-1-
S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
CÂY TRNG BIẾN ĐỔI GEN XU HƯỚNG PHÁT TRIN TI
VIT NAM VÀ TRÊN TH GII
Biên soạn: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ TP. HCM
Vi s cng tác ca: GS.TS. Dương Hoa
Giám Đốc Trung tâm Công ngh sinh hc Thành ph H Chí Minh
TP. H Chí Minh, 12/2011
-2-
MC LC
I. CÂY TRNG BIẾN ĐỔI GEN .............................................................................................................. 3
1. Các khái nim v gen, chuyn gen và sinh vt biến đổi gen ..................................................................... 3
2. Cây trng biến đổi gen ............................................................................................................................... 4
3. Các phương pháp - k thut biến đổi gen (chuyn gen) cây trng ............................................................ 4
II. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIN CÂY TRNG BIẾN ĐÔI
GEN TRÊN TH GII ................................................................................................................................. 7
1. Tình hình nghiên cu cây trng biến đổi gen trên thế gii ........................................................................ 7
2. Xu hướng phát trin cây trng biến đổi gen (2011 2015) ..................................................................... 13
2.1. Các yếu t quyết định xu hướng phát trin cây trng biến đổi gen ..................................................... 13
2.2. Các xu hướng biến đổi gen cây trng .................................................................................................. 14
2.2.1. Cây trng chng chu thuc tr c ................................................................................................... 14
2.2.2. Cây trng kháng sâu hi ................................................................................................................... 14
2.2.3. Cây trng kháng bnh hi ................................................................................................................. 15
2.2.4. Ci thin protein và các axit amin cn thiết ...................................................................................... 16
2.3. Phân tích xu hướng công nghy trng biến đổi gen trên cơ sở sáng chế quc tế ............................. 20
2.3.1. Xu hướng nghiên cu biến đổi gen cây trng (GMC) theo thi gian ............................................. 20
2.3.1.1. Đăng ký sáng chế v nghiên cu cây trng biến đổi gen nói chung .......................................... 20
2.3.1.2. Đăng ký sáng chế v nghiên cu biến đổi gen cây lương thực (ngô, khoai tây, đậu nành,
lúa và lúa mì) .......................................................................................................................................... 19
2.3.1.3. Đăng ký sáng chế v nghiên cu biến đổi gen cây lúa và lúa mì .............................................. 19
2.3.1.4. Đăng ký sáng chế v nghiên cu biến đổi gen cây bp .............................................................. 20
2.3.1.5. Đăng ký sáng chế v nghiên cu biến đổi gen cây đậu nành ..................................................... 22
2.3.2. Xu hướng nghiên cu biến đổi gen cây trng (GMC) ca các quc gia ......................................... 22
2.3.2.1. 10 quc gia có nhiu đăng kýng chế nht v biến đổi gen cây trng nói chung .................... 21
2.3.2.2. 10 quc gia có nhiu đăng kýng chế nht v biến đổi gen cây lương thực ............................ 22
2.3.2.3. 10 quc gia có nhiu đăng kýng chế nht v biến đổi gen cây đậu nành ............................... 23
2.3.2.4. 10 quc gia có nhiu đăng kýng chế nht v biến đổi gen cây lúa ........................................ 23
2.3.2.5. 10 quc gia có nhiu đăng kýng chế nht v biến đổi gen cây bp ....................................... 24
2.3.3. Xu hướng nghiên cu biến đổi gen cây trồng (GMC) theo các lĩnh vực nghiên cu sn xut
ng dng ............................................................................................................................................... 25
2.3.3.1. Nghiên cu biến đổi gen cây trng nói chung ............................................................................ 25
2.3.3.2. Nghiên cu biến đổi gen cây lương thực.................................................................................... 26
2.3.3.3. Nghiên cu biến đổi gen cây lúa ................................................................................................ 27
2.3.3.4.Nghiên cu biến đổi gen cây bp ................................................................................................ 30
2.3.3.5. Nghiên cu biến đổi gen cây đậu nành ...................................................................................... 32
2.4. Gii thiu mt s đăng ký sáng chế v cây trng chuyn gen ................................................................ 35
2.4.1. S dng bp chuyn gen mang tính trng kháng côn trùng kết hp vi kh năng chống chu
hn và giảm phân bón đu vào ................................................................................................................... 35
-3-
2.4.2. Phương pháp sn xut bp chuyn gen s dng k thut biến np trc tiếp vi các kiu gen
thương mi hóa quan trng ........................................................................................................................... 36
2.4.3. Cây và ht bp chuyển gen tương ứng vi dòng chuyển gen MON89034 và các phương pháp
để phát hin dòng gen biến đổi ................................................................................................................... 37
2.4.4. Dòng lúa chuyn gen 17314 và các đặc tính .................................................................................... 37
2.4.5. Phương pháp làm tăng khả năng kháng lại bnh r sắt đậu nành các thc vt chuyn gen ........... 38
2.5. Mt s phát sinh ngoài kim soát t trng cây chuyn gen .................................................................... 38
III. TÌNH HÌNH NGHIÊN CU VÀ NG DNG CÂY TRNG CHUYN GEN VIT NAM .... 39
1. H thống các văn bản pháp lý liên quan ng dng cây trng chuyn gen ................................................ 39
2. Mt s kho nghiệm đánh giá giống cây trng chuyn gen...................................................................... 40
3. Đánh giá rủi ro đối vi cây trng chuyn gen ........................................................................................... 42
4. Mt s nghiên cu tiêu biu v cây trng chuyn gen ti Vit Nam ........................................................ 43
PHN PHC LC ...................................................................................................................................... 46
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................................................... 48
-4-
CÂY TRNG BIẾN ĐỔI GEN XU HƯỚNG PHÁT TRIN
TI VIT NAM VÀ TRÊN TH GII
*****************************
I. CÂY TRNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Các khái nim v gen, chuyn gen và sinh vt biến đổi gen
V gen:
Tt c s vt s sống đu mang gen.
Gen (Gene) mt trình t nucleic acid đc
trưng (còn gi mã hóa) cho một “sản
phẩm hay một đặc tính cn thiết đối vi
hoạt động sng ca tế bào, ca sinh vt.
Thành phn hóa hc ca gen được th hin
i dng các phân t Acid Deoxyribo
Nucleic (DNA) hay Acid Ribo Nucleic
(RNA*). “Ngôn ngữ thông tin ca gen
tính đồng nht tt c các loài sinh vt,
nghĩa mọi trình t ca gen (DNA) đu to
nên t mt phân t đưng ribose, mt gc
phosphate thành phn khác nhau ca 4
loi bazơ nitơ (nucleobase) là adenine (A),
thymine (T), Cytosine (C) guanine (G)
[13].
Các thông tin ca gen đưc truyn t thế
h này sang thế h khác. th gi gen ca 1 sinh vt mt bn di truyn chi
tiết (blueprint) hay bản đồ gen quy định vic hình thành nên đặc điểm riêng ca
mi sinh vt sng.
V chuyn gen:
Chuyn gen k thuật đưa một gen l, một đoạn DNA hay RNA không
thuc bn thân tế bào ch vào tế bào vt ch làm cho gen l tn ti các th
mang (plasmid) trong tế bào ch hoc gn b gen tế bào ch, tn ti tái bn
cùng vi b gen ca tế bào ch. Khi gen l trong tế bào ch hoạt động cho kết
qu tng hợp các protein đc trưng, gây biến đổi các đặc điểm đã hoặc làm
xut hin những đặc điểm mi ca sinh vt đưc chuyn gen.
Ngày nay vic ng dng các ging cây trng ct nuôi chuyn gen càng tr
nên ph biến. Người ta ước tính hin nay trên thế gii khoảng hơn một na
đậu tương khong mt phần ba n cốc được trng t nhng ht ging
chuyn gen.
hai hình thc chuyn gen ch yếu chuyn gen trc tiếp chuyn gen
gián tiếp. Chuyn gen c th trên từng đối tượng sinh vật phương pháp k
thut đặc trưng, gọi chung là k thut di truyn.
Hình 1: Mô hình Gen - Phân t DNA
-5-
V sinh vt biến đi gen:
Sinh vt biến đổi gen nói chung (Genetically Modified Organisms - GMO)
sn phm ca công ngh sinh hc cấp độ phân t (DNA), còn gi k thut di
truyn. Khi sinh vt được đưa các gen lạ, xem nvt liu di truyn mi t sinh
vt khác vào b gen chúng làm biến đổi một vài đặc tính hay xut hiện đặc tính
mi đưc gi sinh vt biến đổi gen hay chuyn gen. Các gen/vt liu di truyn
đưc chuyn th ngun gc t các loài không quan h di truyn gn gũi
vi sinh vt nhn. VD: Gen ca vi khuẩn được tách ra và chuyn vào cây trồng để
to cây trng biến đổi gen. Quá trình biến đi/ chnh sa din ra có th mt hay
nhiu gen. Thut ng sinh vt biến đổi gen còn được gi sinh vt biến đổi di
truyn hay sinh vt công ngh sinh hc.
GMOs th tn ti dng sng hay không sống. Để tách các sinh vt biến
đổi gen tn ti dng sng ra khi GMOs nói chung, thut ng Sinh vt biến đổi
gen sng (gi tắt LMOs_Living Modified Organisms) đã được s dng.
GMOs, LMOs đều là nhng sinh vt có mang vt liu di truyn tái t hp. Không
phải GMO nào cũng là LMOs, trong khi tất c LMOs đều là GMOs
Mt s thut ng/đối tượng liên quan đến biến đổi gen khác ph biến là:
Vi sinh vt biến đổi gen
Động vt biến đổi gen
Thc phẩm được to ra t GMOs hay có cha thành t của chúng được gi
thc phm biến đổi gen (Genetically Modified Foods GMFs) hay thc
phm công ngh sinh hc
2. Cây trng biến đổi gen
Một loài cây đin hình t 20.000 đến 40.000 gen. Các gen này cha thông
tin chuyên bit cn thiết để cây hình thành lá, r, hoa ht; ny mm sinh
trưởng; tiến hành quá trình quang hp và hp; sn sinh ra các loi hp cht d
tr và hp cht giúp cây chng chi li bnh hi và sâu b; và giúp cây thích nghi
với các điều kiện môi trường như nóng, lạnh hoc khô hn.
Toàn b thông tin cha trong DNA ca cây lúa, nếu được th hiện đầy đủ các
nucleotide (ATGC) s đ dài ca khong 40.000 trang giy. Mi gen trung
bình ít hơn m (01) trang.
T xa xưa, việc gen cây trồng được “chuyển đổi”, “biến đổi” đã xy ra trong
t nhiên thông qua các hình thức như chọn lc t nhiên; thun hóa cây trng, lai
to ging, ghép cây ... Sinh hc hiện đại gần đây đã bổ sung phương thức “biến
đổi gen” một cách ch động bng các k thut sinh hc kim soát. Cây trng
chuyn gen (Genetically Modified Crop - GMC) mt trong các loi sinh vt
biến đổi gen. Cũng nsinh vật biến đổi gen, cây chuyn gen mt thc vt
mang mt hoc nhiu gen “lđược đưa vào bng công ngh hin đại. Nhng gen
đưc tạo đưa vào (gen chuyển) th đưc phân lp t nhng loài thc vt
quan h hng hoc t nhng loài khác bit hoàn toàn vi vt ch.