
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
Tên
nhóm
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H+
I
K+
I
Na+
I
Ag+
I
Mg2+
II
Ca2+
II
Ba2+
II
Zn2+
II
Hg2+
II
Pb2+
II
Cu2+
II
Fe2+
II
Fe3+
III
Al3+
III
OH –
I
Hiđroxit
T
T
–
K
I
T
K
–
K
K
K
K
K
CI –
I
Clorua
T/B
T
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
NO3 –
I
Nitrat
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CH3COO –
I
Axêtat
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
–
I
S 2–
II
Sunfua
T/B
T
T
K
–
T
T
K
K
K
K
K
K
–
SO3 2–
II
Sunfit
T/B
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
–
–
SO4 2–
II
Sunfat
T/KB
T
T
I
T
I
K
T
–
K
T
T
T
T
CO3 2–
II
Cacbonat
T/B
T
T
K
K
K
K
K
–
K
K
K
–
–
SiO3 2–
II
Silicat
K/KB
T
T
–
K
K
K
K
–
K
–
K
K
K
PO4 3–
III
Photphat
T/KB
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
CÁCH THUỘC NHANH
A. Tính tan của muối:
1.Tất cả các muối axit (vd: NaHCO3, CaHCO3, KHS, NaHS, NaHSO3...), muối nitơrat (có gốc =NO3), muối axetat(gốc -CH3COO)
đều rất dễ tan
2.Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, ...) tan được.
Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước
Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan được)
Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không tồn tại muối sunfit
Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu không tồn tại muối Silicat
3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl2 tan ít và AgF không tồn tại
4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO4) đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4 không tan; CaSO4, Ag2SO4 ít tan và Hg không tồn tại muối
sunfat
5. Hầu hết các muối sunfu (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S, CaS, BaS...) tan được và
Mg,Al không tồn tại muối sunfua
B. Tính tan của bazơ:
Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít, NH4OH tan, còn lại không tan.
Ag và Hg không tồn tại bazơ
C. Tính tan của axit:
Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO2 hay H2SO3 chẳng hạn)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
H2SiO3 không tan
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL
1.
M
m
n
=> m = n.M
2.
4,22
V
n
=> V = n.22,4
3.
ddMVCn
=>
:
M
C n V
4.
M
mC
ndd
%100
%
5.
M
CDmlV
ndd
%100
%
6.
TR
dkkcVP
n
I.CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%
7.
dd
ct
m
m
C%100
%
8.
D
MC
CM
10
%
II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
9.
dd
ct
MV
n
C
10.
M
CD
CM
%10
III. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG
11.
Mnm
CHÚ THÍCH:
Kí hiệu
Tên gọi
Đơn vị
n
Số mol
mol
m
Khối lượng
gam
ct
m
Khối lượng chất tan
gam
dd
m
Khối lượng dung dịch
gam
dm
m
Khối lượng dung môi
gam
hh
m
Khối lượng hỗn hợp
gam
A
m
Khối lượng chất A
gam
B
m
Khối lượng chất B
gam
M
Khối lượng mol
gam/mol
A
M
Khối lượng mol chất tan A
gam/mol
B
M
Khối lượng mol chất tan B
gam/mol
V
Thể tích
Lít
dd
V
Thể tích dung dịch
Lít
mlVdd
Thể tích dung dịch
mililít
dkkcV
Thể tích ở đktc
Lít
%C
Nồng độ phần trăm
%
M
C
Nồng đọ mol
Mol/lít
D
Khối lượng riêng
gam/ml
P
Áp suất
atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (oC+273)
oK
A%
Thành phần % của A
%
B%
Thành phần % của B
%
%H
Hiệu suất phản ứng
%
tttttt Vnm /
Khối lượng (số mol/thể tích )
thực tế
Gam(mo
l/lít)
ltltlt Vnm /
Khối lượng (số mol/thể tích )
lý thuyết
gam(mo
l/lít)
hh
M
Khối lượng mol trung bình
gam/mol

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
12.
%100
%dd
ct
VC
m
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG DUNG DỊCH
13.
dmctdd mmm
14.
%
%100
C
m
mct
dd
15.
DmlVm dddd
V. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH
16.
M
dd C
n
V
17.
D
m
mlVdd
dd
VI. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI LƢỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP
18.
%100%
hh
A
m
m
A
19.
%100%
hh
B
m
m
B
hoặc
AB %%100%
20.
BAhh mmm
VII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ:
21.
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
VIII. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
22.
%100
/
)/(
%
ltlt
lt
tttttt
Vn
Vnm
Hm
X. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ CM

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
23.
M
C
ct
M
DC 10%.
, 24.
D
CM
Cct
M
10
.
%
XI. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S
25.
100
%100.
%
S
S
C
, 26.
%100
100%.
C
C
S
XII. TÍNH KHỐI LƢỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ
27.
n M + n M + n M +...
1 1 2 2 3 3
M=
hh n + n + n +...
1 2 3
V M + V M + V M +...
1 1 2 2 3 3
M=
hh V + V + V +...
1 2 3
_----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN
I) PHÖÔNG PHAÙP HOAÙ HOÏC NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN:
- Phaân loaïi caùc chaát maát nhaõn ñeå xaùc ñònh tính chaát ñaëc tröng, töø ñoù choïn thuoác thöû ñaëc tröng.
- Trình baøy : Neâu thuoác thöû ñaõ choïn ? Chaát nhaän ra ? Daáu hieäu ñeå nhaän bieát (Hieän töôïng) ?
Vieát PTHH xaûy ra ñeå minh hoaï
* Löu yù : Neáu chæ ñöôïc laáy theâm 1 thuoác thöû , thì chaát laáy vaøo phaûi nhaän ra ñöôïc moät chaát sao cho chaát naøy coù khaû naêng laøm thuoác thöû cho
caùc chaát coøn laïi.
II) TOÙM TAÉT THUOÁC THÖÛ VAØ DAÁU HIEÄU NHAÄN BIEÁT MOÄT SOÁ CHAÁT VOÂ CÔ:
Chaát caàn nhaän bieát
Thuoác thöû
Daáu hieäu ( Hieän töôïng)