S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THNG KÊ KH&CN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
NG NG DNG CÔNG NGH
SY VI SÓNG TRONG BO QUN, CH BIN
NÔNG SN THC PHM
Biên soạn: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
Vi s cng tác ca:
TS. Nguyễn Đình Uyên
Công ty cổ phần Giải pháp ng nghiệp 5D.
Thạc sĩ Trần Văn Sư
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp.HCM
Ông Đào Quốc Hưng
Tng Giám Đốc - Công ty c phần Máy và Thiết bị Công nghiệp Quốc tế.
TP.H Chí Minh, 04/2019
MỤC LỤC
I. TNG QUAN NGHIÊN CU NG DNG CÔNG NGH SY VI
SÓNG TRONG BO QUN, CH BIN NÔNG SN THC PHM
TRÊN TH GII VÀ TI VIT NAM ................................................................ 1
1. Phương pháp và công ngh sy vi sóng ........................................................... 1
2. Tình hình nghiên cu ng dng công ngh sy vi sóng trên thế gii
ti Vit Nam ............................................................................................................. 7
3. Những ưu điểm sy và kh trùng bng vi sóng: .......................................... 11
4. Những khó khăn, hn chế tương lai ca gia công nhit cho thc phm
bng vi sóng ............................................................................................................ 12
II. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGHIÊN CU NG DNG CÔNG
NGH SY VI SÓNG TRONG BO QUN, CH BIN NÔNG SN
THC PHẨM TRÊN CƠ SỞ S LIU SÁNG CH QUC T. ................... 13
1. Tình hình công b sáng chế v nghiên cu ng ngh sy vi sóng trong chế
biến, bo qun nông sn và thc phm ............................................................... 13
2. Tình hình công bng chế v nghiên cu ng dng công ngh sy vi sóng
trong chế biến, bo qun ng sn thc phm ti c quc gia ...................... 14
3. Tình hình công b sáng chế v nghiên cu ng dng công ngh sy vi
sóng trong chế biến, bo qun nông sn thc phẩm theo các ng nghiên
cu ........................................................................................................................... 17
4. Các đơn vị dẫn đầu s hu s ng công b sáng chế v nghiên cu
ng dng công ngh sy vi sóng trong chế biến, bo qun ng sn thc
phm ....................................................................................................................... 17
5. Mt s sáng chế tiêu biu ................................................................................ 18
Kết lun .................................................................................................................. 20
III. GII THIU THIT B SY VI SÓNG DNG H - BĂNG CHUYỀN
TI CÔNG TY C PHN GII PHÁP NÔNG NGHIP 5D CÔNG TY
C PHN MÁY VÀ THIT B CÔNG NGHIP QUC T. ........................ 21
1. Thiết kế h thng sy vi sóng dng h - ng chuyền cho nước yến đóng
chai .......................................................................................................................... 21
2. Tích hp và th nghim h thng sấy vi sóng cho nước Yến đóng chai .... 39
1
NG NG DNG CÔNG NGH SY VI SÓNG TRONG
BO QUN, CH BIN NÔNG SN VÀ THC PHM
**************************
I. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SẤY VI
SÓNG TRONG BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
1. Phương pháp và công nghệ sấy vi sóng
Sy quá trình s dng nhiệt để làm giảm hàm lượng m có trong nguyên
liu da trên s chênh lch áp suất hơi riêng phần của nước trên b mt nguyên
liệu môi trường xung quanh. Trong quá trình sấy, nước di chuyn t nguyên
liệu ra môi trường xung quanh được chia ra làm hai quá trình: nưc khuếch tán t
bên trong nguyên liu ra b mt ca nguyên liu do s chênh lch v hàm lượng
m bên trong và b mt; s khuếch tán của nước t b mt nguyên liu ra môi
trưng xung quanh do s chênh lch v áp sut i riêng phần của hơic.
Quá trình sấy được chia làm hai giai đoạn:
- Giai đoạn đẳng tc: tốc độ bay hơi ẩm không thay đổi. Trong giai đoạn
này, lượng m mất đi chủ yếu là m t do.
- Giai đoạn gim tc: tốc độ bay hơi m gim dn theo thi gian. Trong
giai đoạn này, m mất đi chủ yếu là m liên kết.
Trong công ngh bo qun sau thu hoch chế biến nông sn, thc
phm, sy mt trong những phương pháp lịch s hình thành t lâu đi
đưc s dng ph biến nht. Mc tiêu ca quá trình sy trong bo qun và chế
biến nông sn, thc phm giảm m lượng m trong nguyên liu; t đó,
làm gim hoạt độ của nước, c chế các biến đổi do s hin din của nước
như: sự phát trin ca vi sinh vt, s xúc tác ca các enzyme. Bên cạnh đó, ca
quá trình sy còn góp phn to nhng biến đổi v mt hóa hc cm quan; t
đó tạo ra nhng thuộc tính đáp ng nhu cu ca người tiêu dùng. Nói cách khác,
mục đích của qtrình sấy đ kéo dài thi gian bo qun, chế biến nông sn,
thc phm giúp nâng cao giá tr và chất lượng sn phm.
2
Các yếu t quan trng trong quá trình sy:
- Vi sinh vt trong quá trình sy: Bn cht ca quá trình sy làm
gim hot độ c, giúp c chế s phát trin ca vi sinh vt. Quá trình sy không
tiêu dit vi sinh vật như các quá trình tiệt trùng hay thanh trùng, vi sinh vt
không hoàn toàn b tiêu diệt như các sn phm trùng. Do đó, thông qua quá
trình sấy, dưới tác dng ca nhiệt độ ng như vic gim hoạt đ của nước, kh
năng kháng nhiệt ca vi sinh vt s giảm đi đáng kể, vi sinh vt b c chế nên các
độc t cũng như các hỏng do quá trình sinh trưng phát trin ca vi sinh
vt tạo ra cũng đưc c chế. Tuy nhiên, trong trường hp vi nhng loi nông
sn có mật độ vi sinh vật ban đầu cao, quá trình hư hỏng do vi sinh vật cũng như
độc t th sinh ra trong giai đoạn đu ca quá trình sấy. Khi đó, các quá trình
tin x lý cần được thc hiện để khc phc hiện tượng này.
- Các phn ng to màu: Phn ng to màu ph biến trong quá trình sy
các loi nông sn phn ứng Maillard. Đây phản ứng đặc trưng đi vi vic
sy các loi nguyên liu s hin diện đồng thi các axit amin t do đường
kh. Phn ng này ph thuc vào nhiệt độ, để hn chế phn ng này, th s
dụng các phương pháp sấy có nhiệt độ ca quá trình sy thp.
- Các phn ng oxi hóa: Trong quá trình sy, mt trong nhng phn ng
oxi hóa ảnh hưng xấu đến chất lượng ca nông sn phn ng oxi hóa cht
béo. Quá trình oxi hóa cht béo dẫn đến vic hình thành các hp cht kh
năng tạo mùi xấu (thường gi ôi dầu). Đặc bit, khi trong nguyên liu các
enzyme lipase, q trình oxi hóa này din ra càng mạnh. Để khc phc hin
ng này, th thc hin quá trình sy nhiệt độ thp hoặc trong điều kin ít
s hin din oxy càng tt.
- S thay đổi v tính cht vt lý ca nguyên liu: Quá trình sấy thường to
ra nhng biến đổi đáng k v cu trúc. Mt trong nhng biến đổi quan trong nht
hiện tượng co li ca nguyên liu (shrinkage). Nguyên nhân ca hiện tượng
này là do khi mất nước, các xu hướng co li, dẫn đến s co li ca c
nguyên liu. Cùng vi hiện tượng co li, kh năng tái hút ẩm (hoàn nguyên) cũng
mt thuc tính quan trng. Kh năng tái hút ẩm thường t l nghch vi s co
3
li ca nguyên liu. S thay đổi ca hai thuc tính này quyết định đến các tính
cht vt còn lại như đ xp, cu trúc l xốp, độ giòn… Sự thay đi v tính
cht vt ph thuc vào nhiệt độ, tốc độ bay hơi nước thành phn hóa hc
ca nguyên liu.
- S biến đổi ca các thành phần dinh dưỡng trong nguyên liu: Trong
các loi nguyên liu giàu vitamin và các hot cht sinh học như trái cây, dưới tác
dng ca nhiệt độ, các thành phn này d b tn tht, t đó, làm giảm giá tr dinh
ng ca nguyên liu. d, khi sy trái cây, vitamin C b tn tht gần như
hoàn toàn trong điều kin không khí nóng. Hay khi sy dâu tây bng không khí
nóng điu kin 60oC, hàm lượng polyphenol kh năng chống oxi hóa gim
đến 80%. Để hn chế tn tht này, cn thc hin quá trình sy điu kin nhit
độ thp và ít s hin din ca oxi.
1.1 Phương pháp sấy
Hin tại, theo phương pháp cung cp nhit, sy nhit đưc chia làm các
nhóm:
- Sấy đối lưu
- Sấy tần số cao
- Sấy bức xạ
- Sấy điện trường cao tần
Trong đó sy vi sóng thuộc nhóm đin trường cao tn, công ngh sy vi
sóng được ra nghiên cu t năm 1930 được ng dng nhiu trong công nghip
sy g, thc phẩm. Nhưng n vấp nhiu vấn đề v chất lượng thc phm trong
thi gian dài.
Đến năm 2009, hip hi bo v sc khỏe người tiêu dùng M đã công
nhn công ngh sy vi sóng không ảnh hưởng đến sc khỏe người tiêu dùng. T
đó công nghệ sy vi sóng bắt đầu được trin khai rng rãi công ngh này ti
nhiều nơi.
1.2 Giới thiệu công nghệ sấy vi sóng
Thc phm nông sn sau khi được chế biến luôn chu các tác nhân gây
bệnh như nm, vi khun, virus, các dng bào t,…sn trong thc phm, nông