi m l n nh t c a sinh t. Nh ng kinh nghi m thi ươ + Ch toán, lý, hóa. Nh ng môn c s ngành chi m t l tín ch t bi viên trong ch ệ ng trình.
1
ẩ
ầ
Chu n đ u ra
Ợ Ệ
CHUYÊN NGÀNH S I D T
ướ ự ấ ượ ớ ạ ng đào t o v i xã ầ ươ ế ệ c cho sinh viên rèn luy n và là cam k t ch t l ạ ượ ầ ố ư ẩ Chu n đ u ra là m c th h i. ộ Ch ng trình cho phép và yêu c u sinh viên khi t ệ t nghi p đ t đ ẩ c các chu n nh sau:
ố ẩ ệ ế t nghi p chuyên ngành ứ ơ ở ủ ệ : Sinh viên t ọ ự ế ậ ụ ả ơ ề ả t v n d ng ki n th c c a khoa h c c b n vào gi ứ ơ ả ầ ứ ủ ọ ụ ế ế ợ ệ có ki n th c c s c a toán s i d t ọ nhiên khác làm n n t ng cho công tác chuyên môn và vi c h c ệ ế ọ ơ ả i quy t công vi c ạ t cho các ho t ậ ầ 1. Chu n đ u ra a ọ h c và các môn khoa h c t ế ậ t p cao h n sau này. Bi ạ chuyên môn. Thành th o các công c toán h c và các ki n th c c b n c n thi ỹ ộ đ ng k thu t.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Lĩnh v cự
Môn h cọ Đ i sạ ố ơ ả Khoa h cọ c b n
ả ả i tích 1 i tích 2
Gi Gi ậ ậ V t lý 1 V t lý 2
ng
ạ ươ ọ ạ ươ ng
Hóa đ i c Tin h c đ i c ố ấ Xác su t th ng kê ngứ
Khoa h cọ d ngụ
ươ Ph ng pháp tính
ơ ư C l u ch t+ ấ TN
ơ ọ ế C h c lý thuy t
ươ ầ ử ữ ạ Ph ng pháp ph n t h u h n
ậ ơ ả ỹ K thu t c b n
ế
ể ự ộ ề
ẽ ỹ ậ V k thu t ệ ậ ỹ K thu t đi n ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 1 ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 2 ệ ử ậ ỹ K thu t đi n t Chi ti t máy Nguyên lý máy ậ ỹ đ ng K thu t đi u khi n t ậ ự ọ ỹ ệ ộ t đ ng l c h c k thu t Nhi
ầ ố ợ ệ ắ ữ ả t nghi p chuyên ngành s i d t n ấ ủ ậ m v ng b n ch t c a v t ệ ậ ơ ở ẩ ệ ệ ắ : Sinh viên t 2. Chu n đ u ra b ỹ ữ li u d t may. N m v ng các k thu t c s ngành .
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
2
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ự ệ
CAD/CAM trong d t may ọ ậ ệ Khoa h c v t li u d t * ơ ở ấ ệ t * C s công ngh hoàn t ể ậ ệ Ki m tra và phân tích v t li u d t may * ỹ ệ ậ M thu t công nghi p trong d t may ệ ơ ệ ử C đi n t trong d t may ơ ở ệ ạ ợ C s công ngh t o s i và v i * ệ ơ ở C s công ngh may * ả ệ ậ ỹ ả Qu n lý k thu t và b o trì công nghi p ạ ố ư T i u hóa và quy ho ch th c nghi m ệ ử ị ệ Trang b đi nđi n t
ậ ỹ K thu t thông gió
ố ẩ ầ ữ ả ắ : Sinh viên t t nghi p chuyên ngành ệ ợ ế ể ả quy trình kéo s i đ n quy trình t o v i). Có hi u bi t các nguyên lý c ệ ợ ỹ ệ ệ ợ ợ ệ : N m v ng quy trình s n xu t ấ s i d t ơ ế ạ ệ t b chính trong ngành d t s i. Có k năng tính toán công ngh cho các quá ể t k m t hàng, phát tri n ạ ặ ằ ế ế ề ố 3. Chu n đ u ra c ợ ệ ừ trong ngành s i d t (t ế ị ủ ả b n c a các thi ệ ả ấ trình s n xu t trong kéo s i, d t thoi, d t kim. Thành th o vi c thi ệ ẩ ả t k dây chuy n công ngh và b trí m t b ng nhà x s n ph m, thi ế ế ặ ưở ng.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ả ệ ả ệ ấ ấ
ệ
ợ ệ ệ Công ngh d t thoi * ệ ệ Công ngh d t kim * ệ ệ Công ngh không d t * ệ ợ Công ngh s i * ệ ợ ĐAMH Công ngh s i C u trúc v i d t thoi * C u trúc v i d t kim * ệ ệ ĐAMH Công ngh d t ế ị ợ ệ t b s i d t * Thi ợ ấ C u trúc s i * ệ ơ ế ệ Công ngh s ch nguyên li u d t ọ ệ Công ngh gia công s i hóa h c
ế t nghi p chuyên ngành ố ồ ự ự ế ầ : Sinh viên t ng, qu n lý ngu n l c. Bi ợ ệ có ki n th c c s trong qu n ứ ơ ở ệ ả s i d t ả ả ả ự ạ ế t xây d ng k ho ch và th c thi qu n lý s n xu t, c i ế ế ệ ỹ ỹ ẩ 4. Chu n đ u ra d ả ấ ượ lý ch t l ệ ti n công ngh và khai thác thi t b . ấ ế ị Có k năng làm vi c theo nhóm, k năng thuy t trình.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ệ ệ ng trong d t may ệ ng trong d t may ườ ả ỹ ỹ ấ ổ ứ ả T ch c s n xu t trong d t may ấ ượ Qu n lý ch t l ườ ậ K thu t đo l ậ K thu t an toàn và môi tr ng
3
ế ố t nghi p chuyên ngành ẩ ọ : Sinh viên t ệ ầ ể ế ế c b ng ti ng ươ ươ ng ằ ng đ ợ ệ giao ti p đ s i d t ộ ế ọ ử ụ ạ ạ ượ ệ 5. Chu n đ u ra e ằ Anh, đ c hi u tài li u chuyên ngành b ng ti ng Anh. Trình đ ti ng Anh t TOEIC 450. S d ng thành th o máy tính cá nhân và thành th o tin h c văn phòng.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Anh văn 1 + 2 + 3 + 4 ọ ạ ươ Tin h c đ i c ng
ầ ệ ả t đế ánh giá và gi ố ế ư ế ế ế ệ ư ệ ả ế ẩ ợ ệ bi t nghi p chuyên ngành : Sinh viên t i quy t 6. Chu n đ u ra f s i d t ậ ữ ọ ề ộ ấ v n đ m t cách khoa h c; Bi t đ a ra nh ng k t lu n chính xác và đúc k t thành kinh nghi m cho b n thân cũng nh cho th h sau.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ề
ứ ỹ ế K năng giao ti p – ngành ngh ươ Ph ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
ệ ể ế ầ ẩ ố t nghi p chuyên ngành ợ ệ có hi u bi s i d t ề ứ ệ ệ ạ : Sinh viên t ủ ệ ệ ự t và th c hi n ệ t Nam, có đ o đ c ngh nghi p, tác phong làm vi c 7. Chu n đ u ra g đúng trách nhi m c a công dân Vi ệ chuyên nghi p, nghiêm túc.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ậ ệ ạ ươ Pháp lu t Vi t Nam đ i c ng
ầ ẩ ệ ố t nghi p chuyên ngành : Sinh viên t ế ề ả ể ố ủ ủ ả ắ ộ ợ ệ ó hi u bi s i d t c ườ ng l t v các nguyên lý ệ t i c a Đ ng C ng s n Vi c chính sách đ ộ ỗ ợ ứ ề ạ ộ ế 8. Chu n đ u ra h ượ ơ ả ủ c b n c a ch nghĩa MácLênin, n m đ ọ nam Ngoài ra còn có ki n th c v khoa h c xã h i h tr cho ho t đ ng chuyên môn.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ư ưở ng H Chí Minh
ồ CN Mác – Lê nin T t ụ ể ấ Giáo d c th ch t 1 + 2 + 3 + 4 ố GD Qu c phòng
ố ợ ệ ệ ự ệ : Sinh viên t t nghi p chuyên ngành s i d t có n ề ăng l c ngh nghi p th ể ệ ở 9. Chu n đ u ra i hi n ầ ẩ ể các đi m:
(cid:0) ệ ạ ủ ệ ợ ả ấ ự Đ năng l c làm vi c t i các công ty s n xu t kinh doanh trong ngành d t s i.
(cid:0) ệ ạ ệ ươ ạ i các phòng thí nghi m chuyên ngành, văn phòng th ng m i có liên ệ ợ ể ế Có th làm vi c t quan đ n ngành d t s i.
(cid:0) ể ạ ạ ệ ả ườ ẳ i các vi n nghiên c u, gi ng d y t i các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ệ ạ ế ệ ợ ứ Có th làm vi c t có liên quan đ n chuyên ngành d t s i.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ị ế Ti p th ứ ươ ọ Ph ng pháp nghiên c u khoa h c ệ ợ ĐAMH Công ngh s i ệ ệ ĐAMH Công ngh d t ự ậ ỹ ậ Th c t p k thu t ệ ự ậ ố t nghi p Th c t p t
4
ậ ố ệ Lu n văn t t nghi p
ẩ ầ ệ ố
: Sinh viên t ể t nghi p chuyên ngành ộ ở ấ ộ ợ ệ s i d t có n ơ ự ự ăng l c t ạ ỹ ế ỹ ặ c p đ cao h n (th c s , ti n s ) ho c có kh ứ nghiên c u, ả ứ ể ứ ự ồ 10. Chu n đ u ra j nâng cao trình đ . ộ Có th nâng cao trình đ nghiên c u đ trau d i tri th c. năng t
oOo
ầ
ẩ
Chu n đ u ra
CHUYÊN NGÀNH NHU MỘ
ướ ự ấ ượ ớ ạ ng đào t o v i xã ầ ươ ế ệ c cho sinh viên rèn luy n và là cam k t ch t l ạ ượ ầ ố ư ẩ Chu n đ u ra là m c th h i. ộ Ch ng trình cho phép và yêu c u sinh viên khi t ệ t nghi p đ t đ ẩ c các chu n nh sau:
ố ẩ ệ ế t nghi p chuyên ngành ứ ơ ở ủ ệ : Sinh viên t ọ ự ế ậ ụ ả ơ ề ả t v n d ng ki n th c c a khoa h c c b n vào gi ứ ơ ả ầ ứ ủ ọ ụ ế ế nhu mộ có ki n th c c s c a toán ọ nhiên khác làm n n t ng cho công tác chuyên môn và vi c h c ệ ế ọ ơ ả i quy t công vi c ạ t cho các ho t ậ ầ 1. Chu n đ u ra a ọ h c và các môn khoa h c t ế ậ t p cao h n sau này. Bi ạ chuyên môn. Thành th o các công c toán h c và các ki n th c c b n c n thi ỹ ộ đ ng k thu t.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Lĩnh v cự Môn h cọ
Đ i sạ ố ơ ả Khoa h cọ c b n
ả ả i tích 1 i tích 2
Gi Gi ậ ậ V t lý 1 V t lý 2
ng
ạ ươ ọ ạ ươ ng
Hóa đ i c Tin h c đ i c ố ấ Xác su t th ng kê ngứ
Khoa h cọ d ngụ
ươ Ph ng pháp tính
ơ ư C l u ch t+ ấ TN
ơ ọ ế C h c lý thuy t
ươ ầ ử ữ ạ Ph ng pháp ph n t h u h n
ẽ ỹ ậ ơ ả ỹ ậ V k thu t K thu t c b n
5
ế
ể ự ộ ề
ệ ỹ ậ K thu t đi n ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 1 ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 2 ậ ệ ử ỹ K thu t đi n t t máy Chi ti Nguyên lý máy ậ ỹ đ ng K thu t đi u khi n t ậ ự ọ ỹ ệ ộ t đ ng l c h c k thu t Nhi
ầ ố ữ ả ắ t nghi p chuyên ngành ấ ủ ậ nhu mộ n m v ng b n ch t c a v t ệ ậ ơ ở ẩ ệ ệ ắ : Sinh viên t 2. Chu n đ u ra b ỹ ữ li u d t may. N m v ng các k thu t c s ngành .
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ự ệ
CAD/CAM trong d t may ọ ậ ệ Khoa h c v t li u d t * ơ ở ấ ệ t * C s công ngh hoàn t ể ậ ệ Ki m tra và phân tích v t li u d t may * ỹ ệ ậ M thu t công nghi p trong d t may ệ ơ ệ ử C đi n t trong d t may ệ ạ ợ ơ ở C s công ngh t o s i và v i * ệ ơ ở C s công ngh may * ả ệ ậ ỹ ả Qu n lý k thu t và b o trì công nghi p ạ ố ư T i u hóa và quy ho ch th c nghi m ệ ử ị ệ Trang b đi nđi n t
ậ ỹ K thu t thông gió
ố ắ ệ ầ : Sinh viên t ể ẩ ố ặ ơ ả ộ ấ ỹ ữ t các nguyên lý c b n c a thi ả ừ ữ ắ ấ ệ ộ ỹ ố ả ấ ỹ ộ ậ ọ ế ế ệ ặ ằ ề ả ố
ng. ọ ươ ứ nhu mộ : N m v ng đ c tính k thu t ậ t nghi p chuyên ngành 3. Chu n đ u ra c ấ ộ ủ ủ ế ị ế c a thu c nhu m và hóa ch t chuyên ngành.Có hi u bi t b ộ chính trong ngành nhu m hoàn t in nhu m t. N m v ng quy trình s n xu t trong ngành (t ế ự ấ đ n hoàn t t). Có k năng ph i ghép màu, xây d ng quy trình công ngh trong in nhu m hoàn ả ề ả ấ ỹ t. Có kh năng giám sát, qu n lý k thu t trong dây chuy n s n xu t. Có k năng tính toán t ế ế ử ệ ạ ấ t.Thành th o vi c thi công ngh cho các quá trình x lý hóa h c, in nhu m và hoàn t t k ệ ẩ ể ặ m t hàng, phát tri n s n ph m, thi t k dây chuy n công ngh và b trí m t b ng nhà ưở x Các môn h c t ng ng
ọ ộ
ộ
ộ
ộ
ệ ệ t b nhu m ể ế ị ấ ẩ ả
t và ki m tra s n ph m ộ ệ ộ ố Hóa h c thu c nhu m Thí nghi m nhu min bông ị ậ ệ Công ngh chuân b v t li u in nhu m Thi Hoàn t ệ Công ngh in nhu m ĐAMH Công ngh nhu m
6
ệ
ế ị ệ Hóa polymer Hóa phân tích Thí nghi m hóa phân tích Hóa lý Hóa h u cữ ơ Quá trình và thi ọ t b công ngh hóa h c
ế t nghi p chuyên ngành ố ồ ự ự ế ầ : Sinh viên t ng, qu n lý ngu n l c. Bi nhu m ộ có ki n th c c s trong qu n ứ ơ ở ệ ả ả ả ả ự ạ ế t xây d ng k ho ch và th c thi qu n lý s n xu t, c i ế ệ ế ỹ ỹ ẩ 4. Chu n đ u ra d ả ấ ượ lý ch t l ệ ti n công ngh và khai thác thi t b . ấ ế ị Có k năng làm vi c theo nhóm, k năng thuy t trình.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ệ ệ ng trong d t may ệ ng trong d t may ườ ả ỹ ỹ ấ ổ ứ ả T ch c s n xu t trong d t may ấ ượ Qu n lý ch t l ườ ậ K thu t đo l ậ K thu t an toàn và môi tr ng
ế ố t nghi p chuyên ngành ẩ ọ : Sinh viên t ệ ầ ể ế ế c b ng ti ng ươ ươ ng ằ ng đ nhu m ộ giao ti p đ ộ ế ọ ử ụ ạ ạ ệ ượ 5. Chu n đ u ra e ằ Anh, đ c hi u tài li u chuyên ngành b ng ti ng Anh. Trình đ ti ng Anh t TOEIC 450. S d ng thành th o máy tính cá nhân và thành th o tin h c văn phòng.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Anh văn 1 + 2 + 3 + 4 ọ ạ ươ Tin h c đ i c ng
ầ ệ ả t đế ánh giá và gi ố ế ư ế ế ế ệ ư ệ ả ế nhu m ộ bi ẩ t nghi p chuyên ngành i quy t : Sinh viên t 6. Chu n đ u ra f ậ ữ ọ ề ộ ấ v n đ m t cách khoa h c; Bi t đ a ra nh ng k t lu n chính xác và đúc k t thành kinh nghi m cho b n thân cũng nh cho th h sau.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ề
ứ ỹ ế K năng giao ti p – ngành ngh ươ Ph ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
ệ ể ế ầ ẩ ố t nghi p chuyên ngành nhu m ộ có hi u bi ứ ệ ề ệ ạ : Sinh viên t ủ ệ ệ ự t và th c hi n ệ t Nam, có đ o đ c ngh nghi p, tác phong làm vi c 7. Chu n đ u ra g đúng trách nhi m c a công dân Vi ệ chuyên nghi p, nghiêm túc.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ậ ệ ạ ươ Pháp lu t Vi t Nam đ i c ng
ầ ẩ ệ ố t nghi p chuyên ngành : Sinh viên t ể ó hi u bi ố ủ ế ề ả ủ ả ắ ộ nhu m cộ ườ ng l t v các nguyên lý ệ t i c a Đ ng C ng s n Vi c chính sách đ ộ ỗ ợ ứ ề ạ ộ ế 8. Chu n đ u ra h ượ ơ ả ủ c b n c a ch nghĩa MácLênin, n m đ ọ nam Ngoài ra còn có ki n th c v khoa h c xã h i h tr cho ho t đ ng chuyên môn.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ư ưở ng H Chí Minh
ụ ồ CN Mác – Lê nin T t ể ấ Giáo d c th ch t 1 + 2 + 3 + 4
7
ố GD Qu c phòng
ố ệ ề ệ : Sinh viên t t nghi p chuyên ngành ể ự nhu mộ có năng l c ngh nghi p th ệ ở 9. Chu n đ u ra i hi n ầ ẩ ể các đi m:
(cid:0) ệ ạ ủ ấ ả ộ ự Đ năng l c làm vi c t i các công ty s n xu t kinh doanh trong ngành in nhu m.
(cid:0) ệ ạ ệ ươ ạ i các phòng thí nghi m chuyên ngành, văn phòng th ng m i có liên ể ế ộ Có th làm vi c t quan đ n ngành in nhu m.
(cid:0) ể ạ ạ ệ ả ườ ẳ i các vi n nghiên c u, gi ng d y t i các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ệ ạ ế ệ ứ Có th làm vi c t có liên quan đ n chuyên ngành d t may.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
ứ ộ
ị ế Ti p th ươ Ph ệ ĐAMH Công ngh nhu m ậ ỹ ự ậ Th c t p k thu t ự ậ ố ệ t nghi p Th c t p t ệ ố ậ t nghi p Lu n văn t
ẩ ầ ệ ố nhu m có n : Sinh viên t ể t nghi p chuyên ngành ộ ở ấ ộ ự ự ăng l c t ạ ỹ ế ỹ ặ ộ ơ c p đ cao h n (th c s , ti n s ) ho c có kh ứ nghiên c u, ả ứ ể ự ứ ồ 10. Chu n đ u ra j nâng cao trình đ . ộ Có th nâng cao trình đ nghiên c u đ trau d i tri th c. năng t
oOo
ẩ
ầ
Chu n đ u ra
CHUYÊN NGÀNH MAY
ướ ự ấ ượ ớ ạ ng đào t o v i xã ầ ươ ế ệ c cho sinh viên rèn luy n và là cam k t ch t l ạ ượ ầ ố ư ẩ Chu n đ u ra là m c th h i. ộ Ch ng trình cho phép và yêu c u sinh viên khi t ệ t nghi p đ t đ ẩ c các chu n nh sau:
ố ầ ẩ ứ ơ ở ủ ế ệ : Sinh viên t t nghi p chuyên ngành ề ả ọ ơ ả ế ọ ự ả t v n d ng ki n th c c a khoa h c c b n vào gi ầ ứ ủ ọ ứ ơ ả ụ ế ọ may có ki n th c c s c a toán h c ệ ọ ậ nhiên khác làm n n t ng cho công tác chuyên môn và vi c h c t p cao ế ệ ụ i quy t công vi c chuyên ạ ộ ế t cho các ho t đ ng ậ 1. Chu n đ u ra a và các môn khoa h c t ế ậ ơ h n sau này. Bi ạ môn. Thành th o các công c toán h c và các ki n th c c b n c n thi ỹ k thu t.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Lĩnh v cự Môn h cọ
Đ i sạ ố ơ ả Khoa h cọ c b n
ả Gi i tích 1
8
i tích 2
ả Gi ậ V t lý 1
ậ
ạ ươ V t lý 2 Hóa đ i c ng
ọ ạ ươ
ng Tin h c đ i c ố ấ Xác su t th ng kê ngứ
Khoa h cọ d ngụ
ươ Ph ng pháp tính
ơ ư C l u ch t+ ấ TN
ơ ọ ế C h c lý thuy t
ươ ầ ử ữ ạ Ph ng pháp ph n t h u h n
ậ ơ ả ỹ K thu t c b n
ế
ể ự ộ ề
ậ ẽ ỹ V k thu t ệ ậ ỹ K thu t đi n ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 1 ậ ệ ứ ề S c b n v t li u 2 ệ ử ậ ỹ K thu t đi n t Chi ti t máy Nguyên lý máy ậ ỹ đ ng K thu t đi u khi n t ậ ự ọ ỹ ệ ộ t đ ng l c h c k thu t Nhi
ẩ ữ ắ t nghi p chuyên ngành ấ ủ ậ ệ ả may n m v ng b n ch t c a v t li u : Sinh viên t ỹ ệ ố ậ ơ ở ầ ắ ữ 2. Chu n đ u ra b ệ d t may. N m v ng các k thu t c s ngành .
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ự ệ
CAD/CAM trong d t may ọ ậ ệ Khoa h c v t li u d t * ơ ở ấ ệ C s công ngh hoàn t t * ể ậ ệ Ki m tra và phân tích v t li u d t may * ỹ ệ ậ M thu t công nghi p trong d t may ệ ơ ệ ử trong d t may C đi n t ơ ở ệ ạ ợ C s công ngh t o s i và v i * ệ ơ ở C s công ngh may * ệ ả ậ ỹ ả Qu n lý k thu t và b o trì công nghi p ạ ố ư T i u hóa và quy ho ch th c nghi m ệ ử ị ệ Trang b đi nđi n t
ậ ỹ K thu t thông gió
ầ ữ ệ ắ ố t nghi p chuyên ngành : Sinh viên t may: N m v ng quy trình công ngh ứ ề ỹ ế ậ ẩ ế ế ẩ 3. Chu n đ u ra c ệ ấ ả ả s n xu t s n ph m may công nghi p. Có các ki n th c v m thu t, thi ệ ẩ ả t k các s n ph m
9
ế ươ ế ị ơ ả ủ ng pháp công nghi p. Có hi u bi t các nguyên lý c b n c a các thi ầ ầ ề ề ệ ồ ọ ệ ử ụ ể t b chính ố t các ph n m m đ h a, ph n m m trong chuyên ư ẩ ả ệ ế ế ậ ụ ệ ệ ẩ ệ ệ ị ề ệ ị ề ả ế ế ấ ả ấ ể ẩ ẩ ắ ế ế t k trên s n ph m may công nghi p. Thi ụ ẩ ự ụ ệ t k , chu n b v công ngh , chu n b v nguyên ph li u và nhi m v ỹ
ọ ươ ứ
ụ t k trang ph c
ụ
ụ ụ
ụ ệ may theo ph trong ngành may công nghi p. S d ng t ngành nh : Accumark, Lectra, IEES. ạ t k quy trình V n d ng sáng t o các nguyên lý thi ệ ả ị ả ấ công ngh s n xu t các s n ph m may công nghi p. Th c hi n các nhi m v chu n b s n ị ề ụ ẩ xu t: chu n b v thi ấ ế tri n khai s n xu t: quá trình c t, quá trình may và quá trình hoàn t t. Có k năng giao ti p ả ặ ẩ trong kinh doanh s n ph m may m c. ng ng Các môn h c t ệ Công ngh may 1 ệ Công ngh may 2 ế ế ơ ở C s thi ề ế ế Thi t k chuy n ệ ĐAMH công ngh may ụ ậ ỹ M thu t trang ph c ế ế ụ t k trang ph c 1 Thi ờ ế Lý thuy t th i trang ụ ế ế t k trang ph c ĐAMH thi ế ế t k trang ph c 2 Thi ế ị Thi t b may ụ ậ ỹ K thu t trang trí trang ph c ẽ ỹ ụ ậ V m thu t trang ph c ậ ụ ỹ K thu t trang trí trang ph c ẻ ế ế t k trang ph c tr em Thi ế ế t k trang ph c nam Thi ấ ệ ả ế ế t k và công ngh s n xu t trang ph c hàng d t kim Thi
ầ ệ ế : Sinh viên t ẩ ấ ượ t nghi p chuyên ngành ế ồ ự ự ự ế ạ ả ố ng, qu n lý ngu n l c. Bi ệ ứ ơ ở ả may có ki n th c c s trong qu n lý ấ ả ế ả t xây d ng k ho ch và th c thi qu n lý s n xu t, c i ti n ỹ ả ế ệ ỹ 4. Chu n đ u ra d ch t l công ngh và khai thác thi t b . ế ị Có k năng làm vi c theo nhóm, k năng thuy t trình.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ệ ệ ng trong d t may ệ ng trong d t may ườ ả ỹ ỹ ấ ổ ứ ả T ch c s n xu t trong d t may ấ ượ Qu n lý ch t l ườ ậ K thu t đo l ậ K thu t an toàn và môi tr ng
ệ ả ậ ả ỹ Qu n lý k thu t và b o trì công nghi p
ầ : Sinh viên t ẩ ể ệ ế ệ ượ ng đ ế ằ c b ng ti ng Anh, ươ ng TOEIC 450. ộ ế ọ ạ ạ ế ố may giao ti p đ t nghi p chuyên ngành 5. Chu n đ u ra e ọ ươ ằ đ c hi u tài li u chuyên ngành b ng ti ng Anh. Trình đ ti ng Anh t ử ụ S d ng thành th o máy tính cá nhân và thành th o tin h c văn phòng.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
Anh văn 1 + 2 + 3 + 4
10
ọ ạ ươ Tin h c đ i c ng
ẩ ả
t nghi p chuyên ngành ế t đế ánh giá và gi ế ệ ữ ậ ố : Sinh viên t ọ ế ư ư ế ấ i quy t v n may bi ệ t đ a ra nh ng k t lu n chính xác và đúc k t thành kinh nghi m ế ệ ầ 6. Chu n đ u ra f ề ộ đ m t cách khoa h c; Bi ả cho b n thân cũng nh cho th h sau.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ậ
ứ ỹ ế K thu t giao ti p – ngành ngh ươ Ph ề ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
ầ ẩ ệ ự ể ế ệ may có hi u bi : Sinh viên t ệ t nghi p chuyên ngành ề ạ ứ ố t và th c hi n đúng ệ ệ t Nam, có đ o đ c ngh nghi p, tác phong làm vi c chuyên ệ 7. Chu n đ u ra g ủ ệ trách nhi m c a công dân Vi nghi p, nghiêm túc.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ậ ệ ạ ươ Pháp lu t Vi t Nam đ i c ng
ẩ : Sinh viên t ố t nghi p chuyên ngành ườ ắ t v các nguyên lý c ả ầ ủ ệ ể may có hi u bi ả ố ủ ng l ế ề ộ i c a Đ ng C ng s n Vi ơ t nam c chính sách đ ộ ỗ ợ ứ ề ạ ộ ệ 8. Chu n đ u ra h ượ ả ủ b n c a ch nghĩa MácLênin, n m đ ọ ế Ngoài ra còn có ki n th c v khoa h c xã h i h tr cho ho t đ ng chuyên môn.
ọ ươ ứ Các môn h c t ng ng
ư ưở ng H Chí Minh
ồ CN Mác – Lê nin T t ể ấ ụ Giáo d c th ch t 1 + 2 + 3 + 4 ố GD Qu c phòng
ầ ố ệ ự ề ệ : Sinh viên t t nghi p chuyên ngành ể ệ may có năng l c ngh nghi p th hi n ẩ 9. Chu n đ u ra i ể ở các đi m:
(cid:0) ệ ạ ả ấ ờ i các công ty s n xu t kinh doanh trong ngành may và th i
(cid:0) ể ệ ả ạ ạ ườ ẳ i các vi n nghiên c u, gi ng d y t i các tr ạ ọ ng cao đ ng, đ i h c ứ ờ ự ủ Đ năng l c làm vi c t trang. Có th làm vi c t có liên quan đ n chuyên ngành may – th i trang.
ệ ạ ế ọ ươ ứ ng ng Các môn h c t
ọ ng pháp nghiên c u khoa h c
ệ
ị ế Ti p th ứ ươ Ph ĐAMH Công ngh may ụ ế ế t k trang ph c ĐAMH thi ự ậ ỹ ậ Th c t p k thu t ự ậ ố ệ t nghi p Th c t p t ệ ố ậ t nghi p Lu n văn t
ầ ẩ ố ệ : Sinh viên t
ể t nghi p chuyên ngành ộ ở ấ ự ự ạ ỹ ế ỹ ặ ộ may có năng l c t ơ c p đ cao h n (th c s , ti n s ) ho c có kh ứ nghiên c u, ả ứ ể ự ứ ồ 10. Chu n đ u ra j nâng cao trình đ . ộ Có th nâng cao trình đ nghiên c u đ trau d i tri th c. năng t
11
oOo
12