Ệ
Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N I Ộ Ạ Ọ KHOA ĐI N-T Đ NG HOÁ
Ự Ộ
Ệ
CHUYÊN Đ TRUY N Đ NG ĐI N
Ề Ộ
Ề
Ệ
Chuyên đ 2: ề BI N T N VÀ Đ NG C KĐB 3 PHA
Ơ
Ộ
Ầ
Ế
ễ
ẫ
Giáo viên h Nhóm th c hi n: ự
ng d n: Th.S Nguy n Đăng Khang ướ ệ
ạ
Nhóm 2 - Lê Xuân Tu nấ - Nghiêm Xuân Hi uế - Nguy n Minh Nghĩa ễ - Ph m Th Xoa ị - Hoàng Th M n ị ế
M C L C
Ụ
Ụ
I THI U V Đ NG C KĐB 3 PHA
• PH N1: GI Ầ
Ớ
Ề Ộ
Ơ
Ệ
I THI U V BI N T N
• PH N 2: GI Ầ
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
I THI U V BI N T N 3G3MV
• PH N 3: GI Ầ
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
• PH N 4: NG D NG TRONG CÔNG NGHI P
Ứ
Ụ
Ầ
Ệ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ệ Ộ
Ơ
1. KHÁI NI MỆ .
ơ ồ ề
Đ ngộ c không đ ng b 3 pha là máy đi n xoay chi u, làm vi c theo ệ nguyên lý c m ng đi n t ớ ố ộ ừ ả ứ ng quay trong máy. tr
, có t c đ c a rotor khác v i t c đ t ệ ố ộ ủ ộ ệ ừ
ườ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ệ Ộ
Ơ
Ấ
2. C U T O. Ạ G m 2 ph n chính: ầ
ồ
ầ
Ph n tĩnh(Stato): g m v máy, lõi s t và dây qu n. ồ ắ ấ ỏ
ầ
Ph n quay(Roto): g m tr c, lõi s t và dây qu n roto ồ ụ ắ ấ
Ngoài ra khe h trong ĐCKĐB ở r t nh nên roto trong ĐCKĐB r t tròn và đ u ề ấ ấ ỏ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ệ Ộ
Ơ
3. NGUYÊN LÝ HO T Đ NG
Ạ Ộ
ấ
ạ
ệ tr
ấ
- Khi có dòng đi n ba pha ch y trong dây qu n stato thì trong khe h không khí ở i đi n ; p là ầ ố ướ
ệ
ng quay v i t c đ t c đ t
- T tr
ng n m ch nên trong dây qu n
ớ ố ộ n1 = 60f1/p (f1 là t n s l tr ấ
ự ắ
ề
ng quay ) ố ộ ừ ườ ng này quét qua dây qu n nhi u pha t ạ
ạ ệ
ừ
ợ
ớ
ệ thông c a stator t o thành t
ủ
ừ
ổ
ụ
ở
ấ ệ ậ
ệ ụ
ữ
Tác d ng đó có quan h m t thi ph m vi t c đ khác nhau thì ch đ làm vi c c a máy cũng khác nhau.
xu t hi n t ệ ừ ườ s c p c c ; n1 là ố ặ ự ừ ườ ấ rotor có dòng di n I2 ch y qua . T thông do dòng đi n này sinh ra h p v i t thông t ng khe h ở ạ ừ ở - Dòng đi n trong dây qu n rotor tác d ng v i t thông khe h sinh ra moment. ớ ừ t v i t c đ quay n c a rotor . Trong nh ng ủ ế ớ ố ộ ế ộ
ồ ộ
ệ ủ
ạ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ệ Ộ
Ơ
4. CÁC PH
ƯƠ
NG PHÁP ĐI U CH NH T C Đ ĐCKĐB Ỉ
Ố Ộ
Ề
4.1 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH THAY Đ I ĐI N ÁP.
Ố Ộ Ằ
Ổ
Ề
Ệ
Ỉ
4.2 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH THAY Đ I T N S . Ổ Ầ Ố
Ố Ộ Ằ
Ề
Ỉ
4.3 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH ĐI U CH NH XUNG ĐI N TR Ở
Ố Ộ Ằ
Ề
Ệ
Ỉ
Ỉ
4.4 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH N I C P TR NĂNG L
Ố Ộ Ằ
Ố Ấ
Ả
Ỉ
ƯỢ
NG V Ề
Ề ROTO. Ề
NGU N.Ồ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ơ
Ộ
Ệ
4.1 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH THAY Đ I ĐI N ÁP. Ố Ộ Ằ Ổ Ề Ệ Ỉ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ơ
Ộ
Ệ
4.2 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH THAY Đ I T N S . Ổ Ầ Ố Ố Ộ Ằ Ề Ỉ
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ơ
Ộ
Ệ
4.3 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH ĐI U CH NH XUNG ĐI N Ố Ộ Ằ Ề Ệ Ỉ Ỉ
TR ROTO. Ề Ở
1 - GI
I THI U Đ NG C KĐB 3 PHA
Ớ
Ơ
Ộ
Ệ
4.4 ĐI U CH NH T C Đ B NG CÁCH N I C P TR NĂNG Ố Ộ Ằ Ố Ấ Ả Ỉ
L NG V NGU N. Ề ƯỢ Ồ Ề
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
ng đi n t
t b bi n đ i năng l
1. KHÁI NI M:Ệ ộ ế ầ
ế ị ế
ồ
ấ
ượ ầ ố
ề
ệ ộ
Ế
ế ầ
ạ
ng
ạ ớ
ế
ơ ơ ầ
ứ ề
ể
ầ ầ
ố
t ki m năng l ệ ạ ộ ạ ắ
ứ
ế
ỉ ề
ứ
ờ
i ả
ọ
ể ắ ệ ứ
t n s công . B bi n t n là thi ệ ừ ầ ố ổ nghi p 50Hz ho c 60Hz sang ngu n có t n s thay đ i cung c p ổ ặ cho đ ng c đi n xoay chi u ơ ệ 2. PHÂN LO I BI N T N Ầ Ạ a. Lo i nh (0,1-7,5kW) ỏ : Bi n t n 3G3JX - Dùng cho đ ng c b m, qu t v i ch c năng ti ượ ộ - 5 đ u vào s và 1 đ u vào analog đi u khi n ho t đ ng bi n t n ế ầ ố - 2 đ u ra s và 1 đ u ra analog thông báo tình tr ng bi n t n ầ ế ầ t áp ch nh t c đ d dàng, ch c năng ng t kh n c p - Có chi ố ộ ễ ẩ ấ - Ch c năng đi u khi n PID, ch ng xung áp t c th i, ch ng quá t ố ố ể ứ - Có l c ch ng nhi u, có th l p đ t sát nhau ễ ặ - T kh i đ ng sau m t đi n t c th i ờ ấ - Truy n thông Modbus-RTU
ố ự ở ộ ề
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
: Bi n t n 3G3MV / 3G3MX
ạ
ế ầ
b. Lo i trung (0,1-7,5kW)
i 1Hz
ớ
ạ
ỏ ọ ề
ế
ứ
ề
t cho đ ng c , ch ng xung áp t c th i, ch ng quá
t áp đi u ch nh t c đ , ch c năng PID ố ộ ố ơ
ỉ ộ
ứ
ệ
ờ
ố
ng t
ươ
ự
- Dùng cho các băng chuy n.ề - Nh g n, êm; mô men kh i đ ng l n: 200% t ở ộ - Đi u khi n dùng vector control ể - Có s n chi ẵ - Có b o v nhi ả ệ iả t - Truy n thông Modbus-RTU, 9 I/O s và 2 I/O t ố - T kh i đ ng sau m t đi n t c th i ờ
ề ự ở ộ
ệ ứ
ấ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ế
Ệ
: Bi n t n 3G3RX
ạ ớ
ế ầ
c. Lo i l n (0,4-400kW) ể
ớ
ề
ớ
ắ ở ầ ố
ứ
ứ
ộ
ở ố
ạ
ợ
ề
ẩ
ể
ố ọ
ễ
- Đi u khi n vector vòng kín v i mô đun PG c m thêm. t n s 0.3Hz - Mô men kh i đ ng l n, cho phép 200% ở ộ - Có ch c năng đi u khi n PID ể ề - Ch c năng d ng kh n c p (tác đ ng nhanh) ẩ ấ ừ - Tích h p mô đun phanh v i lo i 22kW tr xu ng ớ - Ch c năng truy n thông RS-485 (chu n MODBUS) - Kh i đ u n i dây tín hi u có th tháo r i đ c ờ ượ ệ - Ch c năng l c nhi u và l c sóng hài ngu n đ u vào ầ ồ ọ ng thích v i các tiêu chu n RoHS, CE, UL/cUL - T
ứ ố ấ ứ ươ
ẩ
ớ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
1. C U TRÚC CHUNG C A BI N T N
Ủ
Ầ
Ấ
Ế
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ế
Ệ
2. S đ nguyên lý
ơ ồ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ế
Ệ
Khâu ch nh l u ỉ
ư : Bi n đ i ngu n xoay chi u v 1 chi u
ề ề
ế
ề
ổ
ồ
Khâu l cọ : T C l c các thành ph n đi n áp xoay chi u ề
ụ
ệ
ầ
ọ
Khâu ngh ch l u đ c l p ngu n áp c u 3 pha
ị
ế
ầ
ồ
ề
ư ộ ậ ồ
ầ ố
ệ
ể
ấ
ổ
: Bi n đ i ngu n 1 ổ ồ chi u thành ngu n xoay chi u 3 pha có t n s , đi n áp có th ể ề thay đ i . Các van T1,T2...T6 có th là tranzitor công su t, mosfet, GTO, thyristor, ho c IGBT
ặ
Khâu đi u khi n ề
ể : T o xung đi u khi n các van ề
ể
ạ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
3. D ng sóng đi n áp và dòng đi n đ u ra bi n t n
ệ ầ
ế ầ
ệ
ạ
Đi n áp ra (PWM)
ệ
+ VDC bus 513 V
0 V
Dòng đi n đ ng c
ệ ộ
ơ
- VDC bus
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
ậ
ể ủ
ế ầ 4. Lu t đi u khi n c a bi n t n ề • Tốc độ động c theo t ần số: n = 60*f*(1 - s) / p ơ • Mômen sinh ra t thông và dòng đi n:
v i t l ỷ ệ ớ ừ ệ
M = K.Φ.I.cosφ Mu n đi u khi n mômen: ề ể ố
Φ = constant M = f(I)
ậ
4.1. Lu t đi u khi n U/f ề ể - Duy trì t s U/f không đ i ổ ỷ ố - Duy trì t ổ thông không đ i
ừ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
ề
t ơ ừ
ng trình máy
4.2. Đi u khi n véc t ể • Nguyên lý: chuyển đổi hệ ph
điện, chuyển các đ iạ
ơ
thông ươ lượng vô hướng (điện áp, dòng điện, từ thông) thành các véc t ươ ứng. t ng
ng
• Trên hệ quy chi u v i
ế ớ véc t
tơ ừ thông, thành lập được h ệ ph
ươ
trình:
Φr = K1.Id
ừ
Id, Iq là các thành phân d c tr c và ngang tr c c a véc t
T thông Mômen M = K2.Φs.Iq ụ
ọ
ụ ủ
ơ
dòng đi n ệ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ế
Ệ
ề
t ơ ừ
ng trình máy
4.2. Đi u khi n véc t ể • Nguyên lý: chuyển đổi hệ ph
điện, chuyển các đ iạ
ơ
thông ươ lượng vô hướng (điện áp, dòng điện, từ thông) thành các véc t ươ ứng. t ng
ng
• Trên hệ quy chi u v i
ế ớ véc t
tơ ừ thông, thành lập được h ệ ph
ươ
trình:
Φr = K1.Id
ừ
Фs
ụ
Id
ừ
T thông
Id véc t Iq véc t
T thông Mômen M = K2.Φs.Iq dòng đi n d c tr c ệ ọ ơ dòng đi n ngang tr c ụ ệ ơ
Mômen Iq
Đ ng c không đ ng b
ơ
ồ
ộ
ộ
2 - GI
I THI U BI N T N
Ớ
Ầ
Ệ
Ế
1
Gi m t n th t đi n năng ấ ổ ệ ả
ề
2
ỉ ng đ ng l c h c h th ng Cho phép m r ng d i đi u ch nh t c đ ố ộ ả nâng cao ch t l ự ọ ệ ố ở ộ ấ ượ ộ Ể Ể Ư Ư
ặ ậ ơ
3
CÁC U ĐI M CÁC U ĐI M KHI S D NG Ử Ụ KHI S D NG Ử Ụ D l p đ t, v n hành đ n gi n, không gian l p đ t nh ễ ắ ả ặ ắ
ỏ c nhi u ng d ng khác nhau ụ ề ứ ượ
4
Ế Ế Ầ BI N T N BI N T N Ầ Đáp ng đ ứ trong công nghi pệ
ậ
5
ế ộ ề ố ả ế ộ ậ
Có các ch đ đi u khi n thông minh và c p ể nh t thông s đ m b o các ch đ v n hành, ả ậ b o v t t ả ệ ố
3 - GI
I THI U V BI N T N 3G3MV Omron
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
ứ
ớ
ế
ứ
1. Bi n t n 3G3MV là bi n t n đa ch c năng và h tr ỗ ợ ế ầ ề
ế ầ ạ ể
m ng. D s d ng v i các ch c năng tiên ti n và đi u ễ ử ụ khi n linh ho t. ạ ệ
ặ
- Lo i đi n áp : ệ ổ ệ ổ
ắ
ầ ố ả ệ ố
ứ ả ệ
ạ - C ng 2 : Đi n áp 1 pha ho c 3 pha 200VAC - C ng 4 : Đi n áp 3 pha 400VAC - Đi u khi n vector không dùng sensor. ể ề - Có l p b ch nh t n s ộ ỉ - Các ch c năng b o v ch ng quá dòng và dòng xung. - Có kh năng k t n iCompoBus/D (DeviceNet),Ngõ ra RS485 ế ố t ki m năng l - Ti ng ượ ế - Đi u khi n 16 t c đ ố ộ ề ể - B o v ng n m ch ngõ ra ạ ả ệ ắ
3 - GI
I THI U V BI N T N 3G3MV Omron
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
2. Thông s k thu t ậ ố ỹ
3 - GI
I THI U V BI N T N 3G3MV Omron
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
3 - GI
I THI U V BI N T N 3G3MV Omron
Ớ
Ề Ế
Ầ
Ệ
3. S đ đ u dây ơ ồ ấ
3 - GI
Ớ
I THI U BI N T N 3G3MV Omron Ầ
Ế
Ệ
4.Cài đ t các thông s ặ ố
B giao di n hi n th ệ
ộ
ể
ị số
c l p b ng tr
c
Đèn báo đang ch y RUN
Ố ắ
ả
ướ
ạ
Đèn c nh báo l
ả
i ỗ
N p khôi đâu dây
ắ
N p ắ cướ tr
4 khe l pắ
N p đ y
ậ
ắ
3 - GI
Ớ
I THI U BI N T N 3G3MV Omron Ầ
Ệ
Ế
Màn hình giao di nệ
Màn hi n thể
ị
Núm ch nh t n s ỉ
ầ
ố
Các đèn ch thỉ
ị
3 - GI
Ớ
I THI U BI N T N 3G3MV Omron Ầ
Ệ
Ế
4.Cài đ t các thông s ặ ố
3 - GI
Ớ
I THI U BI N T N 3G3MV Omron Ầ
Ế
Ệ
4.Cài đ t các thông s ặ ố
4 - CÁC NG D NG Ứ
Ụ
- Ngành Gi y – Bao bì (Máy X én Gi y, Máy C t…) ấ ấ ắ
- Ngành Xi Măng – Thép – Hóa Ch tấ
- Thang máy – C n tr c ụ ầ
- Ngành N c và N c th i ả ướ ướ
- Ngành nh a ( máy ép, máy th i, máy đùn,….) ự ổ
- Ngành Gỗ
4 - CÁC NG D NG Ứ
Ụ
ĐI U KHI N C C U NÂNG H Ể Ơ Ấ Ề Ạ
4 - CÁC NG D NG Ứ
Ụ
BĂNG T I S N XU T Ả Ả Ấ
4 - CÁC NG D NG Ứ
Ụ
ĐI U KHI N MÁY B M N C Ơ Ể Ề ƯỚ