1
S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THNG KÊ KH&CN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
XU HƯỚNG NGHIÊN CU VÀ S DNG PHÂN BÓN
CHM PHÂN GII TI VIT NAM
Biên soạn: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
Vi s cng tác ca:
TS.Lê Công Nhất Phương
TS.Trịnh Quang Khương
TS.Gu Helene
Th.S Lâm Văn Thông
2
MC LC
I. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU VÀ S DNG PHÂN BÓN CHM PHÂN GII
TRÊN TH GII VÀ VIT NAM .................................................................................................. 3
1. c gii pp nâng cao hiu qu s dụng phân đạm ti Vit Nam ............................................... 3
1.1 Gii pháp v k thut canh tác ................................................................................................... 3
1.2 Gii pháp hóa lý ......................................................................................................................... 3
1.3 Gii pháp hóa sinh ...................................................................................................................... 4
2. Nghiên cu s dng phân bón chm phân gii để ng cao hiu qu s dụng phân đạm trên
thế gii Vit Nam .......................................................................................................................... 5
2.1 Các loi phân bón chm phân giải được s dụng để nâng cao hiu qu s dụng phân đạm..... 6
2.2 Th trường phân bón chm phân gii ........................................................................................ 7
a. Trên thế gii ................................................................................................................................. 7
b. Ti Vit Nam ................................................................................................................................ 8
II. XU HƯỚNG NGHIÊN CU NG DNG PHÂN BÓN CHM PHÂN GIẢI TRÊN
S S LIU SÁNG CH QUC T............................................................................................ 13
1. Tình hình công b sáng chế v nghiên cu ng dng phân bón chm phân gii theo thi
gian ………………………………………………………………………………………………13
2. Tình hình công b sáng chế v nghiên cu ng dng phân bón chm phân gii các quc
gia……………………………………………………………………………………………….14
3. Các hướng nghiên cu ng dng phân bón chm phân giải trên s s liu sáng chế
quc tế ............................................................................................................................................ 15
4. Các đơn vị dẫn đầu s hu sáng chế v nghiên cu và ng dng phân bón chm phân gii . 15
5. Mt s sáng chế tiêu biu ........................................................................................................ 16
6. Kết lun ................................................................................................................................... 16
III. NGHIÊN CU SN XUT S DNG PHÂN BÓN CHM PHÂN GII TI CÔNG
TY C PHN PHÂN BÓN DU KHÍ CÀ MAU ........................................................................ 16
1. Các sn phm phân bón chm phân giải được nghiên cu sn xut ti Công ty C phn
Phân bón Du khí Cà Mau (PVCFC) ............................................................................................. 16
1.1 Urea hạt đục ............................................................................................................................ 17
1.2 N46.Plus .................................................................................................................................. 17
1.3 N.Humate+TE ......................................................................................................................... 18
2. Hiu qu s dng phân bón chm phân gii trên cây trng ti Vit Nam ................................. 19
2.1 Hiu qu s dng trên cây bp lai vùng phù sa ngt v hè thu 2016 ....................................... 19
2.2 Hiu qu s dng trên cây bắp lúa vùng đồng bng Sông Cu Long v hè thu 2016 ............. 26
TÀI LIU THAM KHO .............................................................................................................. 37
3
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHÂN BÓN
CHẬM PHÂN GIẢI TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
Đm là nguyên t thiết yếu quan trng nht đi vi cây trồng. Trong đó, urea đưc
xem như nguồn đm ch yếu không th thiếu hu hết trên đất lúa, vậy gia tăng
hiu qu s dụng đạm đồng nghĩa với vic giang năng suất cây trng. Mi quan tâm
ln nht hin nay hiu qu s dng phân n N trên y trng thp (Craswell và
Vlek, 1979), y a ch đt t 30 40% hoc thp n (Cao và ctv., 1984;
Choudhury và ctv., 2002). Theo ước tính, khong 30% đến 65% ng N bón cho
a b mt (Cao et al., 1984; De Datta et al., 1991; Cassman et al., 2002; Choudhury
and Kennedy, 2005). Điều này gây lãng phí ln vấn đề quan trng gây ô nhim
môi trường (Fillery Vlek, 1982; Freney ctv., 1990; Singh ctv., 1995; Cho,
2003). Mc tu ca Mạng i gii pháp phát trin bn vng (Sustainable
development solutions network) ca t chc sáng kiến quc tế v đạm (INI -
International Nitrogen Initiative tnh lp t 2003) và h thng quản đạm quc tế
(INMS - International Nitrogen Management System) là ng hiu qu s dng Đm
n 20% tc m 2020, ơng đương giảm lượng mt 20-25 triu tn đm.
1. Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm tại Việt Nam
1.1 Giải pháp về kỹ thuật canh tác
Chẩn đoán đúng dinh dưỡng cây: bón đúng lượng, bón đúng thời điểm, theo thi
tiết mùa v, bón đúng ch. Phân bón đưc qua h thống tưới cn thay đổi tp
quán canh tác trong trng trt.
1.2 Giải pháp hóa lý
S dụng phân viên nén dúi sâu và phân đạm bc các loi polymer
* Phân viên nén dúi sâu (UDP urea deep placement): k thut s dng
phân viên urea dúi sâu đã được IRRI nghiên cu ng dng t những năm 1980,
thiết b chuyên dùng cho bón dúi sâu đặc bit cho rung lúa phát trin, giúp nâng
cao hiu qu ca k thut s dng phân viên nén dúi sâu giúp nâng cao hiu qu s
dụng đạm 20-30%.
* Phân đạm bc các loi Polymer: có độ dày và tính thấm nước khác nhau, s
thi gian phân gii t 1 đến 24 tháng, giúp gim s lần bón phân (có hai cơ chế
4
phân gii), bao gm: polymer thông thường, polymer hat cht kích thích sinh
trưởng cho cây, polymer có các hot cht kháng mt s loi dch hi.
1.3 Giải pháp hóa sinh
* Cht c chế urease: các cht c chế Urease, bao gm các cht tng hợp như
NBPT, NPPT, Agrotain Ultra, Factor, Limus, hydroximit dn xut, Fluorua,
Thiols, Boric Acid, formaldehyde, Hp chất lưu huỳnh Phosphoramide, N-
methyformamit; N, N-dimethylformamide và mt s ion kim loi Ag+ ~ Hg2+>
Cu2+> Cd2+> Ni2+> Co2+> Fe2+> Mn2+ …. và các chất có hot cht t thiên nhiên d
phân hy sinh hc: rong bin, Neem, ti, chè xanh, trà hoa vàng, ổi, hành…
- Cht nBTPT (n-butyl thiphosphoric triamide): cht c chế men urease.
Chất nBTPT được đưa vào kinh doanh Hoa K t 1996 ngày càng được ph
biến rng rãi trên thế gii với tên thương mại là Agrotain, 20-30%N
- Formaldehyde: Phân UF đại din cho mt trong nhng công ngh sn xut
phân đạm phóng thích có kim soát, được gii thiu lần đầu vào năm 1936 và đưc
thương mại hóa vào năm 1955, tiết kim 5-10 % N.
- Phân đạm bc lưu huỳnh SCU (Sulfur-coated urea): đưc phát trin trong
thp niên 1960 và 1970 bi Trung Tâm Phát Trin Phân Bón Quc Gia (Mỹ). Lưu
huỳnh được chn vt liu v bc chính giá r giá tr như một cht
dinh dưỡng trung lượng.
- Phân đạm bc các hot cht t thc vt: Du Neem; Dch chiết HUA;
* Các cht c chế nitrat hóa: t những năm 1970, nhiều hóa chất được th
nghiệm đ hn chế s nitrat hóa đ làm giảm lượng NO3-N ra trôi (Chien et al.,
2009) gim s kh nitrat sn sinh ra các kN2O NO gây hiu ng nhà nh
(Snyder et al., 2009). Các chất đã được nghiên cu và ng dng chiết t thc vt và
tng hp hiu qu th làm dng li hoc làm chm quá trình nitrat hóa gm
Sorgoleone; Sakuranetin; MHPP; Brachialactone; 1,9-Decanediol; Allylthiourea; 2-
Amino-4-chloro-6-methylpyrimidine; Nitrapyrin; N-Serve; Instinct; 3,4-
dimethylpyrazol phosphate (DMPP) và Dicyandiamide (DCD);
- Dicyandiamide (DCD): Bón phân urea trn vi DCD th tăng năng suất
lúa 6 - 18% (Kumar et al., 2000; Li et al., 2009) ng làm gim lượng phân bón
5
(Malla et al., 2005). DCD còn làm gim 11 - 47% lượng N2O phát thải trên đất
canh tác lúa có pH gn 7 (Kumar et al., 2000; Boeckx et al., 2005; Li et al., 2009)
hiu qu trong vic làm giảm lượng NO3- ra trôi giảm lượng N2O bc hơi
(Di and Cameron, 2002; Fangueiro et al., 2009).
- S dng hn hp hai cht c chế DCD và NPBT
* Phân đạm vi các cht nâng cao hiu qu s dụng đạm: Phân đm b sung
các hp cht hữu cơ và vi lượng làm tăng mật độ vi sinh vt cho ci tạo đất hoc b
r (humic, fuvic, vi sinh vật,…)
2. Nghiên cứu sử dụng phân bón chậm phân giải để nâng cao hiệu quả sử
dụng phân đạm tn thế giới Việt Nam
Theo Hip hi phân bón quc tế (IFA) ti hi tho phân bón quc tế ti Bc
Kinh din ra t ngày 16-17/9/2013, hiu qu s dng phân urea trung bình toàn cu
khong 40% đ xuất 4 nhóm phân bón ưu tiên phát triển đ nâng cao hiu sut
d dng phân bón (enhanced effciency fertilizer):
1. Phân bón phân gii chm kim soát s phân gii (slow release and
controlled release fertilizer)
2. Phân n có b sung các cht có chc ng ổn định (stabilized release fertilizer)
3. Phân bón b sung vi lượng (Fertilizers supplemented with micronutrients):
Zn B 2 nguyên t vi lượng thiếu ht cao nhiu quc gia trên thế gii (Alina
Kabata Pendias and Henryk Pendias, 2001; Brian J. Alloway, 2008; Bell S. W
and B. Dell, 2008).
4. Phân bón lỏng hòa tan cho bón i (solube/liquid fertilizer/fertigation)
phân bón (foliar spray)(Charlotte Hebebrand-Director General, IFA. 2013.
Global Fertilizer Production and Use: Issues and Challenges)
Phân nhóm phân bón chm phân gii (SRF - slow release fertilizer), phân gii
kim soát (CRF- controlled release fertilizer) phân bón b sung các cht
ổn định (SF - stabilised fertilizer) bao gm:
- Phân bón chm phân gii (SRF - slow release fertilizer) nhóm phân bón
không bc, các cht dinh dưỡng gii phóng t t không kim soát bng vt
(chm tan) hoc phân hy sinh hc d các sn phm trùng hp của urea như
Urea Formaldehyde (UF), (Triazone, Methylene Urea (MU)), Crotonylidene diurea
(CDU), Isobutylidene diurea (IBDU).
- Phân bón chm phân gii kim soát (CRF- controlled release fertilizer)
nhóm phân bón lp bc polime bên ngoài (polime coated urea; polime coated
fertilizer) cu to gm 2 phn: Phn bao bc bên ngoài các lp polymer,
lp này dày hay mng tùy theo yêu cu v thi gian phân gii); phn nhân bên
trong là các nguyên t dinh dưỡng khoáng. Sau khi bón phân bón chm tan có kim
soát vào đất, nước s thm qua lp bọc polymer đi vào bên trong ht phân, các