B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP HÀ NI
ĐỒ ÁN TT NGHIỆP ĐẠI HC CÔNG NGH THC PHM
THIT K NHÀ MÁY SN XUT BIA VỚI NĂNG
SUT 17 TRIỆU LÍT/ NĂM TỪ 100% MALT.
Cán b ng dn: TS. Đỗ Th Hnh
Sinh viên thc hin: Trnh Th Mai
Mã s sinh viên: 2020602248
Lp: 2020DHHTP01
Hà Ni tháng 9, 2024
ii
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin phép được gi li cảm ơn chân thành tới Trường Đại
Hc Công Nghip Hà Ni Khoa Công Ngh Hóa i riêng. Đặc bit các
thy, b môn công ngh thc phẩm đã tạo điều kiện cho em được hc tp
nghiên cứu trong môi trường hc tp khoa hc, ch dy và truyền đạt cho em
nhng kiến thc cn thiết giúp em hoàn thành tt môn đồ án tt nghip này cũng
như xây dựng cho em mt nn tng kiến thc chc chắn là sở để em có th ng
dng vào công vic thc tin.
Vi hc phần Đồ án tt nghip chuyên ngành công ngh thc phm” em xin
gi li cảm ơn tới cô TS. Đỗ Th Hnh, người đã trực tiếp hường dn và ch
bo em trong sut thi gian thc hiện đồ án đ em th hoàn thành hc phn
đúng thời hn.
Đề tài mà em được nhn trong hc phn này là: Thiết kế nhà máy sn xut
bia hơi với năng suất 17 triệu lít/ năm t 100% nguyên liu malt”. Do vn còn
nhiu hn chế trong vic tìm kiếm tài liu, tìm hiu v thiết b máy móc nên bài
báo cáo ca em vn còn nhng thiếu sót. Rt mong nhận được s nhận xét đóng
góp ca thầy cô để em có th hoàn thin kiến thức hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
iii
MC LC
LI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
DANH MC BNG BIU ................................................................................ vii
DANH MC HÌNH NH ................................................................................. viii
LI M ĐU ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: TNG QUAN V CÔNG NGH SN XUT BIA. .................... 2
1.1. KHÁI QUÁT V BIA. ............................................................................... 2
1.1.1. Gii thiu v bia. ................................................................................. 2
1.1.3. Phân loi bia......................................................................................... 3
1.1.4. Nhng li ích ca bia vi sc khe. .................................................... 6
1.1.5. Thành phn hóa hc ca bia. ............................................................... 7
1.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIN NGÀNH CÔNG NGH SN XUT BIA. . 8
1.2.1. Tình hình phát trin ngành công ngh sn xut bia trên thế gii. ....... 8
1.2.2. Tình hình phát trin ngành công ngh sn xut bia ti Vit Nam. ...... 9
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SN XUT BIA. .......................... 11
2.1. LA CHN QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT BIA. ................ 11
2.2. THUYT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT BIA. ......... 12
2.2.1. Chn nguyên liu. .............................................................................. 12
2.2.2. Nghin malt........................................................................................ 22
2.2.3. Đường hóa. ........................................................................................ 23
2.2.4. Lc trong dịch đường. ....................................................................... 25
2.2.5. Nu hoa. ............................................................................................. 26
2.2.6. Lng xoáy .......................................................................................... 29
2.2.7. Làm lnh nhanh. ................................................................................ 30
2.2.8. Lên men. ............................................................................................ 31
2.2.9. Lc bia. .............................................................................................. 37
2.2.10. Bão hòa CO2 .................................................................................... 37
2.2.11. Hoàn thin sn phm. ...................................................................... 38
CHƯƠNG 3. TÍNH CÂN BẰNG VT CHT. ................................................. 42
3.1. LÊN K HOCH SN XUT. ............................................................... 42
3.1.1. Thông s sn phm. ........................................................................... 42
iv
3.1.2. Kế hoch sn xut. ............................................................................. 42
3.2. TÍNH CÂN BNG SN PHM. ............................................................ 42
3.2.1. Tính lượng bia và lượng dịch đường qua các công đoạn. ................. 43
3.2.2. Tính lượng malt. ................................................................................ 44
3.2.3. Tính lượng bã. .................................................................................... 45
3.2.4. Tính lượng nưc s dụng trong quá trình đường hóa và ra bã. ....... 45
3.2.5. Tính các nguyên liu khác. ................................................................ 46
3.2.6. Tính các sn phm ph. ..................................................................... 47
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN THIT B. ........................................... 51
4.1. THIT B TRONG KHU VỰC SƠ CHẾ. ............................................... 51
4.1.1. Cân malt. ............................................................................................ 51
4.1.4. Máy nghin malt. ............................................................................... 51
4.1.5. Thùng cha bt malt. ......................................................................... 52
4.2. THIT B TRONG KHU VC NU. ..................................................... 52
4.2.1. Nồi đường hóa. .................................................................................. 52
4.2.2. Thùng lọc đáy bằng. .......................................................................... 54
4.2.3. Ni nu hoa. ....................................................................................... 56
4.2.4. Thùng lng sau khi nu hoa. .............................................................. 57
4.2.5. Máy làm lnh nhanh và sc k......................................................... 58
4.2.6. Thùng chứa nưc nóng. ..................................................................... 59
4.2.7. H thng CIP ..................................................................................... 60
4.2.8. Bơm .................................................................................................... 60
4.3. THIT B TRONG KHU VC LÊN MEN. ............................................ 61
4.3.1. Tank lên men. .................................................................................... 61
4.3.2. Thiết b nhân men ging cp II. ......................................................... 63
4.3.3. Thiết b nhân men ging cp I. .......................................................... 64
4.3.4. Thiết b ra sa men kết lng. ........................................................... 66
4.3.5. Thiết b bo qun men sa. ................................................................ 67
4.3.6. H thng CIP ..................................................................................... 68
4.4. THIT B TRONG PHÂN XƯỞNG HOÀN THIN. ............................ 68
v
4.4.1. Thiết b lc trong bia. ......................................................................... 68
4.4.2. Thùng tàng tr và bão hòa CO2. ........................................................ 69
4.4.3. H thng chiết chai. ........................................................................... 70
4.4.4. Máy thanh trùng. ................................................................................ 71
4.4.5. Máy dán nhãn..................................................................................... 71
4.4.6. Máy xếp két. ...................................................................................... 72
4.4.7. Máy ra két. ....................................................................................... 72
CHƯƠNG 5: THIẾT K XÂY DNG NHÀ MÁY. ......................................... 73
5.1. GII PHÁP THIT K TNG MT BNG NHÀ MÁY. .................... 73
5.2. THIT K TNG MT BNG NHÀ MÁY. ......................................... 73
5.2.1. Vùng trước nhà máy. ......................................................................... 73
5.2.2. Vùng sn xut. ................................................................................... 75
5.2.3. Vùng sau nhà máy. ............................................................................ 80
5.3. TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC THỒNG S XÂY DNG. ........... 82
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN NĂNG LƯỢNG VÀ NƯỚC CHO NHÀ MÁY. ... 84
6.1. TÍNH LƯỢNG HƠI. ................................................................................ 84
6.1.1. Lượng hơi cấp cho nồi đường hóa. .................................................... 84
6.1.2. Lượng hơi cấp cho quá trình đun hoa. ............................................... 87
6.1.3. Lượng hơi cấp cho thiết b đun nước nóng. ....................................... 88
6.1.4. Lượng hơi cần cấp cho phân xưởng hoàn thin. ............................... 89
6.1.5. Chn nồi hơi. ..................................................................................... 89
6.1.6. Tính nhiên liu cho nồi hơi. ............................................................... 90
6.2. TÍNH LNH CHO NHÀ MÁY. .............................................................. 90
6.2.1. Tính lnh cho máy lnh nhanh. ......................................................... 90
6.2.2. Tính lnh cho thiết b lên men. .......................................................... 91
6.2.3. Tính lnh cho thiết b nhân men. ....................................................... 93
6.2.4. Tính lnh cp cho thùng cha bia. ..................................................... 95
6.2.5. Chn máy lnh. .................................................................................. 96
6.3. TÍNH NƯỚC CHO NHÀ MÁY. ............................................................. 96
6.3.1. Lượng nước dùng trong phân xưởng nu. ......................................... 96