Báo cáo khoa học
Khảo sát tình trạng ô nhiễm vi khuẩn trong thịt lợn
sữa, lợn choai xuất khẩu tại một số cơ sở giết m
trên địa bỡn Hải Phòng
T¹p chÝ Khoa häc vµ Ph¸t triÓn 2008: TËp VI, Sè 1: 21-25 §¹i häc N«ng nghiÖp I
kh¶o s¸t t×nh tr¹ng « nhiÔm vi khuÈn trong thÞt lîn s÷a, lîn choai
xuÊt khÈu t¹i mét sè c¬ së giÕt mæ trªn ®Þa bμn H¶i Phßng
A survey on bacterial contamination in suckling pig and piglet meat in several slaughter
houses in Hai Phong
Ngô Văn Bc*, Trương Quang**
Summary
A survey was conducted in a number of slaughter houses in Hai Phong province where
export meat of suckling pigs and piglet is a strength. A total of 75 samples of suckling pig
and piglet meat were taken from pig slaughter houses. In the study 6 bacterial species were
examined according to Vietnamese standard N0 7046:2000. Results showed that 94.67% of
samples were qualified for export, 100% were acceptable in terms of total aerobic bacteria,
Salmonella and Clostridium erfringens; Coliform index was 96p.0%, E.Coli 97.33% and
Staphylococcus aureus 98.67% of. It was therefore concluded that the conditions of
veterinary hygiene in the pig slaughter houses satisfied the current sanitary standards.
Key words: export, suckling pig, piglet, meat, bacterial contamination.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Hi Phòng là thành ph cng, thương
mi và du lch phát trin. Vì thế nhu cu
thc phm hàng ngày rt ln, ch tính riêng
các qun ni thành mi ngày đã tiêu th
khong 40 tn thc phm ngun gc t động
vt nuôi. Hin nay 3/4 s lượng thc phm
cung cp là t cơ s giết m ni ngoi
thành, s còn li do các tnh ngoài đưa đến.
Bên cnh hàng trăm cơ sđim giết m
tiêu th ni địa còn có các cơ s giết m
xut khu. Xut khu tht ln sa, tht ln
choai đang là thế mnh ca Hi Phòng. Năm
2006 giết m 196.025 ln sa, 25.004 ln
choai. 6 tháng đầu năm 2007 giết m 80.778
ln sa và 59.732 ln choai. Vic kim tra
mt s ch tiêu vi khun đối vi các loi tht
trên là điu kin bt buc. Kết qu trong
nghiên cu này khng định cht lượng ca
sn phm trước khi xut khu, đồng thi
đánh giá điu kin v sinh thú y ca các cơ
s giết m.
2. VT LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CU
Tiến hành kim tra ch tiêu vi khun theo
quy định trong 45 mu tht ln choai và 30
mu tht ln sa ly ti 3 cơ s giết m xut
khu Huy Quang, Cu Long và Kinh Doanh.
Mu tht ln tươi ly vào lúc 4-5h sáng theo
TCVN 4833-2:2002. Các xét nghim được
thc hin ti Phòng thí nghim ca Cơ quan
Thú y vùng II- Cc Thú y.
Áp dng phương pháp, k thut xét
nghim theo quy trình tiêu chun Vit Nam
(TCVN): Tht và sn phm ca tht.
+ Tng s vi khun hiếu khí: TCVN
5667: 1992.
+ Coliform: TCVN 4882:2001
+ E.coli: TCVN 5155: 1990
+ Salmonella: TCVN 5153: 1990
+ Staphylococcus aureus: TCVN 5156:
1990
+ Clostridium perfringens: TCVN 4991:
1989
* Trung tâm thú y vùng II - Hi Phòng.
** Khoa Thú y, Trường Đại hc nông nghip I.
21
Ngô Văn Bc, Trương Quang
Đánh giá mc độ ô nhim tng loi vi
khun theo quy định TCVN: 7046: 2002 (Tht
tươi- Quy trình k thut).
X lý s liu thu được bng phương pháp
thng kê sinh vt theo Ngô Như Hoà (1981).
3. KT QU VÀ THO LUN
3.1. Tng s vi khun hiếu khí (TSVKHK)
trong 1 gram tht
Bng 1. Kết qu kim tra tng s vi khun hiếu khí
Kết qu Đánh giá
Đạt
<106 VK/g
TCVS
7046:2002
Địa đim
ly mu
Loi
gia súc
S
mu
kim
tra
Mu
nhiu
nht
Mu
ít nht Mu thường gp
S mu T l
(%)
Huy
Quang Ln choai 15 8,36.1050,78.1051,84.105 -
5,66.105 15 100
Ln sa 15 5,42.1050,89. 1051,29.105 -
3,53.10515 100
Cu Long
Ln choai 15 9,34. 1051,03. 1052,30.105 -
6,24.10515 100
Ln sa 15 7,12. 1051,55. 1052,28.105 -
5,36.10515 100
CSGM
Ln
XK
Kinh
Doanh Ln choai 15 8,60. 1050,95. 1051,62.105 -
4,89.10515 100
Tng hp 75 75 100
106
VK/g
Nhng mu tht ln choai ly ti lò m
Cu Long có TSVKHK/g ln nht 9,34 x 105,
tiếp theo là cơ s Kinh Doanh 8,60 x 105
VK/g, thp nht ti cơ s Huy Quang 8,36 x
105VK/g. Tuy nhiên, tt c 45 mu đều đạt
tiêu chun TSVKHK theo quy định.
Vi nhng mu tht ln sa ly ti lò m
Kinh Doanh có TSVKHK/g nhiu nht
7,12.105, mu ly ti cơ s Cu Long thp hơn
(5,42.105 vi khun/g). Tt c 30 mu tht ln
sa đều đạt tiêu chun TSVKHK theo quy
định.
3.2. Vi khun Coliforms
Căn c theo TCVN 7046: 2002 cho phép
tng s Coliforms ti đa trong tht là 102/g,
thì có ti 96,67% s mu tht ln sa đạt yêu
cu, duy nht có 01 mu (120 VK/g) ca lò
m Cu Long vượt gii hn cho phép.
95,56% mu tht ln choai có tng s
Coliforms thp hơn ch tiêu quy định, ch
02 mu ca lò m Kinh Doanh vượt quá gii
hn quy định.
Bng 2. Kết qu kim tra tng s vi khun Coliforms
Kết qu Đánh giá
Đạt (102 VK/g)
Địa đim
ly mu
Loi tht
gia súc
S mu
kim tra
Mu
nhiu
nht
Mu ít
nht
Mu
thường
gp
S
mu
T l
(%)
TCVS
7046:2002
Huy Quang Ln choai 15 74 0 0 - 8 15 100,00
Ln sa 15 120 0 0 - 36 14 93,33
Cu Long Ln choai 15 93 0 0 - 24 15 100,00
Ln sa 15 72 0 0 - 10 15 100,00
CSGM
Ln XK
Kinh Doanh Ln choai 15 150 0 17 - 31 13 86,67
Tng hp 75 72 96,00
102
VK/g
22
Kh¶o s¸t t×nh tr¹ng « nhiÔm vi khuÈn trong thÞt lîn s÷a, lîn choai...
Bng 3. Kết qu kim tra ch tiêu E. coli
Kết qu Đánh giá
Đạt (102 VK/g)
Địa đim
ly mu
Loi tht
gia súc
S mu
kim tra
S mu
nhiu nht
S mu
ít nht
Mu
thường gpS
mu T l (%)
TCVS
7046:
2002
Huy Quang Ln choai 15 64 0 0 - 36 15 100,00
Ln sa 15 48 0 0 - 18 15 100,00
Cu Long Ln choai 15 72 0 0 - 40 15 100,00
Ln sa 15 56 0 0 - 20 15 100,00
CSGM
Ln XK
Kinh Doanh Ln choai 15 120 0 0 - 60 13 86,67
Tng hp 75 73 97,33
102
VK/g
3.3. Vi khun E. coli
T s liu trong bng 3 cho thy ch
4,44% s mu (2/45) tht ln choai xét nghim
có s lượng E. coli vượt gii hn cho phép.
Các mu tht ln choai ca lò m Kinh Doanh
có s lượng E. coli nhiu nht (120 vi khun/g).
Mu ly t cơ s giết m Huy Quang đều
đạt yêu cu, mu có s lượng E. coli nhiu
nht là 64 vi khun/g. Tt c 30 mu tht ln
sa, không có mu nào có s lượng E.coli vượt
gii hn cho phép. Tng hp chung 97,33% s
mu tht ln choai và ln sa xut khu ly ti
các cơ s giết m đạt yêu cu v ch tiêu E.
coli theo quy định. Kết qu này cao hơn so
vi kết qu ca Vũ Mnh Hùng (2006) kim
tra ti các cơ s giết m xut khu ca tnh
Nam Định và Ninh Bình (93,33%).
3.4. Vi khun Salmonella
Bng 4. Kết qu kim tra vi khun Salmonella
Địa đim
ly mu
Loi
gia súc
S mu
kim tra
S mu
dương tính
T l
(%)
S mu
âm tính
T l
(%)
TCVS
7046:2002
Huy Quang Ln choai 15 0 0 15 100
Ln sa 15 0 0 15 100
Cu Long Ln choai 15 0 0 15 100
Ln sa 15 0 0 15 100
CSGM
Ln XK
Kinh Doanh Ln choai 15 0 0 15 100
Tng hp 75 0 0 75 100
Không có
vi khun
trong 25g
mu kim tra
Vì tính cht gây ng độc, yêu cu v sinh
ti thiu đặt ra cho tt c các loi thc phm là
không được có mt vi khun Salmonella trong
25g thc phm. TCVN 7046 - 2002 cũng quy
định vi khun Salmonella không được có mt
trong 25g mu tht kim tra.
S liu tng hp bng 4 cho thy tt c
75 mu tht ln sa và ln choai xut khu
không phát hin thy trc khun Salmonella.
Kết qu này khác hoàn toàn so vi kết qu
kim tra Salmonella trong tht ln đông lnh
ti mt s cơ s giết m xut khu vùng hu
ngn sông Hng ca Lê Minh Sơn, 1998
(16%) và ca Lê Văn Sơn (1996) ti Khánh
Hoà (4,54%), ti Nam Trung B (6,25%).
3.5. Vi khun Sta. aureus
Qua s liu trong bng 5 cho thy 98,67%
(74/75) s mu kim tra đạt yêu cu ch tiêu
Sta. aureus. Kết qu này cao hơn rt nhiu so
vi kết qu ca Vũ Văn Hùng, 2006 (62,22%)
và ca Lê Minh Sơn, 2003 (36,36 - 55,56%).
23