0 5

/

1 4

/

1 4

Báo cáo thảo luận nhóm

1

0 5

/

1 4

/

1 4

Nhóm 09

Thành viên nhóm:

1. Đoàn Th Xuân Duyên ị

2. Nguy n Ng c Dung ọ ễ

3. Tr n Th Ng c Châu ị ọ ầ

4. Nguy n Anh Khoa ễ

2

5. Tr nh Th Son ị ị

6. Tr n Võ Th H ng Th y ị ươ ủ ầ

M c l c ụ ụ

0 5

/

1 4

/

1 4

3

I. T NG QUAN V CÔNG TY CH NG ổ KHOÁN

0 5

/

1 4

/

1 4

4

1. KHÁI NI M V CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

/

̉ ứ ứ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉

1 4

/

1 4

Tai VN, theo quy chê vê tô ch c va hoat đông cua công ty ch ng quy đinh: ̣

5

2. CH C NĂNG

0 5

/

1 4

/

ế ố

1 4

 T o ra c ch huy đ ng v n: K t n i nhà đ u ế i mu n huy đ ng v n ố ố  Cung c p m t c ch giá c cho giá tr c a các ộ ơ ế

ị ủ

kho n đ u t

 Cung c p c ch chuy n ra ti n m t cho các

ế

ơ ạ v i ng t ườ ư ớ ấ . ầ ư ơ ấ . nhà đ u t ầ ư

6

3. VAI TRÒ C A CTCK

0 5

/

1 4

/

1 4

ố : CTCK th c hi n thông ự i

 Vai trò huy đ ng v n qua ho t đ ng b o lãnh phát hành và môi gi ạ ộ ch ng khoán.

 Vai trò cung c p m t c ch giá c :

ộ ơ ế

có đ

ầ ư

ả giúp nhà và ự ế

 Vai trò cung c p ra m t c ch chuy n ra

ấ đ u t c s đánh giá đúng th c t ượ ự chính xác giá tr kho n đ u t ả ị ấ

ầ ư ộ ơ

ế

ti n m t:  Th c hi n t ầ ư ệ ư ấ  T o ra các s n ph m m i ớ ả

v n đ u t ẩ

7

4. MÔ HÌNH HO T Đ NG

0 5

/

1 4

/

1 4

ứ ứ

ạ ộ

ộ ậ

ệ ố

a. Công ty chuyên doanh ch ng khoán.  Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán s do các Cty đ c l p, chuyên môn hoá trong lĩnh v c ch ng khoán đ m nh n, các ngân hàng không ậ ứ tr c ti p tham gia kinh doanh ch ng khoán. ự ế Ư ể  H n ch r i ro cho h th ng ngân hàng. ạ  T o đi u ki n cho TTCK phát tri n do tính chuyên môn ạ

 u đi m c a mô hình này: ủ ế ủ ệ ề hoá cao h n.ơ

8

4. MÔ HÌNH HO T Đ NG

0 5

/

1 4

/

1 4

và ch ng khoán ề ệ

b. Công ty đa năng kinh doanh ti n t ng m i ho t đ ng v i t  Các ngân hàng th ạ ộ ươ ả ứ ể

 Mô hình này chia ra hai lo i:ạ

. ứ cách là ch ủ ớ ư th kinh doanh ch ng khoán, b o hi m và kinh doanh ể ti n t ề ệ

ộ ầ ạ ố

ả ậ ể ộ

Lo i đa năng m t ph n: các ngân hàng mu n kinh doanh CK, kinh doanh b o hi m ph i l p Cty đ c ả l p ho t đ ng tách r i. ậ

ạ ộ

ờ Lo i đa năng hoàn toàn: các ngân hàng đ ượ ạ

ể ả ạ

c kinh doanh CK, kinh doanh b o hi m bên c nh kinh doanh ti n t . ề ệ

9

4. MÔ HÌNH HO T Đ NG

b.  Công  ty  đa  năng  kinh  doanh  tiền  tệ  và  chứng

0 5

/

1 4

/

1 4

khoán  Ưu điểm:

 Ngân hàng có thể đa dạng hoá, kết hợp nhiều lĩnh  vực  kinh  doanh,  nhờ  đó  giảm  bớt  rủi  ro  cho  hoạt  động kinh doanh chung.

 Ngân hàng tận dụng được thế mạnh về vốn để kinh  doanh  chứng  khoán,  khách  hàng  có  thể  sử  dụng  nhiều dịch vụ đa dạng và lâu năm của ngân hàng.

 Hạn chế:

 Không phát triển được thị trường cổ phiếu.  Nếu có biến động trên TTCK, sẽ ảnh hưởng mạnh  đến  hoạt  động  kinh  doanh  tiền  tệ  của  ngân  hàng,  dễ dẫn đến các cuộc khủng hoảng tài chính.

10

5. MÔ HÌNH T CH C

0 5

/

1 4

/

1 4

11

ụ ủ

6. CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

/

1 4

/

1 4

•Môi giới chứng khoán cho khách hàng để hưởng hoa hồng (trung gian  môi giới) •Chính khách hàng phải chịu trách nhiệm đối với hậu quả kinh tế của  việc giao dịch đó

Công ty ch ng khoán ứ

Nhà đ u tầ ư

ng Th tr ị ườ ch ng khoán ứ

ả ị

ậ ả

•Nh n và qu n lý tài kho n giao d ch ch ng ứ khoán c a các nhà đ u t .ư •Đ t l nh theo yêu c u ặ ệ nhà đ u tầ ư •Nh n hoa h ng

ồ 

12

ụ ủ

6. CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

/

1 4

/

1 4

Tự doanh:  •Mua bán chứng khoán bằng nguồn vốn của chính mình để  hưởng chênh lệch giá (thương gia chứng khoán) •Tách biệt giữa tự doanh và môi giới •CTCK ưu tiên lệnh của khách hàng trước lệnh tự doanh •Bình ổn thị trường nhằm điều tiết cung cầu

Nhà đ u tầ ư

Công ty ch ng khoán ứ

13

ụ ủ

6. CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

/

1 4

/

Trung gian phát hành và bảo lãnh phát hành chứng  khoán cho các đơn vị phát hành

1 4

►Bảo lãnh cam kết chắc chắn  Bảo lãnh cố gắng tối đa.

► Bảo lãnh tất cả hoặc không

Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu.

Công ty ch ng khoán ứ

Th tr ng ị ườ ch ng khoán ứ

Đơn vị phát  hành chứng  khoán

•Trung gian phát hành •B o lãnh phát hành •T v n phát hành

ả ư ấ

ụ ủ

6.CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

/

1 4

/

Tư vấn đầu tư và quản lý quỹ

1 4

Công ty ch ng khoán ứ

Nhà đ u tầ ư

Th tr ng ị ườ ch ng khoán ứ

T v n ư ấ

Qu n lý qu

ụ ủ

6. CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

Lưu ký chứng khoán:

0 5

/

1 4

/

1 4

 Là  việc  lưu  giữ,  bảo  quản  chứng  khoán  của  khách  hàng,giúp  khách hàng thực hiện các quyền của mình đối với chứng khoán.  Thực  hiện  thông  qua  các  thành  viên  lưu  ký  của  thị  trường  giao

dịch chứng khoán.

 Nguyên tắc quản lý tài khoản lưu ký của khách hàng:

 Mỗi khách hàng chỉ được mở 01 tài khoản lưu ký chứng khoán  Tài khoản lưu ký chứng khoán của khách hàng phải tách biệt

với tài khoản lưu ký chứng khoán của công ty

 Không  được  sử  dụng  chứng  khoán  trong  tài  khoản  lưu  ký  chứng khoán vì lợi ích của bên thứ ba hoặc vì lợi ích của chính  thành viên lưu ký

 Không  được  sử  dụng  chứng  khoán  của  khách  hàng  để  thanh  toán  các  khoản  nợ  của  chính  mình  hoặc  của  tổ  chức  cá  nhân  khác .

ụ ủ

6.CÁC NGHI P V C A CÔNG TY CH NG KHOÁN

0 5

Các nghi p v h tr khác

:

ệ ụ ỗ ợ

/

1 4

/

1 4

 Nghiệp  vụ  tín  dụng:  Cho  vay  cầm  cố  chứng

khoán, cho vay bảo chứng, cho vay ứng trước

tiền bán chứng khoán

 Nghiệp vụ quản lý thu nhập chứng khoán

Ườ

7. TRÁCH NHI M C A NG I HÀNH NGH ề ệ CH NG KHOÁN

0 5

/

1 4

/

Người hành nghề chứng khoán không được :  Đồng thời làm việc cho tổ chức khác có quan hệ sở hữu với

1 4

CTCK, công ty quản lý quỹ nơi mình làm việc.

 Đồng thời làm việc cho CTCK, công ty quản lý quỹ khác   Đồng thời làm Giám đốc hay Tổng giám đốc của một tổ chức  chào bán chứng khoán ra công chúng hoặc tổ chức niêm yết   Người hành  nghề  CK  khi  làm việc cho CTCK chỉ  được mở

tài khoản giao dịch CK cho mình tại chính CTCK đó.

 Người hành nghề CK không được sử dụng tiền, CK trên tài  khoản của khách hàng khi không được khách hàng uỷ thác.  Người  hành  nghề  CK  phải  tham  gia  các  khoá  tập  huấn  về

pháp luật, hệ thông giao dịch, loại CK mới,…

II. MÔ HÌNH HO T Đ NG C A CÁC ạ CÔNG TY CH NG KHOÁN TRÊN TH GI I ớ

ế

0 5

/

1 4

/

1 4

s tách r i ho t đ ng c a ự

ạ ộ

ờ . ngành ngân hàng và ngành ch ng khoán

1. Mô hình Mỹ:  Nét n i b t c a mô hình này là ổ ậ ủ ứ

 Các t

ạ ộ

ổ ứ ồ

ch c tham gia ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán t i ạ ứ i. và các công ty môi gi ầ ư ớ c th c hi n theo ệ ứ

ượ

ỹ ệ ế ộ ộ ả ạ ộ

ề ố ứ ằ ị ứ ố ầ

M bao g m các ngân hàng đ u t Vi c thành l p các công ty ch ng khoán đ ch đ đăng kí. M  M t tiêu chu n quan tr ng mà công ty ch ng khoán ẩ ỹ ở ph i tuân th là tiêu chu n v v n. M c v n yêu c u cho ố ủ ẩ ầ c xác đ nh b ng s k t h p gi a ho t đ ng kinh doanh đ ự ế ợ ượ yêu c u v v n c a pháp lu t và m c v n c n thi t c a công ế ủ ậ ầ ề ố ủ ty.

 Không có s phân bi

19

t trong quy đ nh gi a công ty ch ng ữ c ngoài tham gia kinh

ướ

ch c n ứ

ị ướ

ự khoán trong n doanh ch ng khoán t ứ

ệ c và các t ổ i M . ỹ ạ

ế

0 5

/

1 4

/

II. MÔ HÌNH HO T Đ NG C A CÁC ạ CÔNG TY CH NG KHOÁN TRÊN TH GI I ớ 2. Mô hình Nh tậ :  Các t

c phép tham gia vào th tr

ch c ngân hàng đ

ổ ứ

1 4

ượ khoán thông qua các công ty ch ng khoán con và ng

 Kinh doanh ch ng khoán Nh t B n đ

ng ch ng ị ườ i c l ượ ạ c chia thành 4 lo i hình và ứ ạ ậ ả ượ m i lo i hình l i có gi y phép kinh doanh riêng bi t, đó là nghi p ạ ạ ỗ doanh, b o lãnh phát hành, chào bán ch ng khoán i, t v : môi gi ớ ự ụ c

 Công ty xin tham gia kinh doanh ch ng khoán ph i đáp ng đ

ứ ứ

ượ

các tiêu chu n:ẩ ồ ự

c vi c xin tham gia kinh doanh ch ng khoán là

- Có ngu n tài chính lành m nh. ạ - Nhân s phù h p v i ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ - Ch ng minh đ ệ

thi

 V n đi u l

i thi u đ i v i công ty ch ng khoán thay đ i tuỳ

ố ớ

20

theo lo i hình kinh doanh mà công ty đó tham gia.

ợ ớ ứ ượ t th c đ i v i công ty. ự ố ớ ế t ể ề ệ ố ạ

ế

0 5

/

1 4

/

II. MÔ HÌNH HO T Đ NG C A CÁC ạ CÔNG TY CH NG KHOÁN TRÊN TH GI I ớ 3. Mô hình H ng Kông ồ 

mô hình này không có s tách bi

1 4

ự ế

 Công ty kinh doanh ch ng khoán có th t n t

t gi a hai ngành ch ng Ở khoán và ngân hàng. H u h t các ngân hàng đ u tham gia kinh doanh ch ng khoán thông qua công ty con c a mình i d

 M c v n pháp đ nh không đ

i b t c ể ồ ạ ướ ấ ứ hình th c nào: cá th , công ty c ph n, công ty TNHH, công ty ổ ứ h p doanh... ợ ứ ố

ượ

ư

ứ ố

 H ng Kông không có quy đ nh nào riêng bi

t đ i v i các công

c đ t ra, nh ng công ty ch ng ặ khoán ph i duy trì m c v n kh d ng theo quy đ nh c a pháp ả ụ lu t ậ ồ

ệ ố ớ ị ườ

ướ ệ ố ử

c ngoài kinh doanh trên th tr t đ i x nào gi a các công ty trong n ữ

ng và không c và ướ

21

ty ch ng khoán n ứ có m t s phân bi ộ ự công ty n

c ngoài.

ướ

ế

0 5

/

1 4

/

1 4

II. MÔ HÌNH HO T Đ NG C A CÁC ạ CÔNG TY CH NG KHOÁN TRÊN TH GI I ớ 4. Mô hình Trung Qu c:ố  Các công ty ch ng khoán Trung Qu c là công ty TNHH ho c công c thành l p theo lu t công ty. Các công ty ch ng

ứ ượ

ty c ph n đ ổ khoán đ

ố ậ ế ộ ấ

i, b o lãnh phát hành,

ầ ượ ệ ụ

c thành l p theo ch đ c p phép.  Các nghi p v kinh doanh chính g m: môi gi ớ ứ

ồ ồ

ạ ứ

i ch ỉ i, công ty ch ng khoán đa năng th c ự

ệ ồ

i ch ng ứ

i thi u là 500 tri u

t

ề ệ ố

doanh. Công ty ch ng khoán g m 2 lo i: công ty môi gi t ự th c hi n ch c năng môi gi ớ ứ ự hi n đ ng th i 3 nghi p v . ệ ệ ụ ờ  Đi u ki n thành l p công ty đa năng và công ty môi gi ề khoán:  V v n: đ i v i công ty đa năng, v n đi u l , công ty môi gi i đi u hành và nhân viên nghi p v ph i có gi y phép hành

ể i là 50 tri u Nhân dân t ệ ệ ụ ả

ố ớ ệ ườ

ế ị

t b giao d ch đ tiêu chu n. ủ ộ ộ

ể ả

i ch ng khoán h p lý.

doanh và môi gi

 Ph i có đ a đi m kinh doanh c đ nh và thi ố ị  Có ch đ qu n lý hoàn ch nh và có h th ng ki m tra n i b ho t ệ ố ạ ợ

ề ố Nhân dân t  Nh ng ng ữ ngh ch ng khoán. ề ứ ị ả ế ộ ự

đ ng t ộ

22

III.TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A ạ CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN T I ứ VI T NAM

0 5

/

1 4

/

1 4

1.C S PHÁP LÝ

Ơ ở

0 5

/

HẠN CHẾ

1 4

CÁC VĂN BẢN PHÁP  LÝ TRƯỚC ĐÂY

/

1 4

ậ ề

 Pháp lu t v doanh nghi p và pháp lu t v ậ ề ồ ấ

ệ ch ng khoán còn có s ch a th ng nh t, đ ng ự ư ứ bộ

 Ch đi u ch nh ho t đ ng PH ch ng khoán ạ ộ ra công chúng c a các CTCP, không đi u ch nh vi c PH c phi u c a các DNNN ế ỉ c ph n hóa,TCTD, DN ĐTNN) chuy n đ i ổ ầ ổ thành CtyCP

 Ch đi u ch nh HĐ c a giao d ch CK t p

ỉ ề

trung, không đi u ch nh GD CK phi t p trung

ậ ậ

ủ ỉ

ư

ộ ợ

i ích ấ gi a các nghi p v kinh doanh ch ng khoán trong công ty ch ng khoán

 Ch a chú tr ng đ n v n đ xung đ t l ọ ế ệ ụ ứ

 Ch a có quy đ nh rõ ràng v nghĩa v c a

ụ ủ

ư CTCK

1. C S PHÁP LÝ

Ơ ở

0 5

/

1 4

/

1 4

 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng

a. Các văn bản pháp luật hiện hành:  Luật chứng khoán năm 2006   Thông tư 09/2010/TT­BTC ngày 15/01/2010 hướng dẫn  về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán,

 Thông tư 74/2011/TT­BTC của Bộ tài chính hướng dẫn

khoán số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010,

 Quyết định 27/2007/QĐ­BTC về quy chế tổ chức và

về giao dịch chứng khoán

 Các bộ luật khác có liên quan.

hoạt động của các công ty chứng khoán

Ơ ở

0 5

/

1 4

/

1 4

1. C S PHÁP LÝ    b. Điều kiện cấp giấy phép CTCK:  Có phương án hoạt động kinh doanh phù hợp  với  mục  tiêu  phát  triển  kinh  tế,  xã  hội  và  phát triển ngành CK.

 Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật cho kinh doanh

CK.

 Có  mức  vốn  pháp  định  cho  từng  loại  hình

kinh doanh.

 Ban GĐ, các nhân viên kinh doanh phải đáp  ứng  đầy  đủ  điều  kiện  để  được  cấp  chứng  chỉ  hành nghề kinh doanh CK.

 Giấy  phép  bảo  lãnh  phát  hành  chỉ  được  cấp

cho Cty có giấy phép tự doanh.

1. C S PHÁP LÝ

ệ ề ố

0 5

/

1 4

Ơ ở c. Đi u ki n v v n đi u ề lệ:

/

1 4

1. C S PHÁP LÝ

Ơ ở

0 5

/

1 4

/

1 4

 Thứ  nhất,  Luật  chứng  khoán  đã  quy  định  chi  tiết  các

Các  văn  bản  luật  chứng  khoán  2006  đã  quy  định  khá  toàn  diện  về  tổ  chức,  hoạt  động  của  công  ty  chứng khoán:

 Thứ  hai,  Luật  đã  quy  định  theo  hướng  cải  cách  thủ  tục

điều kiện cấp giấy phép

 Thứ  ba,  Luật  chứng  khoán  quy  định  về  tổ  chức  và  hoạt  động  của  công  ty  chứng  khoán  trên  nguyên  tắc  không  phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước  ngoài

 Thứ tư, quy định rõ nghĩa vụ các CTCK

hành chính

1. C S PHÁP LÝ

Ơ ở

0 5

/

1 4

/

1 4

 Thứ  nhất,  Luật  chứng  khoán  còn  quy  định  nhiều  thủ

Luật  chứng  khoán  quy  định  về  tổ  chức  và  hoạt  động của công ty chứng khoán còn có một số vấn  đề như sau:

 Thứ hai, Luật chứng khoán còn thiếu vắng những quy  định điều chỉnh quan hệ xung đột lợi ích trong tổ chức  và hoạt động của công ty chứng khoán

 Thứ ba, Luật chứng khoán còn một số quy định không

tục mang tính hình thức.

cần thiết và thiếu chuẩn mực

Ạ Ộ Ủ

0 5

/

1 4

/

1 4

2. TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN Ứ

A.Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam t năm 2000 đ n 2012 ị ườ ứ ệ ừ ế

Ạ Ộ Ủ

0 5

/

1 4

/

1 4

2. TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN Ứ

B. S L

NG CÔNG TY CH NG KHOÁN TRÊN TH TR

NG

Ố ƯỢ

Ị ƯỜ

C. TH C TR NG HO T Đ NG C A CÔNG TY CH NG KHOÁN T I VI T NAM

Ạ Ộ Ạ

0 5

/

1 4

/

1 4

GIAI ĐO N 2000 - 2003

ạ ộ

ị ề

 Trong  giai  đoạn  này,  ho t đ ng c a

ủ các  CTCK b đi u ch nh

0 5

b i ngh đ nh 48/1998/NĐ-CP. ở

/

1 4

/

1 4

ng

ố ượ

ớ . S l

mã c phi u đ

ộ ị ố

ế ượ

 TTCK  VN phát tri n ch m, không có bi n đ ng l n ế ậ  là 73 mã v i giá tr v n hóa c giao d ch ị

thấp.

tham gia còn th p

ầ ư

 S nhà đ u t

ấ .

ng đ i th p ố

 Năm  2000  số  lượng  CTCK  là  03  và  đến  năm  2003  thị  trường  hoạt  động  chỉ  với  11  công  ty.  Qui mô v nố  của  các  CTCK  t ấ ,  đa  số  chỉ  vừa  đủ  đáp  ứng  mức  vốn  ươ pháp định.

 Sản phẩm cung cấp cho thị trường chưa nhiều.

 Hoạt  động  chủ  yếu  ở  các  mảng  môi  giới,  tự  doanh,  phát  hành bảo lãnh. Trong đó hoạt động chính là môi giới chiếm  phần lớn doanh thu của các CTCK

 Th ph n thu c v các CTCK l n nh SSI, B o Vi

t,…

ộ ề

ư

GIAI ĐO N 2004-2005

0 5

/

1 4

/

 Văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động của TTCK và các  ,  thay  thế  cho  ngh đ nh

1 4

CTCK  là  Ngh đ nh 144/2003/NĐ-CP ị ị 48/1998/NĐ-CP.

 Năm 2004 và năm 2005 thị trường có chuyển biến tích cực,  TTGDCK  TP.HCM  đã  vận  hành  hệ  thống  giao  dịch  thông  suốt và an toàn, trung tâm GDCK Hà Nội chính thức đi vào  hoạt  động,  giá  trị  giao  dịch  bình  quân  phiên  liên  tục  tăng  từ 1.4 tỷ trong năm 2000 lên 81 tỷ đồng trong 7 tháng đầu  năm 2005.Số CTCK hoạt động trên thị trường là 14

 CTCK  mở  rộng  quy  mô  hoạt  động  ra  một  số  tỉnh  thành  trong  nước  như  Hà  Nội,  Hải  PHòng,  Đà  Nẵng,  TP.HCM,  Bình Dương, Cần Thơ,… và tiềm lực về vốn và nguồn nhân  lực cũng không ngừng gia tăng. Nguồn vốn điều lệ của các  CTCK tăng nhanh lên tới 810 tỷ đồng.

đ

GIAI ĐO N 2004-2005 ạ  Các lo i hình d ch v và ti n ích ph c v nhà đ u t ị

0 5

ầ ư ượ ụ

ụ ụ ề

/

1 4

/

1 4

ứ ặ ệ

ệ ệ

ạ ạ

c ạ nâng c p và đa d ng hóa, cung c p nhi u d ch v GTGT: liên ấ k t v i TK ngân hàng, báo giá ch ng khoán qua đi n tho i, ế ớ theo dõi giao d ch tr c tuy n, đ t l nh qua đi n tho i, ế internet,…

 Liên k t v i các NHTM cung c p d ch v tín d ng cho nhà c ti n bán (T+3),

ụ ướ

ố ứ

ế ớ ư ụ ầ ế

đ u nh : cho vay ti n mua CK, ng tr ề ầ d ch v c m c ch ng khoán,.. ị ầ

ế

 H u h t các CTCK đ u có lãi. So v i năm 2003 doanh thu t ự ề doanh trái phi u chi m 90% giá tr t ị ự v n i tăng 3 l n và doanh thu t ư ấ

ớ ế ầ

doanh tăng 8 l n (t doanh), doanh thu môi gi tăng 1.6 l n.ầ

 VCBS là công ty có th ph n v s tài kho n đ ị

ượ

nh giá tr giao d ch môi gi

i cao nh t trong toàn th tr

ư

ầ ớ

ề ố ấ

c m cũng ở ng ị ườ

GIAI ĐO N 2006-2007

ạ ộ

ượ

c đi u ch nh b i Lu t ch ng ở

 Ho t đ ng c a các CTCK đ ủ khoán 2006 có hi u l c t

ỉ ngày 01/01/2007

ệ ự ừ

ưở

ị ố

ị ườ ườ

ớ bùng n t

ổ ừ ố

ầ ể

i 900 – 1100 đi m.

ng tăng tr  Th tr ng m nh v i giá tr v n hóa c a th ị ớ tr ng tính đ n năm 2006 tăng h n 20 l n so v i năm 2001, ế ầ ơ m c tăng g n 3 l n so v i năm 2005. VN Index ầ 300 đi m đ u năm 2006 v t lên đ nh đi m 1,174 vào ngày ầ 12/03/2007 và ph n còn l i c a năm 2007 VN-Index dao đ ng trong ranh gi ớ

ọ ạ ủ ể

 Cu i năm 2006 s l

ư

ng công ty đã tăng lên 55 và sang năm ố ượ i giao d ch thông 2007 là 78. Các CTCK m r ng m ng l ở ộ ị ướ qua các chi nhánh, đ i lý đ t l nh nh ng còn nhi u h n ch ế ặ ệ ạ ch t p trung Hà N i và TP.HCM

ỉ ậ

GIAI ĐO N 2006-2007

v n đ u t

i thi u là  Tăng v n đi u l ể ố theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán n u các công ty ứ ệ đ 4 nghi p v kinh doanh là ầ ư

c chú tr ng v i quy đ nh t đ ớ ề ệ ượ ủ ị ự ố ả

ế ụ doanh, b o lãnh phát hành và t ư ấ

300 t ậ ch ng khoán mu n th c hi n ứ môi gi i, t ớ ự ch ng khoán ứ

ế ụ ẩ

ụ ệ ệ

 Các công ty ti p t c đ y m nh phát tri n các d ch v ti n ích cho khách hàng, các hình th c đ t l nh qua đi n tho i, ạ ứ internet, giao d ch online đã đ c h u h t các CTCK áp d ng. ị

ể ặ ệ ượ ầ ế

ạ doanh là m ng ho t đ ng mang l

 Doanh thu và L i nhu n sau th tăng m nh, Trong đó ho t ế i nhu n l n ạ ộ

ạ ậ ớ

i l ạ ợ

đ ng t ộ nh t.ấ

 Top 5 CTCK trên th tr

ị ườ

ạ ợ

i nhu n sau thu : SSI là đ ng, KLS

đ ng, BVSC 214 t

ng đ t l ỷ ồ

ế ỷ ồ

864 t 126 t

đ ng, ACBS là 332 t đ ng. (quý 1/2007).

ỷ ồ ỷ ồ

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY  Luật  điều  chỉnh:  Luật  chứng  khoán  2006  và  Luật  số  62/2010/QH12  về  sửa  đổi  bổ  sung  một  số  điều  của  Luật  chứng khoán.

 Năm 2008 TTCK đi u ch nh gi m cho giai đo n bùng n 2006- cu c ộ ớ ư i b t ngu n t M đã khi n VN- i v ch xu t phát c a đ u năm 2006

ồ ừ ỹ ấ

ổ 2007  là  một  kết  quả  tất  yếu, nh ng v i tác đ ng t ừ kh ng ho ng tài chính th gi ế ớ ắ ế ả ủ t gi m sâu quay tr l Index t ủ ầ ở ạ ạ là 300 đi mể , tăng chậm vào những năm tiếp theo.

 Số lượng CTCK hoạt động là 105.  Quy mô vốn nhỏ hẹp: Số lượng CTCK có quy mô nguồn vốn  chủ  sở  hữu  dưới  300  tỷ  đồng  chiếm  khoảng  70%  số  lượng  CTCK  .Đặc  biệt,  số  lượng  CTCK  có  vốn  điều  lệ  dưới  50  tỷ  đồng có xu hướng gia tăng qua các năm. Thậm chí, một số  CTCK  đã  xin  rút  giấy  phép  hoạt  động  một  số  nghiệp  vụ  nhằm giảm áp lực vốn điều lệ theo quy định

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

Báo cáo tài chính c a các CTCK:

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

 Cơ cấu doanh thu các CTCK năm 2011

ho t đ ng

ừ ạ ộ

ế

ạ ộ

i chi m ế

ư

ho t đ ng t ừ ạ ộ , b o lãnh phát

Doanh thu t khác đ ng đ u ầ ứ Ti p theo là ho t đ ng t ự doanh, tuy nhiên doanh thu không n đ nh ổ M ng môi gi ớ ả ch a đ n 10% doanh thu c a ư ế các CTCK Doanh thu t v n đ u t ầ ư ả ấ hành không đáng kế

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

0 5

/

 T ng l ổ

1 4

/

1 4

ợ ủ

ế

ư

ộ ả

42

i nhu n năm ậ 2011 c a 26 công ty ch ng khoán đang niêm y t là -1.408 t ỷ đ ng, gi m g n 3.200 ồ so v i năm 2010. t ỷ ớ  V i suy gi m s ả ớ ự m nh c a th tr ng ị ườ ủ ạ trong năm 2011, các công ty ch ng khoán ứ i có thêm m t năm l ạ "ác m ng" nh đã t ng x y ra trong năm ừ 2008.

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

kéo dài

 K t qu ho t đ ng thua l ả ạ ộ

ế ỗ

GIAI ĐOẠN 2008 ĐẾN NAY

Kết quả hoạt động thua lỗ chủ yếu do các nguyên  nhân sau:

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY  Các ch s an toàn tài chính gi m xu ng, r i ro ho t đ ng ủ

Ế ả

ạ ộ ỉ ố ố

 Kho n ph i thu tăng m nh ạ  Nhi u công ty r i vào tình tr ng m t thanh kho n

tăng cao ả ề ả ấ ạ ơ

GIAI ĐO N 2008 Đ N NAY

Hậu Quả của tình trạng thua lỗ kéo dài

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

ế

ạ ể

ề ấ

Ti p c n thông ế ậ tin

ị ườ ượ ế ầ

Ậ Ợ : A.THU N L I  Ngày nay, khi n n kinh t ngày ề càng phát tri n, tính c nh tranh ngày càng cao, v n đ công khai hóa, minh b ch hóa thông ạ ngày tin th tr ng, n n kinh t ề càng đ c đòi h i, yêu c u cao ỏ h n.ơ

S n ph m h ỗ ẩ trợ

 Các lo i hình d ch v và ti n ệ cũng c nâng c p và đa d ng hóa.

ạ ụ

ụ ích ph c v nhà đ u t ầ ư ụ đ ạ ấ ượ

47

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

 Nhà đ u t

1 4

/

1 4

ch c chi m t

ỷ ọ

B. KHÓ KHĂN: t Nam ch y u i Vi ủ ế cá nhân, nhà đ u t ầ ư tr ng th p. Tâm ấ c ộ ng ch ng

tr

ướ ứ

t ầ ư ạ là nhà đ u t ầ ư t ế ổ ứ lý nhà đ u t d dao đ ng tr ầ ư ễ bi n đ ng th ườ ị ộ ế khoán. ổ

 Giá c phi u gi m m nh ế ầ

ế

ầ ư

nh ả ả , h ng đ n tâm lý nhà đ u t ư ưở nhi u nhà đ u t rút v n chuy n ể ề sang các hình th c đ u t

ố ứ ầ ư

 C s h t ng và công ngh còn

khác. ệ

ơ ở ạ ầ y u kém ế ồ

48

 Ngu n nhân l c và năng l c ự chuyên môn c a các công ty ch ng ủ khoán còn y u.ế

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

B. KHÓ KHĂN:

ủ ng các CTCK không cân th ị ớ

ế ổ ượ

 S l ố ượ x ng v i quy mô c a ứ ngườ tr  T ch c ho t đ ng thi u n ạ ứ ổ t đ nh. CTCK luôn tìm cách v ị rào b ng nhi u cách khác nhau ề ằ i và phát tri n đ t n t ể ồ ạ ự ộ

 Năng l c tài chính và quy mô ho t đ ng c a các công ty ủ ch ng khoán còn h n h p Kinh doanh thua l

ạ ứ ẹ ạ

.ỗ

49

 Đ o đ c kinh doanh suy gi m và giao d ch n i gián tăng m nh ộ

ạ ứ

ả ạ ị

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

C. NGUYÊN NHÂN:

ứ ạ

ừ ộ ặ ệ ữ ổ

ẫ ủ ằ

ườ ậ ẽ ằ ấ

ố ộ ế

ạ ằ ậ ồ ợ

M i quan h gi a NHTM và CTCK ph c t p: Khi m t ố c đông v a là c đông l n c a CTCK và NHTM, ho c ớ ủ ổ NHTM là c đông c a CTCK, NHTM r t d tr thành ấ ễ ở ng i h u thu n đ ng sau cho CTCK. Thông th ng ườ NHTM s cung c p v n cho các CTCK b ng cách y ủ cho m t công ty liên k t, sau đó công ty thác v n đ u t ầ ư ố i b ng h p đ ng nh n liên k t này s cho CTCK vay l ẽ ế y thác đ u t ầ ư ủ ạ ộ => Ho t đ ng kinh doanh c a CTCK b t n đ nh, ch u s ị ự ủ ấ ổ ị

chi ph i c a NHTM. ố ủ

50

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

ơ ấ ư ợ

i - chi c bánh quá nh ớ ỏ

ti m ầ ư ề

C. NGUYÊN NHÂN: C c u ho t đ ng nghi p v c a CTCK ch a phù h p: ệ ụ ủ ạ ộ  Ho t đ ng môi gi ế ạ ộ doanh không “d x i  Ho t đ ng t ễ ơ ự ạ ộ  Ho t đ ng h tr đòn b y tài chính cho nhà đ u t ạ ộ ẩ ỗ ợ n r i ro ẩ ủ  Ti m năng t ề các ho t đ ng khác ch a l n ư ớ ạ ộ ừ

51

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

ộ ố

ề ế ặ ả

ẩ ấ ế ố ầ ư ụ ạ

ứ ỗ ợ ụ

C. NGUYÊN NHÂN:  Coi nh v n đ qu n tr r i ro đã đ y m t s công ty ả ị ủ ẹ ấ ch ng khoán đ n b v c phá s n, m t h t v n ho c có ờ ự ứ ng l m d ng v n c a nhà đ u t … hi n t ố ủ ệ ượ ng qu n lý và d phòng r i ro cũng không theo  Ch t l ự ấ ượ k p v i vi c m r ng các hình th c h tr tín d ng cho ệ ớ ị khách hàng mua ch ng khoán; ả ở ộ ứ

kéo dài và cho phép KH s d ng đòn b y ệ ử ụ ỗ

 Vi c thua l quá m c nh h ứ ả

ẩ ng đ n năng l c tài chính c a CTCK. ưở ự ủ ế

52

3. ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG C A CTCK T I VI T NAM ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

C. NGUYÊN NHÂN:  Khung pháp lý và chính sách phát tri n th tr ể ng ch ng ứ

 Công tác qu n lý thanh tra giám sát các CTCK còn l ng

ị ườ khoán cũng nh các CTCK v n ch a hoàn thi n. ệ ư ư ẫ

ả ộ ứ ụ Ủ

ị ậ ả

ứ ạ

ặ ủ

ị ườ ế ả ố

l o, ph thu c hòa toàn vào y Ban Ch ng khoán ẻ  S giao d ch nh p nh ng gi a các tài kho n ch ng ữ ằ ự khoán có liên quan đã t n t i lâu nay trong CTCK, t o ồ ạ c h i cho CTCK s d ng ti n m t c a KH này cho KH ề ử ụ ơ ộ vay khi n CTCK m t thanh kho n khi th tr ng xu ng ấ d c. ố

53

IV. GI I PHÁP PHÁT TRI N CÔNG TY CH NG KHOÁN T I VI T NAM ạ

1. CÁC CTCK T TÁI C U TRÚC Ự

2. TÁI C U TRÚC THEO Đ ÁN C A UBCK

& B TÀI CHÍNH

3. Đ XU T GI I PHÁP PHÁT TRI N CÔNG

TY CH NG KHOÁN

1. CÁC CTCK T TÁI C U TRÚC Ự

năm 2008: ệ ắ ầ ừ

i m ng t ả

ơ ấ ạ

ừ doanh) ị ư

ấ ạ ộ

Các CTCK th c hi n tái c u trúc b t đ u t ự  S p x p l i các ho t đ ng kinh doanh (rút b t ắ ế ạ nghi p v , thu h i n , thu h p quy mô, ng ng nghi p ệ ụ ồ ợ v môi gi i CK, c c u l ớ ụ  Đóng c a b t các chi nhánh, phòng giao d ch ử ớ  Chú tr ng nâng cao s c m nh tài chính nh gia tăng ạ ứ ọ s h u, tăng v n đi u l t l ỉ ệ ở ữ ề ệ  C t gi m chi phí ho t đ ng ạ ộ ả ắ  T ch c l i b máy qu n lý, nhân s ự ả ổ ứ ạ ộ  Bán tài s n có m c đ r i ro cao… ứ ộ ủ ả

1. CÁC CTCK T TÁI C U TRÚC Ự

ể ả

doanh cho Công ty Qu n lý Qu ng Ninh và Hà N i và 1 ỹ ả ộ

SSI chuy n ph n l n danh m c t ụ ự ầ ớ Qu SSI , đóng c a 2 chi nhánh ở ử TP.HCM. phòng giao d ch ị ở

i đã giúp SSI hoàn nh p d ậ ự

HVG gia tăng t l phòng gi m giá h n 87 t đ ng ả s h u t ỉ ệ ở ữ ạ ỉ ồ ơ

ạ ố

m c h n 263 t đ ng hi n nay. VDS cũng chú tr ng nâng cao s c m nh tài chính, tăng v n lên ứ 700 t đ ng t ỉ ồ ỉ ồ ọ ừ ứ ơ ệ

1. CÁC CTCK T TÁI C U TRÚC Ự

i Hà ạ i công ty này

ấ ạ

TLS, Công ty cũng đóng c a 2 phòng giao d ch t N i. Song s thay đ i đáng chú ý nh t t ổ ự là thay T ng Giám đ c ố

ế ụ i t ớ ạ

2 v trí d n đ u trong i sàn TP.HCM (quý I/2012). ộ ậ

ứ ả

ế

SSI và HSC v n ti p t c gi top 10 th ph n môi gi Riêng TLS đã ti n thêm m t b c lên v trí th b y so v i cu i năm 2011. ớ

1. CÁC CTCK T TÁI C U TRÚC Ự

ượ ớ

i v n loay hoay v i công t ch , c t gi m nhân ộ ỉ ế

ế ắ th tr ắ c cho là n m chi u d ằ t co c m , t ụ ể ờ ợ

ư

ẹ ố ủ ư

ng Đông. Các CTCK đ ế ướ ẫ ti cu c tái c u trúc, ch bi ả ự ế ấ ng l c, c t gi m chi phí đ ch đ i tín hi u t ệ ừ ị ườ ả ự Hà N iộ , Ch ng khoán SME, Ch ng khoán Nh Ch ng khoán ứ ứ ứ i Đông D ngươ ph i thu h p quy mô, ng ng nghi p v môi gi ớ ệ ụ ừ ả th m chí, có công ty mu n h y niêm y t nh Ch ng khoán ứ ế ậ Ph ươ

c tái c u trúc k p th i v n còn hy ế ượ ờ ẫ ấ ị

=> ch nh ng Cty có chi n l ỉ ữ ụ . v ng h i ph c ồ ọ

2.Đ ÁN C A UBCK & B TÀI CHÍNH

Ngày 10/1/2012, B tr ộ ưở ng B Tài chính ký Quy t đ nh s ố ế ị ộ

62/QĐ-BTC phê duy t Đ án tái c u trúc các công ty ch ng ứ ệ ề ấ

khoán nh m m c đích nâng cao ch t l ng ho t đ ng, năng l c ấ ượ ụ ằ ạ ộ ự

tài chính, qu n tr doanh nghi p và kh năng ki m soát r i ro ủ ể ệ ả ả ị

c a các công ty ch ng khoán. ủ ứ

Trên c s đó, t ng b c thu h p s l ng các công ty ch ng ơ ở ừ ướ ẹ ố ượ ứ

khoán, đ ng th i tăng c ng kh năng, hi u qu qu n lý, giám ồ ờ ườ ệ ả ả ả

sát đ i v i ho t đ ng công ty ch ng khoán; m c a th tr ng ạ ộ ố ớ ở ử ị ườ ứ

d ch v tài chính theo l ị ụ ộ trình h i nh p đã cam k t. ậ ế ộ

2.Đ ÁN C A UBCK & B TÀI CHÍNH

a. Nội dung tái cấu trúc của NN Thứ nhất: Để thực hiện tái cấu trúc, việc làm  đầu tiên là cần rà soát lại các văn bản pháp lý  liên quan đến hoạt động CTCK

Thứ hai: Bước tiếp theo, rà soát các CTCK theo  hướng thu hẹp nghiệp vụ cấp phép

Thứ ba: Thực hiện tái cấu trúc nguồn nhân lực  và quản trị rủi ro và minh bạch hóa thông tin.

2.Đ ÁN C A UBCK & B TÀI CHÍNH

ứ ộ ủ

ả ầ :

ứ ngườ : Nhóm này bao g m các công ty v n kh d ng/t ng r i ro trên 150% và có ủ

. ả ụ ổ i 30% v n đi u l ề ệ ố

i 150% t ứ ổ ớ

l lũy k t . : Nhóm này bao g m các công ty i ướ ả ụ 30% đ n 50% v n đi u l ề ệ ủ ố ế ừ

t ể ồ

l ỷ ệ ố ướ ủ ổ

ặ v n kh d ng/t ng r i ro d . ả ụ trên 50% v n đi u l lũy k t b. Phân nhóm các công ty ch ng khoán theo m c đ r i ro ứ gi m d n Nhóm 1-nhóm bình th ch ng khoán có t l ỷ ệ ố lũy k d lãi ho c l ế ướ ặ ỗ Nhóm 2 - nhóm ki m soát ể ồ v n kh d ng/t ng r i ro d ch ng khoán có t ỷ ệ ố trên 120% và có l ế ỗ ệ : Nhóm này bao g m các Nhóm 3 - nhóm ki m soát đ c bi i công ty ch ng khoán có t ứ 120% và có l ỗ ề ệ ế ừ ố

2.Đ ÁN C A UBCK & B TÀI CHÍNH

c. Biện pháp tái cấu trúc của NN  • Các bi n pháp x lý tr

c m t ắ

ướ

• Các bi n pháp áp d ng theo nhóm t

sau ngày

01/4/2012

• Bi n pháp tri n khai t

sau năm 2012

CÁC BI N PHÁP X LÝ TR

C M T

Ướ

- Yêu c u các công ty ch ng khoán này th c hi n ch đ báo ế ộ ự ứ ệ ầ

ế ắ ạ ộ ử ủ ể

cáo hàng tu n hàng ngày ầ - C đoàn ki m tra đ n n m tình hình ho t đ ng c a công ty - Ch đ o 02 S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm L u ký ứ ỉ ạ ư ở ị

ch ng khoán Vi t Nam ki m soát ch t ch v n đ thanh toán ứ ệ ẽ ấ ể ề ặ

giao d ch c a công ty ủ - Tr ng h p liên t c vi ph m thi u ti n thanh toán, l m ườ ợ ụ ế ề ạ ạ

d ng ti n g i c a khách hàng, xem xét rút phép nghi p v ụ ụ ử ủ ệ ề

môi gi i ch ng khoán theo quy đ nh pháp lu t ớ ứ ậ ị

CÁC BI N PHÁP ÁP D NG THEO NHÓM T ừ ụ SAU NGÀY 01/4/2012

Đối với nhóm 1­nhóm bình thường Tiếp  tục  rà  soát  và  giám  sát  tình  hình  tài  chính  của  nhóm  này  để  có  giải  pháp  kịp  thời  nếu  thị  trường tiếp tục khó khăn.  Đối với nhóm 2­nhóm kiểm soát:  Áp dụng các nhóm giải pháp hành chính và kinh  tế theo quy định của Thông tư 226/2010/TT­BTC. Đối với nhóm 3­nhóm kiểm soát đặc biệt:  Áp dụng các nhóm giải pháp hành chính và kinh  tế theo quy định của Thông tư 226/2010/TT­BTC.

CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN THU C Ứ NHÓM KI M SOÁT Đ C BI T

Công ty ch ng khoán r i vào tình tr ng ki m ể ơ v n ỷ ệ ố

ườ

ơ

ộ ng S n; ẵ

ứ ngày 23/4/2012 do t l soát đ c bi ặ kh d ng/t ng r i ro nh h n 120%: ỏ ơ ủ ả ụ  1. Công ty C ph n Ch ng khoán Cao Su; ầ  2. Công ty C ph n Ch ng khoán Vina; ầ  3. Công ty C ph n Ch ng khoán Hà N i; ầ  4. Công ty C ph n Ch ng khoán Tr ầ  5. Công ty C ph n Ch ng khoán Đà N ng; ầ  6. Công ty C ph n Ch ng khoán Mê Kông. ầ

t t ệ ừ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ

ứ ứ ứ ứ ứ ứ

BI N PHÁP TRI N KHAI T SAU NĂM

2012

Quy định về mức độ đủ vốn  Quy định về hướng dẫn thông lệ khuôn khổ

Tăng cường năng lực quản trị và hoạt động  của  các  công  ty  chứng  khoán  dựa  trên  ba  trụ cột chính:  • • quản lý rủi ro cho các công ty chứng khoán  • Đánh giá, xếp hạng các tổ chức kinh doanh  chứng  khoán  theo  thông  lệ  quốc  tế  từ  đó  phân  loại và giám sát các tổ chức này.

C. ĐÁNH GIÁ D ÁN TÁI C U TRÚC

c trong đ ề ng ch ng khoán, là đi u mà nhà

ướ ề

ạ ộ

ng ch ng khoán ho t đ ng hi u qu , ứ ả ệ ng, thông tin minh b ch. ị ườ

ế

là nhi m v h t s c c p bách t Nam

Vi

ấ ư

ệ ể

Thành tựu: Tái c u trúc CTCK là m t trong nh ng b ấ án tái c u trúc th tr ị ườ ấ r t trông đ i. đ u t ợ ầ ư ấ Thúc đ y th tr ị ườ ẩ đ m b o n đ nh th tr ị ả ổ ạ Nâng cao năng l c tài chính cho các CTCK, b o v ả ệ NĐT. Tái c u trúc n n kinh t và là u tiên chính sách phát tri n hàng đ u trong năm 2012 và nh ng năm ti p theo. ữ

ế

ụ ế ứ ấ ầ ở ệ

C. ĐÁNH GIÁ D ÁN TÁI C U TRÚC

ế: an toàn v n kh d ng hoàn toàn do CTCK t

ả ụ

ố ề

ả ể ấ

t

ọ ự

ộ ế

ả ạ ộ ự

ư

ế

H n chạ tính T l ự ỷ ệ toán và báo cáo v UBCK, có kh năng CTCK làm đ p ẹ t. Nh BCTC đ thoát kh i danh sách ki m soát đ c bi ư CTCK SME, CTCK Tràng An m t thanh kho n cu i năm ố 2011 v n không có trong danh sách. Vi c ch n l a CTCK thu c nhóm ki m soát đ c bi ộ ph thu c k t qu 1 th i đi m => không ph n ánh đúng ể ờ c a CTCK. tình tr ng ho t đ ng th c t ự ế ủ Ti n trình th c hi n còn ch m ch p, ch a phù h p ậ mong đ i c a nhà đ u t

ệ ầ ư

ợ ủ

3. Đ XU T GI I PHÁP

Ơ

N

A. V PHÍA C QUAN QU N LÝ NHÀ CƯớ

•C n rà soát l i các văn b n pháp lý liên quan đ n ho t đ ng ầ

Hoàn thiện khung pháp lý  ế

ạ ộ ạ ả

CTCK • C n xây d ng các tiêu chí v m t CTCK ho t đ ng hi u qu ả ề ộ ạ ộ ự ệ ầ

t i thi u, đi u ki n và phát tri n b n v ng nh v n đi u l ữ ư ố ề ệ ố ề ể ệ ể ề

i thi u c n và đ đ thành l p CTCK, h t ng công ngh t ầ ủ ể ạ ầ ệ ố ậ ể

ph i có ả •Xây d ng và trình Qu c H i ban hành Lu t ch ng khoán m i ớ ự ứ ậ ố ộ

ế ệ ậ

thay th cho Lu t ch ng khoán hi n hành ứ •Chính ph c n có gi i pháp quan tr ng v tín d ng, ti n t ủ ầ ả ọ , ề ệ ụ ề

thu ế •Tách b ch ho t đ ng c a NH kh i ho t đ ng c a CTCK ạ ộ ạ ộ ủ ủ ạ ỏ

Ơ

N

A.V PHÍA C QUAN QU N LÝ NHÀ CƯớ

Tăng c

ng vi c qu n lý, thanh tra, giám sát các

ườ

ệ công ty ch ng khoán ứ •UBCKNN c n đ t công tác thanh tra, ki m tra, giám sát ho t ặ

ể ầ ạ

ng hi u l c, hi u qu qu n lý Nhà đ ng CTCK, tăng c ộ ườ ệ ự ệ ả ả

c làm tr ng tâm hàng đ u. ầ ọ

n ướ •Xây d ng Quy ch ph i h p qu n lý, giám sát ch t ch gi a ẽ ữ ố ợ ự ế ả ặ

B Tài chính v i Ngân hàng Nhà n ộ ớ ướ c, B Công an, các B , ộ ộ

ngành liên quan. •Mở rộng các kênh thông tin cho nhà đầu tư.

•Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.

Ơ

N

A.V PHÍA C QUAN QU N LÝ NHÀ CƯớ

Tăng c

ng vi c qu n lý, thanh tra, giám sát các

ườ

ệ công ty ch ng khoán ứ

•Áp đ t bi n pháp nh m tránh hi n t ng đ u c thao túng ệ ượ ệ ặ ằ ầ ơ

th tr ng, các giao d ch n i gián,… Tăng m c x ph t đ i ị ườ ứ ử ạ ố ộ ị

v i c c hành vi vi ph m ớ ấ ạ

•Tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và tổ chức

nước ngoài.

•Kiểm tra việc hạch toán tách bạch tài khoản nhà đầu

tư với tài khoản CTCK

B. V phía các CTCK

ị ả ự ườ

ị ủ ứ ng qu n tr công ty và qu n tr r i ro d a trên các ả ợ

ẩ ố ớ ự ố ế

ướ ể

ng chuyên ứ ệ ệ

qu c t ệ ố ế ự

ứ ụ ồ

• Nâng cao năng l c tài chính •Tăng c ch tiêu an toàn tài chính đ i v i công ty ch ng khoán phù h p ỉ v i các tiêu chu n, chu n m c qu c t ẩ ớ  Về phía các CTCK •Phát tri n các ho t đ ng nghi p v theo h ệ ụ ạ ộ nghi p hóa, hi n đ i hóa các ho t đ ng kinh doanh ch ng ạ ộ ạ khoán theo các chu n m c và thông l ẩ •Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c và ng d ng công ự ấ ượ ngh hi n đ i ạ ệ ệ

NÂNG CAO NĂNG L C TÀI CHÍNH

0 5

/

1 4

/

1 4

ả i.ờ •Bi n pháp th c hi n ệ

, trong đó ọ

•Nâng cao v n ch s h u ủ ở ữ ố •Th c hi n đ y đ các nghi p v ầ ủ ệ ụ ệ c a công ty ch ng khoán. ứ ủ •Đ m b o kh năng kinh doanh và ả ả sinh l ự ệ •H p nh t ấ •Sáp nh pậ •Kêu g i các nhà đ u t có nhà đ u t ầ ư c ngoài n ầ ư ướ

TĂNG C

NG QU N TR R I RO

Ườ

ị ủ

0 5

/

1 4

/

1 4

c

•C ch giám sát r i ro ph i đ m b o đ ủ

ơ ế

ả ả

ượ

r ng toàn b CB CNV c a công ty đ ằ

ượ

c ph ổ

ế

bi n và quán tri t sâu s c •CTCK ph i nh n di n đ

c các lo i r i ro

ượ

ạ ủ

trong quá trình ho t đ ng có th g p ph p,

ạ ộ

ể ặ

xác đ nh rõ m c đ ch p nh n r i ro và kh ả

ứ ộ ấ

ậ ủ

ậ ủ

năng ch p nh n r i ro •S d ng đòn b y tài chính h p lý, tránh l

ử ụ

thu c vào vay n . ợ

75

PHÁT TRI N NGHI P V HO T Đ NG ệ

0 5

/

1 4

/

1 4

NÂNG CAO CH T L

NG NGU N NHÂN L C

Ấ ƯỢ

Ự VÀ NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN

0 5

/

1 4

/

1 4

•Nâng cao kh năng chuyên môn t ng ừ ả

b ph n. ộ ậ

•Xem xét l i c c u t ch c, lãnh đ o, ạ ơ ấ ổ ứ ạ

đi u hành công ty. ề

ệ ệ ụ

Về NHÂN LựC VÀ CÔNG  • ng d ng công ngh hi n đ i ạ Ứ NGHệ

0 5

/

1 4

/

1 4

78