intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo số 969/BC-BNV

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'báo cáo số 969/bc-bnv', văn bản luật, bộ máy hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo số 969/BC-BNV

  1. BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012 Số: 969/BC-BNV BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NỘI VỤ TRONG QUÝ I NĂM 2012 Bộ Nội vụ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ- TTg ngày 20/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001- 2010 (sau đây gọi là Quyết định số 945/QĐ-TTg) của Bộ trong Quý I/2012 như sau: I. VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 1. Thực hiện đánh giá tác động (ĐGTĐ) quy định về thủ tục hành chính (TTHC) Phân loại TTHC quy định trong Tổng số dự thảo đã được ĐGTĐ TTHC Số Số lượng Số Tên loại và trích yếu dự thảo quy định Ghi lượng TTHC dự lượng VBQPPL có quy định về TTHC đã trong dự TT chú kiến sửa TTHC TTHC được ĐGTĐ trong kỳ báo cáo thảo đã dự kiến đổi, bổ dự kiến được bổ sung bãi bỏ, sung, thay ĐGTĐ mới thế hủy bỏ Dự thảo Nghị định về thành lập, sáp nhập, giải thể đơn vị sự nghiệp công 1 09 0 09 0 lập. Dự thảo Nghị định quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công 2 01 01 0 0 lập. Dự thảo Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ 3 03 0 03 0 quan ngang Bộ. Tổng số 13 01 12 0 2. Ban hành, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Phụ lục 01 kèm theo) 3. Tình hình triển khai việc rà soát quy định, thủ tục hành chính Bộ Nội vụ đã ban hành Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ năm 2012 với 04 nhóm quy định, thủ tục hành chính (Quyết định số 78/QĐ-BNV ngày 30/1/2012), trong đó có các nội dung rà soát thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công chức, viên chức theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 05/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2012. 4. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
  2. Trong quý I năm 2012, Bộ chưa nhận được PAKN của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. Tuy nhiên, Bộ Nội vụ nhận được một số câu hỏi liên quan đến giải đáp chính sách v à pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trong lĩnh vực công chức, viên chức, tiền lương, Bộ đã có hướng dẫn, giải đáp đầy đủ, chính xác. 5. Tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ khác được quy định tại Quyết định số 945/QĐ- TTg a) Nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương liên quan nghiên cứu và triển khai thực hiện có hiệu quả cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các bộ, ngành, địa phương theo đúng chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Bộ Nội vụ đang triển khai xây dựng Đề án hỗ trợ nhân rộng triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại UBND cấp huyện giai đoạn 2011-2015. Theo đó, Bộ sẽ nghiên cứu, đề xuất xây dựng một mô hình chuẩn của bộ phận tiếp nhận v à trả kết quả tại UBND cấp huyện. b) Nhiệm vụ nghiên cứu để cải cách cơ bản chế độ tiền lương, bảo đảm ngân sách nhà nước chi trả tiền lương thực sự là nhân tố chi cho đầu tư phát triển, là động lực phát triển. Về nhiệm vụ này, Bộ Nội vụ đã trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ dự thảo Đề án cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công giai đoạn 2012 - 2020 (Tờ trình số 01/TTr-BCĐTLNN ngày 03/3/2012), dự kiến trình Hội nghị Trung ương 5 Khóa XI tháng 4/2012. c) Nhiệm vụ tổ chức thực hiện tốt Luật Cán bộ, công chức và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật. Trong quý I năm 2012, Bộ Nội vụ tiếp tục chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thiện dự thảo các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Cán bộ, công chức, cụ thể như sau: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước; Thông tư hướng dẫn Nghị định số 66/2011/NĐ-CP ngày 01/8/2011 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước; Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập; Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định vị trí việc làm trong các cơ quan nhà nước; Thông tư hướng dẫn Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn. d) Nhiệm vụ phối hợp với Bộ Tài chính bố trí kinh phí cho hoạt động cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính. Bộ Nội vụ đã trình và Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP ngày 08/11/2011 ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020. Bộ Nội vụ đang phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu, đề xuất những nội dung chi và mức chi cụ thể để thực hiện Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP ngày 08/11/2011. 6. Nội dung khác a) Việc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với việc giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
  3. Bộ đã quán triệt nội dung, yêu cầu này tới các đơn vị thuộc v à trực thuộc trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về chính sách, về thủ tục hành chính. b) Kiện toàn tổ chức Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và thiết lập hệ thống công chức đầu mối tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Bộ Nội vụ hiện nay có 02 công chức (01 Trưởng phòng, 01 chuyên viên). Thời gian tới, Bộ Nội vụ sẽ tiếp tục thực hiện việc kiện toàn tổ chức, nhân sự của Phòng. Bộ Nội vụ đã thiết lập hệ thống công chức đầu mối tại các đơn vị thuộc và trực thuộc. Đối với các Ban, Cục trực thuộc Bộ, lãnh đạo Bộ yêu cầu thiết lập công chức đầu mối tới từng đơn vị bộ phận của Ban, Cục. c) Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm vụ trong nội bộ của Bộ Nội vụ Công tác này về cơ bản được Bộ Nội vụ thực hiện tốt trong quý I năm 2012. d) Về tình hình thực hiện niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính theo Quyết định công bố tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp. Bộ Nội v ụ thực hiện tốt việc niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp. đ) Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Bộ Nội vụ cử công chức tham dự các lớp tập huấn rà soát thủ tục hành chính do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ triệu tập đầy đủ, đúng thành phần. Trong quý II/2012, Bộ dự kiến tổ chức tập huấn nghiệp vụ rà soát thủ tục hành chính cho công chức của các đơn vị có thủ tục hành chính cần rà soát theo Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ năm 2012. e) Về công tác thanh tra, kiểm tra Trong tháng 12/2011 và tháng 01/2012, Đoàn Kiểm tra của Bộ Nội vụ do Lãnh đạo Văn phòng Bộ Nội vụ làm Trưởng đoàn đã tiến hành kiểm tra một số đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ về tình hình thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính. Sau khi kết thúc đợt kiểm tra, Bộ Nội vụ đã có báo cáo bằng văn bản về nội dung này, gửi Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ. g) Công tác thông tin, truyền thông về nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ. Các nội dung hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ được đăng trên mạng Nội bộ cơ quan, được đưa tin kịp thời trên Tạp chí Tổ chức nhà nước. Thể lệ cuộc thi “Chung tay cải cách hành chính” do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ v à Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính phát động đã được Tạp chí Tổ chức nhà nước đăng tải đầy đủ; Văn phòng Bộ Nội vụ đã tham mưu cho Lãnh đạo Bộ Nội vụ ký công văn phát động cuộc thi tới toàn thể các đơn vị thuộc v à trực thuộc Bộ, Công đoàn Bộ và Đoàn Thanh niên Bộ; banner của trang web có đăng tải thông tin về cuộc thi đã được kết nối với Trang Thông tin điện tử của Bộ. h) Việc khen thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thủ tục hành chính Trong quý I năm 2012, Bộ Nội vụ không khen thưởng, không xử lý trường hợp cán bộ, công chức nào vi phạm quy định về kiểm soát thủ tục hành chính. II. TÌNH HÌNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT
  4. CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 (Phụ lục 2 kèm theo) III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 1. Đánh giá chung Nhìn chung, việc thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại Bộ Nội vụ trong quý I năm 2012 là nghiêm túc và đạt kết quả tốt. Một số nhiệm vụ Bộ Nội vụ chưa triển khai kịp thời trong quý I năm 2012 là việc công bố, công khai thủ tục hành chính và đánh giá tác động thủ tục hành chính. 2. Khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Đây là công việc mới và khó, bước đầu thực hiện gặp một số khó khăn do một số công chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ chưa thật sự hiểu đúng, hiểu rõ, hiểu thống nhất về ý nghĩa, tầm quan trọng cũng như những nội dung công việc v à các quy định có liên quan tới công tác kiểm soát thủ tục hành chính. 3. Đề xuất, kiến nghị để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc Đề nghị Văn phòng Chính phủ tiếp tục tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa và nội dung của công tác kiểm soát thủ tục hành chính tới các bộ, ngành, địa phương; tiếp tục giữ mối liên hệ thường xuyên, chặt chẽ và hướng dẫn Bộ Nội vụ trong quá trình thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính thời gian tới./. KT. BỘ TRƯỞNG T HỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - B ộ trưởng (để báo cáo); - C ác thứ trưởng; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP (để báo cáo Thủ tướng Chính phủ); - Trung tâm Thông tin; T rần Anh Tuấn - Vụ Cải cách hành chính; - Lãnh đạo Văn phòng B ộ; - Lưu: VT, VP (KSTTHC, NTTL 18).
  5. PHỤ LỤC 1 TÌNH HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC (Kèm theo Báo cáo số 969/BC-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nội vụ) 1. Tình hình ban hành và công bố công khai các quy định về TTHC Số, ký hiệu, ngày Trong đó, số TTHC đề nghị tháng năm của Số, ký hiệu, ngày tháng, năm Tên TTHC được ban hành, Số, ký hiệu, ngày văn bản đề nghị ban hành và tên loại, trích sửa đổi, bổ sung, thay thế, tháng năm ban VPCP công khai yếu của VBQPPL có quy định STT hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản hành Quyết định (hoặc không công Công khai Không công khai về TTHC được ban hành nêu tại cột (1) công bố TTHC khai) TTHC vào trong kỳ báo cáo CSDL QG về TTHC (1) (2) (3) (4) (5) (6) Nghị định số 66/2011/NĐ-CP Thủ tục bổ nhiệm (1), bổ Chưa ban hành 1. ngày 01/8/2011 quy định việc nhiệm lại (2); điều động (3), Quyết định công áp dụng Luật Cán bộ, công luân chuyển (4); cử người đại bố chức đối với các chức danh diện (5); từ chức (6), miễn lãnh đạo, quản lý doanh nhiệm (7); thôi làm đại diện nghiệp nhà nước v à người (8); cử tham gia bồi dưỡng được Nhà nước cử làm đại kiến thức (9); khen thưởng diện phần vốn nhà nước tại (10); kỷ luật (11); thôi việc doanh nghiệp. (12); nghỉ hưu (13); cử lại người đại diện (14); đánh giá (15); quản lý hồ sơ (16) đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có v ốn góp của Nhà nước. Quyết định số 51/2010/QĐ- Thủ tục đăng ký tổ chức xét, Chưa ban hành 2.
  6. TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tôn vinh danh hiệu và trao Quyết định công tướng Chính phủ về Quy chế giải thưởng cho doanh nhân bố quản lý tổ chức xét, tôn vinh và doanh nghiệp phạm vi danh hiệu v à trao giải thưởng toàn quốc (1); cho doanh nhân và doanh Thủ tục đăng ký tổ chức xét, nghiệp. tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân Thông tư số 01/2012/TT-BNV Chưa ban hành 3. và doanh nghiệp phạm vi ngày 16/01/2012 của Bộ Quyết định công tỉnh, thành phố trực thuộc trưởng Bộ Nội vụ quy định chi bố Trung ương (2). tiết thi hành Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Nghị định số 12/2011/NĐ-CP Thủ tục thành lập tổ chức Quyết định số Đã có văn bản đề 4. ngày 30/01/2011 của Chính thanh niên xung phong ở 1957/QĐ-BNV nghị VPCP công phủ về tổ chức và chính sách Trung ương (1); Thủ tục giải ngày 12/12/2011 khai đối với thanh niên xung thể tổ chức thanh niên xung về việc công bố phong; Thông tư số phong ở Trung ương (2); Thủ thủ tục hành chính tục thành lập tổ chức thanh mới ban hành 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 hướng dẫn thi niên xung phong ở cấp tỉnh thuộc phạm vi hành một số điều của Nghị (3); Thủ tục giải thể tổ chức chức năng quản lý định số 12/2011/NĐ-CP. thanh niên xung phong ở cấp của Bộ Nội vụ. tỉnh (4). Tổng số 20 2. Theo dõi tình hình biến động TTHC Tổng số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị Lý do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo trước Do Bộ Nội vụ tham mưu cho Chính phủ ban 190 188 hành một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ có quy định về thủ tục hành chính.
  7. PHỤ LỤC 2 TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 (Kèm theo Báo cáo số 969/BC-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Tình hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC TTHC hoặc bộ TTHC hoặc bộ phận cấu thành phận cấu thành Đã hoàn được quy định trong văn bản được quy định Số, ký hiệu, ngày tháng Mã số thành không thuộc thẩm quyền ban trong văn bản năm ban hành và tên việc TTHC hành của bộ nhưng do bộ chủ trì thuộc thẩm quyền Tên TTHC cần được đơn loại, trích yếu của thực thi trong dự thảo TT ban hành của Bộ giản hóa VBQPPL có quy định CSDL quốc phương về TTHC cần được đơn gia về án đơn Chờ sửa Đã trình giản hóa giản TTHC Chờ sửa đổi, bổ sung cấp có hóa đổi, bổ Đã ban văn bản do thẩm Đã ban bộ, cơ quan quyền sung văn hành hành bản khác khác chủ trì ban soạn thảo hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Thực thi Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2011 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Phục vụ độc giả tại phòng Nghị định số 1. B-BNV- đọc. 111/2004/NĐ-CP ngày 092248-TT 08/4/2004 của Chính Cấp bản sao, chứng thực 2. B-BNV- phủ quy định chi tiết thi lưu trữ. 092286-TT hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia. Tuyển dụng công chức dự 3. B-BNV- x bị cấp Trung ương 028252-TT Tuyển dụng công chức dự 4. B-BNV- x bị cấp tỉnh 094089-TT
  8. Tuyển dụng viên chức cấp Nghị định số 5. B-BNV- x Trung ương 121/2006/NĐ-CP ngày 094090-TT 23/10/2006 của Chính Tuyển dụng viên chức cấp 6. B-BNV- x phủ sửa đổi, bổ sung tỉnh 028383-TT một số điều của nghị định số 116/2003/NĐ- CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng v à quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước Thẩm định việc thành lập tổ Nghị định số 7. B-BNV- x chức sự nghiệp nhà nước 83/2006/NĐ-CP ngày 088869-TT cấp Trung ương 17 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định Thẩm định việc thành lập tổ 8. B-BNV- x trình tự, thủ tục thành chức sự nghiệp nhà nước 091479-TT lập, tổ chức lại, giải thể cấp tỉnh tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà Thẩm định việc thành lập tổ 9. B-BNV- x nước chức sự nghiệp nhà nước 091761-TT cấp huyện. Thẩm định việc tổ chức lại 10. B-BNV- x tổ chức sự nghiệp nhà 091807-TT nước cấp Trung ương. Thẩm định việc tổ chức lại 11. B-BNV- x tổ chức sự nghiệp nhà 091998-TT nước cấp tỉnh. Thẩm định việc tổ chức lại 12. B-BNV- x tổ chức sự nghiệp nhà 092000-TT nước cấp huyện. Thẩm định việc giải thể tổ 13. B-BNV- x chức sự nghiệp nhà nước 092001-TT cấp Trung ương.
  9. Thẩm định việc giải thể tổ 14. B-BNV- x chức sự nghiệp nhà nước 092002-TT cấp tỉnh. Thẩm định việc giải thể tổ 15. B-BNV- x chức sự nghiệp nhà nước 092003-TT cấp huyện. Cho phép thành lập và công Nghị định số 16. B-BNV- x nhận điều lệ quỹ có phạm vi 148/2007/NĐ-CP ngày 027922-TT hoạt động toàn quốc hoặc 25/9/2007 của Chính liên tỉnh hoặc quỹ do tổ phủ về tổ chức, hoạt chức, cá nhân nước ngoài động của quỹ xã hội, góp tài sản với cá nhân, tổ quỹ từ thiện chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. Phê duyệt Điều lệ hội có Nghị định số 17. B-BNV- x phạm vi hoạt động toàn 45/2010/NĐ-CP ngày 028087-TT quốc hoặc liên tỉnh 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Đình chỉ, thu hồi giấy phép Nghị định số 18. B-BNV- x thành lập quỹ có phạm vi 148/2007/NĐ-CP ngày 028150-TT hoạt động toàn quốc hoặc 25/9/2007 của Chính liên tỉnh hoặc quỹ do tổ phủ về tổ chức, hoạt chức, cá nhân nước ngoài động của quỹ xã hội, góp tài sản với cá nhân, tổ quỹ từ thiện chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. Công nhận Ban vận động Nghị định số 19. B-BNV- x thành lập hội có phạm vi 45/2010/NĐ-CP ngày 028251-TT hoạt động trong cả nước 21 tháng 4 năm 2010 hoặc liên tỉnh. của Chính phủ Tạm đình chỉ quỹ có phạm Nghị định số 20. B-BNV- x
  10. vi hoạt động toàn quốc hoặc 148/2007/NĐ-CP ngày 028293-TT liên tỉnh hoặc quỹ do tổ 25/9/2007 của Chính chức, cá nhân nước ngoài phủ về tổ chức, hoạt góp tài sản với cá nhân, tổ động của quỹ xã hội, chức Việt Nam để thành quỹ từ thiện lập, hoạt động. Cho phép thành lập hội có Nghị định số 21. B-BNV- x phạm vi hoạt động toàn 45/2010/NĐ-CP ngày 028407-TT quốc hoặc liên tỉnh 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ Thay đổi giấy phép thành Nghị định số 22. B-BNV- x lập hoặc công nhận điều lệ 148/2007/NĐ-CP ngày 028433-TT quỹ có phạm vi hoạt động 25/9/2007 của Chính toàn quốc hoặc liên tỉnh phủ về tổ chức, hoạt hoặc quỹ do tổ chức, cá động của quỹ xã hội, nhân nước ngoài góp tài quỹ từ thiện sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. Quỹ có phạm vi hoạt động Nghị định số 23. B-BNV- x toàn quốc hoặc liên tỉnh 148/2007/NĐ-CP ngày 028468-TT hoặc quỹ do tổ chức, cá 25/9/2007 của Chính nhân nước ngoài góp tài phủ về tổ chức, hoạt sản với cá nhân, tổ chức động của quỹ xã hội, Việt Nam để thành lập, hoạt quỹ từ thiện động bị giải thể Công nhận Ban vận động Nghị định số 24. B-BNV- x thành lập hội có phạm vi 45/2010/NĐ-CP ngày 092696-TT hoạt động trong tỉnh, thành 21 tháng 4 năm 2010 phố trực thuộc Trung ương. của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động Xin phép đặt văn phòng đại 25. B-BNV- x và quản lý hội diện của hội có phạm vi 092703-TT hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh.
  11. Phê duyệt Điều lệ hội có 26. B-BNV- x phạm vi hoạt động trong 092706-TT tỉnh, huyện, xã. Cho phép thành lập hội có 27. B-BNV- x phạm vi hoạt động trong 092708-TT tỉnh, huyện, xã. Chia, tách; sáp nhập; hợp 28. B-BNV- x nhất hội có phạm vi hoạt 092710-TT động trong tỉnh, huyện, xã. Hội có phạm vi hoạt động 29. B-BNV- x trong tỉnh, huyện, xã bị giải 092804-TT thể Tự giải thể đối với hội có 30. B-BNV- x phạm vi hoạt động trong 092812-TT tỉnh, huyện, xã. Công nhận Ban vận động 31. B-BNV- x thành lập hội có phạm vi 093134-TT hoạt động trong huyện, xã. Hợp nhất, sáp nhập, chia, Nghị định số 32. B-BNV- x tách quỹ có phạm vi hoạt 148/2007/NĐ-CP ngày 092825-TT động tại tỉnh hoặc liên 25/9/2007 của Chính huyện; huyện v à xã (nếu phủ v ề tổ chức, hoạt chưa có ủy quyền cho Chủ động của quỹ xã hội, tịch Ủy ban nhân dân cấp quỹ từ thiện huyện thực hiện). Thay đổi giấy phép thành 33. B-BNV- x lập hoặc công nhận điều lệ 092845-TT quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện v à xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Cho phép thành lập và công Nghị định số 34. B-BNV- x
  12. nhận điều lệ quỹ có phạm vi 148/2007/NĐ-CP ngày 092915-TT hoạt động tại tỉnh hoặc liên 25/9/2007 của Chính huyện; huyện v à xã (nếu phủ về tổ chức, hoạt chưa có ủy quyền cho Chủ động của quỹ xã hội, tịch Ủy ban nhân dân cấp quỹ từ thiện huyện thực hiện). Đình chỉ, thu hồi giấy phép 35. B-BNV- x thành lập quỹ có phạm vi 092926-TT hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện v à xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Đình chỉ, thu hồi giấy phép 36. B-BNV- x thành lập quỹ có phạm vi 092940-TT hoạt động trong huyện v à xã (nếu được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền thực hiện). Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt 37. B-BNV- x động trong huyện v à xã 092948-TT (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Quỹ có phạm vi hoạt động 38. B-BNV- x tại tỉnh hoặc liên huyện; 092964-TT huyện v à xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. Cho phép thành lập và công 39. B-BNV- x nhận điều lệ quỹ có phạm vi 092984-TT hoạt động trong huyện v à xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực
  13. hiện). Đặt chi nhánh hoặc văn Nghị định số 40. B-BNV- x phòng đại diện ở địa 148/2007/NĐ-CP ngày 092995-TT phương khác với nơi đặt trụ 25/9/2007 của Chính sở chính của quỹ có phạm phủ về tổ chức, hoạt vi hoạt động toàn quốc, liên động của quỹ xã hội, tỉnh quỹ từ thiện Vận động quyên góp v ận 41. B-BNV- x động tài trợ của quỹ có 093012-TT phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Tạm đình chỉ quỹ có phạm 42. B-BNV- x vi hoạt động tại tỉnh hoặc 093025-TT liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Hợp nhất, sáp nhập, chia, 43. B-BNV- x tách quỹ có phạm vi hoạt 093039-TT động trong huyện v à xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Thay đổi giấy phép thành 44. B-BNV- x lập hoặc công nhận điều lệ 093114-TT quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện v à xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt Nghị định số 45. B-BNV- x
  14. động tại tỉnh hoặc liên 148/2007/NĐ-CP ngày 093121-TT huyện; huyện v à xã (nếu 25/9/2007 của Chính chưa có ủy quyền cho Chủ phủ về tổ chức, hoạt tịch UBND cấp huyện thực động của quỹ xã hội, hiện). quỹ từ thiện Quỹ có phạm vi hoạt động 46. B-BNV- x trong huyện v à xã (nếu 093126-TT được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) bị giải thể. Tự giải thể đối với quỹ có 47. B-BNV- x phạm vi hoạt động tại tỉnh 093130-TT hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Tự giải thể đối với quỹ có Nghị định số 48. B-BNV- x phạm vi hoạt động trong 148/2007/NĐ-CP ngày 093140-TT huyện v à xã (nếu được Chủ 25/9/2007 của Chính tịch UBND tỉnh ủy quyền phủ về tổ chức, hoạt thực hiện). động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Vận động quyên góp, v ận 49. B-BNV- x động tài trợ của quỹ có 093144-TT phạm vi hoạt động trong huyện v à xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Tự giải thể đối với quỹ có 50. B-BNV- x phạm vi hoạt động toàn 093740-TT quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
  15. Chia, tách; sáp nhập; hợp Nghị định số 51. B-BNV- x nhất hội có phạm vi hoạt 45/2010/NĐ-CP ngày 093749-TT động toàn quốc hoặc liên 21 tháng 4 năm 2010 tỉnh của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động Hội có phạm vi hoạt động 52. B-BNV- x và quản lý hội toàn quốc hoặc liên tỉnh bị 093750-TT giải thể Tự giải thể đối với hội có 53. B-BNV- x phạm vi hoạt động toàn 093751-TT quốc hoặc liên tỉnh Hợp nhất, sáp nhập, chia, Nghị định số 54. B-BNV- x tách quỹ đối với quỹ có 148/2007/NĐ-CP ngày 093752-TT phạm vi hoạt động toàn 25/9/2007 của Chính quốc hoặc liên tỉnh hoặc phủ về tổ chức, hoạt quỹ do tổ chức, cá nhân động của quỹ xã hội, nước ngoài góp tài sản với quỹ từ thiện cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. Đổi tên đối với quỹ có phạm 55. B-BNV- x vi hoạt động toàn quốc hoặc 093753-TT liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động. Vận động quyên góp, v ận 56. B-BNV- x động tài trợ của quỹ có 093754-TT phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động.
  16. Tạm đình chỉ quỹ có phạm 57. B-BNV- x vi hoạt động trong huyện và 094655-TT xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Cấp Giấy chứng nhận hợp Nghị định số 58. B-BNV- x chuẩn sản phẩm mật mã 73/2007/NĐ-CP ngày 028554-TT dân sự. 08/5/2007 của Chính phủ về hoạt động Cấp Giấy chứng nhận hợp 59. B-BNV- x nghiên cứu, sản xuất, quy sản phẩm mật mã dân 028784-TT kinh doanh và sử dụng sự. mật mã dân để bảo vệ thông tin không thuộc Cấp giấy phép mới sản 60. B-BNV- x phạm vi bí mật nhà xuất, kinh doanh sản phẩm 028785-TT nước mật mã dân sự. Cấp lại giấy phép sản xuất, 61. B-BNV- x kinh doanh sản phẩm 028960-TT MMDS trong trường hợp giấy phép bị rách, nát. Cấp lại giấy phép sản xuất, 62. B-BNV- x kinh doanh sản phẩm mật 028980-TT mã dân sự trong trường hợp giấy phép bị mất. Cấp lại giấy phép sản xuất, 63. B-BNV- x kinh doanh sản phẩm mật 029007-TT mã dân sự trong trường hợp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Cấp giấy phép mới sản xuất 64. B-BNV- x kinh doanh sản phẩm mật 029049-TT mã dân sự sau khi giấy phép cũ hết hạn. Thay đổi, bổ sung nội dung 65. B-BNV- x
  17. danh mục đã được cấp 029119-TT phép. Thu hồi giấy phép sản xuất 66. B-BNV- x kinh doanh sản phẩm mật 090226-TT mã dân sự Khen thưởng Huân chương Nghị định 42/2010/NĐ- 67. B-BNV- x Sao vàng cho tập thể về CP ngày 15 tháng 4 028457-TT thành tích thực hiện nhiệm năm 2010 của Chính vụ chính trị. phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Khen thưởng Huân chương 68. B-BNV- x Luật Thi đua, khen Hồ Chí Minh cho tập thể về 028556-TT thưởng và Luật sửa thành tích thực hiện nhiệm đổi, bổ sung một số vụ chính trị. điều của Luật Thi đua, Khen thưởng Khen thưởng Huân chương 69. B-BNV- x Độc lập cho tập thể về 028558-TT thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. Khen thưởng Huân chương Nghị định 42/2010/NĐ- 70. B-BNV- x chiến công cho tập thể, cá CP ngày 15 tháng 4 028560-TT nhân có thành tích thực năm 2010 của Chính hiện nhiệm vụ chính trị. phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Khen thưởng Huân chương 71. B-BNV- x Luật Thi đua, khen Đại đoàn kết dân tộc về 028596-TT thưởng và Luật sửa thành tích thực hiện nhiệm đổi, bổ sung một số vụ chính trị. điều của Luật Thi đua, Khen thưởng Tặng Cờ thi đua của Chính 72. B-BNV- x phủ về thành tích thực hiện 028607-TT nhiệm vụ chính trị. Tặng thưởng Bằng khen 73. B-BNV- x của Thủ tướng Chính phủ 028617-TT về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
  18. Phong tặng danh hiệu 74. B-BNV- x Chiến sĩ thi đua toàn quốc. 028630-TT Phong tặng danh hiệu Anh 75. B-BNV- x hùng lao động. 028656-TT Phong tặng danh hiệu Anh 76. B-BNV- x hùng lực lượng vũ trang 092980-TT nhân dân. Phong tặng danh hiệu Bà 77. B-BNV- x mẹ Việt Nam anh hùng. 093111-TT Phong tặng danh hiệu Nhà 78. B-BNV- x giáo nhân dân, Nhà giáo ưu 093117-TT tú. Khen thưởng Huân chương 79. B-BNV- x Lao động cho tập thể, cá 093211-TT nhân v ề thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. Phong tặng danh hiệu Nghệ Nghị định 42/2010/NĐ- 80. B-BNV- x sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú. CP ngày 15 tháng 4 097400-TT năm 2010 của Chính Phong tặng danh hiệu Thầy 81. B-BNV- x phủ quy định chi tiết thi thuốc nhân dân, Thầy thuốc 097416-TT hành một số điều của ưu tú. Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa Phong tặng danh hiệu Nghệ 82. B-BNV- x đổi, bổ sung một số nhân nhân dân, Nghệ nhân 097428-TT điều của Luật Thi đua, ưu tú. Khen thưởng Tặng Giải thưởng Hồ Chí 83. B-BNV- x Minh, Giải thưởng Nhà 097438-TT nước. Khen thưởng Huân chương 84. B-BNV- x Lao động cho tập thể, cá 097698-TT nhân v ề thành tích đột xuất.
  19. Khen thưởng Huân chương 85. B-BNV- x Chiến công cho tập thể, cá 097729-TT nhân có thành tích đột xuất. Tặng thưởng Bằng khen 86. B-BNV- x của Thủ tướng Chính phủ 097758-TT về thành tích đột xuất. Khen thưởng Huân chương 87. B-BNV- x Lao động cho tập thể, cá 097764-TT nhân v ề phong trào thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề. Khen thưởng Huân chương 88. B-BNV- x Chiến công cho tập thể, cá 097982-TT nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. Tặng Cờ thi đua của Chính 89. B-BNV- x phủ về thành tích thi đua 098054-TT theo đợt hoặc chuyên đề. Tặng thưởng Bằng khen Nghị định 42/2010/NĐ- 90. B-BNV- x của Thủ tướng Chính phủ CP ngày 15 tháng 4 098071-TT về thành tích thi đua theo năm 2010 của Chính đợt hoặc chuyên đề. phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Khen thưởng Huân chương 91. B-BNV- x Luật Thi đua, khen Sao vàng cho cá nhân có 098083-TT thưởng và Luật sửa quá trình cống hiến. đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng Huân chương 92. B-BNV- x Khen thưởng Hồ Chí Minh cho cá nhân 098098-TT có quá trình cống hiến. Khen thưởng Huân chương 93. B-BNV- x Độc lập cho cá nhân có quá 098111-TT trình cống hiến.
  20. Khen thưởng Huân chương 94. B-BNV- x Lao động cho cá nhân có 098132-TT quá trình cống hiến. Khen thưởng Huân chương 95. B-BNV- x Lao động cho tập thể, cá 098159-TT nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài. Khen thưởng Huân chương 96. B-BNV- x Hữu nghị cho tập thể, cá 098169-TT nhân người nước ngoài. Khen thưởng, Huy chương 97. B-BNV- x Hữu nghị cho cá nhân 098463-TT người nước ngoài. Tặng thưởng Bằng khen 98. B-BNV- x của Thủ tướng Chính phủ 098471-TT cho tập thể, cá nhân người nước ngoài. Xác nhận, cấp đổi hiện vật 99. B-BNV- x khen thưởng. 099163-TT Tặng thưởng Bằng khen 100. B-BNV- x cấp tỉnh. 099193-TT Cờ Thi đua cấp tỉnh. 101. B-BNV- x 099225-TT Danh hiệu Chiến sĩ thi đua 102. B-BNV- x cấp tỉnh. 099252-TT Danh hiệu tập thể lao động 103. B-BNV- x xuất sắc. 099268-TT Tặng thưởng Bằng khen 104. B-BNV- x cấp tỉnh theo đợt hoặc theo 099293-TT chuyên đề.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2