T BÀO G C – T O M M
GVHD: PGS – TS Nguy n Bá L c
Ng i th c hi n:ườ
Ph m Văn Th ng ươ
Hoàng Th Khánh Thanh
Tr n Th Ng c Nhân
Tr ng Bá Phongươ
Đ tài:
T BÀO G C (STEM CELLS)
N I DUNG
1. M t s khái ni m
2. Đ nh nghĩa
3. L ch s
4. Phân lo i
5. Ti m năng ng d ng
1. M T S KHÁI NI M
* Bi t hóa (differentiation): quá trình các t bào mang m t ế
đ c tính riêng bi t và tr thành “đ c đ nh hình” d i góc đ ượ ướ
phôi thai h c.
* Chuy n bi t hóa (transdifferentiation) hay tính “m m d o”
(plasticity): kh năng m t t bào g c, ph n nào đã “đ c ế ượ
đ nh hình”, có th bi t hóa thành các lo i t bào khác v i lo i ế
mà nó “đ c đ nh hình”.ượ
* Gi i bi t hóa hay ph n bi t hóa hay bi t hóa ng c ượ
(dedifferentiation):quá trình trong đó đ c tính “đ c đ nh ượ
hình” c a m t t bào b đ o ng c. T c t m t t bào đã ế ượ ế
bi t hóa tr thành t bào ít bi t hóa h n. ế ơ
2. Đ NH NGHĨA
T bào g c các t bào ch a ế ế ư
bi t hóa, th t tái t o (self renew)
phân chia nhi u l n.
Trong nh ng đi u ki n thích h p,
chúng th bi t hóa thành các ki u TB
ch c năng trong c th nh TB c tim, TB ơ ư ơ
da, TB não, TB sinh d c…
Đ c tính c a t bào g c: ế
Chúng có kh năng phân chia và t tái t o
trong m t kho ng th i gian dài.
Chúng không b bi t hóa.
Chúng th phát tri n thành các lo i t ế
bào chuyên bi t.