Ệ
Ố BÁO CÁO T T NGHI P
Đ tàiề
ệ
ế Hoàn thi n công tác k toán nguyên v t li u t
ậ ệ ạ i
Công ty CP Đá Vôi Hà NamSS
1
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ƯƠ
ậ ủ
ậ ệ
ơ ở
ế
: C s lí lu n c a công tác k toán nguyên v t li u
trong doanh nghi p.ệ
CH NG 1
ụ ủ ế ậ ệ ệ ầ ệ 1.1.Khái ni m,vai trò,yêu c u và nhi m v c a k toán nguyên v t li u
trong doanh nghi p.ệ
ậ ệ ủ ệ ể ặ 1.1.1.Khái ni m và đ c đi m c a nguyên v t li u.
ậ ệ ủ ị 1.1.2.V trí,vai trò c a nguyên v t li u.
ậ ệ ầ ả 1.1.3.Yêu c u qu n lí nguyên v t li u.
ụ ủ ế ậ ệ 1.1.4.Nhiêm v c a k toán nguyên v t li u.
ậ ệ ạ 1.2.Phân lo i nguyên v t li u
ậ ệ 1.3.Đánh giá nguyên v t li u
ắ ậ ệ 1.3.1. Nguyên t c đánh giá nguyên v t li u
ậ ệ 1.3.2. Đánh giá nguyên v t li u
ế ế ậ ệ 1.4.K toán chi ti t nguyên v t li u.
ứ ừ ế 1.4.1.Ch ng t k toán.
ươ ế 1.4.2.Các ph ậ ệ . ng pháp k toán nguyên v t li u
ậ ệ ổ ế ợ 1.5.K toán t ng h p nguyên v t li u.
ế ồ ươ ườ ng pháp kê khai th ng xuyên. 1.5.1.K toán hàng t n kho theo ph
ế ồ ươ ị 1.5.2.K toán hàng t n kho theo ph ể ng pháp ki m kê đ nh kì.
ự ế ả ồ 1.5.3.K toán d phòng gi m giá hàng t n kho.
ƯƠ
ậ ệ ạ
ự
ạ
CH NG 2
ế : Th c tr ng công tác k toán nguyên v t li u t
i
ổ ầ
công ty c ph n đá vôi Hà Nam.
ổ ầ ề 2.1.Khái quát chung v Công Ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam.
2
ể ủ ử ị 2.1.1.L ch s hình thành và phát tri n c a công ty CP Đá Vôi Hà Nam.
ấ ủ ụ ả ứ ệ 2.1.2.Ch c năng, nhi m v s n xu t c a công ty.
ổ ứ ộ ấ ủ ả 2.1.3.T ch c b máy s n xu t c a công ty.
ổ ứ ế ạ 2.1.4.T ch c công tác k toán t i công ty.
ậ ệ ạ ự ế ạ 2.2.Th c tr ng công tác k toán nguyên v t li u t i công ty CP Đá vôi Hà
Nam
ậ ệ ạ ể ề ặ ầ ả ộ 2.2.1.Đ c đi m và yêu c u qu n lí v nguyên v t li u t i công ty CP Đá v i
Hà Nam.
ậ ệ ự ế ạ ạ 2.2.2.Phân lo i và đánh giá nguyên v t li u th c t t i công ty CP Đá vôi Hà
Nam.
ủ ụ ậ ấ 2.2.3.Th t c nh p kho, xu t kho.
ế ậ ệ ế 2.2.4.K toán chi ti t nguyên v t li u.
ậ ệ ủ ự ổ ợ ế ạ 2.3.Th c tr ng công tác k toán t ng h p nguyên v t li u c a công ty CP
Đá vôi Hà Nam.
ậ ệ ế ổ ợ 2.3.1. K toán t ng h p tăng nguyên v t li u.
ậ ệ ế ả ổ ợ 2.3.2. K toán t ng h p gi m nguyên v t li u.
ƯƠ
ộ ố ậ
ề ấ
ả
. M t s nh n xét và đ xu t gi
CH NG 3
ằ i pháp nh m hoàn
ậ ệ ạ
ệ
ế
thi n k toán nguyên v t li u t
ổ ầ i công ty c ph n đá vôi hà
nam.
ậ ệ ạ ế ề ậ 3.1.Nh n xét chung v công tác k toán nguyên v t li u t i công ty.
ả ạ ượ ủ ữ ế 3.1.1.Nh ng k t qu đ t đ c c a công ty.
ồ ạ ữ ế ậ ệ ạ 3.1.2.Nh ng h n ch còn t n t ị i trong công tác nguyên v t li u ta
công ty
ộ ố ề ấ ả ệ ế ằ 3.2.M t s đ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán nguyên
ổ ầ ậ ệ ạ v t li u t i công ty c ph n đá vôi hà nam.
3
ề ế ệ ả ố ấ ế Trong n n kinh t qu c dân, doanh nghi p s n xu t là t ủ bào c a
ề ế ơ ị ự ế ạ ộ ấ ạ ế ả n n kinh t , là đ n v tr c ti p ti n hành các ho t đ ng s n xu t t o ra
ư ấ ỳ ệ ẩ ả ấ ả s n ph m. Cũng nh b t k doanh nghi p s n xu t nào khác, doanh
ự ủ ệ ề ả ấ ả nghi p xây d ng trong quá trình s n xu t kinh doanh c a mình đ u ph i
ề ặ ệ ề ỏ tính toán các chi phí b ra và thu v . Đ c bi t là trong n n kinh t ế ị th
ườ ố ồ ạ ệ ể ệ ả tr ng hi n nay, mu n t n t ệ i và phát tri n doanh nghi p ph i có bi n
ậ ệ ả ổ ứ ộ ợ ả pháp qu n lý v t li u m t cách h p lý . Ph i t ậ ch c công tác nguyên v t
ệ ừ ể ế ậ li u t quá trình thu mua v n chuy n liên quan đ n khâu d tr v t t ự ữ ậ ư
ả ổ ứ ả ệ cho vi c thi công công trình. Ph i t ẩ ch c tôt công tác qu n lý thúc đ y
ờ ệ ậ ệ ự ệ ấ ị ả k p th i vi c cung c p nguyên v t li u cho vi c thi công xây d ng , ph i
ệ ự ữ ể ệ ấ ki m tra giám sát vi c ch p hành vi c d tr tiêu hao nguyên v t li u t ậ ệ ạ i
ể ừ ầ ả ầ ế công ty đ t ữ đó góp ph n gi m nh ng chi phí không c n thi t trong xây
ự ợ ạ ượ ố ệ ậ ề d ng tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Mu n đ t đ c đi u đó doanh
ộ ượ ệ ố ư ộ ợ ộ ả nghi p ph i có m t l ử ụ ng v n l u đ ng và s d ng nó m t cách h p lý,
ể ấ ượ ả ử ụ ỗ ề đ th y đ ậ ệ ệ c đi u đó thì m i doanh nghi p ph i s d ng nguên v t li u
ẽ ừ ộ ợ ộ ả ặ m t cách h p lý và qu n lý chúng m t cách ch t ch t khâu thu mua
ế ử ụ ấ ừ ừ ứ ủ ầ ả ế đ n khâu s d ng v a đáp ng đ nhu c u s n xu t v a ti ệ t ki m
ệ ượ ổ ả ủ ạ ướ ọ ch ng m i hi n t ng sâm ph m tài s n c a nhà n ả ủ c và tài s n c a
ơ ị đ n v .
4
ể ạ ượ ề ướ ề ấ ắ ầ ầ c đi u đó, v n đ tr ủ ả ạ c m t là c n ph i h ch toán đ y đ , Đ đ t đ
ậ ệ ấ ậ ả ấ ở chính xác nguyên v t li u ( NVL) trong quá trình s n xu t v t ch t, b i vì đây
ế ố ơ ả ế ả ấ ỷ ọ ớ ổ là y u t c b n trong quá trình s n xu t, nó chi m t tr ng l n trong t ng chi
ỉ ầ ủ ệ ế ả ẩ ộ ộ phí và giá thành s n ph m c a doanh nghi p. Ch c n m t bi n đ ng nh v ỏ ề
ậ ệ ả ưở ế ả ưở chi phí nguyên v t li u cũng nh h ng đ n giá thành, nh h ng đ n l ế ợ i
ậ ủ ệ ề ệ ả ế ộ nhu n c a doanh nghi p. Đi u đó bu c các doanh nghi p ph i quan tâm đ n
ế ậ ệ ộ ượ ệ ể ệ vi c ti t ki m nguyên v t li u đ làm sao cho m t l ậ ng chi phí nguyên v t
ấ ượ ư ệ ả ỏ ề ả ẩ ẫ ả li u b ra nh cũ mà s n xu t đ ả ơ c nhi u s n ph m h n, mà v n đ m b o
ấ ượ ấ ể ệ ắ ợ ậ ch t l ng, đó cũng là bi n pháp đúng đ n nh t đ tăng l i nhu n cho doanh
ờ ế ệ ượ ế ộ ộ ớ ồ nghi p đ ng th i ti ệ t ki m đ ứ c hao phí lao đ ng xã h i. K toán v i ch c
ư ế ể ả ả ả ứ năng là công tác qu n lý ph i tính toán và qu n lý nh th nào đ đáp ng
ượ đ ầ c yêu c u đó.
ứ ụ ữ ế ậ ượ ở ườ ế ợ ớ ế V n d ng nh ng ki n th c đã ti p thu đ tr c ng k t h p v i th c t ự ế
ậ ệ ở ạ ầ ổ công tác h ch toán nguyên v t li u Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam em xin
ế ề ậ ệ ạ ệ vi t đ tài ế " Hoàn thi n công tác k toán nguyên v t li u t i Công ty CP
Đá Vôi Hà Nam "
ồ ươ ng : Bài báo cáo này g m 3 ch
ươ ậ ệ ơ ở ủ ế ậ : C s lí lu n c a công tác k toán nguyên v t li u trong doanh Ch ng 1
nghi p .ệ
ươ ậ ệ ạ ự ạ ế : Th c tr ng công tác k toán nguyên v t li u t ổ i Công ty C Ch ng 2
ầ Ph n Đá Vôi Hà Nam.
ươ ộ ố ề ậ ấ ả ệ ế ằ : M t s nh n xét và đ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n k toán Ch ng 3
ậ ệ ạ ầ ổ nguyên v t li u t i Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam.
ượ ớ ự ỗ ự ủ ả ự Bài báo cáo đ c hoàn thành v i s n l c c a b n thân và s quan tâm
ạ ủ ỡ ậ ủ ị ằ giúp đ t n tình c a cô giáo Đào Th H ng cùng ban lãnh đ o c a công ty
ự ậ ư ế ơ ờ cũng nh các cô chú trong phòng k toán n i em th c t p. Do th i gian tìm
5
ự ế ể ữ ề ế ậ ả ạ hi u th c t ế ứ không nhi u và nh ng ki n th c lý lu n, kh năng còn h n ch
ữ ủ ế ầ ỏ nên bài báo cáo c a em không tranh kh i nh ng thi u sót. Kính mong các th y
ủ ế ạ ọ ượ ệ ơ cô giáo cùng b n đ c góp ý ki n cho bài báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
Sinh Viên
ễ ị ệ Nguy n Th Hu
ƯƠ CH NG 1 :
ậ ủ
ậ ệ
ơ ở
ế
C s lí lu n c a công tác k toán nguyên v t li u trong doanh
nghi p.ệ
ụ ủ ế ệ ệ ầ ậ ệ 1.1. Khái ni m,vai trò,yêu c u và nhi m v c a k toán nguyên v t li u
trong doanh nghi p.ệ
ậ ệ ủ ể ệ ặ 1.1.1. Khái ni m và đ c đi m c a nguyên v t li u.
a) Khái ni m ệ
ộ ế ố ậ ệ ả ấ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, nguyên v t li u là m t y u t chi phí
ể ủ ả ậ ệ ự ẩ ấ ơ ả c b n. Khi nguyên v t li u là c u thành th c th c a s n ph m tham gia vào
ậ ệ ả ấ ỉ ấ ả s n xu t kinh doanh thì nguyên v t li u ch tham gia vào quá trình s n xu t
ậ ệ ượ ể ế ả ị ủ kinh doanh, giá tr c a nguyên v t li u đ ấ c chuy n h t vào chi phí s n xu t
ị ủ ả ớ ạ ấ ẩ kinh doanh và c u thành giá tr c a s n ph m m i t o ra .
6
ố ượ ệ ệ ậ ộ Nguyên v t li u trong doanh nghi p là đ i t ng lao đ ng do mua ngoài
ặ ự ế ế ụ ả ấ ạ ả ho c t ẩ ch bi n dùng cho m c đích s n xu t kinh doanh , t o ra s n ph m
ệ ớ m i cho doanh nghi p .
ể ặ b) Đ c đi m :
ậ ệ ượ ố ư ộ ắ ằ ượ ừ Nguyên v t li u đ c mua s m b ng v n l u đ ng , đ c hình thành t các
ủ ế ớ ư ệ ồ ộ ngu n khác nhau , trong đó ch y u là mua ngoài. Khác v i t li u lao đ ng,
ấ ị ậ ấ ả ộ ỉ ị nguyên v t liêu ch tham gia vào m t chu kì s n xu t nh t đ nh Giá tr nguyên
ượ ộ ầ ị ả ể ẩ ớ ị ậ ệ v t li u đ c chuy n d ch m t l n vào giá tr s n ph m m i làm ra . Chi phí
ườ ỉ ọ ế ả ấ ộ ớ ậ ệ v t li u th ng chi m t tr ng l n trong toàn b chi phí s n xu t và giá thành
ẩ ả s n ph m.
ậ ệ ủ ị 1.1.2.V trí,vai trò c a nguyên v t li u
* Vai trò:
ệ ệ ậ ấ ọ ố Nguyên v t li u có vai trò r t quan tr ng trong doanh nghi p, nó là đ i
ượ ủ ụ ụ ệ ả ấ ả ấ t ậ ng s n xu t ph c v cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.Do v y
ế ố ượ ế ị ỉ ả ẩ ả ưở ậ ệ v t li u không ch quy t đ nh đ n s l ng s n ph m mà còn nh h ự ng tr c
ấ ượ ế ậ ệ ả ẩ ạ ả ả ế ti p đ n ch t l ng s n ph m t o ra. Nguyên v t li u có đ m b o quy cách,
ụ ụ ớ ạ ủ ạ ạ ả ẩ ả ấ ầ ch ng lo i đa d ng thì s n ph m s n xu t ra m i đ t yêu c u và ph c v cho
ậ ệ ư ậ ủ ầ ộ ộ ị nhu c u ngày càng cao c a xã h i. Nh v y v t li u có m t giá tr vô cùng
ể ủ ậ ả ấ ọ quan tr ng không th ph nh n trong quá trình s n xu t kinh doanh.
ạ ộ ủ ệ ả ấ ộ ể ự M t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p không th th c
ượ ế ố ế ế ộ ư ệ ệ hi n đ ộ c n u thi u m t trong ba y u t : Lao đ ng, t ố ộ li u lao đ ng, và đ i
ượ ộ ủ ể ộ t ng lao đ ng. Trong đó con ng ườ ớ ư i v i t ử ụ cách là ch th lao đ ng s d ng
ư ệ ố ượ ả ậ ể ạ ủ ấ ộ t ộ li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t. Trong
ệ ụ ể ủ ố ượ ệ ả ệ ể ấ doanh nghi p s n xu t công nghi p bi u hi n c th c a đ i t ộ ng lao đ ng
ề ậ ệ ậ ệ ộ ỷ ọ ế ớ là nguyên v t li u. Chi phí v v t li u chi m m t t ơ ấ tr ng l n trong c c u
ệ ả ẩ ậ ộ ọ giá thành s n ph m và là b ph n quan tr ng trong doanh nghi p. Nó không
7
ộ ộ ủ ầ ả ấ ậ ọ ỉ ủ ch làm đ u vào c a quá trình s n xu t mà còn là m t b ph n quan tr ng c a
ượ ậ ự ả ả ầ ế ồ hàng t n kho đ c theo dõi b o qu n và l p d phòng khi c n thi t.
ậ ệ ư ậ ế ọ ậ ệ Do v t li u có vai trò quan tr ng nh v y nên công tác k toán v t li u
ệ ả ả ượ ấ ự ệ ệ ộ trong các doanh nghi p s n xu t ph i đ c th c hi n m t cách toàn di n đ ể
ậ ệ ủ ị ề ệ ệ ả ấ ầ ờ ồ ẩ ạ t o đi u ki n qu n lý v t li u, thúc đ y vi c cung c p đ y đ k p th i, đ ng
ầ ả ậ ệ ậ ệ ự ữ ử ụ ữ ấ ợ ế ộ b nh ng v t li u c n s n xu t, d tr và s d ng v t li u h p lí, ti ệ t ki m
ệ ượ ừ ậ ệ ư ấ ngăn ng a các hi n t ng h hao, m t mát và lãng phí v t li u trong t ấ ả t c
ủ ả ấ các khâu c a quá trình s n xu t kinh doanh.
ậ ệ ủ ị * V trí c a nguyên v t li u .
ệ ả ậ ệ ấ ộ Trong các doanh nghi p s n xu t, v t li u là m t trong ba y u t ế ố ơ ả c b n
ơ ả ể ả ự ả ấ ậ ấ ộ ẩ ủ c a quá trình s n xu t, là b ph n c b n c u thành th c th s n ph m.
ậ ệ ả ấ ả ấ ỉ ị Trong quá trình s n xu t, v t li u ch tham gia vào chu kì s n xu t, b tiêu hao
ộ ộ ầ ể ả ẩ ị và d ch chuy n toàn b m t l n vào giá thành s n ph m.
ậ ệ ề ạ ườ ế ỷ ọ ớ Chi phi v các lo i nguyên v t li u th ng chi m t tr ng l n trong toàn b ộ
ệ ả ả ấ ả ẩ ấ chi phí s n xu t và giá thành s n ph m trong các doanh nghi p s n xu t. Do
ườ ậ ệ ế ả ả ả ậ v y, tăng c ệ ng công tác qu n lý k toán nguyên v t li u đ m b o cho vi c
ế ạ ấ ệ ẩ ằ ả ấ ả ử ụ s d ng ti t ki m nh m h th p chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có ý
ấ ọ nghĩa r t quan tr ng.
ề ặ ộ ầ ệ ậ ỉ ộ ậ ệ Xét v m t hi n v t, nguyên v t li u ch tham gia vào m t l n vào m t
ỳ ả ấ ả ấ ậ ệ chu k s n xu t và khi tham gia vào quá trình s n xu t đó, nguyên v t li u
ượ ộ ữ ậ ấ ầ ị đ c tiêu hao toàn b , không gi ậ hình thái v t ch t ban đ u, giá tr nguyên v t
ệ ượ ị ộ ộ ầ ớ ạ ị ả ể ẩ li u đ c d ch chuy n toàn b m t l n vào giá tr s n ph m m i t o ra.
ậ ệ ề ặ ẩ ọ ị ủ ố ư Xét v m t giá tr , nguyên v t li u là thành ph m quan tr ng c a v n l u
ố ư ủ ệ ệ ể ậ ố ộ ộ ộ đ ng c a doanh nghi p.Vì v y, vi c tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng
ệ ử ụ ậ ệ ể ờ ộ ợ ế không th tách r i vi c s d ng nguyên v t li u m t cách h p lý, ti ệ t ki m và
ế ạ có k ho ch.
ậ ệ ầ ả 1.1.3. Yêu c u qu n lí nguyên v t li u
8
ế ố ả ủ ề ả ấ ộ ậ ệ Qu n lý v t li u là y u t khách quan c a n n s n xu t xã h i. Tuy nhiên do
ứ ộ ộ ả ấ ạ ả trình đ s n xu t khác nhau nên ph m vi và m c đ qu n lý cuãng khác nhau.
ụ ủ ấ ả ọ ệ ả ườ ằ ả ậ ệ Công tác qu n lí v t li u là nhi m v c a t t c m i ng ớ i nh m gi m b t
ư ệ ả ạ ấ ự s hao phí nh ng hi u qu mang l i là cao nh t.
ậ ệ ả ạ ưở ệ ế ố Công tác h ch toán v t li u nh h ng đ n vi c tính giá thành nên mu n tính
ượ ậ ệ ệ ả đ c chính xác giá thành thì vi c tính chi phí nguyên v t li u ph i chính xác.
ấ ừ ủ ệ ể ặ ậ ả ấ Xu t phát t vai trò, đ c đi m c a v t li u trong quá trình s n xu t kinh
ẽ ậ ệ ừ ả ặ ỏ ế ả doanh đòi h i ph i qu n lý ch t ch v t li u t khâu thu mua đ n khâu d ự
ữ ả ử ụ ả tr , b o qu n và s d ng.
ậ ệ ả ượ ố ượ ề ả Trong khâu thu mua v t li u ph i đ c qu n lý v kh i l ng, quy cách,
ủ ế ả ạ ậ ầ ả ạ ộ ch ng lo i, giá c , chi phí thu mua. B ph n k toán tài chính c n ph i h ch
ư ụ ứ ừ ự ữ ơ toán đúng, s d ng các ch ng t ỏ , hóa đ n rõ ràng.Trong khâu d tr , đòi h i
ứ ự ữ ố ệ ị ố ể ả ể doanh nghi p xác đ nh m c d tr t i đa, t ả i thi u đ đ m b o cho quá trình
ấ ượ ạ ộ ườ ạ ả s n xu t đ c ho t đ ng bình th ị ng, không b gián đo n.
ả ợ ử ụ ế ơ ở ứ ự ệ ị S d ng ph i h p lý, ti t ki m trên c s các đ nh m c tieu hao và d toán
ự ữ ầ ủ ị ờ ệ ế ầ ả ạ chi phi, doanh nghi p c n ph i có k ho ch mua, d tr đ y đ , k p th i các
ạ ậ ư ả ề ố ượ ấ ượ ả ả ằ ả lo i v t t c v s l ng, ch t l ấ ng nh m đ m b o cho quá trình s n xu t
ậ ợ kinh doanh thu n l i .
ụ ủ ế ậ ệ 1.1.4. Nhiêm v c a k toán nguyên v t li u
ổ ứ ế ệ ả ậ ệ ấ ầ ự ệ T ch c k toán nguyên v t li u trong doanh nghi p s n xu t c n th c hi n
ữ ụ ệ nh ng nhi m v sau :
ườ ế ộ ả ệ ể ấ ả Th ự ữ ử ụ ng xuyên ki m tra vi c ch p hành ch đ b o qu n , d tr , s d ng
ừ ế ặ ứ ọ ế ố ạ ằ ệ ạ ậ ệ v t li u th a , thi u ho c gây đ ng nh m h n ch t ọ i đa m i thi t h i có
ể ả th x y ra .
9
ủ ị ầ ờ ị ượ ả Xác đ nh chính xác ph n ánh đ y đ k p th i só l ng và giá tr th c t ị ự ế
ậ ệ ử ụ ả ấ nguyên v t li u s d ng , tiêu hao trong quá trình s n xu t kinh doanh , phân
ị ậ ệ ử ụ ố ượ ừ ả ổ b giá tr v t li u s d ng cho t ng đ i t ng tính giá thành ph i chính xác ,
phù h p .ợ
ự ữ ử ụ ể ả ả ậ ệ Phân tích ki m tra , giám sát tình hình b o qu n , d tr và s d ng v t li u
ữ ệ ằ ặ ượ ụ ắ trong doanh nghi p nh m phát huy nh ng m t làm đ ữ c và kh c ph c nh ng
ồ ạ ặ ệ ầ ả ả m t còn t n t i góp ph n nâng cao hi u qu qu n lí .
ậ ệ ạ 1.2.Phân lo i nguyên v t li u.
ả ấ ậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh hay thi công công trình , nguyên v t
ử ụ ệ ề ệ ạ ồ li u s d ng trong các doanh nghi p bao g m nhi u lo i có vai trò và tính
ự ế ả ộ ườ năng lý hóa khác nhau , có s bi n đ ng tăng gi m th ụ ằ ng xuyên liên t c h ng
ngày .
ẽ ể ệ ệ ậ ậ ạ ặ ả ế Vì v y đ thu n ti n cho vi c qu n lí và h ch toán ch t ch , chi ti t và
ạ ậ ừ ệ ộ ọ ợ ỏ chính xác t ng lo i v t li u m t cách khoa h c , h p lí đòi h i các doanh
ệ ầ ả ế ậ ệ ạ nghi p c n ph i ti n hành phân lo i nguyên v t li u .
ự ế ả ạ ở ặ Trong th c t công tác qu n lí và h ch toán ư ệ các doanh nghi p , đ c tr ng
ậ ệ ụ ứ ể ạ ấ dùng đ phân lo i nguyên v t li u thông d ng nh t đó là căn c vào vai trò và
ậ ệ ậ ệ ụ ủ ả ấ ượ tác d ng c a nguyên v t li u trong s n xu t , v t li u đ ạ c chia làm các lo i
sau:
ậ ệ ố ượ ủ ế ấ ộ Nguyên v t li u chính : Là đ i t ự ng lao đ ng ch y u c u thành nên th c
ể ả ẩ th s n ph m .
ậ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ạ ỉ V t li u ph : Là lo i nguyên v t li u ch có tác d ng ph trong quá trình
ậ ệ ế ợ ư ấ ổ ớ ả s n xu t kinh doanh nh là k t h p v i nguyên v t li u chính làm thay đ i
ấ ượ ắ ị ủ ả ẩ màu s c, mùi v , hình dáng bên ngoài , tăng thêm ch t l ng c a s n ph m ,
ế ạ ả ặ ạ ề ệ ẩ ượ ự hàng hóa ho c t o đi u ki n cho quá trình ch t o s n ph m đ ệ c th c hi n
ườ ụ ụ ụ ụ ệ ặ ầ ậ ỹ bình th ng , ho c ph c v cho nhu c u công ngh , k thu t, ph c v cho
ộ quá trình lao đ ng .
10
ụ ữ ệ ấ ứ Nhiên li u : Là nh ng th có tác d ng cung c p nhi ệ ượ t l ng cho quá trình
ậ ợ ề ệ ạ ấ ế ạ ả ả s n xu t , kinh doanh t o đi u ki n thu n l ẩ i cho quá trình ch t o s n ph m
ễ ườ ể ắ ể di n ra bình th ệ ng . Nhiên li u có th t n t ể ồ ạ ở ể ỏ i th l ng ,th khí và th r n.
ậ ư ả ế ử ữ ụ ẩ ế Ph tùng thay th : Là nh ng v t t ữ ể , s n ph m dùng đ thay th , s a ch a
ế ị ươ ậ ả ệ ụ ụ ụ ả ấ máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i , công c , d ng c s n xu t.
ậ ệ ế ị ạ ậ ệ ơ ả ự ữ V t li u và thi t b xây d ng c b n : Là nh ng lo i v t li u và thi ế ị t b
ượ ử ụ ố ớ ơ ả ự ệ ế ị ự đ c s d ng cho công vi c xây d ng c b n. Đ i v i thi t b xây d ng c ơ
ả ế ị ầ ắ ầ ắ ụ ố ồ ả b n bao g m c thi ậ ế t b c n l p , không c n l p , công c , khí đ t và v t k t
ơ ả ể ắ ự ặ ấ c u dùng đ l p đ t vào công trình xây d ng c b n.
ư ế ệ ậ ệ ậ ệ ặ ạ ộ ạ ậ V t li u khác : Là các v t li u thu c các lo i nh ph li u ho c các lo i v t
ư ặ ủ ệ ạ t ừ đ c ch ng . Trong các lo i trên thì các doanh nghi p còn chia ra t ng
ừ ạ ế ể ụ ụ ầ ạ ả nhóm , t ng lo i chi ti t đ ph c v cho nhu c u qu n lí h ch toán.
ậ ệ 1.3.Đánh giá nguyên v t li u
ậ ệ ắ 1.3.1. Nguyên t c đánh giá nguyên v t li u
ậ ệ ệ ệ ướ ề ệ ể ể c đo ti n t ệ đ bi u hi n Đánh giá nguyên li u , v t li u là vi c dùng th
ậ ệ ấ ị ị ủ ữ ệ ắ giá tr c a nguyên li u , v t li u theo nh ng nguyên t c nh t đ nh , theo yêu
ủ ấ ố ướ ả ầ c u th ng nh t qu n lí chung c a nhà n c.
ậ ệ ủ ệ ệ ạ ồ ộ Các lo i nguyên li u , v t li u thu c hàng t n kho c a doanh nghi p do đó
ậ ư ắ ủ ắ ả ề v nguyên t c đánh giá v t t cũng ph i tuân th nguyên t c đánh giá hàng
ự ế ẩ ồ ồ ố ủ ồ t n kho . Theo chu n m c k toán s 02 " Hàng t n kho " hàng t n kho c a
ệ ượ ự ế ế ố ố ị doanh nghi p đ c đánh giá theo giá g c (tr giá v n th c t ) . N u doanh
ệ ươ ấ ừ ự ế ủ ế nghi p tính thu VAT theo ph ng pháp kh u tr thì giá th c t c a nguyên
ư ệ ệ ế ế ế ậ v t li u không có thu VAT , còn n u nh doanh nghi p tính thu theo
ươ ự ế ự ế ủ ậ ệ ả ồ ph ng pháp tr c ti p thì giá th c t c a nguyên v t li u bao g m c VAT.
11
ậ ệ 1.3.2. Đánh giá nguyên v t li u
ự ế ố ị ị ậ 1.3.2.1. Xác đ nh tr giá v n th c t ậ ệ nguyên v t li u nh p kho
ậ ệ ố ớ ậ * Đ i v i nguyên v t li u nh p kho do mua ngoài
ự ị ế Tr giá th c Giá mua Thu ậ nh p Chi phí liên Các kho nả
ế ẩ t NVL = ghi trên + kh u NVL + quan thu + giám giá
ậ ế nh p kho hóa đ nơ (n u có) mua NVL NVL
ế ế ố ớ ậ ệ * Đ i v i nguyên v t li u gia công ch bi n
ụ ị Giá mua Giá th c t ự ế CP trong quá ố S hao h t đ nh
ứ ậ ệ v t li u = ấ NVL xu t ra + ế trình ch + ế m c ( n u có )
ế ế ậ nh pkho ch bi n bi nế
ố ớ ậ ệ ố * Đ i v i v t li u do bên ngoài góp v n liên doanh
ự ế ậ ệ Giá mua v t li u Giá th c t ộ NLV do h i các chi phí liên quan
ậ nh p kho = ồ đ ng đánh giá +
ố ớ ậ ệ ượ * Đ i v i v t li u đ ế ặ c bi u t ng
ự ế ậ Giá NVL Giá th c t theo giá th ị ế Chi phí ti p nh n
ậ ườ ươ ươ ế nh p kho = tr ng t ng đ ng + (n u có )
12
ố ớ ế ệ * Đ i v i ph li u
ậ ướ ể ử ụ ơ ở ượ ể ặ Giá nh p kho là giá c tính trên c s có th s d ng đ c ho c có th bán
ra .
ự ế ố ị ị ấ 1.3.2.2. Xác đ nh tr giá v n th c t NVL xu t kho
ậ ệ ượ ậ ừ ề ầ ề ồ Nguyên v t li u đ c nh p t nhi u ngu n khác nhau , nhi u l n khác
ự ế ỗ ầ ự ậ ặ nhau và giá th c t ầ m i l n nh p cũng khác nhau , m t khác d a vào yêu c u
ộ ế ể ậ ụ ủ ệ ạ ả ộ ụ qu n lí h ch toán và trình đ nghi p v c a cán b k toán có th v n d ng
ữ ộ ươ m t trong nh ng ph ng pháp sau .
ươ ự ế * Ph ng pháp th c t đích danh
ượ ừ ậ ộ ơ ị ị ậ ệ V t li u đ ế c xác đ nh giá tr theo đ n chi c hay theo t ng b ph n và gi ữ
ừ ừ ườ ế ậ ấ ợ ỉ nguyên t lúc nh p vào cho đ n khi xu t dùng ( tr tr ề ng h p đi u ch nh )
ự ế ủ ấ ậ ệ Khi xu t dùng nguyên v t li u nào thì tính theo giá th c t ậ c a nguyên v t
ệ ươ ườ ậ ệ ử ụ ớ li u đ .Theo ph ng pháp này th ng s d ng v i nguyên v t li u có giá tr ị
cao và có tính cá bi t .ệ
ươ ề * Ph ng pháp bình quân gia quy n
ự ế Giá th c t NVL ố ượ S l ng NVL
ấ ấ ơ xu t kho = xu t kho x Đ n giá bình quân
ậ ệ ủ ể ơ ộ Trong đó : Đ n giá bình quân c a nguyên v t li u có th tính theo m t trong
ba cách sau :
ậ ỗ ơ Đ n giá bình quân sau m i lân nh p
13
ơ ự ế ỗ ầ ồ Đ n giá bình quân Giá th c t ậ NVL t n kho sau m i l n nh p
ỗ ầ ậ sau m i l n nh p = ượ ự ế ỗ ầ ồ L ng th c t ậ NVL t n kho sau m i l n nh p
ả ơ ự ữ Đ n giá bình quân c kì d tr .
ơ ự ế ự ế Đ n giá bình quân c ả Giá th c t NVL Giá th c t NVL
ầ ỳ ậ ồ ỳ ỳ ự ữ k d tr = t n đ u k + nh p trong k
ố ượ ồ ố ượ S l ng NVL t n S l ậ ng NVL nh p
ầ ỳ ỳ đ u k + trong k
ố ỳ ướ ơ Đ n giá bình quân cu i k tr c
ơ ự ế ố ỳ ướ ầ ỳ ặ ồ Đ n giá bình quân Giá th c t NVL t n đ u k (ho c cu i k tr c)
ố ỳ ướ cu i k tr c = ố ỳ ướ ầ ỳ ặ ồ ố ượ S l ng NVL t n đ u k ( ho c cu i k tr c)
ươ ậ ướ ấ ướ * Ph ng pháp nh p tr c xu t tr c (FIFO)
ươ ế ả ượ ự ế ơ ớ V i ph ng pháp này k toán ph i theo dõi đ c đ n giá th c t và s ố
ượ ủ ừ ứ ấ ậ ố l ng c a t ng lô hàng nh p kho. Sau đó, khi xu t kho căn c vào s
ượ ự ế ấ ứ l ng xu t tính ra giá th c t theo công th c sau:
ự ế ị ự ế ơ Tr giá th c t NVL ố ượ S l ấ ng NVL xu t Đ n giá th c t NVL
ấ ậ ướ xu t kho = kho X ủ c a lô hàng nh p tr c
ế ố ượ ấ ủ ậ ướ ớ ấ Khi nào xu t kho h t s l ng c a lô hàng nh p tr ự ơ c m i l y đ n giá th c
ự ế ế ậ ươ ế ủ t ể c a lô hàng ti p sau đ tính giá ra giá th c t nh p kho. Ph ng pháp này
ườ ả ổ ặ ợ ị ướ ả ợ thích h p trong tr ng h p giá c n đ nh ho c có xu h ng gi m.
14
ươ ấ ướ * Ph ậ ng pháp nh p sau xu t tr c (LIFO)
ế ả ượ ự ế ơ Ở ươ ph ng pháp này, k toán cũng ph i theo dõi đ c đ n giá th c t và s ố
ượ ủ ừ ố ượ ứ ậ ấ l ng c a t ng lô hàng nh p kho. Sau đó khi xu t, căn c vào s l ấ ng xu t
ự ế ậ ệ ằ kho tính giá th c t ấ nguyên v t li u xu t kho b ng cách :
ự ế ị ự ế ơ ủ Tr giá th c t NVL ố ượ S l ấ ng NVL xu t Đ n giá th c t NVL c a lô
ấ ậ xu t kho = kho X hàng nh p sau cùng
ươ ọ ự ế ề ả ộ ượ ể Ph ng pháp này ph n ánh m i s bi n đ ng v giá đ c chuy n ngay vào
ấ ả ậ ươ ợ chi phí s n xu t kinh doanh trong kì. Vì v y ph ớ ng pháp này thích h p v i
ả ử ụ ậ ệ ư ữ ể ặ ạ ự nh ng nguyên v t li u có đ c đi m là ph i s d ng ngay nh các lo i th c
ươ ố ế ế ệ ẩ ph m t i s ng trong công nghi p ch bi n.
ế ế ậ ệ 1.4.K toán chi ti t nguyên v t li u.
ứ ừ ế 1.4.1.Ch ng t k toán
ạ ộ ủ ụ ệ ệ ấ ả Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p các nghi p v kinh
ậ ệ ả ậ ứ ề ế ệ ấ ậ ế t phát sinh liên quan đ n vi c nh p xu t v t li u đ u ph i l p ch ng t ừ
ợ ệ ờ ế ộ ứ ị ừ ế ồ ầ ủ ị đ y đ k p th i , h p l , đúng ch đ quy đ nh và ch ng t k toán bao g m :
ế ậ ẫ Phi nh p kho ( M u 01 VT )
ế ẫ ấ Phi u xu t kho ( M u 02 VT )
ậ ư ả ệ ả ẩ ẫ ể Biên b n ki m nghi m v t t , s n ph m , hàng hóa ( M u 03 VT )
ậ ư ế ạ ố ỳ Phi u báo v t t còn l ẫ i cu i k ( M u 04 VT )
ậ ư ể ả ụ ả ẩ ẫ Biên b n ki m kê v t t ,công c , s n ph m , hàng hóa ( M u 05 VT )
ẫ ả B ng kê mua hàng ( M u 06 VT )
ậ ệ ả ẫ ổ B ng phân b nguyên v t li u ( M u 07 VT )
ẻ ẫ Th kho ( M u 08 VT )
15
ứ ừ ắ ộ ử ụ ủ ấ ố ị Ngoài ra ch ng t b t bu c s d ng th ng nh t theo quy đ nh c a nhà n ướ c
ể ử ụ ứ ệ các doanh nghi p có th s d ng thêm các ch ng t ừ ướ h ẫ ng d n :
ấ ậ ư ế ứ ẫ ạ Phi u xu t v t t theo h n m c ( M u 04 VT )
ủ ụ ứ ể ừ 1.4.1.1. Th t c luân chuy n ch ng t
ệ ậ ứ ừ ứ ể ừ ộ ợ Vi c l p ch ng t và luân chuy n ch ng t ấ m t cách h p lí có vai trò r t
ố ớ ế ậ ệ ế ọ quan tr ng trong công tác k toán nguyên v t li u . Đ i v i k toán nguyên
ứ ừ ế ế ậ ấ ơ ứ ậ ệ v t li u căn c vào ch ng t , phi u nh p kho , phi u xu t kho , hóa đ n mua
ứ ừ ơ ở ế hàng và các ch ng t ể ạ thu chi liên quan đ n mua hàng là c s pháp lí đ h ch
ổ ế ứ ự ừ ườ ể ệ toán vào s k toán , d a vào ch ng t ầ ban đ u ng ị i ta có th phát hi n k p
ờ ườ ự ể ử ể ệ ệ ặ ợ th i các tr ị ng h p sai sót ho c bi u hi n tiêu c c đ có bi n pháp x lí k p
th i .ờ
ả ế ế ấ ử ụ 1.4.1.2. Tài kho n k toán s d ng và k t c u
ả ử ụ ậ ệ ệ Tài kho n s d ng : 152 " Nguyên li u , v t li u "
ế ấ ả K t c u tài kho n 152 :
+ Bên N :ợ
ự ế ị ậ ậ ố Tr giá v n th c t ỳ nguyên v t liêu nh p trong k .
ậ ệ ố ề ề ỉ ạ S ti n đi u ch nh tăng giá nguyên v t li u khi đánh giá l i
ậ ệ ệ ể ị ừ Tr giá nguyên v t li u th a phát hi m khi ki m kê.
+ Bên Có :
ự ế ị ậ ệ ấ ỳ ố Tr giá v n th c t nguyên v t li u xu t trong k
ố ề ế ươ ạ ả S ti n gi m giá, chi ấ t kh u th ng m i hàng mua .
ậ ệ ố ề ề ả ỉ ạ S ti n đi u ch nh gi m giá nguyên v t li u khi đánh giá l i.
ậ ệ ế ệ ể ị Tr giá nguyên v t li u thi u phát hi n khi ki m kê.
ố ư ợ ứ ế ả ố ị ậ ệ ồ ố ỳ + S d N : Ph n ánh tr giá v n th c t nguyên v t li u t n kho cu i k
ể ở ế ậ ệ ừ ừ + TK 152 có th m chi ti ạ t cho t ng nhóm, t ng lo i nguyên v t li u. Ngoài
ư ả các tài kho n nh : TK 111, TK 112, TK 128, TK 331, TK 621...
16
ươ ậ ệ ế 1.4.2.Các ph ng pháp k toán nguyên v t li u
ươ 1.4.2.1. Ph ở ẻ ng pháp m th song song
ộ ươ ụ ườ ệ ợ * N i dung:Ph ng pháp này áp d ng trong tr ng h p doanh nghi p dùng giá
ự ế ể ậ ư ồ ế th c t đ ghi chép k toán v t t t n kho.
ắ ạ * Nguyên t c h ch toán
ọ ậ ệ ở ẻ ừ ủ ế ạ ủ T i kho: Do th kho ti n hành, th kho m th cho t ng l a v t li u.
ủ ứ ế ế ằ ấ ậ H ng ngày , căn c vào phi u nh p, phi u xu t th kho ghi vào the kho theo
ố ượ ố ượ ủ ố ố ồ chi tiêu s l ng , cu i ngày ,cu i tháng th kho tính ra s l ừ ng t n trên t ng
ẻ th kho.
ở ẻ ế ạ ế ạ ậ ư ừ ừ ạ T i phòng k toán : M th chi ti t cho t ng lo i hay t ng lo i v t t và
ậ ư ể ố ệ ế ể ả ả ị theo đ a đi m b o qu n v t t ộ đ ghi chép s hi n co và tình hình bi n đ ng
ạ ậ ư ơ ở ứ ừ ậ ủ ừ c a t ng lo i v t t trên c s các ch ng t ấ ằ nh p , xu t h ng ngày.
ơ ồ ế ươ ẻ ạ S đ 1 : H ch toán chi ti t NVL theo ph ng pháp ghi th song song
Thẻ kho
Phiếu nhập Phiếu xuất
Sổ (thẻ) kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp nhâp- xuất- tồn
Sổ tổng hợp
17
ả Gi i thích : Ghi hàng ngày
ố Ghi cu i tháng
ế ể ố Đ i chi u ki m tra
ươ ổ ố ể ế 1.4.2.2.Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n
ươ ạ * Ph ng pháp h ch toán
ự ế ủ ẻ ệ ạ ộ ủ T i kho : Th kho ghi th kho theo dõi tình hình hi n có và s bi n đ ng c a
ạ ậ ư ố ượ ừ t ng lo i v t t ỉ theo ch tiêu s l ị ng và giá tr .
ứ ứ ế ạ ừ ấ ể ậ ả ậ T i phòng k toán : Căn c vào ch ng t ậ nh p xu t đ l p b ng kê nh p
ặ ổ ổ ố ể ể ấ ợ ố ừ ế xu t ho c t ng h p đ ghi s đ i chi u luân chuy n vào cu i kì theo t ng
ạ ả ố ượ ị lo i c s l ng và giá tr .
Ư ể ẹ ượ ả ố ượ ế u đi m : Gi m nh đ c kh i l ng ghi chép do k toán chi ghi theo ch ỉ
ố ề ậ ư tiêu s ti n và ghi theo nhóm v t t , hàng hóa.
ượ ế ệ ể ể ạ ườ Nh c đi m : H n ch vi c ki m tra th ng xuyên .
ơ ồ ế ậ ệ ạ S đ 2 : H ch toán chi ti t Nguyên v t li u
18
Phiếu nhập Kế toán tổng hợp
Sổ đối chiếu luân chuyển. Bảng kê nhập Thẻ kho
Phiếu xuất
Bảng kê xuất
Ghi chú : Ghi hàng ngày
ệ ố ế Quan h đ i chi u
ố Ghi cu i tháng
ươ ổ ố ư 1.4.2.3.Ph ng pháp s s d
ộ ươ ượ ụ ệ * N i dung : Ph ng pháp này đ ư c áp d ng cho nh ng doanh nghi p s ử
ể ế ạ ế ậ ư ồ ụ d ng giá h ch toán đ k toán chi ti t v t t t n kho .
ắ ạ * Nguyên t c h ch toán :
ố ệ ể ẻ ạ ả ở ế T i kho :M các th kho đ ghi chép , ph n ánh s hi n có và tình hình bi n
ủ ậ ư ề ố ượ ơ ở ứ ừ ậ ấ ộ đ ng c a v t t v s l ng trên c s các ch ng t nh p , xu t kho.
ể ể ệ ế ế ạ ố ị ủ T i phòng k toán : Đ nh kì k toán xu ng kho đ ki m tra vi c ghi chép c a
ứ ủ ẻ ẻ ừ ậ ậ th kho và th kho, kí xác nh n vào th sau đó mang ch ng t nh p xu t v ấ ề
ứ ạ ừ ể ứ ậ ổ ừ ậ ứ ừ ấ phòng phân lo i ch ng t đ vào s giao nh n ch ng t nh p , ch ng t xu t
19
ứ ứ ậ ố ổ ừ ậ ấ ể ả Cu i tháng, căn c vào s giao nh n ch ng t ổ nh p xu t đ vào b ng t ng
ấ ồ ế ế ậ ả ấ ậ ồ ộ ị ợ h p lũy k nh p , xu t, t n. C t giá tr trên b ng lũy k nh p xu t t n trên
ậ ệ ươ ứ ừ ừ ổ ố ư s s d cho t ng nhóm t ng kho v t li u t ng ng
ơ ồ ế ươ ổ ố ư ạ S đ 3 : H ch toán chi ti ậ ệ t Nguyên v t li u theo ph ng pháp s s d
20
Phiếu nhập kho
Phiếu giao nhận chứng tù nhập
Sổ số dư
Thẻ kho Bảng lũy kế nhập, xuất, tồn kho
Kế toán tổng hợp
Phiếu giao nhận chứng từ xuất Phiếu xuất
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
ệ ố ế Quan h đ i chi u
ố Ghi cu i tháng
ị ỳ Ghi đ nh k
ậ ệ ổ ế ợ 1.5.K toán t ng h p nguyên v t li u.
ế ồ ươ ườ ng pháp kê khai th ng xuy 1.5.1.K toán hàng t n kho theo ph
ươ ế ả ườ ệ * Khái ni m : Là ph ng pháp k toán ph i ghi chép th ụ ng xuyên liên t c
ậ ệ ụ ệ ậ ấ ả ồ ủ các nghi p v nh p , xu t , t n kho c a nguyên v t li u trên các tài kho n k ế
ươ ượ ử ụ ổ ế ộ ồ toán hàng t n kho . Ph ng pháp này đ c s d ng ph bi n vì có đ chính
ờ ậ ậ ở ấ ề ấ ồ ị xác cao , cung c p thông tin v hàng t n kho k p th i c p nh t , ờ b t kì th i
ể ể ị ấ ậ ồ ị đi m nào cũng có th xác đ nh đ ượ ố ượ c s l ủ ng ,giá tr nh p , xu t , t n kho c a
ậ ệ nguyên v t li u .
ả ử ụ * Tài kho n s d ng .
21
ậ ệ ệ ả ả ả Tài kho n 152 " Nguyên li u, v t li u " tài kho n này ph n ánh tình hình
ậ ệ ự ế ự ế ủ ệ ả ộ hi n có , s bi n đ ng tăng , gi m c a nguyên v t li u theo giá th c t
ả ấ ả Tài kho n 152 có các tài kho n c p 2 sau :
ệ TK 1521 : Nguyên liêu , nguyên li u chính
ậ ệ ụ TK 1522 : V t li u ph
TK 1523 : Nhiên li uệ
ế ụ TK 1524 : Ph tùng thay th
ế ị ơ ả TK1525 : Thi ự t b xây d ng c b n
ậ ệ TK1528 : V t li u khác
ế ấ ả K t c u tài kho n
TK 152
ệ ả ị Sdđk: Ph n ánh tr giá hi n co và tính
ủ ế ả ộ hình bi n đ ng tăng,gi m c a NVL.
ự ế ự ế ậ ị Giá th c t NVL nh p kho tăng trong Tr giá th c t ả NVL gi m trong
ỳ ỳ K . k .
ừ ừ ế ệ ệ ị ị Giá tr NVL th a phát hi n th a khi Giá tr NVL thi u phát hi n khi
ể ể Ki m kê. Ki m kê.
ệ ạ ệ ả Chênh l ch tăng NVL do đánh giá l i. Chênh l ch gi m NVL do đánh
giá l i.ạ
ự ế ị Sdck : Tr giá th c t NVL
ả gi m trong kì
22
ể ở ả ế ừ ứ ừ Tài kho n 152 có th m chi ti ậ ệ t theo t ng nhóm , t ng th nguyên v t li u
ậ ệ ử ụ ế ả ổ ề ợ ngoài các tài kho n trên k toán t ng h p nguyên v t li u còn s d ng nhi u
ư ả tài kho n liên quan nh : TK 111 , TK 112, TK 122 ,TK128 ,TK621 ,TK 627,
TK 641 ,TK 334.
ườ ể TK 151 " Hàng mua đang đi đ ậ ệ ng " dùng đ theo dõi các nguyên v t li u
ệ ậ ấ ộ ặ hàng hóa mà doanh nghi p đã mua ho c ch p nh p mua và đã thu c quy n s ề ở
ư ề ư ệ ậ ố ữ ủ h u c a doanh nghi p nh ng cu i tháng ch a v nh p kho .
ế ấ ả + K t c u tài kho n 151.
TK 151
ả ị ậ Sdđk: ph n ánh giá tr hàng hóa,v t
ư ườ t mua đang đi đ ng.
ị ậ ư ườ ườ Giá tr v t t đang đi đ ng Giá hàng mua đang đi đ ng
ướ ề ậ tháng tr c đã v nh p kho .
ậ ư ị Sdck : Tr giá hàng hóa , v t t đã
ư ườ mua nh ng còn đang đi đ ng
ư ề ậ ch a v nh p kho .
ươ ế * Ph ng pháp k toán :
ậ ệ ề ệ Nguyên v t li u trong các doanh nghi p tăng do nhi u nguyên nhân khác
ự ế ế ế ặ nhau .Tăng do mua ngoài , do t ch ho c thuê ngoài gia công ch bi n , tăng
ấ ậ ừ ế ả ả ơ ờ ị ị ố do nh n v n c p phát t các đ n v khác k toán ph i ph n ánh k p th i các
ị ự ế ủ ậ ệ ấ ậ ộ n i dung c u thành nên giá tr th c t ả c a v t li u nh p kho vào các tài kho n
ổ ế ả ợ ổ ồ ớ ờ ườ , s k toán t ng h p .Đ ng th i ph n ánh tình hình thanh toán v i ng i bán
23
ố ượ ế ộ ờ ố ổ ợ ị và các đ i t ng khác m t các k p th i. Cu i tháng ti n hành t ng h p các s ố
ớ ố ệ ể ể ế ệ ế ố ế li u đ ki m tra đ i chi u v i s li u k toán chi ti t.
ệ ụ ấ ậ ệ ủ ế ả Ng ượ ạ c l i , nguyên v t li u gi m ch y u do các nghi p v xu t kho dùng
ế ạ ả ấ ả ầ ẩ ả ệ ụ ụ cho s n xu t ,ch t o s n ph m , ph c v cho nhu c u qu n lí doanh nghi p
ả ươ ặ ố ho c đem góp v n liên doanh , tr l ng.
ậ ệ ả ượ ậ ụ ệ ấ Các nghi p v xu t kho nguyên v t li u cũng ph i đ c l p theo đúng quy
ơ ở ứ ừ ạ ố ượ ế ấ ị đ nh. Trên c s ch ng t ế xu t kho k toán ti n hành phân lo i đ i t ng s ử
ự ế ổ ế ể ả ấ ụ d ng và tính giá th c t ổ xu t kho đ ghi vào các tài kho n s k toán t ng
h p.ợ
24
ơ ồ ế ệ ươ ườ S đ 4: K toán Nguyên li u theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên
TK 152
Sđk : xxxx
TK 111,112 TK 621,627
ậ ấ Nh p kho Xu t dùng cho SXKD,XDCB
TK 133
TK 154
ế Thu GTGT NVL thuê ngoài gia công
ế (N u có)
TK 151 TK 111,112,331
ậ ệ ườ ỳ ướ ẩ ươ ạ ả V t li u đi đ ng k tr ế c Chi u kh u th ng m i,gi m giá
ả ạ i hàng mua
hàng mua ,tr l TK 155 TK 632
ế ế ấ NVL gia công,ch bi n NVL xu t bán
Xong nh p kho
ậ TK 411 TK 142,
ượ ấ ậ ặ ố ế ể ệ Đ c c p ho c nh n góp v n NVL phát hi n thi u khi ki m
ố ề ả ằ liên doanh liên kêt b ng NVL Ph i phân b đ u
TK 632
ể ế ệ TK 621,627,642 ấ ử ụ NVL đã xu t s d ng NVL phát hi n thi u khi ki m
25
ậ ạ ụ ị ế Không h t nh p l ứ ộ i kho kê thu c hao h t đ nh m c
ừ ệ ế ệ
ờ ử ể TK 338 (3381) TK 138 (1381) ể NVL phát hi n th a khi ki m NVL phát hi n thi u khi ờ ử kê ch s lí ki m kê ch x lý
ộ ố ườ ặ ợ ệ Ngoài ra còn m t s tr ng h p đ c bi t
ườ ậ ệ ừ ợ ơ ớ Tr ng h p v t li u mua ngoài th a so v i hóa đ n .
ự ế ậ ệ ậ ợ ị N TK 152 : Tr giá th c t v t li u nh p kho
ế ầ ợ ượ ừ N TK 133 : Thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr
ổ ơ Có TK 112 , 112, 311, 331 : T ng giá thanh toán theo hóa đ n
ứ ị ị ừ Có TK 642 : Giá tr th a trong đ nh m c cho phép.
ị ừ ế Có TK 711 : Giá tr th a do cân, đo, đong đ m không chính xác.
ị ừ Có TK 3381 : Giá tr th a không rõ nguyên nhân.
ế ố ủ ừ ị ườ ệ ạ N u s hàng th a xác đ nh là c a ng i bán , doanh nghi p báo l i cho ng ườ i
ế ả ạ ợ ị bán bi ừ t và theo dõi giá tr hàng th a bên N Tk 002 , khi tr l ặ i hàng ho c
ừ ậ ấ ị ch p nh n mua , ghi Có TK 002 : Giá tr hàng th a
ườ ậ ệ ợ ơ ớ Tr ế ng h p v t li u thi u so v i hóa đ n
ự ậ ợ ị N TK 152 : Giá tr hàng th c nh p .
ầ ợ ượ ừ ế N TK 133 : Thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr .
ế ợ ị N TK 138 (1381) : Giá tr hàng bi u .
ổ Có TK 111 ,112 , 311 , 331 : T ng giá thanh toán.
ườ ậ ệ ứ ạ ầ ợ ướ Tr ng h p h ch toán tăng v t li u do bên giao th u (bên A) ng tr c đ ể
ố ượ ự ậ ầ ắ ệ th c hi n kh i l ng xây l p nh n th u .
ậ ứ ậ ầ ơ ị ướ ậ ệ ủ Đ n v nh n th u chính nh n ng tr ầ c nguyên v t li u c a bên giao th u
(bên A) ghi :
ậ ệ ợ N TK 151 : Nguyên v t li u
26
ế ợ ượ N TK 133 : Thu GTGT đ ừ ấ c kh u tr .
ủ ả . Có TK 131 : Ph i thu c a khách hàng .
ậ ệ ủ ậ ứ ị ự ầ ơ ộ Đ n v tr c thu c nh n ng nguyên v t li u c a bên giao th u (bên A) đ ể
ố ượ ự ộ ộ ắ ệ th c hi n kh i l ng xây l p giao khoán n i b , ghi :
ậ ệ ợ N TK 152 : Nguyên v t li u
ế ợ ượ ừ N TK 133 : Thu GTGT đ ấ c kh u tr .
ả ả ộ ộ ả Có TK 336 (3362), 131 : Ph i tr n i b ,ph i thu khách hàng.
ồ ế ươ ể ị 1.5.2.K toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kì.
ệ ươ ươ ế ổ ứ * Khái ni m : Ph ng pháp KKĐK là ph ng pháp k toán không t ch c ghi
ườ ụ ụ ậ ấ ồ ộ chép m t cách th ệ ng xuyên , liên t c các nghi p v nh p , xu t , t n kho
ậ ệ ả ả ồ ỉ ả nguyên v t li u trên các tài kho n hàng t n kho. Các tài kho n này ch ph n
ự ế ủ ậ ệ ồ ầ ố ố ị ánh tr giá v n th c t c a v t li u t n kho cu i kì và đ u kì .
ự ế ủ ậ ệ ậ ấ ằ ố ị ượ Tr giá v n th c t c a v t li u nh p kho , xu t kho h ng ngày đ ả c ph n
ự ế ủ ệ ả ố ị ị ánh trên tài kho n mua hàng .Vi c xác đ nh tr giá v n th c t ậ ệ c a v t li u
ứ ứ ấ ừ ấ ượ xu t kho không căn c vào các ch ng t xu t kho mà đ ế ứ c căn c vào k t
ả ể ứ ố ể qu ki m kê cu i kì đ tính theo công th c :
ượ ố ượ ố ượ ố ượ ố S l ậ ng v t S l ậ ệ ng v t li u S l ậ ệ ng v t li u S l ậ ng v t
ệ ậ ệ ồ ố ấ li u xu t kho = ầ ồ t n đ u kì + nh p + li u t n cu i kì
trong kì
ứ ấ ơ ươ ố ị ị Sau đó căn c vào đ n giá xu t theo ph ng pháp xác đ nh tr giá v n hàng
ự ế ủ ể ấ ấ ọ ố xu t đã ch n đ tính giá v n th c t c a hàng xu t kho.
ả ử ụ * Tài kho n s d ng
ấ ậ ệ ế ậ ổ ợ ươ ể K toán t ng h p tình hình nh p xu t v t li u theo ph ng pháp ki m kê
ẫ ử ụ ư ả ả ị đ nh kì v n s d ng TK 152 . Nh ng tài kho n này không ph n ánh tình hình
27
ấ ậ ệ ể ế ể ậ ố ỉ ị nh p , xu t v t li u trong kì mà ch dùng đ k t chuy n tr giá v n th c t ự ế
ậ ệ ồ ầ ố nguyên v t li u t n kho cu i kì và đ u kì .
ế ấ ả + K t c u tài kho n 152 :
TK 152
ị ệ ả Sdđk: Ph n ánh giá tr hi n có và
ủ ộ ế tình hình bi n đ ng c a NVL.
ố ủ ể ế ể ế ố ị ị K t chuy n tr giá v n c a K t chuy n tr giá v n nguyên
ậ ệ ồ ậ ệ ồ ầ ố nguyên v t li u t n kho cu i kì v t li u t n kho đ u kì.
ự ế ố ị Sdck : Tr giá v n th c t nguyên
ố ậ ệ ồ v t li u t n kho cu i kì
ấ ậ ệ ụ ế ế ể ệ ả ậ Đ ph n ánh các nghi p v liên quan đ n nh p xu t v t li u k toán còn
ư ả ử ụ s d ng các tài kho n khác liên quan nh : TK 111 , TK 112 , TK 122 , TK 128
, TK 331 , TK 627, TK 641.
ử ụ ả ả Ngoài ra còn s d ng thêm TK 611 " Mua hàng " .Tài kho n này ph n ánh
ự ế ủ ậ ệ ả ố giá v n th c t c a v t li u tăng ,gi m trong kì .
28
ế ấ ả K t c u tài kho n :
TK 611
ự ế ể ế ố ị ự ế ế ố ị K t chuy n tr giá v n th c t ể K t chuy n tr giá v n th c t
ậ ệ ồ ậ ệ ồ ầ ố nguyên v t li u t n kho đ u kì. nguyên v t li u t n kho cu i kì.
ự ế ủ ự ế ố ố ị ị Tr giá v n th c t c a nguyên Tr giá v n th c t ậ nguyên v t
ệ ệ ả li u tăng trong kì . li u gi m trong kì.
ươ ế * Ph ng pháp k toán .
ươ ậ ệ ế ổ Theo ph ợ ng pháp này ,k toán t ng h p nguyên v t li u không căn c ứ
ị ự ế ế ể ấ ị ấ vào các phi u xu t kho đ xác đ nh giá tr th c t ậ ệ nguyên v t li u xu t dùng
ị ự ế ứ ậ ệ ồ ậ ầ mà căn c vào giá tr th c t nguyên v t li u t n kho đ u kì , nh p trong kì và
ả ể ố ế k t qu ki m kê cu i kì .
ị ự ế ủ ố ậ ệ ừ ể ấ ị Đ xác đ nh giá tr th c t ầ c a s v t li u xu t dùng cho t ng nhu c u
ố ượ ả ế ợ ố ệ ế ạ ế ể ớ ,đ i t ng, k toán ph i k t h p s li u h ch toán chi ti t m i có th xác
ượ ế ấ ợ ổ ị đ nh đ c .Do đó k toán t ng h p không theo dõi ghi chép tình hình xu t liên
ơ ở ứ ừ ấ ụ t c trên c s các ch ng t xu t
29
ậ ệ ơ ồ ế ươ ị ỳ S đ 5: K toán nguyên v t li u theo ph ể ng pháp ki m kê đ nh k
TK 611
TK 151,152 TK 152,151
ị ậ ệ ể ế K t chuy n giá tr v t li u
ố ồ ị ậ ệ ể Kêt chuy n giá tr v t li u t n cu i kì
ầ ồ ỳ T n đ u k
TK 621
ự ế ấ Xu t dùng tr c ti p
ị ậ ệ
ế ạ ả ẩ
TK 111,112,33 Gía tr v t li u mua vào cho ch t o s n ph m ổ T ng giá TK 133
TK 627,641,642
ụ ụ ấ thanh toán Xu t dùng ph c v cho
ế ấ ả ả s n xu t,bán hàng,qu n lý
Thu GTGT ế (N u có)
TK 111,112,331
ả ế ẩ t kh u
Gi m giá hàng mua,chi TK 411
ậ ố ươ Nh n v n góp liên doanh th
ạ ả ạ ng m i,tr l ườ Cho ng i hàng i bán
30
ố ổ ấ ầ c p phát v n c ph n
TK 122,TK 128 TK 122,TK 128
ậ ạ ố ấ ố ậ Nh p do nh n l i v n góp Xu t đi góp v n liên doanh
TK 632,TK 338
ừ ể ệ Phát hi n th a khi ki m kê
TK 138.8
ạ ấ TK 338.8 ờ Xu t vay t m th i
ượ ạ ệ ờ Doanh nghi p vay m n t m th i
ự ế ả ồ 1.5.3.K toán d phòng gi m giá hàng t n kho
ự ả ồ ượ ậ ộ ế ố D phòng gi m giá hàng t n kho đ ằ c l p vào cu i niên đ k toán nh m
ự ế ủ ị ự ậ ậ ả ộ ố ớ ghi nh n b ph n giá tr d tính gi m sút so v i giá g c (giá th c t ) c a hàng
ư ư ắ ắ ả ượ ị ự ệ ồ t n kho nh ng ch a ch c ch n. Qua đó ph n ánh đ ầ c giá tr th c hi n thu n
ủ ồ túy c a hàng t n kho trên báo cáo tài chính :
ự ế ậ ệ ằ Tính giá th c t ấ nguyên v t li u xu t kho b ng cách :
ự ệ ị ố ủ ự ầ Giá tr th c hi n thu n ồ Giá g c c a hàng t n ả D phòng gi m giá hàng
ủ ồ túy c a hàng t n kho = kho ồ t n kho
ệ ố ứ ề ế ẩ ẩ ố ồ ự Theo chu n m c k toán s 02 v hàng t n kho trong H th ng chu n m c
ệ ậ ệ ự ữ ượ ử ụ ụ ế k toán Vi ệ t Nam, nguyên li u, v t li u d tr c s d ng cho m c đích đ
ấ ả ẩ ượ ế ả ẩ ấ ơ ố ả s n xu t s n ph m không đ c đánh giá th p h n giá g c n u s n ph m do
ấ ạ ẽ ượ ầ ặ ằ ơ chúng góp ph n c u t o nên s đ ả c bán b ng ho c cao h n giá thành s n
ấ ủ ả ậ ệ ự ả ủ ẩ ả xu t c a s n ph m. Khi có s gi m giá c a nguyên v t li u mà giá thành s n
31
ể ự ấ ả ệ ẩ ầ ơ ị ượ xu t s n ph m cao h n giá tr thu n có th th c hi n đ ậ c thì nguyên v t
ệ ồ ượ ả ầ ằ ố ớ ị li u t n kho đ ể ự c đánh giá gi m xu ng b ng v i giá tr thu n có th th c
ệ ượ ủ hi n đ c c a chúng.
ự ả ượ ậ ậ ệ ạ D phòng gi m giá đ c l p cho các lo i nguyên v t li u chính dùng cho
ạ ậ ư ấ ể ẩ ồ ả s n xu t, các lo i v t t , hàng hóa, thành ph m t n kho đ bán mà giá trên th ị
ườ ự ế ấ ạ ậ ư ổ ế ữ tr ơ ng th p h n giá th c t đang ghi s k toán. Nh ng lo i v t t , hàng hóa
ộ ở ữ ủ ứ ệ ặ này là m t hàng kinh doanh, thu c s h u c a doanh nghi p, có ch ng t ừ ợ h p
ậ ư ứ ố ồ lí ch ng minh giá v n v t t , hàng hoá t n kho.
ứ ự ả ồ ượ ứ ị M c d phòng gi m giá hàng t n kho đ c xác đ nh trên công th c sau:
ứ ự ầ ố ượ ồ ứ ả ậ M c d phòng c n l p S l ng hàng t n ủ M c gi m giá c a
ớ ồ ố ộ năm t i cho hàng t n = kho i cu i niên đ X ồ hàng t n kho i
kho i
ậ ệ ả ậ ự ệ ả ả ừ Doanh nghi p ph i l p B ng kê d phòng gi m giá nguyên v t li u cho t ng
ạ ậ ệ ự ứ ế ả ổ ậ lo i v t li u làm căn c cho k toán ghi s . D phong gi m giá nguyên v t
ệ ượ ạ ệ ả li u đ c h ch toán vào chi phí qu n lí doanh nghi p.
ả ử ụ 1.5.3.1 Tài kho n s d ng
ự ả ồ TK 159 : " D phòng gi m giá hàng t n kho"
ố ư ự ệ ồ ả S d Có : D phòng gi m giá hàng t n kho hi n còn.
ả ợ ượ ậ ả ự Bên N : Kho n d phòng gi m giá đ c hoàn nh p.
ả ượ ậ ả ự Bên Có : Kho n d phòng gi m giá đ c l p.g
ơ ồ ự ế ả ồ S đ : K toán d phòng gi m giá hàng t n kho
TK 632, 711 TK 159 TK 632
ầ ự ậ ự ậ ầ Hoàn l p d phòng Trích l p l n đ u d phòng
ố ầ ậ ậ ả ố ồ S đã trích l p > s c n l p gi m giá hàng t n kho
32
ậ ổ TK152,153, 156 Trích l p b sung
ố ầ ậ ố S c n trích l p > S đã trích
ự ế ử ấ ổ X lý t n th t th c t hàng
ậ ự ồ T n kho (đã l p d phòng )
ư ậ ự ( Ch a l p d phòng)
ƯƠ CH NG 2
Ự
Ấ
Ạ
Ậ
Ệ Ế Th C TR NG CÔNG T C K TOÁN NGUYÊN V T LI U
Ổ Ầ
Ạ
T I CÔNG TY C PH N ĐÁ VÔI HÀ NAM.
ổ ầ ề 2.1.Khái quát chung v Công Ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam.
ể ủ ử ị 2.1.1.L ch s hình thành và phát tri n c a công ty CP Đá Vôi Hà Nam.
ầ ổ Tên công ty : Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam
ỉ ụ ở ơ ị Đ a ch tr s chính: Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam.
ệ ạ Đi n tho i : (03513) 858310
Fax : (03513) 858270
ề ệ ố ồ V n đi u l : 2.000.000.000 đ ng
33
ố ế Mã s thu : 0700259914
ườ ạ ễ ệ ậ ố Ng i đ i di n theo pháp lu t : Nguy n Kim Chung (Giám Đ c).
ệ ề ộ ượ ậ Ti n thân là Công ty đá v i Ki n Khê đ ớ ầ c thành l p năm 1959 m i đ u
ấ ộ ỉ ườ ệ ọ ỏ ớ v i quy mô r t nh ch là m t công tr ậ ệ ng có tên g i là "Xí nghi p v t li u
ủ ế ể ả ụ ự ệ ớ ấ ậ xây d ng Hà Nam".V i nhi m v ch y u là khai thác đá đ s n xu t v t
ự ệ li u xây d ng.
ậ ệ ứ ự ế ầ ầ ấ Đ n năm 1969 nhu c u v t li u xây d ng tăng, đáp ng nhu c u lúc b y
ờ ế ị ở ộ ự ở ỉ gi ,UBND t nh Hà Nam và s xây d ng Hà Nam Ninh quy t đ nh m r ng quy
ể ệ ấ ả ộ ượ ở ộ ớ mô s n xu t, xí nghi p ngày m t phát tri n và đ c m r ng lên t i 6 công
ườ ưở ự ả tr ng, 3 phân x ấ ậ ệ ng s n xu t v t li u xây d ng.
ổ ơ ế ể ả ầ ớ ừ ế ộ T i năm 1989, do yêu c u chuy n đ i c ch qu n lí t ấ ch đ bao c p
ế ộ ị ườ ủ ự ả ướ ờ sang ch đ tr tr ng có s qu n lí c a Nhà n c nên th i kì này tình hình
ụ ủ ấ ặ ả s n xu t và tiêu th c a công ty g p khó khăn.
ế ề ứ ế ậ ả ể Đ n năm 1992, căn c vào quy ch v thành l p và gi i th doanh
ệ ướ ị ị ố nghi p,nhà n c ban hành kèm theo ngh đ nh s 338 HĐBT ra ngày
ủ ố 20/11/1991.Theo thông báo s 260 TB/DNNN ngày 16/01/1992 c a B tr ộ ưở ng
ế ị ủ ị ủ ự ố ộ b xây d ng, quy t đ nh s 615/QĐUB ngày 7/12/1992 c a ch t ch UBNN
ệ ậ ơ ị ỉ t nh Hà Nam, đ n v thành l p có tên là Công ty đá vôi Ki n Khê.
ừ ữ ở ầ ỏ ớ ệ ộ ế ị ả T nh ng ngày kh i đ u công ty là m t xí nghi p nh v i thi ấ t b s n xu t
ồ ạ ế ạ ơ ỉ ể còn h n ch , thô s , tra qua năm tháng t n t i và phát tri n nay công ty đã m ở
ườ ơ ớ ệ ồ ơ ườ thêm 1 công tr ng Thung M .V i di n tích h n 40ha, đ i núi, đ ng b ộ
ậ ư ể ệ ệ ậ ậ ấ ụ ả ẩ thu n ti n cho vi c v n chuy n, cung c p v t t và tiêu th s n ph m, hàng
hóa.
ừ ậ ượ ề ả ấ ị Ngay t khi thành l p công ty đã đ c trang b 2 dây chuy n s n xu t đá,
ấ ượ ả ộ ả ậ m t ngày s n xu t đ c kho ng 1.600m3, 2 máy xúc đào,2 máy xúc l t, 1 máy
ủ ồ i, 4 ôtô, 2 máy khoan m i.
34
ề ể ệ ầ ổ Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng phát tri n c ph n hóa các doanh nghi p nhà
ướ ể ố ổ n ệ c. Cu i năm 2002 Công ty đá vôi Ki n Khê chuy n đ i thành Công ty c ổ
ế ầ ấ ị ỉ ph n theo quy t đ nh 995/QDUB do UBND t nh Hà Nam c p ngày
ầ ớ ọ ớ ổ 18/09/20h02 v i tên g i là Công ty c ph n đá vôi Hà Nam v i quy mô c ổ
ầ ồ ố ướ ả ph n hóa không có ngu n v n nhà n c.Tr i qua quá trình hình thành và phát
ề ọ ể ầ ạ ặ ổ ớ ơ tri n, Công ty c ph n đá vôi Hà Nam đã l n m nh v m i m t.Là đ n v ị
ạ ộ ố ệ ố ự ế ủ luôn ho t đ ng t ậ t theo pháp lu t và th c hi n t t chính sách thu c a nhà
ướ ừ ầ ủ ữ ạ ỗ n ị c quy đ nh.Ngay t ế đ u c a m i năm, lãnh đ o công ty đã có nh ng quy t
ả ủ ế ỉ ạ ự ề ệ ế ấ ố ị đ nh và gi ạ i pháp ch y u th ng nh t ch đ o đi u hành th c hi n k ho ch
ả ấ ệ sao cho có hi u qu nh t
ộ ố ế ả ỉ ả B ng 01: M t s ch tiêu k t qu kinh doanh mà công ty đã đ t đ ạ ượ c
ầ trong 2 năm g n đây
ỉ Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011
Chênh l chệ +/ %
35
T ngổ 9.595.894.433 15.670.320.867 6.074.426.434 63,30 1
doanh thu
ợ ậ L i nhu n 680.254.123 921.103.248 240.849.125 35,41 2
ế k toán
ướ ế
3 tr Chi c thu phí 192.327.987 199.459.896 7.131.909 3,71
thuế
4 TNDN ậ ợ L i nhu n 589.956.785 886.234.557 296.277.772 50.22
5 sau thuế Lao đ ngộ 730 934 204 27.95
ố ệ ủ ả ấ ầ ổ Qua b ng s li u trên,ta th y tình hình kinh doanh c a Công ty C Ph n Đá
ướ ể ạ ấ Vôi Hà Nam có b c phát tri n m nh. Ta th y năm 2010, doanh thu bán hàng
ụ ấ ớ ị ạ và cung c p d ch v là 9.593.894.433đ so v i năm 2011 doanh thu đã đ t
ứ ạ ợ ế ậ ướ 15.670.320.867đ t c tăng 63,30%.Bên c nh đó l i nhu n k toán tr c thu ế
ứ ế ạ năm 2010 là 680.254.123đ đ n năm 2011 đ t 921.103.248đ t c tăng
ệ ế ậ ế 35,41%.Chi phí thu thu nh p doanh nghi p năm 2010 là 192.327.987đ đ n
năm 2012 là 199.459.896đ, tăng 3.71%. L i ợ
ế ậ ầ ớ ượ nhu n sau thu năm 2010 so v i năm 2011 l n l t là 589.956.785đ và
ể ạ ượ ứ ữ ề 886.234.557đ t c tăng 50.22% . Đ đ t đ c nh ng đi u đó Công ty cũng đã
ụ ụ ệ ả ấ ơ ầ ư đ u t thêm TSCĐ đê ph c v cho vi c s n xu t có quy mô h n. Công ty đã
ườ ả ấ ộ ệ ử ụ s d ng các bi n pháp tăng c ng qu n lý nâng cao năng xu t lao đ ng mang
ạ ệ ả ế ữ ờ l i hi u qu kinh t cao.Nh đó mà trong nh ng năm qua Công ty luôn hoàn
ế ặ ạ thành k ho ch đ t ra.
ấ ủ ụ ả ứ ệ 2.1.2. Ch c năng, nhi m v s n xu t c a công ty.
36
ầ ổ ể Trong quá trình hình thành và phát tri n, công ty C ph n Đá vôi Hà Nam đã
ở ộ ừ ả ấ ườ ạ ộ không ng ng m r ng quy mô s n xu t, tăng c ố ng huy đ ng v n, đào t o và
ụ ề ể ề ườ ộ ẻ tuy n d ng nhi u cán b tr có tay ngh cao, tăng c ng máy móc trang thi ế t
ợ ị b phù h p.
ủ ố ọ Công ty có đăng kí kinh doanh s 104855 c a tr ng tài kinh doanh Hà Nam
ạ ả ữ ề ẩ ồ ấ c p ngày 06/01/1993 g m nh ng ngày ngh kinh doanh các lo i s n ph m: Đá
ạ ạ ạ các lo i ( đá 1×2cm, đá 4×6cm, đá m t, đá Base,đá subase .....), vôi, g ch, xi
măng.
ụ ủ ế ủ ế ế ả ấ ậ ệ ệ Nhi m v ch y u c a công ty là khai thác ,ch bi n s n xu t v t li u xây
ộ ộ ị ườ ấ ướ ự d ng cung c p cho n i b công ty và bán ra th tr ng trong n c. Công ty
ế ế ệ ề ườ ạ khai thác đá, ch bi n đá t o vi c làm cho nhi u ng ờ ố i và nâng cao đ i s ng
ườ ấ ủ ủ ế ạ ả ộ ậ thu nh p cho ng ả i lao đ ng. Lo i hình s n xu t c a công ty ch y u là s n
ệ ạ ặ ấ ả ấ ơ ề xu t theo lo i, hay đ n đ t hàng.Công ty có trách nhi m s n xu t ra nhi u
ạ ả ẩ ơ ị ụ ụ lo i s n ph m ph c v cho các đ n v :
ưở ưở Phân x ng 1: phân x ng khai thác đá
ưở ưở ế ế Phân x ng 2: phân x ng ch bi n
ưở ưở Phân x ng 3: phân x ố ng b c xúc
ưở ưở Phân x ng 4: phân x ng xe máy
ưở ưở ử ữ Phân x ng 5: phân x ng s a ch a.
ổ ứ ộ ấ ủ ả 2.1.3.T ch c b máy s n xu t c a công ty .
ệ ầ ổ ướ ự ộ c tr c thu c trung Công ty C ph n đá vôi Hà Nam là doanh nghi p nhà n
ươ ủ ả ộ ứ ự ể ế ng. B máy qu n lý c a công ty đ ượ ổ c t ứ ch c theo ki u tr c tuy n ch c
37
ượ ớ ơ ấ ổ ấ ả ứ ọ ợ năng, đ c phân thành ba c p qu n lí v i c c u t ẹ ch c h p lí, g n nh ,
ụ ự ệ ệ ệ ạ ọ ả khoa h c, có s phân công nhi m v rõ ràng giúp t o ra làm vi c có hi u qu ,
ả ấ ố t i đa trong s n xu t kinh doanh.
ơ ấ ả ộ a) C c u b máy qu n lí.
ạ ộ ừ ặ ủ ự ệ ể ả ấ ạ T đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty là th c hi n h ch
ộ ậ ư toán kinh doanh đ c l p không hoàn toàn, có t cách pháp nhân. Công ty có 1
ệ ố ủ ị ố ố Ch t ch HĐQT ( giám đ c),1 Phó giám đ c và h th ng phòng ban, phân
ưở x ng.
ơ ấ ộ ơ ồ ổ ứ ủ ầ S đ 1: C c u b máy t ổ ch c c a Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam
38
Ban giám đốc
Phòng kế toán Phòng vật tư Văn phòng phòng tổ chức
phòng kinh doanh
Tổ khai thác Tổ nghiền sàng Tổ xe máy Tổ bốc xúc Tổ sửa chữa Tổ chế biến
ộ ồ ủ ưở ủ ị ả ố ị ơ ị ườ Giám đ c :Là ch t ch h i đ ng qu n tr , là th tr ng đ n v , ng i lãnh
ệ ạ ướ ộ ồ ổ ị đ o công ty, ch u trách nhi m tr ứ c h i đ ng c đông và công nhân viên ch c
ề ệ ề ấ ả ổ ứ công ty v vi c đi u hành s n xu t kinh doanh, t ả ch c qu n lí theo đ ườ ng
ậ ả ố ủ l i c a Đ ng và pháp lu t .
ố ườ ề ệ ặ ố ọ Phó giám đ c: Là ng i thay m t giám đ c đi u hành m i vi c trong công
ty.
ổ ứ ụ ệ ộ Phòng t ả ch c hành chính: có nhi m v qu n lí lao đ ng trong toàn công ty,
ỹ ề ươ ứ ậ ả ị ạ ộ biên l p đ nh m c lao đ ng, qu n lí qu ti n l ng, đào t o nâng cao tay ngh ề
ả cho công nhân viên và công tác qu n lí hành chính trong toàn công ty.
39
ậ ư ế ậ ả ấ ạ Phòng v t t : biên l p k ho ch s n xu t kinh doanh, tháng,quý,năm,đôn
ưở ự ệ ế ạ ứ ố đ c các phòng ban ch c năng và các phân x ả ng th c hi n k ho ch s n
ấ ế ị ữ ớ ử ử ữ ả xu t, qu n lí thi t b máy móc, s a ch a l n, s a ch a thi ế ị ườ t b th ng xuyên.
ề ậ ậ ư ứ ệ ế ạ ị ả Ch u trách nhi m v l p k ho ch cung ng v t t trong toàn công ty. Qu n lí
ộ ệ ố ậ ư ế ể ậ ưở toàn b h th ng kho bãi, v n chuy n v t t đ n các phân x ng.
ệ ế ế ả ố ả ủ ụ ạ Phòng k toán th ng kê: có nhi m v h ch toán k toán, qu n lí tài s n c a
ề ả ả ả ấ ố công ty, đ m b o v tài chính và v n cho s n xu t kinh doanh.
ự ứ ệ ệ ề ả ị Th c hi n ch c năng giám sát và ch u trách nhi m v công tác qu n lí tài
ướ ố chính tr c giám đ c.
ộ ả ấ ấ ả ẩ ự ế ả Đ i s n xu t : tr c ti p s n xu t ra s n ph m.
ổ ứ ả ấ ặ ể b) Đ c đ m t ch c s n xu t:
ầ ổ ưở Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam có 5 phân x ng trong đó có ba phân
ưở ưở ưở ề ưở x ng chính (phân x ng khai thác, phân x ng nghi n sàng, phân x ử ng s a
ữ ưở ụ ưở ưở ch a ) và hai phân x ng ph ( phân x ng xe máy, phân x ố ng b c xúc).
ưở ượ ị ự ụ ệ ả Các phân x ng đ ủ c giao các nhi m v khác nhau và ch u s qu n lí c a
ừ ả ố ưở qu n đ c trong t ng phân x ng.
ưở ưở ạ Phân x ng khai thác : Là phân x ng khai thác đá ,chuyên khoan và t o l ỗ
ổ n mìn khai thác đá .
ưở ế ế ưở ế ế ạ ạ Phân x ng ch bi n : Là phân x ng ch bi n đá và phân lo i các lo i đá
ị ườ ả ẩ ấ ư ạ ố riêng ra s n ph m cu i cùng xu t bán ra th tr ng nh đá 10×20, đá m t, đá
20×40.
ưở ố ưở ạ Phân x ng b c xúc : Là phân x ng xúc các lo i đá nguyên khai lên xe
ể ế ế ể ố ậ v n chuy n xu ng đ ch bi n.
ưở ưở ậ ạ Phân x ng xe máy : Là phân x ể ng chuyên v n chuy n các lo i đá nguyên
ừ ể ả ứ ể ấ ả ẩ ố khai t trên núi xu ng đ s n xu t, và trung chuy n các s n ph m ra bãi ch a.
ưở ử ữ ưở ử ữ ạ Phân x ng s a ch a : Là phân x ư ng chuyên s a ch a các lo i máy nh :
ề ôtô, máy xúc, máy nghi n đá .
40
ơ ồ ế ế ổ ầ ủ * S đ ch bi n đá c a công ty c ph n đá vôi Hà Nam
Khai thác đá
Bốc xúc đá nguyên khai
Vận chuyển đá nguyên khai
Chế biến đá nguyên khai
Sàng phân loại đá
Thành phẩm
Đá 10×20 Đá 5×20 Đá 40×60 đá 20×40 Đá mạt Đá base
41
ổ ứ ế ạ 2.1.4.T ch c công tác k toán t i công ty.
ổ ứ ộ ủ ế 2.1.4.1.T ch c b máy k toán c a công ty.
ạ ộ ự ể ặ ấ ậ ẩ ủ Do đ c đi m ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh xu t nh p kh u c a
ữ ế ạ ộ ườ ư công ty cho nên ngo i nh ng n i dung k toán thông th ệ ng nh các nghi p
ụ ề ề ươ ệ ả ộ ế ụ ề v v TSCĐ ,nghi p v v ti n l ả ng, thu và các kho n ph i n p...công tác
ố ượ ủ ả ồ ợ ươ ứ ế k toán c a công ty còn ph i theo dõi 1 kh i l ng h p đ ng t ớ ng ng v i
ướ ứ ướ ả c các khách hàng trong n c và các nhà cung ng n ặ c ngoài . Chính do đ c
ệ ổ ể ứ ế ượ đi m này vi c t ch c công tác k toán trong công ty đ c chia ra làm 2 b ộ
ậ ph n chính.
ậ ộ ợ ồ ợ *B ph n theo dõi Công n H p đ ng.
ợ ợ ổ ồ ồ ườ ớ ứ T công n h p đ ng g m 4 ng ả i v i ch c năng qu n lí và theo dõi tình
ả ợ ạ ợ ồ ồ ồ ợ hình thanh toán các h p đ ng nói chung bao b m c h p đ ng ngo i (h p
ủ ấ ớ ớ ồ ợ ồ ợ ặ ợ ộ ồ đ ng v i nhà cung c p) và h p đ ng n i ( h p đ ng v i bên y thác ho c h p
ệ ụ ể ứ ớ ồ đ ng cung ng cho khách hàng). V i các công vi c c th nhu sau:
ấ ờ ế ứ ơ ườ ứ ậ + Ti p nh n các gi y t , hóa đ n, ch ng t ừ ừ t phía ng i cung ng qua ngân
ụ ể ế ế ể ạ ộ hàng. Theo dõi ti n đ thanh toán đ có k ho ch c th trong thanh toán nh ư
ạ ệ ử ả ổ ứ mua ngo i t g i vào tài kho n, t ợ ế ch c thanh toán và ti n hành thanh lí h p
ế ạ ồ đ ng khi đ n h n.
ư ự ệ ồ ợ ồ + Theo dõi tình hình th c hi n h p đ ng bao g m các nôi dung nh : Theo dõi
ự ệ ả ợ ồ các kho n chi phí phát sinh trong quá trình th c hi n h p đ ng, theo dõi các
ả ộ ế ả ẩ ậ ợ ồ ộ ớ ậ kho n thu nh p kh u ph i n p h cho khách hàng ( v i các h p đ ng nh p
ẩ ủ ủ ụ ể kh u y thác ), làm th t c chuy n:
ả ộ ề ế ậ ẩ ả ế ấ ti n thu nh p kh u ph i n p. Gi ề i quy t các v n đ phát sinh trong quá
ả ộ ế ộ ừ ư ả trình thanh toán nh các kho n thu n p th a hay còn ph i n p...
42
ậ ố ợ ỏ ồ ố + Đôn đ c khách hàng thanh toán theo đúng th a thu n trong h p đ ng, ph i
ủ ụ ế ứ ế ậ ớ ợ h p v i các phòng ch c năng ti n hành các th t c ti n nh n,bàn giao thanh lí
ự ệ ồ ấ ợ h p đ ng sau khi đã th c hi n hoàn t t.
ế ậ ộ * B ph n k toán tài chính:
ổ ế ồ ườ ệ ụ ể ư ớ T k toán g m 6 ng i : V i các công vi c c th nh sau:
ế ổ ợ + K toán t ng h p
ề ế ặ + K toán ti n m t
ế + K toán ngân hàng
ề ươ ế ộ ộ ả ả ả + K toán ti n l ng và kho n thanh toán n i b , các kho n ph i thu
ế + K toán chi phí và TSCĐ
ả ả ả ộ ế ế ả ả + K toán các kho n ph i tr , thu và các kho n ph i n p khác.
ế ợ + K toán công n
ổ ứ ủ ế ế Mô hình t ch c công tác k toán c a phòng Tài chính K toán có th đ ể ượ c
ơ ồ khái quát thông qua s đ sau:
43
ơ ồ ộ ổ ầ ủ ế * S đ b máy k toán c a công ty c ph n đá vôi Hà Nam
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Kế toán vật tư,TSCĐ Kế toán tiền lương
44
Kế toán công nợ
Nhân viên theo dõi thanh toán Nhân viên theo dõi hàng tháng
Nhân viên theo dõi hằng năm
Kế toán các khoản phải thu Kế toán chi phí về TSCĐ
Kế toán tiền mặt ngân hàng Kế toán các khoản phải trả, các khoản phải nộp
- Quan hệ chỉ đạo - Quan hệ phối hợp
ụ ủ ứ ế ệ ậ ộ Ch c năng , nhi m v c a các b ph n k toán :
ế ưở ườ ỉ ạ ự ệ ệ ộ ị K toán tr ng: Là ng i ch u trách nhi m ch đ o th c hi n toàn b công
ế ế ơ ế ả tác k toán , tài chính , thông tin kinh t trong toàn công ty , theo c ch qu n lí
ứ ạ ừ ế ộ ề ệ ổ ứ ế , ghi chép, h ch toán ch ng t , theo đúng ch đ , đi u l t ch c k toán
ệ ườ ổ ứ ồ ưỡ ụ ệ ộ hi n hành. Là ng ạ ch c đào t o và b i d i t ng nghi p v cho đ i ngũ cán
ổ ế ướ ế ộ ẫ ờ ị ộ ế b k toán , ph bi n h ng d n k p th i các chính sách , ch đ tài chính k ế
ệ ờ ồ ườ ử ụ ể ố toán hi n hành. Đ ng th i là ng i ki m tra tình hình s d ng v n, tình hình
ạ ậ ư ế ộ ầ ấ ộ bi n đ ng các lo i v t t ủ , cung c p các thông tin tài chính m t cách đ y đ ,
ờ ố ị k p th i và chính xác cho ban giám đ c.
45
ợ ố ệ ừ ệ ế ổ ợ ổ ị ụ K toán t ng h p: Ch u trách nhi m t ng h p s li u t ệ các nghi p v kinh
ủ ạ ổ ợ ế t phát sinh c a công ty .H ch toán t ng h p chi phí phát sinh , tính giá thành
ẩ ả s n ph m.
ậ ả ổ ổ + Ghi s nh t ký chung , s cái các tài kho n.
ủ ả ậ ố + L p b ng cân đ i phát sinh c a toàn công ty.
ả ả ủ ế ấ ạ ị + Xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh c a toàn công ty , h ch toán các
ế ả ả ậ kho n thu , các kho n thu nh p.
ế ậ + L p báo cáo quy t toán tài chính toàn công ty
ậ ư ế ố ệ ụ ệ ả K toán v t t , TSCĐ : Có nhi m v theo dõi , ghi chép,ph n ánh s li u v ề
ậ ệ ể ậ ậ ấ ồ quá trình thu mua, v n chuy n nh p xu t t n kho v t li u, tính giá th c t ự ế
ự ứ ệ ế ể ạ ậ ệ v t li u thu mua và ki m tra tình hình th c hi n k ho ch cung ng v t t ậ ư ề v
ấ ượ ướ ể ặ ẫ ưở ố ệ s li u, ch t l ng, m t hàng. H ng d n ki m tra phân x ng , các kho
ự ứ ệ ư ở ổ ầ ầ ế th c hi n các ch ng t ậ ệ ghi chép ban đ u và v t li u, m s sách c n thi t và
ươ ố ượ ứ ả ổ ậ ệ ạ h ch toán v t li u đúng ph ng pháp.T ch c ghi chép ph n ánh s l ng,
ả ố ị ị ề ể ể ả ả giá tr v tài s n có tình hình tăng gi m và di chuy n tài s n c đ nh, ki m tra
ệ ả ả ưỡ ả vi c b o qu n,b o d ng TSCĐ.
ề ươ ế ố ệ ứ ề ổ ổ ộ K toán ti n l ờ ợ ng: T ch c ghi chép t ng h p s li u v lao đ ng, th i
ế ả ộ ộ ươ ụ ấ ả gian lao đ ng và k t qu lao đ ng .Tính l ợ ấ ng và các kho n ph c p ,tr c p
ả ả ổ ph i tr cho công nhân viên, phân b chi phí nhân công theo đúng đ i t ố ượ ng
ả ộ ươ ư lao đ ng, các kho n trích theo l ng nh BHXH, BHYT,KPCĐ. Theo dõi và
ả ươ ế ạ ậ ộ ọ tr l ng cho b ph n lao đ ng gián ti p t i công ty.
ế ợ ườ ệ ả ị K toán công n : Là ng i ch u trách nhi m theo dõi các kho n công n ợ
ế ị ề ả ả ờ ộ ợ ị ậ chính xác , k p th i, đ m b o đ tin c y cho các quy t đ nh v công n và
ố ồ ngu n v n.
ứ ổ ế ạ 2.1.4.2.Hình th c s k toán t i Công ty
ế ộ ế ụ ầ ổ ệ t Nam ban Công ty C ph n Đá Vôi Hà Nam áp d ng ch đ k toán Vi
ế ị ủ ố ộ hành theo quy t đ nh s 15/2006/QĐ ngày 20/03/2006 c a B Tài Chính và
46
ả ướ ứ ẫ ừ ệ ố ả các văn b n h ng d n kèm theo. Các ch ng t , tài kho n và h th ng báo
ủ ượ ậ ự ế ệ ố ẩ ệ cáo c a Công ty đ c l p theo h th ng chu n m c k toán Vi t Nam do B ộ
Tài Chính ban hành.
ủ ệ ể ẽ ặ ỳ ụ ộ Các doanh nghi p khác nhau tu thu c vào đ c đi m c a mình s áp d ng
ớ ặ ổ ế ủ ứ ể ể ợ các hình th c s k toán khác nhau.Đ phù h p v i đ c đi m c a doanh
ụ ứ ệ ậ nghi p mình , công ty CP Đá Vôi Hà Nam đã áp d ng hình th c Nh t Kí
chung.
ắ ầ ừ ộ ế ế ằ Niên đ k toán : B t đ u t ngày 01/01 , k t thúc ngày 31/12/h ng năm.
ị ề ệ ượ ử ụ ế ạ ơ Đ n v ti n t c s d ng trong h ch toán k toán : VNĐ. đ
ươ ụ ế ệ Ph ng pháp tính thu GTGT: Hi n nay công ty đang áp d ng theo ph ươ ng
ừ ấ pháp kh u tr .
ươ ụ ạ ươ Ph ồ ng pháp h ch toán hàng t n kho: Áp d ng theo ph ng pháp kê khai
ườ th ng xuyên.
ươ ử ụ ấ ươ ấ Ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ : S d ng theo ph ng pháp kh u hao
ườ đ ẳ ng th ng.
ứ ể ừ ủ ể ấ ộ Quy trình luân chuy n ch ng t ứ c a công ty có th th y là toàn b các ch ng
ừ ố ứ ượ ế ị ể ệ ạ t g c làm căn c và đ c xem xét đ lãnh đ o quy t đ nh ký duy t.
ệ ố ượ ậ ậ ỳ ị H th ng báo cáo tài chính đ c l p đ nh k hàng quý , năm l p báo cáo tài
ủ ầ ị ướ ồ chính 1 l n theo đúng quy đ nh c a nhà n c bao g m:
ẫ ố ố ế ả + B ng cân đ i k toán (M u s B01 DNN );
ẫ ố ạ ộ ế ả + K t qu ho t đ ng kinh doanh (M u s B02 DNN );
ẫ ố ế + Thuy t minh báo cáo tài chính (M u s B09 DNN );
ẫ ố ả ố ả + B ng cân đ i tài kho n ( M u s F01 DNN );
ề ệ ư ể ẫ ố + Báo cáo l u chuy n ti n t ( M u s B03 DNN).
47
ơ ồ ự ổ ế ủ ổ ầ S đ trình t ghi s k toán c a công ty c ph n đá vôi Hà Nam theo
ứ ậ hình th c Nh t Ký chung
48
Chứng từ gốc
Sổ NK đặc biệt Sổ,thẻ KT chi tiết Sổ NK chung
Sổ cái
Bảng tổng hợp số liệu chi tiết
Bảng cân đối sô phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú : : ghi hàng tháng
ố : Ghi cu i tháng
ể ế ố : Đ i chi u ki m tra
ậ ệ ạ ự ế ạ 2.2.Th c tr ng công tác k toán nguyên v t li u t i công ty CP Đá vôi Hà
Nam
ậ ệ ạ ề ể ặ ả ầ 2.2.1.Đ c đi m và yêu c u qu n lí v nguyên v t li u t i công ty CP Đá
. ộ v i Hà Nam
ơ ở ở ộ ự ể ệ ả ấ ằ Hi n nay s n xu t ngày càng m r ng và phát tri n d a trên c s nh m
ọ ầ ủ ậ ầ ấ ỏ ộ ớ th a mãn nhu c u v t ch t và văn hóa c a m i t ng l p trong xã h i ngày
ậ ệ ử ụ ả ợ ộ càng cao. Công tác qu n lí và s d ng nguyên v t li u m t cách h p lí, có k ế
ạ ượ ả ạ ọ ho ch ngày càng đ ậ ệ c coi tr ng. Công tác qu n lí, h ch toán nguyên v t li u
ưở ế ị ệ ế ạ ả có nh h ể ả ng và quy t đ nh đ n vi c h ch toán giá thành, cho nên đ đ m
49
ủ ạ ướ ế ệ ả b o tính chính xác c a vi c h ch toán giá thành thì tr ả ạ c h t ph i h ch toán
ậ ệ ộ nguyên v t li u m t cách chính xác.
ậ ệ ự ế ạ ạ 2.2.2.Phân lo i và đánh giá nguyên v t li u th c t t i công ty CP Đá vôi
Hà Nam
ậ ệ ự ế ạ ạ t i công ty CP Đá vôi Hà Nam 2.2.2.1.Phân lo i nguyên v t li u th c t
ậ ệ ượ ử ụ ạ ấ Trong công ty nguyên v t li u đ c s d ng r t phong phú, đa d ng, có
ử ụ ụ ụ vai trò, tính năng lý hóa khác nhau, có công d ng và m c đích s d ng khác
ậ ả ố ố ậ ệ ạ nhau. Vì v y mu n qu n lí t ả t và h ch toán chính xác nguyên v t li u thì ph i
ậ ệ ế ạ ạ ọ ợ ộ ti n hành phân lo i nguyên v t li u m t cách khoa h c và h p lý . T i Công ty
ậ ệ ượ ầ ổ ư C Ph n Đá Vôi Hà Nam nguyên v t li u đ ạ c phân lo i nh sau :
ậ ệ ạ ậ ệ ượ ử ụ : Là các lo i v t li u đ c s d ng trong quá trình Nguyên v t li u chính
ố ổ ư ệ khai thác đá nh : Thu c n AnFo, AD1, Kíp đi n QP....
ả ổ ồ ụ : Bao g m băng t i cao su B1000x15, B800x10, kíp n ..... ậ ệ V t li u ph
ỡ ầ ụ ầ ấ ờ ệ ượ ng t l Nhiên li uệ : xăng, d u m , d u nh n.....có tác d ng cung c p nhi
ấ ả cho qua trình s n xu t kinh doanh.
ụ ế ụ ế ế ữ ế : Là nh ng chi ti t thay th , ph tùng máy móc, thi t bi ị Ph tùng thay th
ụ ụ ệ ử ữ ữ ư ế ậ ặ ộ ph c v cho vi c s a ch a ho c thay th nh ng b ph n, máy móc nh xăm,
ắ ố l p, bình c quy..........
ậ ệ ạ 2.2.2.2.Đánh giá nguyên v t li u t i Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ậ ệ ị ủ ữ ị ắ Đánh giá nguyên v t li u là xác đ nh giá tr c a chúng theo nh ng guyên t c
ấ ồ ấ ổ ấ ị ề ế ắ ậ ậ ợ ậ nh t đ nh v nguyên t c k toán nh p xu t t ng h p, nh p xu t t n kho v t
ệ ả li u công ty ph n ánh theo giá tr th c t ị ự ế .
ậ * Đánh giá NVL nh p kho
ự ế ạ ậ ệ ủ ậ ố ượ NVL nh p kho : Đa s các lo i v t li u c a công ty đ c cung Giá th c t
ế ồ ộ ơ ấ ừ c p t ị ngu n mua ngoài. Công ty là đ n v kinh doanh n p thu GTGT theo
50
ươ ấ ừ ự ế ị ph ng pháp kh u tr nên giá tr NVL mua vào là giá th c t mua không có
ế ầ thu GTGT đ u vào.
ượ ứ Đ c tính theo công th c sau:
ố Giá g c NVL mua Giá mua ghi trên ạ Các lo i thu ế CP có liên quan
ơ ự ngoài NK = hóa đ n sau khi tr ừ không đ cượ ế ế tr c ti p ti p
ạ ớ ạ đi các lo i + hoàn l i + t i mua hàng.
ả CKTM, gi m giá
hàng bán
ơ ố ơ VD: Theo hoá đ n s 000658 ngày 04/12/2011 công ty TNHH S n Hoàng bán
ớ ố ượ ổ cho công ty CP Đá Vôi Hà Nam v i s l ớ ố ng 15.000 kg Thu c n AnFO v i
ế giá 23.245đ . Thu GTGT 10%.
ự ế ủ ố ổ ậ ượ Giá th c t c a Thu c n AnFO nh p kho đ c tính là :
23.245 x 15.000 = 348.675.000đ
ế Thu VAT 10% : 348.675.000 x 10% = 34.867.500đ
ố ề ổ ả T ng s ti n ph i thanh toán là :
348.675.000 + 34.867.500 = 383.542.500đ
ấ * Đánh giá NVL xu t kho.
ụ ệ ươ ấ ươ Hi n nay công ty áp d ng ph ng pháp tính giá xu t kho theo ph ng pháp
bình quân gia quy n.ề
ự ị ế ố ượ ự ơ ế Tr giá th c t NVL S l ấ ng NVL xu t Đ n giá th c t bình
ấ xu t kho = kho X ủ quân c a NVL
51
ơ ự ế ự ế Đ n giá bình quân Giá th c t NVL + Giá th c t NVL
ự ữ ầ ậ ỳ ả c kì d tr ỳ ồ t n đ u k nh p trong k
ố ượ ố ượ S l ng NVL + S l ậ ng NVL nh p =
ỳ ầ ồ t n đ u k trong kỳ
ế ấ ấ ố ả VD: Theo phi u xu t kho s 09 ngày 30/12/2011, xu t kho Băng t i cao xu
ớ ố ượ B1000x15 v i s l ng 30m
ố ả ồ S băng t ầ i t n đ u kì : 0
ố ượ ậ ả S l ng nh p Băng t ị i trong kì là :30, tr giá 29.100.000đ
ế ấ ố ả ư Cu i tháng k toán tính giá xu t kho Băng t i B1000x15 nh sau :
ơ ả Đ n giá Băng t i B1000x15 = 29.100.000 = 970.000đ
30
ố Cu i tháng 12 tính giá
ự ế ả th c t Băng t i = 30 x 970.000 = 29.100.000đ
ấ B1000x15 xu t kho ngày
30/12/2011
ủ ụ ấ ậ 2.2.3.Th t c nh p kho, xu t kho
ậ ủ ụ 2.2.3.2.Th t c nh p kho
ườ ậ ợ * Tr ậ ệ ng h p nh p v t li u mua ngoài :
ế ộ ế ị ấ ả ậ ệ ề ế ạ Theo ch đ k toán quy đ nh, t t c các lo i nguyên v t li u v đ n công
ả ế ủ ụ ể ề ậ ậ ty đ u ph i ti n hành ki m nh n và làm th t c nh p kho.
ậ ệ ượ ể ườ ậ Khi nguyên v t li u đ ế c chuy n đ n công ty, ng ả i đi nh n hàng ph i
ơ ủ ậ ệ ế ế ậ ạ mang hóa đ n c a bên bán v t li u lên phòng kinh t ế ỹ k ho ch, k thu t, ti p
ậ ệ ủ ạ ơ ỉ thi, trong hóa đ n ghi rõ các ch tiêu: ch ng lo i, quy cách v t li u, khôi l ượ ng
ậ ệ ề ơ ậ ệ v t li u, đ n giá v t li u, thành ti n.
52
ứ ơ ơ ị ế ế ạ ủ Căn c vào hóa đ n c a đ n v bán, phòng kinh t ậ ế ỹ k ho ch,k thu t,ti p
ủ ế ợ ộ ơ ị ơ th xem xét tình hình h p lý c a hóa đ n, n u n i dung ghi trong hóa đ n phù
ớ ợ ấ ượ ủ ạ ồ ả ả ợ h p v i h p đ ng đã ký, đúng ch ng lo i , ch t l ng đ m b o thì đông ý
ố ậ ệ ế ậ ậ ậ ồ ờ nh p kho và s v t li u đó đ ng th i nh p thành 2 liên phi u nh p kho.
ả ị ơ B ng 01 : Hóa đ n giá tr gia tăng
ẫ ố M u s : 01 GTKT3LL HÓA Đ NƠ
AK / 2012 B Ị GIÁ TR GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
0024574
ơ ị Ngày 09 tháng 12 năm 2011 Đ n v bán hàng : Công ty TNHH Thành Linh
ủ ừ ễ ị ỉ Đ a ch : 78 Nguy n Văn C Ph Lí Hà Nam
ườ ọ ư MST : 020015360 H tên ng ặ i mua hàng : Đ ng Nh Quý
ơ ị Tên đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ơ ị ỉ Đ a ch : Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam
ả
ố ượ ơ ị Hình th c thanh toán: Tr sau MST: 0700259914 ụ STT ứ Tên hàng hóa, d ch v ĐVT S l ng Đ n giá Thành ti nề
(B)
F 32
(A) 1 ố ổ Thu c n AnFo (C) kg (1) 16.000 (2) 23.245 (3)= (1) X (2) 371.920.000
kg cái m 4.000 25.000 25.000 33.822 5.847 683 135.288.000 146.175.000 17.075.000
2 3 4 ộ
ố ổ Thu c n AD1 ệ Kíp đi n QP ạ ệ Dây đi n m ng ề ế ấ ề
ề ổ C ng ti n hàng: 670.458.000 ế Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT: 67.045.800 ộ T ng c ng ti n thanh toán: 737.503.800
53
ươ ả ữ ả ố ề ệ ằ S ti n b ng ch : B y trăm ba m i b y tri u năm trăm linh ba nghìn tám trăm
ườ ủ ưở ồ đ ng ch n. Ng ẵ ườ i mua hàng Ng i bán hàng Th tr ị ơ ng đ n v
ấ ọ ọ ọ (ký,ghi rõ h tên) (ký,ghi rõ h tên) (ký,đóng d u,ghi rõ h tên)
ệ ể ả ả B ng 02 : Biên b n ki m nghi m v t t ậ ư .
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ị ỉ Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ Ư Ả Ể Ệ BIÊN B N KI M NGHI M V T T
Ngày 09 tháng 12 năm 2011
ơ ố ữ ứ Căn c vào hóa đ n s 0024574 ngày 09 tháng 12 năm 2011 gi a Công ty
ớ CP Đá vôi Hà Nam v i Công ty TNHH Thành Linh
ể ệ ồ Ban ki m nghi m g m:
ứ ụ ầ ọ ưở 1: Ông/Bà: Tr n Minh Ng c Ch c v : Tr ng ban
ứ ụ Ủ ễ 2: Ông/Bà: Nguy n Thành Công Ch c v : y viên
ệ ể ạ Đã ki m nghi m các lo i:
ế ả STT Tên v t tậ ư Mã Ph ngươ ĐV Số K t qu ể ki m
số th cứ T l ngượ nghi mệ
SL đúng SL ki mể theo CT
quy cách không nghi mệ
đúng
quy
F 32
cách
ạ 1 2 3 4 ố ổ Thu c n AnFo ố ổ Thu c n AD1 Kíp đi n Pệ ệ Dây đi n m ng 07 15 28 30 kg kg cái m 16.000 4.000 25.000 25.000 16.000 4.000 25.000 25.000
54
ạ ủ ủ ệ ệ ế ể ậ ậ K t lu n c a Ban ki m nghi m:Nguyên v t li u đ t đ và đúng quy cách
ấ ẩ ph m ch t.
ạ ệ ủ ậ ỹ ưở Đ i di n k thu t Th kho Tr ng ban
ọ ọ ọ (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên)
ậ ệ ế ậ ả B ng 3 : Phi u nh p kho nguyên v t li u.
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ị ỉ Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ Ế PHI U NH P KHO
ố ợ S : 04 N TK :152
Ngày 09 tháng 12 năm 2011 Có TK : 331
ọ ườ ư ặ H và tên ng i giao: Đ ng Nh Quý
ủ ơ ố Theo hóa đ n s 0024574 ngày 09 tháng 12 năm 2011 c a Công ty TNHH
Thành Linh.
ậ ạ ậ ư ậ ệ ể ị Nh p t i kho: V t T Đ a đi m : Kho v t li u chính.
ố ượ (ĐVT:Đ ng)ồ ng S l
ẩ Tên quy cách s nả ph m hàng hóa
STT ĐVT Th cự nh pậ Mã số Đ nơ giá Thành ti nề
(A) (B) (C) (D) Theo ch ngứ từ (1) (2) (3) (4)
1 ố ổ Thu c n AnFo kg 16.000 16.000 23.245 371.920.000
F 32
2 ố ổ Thu c n AD1 kg 4.000 4.000 33.822 135.288.000
3 Kíp đi n Pệ cái 25.000 25.000 5.847 146.175.000
ạ 4 ệ Dây đi n m ng m 25.000 25.000 683 17.075.000
670.458.000 C ng ộ
ổ ế ằ ữ ệ ẩ ố T ng s ti n ( ố ề vi ươ ườ t b ng ch ): Sáu trăm b y m i tri u b n trăm năm m i
ẵ ồ tám nghìn đ ng ch n.
55
ừ ố ồ ừ g c g m theo: 02 ch ng t
ứ ố ứ S ch ng t Ngày 03 tháng 06 năm 2009
ườ ườ ậ ưở ủ ế ế i l p phi u Ng i giao hàng Th kho K toán tr ng
ọ ọ ọ ọ
ả ị Ng (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên) ơ B ng 04: Hóa đ n giá tr gia tăng
ẫ ố M u s : 01 GTKT3LL HÓA Đ NƠ
AK / 2012 B Ị GIÁ TR GIA TĂNG
Liên 2 : Giao cho khách hàng
0024575
ơ ơ ị Ngày 29 tháng 12 năm 2011 Đ n v bán hàng : Công ty TNHH S n Hoàng
ủ ỉ ị Đ a ch : 134 Lê Hoàn Ph lý Hà Nam
ườ ọ ề ễ MST : 2400565615 H tên ng i mua hàng : Nguy n Văn Thi ng
ơ ị Tên đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ơ ị ỉ Đ a ch : Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam
ố ượ ơ ị Hình th c thanh toán: Chuy n kho n MST: 0700259914 STT ể ứ ụ Tên hàng hóa, d ch v ả ĐVT S l Đ n giá ng Thành ti nề
(B) ả i t Băng cao su (C) m (2) 970.000 (3)= (1) X (2) 29.100.000 (A) 1 (1) 30
cao su km 770.000 23.100.000 2 B1000x15 ả i t Băng 30
ộ
ề B800x10 ề ế ấ
ề ổ
57.420.000 ẵ ươ ả ố ề ươ ằ ồ ố C ng ti n hàng: 52.200.000 ế Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT: 5.220.000 ộ T ng c ng ti n thanh toán: ệ ữ S ti n b ng ch : Năm m i b y tri u b n trăm hai m i nghìn đ ng ch n.
56
ườ ườ ủ ưở Ng i mua hàng Ng i bán hàng Th tr ị ơ ng đ n v
ấ ọ ọ ọ (ký,ghi rõ h tên) (ký,ghi rõ h tên) (ký,đóng d u,ghi rõ h tên)
ệ ể ả ả B ng 05 : Biên b n ki m nghi m v t t ậ ư .
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ỉ ị Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ Ư Ả Ệ Ể BIÊN B N KI M NGHI M V T T
Ngày 29 tháng 12 năm 2011
ơ ố ữ ứ Căn c vào hóa đ n s 0024575 ngày 29 tháng 12 năm 2012 gi a Công ty
ớ ơ CP Đá vôi Hà Nam v i Công ty TNHH S n Hoàng
ể ệ ồ Ban ki m nghi m g m:
ứ ụ ầ ọ ưở 1: Ông/Bà: Tr n Minh Ng c Ch c v : Tr ng ban
ứ ụ Ủ ễ 2: Ông/Bà: Nguy n Thành Công Ch c v : y viên
ệ ể ạ Đã ki m nghi m các lo i:
ế ả STT Tên v t tậ ư Mã Ph ngươ ĐVT Số K t qu ể ki m
số th cứ l ngượ nghi mệ
SL đúng SL ki mể theo
quy cách không nghi mệ CT
đúng
quy
ả 1 Băng t i cao su 16 m 30 30 cách 0
B1000x15
ả 2 Băng t i cao su 29 m 30 30 0
B800x10
57
ạ ủ ủ ệ ệ ế ể ậ ậ K t lu n c a Ban ki m nghi m:Nguyên v t li u đ t đ và đúng quy cách
ấ ẩ ph m ch t.
ạ ệ ủ ậ ỹ ưở Đ i di n k thu t Th kho Tr ng ban
ọ ọ ọ (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên)
ậ ệ ế ậ ả B ng 6: Phi u nh p kho nguyên v t li u.
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ị ỉ Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
Ậ Ế PHI U NH P KHO
ố ợ S : 06 N TK :152
Ngày 29 tháng 12 năm 2011 Có TK : 112
ọ ườ ề H và tên ng ễ i giao: Nguy n Văn Thi ng
ơ ố ủ ơ Theo hóa đ n s 0024575 ngày29 tháng 12 năm 2011 c a Công ty TNHH S n
Hoàng
ậ ạ ậ ư ậ ệ ể ị Nh p t i kho: V t T Đ a đi m : Kho v t li u chính.
(ĐVT:Đ ng)ồ
ố ượ S l ng
ơ Tên quy cách ẩ ả s n ph m hàng hóa STT ĐVT Đ n giá Th cự nh pậ Mã số Thành ti nề
(C) (D) Theo ch ngứ từ (1) (A) (B) (2) (3) (4)
ả 1 Băng t i cao su m 30 30 970.000 29.100.000
ả 2 B1000x15 Băng t i cao su m 30 30 770.000 23.100.000
B800x10 C ng ộ 52.200.000
ổ ế ằ ươ ữ ệ ẵ ồ T ng s ti n ( ố ề vi t b ng ch ): Năm m i hai tri u hai trăn nghìn đ ng ch n
ừ ố ồ ừ g c g m theo: 02 ch ng t
ứ ố ứ S ch ng t Ngày 29 tháng 12 năm 2011
58
ườ ậ ườ ủ ế ưở ế i l p phi u Ng i giao hàng Th kho K toán tr ng
ọ ọ ọ ọ Ng (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên) (ký,h tên)
ơ ố ứ ả ể Căn c vào hóa đ n s 0024574 ngày 09 tháng 12 năm 2011, biên b n ki m
ậ ư ư ế ậ ả ố ị ệ nghi p v t t ế và phi u nh p kho s 04 k toán đ nh kho n nh sau :
ợ N TK 152 : 670.458.000
ợ N TK 1331 : 67.045.800
Có TK 331 : 737.503.800
ơ ố ứ ả ể Căn c vào hóa đ n s 0024575 ngày 29 tháng 12 năm 2011, biên b n ki m
ậ ư ế ế ậ ố ệ nghi p v t t và phi u nh p kho s 06 k toán ghi :
ợ N TK 152 : 52.200.000
ợ N TK 1331 : 5.220.000
Có TK 112 : 57.420.000
ườ ậ ế ế ẻ ậ ả ậ Ng ồ ố ệ i l p phi u nh p kho ph i đánh s hi u phi u nh p và vào th kho r i
ậ ố ượ ủ ế ể ả ậ giao c 2 liên cho bên nh n hàng.Th kho ti n hành ki m nh n s l ng và
ấ ượ ậ ồ ủ ộ ố ch t l ả ả ng ghi vào c t thu nh p r i ký c hai liên .Cu i tháng th kho ph i
ậ ệ ể ể ế ậ ả ậ ộ ế chuy n cho k toán v t li u m t phi u liên nh p ph i nh p chuy n cho k ế
ậ ệ ả ố ờ ế ợ ể ế ồ toán công n đ theo dõi thanh toán.Đ ng th i k toán v t li u ph i đ i chi u
ợ ể ữ ế ệ ườ ủ ợ theo dõi k toán công n đ phát hi n nh ng tr ế ng h p th kho còn thi u
ư ẻ ế ế ậ ả ợ phi u nh p kho ch a vào th kho. K toán theo dõi công n ph i th ườ ng
ố ợ ủ ừ ườ ệ xuyên theo dõi thông báo s n c a t ng ng ứ i và có bi n pháp thanh toán d t
ợ ầ ư ể ạ đi m tránh tình tr ng n l n dây d a.
ể ậ ộ ộ * Nh p do di chuy n n i b
ủ ứ ể ầ ố ế ế ạ Căn c vào yêu c u di chuy n kho c a giám đ c, phòng kinh t , k ho ch,
ị ậ ế ồ ườ ủ ể ế ế ti p th l p phi u g m 2 liên. Ng ấ i di chuy n mang 2 liên đ n th kho xu t
ố ự ẻ ấ ấ ậ hàng, ghi th kho sau đó xu t hàng theo s th c xu t và kí nh n song song gi ữ
59
ạ ậ ệ ư ể ế ộ ộ ườ l i m t bên đ giao cho k toán v t li u, m t liên đ a cho ng ể i di chuy n
ậ ở ế ậ ậ ậ ồ ự ầ ủ ụ mang đ n kho nh p, th t c nh p hàng và ký nh n ph n th c nh p r i vào
ủ ẻ ậ ố ạ ậ ệ ể ế th kho. Cu i ngày th kho nh p giao l i cho k toán v t li u ki m tra.
ế ế ậ * Nh p kho do thuê ngoài gia công ch bi n .
ứ ợ ồ ế ố ượ Căn c vào h p đ ng kinh t theo s l ả ng và giá c phòng kinh t ế ế , k
ự ế ế ế ậ ạ ậ ả ậ ậ ị ệ ho ch, ti p th nh p phi u nh p kho. Khi l p phi u nh p kho ph i th c hi n
ể ệ ả ồ ướ ậ ậ ậ cùng kho, cùng ngu n nh p, ph i ki m nghi m tr c khi nh p và l p biên
ớ ượ ể ệ ậ ệ ậ ố ả b n ki m nghi m m i đ ả ố ế c nh p kho. Cu i ngày k toán v t li u ph i đ i
ư ế ế ế ế ậ ợ ợ chi u k toán công n và đ a phi u nh p kho cho k toán công n làm báo
ế cáo k toán.
ấ ủ ụ 2.2.3.2. Th t c xu t kho
ố ượ ậ ư ứ ử ụ ầ ị ứ Căn c vào s l ng v t t ủ yêu c u tính toán theo đ nh m c s d ng c a
ộ ỹ ế ế ậ ậ ư ậ ế ạ ấ ậ cán b k thu t, phòng kinh t , k ho ch, kĩ thu t v t t l p phi u xu t kho
ườ ậ ư ậ ư ế ế ồ g m 2 liên.Ng i lĩnh v t t mang 2 liên phi u v t t ậ ể đ n kho đ xin lĩnh v t
ư ủ ộ ưở ế ị ứ ủ ể t .Th kho căm c vào quy t đ nh c a đ i tr ấ ậ ệ ng đ xu t v t li u, công c ụ
ủ ụ ế ể ể ẻ ộ ụ d ng c . Th kho gi ữ ạ l i m t liên đ vào th kho sau đó chuy n cho k toán
ộ ỹ ử ụ ậ ộ ườ ậ ư ể ạ v t t đ h ch toán, m t liên g i cán b k thu t ph trách công tr ng đ ể
ố ượ ể ấ ượ ậ ệ ụ ư ụ ụ ki m tra s l ng và ch t l ế ng v t li u, công c d ng c đ a vào kho đ n
ơ ử ụ ế đ n n i s d ng.
60
ể Bi u 08:
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ỉ ị Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
ế ấ Phi u xu t kho
ợ Ngày 15 tháng 12 năm 2011 N TK 621
ố S :04 Có TK : 152
ọ ườ ậ ư ặ ị ỉ H tên ng ư i nhân hàng: Đ ng Nh Quý Đ a ch : V t t
ấ ả ể ả ấ ẩ Lí do xu t kho : Đ s n xu t s n ph m
ạ ấ Xu t kho t i : M1
ố ượ ơ STT Tên, quy cách s nả Mã ĐVT S l ng Đ n giá Thành ti nề
Yêu Th cự ẩ ph m hàng hóa. số
c uầ xu tấ
(A) (B) (C) (D) (1) (2) (3) (4)
1 ố ổ Thu c n AnFo kg 16.000 16.000 23.245 371.920.000
F 32
2 ố ổ Thu c n AD1 kg 4.000 4.000 33.822 135.288.000
3 Kíp đi n Pệ cái 25.000 25.000 5.847 146.175.000
ạ 4 ệ Dây đi n m ng m 25.000 25.000 683 17.075.000
61
670.458.000 C ng ộ
ừ ố ứ ừ ố ứ S ch ng t g c kèm theo : 02 ch ng t
Ngày 15 tháng 12 năm 2011
ườ ậ ườ ậ ế ưở Ng i l p Ng i nh n Th khoủ K toán tr ng Giám Đ cố
ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) phi uế ọ (Ký, h tên) hàng ọ (Ký, h tên)
ể Bi u 9:
Ộ Ủ
ườ ơ ự ạ ậ ộ Công ty CP Đá Vôi Hà Nam Công Tr ng : Thung M Ệ C NG HÒA XÃ HÔI CH NGHĨA VI T NAM Đ c L p T Do H nh Phúc
Ậ Ư Ấ Ế PHI U XIN C P V T T
ườ ễ ấ Ng i xin c p : Nguy n Tâm Hùng
ổ ưở ậ ộ ườ ơ B ph n công tác : T tr ng Công tr ng Thung M
ụ ụ ả ấ ấ ấ Lý do xu t kho : Xu t kho ph c v s n xu t khai thác đá
ẩ ậ ư ng Ghi chú
TT 1 2 ả Tên s n ph m, v t t ố ổ Thu c n AnFo bao 25 kg ệ Kíp đi n QP ĐVT S l kg cái ố ượ 10.000 15.000
ấ ượ ả ế R t mong đ c gi i quy t .
Ngày 13 tháng 12 năm 2011
ườ ộ ấ ỉ ưở Ng i xin c p Cán b KT Ch huy tr ng
( Ký tên) ( ký tên ) ( Ký tên )
62
ể Bi u 10 :
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam
ộ ưở
ng BTC
ơ ỉ ị Đ a ch :Xã Châu S nThanh Liêm Hà Nam M u s 03 VT ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr
ế ấ Phi u xu t kho
ợ Ngày 30 tháng 12 năm 2011 N TK 621
ố S :09 Có TK : 152
ọ ườ ế ặ ỉ ị H tên ng i nhân hàng: Đ ng Xuân Huy Đ a ch : K toán
ấ ả ể ả ấ ẩ Lí do xu t kho : Đ s n xu t s n ph m
ạ ấ Xu t kho t i : MY
ố ượ ơ STT Tên, quy cách s nả Mã ĐVT S l ng Đ n giá Thành ti nề
Yêu Th cự ẩ ph m hàng hóa. số
c uầ xu tấ
(A) (B) (C) (D) (3) (4) (1) (2)
Băng t ả i cao su 970.000 29.100.000 1 30 30 m
2 B1000x15 ả i t Băng cao su 30 30 770.000 23.100.000 m
63
B800x10
52.200.000 C ng ộ
ừ ố ứ ừ ố ứ S ch ng t g c kèm theo : 02 ch ng t
Ngày 30 tháng 12 năm 2011
ườ ậ ườ ậ ế ưở Ng i l p Ng i nh n Th khoủ K toán tr ng Giám Đ cố
phi uế ọ (Ký, h tên) hàng ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
ứ ế ế ấ ố ố Căn c vào phi u xu t kho s 04 và s 09 k toán ghi :
ợ N TK 621 : 670.458.000
Có TK 152 : 670.458.000
ợ N TK 621 : 52.200.000
Có TK 152 : 52.200.000
ế ế ậ ệ 2.2.4.K toán chi ti t nguyên v t li u.
ế ế ệ ậ ượ ự ữ ệ t nguyên v t li u đ c th c hi n song song gi a kho và K toán chi ti
ủ ự ế ờ ầ ể ế ả ộ ị ủ phòng k toán. Đ ph n ánh chính xác k p th i đ y đ s bi n đ ng c a
ứ ạ ừ ế ượ ủ ụ chúng. T i công ty CP Đá Vôi Hà Nam ch ng t k toán đ c s d ng trong
ế ạ ầ ế ươ ph n h ch toán k toán chi ti ậ ệ t nguyên v t li u theo ph ng pháp ghi th ẻ
song song :
64
ơ ồ ạ ế ươ ẻ S đ : H ch toán chi ti t NVL theo ph ng pháp ghi th song song
Thẻ kho
Phiếu nhập Phiếu xuất
Sổ (thẻ) kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp nhâp- xuất- tồn
Sổ tổng hợp
ả Gi i thích : Ghi hàng ngày
65
ố Ghi cu i tháng
ế ể ố Đ i chi u ki m tra
ế ử ụ ươ ẻ K toán chi ti ế ở t công ty s d ng ph ng pháp th song song. Nôi dung,
ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ượ ế ạ ti n hành h ch toán chi ti t v t li u công c d ng c đ c ti n hành nh ư
sau :
Ở ử ụ ủ ẻ ể ả kho: Th kho s d ng th kho đ ghi chép ph n ánh hàng ngày tình hình
ứ ậ ệ ấ ồ ủ ừ ố ượ ậ ỉ nh p xu t, t n kho c a t ng th v t li u. Theo ch tiêu kh i l ỗ ng m i th ứ
ượ ệ ử ụ ẻ ẻ ộ ậ ệ v t li u đ ể ệ c theo dõi trên m t th kho đ ti n cho vi c s d ng th kho
ế ố ệ ệ ố ể trong vi c ghi chép , ki m tra đ i chi u s li u.
ẻ ế ệ ậ ẵ ơ ỉ Phòng k toán: L p th và ghi các ch tiêu : Tên, nh n hi u, quy cách, đ n v ị
ố ậ ư ủ tính, mã s v t t ậ ể ....sau đó giao cho th kho đ ghi chép hàng ngày. Khi nh n
ượ ứ ừ ủ ể ậ ấ ợ ợ đ c các ch ng t ủ nh p xu t th kho ki m tra tính h p pháp, h p lý c a
ừ ớ ố ệ ự ự ế ậ ố ứ ch ng t ấ đó đ i chi u v i s li u th c nh p, th c xu t
ủ ẻ ẻ ậ ỗ ượ ồ ế r i ti n hành kí và xác nh n c a th kho. M i th kho đ c m m t t ở ộ ờ ổ s
ộ ố ờ ổ ố ượ ặ ệ ụ ẻ ho c m t s t s theo kh i l ng ghi chép các nghi p v trên th kho.
ứ ủ ứ ố ừ ố ứ ừ ố Cu i tháng th kho căn c vào ch ng t s 00 và ch ng t s 00 ngày 0
ấ ồ ủ ế ẻ ậ ậ ả Th kho ti n hành l p th kho ph n ánh tình hình nh p, xu t t n. Sau đây là
ậ ệ ẻ th kho v t li u :
66
ể Bi u 11:
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi M u s : S12 DN
ố (Ban hành theo QĐ s : 15/QĐ BTC Hà Nam
Th khoẺ
ố Tờ s : 01
ộ ưở ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC)
Ngày l p th : 01/12/2011
ẻ ậ
ố ổ ệ Tên, nhãn hi u : Thu c n AnFo bao 25kg
ơ ị Đ n v tính : kg
Mã s :ố
ố ệ ố ượ NT S hi u CT Ngày S l ng Kí
67
ả Nh pậ Xu tấ T nồ ễ Di n gi i nh p,ậ xác
Nh pậ Xu tấ xu tấ nh nậ
c aủ
kế
toán (F) (A) (B) (C) (E) (1) (2)
04 05 16.000 12.000
09/12 10/12 15/12 04 09/12 10/12 15/12 16.000 (D) ầ ỳ ồ T n Đ u k ậ ư ậ Nh p v t t ậ ư ậ Nh p v t t ấ ậ ư Xu t v t t (3) 0 16.000 28.000 12.000
ổ T ng c ng 16.000 12.000
ổ ộ ố ừ S này có .....trang ,đánh s t 28.000 ế trang 01 đ n trang ......
ở ổ Ngày m s : 01/12/ 2011 Hà nam, ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ậ ế ẻ ưở ố Ng i l p th K toán tr ng Giám đ c
ọ
ể ọ ọ (ký ,h tên) (ký ,h tên) ( ký,h tên ) Bi u 12:
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi M u s : S12 DN
ố (Ban hành theo QĐ s : 15/QĐ BTC Hà Nam
Th khoẺ
ố Tờ s : 02
ộ ưở ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC)
Ngày l p th : 01/12/2011
ẻ ậ
ệ ệ Tên, nhãn hi u : Kíp đi n QP
ơ ị Đ n v tính : Cái
Mã s :ố
ố ệ ố ượ NT S hi u CT Ngày S l ng Kí
68
ả Nh pậ Xu tấ T nồ ễ Di n gi i nh p,ậ xác
Nh pậ Xu tấ xu tấ nh nậ
c aủ
kế
toán (F) (B) (A) (C) (E) (1) (2)
04 25.000
09/12 13/12 15/12 02 04 (D) ồ ầ ỳ T n Đ u k ậ ư ậ Nh p v t t ấ ậ ư Xu t v t t ấ ậ ư Xu t v t t 09/12 10/12 15/12 15.000 25.000 (3) 20.000 45.000 30.000 5.000
ổ T ng c ng 40.000 5.000
ổ ộ ố ừ S này có .....trang ,đánh s t 25.000 ế trang 01 đ n trang ......
ở ổ Ngày m s : 01/12/ 2011 Hà nam, ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ậ ế ẻ ưở ố Ng i l p th K toán tr ng Giám đ c
ọ ọ ọ (ký ,h tên) (ký ,h tên) ( ký,h tên )
69
ẫ ố
ơ M u s S08 DN ( Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ BTC
ộ ưở ố ủ ể ố Bi u s : 13 ị ơ Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam ỉ ị Đ a ch : Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam Ngày 20/03/2006 c a B Tr ng BTC )
Ổ Ậ Ệ Ế S CHI TI T V T LI U
ậ ệ ả ố ổ Tài kho n : 152 . Tên v t li u : Thu c N AnFo bao 25kg ĐVT : Đ/kg
ừ ả ơ Ch ng tứ ễ Di n gi i Đ n giá
Nh pậ SL TT Xu tấ SL TT TT T nồ SL
TK Đ iố ngứ
ậ ư ậ SH 04 NT 09/12 ố ư ầ S d đ u tháng Nh p v t t 0 16.000 331 23.245 16.000 371.920.000 371.920.000
ậ ư ậ 331 05 10/12 Nh p v t t 23.245 12.000 278.940.000 28.000 650.860.000
ấ ậ ư 621 04 15/12 Xu t v t t 23.245 16.000 371.920.000 12.000 278.940.000
ổ ộ T ng c ng 28.000 650.860.000 16.000 371.920.000 12.000 278.940.000
ổ ố
ở ổ S này có....... trang đánh s ....... Ngày m s :............ Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ổ Ng ố i ghi s Giám đ c
ọ ọ ( Ký, h tên ) ( Ký ,h tên )
ể ố Bi u s : 14
70
ẫ ố
ị ỉ ơ ị ơ M u s S08 DN ( Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ BTC
ộ ưở ố ủ Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam Đ a ch : Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam Ngày 20/03/2006 c a B Tr ng BTC )
Ổ Ậ Ệ Ế S CHI TI T V T LI U
ậ ệ ệ ả Tài kho n : 152 . Tên v t li u : Kíp đi n QP ĐVT : Đ/kg
ừ ả ơ Ch ng tứ ễ Di n gi i Đ n giá
Nh pậ SL TT Xu tấ SL TT T nồ SL TT
TK Đ iố ngứ
ậ ư 331 5.847 5.847 SH 04 NT 09/12 ố ư ầ S d đ u tháng ậ Nh p v t t 25.000 146.175.000 20.000 45.000 116.940.000 263.115.000
ấ ậ ư 621 5.847 02 13/12 Xu t v t t 15.000 87.705.000 30.000 175.410.000
ấ ậ ư 621 5.847 04 15/12 Xu t v t t 25.000 146.175.000 10.000 29.235.000
ổ ộ T ng c ng 25.000 146.175.000 40.000 233.880.000 10.000 29.235.000
ổ ố
ở ổ S này có....... trang đánh s ....... Ngày m s :............ Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ổ Ng ố i ghi s Giám đ c
ọ ọ ( Ký, h tên ) ( Ký ,h tên )
71
ể Bi u 15 :
Ợ Ồ Ổ Ả Ấ Ậ B NG T NG H P NH P XU T T N
Tháng 12/2011
ĐVT : Đ ngồ
STT Tên v t tậ ư ĐVT Nh p trong tháng
ầ ồ T n đ u tháng TT SL
1 ố ổ Thu c n AnFo kg ậ SL 28.000 TT 28.000 ấ Xu t trong tháng TT SL 12.000 12.000 ố ồ T n cu i tháng TT SL 16.000 16.000
20.000 20.000
bao 25 kg ệ Kíp đi n QP Dây cáp m ngạ cái m 25.000 25.000 25.000 25.000 40.000 25.000 40.000 25.000 5.000 0 5.000 0
2 3 .......
C ngộ 20.000 20.000 78.000 78.000 77.000 77.000 21.000 21.000
ườ ậ ế ả ưở Ng i l p b ng K toán tr ng
ọ ọ ( Ký, h tên) ( ký, h tên )
72
ậ ệ ủ ự ợ ế ạ ổ 2.3 Th c tr ng công tác k toán t ng h p nguyên v t li u c a công ty
CP Đá vôi Hà Nam.
ế ộ ị ươ ng ơ Công ty CP Đá Vôi Hà Nam là đ n v kinh doanh n p thu theo ph
ậ ệ ủ ế ủ ừ ấ ậ pháp kh u tr , nguyên v t li u nh p kho c a công ty ch y u là do mua
ườ ử ụ ữ ngoài. Trong quá trình SXKD công ty th ủ ng xuyên s d ng nh ng ch ng
ạ ậ ệ ụ ố ụ ằ ế ả lo i v t li u nh m ph c v t t cho công tác qu n lý và k toán tình hình
ồ ủ ừ ấ ậ ả ạ ấ nh p, xu t , t n c a t ng lo i NVL trong quá trình s n xu t. Công ty đã s ử
ị ệ ế ể ả ả ộ ụ d ng tài kho n 152 đ ph n ánh giá tr hi n có, tình hình bi n đ ng tăng
ạ ả gi m các lo i NVL trong kho.
ả ấ TK 152 có 3 tài kho n c p 2 :
TK 1521 : NVL chính g m :ồ
ụ ồ TK 1522: NVL ph g m :
ụ ế ệ TK 1523 : Ph tùng thay th ,nhiên li u.....
ử ụ ư ế ả Ngoài ra k toán còn s d ng các tài kho n khác có liên quan nh : 111, 112,
331, 623, 627..
ậ ệ ế 2.3.1. K toán tăng nguyên v t li u
ề ậ ệ ệ ượ ễ Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng vi c mua v t li u đ c di n ra th ườ ng
ơ ở ừ ậ ọ ườ xuyên nhanh g n trên c s " thu n mua v a bán ". Thông th ố ớ ng đ i v i
ộ ố ơ ậ ệ ề ầ ụ ị ỗ m t s đ n v bán nguyên v t li u cho công ty liên t c nhi u l n nên m i
ậ ệ ứ ề ầ ấ ị khi công ty có nhu c u mua nguyên v t li u căn c vào gi y đ ngh mua
ẽ ệ ấ ố ị ậ ệ ơ ậ ệ ủ v t li u c a giám đ c ki duy t thì đ n v bán s cung c p nguyên v t li u
ầ ủ ể ằ ứ ề ặ ề theo yêu c u c a công ty. Hình th c thánh toán có th b ng ti n m t, ti n
ắ ạ ề ử g i ngân hàng, ti n vay ng n h n.
ố ớ ậ ệ ậ ừ ồ a) Đ i v i v t li u mua ngoài nh p kho công ty t ngu n ngoài.
ậ ư ơ ế ề ầ ỗ ị M i công ty đ u có nhu c u mua v t t ẽ ử , đ n v bán s g i phi u báo giá
ướ ị ề ứ ế ể ẩ ế đ n tr c. Căn c vào phi u báo giá này công ty chu n b ti n đ có th ể
ủ ế ả ộ ả tr ả ướ tr c tùy thu c vào kh năng c a công ty. N u tr ồ ặ sau ho c đ ng
ứ ề ậ ơ ờ ơ ị th i thì căn c vào hóa đ n do đ n v bán cung lúc hàng v nh p kho công
73
ư ậ ườ ề ế ợ ơ ty. Nh v y là không có tr ng h p hàng v mà không có hoá đ n. K toán
ổ ộ ườ ề ấ ợ ơ ghi s m t tr ng h p duy nh t là hàng và hóa đ n cùng v . Do đó công tác
ổ ế ả ơ ơ ghi s k toán đ n gi n h n.
ữ ể ệ ớ ườ ử ụ Đ theo dõi quan h thanh toán v i nh ng ng i bán, công ty s d ng s ổ
ế ớ ườ ả ả ườ chi ti t thanh toán v i ng i bán TK 331 " Ph i tr cho ng i bán ". Đây
ổ ế ậ ệ ụ ệ ậ ể là s dùng đ theo dõi chi ti t các nghi p v nh p nguyên v t li u và quá
ớ ừ ườ ủ trình thanh toán v i t ng ng i bán c a công ty.
ứ ứ ừ ố ậ ệ ở ậ ế ầ ế Căn c vào các ch ng t g c nh p v t li u ph n k toán chi ti t và
ứ ừ ố ế ế ị các ch ng t ả g c trong tháng 12 năm 2011, k toán ti n hành đ nh kho n
ộ ố ụ ế ủ ế ậ ệ m t s nghi p v kinh t ch y u phát sinh trong quá trình nh p kho
ậ ệ ớ ườ nguyên v t li u và quá trình thanh toán v i ng i bán.
ậ ệ ư ư ậ ớ NV 1 :Công ty nh p kho nguyên v t li u nh ng ch a thanh toán v i ng ườ i
ậ ệ ậ bán. Ngày 9/12/2011 công ty nh p kho nguyên v t li u chính :
ố ổ ơ Thu c n AnFO bao 25 kg : 16.000 kg Đ n giá : 23.245đ/kg
ố ổ ơ Thu c n AD1 0 32 : 4.000kg Đ n giá : 33.822đ/kg
ệ ơ Kíp đi n QP : 25.000 cái Đ n giá : 5.847đ/ cái
ệ ạ ơ Dây đi n m ng : 25.000m Đ n giá : 683đ/m
ậ ủ ế ố C a Công ty TNHH Thành Linh theo phi u nh p kho s 04 ngày 9/12/2011
ị ổ t ng tr giá : 737.503.800đ
ợ ĐK : N TK 152 : 67h0.458.000
ợ N TK 1331 : 67.045.800
Có TK 311 : 737.503.800
ả NV 2 : Ngày 29/12/2011 công ty mua 30m băng t ơ i cao su B1000x15, đ n
ả giá 970.000đ/m, 30 m Băng t ủ ơ i cao su B800x10, đ n giá 770.000đ/m c a
ớ ổ ơ ơ ố công ty TNHH S n Hoàng theo hóa đ n GTGT s 0001136 v i t ng giá
ế ằ thanh toán là 57.420.000đ (thu GTGT 10%). Công ty thanh toán b ng
ệ ể ả ậ ậ ố ề chuy n kho n. Nguyên v t li u v nh p kho theo PNK s 06 ngày
29/12/2011
74
ợ ĐK : N TK 152 : 52.200.000
ợ N TK 1331 : 5.220.000
Có TK 112 : 57.420.000
75
ể ố Bi u s 16:
Ổ Ế ƯỜ S CHI TI T THANH TOÁN V I Ớ NG I BÁN
Tháng 12/2011
ả ả ả ườ Tài kho n : 331 " Ph i tr cho ng i bán "
ố ượ ừ ủ ễ Đ i t ng : Công ty TNHH Thành Linh 78 Nguy n Văn C Ph Lí Hà Nam
ả Ngày Ch ng tứ ễ Di n gi i S PSổ S dố ư TK đ iố
ừ Ngày số Nợ Có Nợ Có tháng ngứ
hi uệ tháng
ghi sổ A B C E 1 2 3 4
ỳ
ố ỳ
D ố ư ầ S d đ u k S phát sinh trong k ố ổ ậ Nh p Thu c n AnFo bao 25 09/12 04 09/12 737.503.800 737.503.800
ộ ố C ng s phát sinh 737.503.800 X X X
ố ư ố ỳ S d cu i k X X 737.503.800 X
ườ ế i ghi s K toán tr ố ng Giám đ c
ổ ọ ọ Ngày 31 tháng 12 năm 2011 ưở Ng ọ (ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên)
76
ậ ệ ợ ổ ế ả 2.3.2.K toán t ng h p gi m nguyên v t li u.
ậ ệ ấ ả ủ ế ề ả ẩ V t li u trong công ty mua v ch y u dùng cho s n xu t s n ph m
ậ ệ ộ ố ư ạ nh ng bên c nh đó cũng có m t s nguyên v t li u dùng cho QLDN, CP
ự ế ủ ấ ượ ị SXC . Tr giá th c t c a NVL xu t kho đ c tính theo giá bình quân gia
ố ượ ề ả ờ ị quy n, ph n ánh k p th i cho đ i t ng
ậ ệ ấ ử ụ s d ng đúng theo giá v t li u xu t dùng.
ế ấ ấ ố NV 3 : Phi u xu t kho s 04 ngày 15/12 xu t kho
ố ổ ơ Thu c n AnFO bao 25 kg : 16.000 kg Đ n giá : 23.245đ/kg
ố ổ ơ Thu c n AD1 0 32 : 4.000kg Đ n giá : 33.822đ/kg
ệ ơ Kíp đi n QP : 25.000 cái Đ n giá : 5.847đ/ cái
ệ ạ ơ Dây đi n m ng : 25.000m Đ n giá : 683đ/m
ố ổ Tri giá thu c n AN Fo là : 16.000 x 23.245 = 371.920.000đ
ố ổ Thu c n AD1 0 32 là : 4.000 x 33.822 = 135.288.000đ
ệ Kíp đi n QP là : 25.000 x 5.847 = 146.175.000đ
ệ ạ Dây đi n m ng là : 25.000 x 683 = 17.075.000đ
ợ ĐK : N TK 621 : 371.920.000
ợ N TK 621 : 135.288.000
ợ N TK 621 : 146.175.000
ợ N TK 621 : 17.075.000
Có TK 152 : 670.458.000
ế ấ ấ ố NV 4 : Phi u xu t kho s 09 ngày 30 tháng 12 năm 2011 xu t kho băng t ả i
ả ườ cao xu B1000x15 và băng t i cao xu B800x10 cho công tr ơ ng Thung M
ấ ị Tr giá xu t kho B1000x15 : 30 x 970.000 = 29.100.000đ
B800x10 : 30x 770.000 = 23.100.000đ
77
ợ ĐK : N TK 621 : 29.100.000
ợ N TK 621 : 23.100.000
Có TK 152 : 52.200.000
ứ ể ổ * Căn c đ ghi vào các s trên
ố ớ ổ ứ ể ế ậ ậ ổ ế Đ i v i s Nh t Kí chung thì căn c đ ghi s là các phi u nh p, phi u
ể ế ấ ơ ơ ượ xu t, hóa đ n bán hàng, hóa đ n GTGT khi mua hàng đ bi n đ c s ố
ượ ố ề ả ổ ườ l ng hàng hóa và t ng s ti n ph i thanh toán cho ng i bán.
ố ớ ổ ứ ể ậ ả ổ ổ Đ i v i s cái TK 152 thì ph i căn c , đ ghi s này là s Nh t ký chung ,
ụ ứ ệ ngoài ra còn căn c vào các nghi p v phát sinh trong k đ bi ỳ ể ế ượ c t đ
ố ệ ơ chính xác h n các s li u.
ự ể ổ * Trình t đ ghi vào các s
ạ ổ ẽ ượ ậ ổ ổ ướ Trong 2 lo i s trên thì s Nh t kí chung s đ c vào s tr c và sau đó
ứ ế ế ậ ổ ổ căn c vào s Nh t ký chung k toán ti n hành vào S cái các TK 152 theo
ứ ậ hình th c Nh t ký chung.
ươ * Ph ổ ể ng pháp đ ghi vào s
ố ớ ổ ổ ấ ả ệ ế ậ Đ i v i s Nh t ký chung : Ta ti n hành ghi vào s t t c các nghi p v ụ
ỳ ầ ượ ự ờ ụ ệ phát sinh trong k l n l t theo trình t th i gian, nghi p v nào phát sinh
ướ ổ ướ ụ ệ ổ tr c thì ghi vào s tr c , nghi p v nào phát sinh sau thì vào s sau. Khi
ầ ủ ố ứ ả ổ ừ ộ ứ ừ ố ệ vào s ta ph i ghi đ y đ s , ngày ch ng t , n i dung ch ng t , s hi u tài
ả ố ề kho n và s ti n phát sinh.
78
79
ể ố Bi u s 17 :
Ậ Ổ s NH T KÝ MUA HÀNG
ồ Tháng 12/2011 ĐVT : Đ ng
ả ễ Di n gi i Ghi n TKợ TK 331
NT ghi sổ Ch ng tứ SH ừ Nt NVL TK khác
A B C Hàng hóa 1 2 ST 4 SH 3 (Ghi có) 5
09/12 D ể c chuy n sang ả ề ch a tr ti n ố s trang tr Mua v t t 1331 737.503.800
ộ ướ ậ ư ư ................. ể C ng chuy n trang sau 670.458.000 ......... 2.786.435.000 67.045.800 ........... 278.643.500 3.065.078.500
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ế ổ ưở Ng i ghi s K toán tr ố ng Giám đ c
ọ ọ ọ (ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên)
80
ể ố Bi u s 18 :
Ổ Ậ Ề S NH T KÝ CHI TI N
ồ Tháng 12 năm 2011 ĐVT : Đ ng
ừ ả Ngày Ch ng tứ ễ Di n gi i Ghi có TK ợ Ghi N các TK
152 1331 ........ TK khác ghi sổ 112 ố ề S ti n SH
ậ ệ 15/12 SH 04 NT 15/12 5.220.000
Chi mua v t li u .............. ể ộ C ng chuy n 57.420.000 ............... 159.879.500 52.200.000 ................ 145.345.000 14.534.500
trang sau
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ế ổ ưở Ng i ghi s K toán tr ố ng Giám đ c
ọ ọ ọ (ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên)
81
ể ố Bi u s : 19
ơ ị ẫ ố Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam M u s : S12 DN
ị ỉ ơ Đ a ch : Xã Châu S nThanh Liêm Hà ố (Ban hành theo QĐ s : 15/QĐ BTC
Nam ộ ưở ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC)
Ổ
Ậ
S NH T KÝ CHUNG
Tháng 12/2011
ĐVT : Đ ngồ
ễ Di n gi ả Đã i NT
ừ ứ Ch ng t SH NT ố SHTK S phát sinh Nợ Có ghi ghi
sổ sổ
ậ 09/12 04 09/12 ậ Nh p v t 152 371.920.000 cái X
tư 1331 31.192.000
409.112.000
ậ 09/12 04 09/12 ậ Nh p v t X 146.175.000 331 152
tư 1331 14.617.500
160.792.500
ậ 10/12 05 ậ Nh p v t X 278.940.000 331 152
tư 1331 27.894.000
306.834.000
ấ ậ Xu t v t X 87.705.000 13/12 02 331 621
87.705.000
ấ 146.175.000 15/12 04 tư ậ Xu t v t X 152 621
ấ 146.175.000 371.920.000 371.920.000 15/12 04 tư ậ Xu t v t X 152 621
1.322.698.500 1.322.698.500 tư C ngộ X 152 X
chuy nể
82
trang sau
ố ừ ổ ớ S này có ..... trang, đáng s t trang ..... t i trang......
ở ổ Ngày m s :....... Ngày 31 tháng 12 năm 2011
ườ ổ ế ưở ố Ng i ghi s K toán tr ng Giám đ c
ọ ọ ọ (ký ,h tên) (ký ,h tên) ( ký,h tên )
83
ể ố Bi u s 20
ẫ ố
ị ỉ ơ ị ơ ố
ộ ưở ủ Đ n v : Công ty CP Đá Vôi Hà Nam Đ a ch : Xã Châu S n Thanh Liêm Hà Nam M u s S08 DN ( Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ BTC Ngày 20/03/2006 c a B Tr ng BTC )
S CÁIỔ
ả Tháng 12 năm 2011 ậ ệ Tên tài kho n: Nguyên v t li u
ả ố NT ghi Ch ng tứ ễ Di n gi i NKC TK ĐƯ S phát sinh
Trang sổ STT dòng Nợ Có SH ừ NT sổ
ố ư ầ S d đ u kì
ỳ ố
15/12 30/12 04 09 15/12 30/12 01 02 i cao su
87.705.000 146.175.000 371.920.000
ề s NK mua hàng s NK mua hàng s NK chi ti n 621 621 621 331 331 112
ộ S phát sinh trong k : ấ ố ổ Xu t kho thu c n ấ ả Xu t kho băng t ệ ấ Xu t kho kíp đi n QP ể ừ ổ Chuy n t ể ừ ổ Chuy n t ể ừ ổ Chuy n t ố C ng s phát sinh : 605.800.000 409.112.000 160.792.000 306.834.000 876.738.000
ố ư ố ỳ S d cu i k :
84
ƯƠ
CH
NG 3.
Ộ Ố
Ậ
Ấ
Ả
Ằ
Ề
M T S NH N XÉT VÀ Đ XU T GI I PHÁP NH M HOÀN
Ạ
Ệ
Ế
Ệ
Ậ THI N K TOÁN NGUYÊN V T LI U T I CÔNG TY CP ĐÁ
VÔI HÀ NAM
ậ ệ ạ ế ề ậ 3.1.Nh n xét chung v công tác k toán nguyên v t li u t i công ty.
ớ ự ớ ủ ạ Cùng v i s l n m nh c a công ty. Trong năm 2011 Công ty CP Đá Vôi Hà
ừ ừ ể ấ ấ ướ ề Nam đã không ng ng ph n đ u và phát tri n, đã t ng b ể c phát tri n v quy
ừ ể ề ả ấ ầ ộ ớ ư mô và trình đ qu n lí. T đi m xu t phát ban đ u v i nhi u khó khăn, nh ng
ỗ ự ừ ủ ể qua quá trình n l c không ng ng c a toàn th công nhân viên trong công ty đã
ổ ủ ớ ự ấ ướ ề ị k p v i s thay đ i c a đ t n c nói chung và n n kinh t ế ị ườ th tr ng nói
riêng.
ứ ổ ứ ộ ư ệ ế ậ ả ớ V i hình th c t ả ch c b máy k toán t p trung nh hi n nay đã đ m b o
ố ớ ấ ậ ế ả ả ố th ng nh t t p trung đ i v i công tác k toán trong công ty, đ m b o cho k ế
ượ ậ ợ ứ ủ ề ệ ạ toán phát huy đ c vai trò và ch c năng c a mình, t o đi u ki n thu n l i cho
ộ ế ủ ệ ộ vi c phân công lao đ ng, chuyên môn hóa c a cán b k toán.
ộ ế ế ệ ộ ủ ừ Công ty có đ i ngũ k toán giàu kinh nghi p và trình đ k toán c a t ng
ườ ữ ứ ế ầ ả ạ ng i v ng vàng đáp ng nhu c u qu n lí và h ch toán k toán theo đúng ch ế
ướ ệ ậ ệ ố ụ ế ả ộ đ chính sách Nhà n c. Vi c v n d ng h th ng tài kho n k toán cũng nh ư
ứ ổ ừ ượ ệ ị ự s thay đ i chính sách ch ng t ế ộ ế theo ch đ k toán đ ờ c hi n hành k p th i
ứ ấ và thích ng r t nhanh.
ả ạ ượ ủ ữ ế 3.1.1.Nh ng k t qu đ t đ c c a công ty
ự ế ạ ể ờ ụ ự ậ ậ Qua th i gian tìm hi u th c t t ễ i công ty, v n d ng lý lu n vào th c ti n
ượ ử ụ ữ ư ể ề ấ em th y đ ậ ệ ả c nh ng u đi m v công tác qu n lí và s d ng nguyên v t li u
ạ ư t i Công ty nh sau:
85
ề ổ ứ ự ả ả ạ V t ộ ch c qu n lý : Công ty đã xây d ng mô hình qu n lí và h ch toán m t
ụ ữ ứ ệ ọ ợ cách khoa h c và h p lí, phân công rõ ch c năng, nhi m v gi a các phòng
ượ ầ ủ ấ ờ ị ban, nên thông tin đ c cung c p k p th i, đ y đ và chính xác.
ề ộ ứ ổ ứ ế ụ ế ậ V b máy k toán : Công ty đã áp d ng hình th c t ch c k toán t p trung.
ế ộ ượ ổ ứ ơ ở ộ ọ B máy k toán đ ch c m t cách khoa h c trên c s phân công rõ ràng c t
ủ ừ ừ ệ ế ậ ự ố ộ trách nhi m c a t ng nhân viên, t ng b ph n k toán có liên quan. S th ng
ấ ổ ứ ộ ế ưở ắ ượ ắ nh t trong t ch c b máy toán giúp cho k toán tr ng n m b t đ c công
ệ ủ ị ự ế ế ơ ộ ộ ị ờ vi c c a các k toán viên và các k toán đ n v tr c thu c m t cách k p th i.
ệ ố ớ ộ ủ ế ế V i đ i ngũ nhân viên k toán, h th ng k toán c a công ty đ ượ ổ c t ứ ch c
ẹ ươ ư ượ ế ầ ố ỉ ọ g n nh và t ng đ i hoàn ch nh, công tác k toán g n nh đ c chuyên môn
ế ượ ừ ế ầ hóa cao. Các ph n hành k toán đ c phân công rõ ràng cho t ng k toán viên,
ự ế ợ ộ ữ ẽ ế ặ ầ ồ ớ ả có s k t h p ch t ch và đ ng b gi a các ph n hành k toán v i nhau đ m
ấ ề ạ ố ươ ễ ể ả b o tính th ng nh t v ph m vi, ph ố ng pháp ghi chép, d ki m tra, đ i
ộ ợ ử ữ ệ ế ờ ị ế ủ chi u, k p th i phát hi n sai sót và s a ch a. Đó là m t l i th c a công ty
ế ệ ả ằ ả ế ủ nh m nâng cao hi u qu công tác k toán và công tác qu n lý kinh t c a công
ty.
ế ề ệ ộ Đ i ngũ k toán viên trong Công ty có nhi u năm kinh nghi m, trình đ ộ
ố ớ ệ ệ ầ chuyên môn cao và có tinh th n trách nhi m đ i v i công vi c nên công tác k ế
ạ ượ ậ ợ ễ ộ ợ ế ủ toán t i Công ty đ c di n ra thu n l i. Đây là m t l ằ i th c a công ty nh m
ệ ả ả ế ủ ế nâng cao hi u qu công tác k toán và công tác qu n lý kinh t c a Công ty.
ự ượ ế ộ ả ả ả ợ Công ty đã xây d ng đ ầ c ch đ qu n lí NVL h p lý, đ m b o các yêu c u
ẽ ữ ậ ặ ố ợ ự ặ ở ấ ả kĩ thu t đ t ra, có s ph i h p ch t ch gi a các phòng ban t c các khâu t
ủ ể ừ ế ể chu chuy n c a NVL t ẩ thu mua cho đ n khi chuy n hóa vào thành ph m.
ấ ượ ữ ề ả ả ấ ờ ị Đi u này không nh ng đ m b o cung c p NVL k p th i và ch t l ng cho
ấ ả ượ ụ ấ ế ệ ả ẩ ả s n xu t s n ph m mà còn tránh đ c hao h t m t mát, ti t ki m và b o toàn
ố v n cho Công ty.
86
ổ ứ ạ ế ươ Công ty t ch c h ch toán chi ti ậ ệ t nguyên v t li u theo ph ng pháp ghi th ẻ
ươ ữ ể ế ả ố song song. Đây là ph ng pháp có kh năng ki m tra, đ i chi u cao gi a b ộ
ệ ố ử ụ ổ ế ế ậ ậ ạ ộ ph n kho và b ph n k toán. H th ng s k toán s d ng trong h ch toán
ế ủ ị ề ầ ả ậ ờ chi ti ấ t NVL ph n ánh đ y đ , k p th i các thông tin v tình hình nh p, xu t,
ủ ừ ệ ệ ệ ạ ồ t n kho c a t ng lo i NVL, ti n ích trong vi c theo dõi, phân tích hi u qu s ả ử
ạ ớ ặ ệ ậ ặ ợ ụ d ng NVL t ể ể i Công ty. Phù h p v i đ c đi m nguyên v t li u,đ c đi m
ấ ả ngành s n xu t.
ệ ố ứ ừ ế ế ả ầ ổ H th ng ch ng t , tài kho n k toán và s sách k toán các ph n hành nói
ậ ệ ế ầ ượ ổ ứ chung và ph n hành k toán nguyên v t li u nói riêng đ ọ ch c khoa h c, c t
ẫ ị ạ ủ ế ị ợ h p lý, theo đúng m u quy đ nh t i Quy t đ nh 15/2006/QĐBTC c a B ộ
ưở ệ ộ tr ng B tài chính ban hành ngày 20 tháng 03 năm 2006 mà công ty hi n đang
áp d ng.ụ
ậ ủ ự ỹ ượ ứ ỹ ệ ố ị Phòng k thu t c a Công ty đã xây d ng đ ậ c h th ng đ nh m c k thu t
ậ ợ ề ệ ả ẩ ạ ủ ộ ệ cho s n ph m, t o đi u ki n thu n l i trong vi c ch đ ng thu mua và cung
ứ ề ầ ả ấ ậ ệ ng nhu c u v nguyên v t li u trong s n xu t, thi công.
ươ ử ụ ế ở ươ Ph ng pháp k toán s d ng công ty là ph ng pháp kê khai th ườ ng
ươ ươ ể ả ấ ố ợ ớ xuyên, ph ng pháp này t ặ ng đ i phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh
ở ầ ủ ệ ấ ả doanh công ty, cung c p đ y đ thông tin cho nhà qu n lí doanh nghi p.
ậ ệ ử ụ ề ượ ụ ậ ệ V khâu s d ng v t li u :Nguyên v t li u đ c dùng đúng m c đích và
ứ ậ ệ ự ự ả ị ướ qu n lí d a trên đ nh m c v t li u đã d tính tr ấ ậ ệ c khi xu t v t li u. Khi có
ề ậ ệ ấ ử ề ầ ậ ả ấ ộ nhu c u v v t li u thì các b ph n ph i có gi y đ xu t g i lên phòng kinh
ả ượ ệ ề ạ doanh và ph i đ ệ c ban lãnh đ o xem xét, ký duy t. Đi u này giúp cho vi c
ậ ệ ẽ ả ấ ả ấ ặ ộ qu n lý nguyên v t li u xu t vào s n xu t m t cách ch t ch và là c s ch ơ ở ủ
ệ ấ ả ớ ấ ế y u cho vi c ph n đ u gi m b t chi phí.
ồ ạ ữ ế ậ ệ ạ 3.1.2.Nh ng h n ch còn t n t ị i trong công tác nguyên v t li u ta
công ty
87
ề ố ớ ề ặ ấ Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay ở ướ n c ta, v n đ đ t ra đ i v i các
ả ấ ả ự ủ ệ ả doanh nghi p noi chung là ph i l y thu bù chi, đ m b o t ch và kinh doanh
ự ế ơ ả ệ ượ ệ ớ có lãi. V i th c t đó thì bi n pháp c b n đ c các doanh nghi p quan tâm
ơ ả ệ ầ ượ ặ đ t lên hàng đ u đó là bi n pháp c b n đ ặ ệ c các doanh nghi p quan tâm đ t
ừ ệ ệ ầ ả ộ ả lên hàng đ u đó là bi n pháp không ng ng hoàn thi n b máy qu n lí, s n
ệ ấ ớ ế ệ ấ ẩ ả ả xu t đi đôi v i vi c ti ế ạ t ki m chi phí s n xu t và h giá thành s n ph m. Y u
ậ ệ ế ố ỷ ọ ớ ộ ố t chi phí nguyên v t li u là y u t ế chi m t tr ng l n trong toàn b chi phí
ả ấ ẩ ả s n xu t và giá thành s n ph m.
ệ ổ ứ ậ ệ ế ượ ậ Vì v y, vi c t ch c công tác k toán nguyên v t li u đ ặ c công ty đ c
ệ ạ ượ ở ế ắ ả ạ bi t quan tâm sâu s c.Tuy nhiên bên c nh k t qu đã đ t đ c trên, thì
ử ụ ủ ả ỏ trong công tác qu n lý và s d ng NVL c a công ty cũng không tránh kh i
ồ ạ ầ ụ ữ ế ạ nh ng h n ch còn t n t ắ i c n kh c ph c :
ể ế ế ạ ế ứ ấ : Đ ti n hành h ch toán k toán chi ti ụ t NVL công ty đã áp d ng Th nh t
ươ ẻ ươ ộ ố ư ể ph ng pháp ghi th song song.Tuy ph ấ ng pháp này có m t s u đi m nh t
ươ ẫ ồ ạ ư ố ệ ữ ế ạ ẫ ư ị đ nh nh ng ph ng pháp này v n t n t i nh ng h n ch nh s li u v n còn
ề ừ ặ ố ượ ế trùng l p nhi u t ố phòng kê toán xu ng đ n kho, kh i l ề ng ghi chép nhi u
ệ ố ế ậ ễ ả ầ ẫ ố vi c đ i chi u t p trung vào cu i tháng d x y ra nh m l n.
ấ ủ ả ặ ả ấ ấ : Do đ c thù s n xu t c a công ty là công ty s n xu t nên khi xu t ứ Th hai
ố ượ ệ ấ ấ ườ ậ ư v t t nên vi c ghi chép s l ng xu t là r t kho khăn, thông th ả ng ph i
ố ị ượ ố ồ ấ ố ớ cu i tháng m i xác đ nh đ ỳ c s t n và tính ra s xu t trong k .
ự ế ứ ự ị ư ẫ ự công ty v n ch a xây d ng Th baứ : Xây d ng đ nh m c NVL : Trên th c t
ự ữ ị ườ ặ ệ ấ ứ ị đ nh m c d tr NVL. M c dù trên th tr ệ ng hi n nay vi c cung c p NVL
ư ừ ừ ệ ế ậ ạ ộ ờ ấ r t thu n ti n và đa d ng. Nh ng nó bi n đ ng t ng ngày, t ng gi ố , mà đ i
ậ ệ ẽ ả ề ộ ưở ủ ớ ự ế v i s bi n đ ng v giá c a nguyên v t li u s nh h ỏ ế ng không nh đ n
ấ ủ ế ạ ả ộ ti n đ và h ch toán s n xu t c a công ty
88
ế ệ ấ ấ Th tứ ư : Vi c ghi lí do xu t NVL trên phi u xu t còn ghi chung chung,
ậ ấ ụ ể ử ụ ụ ế ị không ghi rõ m c đích s d ng c th . Vì v y r t khó khăn cho k toán đ nh
ả ế ả kho n chi ti t các tài kho n.
ệ ố ố ượ ấ ớ ấ : H th ng kho bãi : Do s l ng NVL xu t kho là r t l n.Song h ệ Th nămứ
ụ ụ ậ ệ ự ữ ử ụ ệ ố th ng kho bãi s d ng cho vi c thu mua, d tr nguyên v t li u ph c v cho
ế ề ố ượ ấ ư ế ẫ ắ ấ ạ ả s n xu t còn r t h n ch v s l ng cũng nh cách s p x p kho bãi v n còn
ạ ậ ệ ư ợ ề ặ ộ ch a h p lí, ho c quá nhi u lo i v t li u trong cùng m t kho.
ử ụ ế ệ : S d ng máy tính trong công tác k toán : Hi n nay công ty CP Đá Th sáuứ
ụ ế ệ Vôi Hà Nam đã áp d ng máy vi tính vào trong công tác k toán tuy nhiên vi c
ỉ ừ ụ ớ ở ỗ ứ ụ ậ áp d ng này m i ch d ng ch ng d ng Excel vào tính toán. Do v y công
ệ ở ữ ạ ấ ấ ơ ư vi c ghi chép ờ công ty r t m t th i gian, h n n a l i ch a khai thác tri ệ ể t đ
ư ệ ứ ư ầ ậ ế h t các tính năng u vi ầ t. Do v y công ty c n nghiên c u đ a ra các ph n
ế ề ế ả ả ợ ế m n k toán phù h p trong công tác k toán đ m b o các thông tin k toán
ượ ệ ấ ờ ị đ ả c cung c p nhanh chóng, k p th i và có hi u qu .
ộ ố ề ấ ả ệ ế ằ 3.2.M t s đ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán nguyên
ổ ầ ậ ệ ạ v t li u t i công ty c ph n đá vôi hà nam.
ệ ể ổ ứ ế ả Qua vi c tìm hi u công tác t ch c qu n lý, công tác k toán nói chung và
ơ ỏ ế ể ậ ượ ậ ệ đi sâu tìn hi u k toán nguyên v t li u nói riêng. Trên c s lý lu n đ ọ c h c
ự ế ớ ộ ố ư ề ấ ằ ế ợ k t h p v i th c t ầ ế , em xin đ a ra m t s ý ki n đ xu t nh m góp ph n
ử ổ ử ổ ế ệ ệ ầ hoàn thi n và s a đ i góp ph n hoàn thi n và s đ i công tác k toán nguyên
ư ậ ệ ạ v t li u t i công ty CP Đá Vôi Hà Nam nh sau :
ề ổ ứ ế ế ậ ệ ứ ấ : V t ch c k toán chi ti t nguyên v t li u Th nh t
ươ ấ ị ư ư ể ẻ Dù ph ữ ng pháp ghi th song song có nh ng u đi m nh t đ nh nh ng nhìn
ầ ử ụ ệ ả ấ ủ ủ ề ạ ậ chung do vi c s n xu t c a công ty c n s d ng nhi u ch ng lo i nguyên v t
ể ơ ữ ệ ả ớ ơ ạ li u v i nh ng quy cách khác nhau nên đ đ n gi n h n trong công tác h ch
ử ụ ươ toán thì công ty nên s d ng ph ổ ố ư ng pháp s s d .
89
ậ ệ ự ề v công tác d phòng nguyên v t li u. ứ Th hai :
ự ế ậ ạ ả ồ ợ Công ty nên l p d phong gi m giá hàng t n kho và có k ho ch thu mua h p
ừ ượ ự ế ư ệ ừ ề ả ộ lý v a tránh đ c s bi n đ ng v giá NVL nh hi n nay, v a không s y ra
ạ ứ ọ tình tr nh ề ố ủ đ ng v v n c a công ty.
ậ ệ ứ ự ị Th baứ : Xây d ng đ nh m c nguyên v t li u .
ự ữ ậ ệ ể ấ ả ọ ộ D tr nguyên v t li u là m t khâu quan tr ng trong s n xu t. Đ quá trình
ấ ượ ự ụ ứ ễ ả ả s n xu t đ ậ ệ c di n ra liên t c thì công ty ph i có m c d phòng v t li u.
ượ ạ ế ứ ự ớ ẽ ứ ọ ư ố Ng i n n m c d phòng quá l n s gây c l đ ng v n, tăng chi phí l u kho
ả ả ượ ạ ế ứ ự ấ và b o qu n. Ng ậ i n u m c d phòng NVL quá th p thì khi nguyên v t c l
ị ườ ệ ự ế ế ề ặ ộ ớ li u trên th tr ẽ ả ng khan hi n ho c có s bi n đ ng v giá quá l n thì s nh
ưở ế ả ậ h ứ ng đ n chi phí s n xuât trong kì. Vì v y, theo em công ty nên nghiên c u
ậ ướ ự ế ị ườ ề ả ầ ộ ự và l p d toán tr c s bi n đ ng v cung và c u, giá c trên th tr ng đ ể
ậ ệ ự ữ ệ ợ ư đ a ra bi n pháp d tr nguyên v t li u thích h p.
ế ệ ạ ồ Th tứ ư : H ch toán ph li u thu h i.
ả ở ế ủ ể ẽ ặ ả Công ty nên m thêm tài kho n chi ti t c a 152 đ qu n lí ch t ch giá tr ị
ế ệ ồ ộ ồ ph li u thu h i vì đó cũng là m t ngu n thu trong công ty.
ể ở ế ệ ể ồ ệ VD : công ty có th m thêm TK 1527 : " Ph li u thu h i " đ khi các nghi p
ế ệ ồ ừ ậ ặ ả ế ụ v nh p kho ph li u thu h i t ấ thanh lý, ho c s n xu t thì k toán thông qua
ị ự ế ủ ẽ ả ạ ờ TK này s ph n ánh chính xác giá tr th c t c a NVL trong kho t ể i th i đi m
đó .
ưỡ ồ : B i d ệ ụ ng nghi p v . Th nămứ
ủ ộ ồ ưỡ ụ ườ ữ ơ Công ty nên ch đ ng b i d ệ ng nghi p v th ố ớ ng xuyên h n n a đ i v i
ệ ế ế ể ộ đ i ngũ nhân viên k toán trong công ty có th hoàn thi n công tác k toán t ạ i
ộ ố công ty m t cách t ấ t nh t .
Ứ ụ ề ế ầ : ng d ng ph n m m k toán Th sáuứ
90
ố ượ ủ ế Trong công tác k toán c a công ty kh i l ậ ệ ấ ớ ng công vi c r t l n vì v y
ầ ượ ụ ụ ề ệ ế ầ theo em c n đ ẽ ả c áp d ng ph n m m k toán. Vi c áp d ng này s gi m
ượ ữ ế ệ ờ ể thi u đ c nh ng sai sot tính toán, ti t ki m th i gian ghi chép và tính năng
ẽ ượ ế ệ ệ ả ấ ủ c a máy tính s đ c phát huy hi u qu , vi c cung c p thông tin k toán, tài
ị ẽ ượ ả ả ơ chính cho các nhà qu n tr s đ c nhanh chóng h n, giúp cho các nhà qu n tr ị
ế ị ụ ế ệ ể ầ ẩ ợ ị ư đ a ra quy t đ nh phù h p. Đ chu n b cho vi c áp d ng ph n hành k toán
ồ ưỡ ế ế ạ chung cho phòng k toán, công ty nên có k ho ch b i d ọ ng kĩ năng tin h c
ộ ế ế ệ ề ẽ cho các cán b k toán, đi u này s giúp cho vi c làm k toán trên máy đ ượ c
ơ ễ d dàng h n.
Ậ Ế K T LU N
ứ ề ữ ứ ế ế ớ Qua nghiên c u đ tài cùng v i nh ng ki n th c lý thuy t đã h c đ ọ ượ ạ i c t
ườ ự ế ủ ề ể ầ ọ ơ tr ng và th c t em đã hi u rõ h n v vai trò và t m quan tr ng c a nguyên
ấ ượ ơ ồ ề ự ế ạ ả ậ ệ v t li u trong công ty s n xu t và khái quát đ c s đ v th c tr ng k toán
ạ ấ ượ ư ượ ủ ế ể NVL t ừ i Công ty. T đó th y đ c u nh c đi m c a công tác k toán NVL
ử ụ ư ạ ả cũng nh công tác qu n lý s d ng NVL t i công ty CP Đá Vôi Hà Nam, tìm ra
ộ ố ế ệ ề ấ ằ ế nguyên nhân, và đ xu t m t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán
91
ủ ề ệ ệ ả ả ớ ợ NVL phù h p v i đi u ki n kinh doanh hi n nay c a công ty, đ m b o đúng
ế ộ ế ủ ệ ướ theo ch đ k toán hi n hành c a Nhà n c .
ự ậ ữ ư ữ ề ấ Nh ng đ xu t em đ a ra trong báo cáo th c t p này là nh ng suy nghĩ
ệ ệ ầ ạ ố ủ ả c a b n thân, vói mong mu n góp ph n vào vi c hoàn thi n h ch toán nguyên
ế ề ờ ự ạ ầ ổ ậ ệ ạ v t li u t i Công ty C Ph n Đá Vôi Hà Nam. Do s h n ch v th i gian
ự ế ủ ả ư ủ ệ ả cũng nh kh năng và kinh nghi p th c t c a b n thân, nên báo cáo c a em
ư ợ ề ấ ế ề ậ ấ ượ ự còn nhi u thi u sót và đ su t ch a h p lí. Em r t mong nh n đ c s đóng
ủ ầ ế ướ ẫ góp c a các th y cô giáo trong khoa Kinh t , cô giáo h ị ằ ng d n Đào Th H ng
ủ ể ế ị và các cô chú, anh ch trong phòng Tài chính k toán c a Công ty đ báo cáo
ượ ệ ơ ủ c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ ầ ạ ổ Em xin chân thành c m n Ban lãnh đ o Công ty C Ph n Đá Vôi Hà
ủ ề ế ạ ệ Nam, các cô chú trong phòng Tài chính K toán c a công ty đã t o đi u ki n
ậ ợ ự ậ ạ ỡ ờ ặ ệ thu n l i và giúp đ em trong th i gian th c t p t i công ty. Và đ c bi t em
ả ơ ự ướ ỉ ạ ậ ủ ẫ ướ xin chân thành c m n s h ng d n, ch đ o t n tình c a Cô giáo h ẫ ng d n
ệ ề ể ể ạ ọ ỡ ị ằ đã t o m i đi u ki n giúp đ em đ em có th hoàn thành bài Đào Th H ng
ủ báo cáo c a mình.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
92