Ụ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
PHÒNG GIÁO D C VĂN YÊN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l pT doH nh phúc
ƯỜ
TR
Lâm Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2013
ố
NG THCS LÂM GIANG S : 10 /BCTrTHCS
ƯỜ
BÁO CÁO Ố
CÔNG TÁC PHÒNG, CH NG MA TÚY TRONG NHÀ TR
NG
Ọ
Ọ
H C KÌ I NĂM H C 20132014
ươ
ạ ị
ng năm 2013:
i đ a ph ươ
ạ
Tình hình ma tuý t
ườ
I. Khái quát tình hình ma túy t ị i đ a ph ệ ấ
ứ ạ
ế ứ
ườ
ề
ệ
tr
ng đóng h t s c ph c t p, xu t hi n nhi u ng
i nghi n ma tuý và ng
ễ
ầ
ố
ươ
ự
ề
ế
ớ
ị
ề chính quy n đ a ph ụ ủ
ườ
ệ
ễ
ề
ư ơ ị ng năm 2013 trên đ a bàn dân c n i ườ i ủ nhi m HIV/AIDS.Tuy nhiên trong vài năm g n đây công tác phòng, ch ng ma tuý c a ể ng có nhi u chuy n bi n tích c c, cùng v i công tác tuyên ị ng, tình hình nghi n ma tuý, nhi m HIV/AIDS trên đ a
truy n giáo d c c a Nhà tr
ướ
ả
bàn đang có xu h
ng gi m.
ự
ệ
ể
ươ
II. Tình hình tri n khai th c hi n ch
ố ộ ng trình hành đ ng phòng, ch ng
ọ
ọ
ma túy trong h c kì i năm h c 20132014:
ả
ủ
ượ ự
ươ
ề
ề
ị
ấ ủ Đ c s quan tâm c a c p y Đ ng, chính quy n đ a ph
ỉ ạ
ườ
ủ
ể
ầ
ủ ng đã tri n khai đ y đ các n i dung Ch th
ị ề
ỉ ạ
ườ
ủ
ạ
PCMT, Ban ch đ o PCMT c a nhà tr ộ 06CT/TW c a B Chính tr v tăng c
ỉ ạ
ỉ ạ
ủ
ể
ng v công tác ị ộ ỉ ố ng lãnh đ o, ch đ o công tác phòng, ch ng và ki m soát ma tuý và các công văn khác c a ngành ch đ o. Ban ch đ o phòng ế ừ
ườ
ể
ố
ồ
ộ
ng đã tri n khai đ n t ng đ ng chí cán b giáo viên công nhân
ế ủ
ộ ủ
ư
ơ
ị
ị
ườ
ch ng ma túy nhà tr ườ
ng và đ a vào ngh quy t c a chi b , c a đ n v , nhà tr
ế ừ
ừ
ự
ệ
ậ
ộ
ớ
ọ
ng và ườ
viên trong nhà tr ể ượ ổ ứ
ch c tri n khai, th c hi n đ n t ng b ph n, t ng l p h c trong nhà tr
ng.
c t
đ
ổ ế
ụ
ề
ậ
ố
* Công tác tuyên truy n, ph bi n giáo d c lu t phòng, ch ng ma tuý
(Lu t s : ậ ố
ậ
ề
ụ
ổ ế
ế
ể
ộ
ọ
ườ
ượ
ng đ ề
ổ ế
ệ
ố
16/2008/QH12): Tuyên truy n, ph bi n giáo d c Lu t PCMT đ n toàn th cán b giáo ụ ọ ệ c coi là nhi m v tr ng viên công nhân viên và các em h c sinh trong nhà tr ụ tâm trong công tác phòng, ch ng ma tuý. Vi c tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp ụ
ậ ượ
ờ ầ
ườ
ự
ệ
ầ
ổ
c th c hi n th
lu t đ ế
ạ ớ
ượ
ướ
ự
ệ
ầ
các ti
t sinh ho t l p cu i tu n. Công tác tuyên truy n đ ứ
c th c hi n d ờ
ờ ơ
ư
ề
ng xuyên, liên t c trong các bu i chào c đ u tu n và trong ề ề ố i nhi u ệ r i … m i công an xã nói chuy n
hình th c, nh : tuyên truy n qua phát thanh, phát t
1
ố
ề ề
ổ ứ
ổ ộ
ườ
ế
ẽ
chuyên đ v phòng, ch ng ma tuý; t
t báo t
ề
ể
ch c vi ố
ậ
ồ
t d y ngoài gi
tìm hi u v Lu t PCMT, l ng ghép phòng, ch ng ma tuý trong các ti ỉ ạ
ế ạ
ỉ ạ
ộ
ổ
ng, thi v tranh c đ ng, thi ờ ế ạ Ban ch đ o đã ch đ o Đoàn Đ i thông qua các bu i sinh ộ ầ
t d y chính khóa. ạ ộ
ặ ho c ti ạ
ể ổ ứ ị
ề
ỳ
ch c đ nh k 3 tháng m t l n tuyên truy n PCMT trong
ế ợ
ổ ứ
ạ ộ
ớ
ộ
ờ ơ
ho t, ho t đ ng đoàn đ t ọ ườ h c đ
r i, treo băng zôn
ng k t h p v i các ho t đ ng Đoàn Đ i. T ch c phát t ề
ọ ườ
ề
ố
tuyên truy n v công tác phòng ch ng ma tuý h c đ
ng.
ổ
ượ
ề ộ
ợ
ườ
ề
Đã t
c đ t tuyên truy n r ng rãi trong toàn tr
ệ
ớ
ộ
ứ ch c đ ườ ọ
ủ c a ma tuý h c đ
ng và bi n pháp phòng, tránh t
ể ng v nguy hi m i toàn b CBGV – HS trong trà
ườ
tr
ng.
ỉ ạ
ườ
ề
ậ
ộ
Nhà tr ừ
ướ ự
ỉ ạ
ụ
ệ
ố
nhi m cho t ng thành viên trong ban ch đ o ph trách, d
ng thành l p m t ban ch đ o v công tác PCMT, có phân công phân ủ i s đôn đ c, giám sát c a
ưở
ệ Hi u tr
ng
ố ợ
ữ
ườ
ườ
ộ ng, xã h i, Nhà tr
ng và chính
*Công tác ph i h p gi a gia đình, nhà tr
ề
ị
ươ
ề ệ ạ
ộ ệ ạ
ề
ấ
quy n đ a ph
ng v giám sát các v n đ t
n n xã h i, t
n n ma tuý:
ố ợ
ẽ ớ
ỉ ạ
ề
ặ
ị
ố
ả
ươ
Ban ch đ o ph i h p ch t ch v i chính quy n đ a ph
ư
ọ
ạ ị
ươ
ừ
ừ ầ
ng qu n lý s cán b ằ
ọ
ị
giáo viên, h c sinh c trú t
i đ a ph
ề
ng t ế
ngay t ườ
ợ
thông báo cho chính quy n và gia đình bi
ộ ờ đ u năm h c. Nh m k p th i ớ i
t các tr ệ
ấ ng h p nghi v n có liên quan t ử
ờ
ị
ể
ể
ma tuý đ cùng giám sát, ki m tra và có bi n pháp x lý k p th i.
ặ
ượ
ọ
ệ
ữ III. Đánh giá nh ng m t đã làm đ
c, bài h c kinh nghi m:
ặ
ượ
ữ 1. Đánh giá nh ng m t đã làm đ
c:
ọ
ừ ầ
ườ
ậ
Ngay t
tr
ủ
ườ
ự
ệ
ế
ế
ờ
ỉ ạ ố ng đã thành l p ban ch đ o phòng, ch ng HIV/ ủ ướ ng ử ng cho HS th c hi n ký k t, cam k t không th , không
tr
ữ
ấ
đ u năm h c nhà ố ế ị AIDS theo quy t đ nh s 50/2007/QĐTTg ngày 12 tháng 4 năm 2007 c a Th t ồ Chính ph .ủ Đ ng th i nhà ử ụ s d ng, không tàng tr và buôn bán ch t ma túy.
ự
ệ ố
ườ
ế
t chào c
ờ
ng th c hi n t ớ ọ
ố
ề t công tác tuyên truy n PCMT trong các ti ầ
Nhà tr ầ
ầ đ u tu n và sinh h at l p cu i tu n cho HS;
ả
ả ươ
ụ
ệ
ả
ộ
Đ m b o có hi u qu ch ệ
ọ ườ
ủ
ữ
ụ
ự
ộ
ố ợ ng trình giáo d c tích h p n i dung phòng, ch ng ng: th c hi n đ và đúng nh ng n i dung giáo d c PCMT theo
ma túy trong h c đ
ộ ố ộ
ố ớ
ủ
ụ
ạ
ộ
ị
quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o đ i v i m t s b môn.
2
ườ
ộ ờ ỏ ộ
ươ
ậ
Ngòai ra, nhà tr
ờ ố
ể ị
ọ
ng còn thành l p đ i c đ , h p th “ ữ
ư Vì tình th ấ
ệ
đ k p th i t
giác, phát hi n nh ng h c sinh có nghi v n liên quan t
ng và ớ i
ề
ẽ
ườ
ọ
trách nhi m”ệ ma túy; v tranh, pano, áp phích tuyên truy n PCMT trong tr
ng h c.
ể
ế
ắ
ờ
ệ ạ
n n có liên
Tính đ n th i đi m này 100% CBGVCNV – HS không m c các t ế
quan đ n ma túy.
ỉ ạ
ườ
ự
ể
ệ
ố
Ban ch đ o th
ệ ng xuyên ki m tra, đôn đ c và giám sát vi c th c hi n
ố
phòng, ch ng ma tuý – HIV/AIDS.
ố ầ
ể
ầ
ỗ
M i quý 1 l n.
* S l n ki m tra:
ơ ế
ưở
ượ
ỉ ạ
ề
ng đ
ặ ế c Ban ch đ o ti n hành đ u đ n
Công tác s k t, thi đua khen th ừ theo t ng quý.
ạ ượ
ố
ả
ộ ố ế 2. Th ng kê m t s k t qu đã đ t đ
c:
ả
ự ế
ơ
ổ
ề
ề
B ng 1:
ễ Truy n thông tr c ti p thay đ i hành vi v ma tuý và nguy c lây nhi m
HIV
ố ượ
STT
Nhóm đ i t
ng đ
ượ c
ố ườ ượ
S ng
i đ
ề c truy n thông
ề
truy n thông
ọ
1
H c sinh
400
2
Giáo viên, nhân viên
26
ả
ộ
3
ụ Cán b qu n lý giáo d c
2
ệ
ề
ượ ử ụ
ả B ng 2:
Tài li u truy n thông đ
c s d ng
ệ
ề
ố ượ
ử ụ
STT Tài li u truy n thông
S l
t đã s d ng
ờ ơ
ẽ
1
T r i, tranh v
02
2
Panô
07
3
ệ Tài li u khác
05
T ngổ
14
ề
ạ
ả B ng 3
: Lo i hình truy n thông
3
STT
CH ĐỦ Ề
ố ổ S bu i
HO TẠ Đ NGỘ
1
ề
ề
ố
Tuyên truy n v cách phòng ch ng ma túy
04
ọ ủ ộ
ể
ồ
và AIDS. Ma túy hi m h a c a c ng đ ng
Tuyên truy nề ờ chào trong gi cờ
ề
2
ả
ố Tham gia phòng ch ng ma túy là b o v
ệ
08
ạ
ộ chính b n, gia đình và xã h i
Truy n thông ố ệ trên h th ng phát thanh c aủ tr
ngườ
3
2
Xem phim tài li u ệ
T ngổ
14
3. Đánh giá chung:
ỉ ạ ủ
ườ
ấ
ả
ỉ
Nhìn chung nhà tr ơ ủ
ứ
ụ
ề
GD&ĐT và c a các c quan ch c năng. Công tác tuyên truy n giáo d c PCMT đ
ờ ầ
ườ
ụ
ự
ệ
ầ
ổ
ọ
ng nghiêm ch nh ch p hành các văn b n ch đ o c a ngành ượ c ớ ng xuyên, liên t c trong các bu i chào c đ u tu n và sinh h at l p
th c hi n th
ầ
ố
cu i tu n.
ườ
ế
ậ
ạ
ố
ng đã thành l p BCĐ phòng, ch ng ma túy; lên k ho ch PCMT và t
Nhà tr ệ
ị ự
ừ
ụ
ứ
ự
ệ
ổ ch c th c hi n phân công, phân nhi m cho t ng cá nhân ph trách, ch u s theo dõi,
ủ ưở
ủ
ệ
ơ
ưở
ườ
giám sát c a th tr
ng c quan, hi u tr
ng nhà tr
ng.
ư
ệ
ượ
ệ
ặ
ộ
Trong năm nay, ch a phát hi n đ
c m t HSSV nào nghi n ma túy ho c có
ớ
ư
ườ
ậ
ườ
liên quan t
i ma túy (ch a có tr
ng nào báo cáo, ghi nh n trong tr
ng mình có
ườ
ệ
ng
i nghi n ma túy).
ườ
ố ợ
ệ ố
ự
ớ
ơ
ng đã ph i h p v i Công an xã Tân s n th c hi n t
t công tác tuyên
Nhà tr ụ
ề
ộ truy n giáo d c PCMT cho cán b , giáo viên, công nhân viên và HS.
ẽ ữ
ố ợ
ượ
ườ
ặ
ớ
Công tác PCMT đ
ng v i gia đình ph
c ph i h p ch t ch gi a nhà tr ổ ọ
ế ấ
ự
ữ
ụ
ầ
ọ
ụ huynh h c sinh thông qua bu i h p đ u năm, có s cam k t, l y ch ký ph huynh ữ
ử ụ
ử
ế
ả
trong b n cam k t không th , không tàng tr , không s d ng và buôn bán ma túy.
ọ
ệ
4. Bài h c kinh nghi m
4
ườ
ị ủ ấ
ể
ậ
ậ
ả
ỉ
Th
ng xuyên c p nh t và tri n khai các văn b n, Ch th c a c p trên.
ỉ ạ
ố
ị
ỉ ạ ờ ố ớ Ch đ o sát sao, đôn đ c k p th i đ i v i các thành viên trong Ban ch đ o
ư
ộ
ọ
ườ
cũng nh các cán b giáo viên và h c sinh trong tr
ng.
ự
ệ
ề
ộ
ộ
ọ
Th c hi n tuyên truy n sâu r ng trong cán b giáo viên và h c sinh.
ệ
ạ
ạ
ạ
ẩ
ề Đa d ng hoá các lo i hình tuyên truy n, các lo i panô, áp phích, kh u hi u.
ố ợ
ể
ặ
ườ
ể ạ
ạ
ổ
ợ ứ ng đ t o nên s c m nh t ng h p,
ẽ Ph i h p ch t ch các đoàn th trong tr ề ệ ố
ỉ
ự
t các ch tiêu đ ra.
th c hi n t
ườ
ố ợ
ớ ị
ươ
ố
ố
Tăng c
ng ph i h p v i đ a ph
ể ng đ làm t
t công tác phòng ch ng ma
tuý – HIV/AIDS.
ơ ế ổ
ế
ườ
ị
Giao ban, s k t, t ng k t th
ỳ ng xuyên, đ nh k .
ụ ụ ể
ệ
ể
ố
ừ Phân công nhi m v c th cho t ng thành viên, có ki m tra, đôn đ c.
ưở
ể ạ ượ
ậ
ộ
ờ
ị
Khen th
ữ ng, đ ng viên k p th i nh ng cá nhân và t p th đ t đ
c thành tích
ố
ố t trong công tác phòng ch ng ma tuý – HIV/AIDS.
t
ồ ạ
ữ
e. Nh ng khó khăn, t n t
i:
* Khó khăn:
ự
ệ
ườ
ộ ố
ặ
ả
Trong quá trình th c hi n, tr
ng THCS Lâm Giang còn g p ph i m t s khó
khăn sau:
ườ
ễ
ằ
ấ
ị
ờ ố
ế
ề
ấ
ậ
ộ
Tr ạ t p, trình đ dân trí th p, đ i s ng kinh t
ứ ệ ng n m trên đ a bàn có tình hình nghi n ma tuý nhi m HIV/ AIDS r t ph c còn nhi u khó khăn chính vì v y công tác
ố
phòng, ch ng ma tuý vô cùng khó khăn.
ạ ộ
ẹ
ạ
ố
ơ
ề
ệ
ấ
ạ
ạ
Kinh phí dành cho ho t đ ng phòng, ch ng ma tuý – HIV/AIDS còn h n h p, c ở ậ s v t ch t còn khó khăn, đi u ki n giao thông, đi l
ế ề i còn nhi u h n ch .
ườ
ề
ạ
ọ
ờ
ưở
ề
Tr
ả cũng nh h
ạ ộ ế ng nhi u đ n ho t đ ng
ng h c hai ca, giáo viên d y nhi u gi ố
phòng, ch ng ma tuý – HIV/ AIDS.
ị
ư ộ
ế ị
ươ
ng còn khó khăn, trên 30% HS là ng
ộ
Do đ a bàn dân c r ng, kinh t ư ề
đ a ph ự ự
ụ
ế
ế ự ắ
ọ ậ
ữ
ủ
ế
ạ
ậ ự
ư
ụ
ẽ
ệ
ọ
ườ i dân t c nên nhi u ph huynh ch a th c s quan tâm đ n con em mình, nên thông tin ủ ề v tình hình h c t p c a con em mình còn h n ch , s g n k t gi a giáo viên ch ị ặ trên đ a bàn
nhi m và ph huynh h c sinh còn ch a ch t ch , tình hình an ninh tr t t
5
ứ ạ
ư
ề
ậ
ố
khu dân c còn nhi u ph c t p...chính vì v y công tác phòng, ch ng ma tuý –
ề
ặ HIV/AIDS còn g p nhi u khó khăn
ươ
ướ
ệ
ụ
ố
ọ
IV. Ph
ng h
ng nhi m v phòng, ch ng ma túy trong h c kì ii năm
ọ
h c 20132014:
ệ
ự
ỉ ạ ủ ấ
ệ
ề
ả
Quán tri
t và th c hi n các văn b n ch đ o c a c p trên v công tác PCMT ọ
ườ
trong các tr
ng h c.
ệ
ự
ế ụ
ổ ế ộ
ề
ậ
ụ ơ ả
ượ
ệ
ề trong h c sinh. Coi công tác tuyên truy n là nhi m v c b n, công tác này đ
ứ ủ
ườ
ụ
ằ
ộ
ệ hi n th
ườ
ệ
ề
ặ
ọ
ớ
i công tác tuyên truy n PCMT d
ng h c, đ c bi ổ
t chú ý t ể
ổ ứ
ề
ế
Ti p t c th c hi n công tác tuyên truy n và ph bi n r ng rãi lu t PCMT ự ọ c th c ọ ậ ng xuyên, liên t c, nh m nâng cao nh n th c c a cán b , giáo viên và h c ướ i ạ t sinh ho t
ch c cho HS trao đ i, tìm hi u v PCMT trong các ti
ầ
sinh, sinh viên trong tr ầ ờ c hàng tu n và t ố ớ l p cu i tu n.
ự
ế ụ
ườ
ệ
ể
ệ
ệ
ệ Ti p t c th c hi n vi c ki m tra phát hi n ng
ể ị
ỉ ạ
ữ
ệ
ọ
ờ
t
ạ ườ i tr ệ
ở ố
ườ
ữ
ự
ể
ắ
ắ
ờ
i nghi n và công tác PCMT ự ế ng h c, đ k p th i phát hi n nh ng y u kém trong công tác ch đ o và th c ệ ố ơ ế ồ t h n
hi n, đ ng th i nh c nh , u n n n nh ng thi u sót đ nhà tr
ng th c hi n t
công tác này.
ự
ệ ố
ế ợ
ữ
ố
ớ
ườ
Th c hi n t ơ
ứ
t công tác ph i, k t h p gi a nhà tr ớ ề
ươ
ớ
ị
ổ
ớ ng v i các ban, ngành, v i ứ ch c xã
ườ
ụ
ệ
ậ
các c quan ch c năng, v i chính quy n đ a ph ổ ế ề ộ h i trong vi c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c lu t PCMT trong tr
ng, v i gia đình và các t ọ ng h c.
ườ
ả ổ ứ
ử ụ
ự
ệ
ế
ả
ng ph i t
ch c cho HS th c hi n b n cam k t không s d ng ma
ự
ấ
ườ
ự ự
ọ
ộ
Nhà tr ứ ặ
túy ho c ch a ch p, buôn bán ma túy. Xây d ng tr
ng h c th c s là m t môi
ườ
ạ
ệ ạ
ệ ạ
ộ
tr
ng lành m nh không có các t
n n ma túy và các t
n n xã h i khác.
̀ ̀
̀
́
́
́
́
́
ậ
ự
ậ
ộ
̣
giac khai bao vê tinh ̀
́
́
ư ́
. L p hòm th , phat đông phong trao tô giac, v n đ ng t ử
́ ư
ự
̣ ̣ ̉
trang s dung ma tuy trai phep trong CBGV và HS; xây d ng va tô ch c đ
́
́
̀
́
́
̀ ươ ng dây ́
́
̉ ̣ ̉ ̣ ̣
nong đê tiêp nhân, x ly thông tin cua can bô, giao viên, hoc sinh, va nhân dân co liên
̀
́
́
́
́
ử ̀
̉
quan đên công tac phong, chông ma tuy cua Nha tr
̀ ươ ng.
̃
́
̣ ử
́ ư
ầ
̉ ̉ ̣ ̉ ̣
Tô ch c kham s c khoe đ u vào hoc sinh, kiêm tra ngâu nhiên viêc s dung ́
̀
́
̀
̀
́
́
̀
́
́ ư ́
́ ơ
̣ ̣ ̣ ̣
́ ma tuy va xet nghiêm đôt xuât khi cân thiêt đôi v i hoc sinh, nhăm ra soat, phat hiên
́
́
̀
́
̃ ư
ử
̣ ̣ ̣ ̣
́ hoc sinh, s dung, tang tr cac chât ma tuy hoăc gây nghiên khac.
6
ạ ộ
ứ
ề
ạ
ổ
ệ
ậ
T ch c các ho t đ ng ngo i khóa v văn hóa
́
̀
̀
́
ngh thu t, cać ́
́
ể ụ
́ ơ
̣ ̣
th d c, th thao, cac cuôc thi v i nhiêu hinh thuc phong phu, sang tao, vui t
ạ ộ ho t đ ng ươ i, sinh
ể ́
̀
́
̀
̀
ự
ủ
̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ế ụ
ị ỹ
ự
ố
ổ
ễ ể
ự
ế
ề
ề
ơ
đông thu hut s tham gia c a đông đao hoc sinh, nhăm tuyên truyên vê tac hai cua ma tuý và trang b k năng phòng, ch ng ma túy. Ti p t c xây d ng, b sung tài li u ệ ễ ự ớ ộ ố t th c h n, d hi u, d th c tuyên truy n v phòng ch ng ma túy v i n i dung thi
ệ
ơ hi n h n.
ớ
ườ
ố ợ
ờ ấ
ệ
ả
ọ
ố
Nhà tr
ng ph i h p v i gia đình qu n lý t
ạ ủ ọ
t vi c h c hành và gi ệ ạ
ư
ề
ệ
ả
ố
ộ ể ị
ệ ạ
ườ
ữ
ế
ợ
gi c sinh ạ ho t c a h c sinh, cũng nh qu n lý các m i quan h b n bè, vi c tiêu xài ti n b c, ờ n n xã h i đ k p th i
ệ ớ giúp phát hi n s m nh ng tr ế
ụ
ả
ắ
ố giáo d c, u n n n, gi
ng h p có liên quan đ n các t ử i quy t, x lý đúng
ề ấ
ế
ị
ả
ệ
V. Đ xu t và ki n ngh gi
ự i pháp th c hi n:
ề ấ
ế
ị
1. Đ xu t và ki n ngh :
ệ
ấ
ườ
ấ
ệ ng không có. Vi c in n, photo
ề Hi n nay, kinh phí v PCMT c p cho nhà tr ặ
ụ
ụ
ề
ề
ệ
ị
ề tài li u ph c v cho công tác tuyên truy n còn g p nhi u khó khăn. Đ ngh BCĐ
ụ
ụ
ệ
ấ
ấ
ấ
ặ
PCMT các c p cung c p kinh phí ho c cung c p tài li u ph c v công tác tuyên
ổ ế
ề
ậ
ườ
ụ truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t cho các nhà tr
ng.
ả
ệ
2. Gi
ự i pháp th c hi n:
ể
ể
ộ
ị
ườ
Huy đ ng toàn th các đoàn th chính tr trong Nhà tr
ố ợ ng ph i h p tuyên
ề
ề
ọ ườ
ố
ỳ
ị
ậ
ả
ườ
ớ
ươ
ướ
ể
ạ
ậ
ng h
truy n v công tác PCMT h c đ ộ b ph n qu n lý CBGV HS th ể ề v công tác tri n khai trong quý và l p ph ủ
ổ ứ
ụ ọ
ế
ệ
ng, nòng c t là đoàn thanh niên. Đ nh k hàng quý, ỉ ạ ng xuyên giao ban báo cáo báo cáo v i Ban ch đ o ữ ế ng k ho ch tri n khai nh ng ch c cho phát giác và
ế nhi m v tr ng tâm c a quý ti p theo. Hàng năm, ti n hành t ệ
ế
ổ
đánh giá t ng k t rút kinh nghi m.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
̀
Phong GD & ĐT
ả Ủ
Đ ng y UBND xã
ư L u VT
ơ ậ N i nh n:
ầ
ọ Tr n Ng c Quang
7
Ủ Ệ Ộ H I Ộ ự ạ ậ l p – T Ố QU C
Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ do – H nh phúc Đ c
ậ ố ộ Hà N i, ngày 03 tháng 6 năm 2008 Lu t s : 16/2008/QH12
LU TẬ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ố Ủ Ậ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A LU T PHÒNG, CH NG MA TÚY
8
ứ ướ ủ ổ ổ t Nam năm 1992 đã đ ố ố ượ ử ệ s s ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ề đi u ậ ử ế quy t ủ theo ổ ậ ề ổ c s a đ i, b sung 51/2001/QH10; ố ố ế Căn c Hi n pháp n ị ộ m t Ngh ộ ố ộ ố Qu c h i ban hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t phòng, ch ng ma túy s 23/2000/QH10.
ộ ố ề ủ ử ổ ậ ổ ố S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t phòng, ch ng ma túy: ề Đi u 1.
ượ ử ổ ổ ư ề 1. Đi u 13 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 13ề
ố ộ ề ạ ượ ế ộ i ph m v ma túy thu c Công an nhân dân đ c ti n hành ơ ộ ố 1. C quan chuyên trách phòng, ch ng t ạ ộ m t s ho t đ ng sau đây:
ạ ộ ữ ệ ặ ấ ớ ơ ộ ự ủ a. Ch trì, ph i h p v i các c quan h u quan th c hi n các ho t đ ng ngăn ch n, đ u tranh phòng, ố ch ng t ố ợ ề ạ i ph m v ma túy;
ệ ụ ụ ệ ầ ế ể ệ ộ ạ b. Áp d ng các bi n pháp nghi p v trinh sát c n thi t đ phát hi n t ề i ph m v ma túy;
ọ ầ ư ầ ẩ ẫ ẫ ị ế ể ệ ộ ạ ậ c. Tr ng c u giám đ nh m u v t, m u ph m sinh h c c n thi t đ phát hi n t ề i ph m v ma túy;
ơ ệ ấ ổ ứ ứ ằ ạ ị ch c có liên quan cung c p thông tin, tài li u, tình hình tài ả i các kho n 1, 2, 3, 4, ả ạ ủ i ngân hàng khi có căn c cho r ng có hành vi quy đ nh t ậ ầ d. Yêu c u cá nhân, gia đình, c quan, t chính và tài kho n t ề 5 và 8 Đi u 3 c a Lu t này;
ở ư ư ư ệ ệ ẩ ằ ầ ơ ẩ ư ể ể ệ ố ướ ệ ề ấ ấ ư đ. Yêu c u c quan b u đi n m b u ki n, b u ph m đ ki m tra khi có căn c cho r ng trong b u ố ki n, b u ph m đó có ch t ma túy, ti n ch t, thu c gây nghi n, thu c h ứ ầ ng th n;
ụ ệ ầ ế ể ả ệ ườ ố ườ ườ ị ạ t đ b o v ng i t giác, ng ứ i làm ch ng và ng i b h i trong ụ ề e. Áp d ng các bi n pháp c n thi các v án v ma túy.
ự ệ ệ ơ ể i đi m d và đi m đ ạ ch c có trách nhi m th c hi n quy đ nh t ạ ổ ứ ầ ủ ơ ề ả ộ ố 2. Cá nhân, gia đình, c quan, t kho n 1 Đi u này theo yêu c u c a c quan chuyên trách phòng, ch ng t ể ị ề i ph m v ma túy.
ơ ố ộ ộ ạ ộ ả ả ể ề ệ ụ ề ơ ớ ơ ộ i ph m v ma túy thu c B đ i biên phòng, l c l ệ ạ ệ ụ ự ố ợ ế ừ ủ ơ ậ ể ấ ầ ạ ị ấ ự ệ ặ ố ạ ủ ệ ặ ử ố ướ ng th n t ể ả ự ượ ng 3. C quan chuyên trách phòng, ch ng t ủ C nh sát bi n, c quan H i quan trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ch ữ trì, ph i h p v i c quan công an, các c quan h u quan khác th c hi n và áp d ng các bi n pháp ậ ầ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ phòng ng a, ngăn ch n và x lý các hành vi mua bán, v n c n thi ị ề ể chuy n trái phép ch t ma túy, ti n ch t, thu c gây nghi n, thu c h i khu v c ho c đ a bàn qu n lý, ki m soát.
ủ ụ ể ề ề ủ ơ ệ ề ệ ẩ ủ ụ ệ ạ ộ ố ợ ự ự ệ ệ ạ ố ộ ề ề ả ạ ị 4. Chính ph quy đ nh c th v đi u ki n, th t c, th m quy n và trách nhi m c a c quan chuyên trách phòng, ch ng t i ph m v ma túy trong vi c th c hi n, ph i h p th c hi n các ho t đ ng quy ị đ nh t ả i kho n 1 và kho n 3 Đi u này.”
ượ ử ổ ổ ư ề 2. Đi u 25 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 25ề
9
ủ ướ ề ệ ồ Chính sách c a Nhà n c v cai nghi n ma túy bao g m:
ụ ố ớ ệ ườ ệ ế ườ ệ i nghi n ma túy, khuy n khích ng i nghi n ma túy t ự ệ ế ộ 1. Áp d ng ch đ cai nghi n đ i v i ng ệ nguy n cai nghi n;
ổ ứ ơ ở ệ ắ ộ 2. T ch c c s cai nghi n ma túy b t bu c;
ế ổ ứ ự ệ ệ ệ ơ ch c th c hi n vi c cai nghi n t nguy n cho ng ệ ự ệ ỗ ợ ố ườ i ho t đ ng cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n và phòng, ch ng tái ươ ứ ấ ứ ệ ệ ệ ố 3. Khuy n khích cá nhân, gia đình, c quan, t ệ ạ ộ ả nghi n ma túy, h tr ụ ả nghi n ma túy; nghiên c u, s n xu t, ng d ng thu c và ph ng pháp cai nghi n ma túy;
ỗ ợ ự ệ ệ ệ ả ố ệ 4. H tr kinh phí th c hi n cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n và phòng, ch ng tái nghi n ma túy;
ứ ướ ướ ứ ch c, cá nhân n c ngoài h tr , đ u t c, t ổ ệ ổ ệ ệ ố ỗ ợ ầ ư ượ ưở c h ạ ộ vào ho t đ ng cai ư ng chính sách u ả ủ ậ ị 5. T ch c, cá nhân trong n nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n và phòng, ch ng tái nghi n ma túy đ đãi theo quy đ nh c a pháp lu t”.
ượ ử ổ ổ ư ề 3. Đi u 26 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 26ề
ườ ệ ệ 1. Ng i nghi n ma túy có trách nhi m:
ự ủ ớ ơ ấ ạ ị ấ ề ườ ơ ư ọ ặ Ủ ứ ổ ứ ơ ự ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) n i c trú và t ệ ch c n i làm vi c ho c y ban đăng ký hình th c cai ệ ệ a. T khai báo v tình tr ng nghi n ma túy c a mình v i c quan, t nhân dân xã, ph nghi n ma túy;
ủ ề ệ ặ ị b. Tuân th nghiêm ng t các quy đ nh v cai nghi n ma túy.
ườ ệ ệ 2. Gia đình ng i nghi n ma túy có trách nhi m:
ấ ề ườ ệ i nghi n ma túy trong gia đình mình và đăng ký hình ớ Ủ ệ ứ a. Khai báo v i y ban nhân dân c p xã v ng ườ th c cai nghi n cho ng i đó;
ộ ườ ệ ạ ệ ệ i nghi n ma túy cai nghi n t i gia đình, cai nghi n ma túy t ạ i ỡ ự ướ ả ẫ ồ ủ ộ ế Ủ ấ b. Đ ng viên, giúp đ và qu n lý ng ộ c ng đ ng theo s h ng d n, giám sát c a cán b y t và y ban nhân dân c p xã;
ừ ặ ườ ệ ử ụ ặ ấ i nghi n s d ng trái phép ch t ma túy ho c có ấ ậ ự ộ c. Theo dõi, giám sát, phòng ng a, ngăn ch n ng hành vi gây m t tr t t , an toàn xã h i;
ư ề ườ ơ ở ệ ệ i nghi n ma túy vào c s cai nghi n và đóng góp kinh ỗ ợ ơ ệ ẩ ị ủ d. H tr c quan có th m quy n đ a ng ậ phí cai nghi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ổ ứ ườ ệ ườ ch c cho ng ệ i nghi n i nghi n ma túy, gia đình ng ệ ứ ề ệ ạ ệ ấ 3. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ma túy khai báo v tình tr ng nghi n ma túy và đăng ký hình th c cai nghi n”.
ư ổ ề ề 4. B sung Đi u 26a vào sau Đi u 26 nh sau:
10
ề “Đi u 26a
ệ ệ ồ 1. Các bi n pháp cai nghi n ma túy bao g m:
ự ệ ệ a. Cai nghi n ma túy t nguy n;
ệ ắ ộ b. Cai nghi n ma túy b t bu c;
ứ ệ ồ 2. Các hình th c cai nghi n ma túy bao g m:
ạ ệ a. Cai nghi n ma túy t i gia đình;
ạ ộ ồ ệ b. Cai nghi n ma túy t i c ng đ ng;
ạ ơ ở ệ ệ c. Cai nghi n ma túy t i c s cai nghi n”.
ượ ử ổ ổ ư ề 5. Đi u 27 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 27ề
ồ i gia đình, cai nghi n ma túy t i c ng đ ng đ ạ ừ ườ ệ ự ệ ệ ườ ứ ệ nguy n cai nghi n, tr tr ệ ạ ộ i nghi n ma túy t ượ nguy n cai nghi n t ố ớ ụ c áp d ng đ i v i ệ ạ ơ ở i c s ợ ng h p ng 1. Hình th c cai nghi n ma túy t ệ ườ ự ng i t cai nghi n.ệ
ự ệ ệ ệ ệ i nghi n ma túy không t ụ nguy n cai nghi n thì áp d ng bi n pháp cai nghi n ma ủ ị Ủ ế ị ệ ồ ủ ấ Tr túy b t bu c t ợ ườ ườ ng h p ng ộ ạ ộ ắ i c ng đ ng theo quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã.
ệ ạ ệ ạ ộ ồ ừ ế i gia đình, cai nghi n ma túy t i c ng đ ng t ườ sáu tháng đ n m i ờ ạ 2. Th i h n cai nghi n ma túy t hai tháng.
ệ ổ ứ ệ ạ ộ ồ ướ ch c cai nghi n ma túy t i c ng đ ng, h ẫ ng d n, h ỗ Ủ ợ ạ ấ 3. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ệ tr cai nghi n ma túy t i gia đình.
ụ ể ề ổ ứ ủ ệ ạ ạ ộ i c ng ị ủ ụ ch c cai nghi n ma túy t ệ i gia đình, cai nghi n ma túy t ắ ộ ạ ộ ụ ự ệ 4. Chính ph quy đ nh c th v t ồ đ ng và trình t , th t c áp d ng bi n pháp cai nghi n ma túy b t bu c t ệ ồ i c ng đ ng”.
ượ ử ổ ổ ư ề 6. Đi u 31 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 31ề
ướ ườ ệ i nghi n ma túy là ng ưỡ ạ ơ ườ ị i b ả ng. C quan qu n ị ủ ơ ở ẽ ớ ơ ườ ể ự ố ợ ơ ở ươ ặ ươ ụ ng pháp cai nghi n thích h p đ i v i ng c áp d ng ph 1. Nhà n ụ ạ ạ t m giam, ph m nhân, tr i viên c a c s giáo d c, h c sinh c a tr lý các c s này ph i h p ch t ch v i c quan y t ố ớ ệ ủ ng giáo d ệ ng đ th c hi n quy đ nh này. ợ ọ ế ị đ a ph
ị ạ ạ ơ ở ụ ệ ườ ố ề ệ ệ ấ ng tr ườ ưở ng ph i thông báo cho y ban nhân dân c p xã v vi c cai nghi n ma túy c a ng ng giáo ệ i nghi n ma ị ạ ả ị ọ ở ề ơ ư Ủ ề ạ ả 2. Giám th tr i giam, giám th tr i t m giam, giám đ c c s giáo d c, hi u tr ủ ưỡ d túy quy đ nh t i kho n 1 Đi u này khi h tr v n i c trú”.
11
ư ổ ề ề 7. B sung Đi u 32a vào sau Đi u 32 nh sau:
ề “Đi u 32a
ắ ệ ườ ộ ạ ơ ở ệ ế ộ ờ ị i c s cai nghi n mà ph m t ả ế ụ ạ ệ ạ ạ ạ ả ạ ấ ợ ườ ả ấ ộ i đang cai nghi n ma túy b t bu c t ệ ờ ệ i c s cai nghi n b t bu c; tr ng h p ph i ch p hành hình ph t c i t o không giam gi ệ ạ ơ ở ắ ưở ư ệ ẫ ả ự ng án treo thì v n ph i th c hi n cai nghi n ma túy t ộ Ng i, n u th i gian b ph t tù ít ơ h n th i gian cai nghi n ma túy thì sau khi ch p hành xong hình ph t tù ph i ti p t c cai nghi n ma ạ ơ ở ữ túy t ệ ạ ặ ho c ph t tù nh ng cho h i c s cai nghi n ắ b t bu c”.
ượ ử ổ ổ ư ề 8. Đi u 33 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 33ề
ờ ộ ạ ơ ở ệ ấ i nghi n ma túy sau khi ch p hành xong th i gian cai nghi n ma túy b t bu c t ắ ộ ế ệ ừ ộ ệ ị ự ả ả i c s cai ứ m t năm đ n hai năm theo m t trong hai hình th c ườ 1. Ng ệ nghi n ph i ch u s qu n lý sau cai nghi n t sau đây:
ạ ơ ư ố ớ ự ệ ấ ườ ộ i không thu c tr ườ ng i n i c trú do y ban nhân dân c p xã th c hi n đ i v i ng ạ Ủ ả ể ị ả a. Qu n lý t ợ h p quy đ nh t i đi m b kho n này;
ạ ơ ở ố ớ ệ ả ườ ệ ơ ả b. Qu n lý t i c s qu n lý sau cai nghi n đ i v i ng i có nguy c tái nghi n cao.
ệ ả ộ ồ 2. N i dung qu n lý sau cai nghi n bao g m:
ướ ng d n, giúp đ phòng, ch ng tái nghi n; h tr h c ngh , tìm vi c làm và tham gia ỡ ậ ộ ẫ ộ ể ố ớ ố ồ ạ ơ ư ả ệ a. Qu n lý, h ạ ộ các ho t đ ng xã h i đ hòa nh p c ng đ ng đ i v i ng ỗ ợ ọ ườ ượ i đ ề ả c qu n lý t ệ i n i c trú;
ề ả ẩ ậ ộ ộ ồ ư ấ ị ệ ả ả b. Qu n lý, t ườ ượ ớ i đ v i ng ố ấ v n, giáo d c, d y ngh , lao đ ng s n xu t và chu n b tái hòa nh p c ng đ ng đ i ả c qu n lý t ụ ạ ạ ơ ở i c s qu n lý sau cai nghi n.
ệ ả ả ộ ấ ượ c h ưở ng ả c qu n lý t ộ ườ ượ i đ ả ủ ủ ị ạ ơ ở i c s qu n lý sau cai nghi n tham gia lao đ ng s n xu t đ 3. Ng ủ thành qu lao đ ng c a mình theo quy đ nh c a Chính ph .
ượ ạ ơ ở ả i đang đ i c s qu n lý sau cai nghi n mà b tr n thì ng i đ ng đ u c c ỏ ố ớ ơ ở ả c qu n lý t ơ ể ư ệ ở ạ ơ ở ự ườ ế ị ệ ệ ố ợ ế ườ ệ ờ ầ ơ ở 4. Ng ệ ra quy t đ nh truy tìm; c quan công an có trách nhi m ph i h p v i c s qu n lý sau cai nghi n trong vi c truy tìm đ đ a ng i c s th c hi n ti p th i gian còn l ườ ứ ả ạ i. i đó tr l
ơ ở ự ứ ệ ả ẩ ạ ọ ỏ ả ệ ả ả 5. C s qu n lý sau cai nghi n ph i tôn tr ng danh d , nhân ph m, tính m ng, s c kh e, tài s n ủ c a ng c qu n lý sau cai nghi n. ườ ượ i đ
ệ ạ ờ i đã hoàn thành th i gian qu n lý sau cai nghi n theo quy đ nh t ả ơ ư ể ọ ề ệ ị ề ề ậ ạ ấ ạ ộ ộ ể ệ ồ ỡ ố ườ ả i đi m b kho n 1 Đi u này 6. Ng ệ ế ượ Ủ c y ban nhân dân c p xã n i c trú, gia đình ti p nh n, t o đi u ki n h c ngh , tìm vi c làm, đ ậ ộ ố vay v n, tham gia các ho t đ ng xã h i đ hòa nh p c ng đ ng, giúp đ phòng, ch ng tái nghi n.
ố ượ ị ng có nguy c tái nghi n cao quy đ nh t ị ế ị ủ ả ơ ủ ụ ư ị ề ự ể ề ả ụ ể 7. Chính ph quy đ nh c th tiêu chí xác đ nh đ i t ẩ đi m b kho n 1 Đi u này; th m quy n quy t đ nh, trình t ạ ệ i ơ ở , th t c đ a vào c s qu n lý sau cai
12
ỗ ợ ả ườ ệ ổ ứ ạ ộ i sau cai nghi n; t ch c và ho t đ ng c a c ủ ơ ệ ả ệ ế ộ nghi n; ch đ qu n lý và chính sách h tr cho ng ở s qu n lý sau cai nghi n”.
ư ổ ề ề 9. B sung Đi u 34a vào sau Đi u 34 nh sau:
ề “Đi u 34a
ệ ệ ệ ả ả ậ ả ườ ế ả ồ ộ ạ ủ ệ 1. Bi n pháp can thi p gi m tác h i c a nghi n ma túy là bi n pháp làm gi m h u qu tác h i liên ệ ủ ử ụ quan đ n hành vi s d ng ma túy c a ng ạ i nghi n gây ra cho b n thân, gia đình và c ng đ ng.
ệ ạ ủ ượ ả ườ ệ i nghi n c tri n khai trong nhóm ng ộ ệ ươ ệ ớ ự ề 2. Bi n pháp can thi p gi m tác h i c a nghi n ma túy đ ệ ma túy thông qua ch ể ế ợ ng trình, d án phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i.
ạ ủ ủ ệ ệ ệ ả ị ổ ứ ch c ự ệ ệ ụ ể 3. Chính ph quy đ nh c th các bi n pháp can thi p gi m tác h i c a nghi n ma túy và t th c hi n các bi n pháp này”.
ề ả ượ ử ổ ổ ư 10. Kho n 1 Đi u 35 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ơ ở ậ ấ ổ ứ ệ ệ ể ệ ượ ủ ề ậ ồ ố ị ự “1. Kinh phí đ xây d ng c s v t ch t, t ạ ch ng tái nghi n ma túy đ c quy đ nh t ả ch c cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n, phòng, i các đi u 27, 28, 29, 31, 33 và 34 c a Lu t này, bao g m:
a. Ngân sách nhà n c;ướ
ủ ườ ệ b. Đóng góp c a ng ọ i cai nghi n ma túy và gia đình h ;
ợ ủ ổ ứ ồ ướ ổ ứ ướ c. Các ngu n tài tr c a t ch c, cá nhân trong n ch c, cá nhân n c, t c ngoài”.
ư ổ ề ề ề 11. B sung Đi u 38a, Đi u 38b vào sau Đi u 38 nh sau:
ề “Đi u 38a
ệ ộ ố B Qu c phòng có trách nhi m:
ự ệ ố ự ở ạ ch c th c hi n k ho ch phòng, ch ng ma túy ề ự khu v c biên gi ế ấ ề i trên đ t li n, ụ ị ế ế ể ề ặ ả ự 1. Xây d ng và t ớ khu v c biên gi ổ ứ i trên bi n, vùng ti p giáp lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t ớ và th m l c đ a;
ớ ơ ủ ướ ữ ể ệ ố ợ ể ố ướ ệ ấ ầ ớ ậ ặ c khác đ phát hi n, ngăn ch n các hành vi mua bán, v n ố i theo quy ng th n qua biên gi ủ ủ ậ ậ ị 2. Ph i h p v i c quan h u quan c a n ề ấ chuy n trái phép ch t ma túy, ti n ch t, thu c gây nghi n, thu c h ị đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ổ ứ ố ộ ủ ề ạ ng cán b chuyên trách phòng, ch ng t ộ ộ i ph m v ma túy c a B đ i ự ượ ộ ể ạ 3. T ch c đào t o, b i d Biên phòng và l c l ồ ưỡ ả ng C nh sát bi n”.
ề “Đi u 38b
ệ ộ B Tài chính có trách nhi m:
13
ỉ ạ ủ ệ ậ ố ị ự ậ ơ ị ả ạ ộ 1. Ch đ o c quan H i quan th c hi n ho t đ ng phòng, ch ng ma túy theo quy đ nh c a Lu t này ủ và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ủ ươ ự ự ề ố ng xây d ng d toán kinh phí phòng, ch ng ự ố ợ ấ ớ ộ ẩ ủ ệ ệ ề ậ ị ị 2. Ch trì ph i h p v i b , ngành, chính quy n đ a ph ể ma túy trình c p có th m quy n phê duy t và tri n khai th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t”.
ượ ử ổ ổ ư ề 12. Đi u 39 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 39ề
ộ ươ ệ ộ B Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i có trách nhi m:
ổ ứ ự ủ ươ ổ ứ ạ ng, chính sách, k ho ch t ệ ch c th c hi n chi n l ệ ả ế ả ệ ệ c, ch tr ch c cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n và gi ệ ch c cai nghi n ả i ế ượ ỉ ạ ổ ứ ệ ế ề ấ ộ ự 1. Xây d ng và t ma túy và qu n lý sau cai nghi n; ch đ o t quy t các v n đ xã h i sau cai nghi n;
ứ ộ ệ ả ng cán b làm công tác cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai ồ ưỡ ộ ề ạ ấ ệ ế ả ổ 2. T ch c b máy, đào t o, b i d ệ nghi n và gi ộ i quy t các v n đ xã h i sau cai nghi n;
ớ ơ ổ ứ ữ ề ch c h u quan và chính quy n đ a ph ươ ạ ơ ở ầ ệ ậ ả ể ườ ệ ỡ ẫ ướ ự ị ng d n ng xây d ng, h ư ề ạ ệ ệ ậ ệ i đã cai nghi n ma túy hòa nh p ỗ ợ ạ ồ ố ủ ố ợ 3. Ch trì ph i h p v i c quan, t ủ ơ ở ạ ộ ho t đ ng c a c s cai nghi n ma túy, c s qu n lý sau cai nghi n; d y ngh , t o vi c làm, t ấ ề ấ v n, h tr , t o đi u ki n v t ch t và tinh th n đ giúp đ ng ệ ộ c ng đ ng; phòng, ch ng tái nghi n;
ệ ả ả ế ấ i quy t các v n đ ề ố ộ ệ ệ 4. Th ng kê, đánh giá tình hình cai nghi n ma túy, qu n lý sau cai nghi n và gi xã h i sau cai nghi n;
ệ ệ ẫ ả ắ ộ ả i th c s cai nghi n b t bu c, c s qu n lý sau cai ủ ể ơ ở ơ ở ậ ạ ộ ướ ệ ệ ề ấ ấ ỉ ạ ơ ở 5. H ng d n, ch đ o vi c thành l p, gi ồ nghi n; c p, thu h i gi y phép ho t đ ng c a các c s khác v cai nghi n ma túy;
ố ế ề ự ệ ợ ả ế ệ ề ấ ộ 6. Th c hi n h p tác qu c t ệ v cai nghi n ma túy và gi i quy t các v n đ xã h i sau cai nghi n”.
ề ả ượ ử ổ ổ ư 13. Kho n 1 Đi u 40 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ệ ộ “1. B Y t có trách nhi m:
ệ ế ả ố ấ ủ ự ế ướ ố ố ợ ự ụ và t ự ử ụ ế ả ầ ử ụ ề ng th n s d ng ơ ch c th c hi n quy ch đó; ban hành và ch trì ph i h p v i các c quan , phân tích, ổ ứ ệ ứ ọ a. Ban hành danh m c, quy ch qu n lý thu c gây nghi n, ti n ch t, thu c h ự ớ ế ệ trong lĩnh v c y t ữ ấ ế ứ ổ h u quan t ch c th c hi n quy ch qu n lý ch t ma túy s d ng trong lĩnh v c y t ệ ể ki m nghi m và nghiên c u khoa h c;
ươ ứ ố ấ ồ ệ ươ ệ ủ ụ ướ ườ ệ ẫ ng pháp cai nghi n ma túy; h ư ng pháp cai nghi n ma túy; c p, thu h i gi y phép l u ỗ ị ấ i nghi n ma túy; h ng d n, th t c xác đ nh ng ệ ậ ế ể ỹ ệ ị b. Quy đ nh vi c nghiên c u thu c và ph ố hành thu c, ph ợ ề ườ tr v ng i, chuyên môn k thu t y t đ cai nghi n ma túy;
ự ố ế ề ể ệ ấ ố ố ướ ầ ử ụ ng th n s d ng v ki m soát thu c gây nghi n, ti n ch t, thu c h ứ ệ ự ề ọ ế ể ệ ợ c. Th c hi n h p tác qu c t trong lĩnh v c y t , phân tích, ki m nghi m và nghiên c u khoa h c;
14
ế ố ợ ệ ệ ị ườ ệ ph i h p xét nghi m, xác đ nh và cai nghi n cho ng i nghi n ma túy ở ỉ ạ ườ ị ấ d. Ch đ o các c s y t xã, ph ơ ở ng, th tr n”.
ư ổ ề ề 14. B sung Đi u 42a vào sau Đi u 42 nh sau:
ề “Đi u 42a
ộ ướ ể ề ộ ị ỉ ạ ề ạ ộ ệ ụ ự ề ệ ơ ố ẫ B Thông tin và Truy n thông, B Văn hóa, Th thao và Du l ch có trách nhi m ch đ o, h ng d n ữ các c quan h u quan th c hi n ho t đ ng thông tin, tuyên truy n, giáo d c v công tác phòng, ch ng ma túy”.
ượ ử ổ ổ ư ề 15. Đi u 43 đ c s a đ i, b sung nh sau:
“Đi u 43ề
ố ợ ớ Ủ ể ệ ộ ủ ổ ữ ụ ấ ổ ch c h u quan khác tuyên truy n, giáo d c, t ứ ờ ố ệ ứ ươ ề ướ ứ ệ ủ ệ ể ấ ả ợ ị ng trình tr giúp chuy n h ộ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m ch trì, ph i h p v i y ban Dân t c và các ỏ ơ c quan, t ch c xóa b cây có ch a ch t ma túy; ả ổ ự th c hi n ch ng s n xu t có hi u qu , n đ nh đ i s ng c a nhân dân”.
Đi u 2.ề
ụ ằ ộ ươ ng” t ụ ụ ụ ề ằ ộ “B Công th ừ Ủ ề ạ ừ ệ “B Công nghi p” b ng c m t ơ ở “chính quy n c s ” b ng c m t ả “ y ban nhân dân c p xã” t ề ả ạ i kho n 1 và kho n 2 Đi u ả ấ i kho n 1 Đi u 53 ố ừ 1. Thay c m t ừ 41, thay c m t ậ ủ c a Lu t phòng, ch ng ma túy.
ủ ề ậ ố ỏ 2. Bãi b Đi u 44 c a Lu t phòng, ch ng ma túy.
ệ ự ậ ừ Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2009. ề Đi u 3.
15