Tr
ườ
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i ộ
ạ ọ
Vi n Đi n T - Vi n Thông ử
ệ
ệ
ễ
====o0o====
BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ
KH O SÁT M CH GIAO TI P THUÊ BAO
Ạ
Ả
Ế
ả ướ Gi ng viên h Sinh viên th c hi n ự ng d n ẫ ệ ỹ
3-K53 L pớ : : Hoàng S Tân - 20083473 Nguy n Th H ng - 20081327 ị ườ ễ : Đi n t ệ ử
Hà N i, 09/2011
ộ
N I DUNG BÁO CÁO
Ộ
i thi u chung v t ng đài SPC
ể ọ ổ ệ
ề ổ
I. Tìm hi u h t ng đài SPC 1. Gi T ng đài đi n t
SPC (Store Program Controller ) là t ng đài đ c đi u khi n theo ệ ử
ớ ổ
ổ ượ ề ể
ch ng trình ghi s n trong b nh ch ng trình đi u khi n l u tr . Ng ươ ớ ươ ẵ ộ ể ư ữ ề ườ ộ i ta dùng b vi
x lý đ đi u khi n m t l ử ể ề ộ ượ ể ề ng l n công vi c m t cách nhanh chóng b ng ph n m m ệ ằ ầ ớ ộ
c cài s n trong b nh ch x lý đã đ ử ượ ớ ươ ẵ ộ ng trình. Ph n d li u c a t ng đài - nh s ữ ệ ủ ổ ư ố ầ
li u thuê bao, b ng phiên d ch, x lý đ a ch thuê bao, thông tin đ nh tuy n, tính c ử ệ ế ả ị ị ỉ ị ướ c -
đ ượ ể c ghi s n trong b nh s li u. Nguyên lý chuy n m ch nh trên g i là chuy n ớ ố ệ ư ể ạ ẵ ộ ọ
ng trình ghi s n SPC. Nhi m v c a t ng đài là : m ch đ ạ ượ c đi u khi n theo ch ể ề ươ ụ ủ ổ ệ ẵ
- Báo hi u : Trao đ i báo hi u v i m ng bên ngoài, bao g m m ng các đ ng dây thuê ệ ệ ạ ạ ổ ớ ồ ườ
ng dây trung k đ u n i v i các t ng đài khác. bao và m ng các đ ạ ườ ố ớ ế ấ ổ
- X lý báo hi u và đi u khi n các thao tác chuy n m ch : Có nhi m v nh n thông ử ụ ệ ề ể ệ ể ạ ậ
tin báo hi u t m ng đ ng dây thuê bao và các đ ng trung k đ x lý, phát ra các ệ ừ ạ ườ ườ ế ể ử
t b ph tr khác đ thông tin đi u khi n đ đi u khi n thi ể ể ề ề ể ế ị t b chuy n m ch và các thi ạ ể ế ị ụ ợ ể
ng báo hi u đ n thuê bao. t o tuy n k t n i, c p các đ ế ế ố ấ ạ ườ ệ ế
- Tính c c : Ch c năng này tính c c cho phù h p v i t ng lo i cu c g i, c ly... sau ướ ứ ướ ộ ọ ự ớ ừ ạ ợ
khi cu c g i k t thúc. ộ ọ ế
2. S đ kh i c a t ng đài SPC C u trúc c a t ng đài SPC nói chung nh
ơ ồ ố ủ ổ ấ
ư ở 1. Giao ti p thuê bao, giao ti p trung k ủ ổ ế ế hình 1: ế
2. Thi ế ị t b ngo i vi, báo hi u ệ ạ
3. Thi t b ngo i vi chuy n m ch ế ị ể ạ ạ
4. Thi ế ị ề t b đi u khi n trung tâm ể
5. Thi t b giao ti p ng i máy ế ị ế ườ
c, th ng kê, đ ng b m ng, trung ố ế ố ướ ộ ạ ố ồ Ngoài ra t ng đài qu c t ổ tâm x lý thông tin, thi còn có các kh i : tính c t b giao ti p thuê bao xa. ế ị ử ế
Thi
ế ị
t b kêt n i ố
ng dây
Đ ng dây thuê
M ch đ ạ
ườ
ườ
bao
Trung k t
ng t
ế ươ
ự
1
Trung k sế ố
Chuy n M ch Thi ể t b ế ị ạ
Thi Thi
3
2
Báo hi u ệ kênh chung Báo hi u ệ kênh riêng t b ế ị phân ph i báo ố hi uệ t b ế ị đi u ề khi n đ u ấ ể n iố ng đ Thi t b ế ị đo th ử tr ng ạ thái ườ dây
BUS đi u khi n ể ề
4
5
B x lí ộ ử trung tâm t b Thi ế ị trao đ i ổ I/O B nhộ ớ
Hình 1 : S đ kh i t ng đài SPC ơ ồ ố ổ
ế ậ
ả ng t
ề ỹ ủ ụ
theo th i gian, l ờ ệ ươ ượ ử ng m c l ử ổ ợ ượ ủ c c a hóa theo m c tín ứ h p mã nh phân ị
3. Đi u ch xung mã PCM K thu t đi u ch xung mã PCM (Pulse Code Modulation) là k t qu thu đ ề ế các th t c x lý r i r c tín hi u t ờ ạ hi u và mã hóa đ i l ứ ượ ệ ạ ượ ng ng. Quá trình thông tin PCM đ t ươ ứ
ế ng t ự c a tín hi u thành các t ử ủ ệ c minh h a nh hình v : ư ng t ượ ẽ ọ
Hình 1 : Tuy n thông tin s ế ố
K thu t PCM bao g m 3 b c: ậ ồ ỹ ướ
+L y m u:
ấ
ẫ
L y m u chính là quá trình r i r c hóa tín hi u t
ng t . Đây là b ờ ạ ệ ươ ấ ẫ ự ướ c chuy n tín ể
hi u mang thông tin d ng liên t c thành tín hi u mang thông tin r i r c, b ng ph ờ ạ ụ ệ ệ ằ ạ ươ ng
pháp l y m u (Sampling), sao cho tín hi u r i r c ph i mang đ y đ thông tin c a tín ệ ờ ạ ủ ủ ả ầ ấ ẫ
hi u t ng t , đ tái t o đ c thông tin m t cách trung th c đ u thu. ệ ươ ự ể ạ ượ ự ở ầ ộ
+L
Quá trình r i r c hóa tín hi u s làm cho tín hi u liên t c thành m t dãy xung PAM ệ ẽ ờ ạ ụ ệ ộ
ng t
hóa:
ượ
ử
Là thay th m t tín hi u t
ng t đã đ ế ộ ệ ươ ự ượ ấ ứ c l y m u b ng t p h u h n c a các m c ậ ữ ạ ủ ẫ ằ
ộ ờ ạ biên đ , t c là bi n đ i tín hi u liên t c theo các m c thành tín hi u có biên đ r i r c. ộ ứ ụ ứ ế ệ ệ ổ
u đi m c a l ng t c nh h Ư ể ủ ượ ử hóa tín hi u đã l y m u là gi m đ ấ ệ ẫ ả ượ ả ưở ng c a t p âm. ủ ạ
Các m c tín hi u r i r c này g i là m c l ng t hóa, kho ng cách gi a hai m c l ệ ờ ạ ứ ượ ứ ọ ử ứ ượ ng ữ ả
+Mã hóa tín hi u:ệ
ng t t ử hóa g i là b ọ c l ướ ượ ử
Sau khi l
ng t c l ng t hóa theo 8 bits. ượ ử hóa xung PAM, m i xung PAM s đ ỗ ẽ ượ ượ ử
Trong đó có 1 bit d u và 7 bit s li u ấ ố ệ
ố
ể
ạ
4. Chuy n m ch s T,S k t h p ế ợ
t ng đài đi n t Ở ổ ệ ử ệ ố ữ , h th ng chuy n m ch là m t b ph n c t y u. Nó có nh ng ộ ộ ố ế ể ạ ậ
ch c năng sau : ứ
+ Chuy n m ch : Thi ể
t l p tuy n n i gi a hai thuê bao trong t ng đài v i nhau hay ạ ế ậ ữ ế ố ổ ớ
gi a các t ng đài v i nhau. ữ ổ ớ
+ Truy n d n : D a trên c s tuy n n i đ c thi t l p, thi ơ ở ố ượ ự ề ế ẫ ế ậ ế ị ự t b chuy n m ch th c ể ạ
hi n ch c năng truy n d n tín hi u ti ng nói, s li u và tín hi u báo hi u gi a các thuê ố ệ ứ ữ ệ ề ệ ế ệ ệ ẫ
bao v i nhau v i ch t l ng cao. ấ ượ ớ ớ
Các ph ng th c chuy n m ch: ươ ứ ể ạ
+ Chuy n m ch th i gian (T): là chuy n m ch trên nguyên lý trao đ i v trí khe th i gian ể ạ ờ ổ ị ể ạ ờ
c a tín hi u PCM vào v i tuy n PCM ra c a b chuy n m ch th i gian ủ ủ ộ ệ ế ể ạ ớ ờ
c u t o c a b chuy n m ch không gian g m m t ma ạ
+ Chuy n m ch không gian (S): ể ạ ấ ạ ủ ộ ể ồ ộ
ế tr n ti p đi m chuy n m ch k t n i theo khi u hàng và c t. Các hàng đ u vào các ti p ế ố ế ể ể ể ầ ậ ạ ộ
đi m chuy n m ch đ ể ể ạ ượ ể c g n v i tuy n PCM vào. Các c t đ u ra c a các ti p đi m ộ ầ ủ ế ế ắ ớ
chuy n m ch t o thành các tuy n PCM ra. Ta có m t ma tr n chuy n m ch không gian ể ể ế ậ ạ ạ ạ ộ
có kích th c nxn, s tuy n PCM vào b ng s tuy n ra. ướ ế ế ằ ố ố
c đ a vào ng d ng riêng r + Chuy n m ch k t h p: ạ ế ợ n u hai lo i chuy n m ch đ ạ ể ế ể ạ ượ ư ứ ụ ẽ
thì hi u qu kinh doanh không cao do t ng đài s có dung l ệ ẽ ả ổ ượ ng nh . Đi u đó d n t ề ẫ ớ i ỏ
không có tính kinh t c đi m trên, các nhà s n xu t đã .ế Đ kh c ph c nh ng nh ụ ữ ể ắ ượ ể ả ấ
ng chuy n m ch S và chuy n m ch T t o nên tr nghiên c u ph i ghép các tr ố ứ ườ ể ể ạ ạ ạ ườ ng
ng l n. Các lo i chuy n m ch k t h p : T - S , S - T , T - S - T chuy n m ch có dung l ạ ể ượ ế ợ ể ạ ạ ớ
, S - T - S , T - S - T - S và T - S - S - T.
V i các l ớ ơạ i chuy n m ch trên, ng ạ ể ườ i ta căn c vào s l ứ ố ượ ừ ng thuê bao mà s d ng t ng ử ụ
lo i chuy n m ch cho thích h p. ạ ể ạ ợ
-S l ng thuê bao ít thì có th s d ng chuy n m ch T - S , S - T. ố ượ ể ử ụ ể ạ
-Chuy n m ch S - T - S thích h p cho t ng đài c quan PABX (dung l ể ạ ợ ổ ơ ượ ạ ng h n
ch vì t ng S có th gây ra t n th t bên trong). ế ể ấ ầ ổ
-Chuy n m ch T - S - T thích h p cho t ng đài có dung l ng thuê bao l n và ể ạ ợ ổ ượ ớ
đ c đ a vào s d ng r ng rãi trong th c t . Do s d ng t ng T đ u vào nên ượ ư ử ụ ự ế ộ ử ụ ầ ở ầ
c suy hao. h n ch đ ạ ế ượ
-Chuy n m ch T - S - T - S và T - S - S - T đ c s d ng cho các t ng đài có s ể ạ ượ ử ụ ổ ố
thuê bao l n h n. ớ ơ
Ệ
Ạ Ố Ị
Ể Ố
Ệ c tiên ta
II. TÌM HI U MÁY ĐI N THO I C Đ NH 1. S Đ KH I MÁY ĐI N THO I C Đ NH ủ
ố
Kh i tho i ạ
ố
Line telephone
Kh i ch ng ố ố quá áp
Kh i chuy n ể m ch Hook
Kh i ch ng đ o m ch
ố ạ
ố ả
ố ạ
Kh i khóa đi n tệ ử
T h p nghe nói
ổ ợ
Kh i chuông
Bàn phím
ố
Kh i quay ố số
ạ ố ị ệ ể ướ Ạ Ố Ị c khi tìm hi u nguyên lý ho t đ ng c a máy đi n tho i c đ nh, tr ạ ộ ệ Ơ Ồ Tr ướ ể ơ ề ấ ạ ạ ố tìm hi u s qua v c u t o bên trong máy đi n tho i c đinh. S đ kh i c a máy đi n tho i c đ nh nh sau: ệ ạ ố ị ố ủ ợ ồ ư
Hình 1: S đ kh i m ch máy đi n tho i c đ nh ơ ồ ố ạ ạ ố ị ệ
Là đ ng dây n i gi a t ng đài và máy đi n tho i g m 2 dây: T (Tip) và R • Line telephone ườ ạ ồ ữ ổ ệ ố
(Ring) ố • Kh i ch ng quá áp ố ng dây có áp cao hay ữ ệ ệ ạ Là nh ng linh ki n b o v máy đi n tho i khi đ ệ sét. Các linh ki n th ệ
T
Diac
Diode Zener
ả ườ ng dùng là Diac và Diot Zenner. ườ T
R
R
Hình 2: Kh i ch ng quá áp ố ố
ố
• Kh i chuy n m ch Hook ể
(chuy n m ch nh c/ đ t) ạ ấ ặ t m ch thu chuông và các m ch còn l ể ạ ệ ạ i ạ
ạ Có nhi m v phân bi ụ ệ • Kh i ch ng đ o c c ả ự ố ố ự ủ ụ ệ ạ ệ
Là c u Diot có tác d ng duy trì c c tính c a dòng đi n trong m ch máy ầ đi n tho i. ạ • Kh i khóa đi n t ệ ử ố ồ G m 1 nhóm Transistor có nhi m v : ụ ồ ở ộ ệ ạ ệ ạ ạ ồ ạ đóng m t o ra xung trong quá trình quay s ki u xung ạ ở ạ ố ể - Kh i đ ng ngu n cho m ch máy đi n tho i. - Phân ngu n cho m ch tho i và m ch quay s . ố - Làm khóa đi n t ệ ử th p phân (pulse)
ậ • Kh i tho i ạ ố
Đ c tích h p trong 1 IC tho i có nhi m v : ụ ượ ệ ạ ợ
ế ầ o Khu ch đ i âm t n vào ra. ạ
ể ộ ổ o Cân bàng sai đ ng chuy n đ i 2 dây/4 dây.
MIC l t vào tai nghe) ử ắ ử ế ạ ừ ọ o M ch kh tr c âm (kh ti ng nói t
ễ ạ ầ ạ ọ ọ o M ch l c nhi u và m ch l c cao t n.
Hình 3: Kh i tho i ạ ố
• Kh i quay s : ố ố
Hình 4: Bàn phím đi n tho i ạ ệ
- Đ c tích h p trong IC s có ch c năng: ượ ứ ợ ố
i mã bàn phím. ả o Gi
ậ o Phát xung (quay s ki u xung th p phân). ố ể
- Khi nh c máy t ng tr
h p cao t n (quay s ki u t h p cao t n). ổ ợ ố ể ổ ợ ầ ầ o Phát t
ng dây gi m, t ng đài cung c p m c áp là ~ ấ ổ đ ở ườ ứ ả ấ ổ
12V/30mA
- Các lo i tín hi u xu t hi n khi nh c máy: ệ ệ ấ ấ ạ
ụ ệ ờ o Tín hi u m i quay s : 350->440Hz liên t c. ố
ệ ậ o Tín hi u báo b n: 480->620Hz: 0,5s ON ; 0,5s OFF.
ệ ồ o Tín hi u h i chuông: 440->480Hz: 1s ON; 3s OFF.
• Kh i chuông ố
Hình 5: Tín hi u chuông ệ
- Xung chuông có d ng hình sine, t n s 25 Hz và xu t hi n theo chu kì 6s: 2s ầ ố ệ ấ ạ
ON và 4s OFF
Hình 6: S đ kh i m ch chuông đi n tho i ạ ơ ồ ố ạ ệ
- Bình th
ẽ ườ
ng ng nghe đ ạ ệ ượ ạ
ạ
ồ
ạ ổ ư ọ ệ ấ ả ạ
c gác trên máy s tác đ ng lên Hook-SW làm cách ố ượ ộ ố c n i li m ch đi n tho i ra kh i đ ng dây, lúc này ch có m ch chuông đ ỉ ỏ ườ ạ ng TIP, RING. Khi ch a có xung chuông, do có t cách ly => m ch chuông đ ụ ư ườ c c p ngu n => không t o ra âm thanh không đ loa.Khi có xung chuông: ở ượ ấ c ch nh l u l c và n áp t o đi n áp kho n 28V c p cho IC dòng AC đ ỉ ượ chuông => âm thanh loa. ở
Hình 7: S đ nguyên lý c a kh i chuông ơ ồ ủ ố
- IC chuông ML8205:
ng. ổ ượ o Chân 2: thay đ i âm l
ấ ầ ạ ộ o Chân 3,4: t o dao đ ng t n th p.
ầ ạ ộ o Chân 6,7: t o dao đ ng t n cao.
S đ nguyên lý c a m ch máy đi n tho i c đ nh: ạ ố ị ơ ồ ủ ệ ạ
Hình 8: S đ nguyên lý máy đi n tho i c đ nh ạ ố ị ơ ồ ệ
2. NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A MÁY ĐI N THO I C Đ NH Ủ Ạ Ố Ị Ạ Ộ Ệ
Đ phân tích ho t đ ng c a máy đi n tho i c đ nh ta có th chia làm 3 ch đ : ế ộ ạ ố ị ể ệ ể
ủ h p đ t) ặ
h p nh c) ệ ổ ợ ấ
a. T h p đ t
i máy 47 -> 53V DC, v i t ng đài t ồ ớ ớ ổ ư ấ nhân thì ngu n c p ồ
ể ạ ch đ ch , chuy n m ch Hook làm ng n m ch quay s và đàm tho i, m ch thu ắ ạ ạ ạ ố
chuông đ ạ ộ - Ch đ ch (t ế ộ ờ ổ ợ - Ch đ chuông (có tín hi u chuông) ế ộ - Ch đ ho t đ ng (t ế ộ ạ ộ ổ ợ ặ (ch đ ch ) ế ộ ờ t ng đài t Ngu n c p t ấ ừ ổ này là 25 -> 30V DC. Ở ế ộ ờ c n i. ượ ố
C1 ngăn l i, kh i thu chuông ồ ấ ủ ổ ề ồ
i khi có tín hi u chuông (xoay chi u) t i. Do ngu n c p c a t ng đài là ngu n 1 chi u nên b t ị ụ ề ch a ho t đ ng cho t ạ ộ ố ạ t ng đài g i t ử ớ ừ ổ ư ệ ớ
b. Ch đ chuông ệ
ọ ế (khi có tín hi u chuông) ổ ệ ế ắ
ử ố ượ ạ ờ
t ng đài sau khi đi qua kh i ch ng quá áp đ ở ụ ụ ạ ạ ọ
c đi qua ch nh l u và c p cho IC chuông làm IC chuông ho t đ ng ế ộ Khi máy khác g i đ n, t ng đài g i tín hi u 75V – 25HZ đ n (g i 2s ng t 4s). ử c đi qua m ch tr kháng cao Ngu n c p t ố ồ ấ ừ ổ (g m đi n tr R1 và t C1), m ch này có tác d ng l c chuông (h áp đi n áp chuông) ệ ệ ồ đ n 35 – 40V, đ ế ấ ỉ
ượ ồ
t ng đài đ ượ ấ ở ượ ệ ỉ
Các chân 2, 3, 6, 7 đ ạ ộ ố phát chuông (có qua chuy n m ch g m ba đi n tr R6, R7, R8 đ đi u ch nh âm l ạ c c p cho chân 1, chân 8 n i ra loa ng). c n i v i m ch R, C có tác d ng đi u ch nh âm s c chuông. ụ ư IC chuông g m 8 chân, ngu n t ồ ừ ổ ồ ạ ể ượ ố ớ ể ề ỉ ề ắ
c. Ch đ ho t đ ng ấ ổ ợ
ố ạ ắ ạ h p nh c) ể ố
ạ
ế ộ ạ ộ (t Khi ta nh c ông nghe lên, chuy n m ch Hook ng n m ch kh i chuông và n i 2 đ u ầ ấ ớ ố Ngu n c p t ư ầ ố ố ỉ
ự ả ố ớ
ở ạ ộ ề ấ
m c th p đi u khi n cho IC này ho t đ ng. ố ể ặ chân s 10 ho c ố ớ
ể Khi ta n phím b m, IC này s phát xung (v i quay s ki u xung) h p đa t n) ở i IC tho i và t ng đài. chân 11 g i t ầ ở t ổ ợ ử ớ ạ ổ
P, thì chân s 4 c a IC phím s dây v i kh i quay s và đàm tho i. ố ố t ng đài qua kh i ch nh l u c u và kh i chuông đ o c c và ch ng ấ ừ ổ ồ quá áp t ố i chân B c a Transistor Q1 làm transistor này m , làm chân C n i v i chân s 9 ủ ớ c a IC phím n ấ ở ứ ủ ẽ ấ h p đa t n (quay s ki u t ố ể ổ ợ • Quay s ki u xung (PULSE) Khi chuy n m ch P-T đ t ặ ở ấ ầ ố ể ể ậ m c cao (xác l p ố ở ứ ủ ố
ấ ộ
ể i t ng đài và t ươ ứ ở ng ng i IC tho i (t o ti ng kêu khi ta ạ quay s ki u xung). ố ể ế ố ậ ạ ạ ớ
N u ta b m phím, IC phím s đi u khi n phát m t dãy xung th p phân t ố ề c g i t ế ượ ử ớ ổ . ệ ử chân s 10. Tín hi u xung này đ ệ b m phím) thông qua kh i khóa đi n t ấ
ử ở ố ố ệ
có d ng nh sau (minh h a cho tr ng h p n phím 2) Quá trình g i tín hi u xung là quá trình đóng m các transistor trong kh i khóa đi n ệ ợ ấ ưở ư ạ ọ t ử
m c th p (xác l p quay T, chân s 4 c a IC phím s ủ ố ở ự ấ ậ ố
h p đa t n (TONE) ố ể ổ ợ ầ Khi chuy n m ch P-T đ t ặ ở h p đa t n). • Quay s ki u t ạ ầ
N u ta b m bàn phím, IC phím s đi u khi n phát ở
ể s ki u t ố ể ổ ợ ấ ế ộ ầ ố h p 2 tín hi u âm ệ ượ ử ớ i c g i t chân s 11 t ổ ợ ố ầ ể ổ ợ ệ
ố ấ
ế ố ủ ệ
ố ể t n (có m t t n s cao, có m t t n s th p). T h p tín hi u âm t n này đ ộ ầ ố ấ ầ chân s 7 c a IC tho i (t o ti ng kêu khi ta b m phím) và t ng đài. ạ ạ ế ệ ố ượ ư ề ổ ậ ổ Tín hi u quay s đ ạ ầ ổ ử ề ế ế ầ
ổ c đ a v t ng đài và t ng đài g i tín hi u chuông đ n s máy ử ta c n liên l c. N u máy kia b n, t ng đài g i v tín hi u báo b n. N u đ u kia nh c ấ ệ ậ máy, quá trình đàm tho i đi n ra. ễ
ạ • Quá trình đàm tho i:ạ
ượ ạ
tho i ra chân s 1 c a IC tho i qua kh i khóa đi n t đ ệ ử ượ ử
mic đ c g i t ử ớ ố ạ đ u dây bên kia đ ệ ệ ử ượ c đ
chân s 9, qua IC tho i đ Khi ta nói, tín hi u t ệ ừ ủ ố ạ Tín hi u tho i t ạ ừ ầ ạ ở i chân 11 và chân 12 c a IC tho i, tín hi u ệ ủ c g i lên t ng đài. ổ t ng đài, qua kh i khóa đi n t ố i ch n s 14 và 15. ạ c g i ra ng nghe t ố c g i t ượ ử ừ ổ ạ ượ ử ấ ố ố
đ a vào IC tho i ư III. M CH GIAO TI P THUÊ BAO Ế 1. S đ nguyên lý m ch giao ti p thuê bao: ạ Ạ ơ ồ ế
Hình 9. M ch giao ti p thuê bao ế ạ
ủ ế ạ
2. Phân tích nguyên lý ho t đ ng c a m ch giao ti p thuê bao ạ ộ Các linh ki n, giá tr linh ki n s d ng trong m ch giao ti p thuê bao: ệ ử ụ ệ ế ạ ị
ở
R leơ Ls1=R leơ
Transistor Q1=TIP41C Q2=Q3= C935 Tụ C1=47µF C2= 22µF C3= 220µF
Đi n trệ R1 = 10K R2 = 100 Ω R3 = 47 Ω R4 = 47K R5= 10K R6 = 100Ω Diode D1=D2=D7=D8= 1N4007 D3, D4: diode zenner (3.9V) D5 D9 = led
R7 = 10K R8 = R9 = 5Ω R10 = 470 Ω
Ch c năng c a các linh ki n trong m ch GTTB (Phân tích theo t ng kh i ch c năng) ứ ố ạ ệ ừ ứ
- Kh i ngu n: (B) g m ồ
ủ
ẫ ồ ờ ồ
ấ ệ ọ ạ ề ạ
ổ ặ ủ
t. ệ ị
ờ ổ ệ ệ ố
ệ c cho Q1. ồ ệ ệ
ủ ố R1: đi n tr phân áp vào chân B c a Q1 C1: l c ngu n và d n xoay chi u. Q1: T o ra đi n áp c p cho m ch. ệ D3: n áp dòng đi n 3.9V đ t vào chân B c a Q1. R2: Đi n tr n đ nh nhi D1: ch ng đi n áp ng ượ - Kh i b o v quá áp (O): bao g m D4, D5: khi có đi n áp cáo t ố ả ạ đ ừ ườ ố ẽ ắ
ạ
- Kh i giám sát (S): bao g m R5, R10, D9, Q2, R6. C3, D7 ồ
ạ ỉ ệ ạ
ế ị ạ ụ ệ ủ ệ
ề ọ ồ
ng dây thuê bao đi vào m ch thì khi đó 2 diode này s thông ng t m ch xu ng đ t ấ ạ b o v toàn m ch. ả ệ ố R10: h n ch dòng R9. D9: ch th tr ng thái làm vi c c a máy đi n tho i. Q2: có tác d ng nh 1 khóa đi n tr . ở ư R6: phân áp c p vào chân B và C c a Q2. ủ ấ C3: l c ngu n và d n xoay chi u. ẫ D7: ch ng đi n áp ng ượ ặ ủ ệ
c đ t vào B và c a Q2. ừ ẽ ạ
ố h p thì s có dòng ch y: t ấ ổ ợ ố
+30V qua CE c a Q1 qua R2 qua Khi thuê bao nh c t ủ chuy n m ch LS (3 n i 4) qua R8, qua thuê bao, qua R9, qua R6, xu ng đ t. Khi đó Q2 ố ạ ể c c p ngu n s thông thì đèn led s sang, báo hi u thuê bao đang làm vi c. đ ượ ấ ấ ệ ệ ẽ
- Kh i chuông: bao g m R7, Q3, D8 ồ
ạ
ư
ủ
ộ . ệ ử c đ t vào Q3. i qua R7 đ t vào B c a Q3, làm Q3 thông khi đó c c p ngu n, nó s hút ti p đi m 3 n i 5 c a LS1. Khi đó đi n áp ủ ặ ể ệ ế
ố i thuê bao và báo hi u có cu c g i t i. ớ ộ ọ ớ ệ
ố i mã DTMF: ồ ẽ ố R7: h n ch dòng cho Q3. ế Q3: tác d ng nh khóa đi n t ụ D8: ch ng đi n áp ng ượ ặ ệ ố t ng đài đ a t Khi có tín hi u chuông t ư ớ ừ ổ ệ cu n dây 1 2 s đ ẽ ồ ẽ ượ ấ 25HZ 75V qua R3, LS1 (3 n i 5), qua R8 t IV. M ch gi ạ
ả
1. S đ nguyên lí m ch DTMF:
ơ ồ
ạ
2. Phân tích nguyên lí:
Khi đi n tho i đ
c quay s , kh i quay s s g i xung t
i t ng đài.
t ng đài
ạ ượ
ệ
ố ẽ ử
ố
ố
ớ ổ
Ở ổ
i mã đ xác đ nh nh ng phím s đ
c nh n. M ch trên chính là
có m ch gi ạ
ả
ố ượ
ữ
ể
ị
ạ
ấ
m ch gi
i mã các tín hi u đó.
ạ
ả
ệ
K t qu gi
i mã nh sau:
ả ả
ế
ư