B N I V Ộ Ộ Ụ

H C VI N HÀNH CHÍNH QU C GIA Ọ Ố Ệ

٭٭٭

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P

Ự Ậ Ố

: Đ tàiề

ĐÀO T O, B I D Ấ Ơ Ở Ạ (XÃ, TH TR N) C A HUY N NHO QUAN, T NH NINH BÌNH Ị Ộ CÔNG CH C C P C S Ứ Ỉ NG CÁN B Ệ Ồ ƯỠ Ấ Ủ

H và t ên: NGUY N TH H NG HI P ( 30/12/1992 ) ọ Ị Ồ Ễ Ệ

L p: ớ Hành Chính H c_KH11 ọ

Đ a đi m th c t p: Phòng N i v UBND huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ộ ụ ự ậ ể ệ ị ỉ

Th i gian th c t p: T ngày 9/03 đ n ngày 4/5/2014 ự ậ ừ ế ờ

Gi ng viên h ng d n: TS.ĐINH TH C M LÊ ả ướ Ị Ẩ ẫ

Niên khóa: 2010 – 2014

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Hà N i, năm 2014 ộ

2

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

M C L C

Trang

ờ ả ơ t t

c ế

Ph n Hai: Ph n m đ u ở ầ

ng pháp nghiên c u ươ ụ ứ

ụ ế ấ ủ

Nh ng v n đ c b n ấ

ỉ xã h i, c c u t ể ế

3 4 5 5 6 8 9 10 10 11 12 13 13 13 13 16 ấ ơ ở ự ề ị

II. Lý lu n chung v đào t o, b i d

21 ủ

ồ ưỡ ề ạ ứ ng cán b , công ch c ộ

L i c m n Danh m c ch vi t ụ ữ ế ắ ộ Báo cáo quá trình th c t p Ph n M t: ự ậ 1.K ho ch th c t p ự ậ ạ ế 2.Nh t ký th c t p ự ậ 3.K t qu đ t đ ả ạ ượ Báo cáo chuyên đ th c t p ầ ề ự ậ ầ 1. Lý do ch n đ tài ề ọ 2. M c đích, nhi m v , ph ệ 3. K t c u c a chuyên đ Báo cáo ề Ph n n i dung ầ ộ ng 1: Ch ữ ươ ề ơ ả I. T ng quan v huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ổ ề ệ 1.Đ c đi m t ch c nhiên, kinh t ặ ộ ơ ấ ổ ứ 2.Khái quát v tình hình đ i ngũ CBCC c p c s (xã, th ộ tr n) c a huy n Nho Quan ệ ậ c p ấ c s ơ ở

ng CBCC trong c quan ơ ạ ồ ưỡ

21 21 24 27

ệ ơ ả

28

ng, n i dung c a đào t o, b i d ủ ồ ưỡ ng ạ ộ ố ượ

31

ấ ơ ở

ng CBCC ấ ượ ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ

35 39 ấ ơ ở

ng đ n ch t l nh h ế ố ả ấ ượ ưở ế ồ ng đào t o, b i ạ

ng 39

41 ấ ơ ở ạ

1.Khái quát v đào t o, b i d ề HCNN 1.1.Các khái ni m c b n ( CBCC, ĐTBD) 1.2.Vai trò ( CBCC, ĐTBD ) 2.M c tiêu, đ i t ụ CBCC c p c s 3.Các tiêu chí đánh giá ch t l c p c s 4.Nh ng y u t ữ d ưỡ CBCC c p c s 5. Quy trình đào t o, b i d Ch Công tác đào t o, b i d ng 2: ng CBCC c p c s (xã, ng CBCC: ồ ưỡ ồ ưỡ ạ ươ ấ ơ ở

3

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

41 ỉ ị ấ

ng CBCC c p c ạ ấ ơ ồ ưỡ ệ t c a công tác đào t o, b i d ế ủ

43

ng CBCC c p c s 45 ạ ự ồ ưỡ ị ấ ạ ấ ơ ở

48 ị ị ấ

ầ ệ ng CBCC c p c s c a huy n ấ ơ ở ủ

ng CBCC c p c s c a huy n ạ ấ ơ ở ủ ồ ưỡ ệ ạ

48 50 50 52

ch c th c hi n k ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ng ệ ổ ứ ự ệ ế ạ ạ

ấ ơ ở ủ ệ

ng CBCC c p c s c a 56 ồ ưỡ ấ ơ ở ủ ạ

58

ế

ế

ng 3: i, h n ch ạ ằ ươ ệ

ả ồ ưỡ ị ấ

th tr n) c a huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ủ 1.S c n thi ự ầ s ở (xã, th tr n) c a huy n Nho Quan ủ 2.Th c tr ng công tác đào t o, b i d (xã, th tr n) trên đ a bàn huy n Nho Quan ệ 2.1.Nhu c u đào t o, b i d ồ ưỡ ạ Nho Quan 2.2.K ho ch đào t o, b i d ế Nho Quan 2.3.Vi c t CBCC c p c s c a huy n Nho Quan 3. Đánh giá công tác đào t o, b i d huy n Nho Quan 3.1. Nh ng m t đ t đ c ặ ạ ượ ữ i, h n ch 3.2. Nh ng t n t ạ ồ ạ ữ 3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ữ ồ ạ ủ M t s ki n ngh , đ xu t nh m nâng cao hi u qu Ch ấ ộ ố ế ị ề ng CBCC c p c s (xã, th tr n) trên công tác đào t o, b i d ấ ơ ở ạ đ a bàn huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ỉ ệ ị

K t lu n ế ậ

Danh m c tài li u tham kh o ả ụ ệ

4

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

L I C M N Ờ Ả Ơ

Sau hai tháng th c t p t

i phòng N i v UBND huy n Nho Quan, ự ậ ạ ộ ụ ệ

t nh Ninh Bình, v i s giúp đ c a các bác,các cô chú trong phòng N i v ỉ ớ ự ỡ ủ ộ ụ

cùng s ch b o t n tình c a các th y cô giáo, em đã hoàn thành báo cáo ầ ỉ ả ậ ủ ự

th c t p t t nghi p m t cách t t đ p. ự ậ ố ệ ộ ố ẹ

i H c vi n Hành Chính, em đã đ c thày cô giáo B nố năm h c t p t ọ ậ ạ ệ ọ ượ

ọ truy n đ t nh ng ki n th c lý lu n c b n v ngành Hành chính h c ơ ả ứ ữ ề ế ề ạ ậ

ọ nh ng ch a có đi u ki n va ch m th c ti n. Nhân đ t th c t p do H c ự ậ ự ư ư ề ệ ễ ạ ợ

vi n t ch c, em đ c phòng N i v UBND huy n Nho Quan, t nh Ninh ệ ổ ứ ượ ộ ụ ệ ỉ

c h c t ng hôm nay Bình ti p nh n v th c t p, nh ng lý lu n đ ề ự ậ ữ ế ậ ậ ượ i tr ọ ạ ườ

đ c đem ra th c hành soi chi u và áp d ng trong th c ti n hàng ngày đ ượ ụ ự ự ế ễ ể

làm vi c, ti p c n công vi c hàng ngày nh cán b công ch c. Em đã quan ế ậ ư ứ ệ ệ ộ

c nhi u đi u v công vi c, k năng nghi p v hành sát và h c h i đ ọ ỏ ượ ụ ề ề ề ệ ệ ỹ

chính cũng nh trách nhi m trong công vi c, tác phong, thái đ ng x làm ộ ứ ư ử ệ ệ

vi c n i công s , v ng vàng, t ệ ơ ở ữ ự tin v i ngh nghi p mình đã ch n. ệ ề ớ ọ

Qua bài Báo cáo này, em xin g i l ử ờ ả ơ ấ i c m n chân thành, sâu s c nh t ắ

ệ đ n các bác, các cô chú, anh ch công tác trong phòng N i v UBND huy n ế ộ ụ ị

Nho Quan cùng các thày cô giáo Khoa Văn b n và Công ngh hành chính. ệ ả

t là cô giáo TS. Đinh Th C m Lê đã tr c ti p h Đ c bi ặ ệ ị ẩ ự ế ướ ỉ ả ng d n, ch b o ẫ

i giúp đ em hoàn thành bài t n tình cũng nh t o m i đi u ki n thu n l ậ ư ạ ậ ợ ề ệ ọ ỡ

báo cáo này!

“ Đào t o, b i d ng ồ ưỡ CBCC c p c s (xã, th tr n) c a huy n Nho ơ ở ị ấ ủ ệ ạ ấ

ự Quan, t nh Ninh Bình ” là m t đ tài mang tính g n li n lý lu n và th c ộ ề ề ắ ậ ỉ

ti n. Do trình đ hi u bi t còn h n ch , th i gian nghiên c u có gi i h n vì ộ ể ễ ế ứ ế ạ ờ ớ ạ

v y bài báo cáo không tránh kh i các thi u sót. Em r t mong nh n đ ậ ế ấ ậ ỏ ượ ự c s

đóng góp ý ki n quý báu t phía thày cô giáo và các b n. ế ừ ạ

5

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Xin chân thành c m n! ả ơ

DANH M C CH VI T T T

Ữ Ế

H i đ ng nhân dân: HĐND ộ ồ

U ban nhân dân: UBND ỷ

Cán b , công ch c: CB CC ứ ộ

ng: ĐT BD Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ

Hành chính Nhà n c: HCNN ướ

Công nghi p hóa- Hi n đ i hóa: CNH- HĐH ệ ệ ạ

C i cách hành chính: CCHC ả

Ban ch p hành: BCH ấ

Trung ng: TW ươ

Cao đ ng, Đ i h c: CĐ,ĐH ạ ọ ẳ

Trung h c ph thông: THPT ổ ọ

Trung h c c s : THCS ọ ơ ở

6

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Ph n M t:

ộ BÁO CÁO QUÁ TRÌNH TH C T P

Ự Ậ

 Th i gian th c t p 02 tháng

1.K ho ch th c t p ế ạ ự ậ

: ự ậ ờ

T ngày 9/03/2014 đ n ngày 4/5/2014 ừ ế

ự ậ :  Đ a đi m th c t p ể ị

Phòng N i v UBND huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ệ ộ ụ ỉ

Th i gian ờ N i dung công vi c ệ ộ

ế ệ ỉ

ậ -Đ n UBND huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình nh n phòng th c t p ự ậ

-Trình lãnh đ o k ho ch th c t p ự ậ ế ạ ạ Tu n 1ầ

ả ộ (9/03 - 14/03/2014) -Làm quen, gi ch c t ứ ạ ơ i thi u b n thân v i các cán b , công ớ ệ ớ i n i th c t p ự ậ

-H c t p quy ch c a c quan ế ủ ơ ọ ậ

ự ậ p -Ch n đ tài Báo cáo th c t p ề ọ

ự ậ ơ ơ ấ ổ ứ ứ ch c, ch c

-Tìm hi u c quan th c t p ( c c u t ể năng nhi m v ) ệ ụ Tu n 2ầ

-Thu th p tài li u ệ ậ (17/03 - 21/03/2014)

ng s l c -Chu n b tài li u đ làm đ c ệ ề ươ ể ẩ ị ơ ượ

-Làm các công vi c đ c giao trong phòng ệ ượ

Tu n 3ầ -Đ n c quan th c t p tìm và đ c tài li u ệ ế ơ ự ậ ọ

(24/03 - 28/03/2014) -Tri n khai đ tài Báo cáo th c t p ự ậ ể ề

-Nh n nhi m v làm vi c trong phòng ụ ệ ệ ậ

-N p đ c ng s l ng d n ề ươ ộ ơ ượ c cho gi ng viên h ả ướ ẫ

-Đ n c quan th c t p tìm và đ c tài li u ệ ế ơ ự ậ ọ

ệ ọ ố t

-Quan sát, h c h i công vi c trong phòng, làm t ỏ c giao nh ng công vi c đ ệ ượ ữ Tu n 4ầ

7

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

(31/03 - 4/4/2014) -B t tay vào làm báo cáo th c t p ự ậ ắ

ổ ề ớ ộ

-Trao đ i v i cán b trong phòng v ki n th c ứ ế chuyên môn liên quan đ n bài Báo cáo th c t p ự ậ ế

t báo cáo th c t p -Ti p t c vi ế ụ ế ự ậ

-Tìm hi u th c tr ng CB,CC Tu n 5ầ ự ể ạ

(7/4 - 11/4/2014) -Làm các công vi c đ c giao t i c quan ệ ượ ạ ơ

-Hoàn thi n Báo cáo th c t p ự ậ ệ

Tu n 6ầ ế

-Xin ý ki n đóng góp c a các cán b trong phòng ủ v đ tài báo cáo, ch nh s a n u có thi u xót ử ế ề ề ộ ế ỉ (14/4 - 18/4/2014)

-Xin ý ki n c a gi ng viên h ng d n ế ủ ả ướ ẫ

-Làm các công vi c đ c giao t i c quan ệ ượ ạ ơ

Tu n 7ầ -Ch nh s a và hoàn thi n báo cáo th c t p ự ậ ử ệ ỉ

(21/4 - 25/4/2014) ng d n, xin ý ki n đ hoàn ướ ế ể ẫ

-Trình gi ng viên h ả ch nh báo cáo ỉ

-Hoàn ch nh Báo cáo th c t p ự ậ ỉ

Tu n 8ầ ộ ụ ạ

-Xin đánh giá nh n xét c a lãnh đ o phòng N i v ủ ậ v quá trình th c t p ự ậ ề (28/4 - 4/4/2014)

i đ n v th c t p -C m n cán b , công ch c t ộ ả ơ ứ ạ ơ ị ự ậ

-N p Báo cáo th c t p ự ậ ộ

-K t thúc đ t th c t p ự ậ ợ ế

2.Nh t ký th c t p ự ậ ậ

Th i gian ờ Nh ng vi c đã làm ệ ữ

ế ộ ụ

ệ ộ ặ ạ

-Sáng 10/03 đ n phòng N i v UBND huy n Nho Quan g p m t lãnh đ o phòng và các cán b , công ặ ch c trong phòng ứ Tu n 1ầ ứ ả (9/03 - 14/03/2014) -Tìm hi u văn b n quy đ nh ch c năng nhi m v , ụ ị ể ủ ch c cũng nh n i quy làm vi c c a c c u t ư ộ ơ ấ ổ ệ ệ ứ

8

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

phòng N i v UBND huy n Nho Quan ộ ụ ệ

ắ ế ự ả

-S p x p văn b n, tài li u theo s phân công c a ủ ệ cán b trong phòng ộ

ộ ị

-Tham gia công tác chu n b cho H i ngh c a ị ủ ẩ phòng

ệ ấ ả ả Tu n 2ầ -Đóng d u văn b n, photo tài li u, văn b n cho phòng (17/03 - 21/03/2014) ậ ổ ư ữ ế

ạ -Nh n công văn đ n, vào s l u tr , phân lo i, s p x p công văn ắ ế

t đ c ng s l ề ươ ơ ượ c g i gi ng viên h ả ử ướ ng

-Vi ế d nẫ

ộ ơ ượ c cho gi ng viên h ả ướ ng

ng s l -N p đ c ề ươ d n và ch nh s a ử ỉ ẫ

ề ế ệ ậ Tu n 3ầ -Tìm và thu th p tài li u liên quan đ n đ tài báo cáo th c t p ự ậ (24/03 - 28/03/2014) -Đánh máy văn b n cho phòng ả

ổ ư ữ ế ậ

-Ti p nh n công văn đ n, vào s l u tr , trình các ế lãnh đ oạ

-B t tay vào làm đ tài báo cáo th c t p ự ậ ề ắ

các xã ), qu n lý Tu n 4ầ ự ế ả

-Tr c phòng ( phòng đi th c t ự con d uấ (31/03 - 4/4/2014)

-Tìm và thu th p tài li u chu n b cho vi t báo cáo ệ ậ ẩ ị ế

t báo cáo th c t p Tu n 5ầ -Ti p t c vi ế ụ ế ự ậ

(7/4 - 11/4/2014) -Vào s công văn đi, đ n ế ổ

-Photo văn b n, đóng d u ấ ả

-Hoàn thi n Báo cáo th c t p ự ậ ệ

Tu n 6ầ ụ ể ớ

-Cùng v i phòng làm công tác tuy n d ng viên ch c cho s nghi p giáo d c ụ ứ ự ệ (14/4 - 18/4/2014)

-Xin ý ki n c a gi ng viên h ng d n ế ủ ả ướ ẫ

ế ộ ề

-Xin ý ki n đóng góp c a cán b trong phòng v ủ đ tài báo cáo ề

-Đánh máy và in văn b nả

9

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

-Ch nh s a và hoàn thi n Báo cáo th c t p ự ậ ử ệ ỉ

ng d n, xin ý ki n đ hoàn Tu n 7ầ ế ể ẫ

-Trình gi ng viên h ướ ả ch nh Báo cáo th c t p ự ậ ỉ (21/4 - 25/4/2014)

-Đánh máy văn b n cho phòng ả

-Vào s công văn đi, đ n ế ổ

-Hoàn ch nh Báo cáo th c t p ự ậ ỉ

Tu n 8ầ ủ ậ ạ

ộ -Xin đánh giá, nh n xét c a lãnh đ o phòng N i vụ (28/4 - 4/4/2014)

i phòng N i v -C m n cán b , công ch c t ộ ả ơ ứ ạ ộ ụ

-N p Báo cáo th c t p ự ậ ộ

-K t thúc đ t th c t p ợ ự ậ ế

- Trong quá trình th c t p t

3. K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế

i phòng N i v UBND huy n Nho Quan, ự ậ ạ ộ ụ ệ

t nh Ninh Bình, c ng v i s giúp đ t n tình c a các bác, các chú trong ỉ ớ ự ỡ ậ ủ ộ

phòng N i v , em đã tìm hi u rõ h n v c quan hành chính Nhà n c nói ộ ụ ề ơ ể ơ ướ

ạ chung, phòng N i v nói riêng, n m rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n, ộ ụ ứ ụ ệ ề ắ

ch c c a phòng N i v cũng nh m i liên h công tác gi a các c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ư ố ữ ệ

phòng ban.

- Đ c v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào trong công vi c th c t ượ ậ ự ế ứ ụ ữ ế ệ ọ

ủ nh : công tác so n th o văn b n, công tác văn phòng,…T đó giúp em c ng ừ ư ạ ả ả

c và nâng cao k năng nghi p v v hành chính. ố ệ ụ ề ỹ

- Đ c làm quen v i môi tr ng công s , rèn luy n tác phong cũng ượ ớ ườ ệ ở

nh k lu t trong công vi c, tăng kh năng giao ti p trong cu c s ng. ư ỷ ậ ộ ố ế ệ ả

- Tích lũy kinh nghi m cho b n thân. ệ ả

- Thu th p tài li u, hoàn thành báo cáo th c t p t t nghi p theo đúng ự ậ ố ệ ậ ệ

nh k ho ch đã đ t ra. ạ ư ế ặ

10

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Ph n Hai: BÁO CÁO CHUYÊN Đ TH C T P

Ự Ậ

Đ TÀI: Ề

NG CÁN B CÔNG CH C

ĐÀO T O, B I D Ạ

Ồ ƯỠ

C P C S

Ấ Ơ Ở (XÃ, TH TR N) C A HUY N NHO QUAN, T NH NINH BÌNH

11

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

PH N M Đ U

Ở Ầ

1.Lý do ch n đ tài ọ ề

Trong công cu c xây d ng và b o v T qu c c a dân t c ta, đ i ngũ ả ố ủ ệ ổ ự ộ ộ ộ

nh ng ng ữ ườ ố i c t cán, cán b có vai trò đ c bi ộ ặ ệ ớ t quan tr ng. Vai trò to l n ọ

đó đã đ ượ ọ c Ch t ch H Chí Minh nh n m nh: “Cán b là g c c a m i ố ủ ủ ị ạ ấ ồ ộ

t”. Ngh quy t Ban ch p hành Trung v n đ , g c có t ề ố ấ ố t thì ng n m i t ọ ớ ố ế ấ ị

ng l n th 3 khóa VIII cũng đã nêu “Cán b là nhân t ươ ứ ầ ộ ố quy t đ nh s ế ị ự

thành b i c a cách m ng”. Th c v y, hi u l c, hi u qu ho t đ ng c a b ự ậ ệ ự ạ ộ ạ ủ ủ ộ ệ ạ ả

máy Nhà n c nói chung, c a h th ng các t ch c nói riêng suy cho cùng ướ ủ ệ ố ổ ứ

đ ượ c quy t đ nh b i năng l c, ph m ch t c a đ i ngũ cán b . ộ ẩ ấ ủ ộ ế ị ự ở

Trong b i c nh c n c đang đ y m nh s nghi p công nghi p hóa, ố ả ả ướ ự ệ ệ ẩ ạ

hi n đ i hóa đ t n c nh hi n nay, đ phát huy vai trò c a đ i ngũ cán b ấ ướ ệ ạ ủ ộ ư ệ ể ộ

ng xuyên quan tâm đ n công tác đào đòi h i chính quy n các c p ph i th ề ấ ả ỏ ườ ế

t o, b i d ạ ồ ưỡ ng cán b công ch c đ h th c thi t ứ ể ọ ự ộ ố t nhi m v mà Đ ng, ụ ệ ả

Nhà n c và nhân dân giao. Th c t ướ ự ế đã ch ng minh n i nào cán b , công ơ ứ ộ

ứ ch c có trình đ chuyên môn nghi p v , có năng l c, ph m ch t đ o đ c ấ ạ ụ ự ứ ệ ẩ ộ

thì n i đó công vi c v n hành r t trôi ch y, thông su t. ệ ậ ả ấ ơ ố

Xã, ph ườ ệ ng, th tr n là đ n v hành chính c p c s , n i th c hi n ơ ở ơ ị ấ ự ấ ơ ị

tr c ti p và c th các ch tr ụ ể ủ ươ ự ế ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ủ ả

Nhà n ướ c. Vì v y, vi c quan tâm xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c ự ứ ở ơ c ệ ậ ộ ộ

s xã, ph ở ườ ng, th tr n có đ ph m ch t, năng l c là nhi m v th ấ ị ấ ụ ườ ng ủ ự ệ ẩ

xuyên, có ý nghĩa h t s c quan tr ng c tr ế ứ ả ướ ọ c m t cũng nh lâu dài trong ư ắ

s nghi p cách m ng c a Đ ng. ự ủ ệ ạ ả

Trong tình hình hi n nay, n c ta đang th c hi n n n kinh t ệ ướ ự ệ ề ế ị th

tr ng xã h i ch nghĩa, s h i nh p v i kinh t qu c t khi ườ ng đ nh h ị ướ ự ộ ủ ậ ộ ớ ế ố ế

Vi t Nam tr thành thành viên c a T ch c Th i (WTO), ệ ủ ứ ở ổ ươ ng m i th gi ạ ế ớ

12

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

i cán b c p xã ph i đ i m i t duy, đ i m i phong cách lãnh đòi h i ng ỏ ườ ả ổ ộ ấ ớ ư ổ ớ

đ o qu n lý, ph i có trình đ chuyên môn nghi p v , có ph m ch t chính ạ ụ ệ ả ả ẩ ấ ộ

tr , đ o đ c cách m ng, s ng và h c t p theo t ọ ậ ị ạ ứ ạ ố t ư ưở ộ ng H Chí Minh. M t ồ

trong nh ng gi i pháp đó là tăng c ng công tác đào t o, b i d ng cán b ữ ả ườ ồ ưỡ ạ ộ

i phòng N i v UBND huy n Nho c s . Chính vì v y, ơ ở ậ nhân đ t th c t p t ợ ự ậ ạ ộ ụ ệ

Quan, t nh Ninh Bình đ tìm hi u rõ h n v công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ng ể ể ề ạ ơ ỉ

CB,CC c p c s c a huy n Nho Quan, em ch n đ tài Báo cáo th c t p ấ ơ ở ủ ự ậ “ ề ệ ọ

ng CBCC c p c s (xã, th tr n) c a huy n Nho Quan, Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ơ ở ị ấ ủ ệ ấ

t nh Ninh Bình” ỉ

2.M c đích, nhi m v , ph ng pháp nghiên c u ụ ụ ệ ươ ứ

2.1.M c đích nghiên c u ụ ứ

M c đích c a bài báo cáo này nh m kh o sát th c ti n công tác đào ự ụ ủ ễ ằ ả

t o, b i d ạ ồ ưỡ ng CB,CC c p c s (xã, th tr n) c a huy n Nho Quan, t nh ị ấ ơ ở ủ ệ ấ ỉ

Ninh Bình. T đó, có th đ a ra nh ng nh n xét khách quan v công tác ữ ể ư ừ ề ậ

đào t o, b i d ng CBCC c p c s t ồ ưỡ ạ ấ ơ ở ạ ặ ạ i huy n Nho Quan, nh ng m t đ t ữ ệ

đ i. Trên c s đó, ượ c và h n ch cũng nh nh ng nguyên nhân còn t n t ữ ồ ạ ư ế ạ ơ ở

i huy n Nho Quan, đ a ra nh ng ki n ngh nh m nâng cao công tác này t ằ ư ữ ế ị ạ ệ

t nh Ninh Bình. ỉ

2.2.Nhi m v nghiên c u ụ ứ ệ

- T p trung tìm hi u công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ể ậ ạ ơ ở ủ ng CB,CC c p c s c a ấ

huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình . ệ ỉ

- Ch ra nh ng k t qu đ t đ c và nh ng m t còn h n ch trong công ả ạ ượ ữ ế ỉ ữ ế ặ ạ

ng CB,CC c p c s c a huy n Nho Quan. tác đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ấ ơ ở ủ ệ

ồ - Nh ng ki n ngh , đ xu t đ nâng cao hi u qu công tác đào t o, b i ấ ể ị ề ữ ệ ế ả ạ

d ng CBCC c p c s trên đ a bàn huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình. ưỡ ấ ơ ở ệ ị ỉ

2.3.Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Trong quá trình th c t p, sinh viên nghiên c u văn b n pháp lu t, các tài ự ậ ứ ả ậ

li u có liên quan đ n n i th c t p. ự ậ ệ ế ơ

Thu th p thông tin, th ng kê, phân tích và đánh giá s li u. ố ệ ậ ố

13

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Thông qua s h ự ướ ế ng d n c a giáo viên, c a cán b n i th c t p k t ủ ẫ ủ ự ậ ộ ơ

i c quan đ b sung và nâng cao h p v i quá trình quan sát, th vi c t ợ ử ệ ạ ơ ể ổ ớ

ki n th c, tích lũy kinh nghi m và hoàn thành báo cáo th c t p. ự ậ ứ ệ ế

3.K t c u c a chuyên đ báo cáo ế ấ ủ ề

Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n, bài Báo cáo g m 3 ch ng: ở ầ ế ầ ầ ậ ồ ươ

Ch ng 1: Nh ng v n đ c b n ươ ề ơ ả ữ ấ

Ch ng 2: Công tác đào t o, b i d ươ ồ ưỡ ạ ị ấ ng CBCC c p c s (xã, th tr n) ấ ơ ở

c a huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình. ủ ệ ỉ

Ch ng 3: M t s ki n ngh , đ xu t nh m nâng cao hi u qu công ươ ộ ố ế ị ề ệ ấ ả ằ

tác

đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ệ ng CBCC c p c s (xã, th tr n) trên đ a bàn huy n ấ ơ ở ị ấ ị

Nho

Quan, t nh Ninh Bình. ỉ

14

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

PH N N I DUNG

Ầ Ộ

CH

NG 1

ƯƠ

NH NG V N Đ C B N

Ề Ơ Ả

I. T ng quan v huy n Nho Quan, t nh Ninh Bình ổ ệ ề ỉ

1. Đ c đi m t nhiên, kinh t -xã h i, c c u t ể ự ặ ế ch c ộ ơ ấ ổ ứ

 Đ c đi m t ặ ể ự nhiên, kinh t -xã h i ộ ế

Nho Quan là m t huy n mi n núi phía Tây B c c a t nh Ninh Bình. ắ ủ ỉ ệ ề ộ

Phía B c giáp các huy n Yên Th y và L c Th y t nh Hòa Bình, phía Đông ủ ỉ ủ ệ ắ ạ

giáp các huy n Gia Vi n, Hoa L , phía Nam giáp th xã Tam Đi p, phía Tây ư ễ ệ ệ ị

giáp huy n Th ch Thành t nh Thanh Hoá. Nho Quan có di n tích t nhiên ệ ệ ạ ỉ ự

g n 460 km². Tính đ n tháng 12/ 2012 dân s toàn huy n 145.255 ng ầ ệ ế ố ườ i,

ế trong đó đ ng bào dân t c thi u s (ch y u là dân t c M ng) chi m ố ủ ế ườ ể ộ ồ ộ

15,2%, đ ng bào theo đ o thiên chúa giáo là 16,5%. Nho Quan g m có 27 ạ ồ ồ

đ n v hành chính c s : 01th tr n và 26 xã. ơ ở ơ ị ấ ị

Đ a hình huy n Nho Quan chia làm 3 vùng rõ r t vùng đ i núi, vùng bán ệ ệ ồ ị

m trũng. H u h t là đ i núi, bao g m các xã phía Tây s n đ a và vùng chiê ơ ị ế ầ ồ ồ

ộ B c và Tây Nam và phía B c huy n, bên c nh đó còn có m t s xã thu c ộ ố ệ ắ ắ ạ

bán s n đ a và đ ng chiêm trũng. Đ a hình th p d n t ầ ừ ắ B c xu ng Nam, t ố ấ ồ ơ ị ị ừ

15

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

c bi n t Tây sang Đông, đ cao so v i m t n ộ ặ ướ ớ ể ừ +3 đ n +5 đ . R ng Nho ộ ừ ế

Quan chi m 20% di n tích t ế ệ ự ị nhiên, có nhi u cây c i và c m thú có giá tr . ố ề ầ

R ng đ i ch y dài t i 40 km t ừ ạ ồ ớ ừ ả Xích Th , Th ch Bình đ n S n Hà, Qu ng ế ạ ơ ổ

L c. Đ c bi ặ ạ ệ t, Nho Quan có khu r ng nguyên sinh Cúc Ph ừ ươ ng v i các ớ

ệ ấ th m th c v t, đ ng v t khá phong phú. Đ a hình và c nh trí c a huy n r t ự ậ ủ ậ ả ả ộ ị

đa d ng, phong phú…núi đá tr p trùng, có nhi u hang đ ng n i ti ng. ế ề ạ ậ ổ ộ

Thiên nhiên ban t ng cho Nho Quan ngu n tài nguyên thiên nhiên khá phong ặ ồ

phú v i m đá vôi, đá đôlômít, than bùn, m sét, n c khoáng nóng tr ớ ỏ ỏ ướ ữ

ng l n; r ng nguyên sinh Cúc Ph ng v i di n tích 22.200 ha l u gi l ượ ừ ớ ươ ư ệ ớ ữ

ữ m t h sinh thái r ng đa d ng, nhi u đ ng th c v t quý hi m và nh ng ề ộ ệ ự ừ ế ạ ậ ộ

hang đ ng, h đ p đ c đáo ch a đ ng ti m năng phát tri n du l ch sinh thái ứ ự ồ ậ ề ể ộ ộ ị

thu hút du khách th p ph ng đ n tham quan, ngh d ng. ậ ươ ỉ ưỡ ế

Nh ng năm qua, trong b i c nh n n kinh t c có nhi u khó ố ả ữ ề c n ế ả ướ ề

khăn, giá c th tr ng tăng cao, th i ti t không thu n l ả ị ườ ờ ế ậ ợ i, d ch b nh cúm ệ ị

gia c m phát sinh, song Đ ng b và nhân dân trong huy n đã phát huy ệ ầ ả ộ

t qua khó khăn, thi đua lao truy n th ng đoàn k t, n l c ph n đ u, v ế ỗ ự ề ấ ấ ố ượ

đ ng s n xu t l p thành tích chào m ng các s ki n chính tr quan tr ng, ừ ộ ự ệ ấ ậ ả ọ ị

các ngày l c, đã giành đ c k t qu t l n c a đ t n ễ ớ ủ ấ ướ ượ ả ươ ế ệ ng đ i toàn di n ố

ng kinh t trên các lĩnh v c: ự T c đ tăng tr ố ộ ưở ế ạ ể đ t 9,15%, Công nghi p, ti u ệ

th công nghi p phát tri n n đ nh; ể ổ ủ ệ ị ớ ạ công tác xây d ng nông thôn m i đ t ự

t, c s v t ch t k thu t đ c tăng c ng; văn hoá - xã h i có k t qu t ế ả ố ơ ở ậ ấ ỹ ậ ượ ườ ộ

t nhi u ti n b , ế ộ th c hi n t ệ ố các chính sách an sinh xã h iộ , công tác gi mả ự ề

t, đ i s ng nhân dân đ nghèo đ t k t qu t ạ ế ả ố ờ ố ượ ổ ị c n đ nh; an ninh chính tr , ị

tr t t an toàn xã h i đ c đ m b o, công tác qu c phòng đ c tăng ậ ự ộ ượ ả ả ố ượ

ng. c ườ

Năm 2012 huy n tri n khai th c hi n t t Ngh quy t TW4, vai trò lãnh ệ ố ự ệ ể ế ị

đ o c a các c p y th hi n rõ nét, hi u l c qu n lý đi u hành c a chính ạ ủ ệ ự ể ệ ấ ủ ủ ề ả

quy n các c p đ c nâng lên. T ch c thành công L k ni m 150 năm ề ấ ượ ễ ỷ ệ ứ ổ

16

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

danh x ng Nho Quan và đón nh n Huân ch ng Lao đ ng h ng Nh t; c ư ậ ươ ạ ấ ộ ơ

- xã h i, m t s ch tiêu v t k ho ch. b n hoàn thành các ch tiêu kinh t ả ỉ ế ộ ố ỉ ộ ượ ế ạ

V phát tri n kinh t : tăng tr ề ể ế Kinh t ế ưở ng khá, c c u kinh t ơ ấ ế ể chuy n

ng tăng t d ch theo h ị ướ ỷ ọ tr ng công nghi p, xây d ng, th ệ ự ươ ụ ng m i d ch v , ạ ị

gi m d n t tr ng Nông, lâm nghi p, thu s n. ầ ỷ ọ ỷ ả ệ ả

Văn hoá - xã h iộ : có ti n b , an sinh xã h i đ ộ ượ ế ộ ờ ố c đ m b o, đ i s ng ả ả

nhân dân đ c c i thi n rõ nét, công tác gi m nghèo đ t k t qu t t. Văn ượ ả ạ ế ả ố ệ ả

hoá, thông tin, th d c th thao ti p t c phát tri n; th thao qu n chúng ế ụ ể ụ ể ể ể ầ

phát tri n m nh: Thông tin đ i chúng phát tri n r ng kh p, n i dung, ể ể ạ ạ ắ ộ ộ

ch ng trình và hình th c luôn đ ươ ứ ượ ờ ố c đ i m i, góp ph n nâng cao đ i s ng ầ ổ ớ

ờ văn hoá tinh th n cho nhân dân. Phong trào “toàn dân đoàn k t xây d ng đ i ự ế ầ

s ng văn hoá” ti p t c phát tri n, n p s ng văn minh trong vi c c ố ế ố ế ụ ệ ướ ể ệ i, vi c

tang và l h i có chuy n bi n tích c c, m t s l ễ ộ ộ ố ễ ộ h i truy n th ng và ề ự ế ể ố

thu n phong, m t c c a dân t c đ c khôi ph c. Đ n nay toàn huy n có ỹ ụ ủ ộ ượ ầ ụ ế ệ

84% h gia đình văn hoá, 202/286 làng văn hoá, 126 /180 c quan, tr ộ ơ ườ ng

ả h c văn hoá; xây d ng 09/27 nhà văn hoá xã, 239/286 nhà văn hoá thôn, b n, ọ ự

dân ph . M t s đi m di tích l ch s , văn hoá đ c đ u t c i t o nâng t ổ ộ ố ể ử ố ị ượ ầ ư ả ạ

c p.ấ

 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

Các c quan chuyên môn thu c UBND huy n Nho Quan g m 13 c quan ệ ơ ộ ồ ơ

chuyên môn:

17

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

1.Phòng N i vộ ụ 8.Phòng Giáo d c và Đào t o ạ ụ

2.Văn phòng HĐND và UBND 9.Phòng Y tế

3.Phòng Tài chính – K ho ch ế ạ 10.Phòng Thanh tra huy nệ

4.Phòng T pháp 11.Phòng Nông nghi p và Phát ư ệ

tri n nông thôn ể 5.Phòng Tài nguyên và Môi tr ngườ

12.Phòng Công th ngươ 6.Phòng Lao đ ng th ng binh và ộ ươ

Xã h iộ 13.Phòng Dân t cộ

2. Khái quát v tình hình đ

7.Phòng Văn hóa và Thông tin

ề ộ ị ấ i ngũ CB,CC c p c s (xã, th tr n) ấ ơ ở

c a ủ

huy n Nho Quan ệ

Huy n Nho Quan có 27 đ n v hành chính c s ( 26 xã và 01 th ơ ở ệ ơ ị ị

tr n), là m t huy n mi n núi, là khu căn c cách m ng, đi u ki n phát ứ ề ệ ệ ề ấ ạ ộ

ộ tri n kinh t - xã h i có nhi u khó khăn. Xác đ nh rõ v trí, vai trò cán b , ề ể ế ộ ị ị

ệ công ch c c p xã, trong nh ng năm qua Ban ch p hành Đ ng b huy n, ứ ấ ữ ả ấ ộ

Ban Th ng v Huy n y đ c bi t quan tâm lãnh đ o ch đ o v công tác ườ ệ ủ ụ ặ ệ ỉ ạ ề ạ

ch c cán b t quy ho ch, đào t o b i d ng và s d ng cán b , trong t ổ ứ ộ ừ ồ ưỡ ạ ạ ử ụ ộ

t quan tâm đ n công tác đào t o, b i d đó đ c bi ặ ệ ồ ưỡ ế ạ ứ ng cán b , công ch c ộ

c p xã. ấ

Cán b ch ch t c p xã là nh ng cán b ch ch t c a c p u Đ ng, ộ ủ ố ủ ấ ộ ủ ố ấ ỷ ả ữ

HĐND, UBND, U ban M t tr n T qu c và các đoàn th chính tr - xã ổ ể ậ ặ ố ỷ ị

c UBND tuy n ch n g m: tr h i; Công ch c chuyên môn c p xã đ ộ ứ ấ ượ ể ồ ọ ưở ng

công an xã, xã đ i tr ng, cán b văn phòng, đ a chính, tài chính - k toán, ộ ưở ế ộ ị

pháp - h t ch, văn hoá - xã h i. t ư ộ ị ộ

T ng s cán b , công ch c xã tính đ n năm 2007 ( theo Ngh đ nh ứ ế ộ ố ổ ị ị

121/2003/ NĐ - CP công ch c xã, ph : 507 ng i. Trong đó: ứ ườ ng, th tr n) ị ấ ườ

18

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Cán b chuyên trách : 287ng ộ ườ ộ i (trong đó có 43 cán b n , 38 cán b là ộ ữ

ng i dân t c, 15 cán b theo đ o thiên chúa). ườ ạ ộ ộ

Bí th , phó bí th đ ng u : 48 ng ư ả ư ỷ iườ

Ch t ch HĐND, Phó Ch t ch HĐND : 28 ng ủ ị ủ ị iườ

Ch t ch UBND, Phó ch t ch UBND: 70 ng ủ ị ủ ị iườ

Ch t ch M t tr n và tr ặ ậ ưở ể ng các đoàn th : i ườ

: 220 ng ủ ị Công ch c c p xã ứ ấ ườ 135 ng ứ i (trong đó có 31công ch c n , 32 công ch c ứ ữ

là ng i dân t c, 13 công ch c theo đ o thiên chúa). ườ ứ ạ ộ

T năm 2009, theo Ngh đ nh 92/2009/ NĐ - CP ngày 22/10/2009 quy ừ ị ị

ng, th tr n đ nh v công ch c xã, ph ị ứ ề ườ ị ấ , s cán b c p xã c b n đ ộ ấ ơ ả ố ượ c

chu n hóa, s l ng, ch t l ng đ c nâng lên. ố ượ ẩ ấ ượ ượ ứ T ng s cán b , công ch c ố ổ ộ

xã tính đ n năm 2012: 598 ng i ế ườ ( có 555 cán b là đ ng viên = 92,8 %, ả ộ

154 cán b n =25,8%, 76 cán b là ng i dân t c thi u s = 12,7%, 31 cán ộ ữ ộ ườ ể ố ộ

. Trong đó: b theo đ o thiên chúa giáo = 5,2%) ộ ạ

Cán b chuyên trách : 292 ng ộ iườ ( có 288 cán b là đ ng viên = 97%, 55 ả ộ

cán b n =18,5%, 36 cán b là ng i dân t c thi u s = 12,1%, 18 cán b ộ ữ ộ ườ ể ố ộ ộ

theo đ o thiên chúa giáo= 6,1%) . ạ

Bí th , phó bí th đ ng u : 56 ng ư ả ư ỷ iườ

( 07 CTHĐND chuyên trách)

Ch t ch HĐND, Phó Ch t ch HĐND : 54 ng ủ ị ủ ị iườ

66 ng iườ Ch t ch UBND, Phó ch t ch UBND: ủ ị ủ ị

135 ng i ườ ng các đoàn Ch t ch M t tr n và tr ặ ủ ị ậ ưở

th : ể Công ch c c p xã : 306 ng ứ ấ iườ ( trong đó: 267 công ch c là đ ng viên= ứ ả

89,9% , 99công ch c n = 33,3%, 40 công ch c dân t c thi u s =13,5%, 13 ứ ữ ể ố ứ ộ

i theo đ o thiên chúa = 4,4%) . công ch c là ng ứ ườ ạ

19

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Tr ng công an: 17 ng ưở iườ

Ch huy tr 26 ng ỉ ưở ự ng quân s : iườ

Văn phòng th ng kê: 62 ng ố iườ

Đ a chính – xây d ng: 55 ng ự ị iườ

Tài chính - k toán: 52 ng ế iườ

T pháp - h t ch: 37 ng ộ ị ư iườ

57 ng Văn hoá - xã h i:ộ i ườ

Đ i ngũ cán b , công ch c c p ứ ấ xã c a huy n Nho Quan- t nh Ninh Bình ủ ệ ộ ộ ỉ

ề ấ nh ng năm g n đây đã có nh ng chuy n bi n tích c c, tuy v y còn nhi u b t ể ữ ự ữ ế ầ ậ

c yêu c u c a giai đ an m i. C th nh sau: c p tr ậ ướ ụ ể ư ầ ủ ớ ọ

 Trình đ đ i ngũ cán b ch ch t c p xã ộ ủ ố ấ ộ ộ

ch c c s Đ ng có ch c năng c c s , t Trong h th ng chính tr ệ ố ị ở ơ ở ổ ứ ơ ở ả ứ ơ

ng, là c p tr c ti p t b n là h t nhân lãnh đ o ả ạ ở ơ đ n v , đ a ph ị ạ ị ươ ế ổ ự ấ ứ ch c

th c hi n các ho t đ ng xây d ng Đ ng. ạ ộ ự ự ệ ả

Theo s li u c a Ban T ch c Huy n u , đ n cu i năm 2012, ố ệ ủ ổ ứ ỷ ế ệ ố huy nệ

có 27 Đ ng b xã, th tr n. Các Đ ng b đã hoàn Nho Quan- t nh Ninh Bình ỉ ị ấ ả ả ộ ộ

ch nh vi c c ng c , ki n toàn t ệ ủ ệ ố ỉ ổ ứ ch c, c p u đ ấ ỷ ượ ủ ạ ộ c c ng c và ho t đ ng ố

n đ nh, 100 % thôn b n, t dân ph đã có chi b đ ng. S l ổ ả ị ổ ộ ả ố ượ ố ơ ấ ng, c c u,

ch t l ng đ i ngũ c p u và các ch c danh ch ch t c a các Đ ng b xã, ấ ượ ủ ố ủ ứ ấ ả ộ ộ ỷ

th tr n trong huy n nh sau: ị ấ ư ệ

Trong đó

HĐND UBND Bí thư ỷ

Ch tiêu ỉ

U viên BCH đ ngả bộ

Bí thư

Chủ t chị

Phó bí thư

Ch ủ t chị

Phó Ch ủ t chị

Phó Ch ủ t chị

T ng sổ

42

379

27

54

27

27

27

Trong đó:

20

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

+ Ph nụ ữ

46

2

3

4

1

0

3

+ Dân t c thi u s ộ

ể ố

37

4

3

2

1

5

3

+ Tôn giáo

23

4

2

1

2

1

1

1. Tu i đ i ổ ờ

- T 18 đ n 35 tu i ổ ế

76

7

0

5

5

7

0

- T 36 đ n 45 tu i ổ ế

130

14

8

0

8

7

8

- T 46 đ n 55 tu i ổ ế

143

24

14

2

13

19

14

- T 56 đ n 60 tu i ổ ế

30

9

5

20

1

10

5

- Tu i bình quân

45

42

44

41,5

42

39,5

44

379

54

27

27

27

43

27

2. Giáo d c phụ thông - THCS

60

3

0

5

0

5

1

- THPT

319

51

27

22

27

38

26

3. Trình đ chuyên ộ môn, k thu t ỹ ậ - S c p tr xu ng ơ ấ

186

10

18

12

13

8

8

8

137

10

31

10

13

14

28

ậ - Công nhân k thu t, nhân viên ph c vụ ụ - Trung h c chuyên ọ nghi pệ - Cao đ ngẳ

9

- Đ i h c ạ ọ

37

5

5

1

5

6

5

- Th c sạ ỹ

2

2

4. Trình đ lý lu n ậ ộ chính trị - S c p ơ ấ

111

0

1

8

0

5

- Trung c pấ

265

54

26

19

27

38

24

- Cao c p, c nhân

3

0

0

0

0

0

3

5. Trình đ qu n lý

ộ ả

- Qu n lý kinh t

ế

14

1

1

0

3

12

4

- Qu n lý Nhà n

c ướ

80

42

27

2

27

31

27

(S li u trong báo cáo k t qu

ố ệ

ả b u c p y c s , nhi m kỳ 2010-2015

ầ ấ ủ ơ ở

ế

c a Huy n y Nho Quan tháng 6/2010) ủ

ệ ủ

21

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

T s li u trên cho th y, trong nh ng năm qua, đ ấ ừ ố ệ ữ ượ ự ủ c s quan tâm c a

và Tr c a t nh ủ ỉ ườ ng chính tr t nh Ninh Bình ỉ ị ồ , c a huy n và trung tâm b i ủ ệ

d ng chính tr huy n ưỡ ậ ệ … Trình đ văn hóa, chuyên môn nghi p v , lý lu n ụ ệ ộ ị

chính tr và qu n lý Nhà n c c a đ i ngũ cán b ch ch t c s đã ả ị ướ ố ở ơ ở ủ ủ ộ ộ

đ c nâng lên rõ r t. ượ ệ

* V trình đ văn hóa : ộ ề

- Cán b chuyên trách (Bí th , phó bí th Đ ng u ư ả ư ộ ỷ ; ch t ch, phó ch t ch ủ ị ủ ị

HĐND, UBND xã ; ch t ch M t tr n T qu c xã và tr ặ ậ ủ ị ổ ố ưở ể ng các đoàn th )

100 % có trình đ văn hóa t lên. Trong đó trình đ ộ ừ trung h c c s tr ọ ơ ở ở ộ

trung h c ph thông là: 243/292 đ t 81,8%. Ban ch p hành có trình đ văn ạ ấ ộ ọ ổ

hóa THPT 319/379 = 84,2% tăng 22,3% so v i năm 2007 ớ

* V trình đ chuyên môn nghi p v : ệ ụ ộ ề

- U viên BCH Đ ng b lên, tăng ả ỷ ộ xã: 185/331 có trình đ trung c p ấ tr ộ ở

17,1% và trình đ CĐ,ĐH g p 2,3 l n so v i năm 2007, trong đó có 02 bí ầ ấ ộ ớ

ạ th có trình đ th c sĩ. Tuy nhiên v n còn 186/331= 56,1% ph i đào t o ẫ ộ ạ ư ả

chu n chuyên môn. ẩ

- Các ch c danh ch ch t còn 37,04 % ch a qua đào t o ủ ố ứ ạ chu n chuyên môn. ư ẩ

So sánh v ề trình độ chuyên môn, chính tr , qu n lý ả ị c aủ BCH và các ch cứ

danh ch ch t c Đ i h i) thì t hi n nay là l ủ ố năm 2007 (Tr ướ ạ ộ ỷ ệ ệ cao h n. ơ

Đi u đó ph n ánh rõ vi c c p u , chính quy n các c p th ng xuyên quan ệ ấ ề ề ả ấ ỷ ườ

tâm đ n công tác đào t o ngu n, trình đ c a u viên Ban Ch p hành. ộ ủ ỷ ế ạ ấ ồ

6 tr Huy n đã th c hi n luân chuy n 0 ự ệ ể ệ ưở ủ ng phó các phòng, ban c a

huy n v c s gi ề ơ ở ữ ệ ư ầ ch c danh bí th đ ng y, trong đó có 01 bí th b u ư ả ủ ứ

tr c ti p t i đ i h i đ ng b xã, 0 ự ế ạ ạ ộ ả ộ 5 bí th ch đ nh. ư ỉ ị

T l đ i m i: ỷ ệ ổ ớ

22

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

192/441 = 43,53% - Ban ch p hành: ấ

- Ban th 55/118 = 46,61% ườ ng v : ụ

30/75 40,00%

- Bí th Đ ng u : ỷ ư ả ộ ủ ố = ấ ủ S ố cán b ch ch t đã ngh không tham gia c p y là 38 đ/c, h u trí,th ư ỉ ươ ng

( theo Ngh quy t b nh binh là 15 đ/c = 11,5% ệ ế s 20/2009/NQ-HĐND ngày ố ị

V vi c ban hành ch đ , chính 17/12/2009 c a H i đ ng nhân dân t nh ộ ồ ủ ỉ ề ệ ế ộ

sách đ i v i cán b chuyên trách xã, ph ộ ố ớ ườ ệ ng, th tr n không đ đi u ki n ủ ề ị ấ

) tái c c p u nhi m kỳ 2010-2015 ệ ử ấ ỷ

 Công ch c chuyên môn c p xã ứ ấ

Theo s li u c a Phòng N i v huy n, đ n cu i năm 2012 v s l ng, ề ố ượ ộ ụ ố ệ ủ ế ệ ố

ch t l ng công ch c c p xã huy n Nho Quan có: 306 ng ấ ượ ứ ấ ở ệ i ườ

* V trình đ văn hóa : ộ ề

Công ch c c p xã 100% có trình đ văn hóa THCS, trong đó 268/306 công ứ ấ ộ

ch c có trình đ THPT đ t 87,58% ứ ạ ộ

* V trình đ chuyên môn nghi p v : ệ ụ ộ ề

Trình đ trung c p tr lên: 263/306 = 85,95%. Trong đó: ấ ộ ở

Trình đ đ i h c, cao đ ng: 139/306 = 45,42% ộ ạ ọ ẳ

7/306 = 2,29% Trình đ ộ Th c sĩ:

* V trình đ lý lu n chính tr (Trung c p) ộ ề ấ ị ạ ậ

263/306 = 85,95% Trình độ trung c p tr lên: ấ ở

139/306 = 45,42% ẳ : Trình đ đ i h c, cao đ ng ộ ạ ọ

7/306 = 2,29% ạ

c (Trung c p) Trình đ ộ Th c sĩ: * V trình đ qu n lý Nhà n ộ ả ề ướ ấ

Trình đ trung c p tr lên: ộ ộ ủ ộ ở ộ 34/306 = 11,11% ấ ấ Trình đ c a đ i ngũ cán b đoàn th còn th p. (Nh t là v lý lu n chính ể ề ậ

tr và qu n lý Nhà n ả ị ướ ấ c). Đây là v n đ mà c p u , chính quy n các c p ề ề ấ ấ ỷ

i. c n quan tâm trong th i gian t ầ ờ ớ

II.Lý lu n chung v đào t o, b i d ng cán b , công ch c c p c s ồ ưỡ ề ậ ạ ứ ấ ơ ở ộ

23

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ng CBCC trong c quan HCNN 1.Khái quát v đào t o, b i d ề ồ ưỡ ạ ơ

1.1. Các khái ni m c b n ơ ả ệ

 Cán b , công ch c ứ ộ

Theo Đi u 4 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 ứ ề ậ ộ

t Nam, đ c b u c , phê chu n, b nhi m gi Cán bộ là công dân Vi ệ ượ ầ ử ệ ẩ ổ ữ

ch c v , ch c danh theo nhi m kỳ trong c quan c a Đ ng c ng s n Vi ứ ụ ủ ứ ệ ả ả ơ ộ ệ t

Nam, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i trung ng, t nh, thành ph ướ ổ ứ ộ ở ị ươ ở ỉ ố

ng (sau đây g i chung là c p t nh), huy n, qu n, th tr c thu c trung ộ ự ươ ấ ỉ ọ ở ệ ậ ị

xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n), trong biên ch ọ ộ ỉ ệ ấ ố ế

và h ng l ng t ngân sách Nhà n c. ưở ươ ừ ướ

t Nam, đ c tuy n d ng, b nhi m vào Công ch cứ là công dân Vi ệ ượ ụ ể ệ ổ

ng ch, ch c v , ch c danh trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, ủ ứ ụ ứ ạ ả ả ơ ộ ệ

Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i trung ướ ổ ộ ở ứ ị ươ ệ ng, c p t nh, c p huy n; ấ ỉ ấ

trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, ộ ả ơ ơ ộ ị

quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; trong c quan, đ n v ệ ố ơ ơ ị

ệ thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p ả ạ ộ

ả và trong b máy lãnh đ o, qu n lí c a đ n v s nghi p công l p c a Đ ng ủ ơ ậ ủ ị ự ệ ạ ả ộ

C ng s n vi t Nam, Nhà n c, t ả ộ ệ ướ ổ ọ ch c chính tr - xã h i (sau đây g i ứ ộ ị

chung là đ n v s nghi p công l p), trong biên ch và h ng l ng t ị ự ệ ế ậ ơ ưở ươ ừ

ngân sách Nhà n ướ ủ c; đ i v i công ch c trong b máy lãnh đ o, qu n lí c a ộ ố ớ ứ ạ ả

ng đ c b o đ m t qu l ng c a đ n v s đ n v s nghi p thì l ơ ị ự ệ ươ ượ ả ả ừ ỹ ươ ị ự ủ ơ

nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ậ ậ ị

Cán b xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) là công ộ ườ ị ấ ọ ấ

dân Vi t Nam, đ c b u c gi ch c v theo nhi m kỳ trong Th ệ ượ ầ ử ữ ứ ụ ệ ườ ự ng tr c

H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân, Bí th , Phó Bí th Đ ng y, ng ộ ồ ư ả ư ủ ỷ ườ i

ch c chính tr - xã h i; công ch c c p xã là công dân Vi t Nam đ ng đ u t ứ ầ ổ ứ ứ ấ ộ ị ệ

24

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

đ c tuy n d ng gi m t ch c danh chuyên môn, nghi p v thu c U ban ượ ụ ể ữ ộ ụ ứ ệ ộ ỷ

nhân dân c p xã, trong biên ch và h ng l ng t ngân sách Nhà n c. ế ấ ưở ươ ừ ướ

 CB c p xã có các ch c v sau đây: ứ ụ ấ

- Bí th , phó Bí th Đ ng U ư ả ư ỷ

- Ch t ch, phó Ch t ch HĐND ủ ị ủ ị

- Ch t ch U Ban M t tr n T Qu c Vi t Nam ặ ậ ủ ị ổ ố ỷ ệ

- Bí th Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh ư ả ộ ồ

- Ch t ch HĐND Vi

- Ch t ch h i Liên Hi p ph n Vi t Nam ụ ữ ệ ủ ị ệ ộ

t Nam ( áp d ng đ i v i xã, ph ng, th ủ ị ệ ố ớ ụ ườ ị

tr n có ho t đ ng nông lâm, ng nghi p v à có t ạ ộ ư ệ ấ ổ ứ ch c H i nông ộ

dân Vi t Nam) ệ

t Nam - Ch t ch H i C u chi n binh Vi ộ ự ủ ị ế ệ

 Công ch c c p xã có các ch c danh sau đây: ứ ấ ứ

Tr ng Công an - ưở

Ch huy tr ng quân s - ỉ ưở ự

Văn phòng – th ng kê - ố

Đ a chính – xây d ng và môi tr - ự ị ườ ng ( đ i v i ph ố ớ ườ ng

ho c th tr n ) ho c đ a chính – nông nghi p – xây d ng và môi ặ ị ị ấ ự ệ ặ

tr ườ ng ( đ i v i xã ) ố ớ

- Tài chính – k toán ế

- T pháp – h t ch ộ ị ư

- Văn hóa – xã h iộ

ng  Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ

25

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Đao tao đ c hiêu la môt qua trinh hoat đông co muc đich, co tô ch c, ượ ̉ ứ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́

́ nhăm hinh thanh va phat triên co hê thông cac tri th c, ky xao, ky năng, thai ứ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̉ ̃

đô… đê hoan thanh nhân cach cho môt ca nhân, tao điêu kiên cho ho co thê ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́

vao đ i hanh nghê môt cach co năng suât va hiêu qua. Hay noi môt cach ờ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́

chung nhât, đao tao đ c xem nh la môt qua trinh lam cho ng i ta tr ượ ư ̀ ườ ở ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀

thanh ng i co năng l c theo nh ng tiêu chuân nhât đinh. ườ ự ữ ̀ ́ ̉ ́ ̣

Bôi d ng ̀ ưỡ ̣ la qua trinh câp nhât hoa kiên th c con thiêu hoăc đa lac ứ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̃

hâu, bô tuc nghê nghiêp, đao tao thêm hoăc cung cô cac ky năng nghê nghiêp ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ̣

theo cac chuyên đê, đao tao thêm hoăc cung cô cac ky năng nghê nghiêp theo ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ̣

cac chuyên đê. Cac hoat đông nay nhăm tao điêu kiên cho ng i lao đông co ườ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣

c hôi đê cung cô va m mang môt cach co hê thông nh ng tri th c, ky năng ơ ̀ ở ứ ữ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃

chuyên môn, nghê nghiêp săn co đê lao đông co hiêu qua h n. ̉ ơ ̀ ̣ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ̣

Đao tao, bôi d ng can bô, công ch c ̀ ưỡ ứ la môt qua trinh nhăm trang bi ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀

cho đôi ngu can bô, công ch c nh ng kiên th c, ky năng, hanh vi cân thiêt đê ứ ứ ữ ̉ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ́

th c hiên tôt nhât nhiêm vu đ c giao . ̣ ượ ự ̣ ́ ́ ̣

Đao tao, bôi d ng can bô, công ch c la công tac xuât phat t ̀ ưỡ ́ ừ ứ ̉ đoi hoi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀

ứ khach quan cua công tac can bô nhăm xây d ng đôi ngu can bô, công ch c ự ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ́ ̣

đap ng yêu câu quan ly trong t ng giai đoan. Đao tao, bôi d ng trang bi ́ ứ ̀ ưỡ ừ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

câp nhât kiên th c cho can bô, công ch c, giup ho theo kip v i tiên trinh kinh ứ ứ ớ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀

tê, xa hôi đam bao hiêu qua cua hoat đông công vu. ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣

Nhin chung, trong điêu kiên chât l ng đôi ngu can bô, công ch c n ́ ượ ứ ướ c ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣

ta con han chê, thi đao tao, bôi d ng la giai phap hiêu qua, no cung gop ̀ ưỡ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ́

phân hoan thiên c câu cho chinh quyên Nha n c t Trung ̀ ướ ừ ơ ươ ̣ ng đên đia ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́

ph ng. Đao tao, bôi d ng đê đam bao nhu câu nhân s cho tô ch c, đê ren ươ ̀ ưỡ ̉ ứ ự ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀

luyên va nâng cao năng l c cho đôi ngu tre, đam bao nhân s cho chinh ự ư ̣ ̀ ̣ ̃ ̉ ̉ ̉ ́

quy n nha n c. ̀ ướ ề

I.2. Vai trò

26

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Vai trò c a CB CC c p c s ủ ấ ơ ở

ủ ể ự Cán b , công ch c có m t v trí, vai trò r t quan tr ng, là ch th th c ộ ị ứ ấ ộ ọ

thi pháp lu tậ đ qu n lý m i m t c a đ i s ng ặ ủ ờ ố ể ả ọ xã h iộ nh m th c hi n các ự ệ ằ

c đ ra; gi gìn tr t t ch c năng, nhi m v mà Nhà n ệ ứ ụ ướ ề ữ k c ậ ự ỷ ươ ộ ng xã h i,

đ u tranh ngăn ch n, phòng ng a, x lý các hành vi vi ph m pháp lu t và ử ấ ừ ặ ạ ậ

i ph m, b o v l i ích c a các t ng l p nhân dân t ộ ệ ợ ạ ả ủ ầ ớ lao đ ngộ ; đi u hành các ề

ho t đ ng ạ ộ ủ kinh tế, chính tr , ị văn hóa, xã h i trong quá trình ho t đ ng c a ộ ạ ộ

c. b máy nhà n ộ ướ

Xu t phát t đ c đi m c a mình, đ i ngũ cán b , công ch c c p xã ngoài ấ ừ ặ ứ ấ ủ ể ộ ộ

nh ng v trí, vai trò chung c a cán b , công ch c còn có nh ng v trí, vai trò ộ ủ ứ ữ ữ ị ị

ch : h t s c quan tr ng. T m quan tr ng c a đ i ngũ này th hi n ế ứ ể ệ ở ỗ ủ ộ ầ ọ ọ

Th nh t, xã, th tr n là n i tr c ti p gi ị ấ ơ ự ế ứ ấ ả ệ ữ i quy t các m i quan h gi a ố ế

ch c Đ ng các c p, gi a Nhà n t ổ ứ ữ ả ấ ướ ớ c v i nhân dân, nh phát tri n kinh t ư ể ế ,

i quy t các chính sách b o đ m an ninh tr t t ả ậ ự ả , xây d ng đ i s ng m i, gi ờ ố ự ớ ả ế

xã h i,... Đây là c p hành chính cu i cùng đóng vai trò t ấ ộ ố ổ ệ ch c th c hi n ự ứ

ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ c. Qu không ả

ph i không có lý khi ng i ta v n nói c p xã, th tr n chính là n i “túi ả ườ ị ấ ẫ ấ ơ

h ng ngh quy t”, quy đ nh các c p, các ngành đ r i tri n khai th c thi. ứ ể ồ ự ế ể ấ ị ị

ộ Th hai, xã, th tr n không thu n nh t v dân c , s phân t ng xã h i ấ ề ư ự ị ấ ứ ầ ầ

ầ th hi n r t rõ nét. C trú trên đ a bàn xã, th tr n có đ các thành ph n: ể ệ ấ ị ấ ủ ư ị

công nhân, nông dân, ti u th ể ươ ấ ng, trí th c, cán b h u trí, quân nhân xu t ộ ư ứ

ầ ngũ,... Ngu n thu nh p, trình đ h c v n, s giác ng chính tr c a các t ng ộ ọ ấ ị ủ ự ậ ồ ộ

l p dân c đó v n có kho ng cách đáng k ; phong t c, t p quán, tâm t ớ ụ ư ể ẫ ả ậ ư

tình c m có khác nhau. Do đó, đòi h i cán b ch ch t c p c s ph i có ộ ủ ố ở ấ ơ ở ả ả ỏ

ầ năng l c, trình đ , ph m ch t toàn di n, nh t là năng l c v n đ ng qu n ự ự ệ ẩ ấ ấ ậ ộ ộ

ng nào” trong khi dân v n. chúng, thì m i b o đ m không “ b sót l c l ả ớ ả ự ượ ỏ ậ

27

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ồ Th ba, c s là n i kh i ngu n c a các phong trào qu n chúng, đ ng ồ ủ ơ ở ứ ầ ơ ở

th i sàng l c đ i ngũ cán b , đ ng viên,..., giúp cán b tr ọ ộ ộ ả ộ ưở ờ ớ ng thành. V i ý

nghĩa đó, xã, th tr n là môi tr ị ấ ườ ng rèn luy n hay đào th i cán b . ộ ệ ả

Th t ng, đ ng l ứ ư , xã, th tr n còn là đ a bàn v n d ng ch tr ị ậ ụ ị ấ ủ ươ ườ ố ủ i c a

Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c, đòi h i đ i ngũ cán b c p này ậ ủ ả ướ ỏ ộ ộ ấ

ph i sáng t o, linh ho t trong ho t đ ng th c ti n. H ph i bi ạ ộ ự ễ ạ ạ ả ả ọ ế ậ ợ t t p h p,

thu hút trí tu , tài năng c a đ ng viên và qu n chúng, đ ra k ho ch phát ủ ả ề ế ệ ầ ạ

tri n kinh t – xã h i sát h p v i tình hình th c t , t ể ế ự ế ổ ộ ợ ớ ch c qu n chúng ầ ứ

th c hi n thành công các m c tiêu đã đ ra. ụ ự ệ ề

Theo Ngh đ nh 92/2009/ NĐ – CP quy đ nh v công ch c xã, ph ng, ứ ề ị ị ị ườ

ệ ố th tr n (sau đây g i chung là cán b , công ch c c p xã). Trong h th ng ộ ứ ấ ị ấ ọ

chính quy n 4 c p c a n c ta hi n nay, c p xã có v trí, vai trò r t quan ủ ề ấ ướ ệ ấ ấ ị

tr ng. C p xã là c p ch p hành, th c hi n m i ch tr ng, đ ng l ủ ươ ự ệ ấ ấ ấ ọ ọ ườ ố ủ i c a

Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ả ướ c, làm c u n i tr c ti p gi a h ố ự ữ ế ầ ệ

th ng chính tr v i nhân dân; hàng ngày ti p xúc và làm vi c v i nhân dân, ị ớ ế ệ ố ớ

, nguy n v ng c a nhân dân; t n m b t và ph n ánh tâm t ắ ắ ả ư ủ ệ ọ ổ ậ ch c và v n ứ

i ch tr ng, đ ng l đ ng nhân dân th c hi n th ng l ộ ự ệ ắ ợ ủ ươ ườ ố ủ i, c a Đ ng, chính ả

sách, pháp lu t c a Nhà n c; tăng c ng đ i đoàn k t toàn dân, phát huy ậ ủ ướ ườ ế ạ

xã quy n làm ch c a nhân dân, huy đ ng m i kh năng phát tri n kinh t ộ ủ ủ ể ề ả ọ ế

h i, t ộ ổ ứ ờ ố ch c đ i s ng văn hóa trong c ng đ ng dân c . ư ồ ộ

Nh v y, cán b , công ch c c p xã v a là ng ứ ấ ư ậ ừ ộ ườ ầ i lãnh đ o qu n ạ

chúng nhân dân t ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v , m c tiêu kinh t ệ ụ ụ ự ệ ế ộ - xã h i

c đ ra; đ ng th i cũng là c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n ủ ậ ủ ả ướ ề ờ ồ

trung thành c a nhân dân. M t khác, t ng, cán đ y t ầ ớ ủ ặ ừ ự th c ti n đ a ph ễ ị ươ

i xây d ng Ngh quy t c a t b , công ch c ộ ứ c p xã cũng là ng ấ ườ ế ủ ổ ứ ả ch c Đ ng, ự ị

ầ Ngh quy t HĐND và lãnh đ o h th ng chính tr c s , v n đ ng qu n ệ ố ị ơ ở ậ ế ạ ộ ị

chúng nhân dân theo t ng t ch c chính tr , t ng gi ừ ổ ứ ị ừ ớ ể ự ế i đ th c hi n Ngh quy t ệ ị

đã đ ra. Giáo d c, t p h p qu n chúng đ qu n chúng nhân dân phát huy ụ ề ể ậ ầ ầ ợ

28

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

quy n làm ch c a mình, đ m i ng i dân th c hi n đ y đ , nghĩa v , trách ể ọ ủ ủ ề ườ ệ ầ ủ ụ ự

nhi m công dân. ệ

ng  Vai trò c a đào t o, b i d ủ ồ ưỡ ạ

Công tác đào t o – b i d ồ ưỡ ạ ủ ng CBCC là m t v n đ quan tr ng c a ộ ấ ề ọ

công tác cán b . V n đ này đã, đang và s ti p t c đ c Đ ng, Nhà n ẽ ế ụ ượ ề ấ ộ ả ướ c

quan tâm, nh t là khi Vi t Nam đã tr thành viên c a WTO, v th c a Vi ấ ệ ị ế ủ ủ ở ệ t

Nam trên tr ng qu c t ngày càng đ ườ ố ế ượ ầ c nâng cao thì nó càng tr nên c n ở

thi t.ế

Trong giai đ an hi n nay, công tác đào t o – b i d ồ ưỡ ệ ạ ọ ệ ng CBCC hi n

nay có nh ng vai trò sau đây: ữ

Công tác đào t o – b i d ồ ưỡ ạ ng CBCC nh m ph c v cho công tác ụ ụ ằ

chu n hóa cán b . Đây có th coi là v n đ quan trong khi mà đ i ngũ ể ề ẩ ấ ộ ộ

CBCC hi n nay còn thi u v s l ng, y u v ch t l ng, trình đ , năng ề ố ượ ế ệ ấ ượ ề ế ộ

l c, ph m ch t còn b c l ự ộ ộ ẩ ấ ấ nhi u y u kém. Đi u này đã làm gi m sút ch t ề ế ề ả

i quy t công vi c, gây nhi u b c xúc trong dân nhân. l ượ ng và hi u qu gi ệ ả ả ề ứ ế ệ

Vì v y trong th i gian t i công tác đào t o – b i d ậ ờ ớ ồ ưỡ ạ ả ng CBCC c n ph i ầ

đ c quan tâm nhi u h n n a đ nâng cao trình đ , ki n th c, k năng cho ượ ơ ữ ể ứ ế ề ộ ỹ

đ i ngũ CBCC. ộ

ng CBCC nh m ph c v cho s nghi p CNH-HĐH Đào t o – b i d ạ ồ ưỡ ụ ụ ự ệ ằ

đ t n ấ ướ c. đào t o – b i d ạ ồ ưỡ ụ ng CBCC có trình đ chuyên môn, nghi p v , ệ ộ

ấ có năng l c, ph m ch t s góp ph n thúc đ y s nghi p CNH-HĐH đ t ẩ ự ấ ẽ ự ệ ẩ ầ

n c.ướ

Đào t o – b i d ồ ưỡ ạ ộ ng CBCC nh m đáp ng yêu c u c a công cu c ứ ủ ằ ầ

CCHC.

, công tác đào t o – b i d ng CBCC có vai trò Đ i v i huy n Nho Quan ệ ố ớ ồ ưỡ ạ

t quan tr ng đ c bi ặ ệ ọ

29

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

T o ra m t đ i ngũ CBCC v ng vàng v chuyên môn, nghi p v , có ộ ộ ữ ụ ề ệ ạ

ệ ậ ụ năng l c, ph m ch t, tinh th n trách nhi m, say mê v i công vi c t n t y ự ệ ẩ ấ ầ ớ

ph c v nhân dân, có kh năng hoàn thành t t nhi m v đ c giao. ụ ụ ả ố ụ ượ ệ

Xây d ng m t đ i ngũ CBCC năng đ ng, nh y bén, linh ho t, có kh ộ ộ ự ạ ạ ộ ả

năng thích nghi v i môi tr ng làm vi c hi n đ i, kh năng gi ớ ườ ệ ệ ả ạ ả ế i quy t

công vi c nhanh góp ph n thúc đ y s phát tri n c a huy n. ể ủ ẩ ự ệ ệ ầ

ố ượ ng, n i dung c a đào t o, b i d ủ ồ ưỡ ộ ạ ấ ng CBCC c p

2. M c tiêu, đ i t ụ c sơ ở

M c tiêu đào t o, b i d ng CBCC c p c s ồ ưỡ ụ ạ ự ấ ơ ở là nh m xây d ng ằ

đ c đ i ngũ CB,CC c p c s có b n lĩnh chính tr , năng l c th c ti n, có ượ ộ ấ ơ ở ự ễ ự ả ị

ọ ph m ch t và đ o đ c cách m ng trong sáng, tác phong làm vi c khoa h c, ứ ệ ạ ấ ẩ ạ

ế hi u qu . Đ m b o có trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr và có ki n ệ ả ả ả ậ ộ ị

th c phù h p v i nhi m v công tác. ụ ứ ệ ớ ợ

Đ i t ố ượ ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng CBCC c p c s : ấ ơ ở

ả - Cán b , công ch c đang công tác trong các c quan c a Đ ng C ng s n ủ ứ ả ộ ộ ơ

Vi t Nam, t ch c chính tr - xã h i, Nhà n thành ph , ệ ổ ứ ộ ị c ướ ở ố ở ậ qu n,

huy n, th xã; ệ ị

- Cán b , công ch c xã, ph ứ ộ ườ ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) và ọ ị ấ ấ

nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã quy đ nh t i Ngh ữ ườ ạ ộ ở ấ ị ạ ị

ủ ề ứ đ nh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c ị ủ ố

danh, s l ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c xã, ố ượ ộ ố ế ộ ố ớ ứ ở ộ

ph ng, th tr n và nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; ườ ị ấ ữ ườ ạ ộ ở ấ

- Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p. ộ ồ ể ạ ấ

N i dung đào t o, b i d ng CBCC c p c s g m: ồ ưỡ ộ ạ ấ ơ ở ồ

-

- Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng v lý lu n chính tr ậ ề ị

-

ng Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ v ki n th c kĩ năng qu n lý Nhà n ề ế ứ ả c ướ

ng v chuyên môn nghi p v Đào t o,ạ b i d ồ ưỡ ệ ụ ề

- Đào t o v ki n th c h i nh p ậ ứ ộ ề ế ạ

30

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

3.Các tiêu chí đánh giá ch t l ng CB,CC c p c ấ ượ ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ấ ơ

sở

“S n ph m” c a đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ả ẩ ạ ủ ơ ng CBCC là s bù đ p đ y đ h n ự ắ ầ

c b sung, k v ph m ch t chính tr , đ o đ c công v và ki n th c đ ề ị ạ ứ ụ ứ ế ẩ ấ ượ ổ ỹ

năng đ ượ c hu n luy n đ công ch c Nhà n ể ứ ệ ấ ướ ứ c g n bó tr n v n v i ch c ẹ ắ ọ ớ

nghi p hay vi c làm ệ ệ ủ ọ ả trong n n công v và hi u qu ho t đ ng c a h nh ạ ộ ụ ề ệ ả

h ưở ấ ng tr c ti p đ n n n công v qu c gia. Chính vì v y, nói đ n ch t ố ụ ự ế ề ế ế ậ

l ượ ng đào t o công ch c là nói đ n k t qu và hi u qu làm vi c c a h ế ệ ủ ọ ứ ế ệ ạ ả ả

thu đ i h c ph i có ượ c cao h n sau đào t o. T c là sau m i khóa h c, ng ứ ạ ơ ỗ ọ ườ ọ ả

đ ượ c ph m ch t, năng l c gì giúp ích cho h trong th c thi công v . ụ ự ự ẩ ấ ọ

M t khóa h c có ch t l ng là m t khóa h c mà khi k t thúc, CBCC ấ ượ ộ ọ ế ộ ọ

hình thành đ c nh ng ph m ch t và năng l c sau đây: ượ ự ữ ẩ ấ

- M t là, có ki n th c qu n lý Nhà n c ứ ế ả ộ ướ

Trong ph m vi các khóa ĐTBD v qu n lý Nhà n c cho CBCC, tiêu chí ề ạ ả ướ

đ u tiên đ đánh giá ch t l ầ ấ ượ ể ng đào t o sau khóa h c, công ch c ph i có ọ ứ ạ ả

đ c nh ng ki n th c c b n v Nhà n c và qu n lý Nhà n c, xác đ nh ượ ứ ơ ả ữ ế ề ướ ả ướ ị

đúng ch c năng c a Nhà n c nói chung, c a m i h th ng t ứ ủ ướ ỗ ệ ố ủ ổ ch c b ứ ộ

máy Nhà n c nói riêng; xác đ nh đ c c quan, đ n v mình n m đâu ướ ị ượ ằ ở ơ ơ ị

trong h th ng chính tr , th c hi n ch c năng nhi m v gì, và xác đ nh ệ ố ự ứ ụ ệ ệ ị ị

đúng ch c trách c a công ch c trong th c thi công v . ụ ứ ự ứ ủ

- Hai là, có kh năng đ t v n đ và k năng gi ặ ấ ề ả ỹ ả i quy t v n đ ế ấ ề

c a CBCC trong th c thi công v luôn ph i đ i m t và Công vi c th c t ệ ự ế ủ ả ố ự ụ ặ

gi i quy t các v n đ ả ế ấ ữ ề trong h th ng và ngoài xã h i. Trong đó, có nh ng ệ ố ộ

v n đ bi u hi n bên ngoài là gi ng nhau nh ng đòi h i cách gi ấ ề ể ư ệ ố ỏ ả ế i quy t

khác nhau, có nh ng v n đ đòi h i không ch m t mà nhi u bi n pháp gi ỉ ộ ữ ề ệ ề ấ ỏ ả i

quy t đ ng b ...Chính vì v y, ng i CBCC hoàn thành nhi m v là ng ế ồ ậ ộ ườ ụ ệ ườ i

có kh năng phát hi n v n đ và gi i quy t đ ệ ề ả ấ ả ế ượ ấ c v n đ . ề

ệ Tuy nhiên, k năng là s k t h p chín mu i gi a lý thuy t v i kinh nghi m ự ế ợ ế ớ ữ ồ ỹ

ộ th c ti n. Vì v y khó lòng đòi h i m t công ch c d b sau khi tr i qua m t ộ ứ ự ị ự ễ ậ ả ỏ

31

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

khóa đào t o ti n công v ph i có kh năng phát hi n và k năng gi ụ ề ệ ạ ả ả ỹ ả i

ố quy t v n đ nh m t chuyên viên chính. Thêm n a, k năng c n có đ i ư ộ ế ấ ữ ề ầ ỹ

m i v trí công vi c, m i lĩnh v c công tác khác nhau v i m i công ch c ớ ứ ở ỗ ị ự ệ ỗ ỗ

là khác nhau. M c dù có nh ng khác bi ữ ặ ệ t nh t đ nh nh v y, song tiêu chí ư ậ ấ ị

chung đ đánh giá ch t l ấ ượ ể ọ ng c a m t khóa đào t o CBCC là sau khóa h c, ủ ạ ộ

ng i h c bi ườ ọ ế t ch đ ng liên h gi a ki n th c đã đ ệ ữ ủ ộ ứ ế ượ c ti p nh n đ có ậ ể ế

nh ng đ xu t c th , sát th c t ấ ụ ể ự ế ữ ề trong lĩnh v c công tác, t ự ừ ế đó tìm ki m

đ c cách th c gi i quy t công vi c khoa h c. ượ ứ ả ệ ế ọ

- Ba là, có thái đ tích c c trong th c thi công v ự ự ộ ụ

Tiêu chí thái đ r t quan tr ng, nh ng cũng không d dàng đ nh l ộ ấ ư ễ ọ ị ượ Ở ng.

ng t i c a đây, m c tiêu h ụ ướ ữ ớ ủ đào t o CBCC không ph i là đào t o ra nh ng ạ ả ạ

con ng ườ ự i làm vi c trong b máy ph c v nhân dân có trình đ , năng l c ụ ụ ệ ộ ộ

song l ạ ấ i không mu n ph c v nhân dân. Vi c đào t o công ch c có ch t ụ ứ ụ ệ ạ ố

ng đòi h i sau quá trình đào t o, công ch c không ch có ki n th c, k l ượ ứ ứ ế ạ ỏ ỉ ỹ

năng, mà còn ph i có mong mu n đem ki n th c, k năng đó áp d ng vào ứ ụ ế ả ố ỹ

th c thi công v nh m nâng cao hi u qu công vi c. Hay nói cách khác là ụ ự ệ ệ ằ ả

có mong mu n c ng hi n cho n n công v n c nhà. ố ố ụ ướ ề ế

Tiêu chí này đ ượ ụ ể c c th hóa b ng nh ng yêu c u nh sau: ữ ư ầ ằ

+ Có ph m ch t chính tr ẩ ấ ị

Qu n lý Nhà n c luôn ph i h ng t i m c tiêu chính tr , vì th CBCC ả ướ ả ướ ớ ụ ế ị

trong b máy Nhà n c r t c n đ ộ ướ ấ ầ ượ ấ c rèn luy n và c ng c v ph m ch t ố ề ủ ệ ẩ

chính tr . Sau m i khóa h c, h c viên ph i th m nhu n h n nh ng lý t ữ ầ ấ ả ọ ỗ ọ ơ ị ưở ng

cao đ p mà Đ ng, Nhà n c và xã h i đang theo đu i, t ẹ ả ướ ổ ừ ộ ữ đó xây d ng v ng ự

ng đó và trung thành v i l i ích mà m c tiêu ch c h n ni m tin vào lý t ề ắ ơ ưở ớ ợ ụ

chính tr đã xác đ nh. Đ ng th i xác l p quy t tâm th c hi n m c tiêu chính ậ ự ụ ế ệ ồ ờ ị ị

tr c a m i t ch c và toàn h th ng. Đo l ng tiêu chí này có th là s ị ủ ỗ ổ ệ ố ứ ườ ể ự

th ng nh t cao đ hay không c a m i h c viên trong toàn khóa h c ọ ỗ ọ ủ ấ ố ộ

+ Có đ o đ c xã h i ộ ạ ứ

32

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ng thi t k các n i dung v đ o đ c công Các khóa đào t o công ch c th ạ ứ ườ ế ế ề ạ ứ ộ

ứ v , v công v , công ch c,... Sau khi k t thúc khóa h c, CBCC ph i ý th c ụ ề ụ ứ ế ả ọ

đ c r ng mình là ng i làm vi c trong b máy Nhà n c, ng i dân nhìn ượ ằ ườ ệ ộ ướ ườ

ng hi u c a t ng c quan hay c b máy Nhà vào mình đ đánh giá th ể ươ ủ ừ ả ộ ệ ơ

n c. Do đó, ph i luôn có ý th c gi ướ ứ ả ữ gìn hình nh, đ o đ c, tác phong ạ ứ ả

chu n m c trong con m t qu n chúng nhân dân. ắ ự ẩ ầ

+ Có đ o đ c ngh nghi p ệ ạ ứ ề

M t tiêu chí đánh giá khóa đào t o, b i d ng CBCC có ch t l ng cao là ồ ưỡ ạ ộ ấ ượ

c r ng mình là m t ng i lao khi k t thúc khóa h c, công ch c ý th c đ ọ ứ ượ ằ ứ ế ộ ườ

t nh : làm vi c trong b máy Nhà n c, s đ ng làm công vi c đ c bi ộ ệ ặ ệ ư ệ ộ ướ ử

ng l ng t ngân sách Nhà n d ng công s n vào th c thi công v , h ụ ụ ưở ự ả ươ ừ ướ c,

ph c v l i ích công. T đó, h ý th c đ ụ ụ ợ ứ ượ ừ ọ ầ c mình là công b c c a dân, c n ộ ủ

ồ ph i có thái đ tôn tr ng nhân dân, có nghĩa ph c ph c nhân dân. Đ ng ụ ụ ả ọ ộ

th i, sau khóa ĐTBD công ch c giao ti p có văn hóa h n v i công dân, làm ứ ế ờ ơ ớ

cho h hài lòng h n v thái đ và chuyên môn nghi p v trong gi ụ ệ ề ọ ơ ộ ả ế i quy t

các m i quan h hay s d ng có hi u qu h n các ngu n l c công... ồ ự ử ụ ả ơ ệ ệ ố

+ Có “t m nhìn” chung ầ

ứ “T m nhìn” (vision) v i ý nghĩa: công ch c tr i qua đào t o ph i nh n th c ứ ầ ả ạ ả ậ ớ

đ c đ y đ m c tiêu mà n n hành chính Nhà n c đang h ng t i là gì, ượ ủ ụ ề ầ ướ ướ ớ

t ừ ồ đó n l c ph n đ u th c hi n m c tiêu đ ra. K t thúc khóa đào t o, b i ỗ ự ụ ự ệ ề ế ấ ấ ạ

d ng CBCC ph i bi t xác đ nh t m nhìn mà h và các đ ng s đang ưỡ ả ế ự ầ ọ ồ ị

h ng t i phù h p v i đ nh h ng chính tr mà c ngành hay đ n v h ướ ớ ớ ị ợ ướ ị ọ ả ơ ị

m i CBCC là d ki n đúng đang theo đu i. C th hóa c a t m nhìn ụ ể ủ ầ ổ ở ỗ ự ế

m c tiêu gi i quy t v n đ và các ph ng án kh thi cho vi c gi ụ ả ế ấ ề ươ ệ ả ả ế i quy t

giác và đ ng tâm th c hi n nhi m v v n đ đó. Đ c nh v y, h m i t ấ ọ ớ ự ư ậ ượ ề ự ệ ệ ồ ụ

đ ượ c giao m t cách t ộ ố ệ t nh t. Trong công cu c c i cách hành chính hi n ấ ả ộ

nay, vi c đào t o CBCC đ c coi là có ch t l ệ ạ ượ ấ ượ ứ ng khi làm cho công ch c

ạ có t m nhìn chung: xây d ng m t n n hành chính chuyên nghi p, hi n đ i ộ ề ự ệ ệ ầ

33

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

hóa theo h đó h t hào vì mình đ c góp ph n vào ướ ng ph c v dân, t ụ ụ ừ ọ ự ượ ầ

vi c th c hi n hóa t m nhìn chung. ự ệ ệ ầ

4. Nh ng y u t nh h ng đ n ch t l ế ố ả ữ ưở ấ ượ ế ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng

-

CBCC c p c s ấ ơ ở

c a c p y, th tr S quan tâm ự ủ ấ ủ ủ ưở ng đ n v ơ ị

S quan tâm th hi n b ng ch ng trình, k ho ch hành đ ng, ngh ể ệ ự ằ ươ ế ạ ộ ị

quy t chuyên đ v công tác ĐTBD, t ch c tri n khai th c hi n, trong đó ề ề ế ổ ứ ự ể ệ

có s phân công, phân nhi m rõ ràng th ự ệ ườ ể ng xuyên theo dõi, giám sát, ki m

tra đ ng th i có nh ng s đi u ch nh n u c n. ế ầ ự ề ữ ồ ờ ỉ

Th hi n ể ệ ở ệ ầ vi c phân b kinh phí ho t đ ng cho công tác ĐTBD, đ u ạ ộ ố

c i thi n c s v t ch t trang thi t b ph c v gi ng d y và h c t p,... t ư ả ệ ơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ả ọ ậ ạ

Trong ph m vi c quan, vai trò c a c p y, th tr ủ ấ ủ ủ ưở ạ ơ ị ể ệ ng đ n v th hi n ơ

công tác quy ho ch CBCC, xem xét nhu c u c CBCC đi ĐTBD các khóa t ừ ầ ử ạ

i cho CBCC c p xã dành th i gian c n thi t cho h c, đ n vi c t o thu n l ọ ệ ạ ậ ợ ế ầ ấ ờ ế

quá trình h c t p. ọ ậ

- Tính khoa h c c a quy ho ch k ho ch ĐTBD ọ ủ ế ạ ạ

B t kì m t ho t đ ng nào mu n đ t k t qu cao nh t tr ạ ế ạ ộ ấ ướ ấ ả ộ ố ự c khi th c

hi nệ

ph i lên k ho ch c th . ụ ể ế ạ ả

c xây d ng, căn c tr c h t vào ch tr ng, ngh K ho ch ph i đ ạ ả ượ ế ứ ướ ế ủ ươ ự ị

quy t c a c p y Đ ng liên quan đ n công tác ĐTBD, ti p theo ph i căn ế ế ủ ấ ủ ế ả ả

ờ c vào vi c xác đ nh nhu c u ĐTBD, ngu n l c hi n có ( tài chính, th i ứ ồ ự ệ ệ ầ ị

gian,...)

K t thúc giai đo n k ho ch c n ti n hành công tác s k t, t ng k t, ơ ế ổ ế ế ế ế ạ ầ ạ

đánh giá quá trình th c hi n, phân tích rõ nguyên nhân nh ng m c tiêu đã ữ ụ ự ệ

th c hi n đ c, xác đ nh trách nhi m rõ ự ệ ượ c, m c tiêu ch a th c hi n đ ư ự ụ ệ ượ ệ ị

ràng và rút ra nh ng bài h c c n thi ữ ọ ầ ế t cho vi c xây d ng và th c hi n k ự ự ệ ệ ế

ho ch ĐTBD ti p theo. ế ạ

- Tính khoa h c, h p lý trong vi c l a ch n ch ng trình, c s ĐTBD ệ ự ợ ọ ọ ươ ơ ở

34

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

đ c công ch c tham gia ĐTBD ể ử ứ

+ Ch ng trình đào t o, b i d ng ng trình có vai trò quan tr ng ươ ồ ưỡ : ch ạ ươ ọ

trong ĐTBD CBCC đ t ch t l ng và hi u qu . S phù h p c a ch ấ ượ ạ ả ự ủ ệ ợ ươ ng

trình đào t o g n v i s m ng và m c tiêu c a ĐTBD. ĐTBD CBCC hành ụ ớ ứ ạ ủ ắ ạ

chính và qu n lý Nhà n ả ướ ề c m t cách khái quát nh t chính là đào t o ngh , ấ ạ ộ

mà c th là ngh công ch c, do v y, ch ng trình ĐTBD ph i h ng vào ụ ể ứ ề ậ ươ ả ướ

đào t o ngh công ch c. Vì th , ch ng trình ĐTBD ph i đ ứ ề ế ạ ươ ả ượ ự c xây d ng

ụ trên n n t ng cách ti p c n kh năng th c thi công v cho CBCC v i m c ế ậ ề ả ụ ự ả ớ

tiêu ki n th c, k năng, thái đ c a ho t đ ng công v đã đ ạ ộ ộ ủ ụ ứ ế ỹ ượ c quy đ nh rõ ị

ràng cho t ng ch c danh và ng ch CBCC trong các văn b n có liên quan ừ ứ ạ ả

c. c a Nhà n ủ ướ

Ch ng trình ph i đ t đ c yêu c u thi ươ ả ạ ượ ầ ế t th c, phù h p v i đ i t ợ ớ ố ượ ng ự

ệ theo các vùng, mi n khác nhau. Giáo trình, tài li u không nh ng là tài li u ữ ệ ề

t. Hi n nay, theo h c t p mà còn là c m nang đ CBCC tra c u khi c n thi ọ ậ ứ ể ẩ ầ ế ệ

quy đ nh các ch ng trình, giáo trình, tài li u ĐTBD ki n th c hành chính ị ươ ứ ệ ế

và qu n lý Nhà n c cho CBCC do B N i v t ả ướ ộ ộ ụ ổ ẩ ch c xây d ng, th m ự ứ

t ch ng trình t ng th v i ch đ nh và ban hành, do v y c n phân bi ị ậ ầ ệ ươ ể ớ ổ ươ ng

trình c th khóa ĐTBD do c s ĐTBD tr c ti p t ụ ể ơ ở ế ổ ứ ch c th c hi n. Nh ự ự ệ ư

ng t ch c các khóa v y, các c s ĐTBD c a các b , ngành, đ a ph ủ ậ ơ ở ộ ị ươ ổ ứ

ĐTBD theo n i dung,ch ng trình đã đ ộ ươ ượ ặ c phê duy t có s v n d ng đ c ự ậ ụ ệ

đi m v ch c năng và th c t ự ế ứ ể ề công tác qu n lý Nhà n ả ướ c c a t ng b ủ ừ ộ

ph n, ngành đ a ph ng nh s d ng các ph ậ ị ươ ư ử ụ ươ ợ ng pháp gi ng d y phù h p ạ ả

v i đ i t ớ ố ượ ng , c a c s ĐTBD. Đi u này s có tác d ng thi ề ủ ơ ở ụ ẽ ế t th c đ ự ể

nâng cao công tác ĐTBD.

Ch ng trình ĐTBD CBCC c n ph i đ c thi ươ ả ượ ầ ế ế t k phù h p v i nhu ợ ớ

i h c là CBCC, n i dung ph i sát th c t c u c a ng ủ ầ ườ ọ ự ế ả ộ ầ đáp ng yêu c u ứ

ng nh ng k năng c nâng cao năng l c làm vi c, nh t là chú tr ng b i d ệ ồ ưỡ ự ấ ọ ữ ỹ ụ

th cho m i lo i CBCC; th i gian cho m i khóa b i d ờ ồ ưỡ ể ạ ỗ ỗ ng ph i h p lý, ả ợ

không quá dài gây nh h ng đ n th i gian cho công vi c c a CBCC. ả ưở ệ ủ ế ờ

35

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

+ C s v t ch t, trang thi ơ ở ậ ấ ế ị ả t b gi ng d y và h c: ạ ặ ằ ọ Di n tích, m t b ng ệ

c quy ho ch h p lý, có đ h i tr s ĐTBD đ ở ượ ủ ộ ườ ạ ợ ư ệ ng, phòng h c, th vi n, ọ

ạ ộ kí túc xá, phòng làm vi c và các ho t đ ng khác ph c v cho ho t đ ng ạ ộ ụ ụ ệ

d y và h c, đ m b o vi c s d ng v sinh, anh toàn, đ ánh sáng, thông ạ ệ ử ụ ủ ệ ả ả ọ

gió. H th ng trang thi t b c n thi ệ ố ế ị ầ ế t ph c v cho gi ng d y theo ph ả ụ ụ ạ ươ ng

pháp m i là nh ng y u t tác đ ng nh h ng đ n ch t l ng ĐTBD, vì ế ố ữ ớ ả ộ ưở ấ ượ ế

đây là nh ng đi u ki n ban đ u đ m b o đ c s ch đ ng chiêu sinh, ể ơ ở ủ ộ ữ ệ ề ả ầ ả

nh ng cũng là đi u ki n c n thi t cho c quá trình t ư ệ ề ầ ế ả ổ ạ ộ ch c ho t đ ng ứ

ĐTBD.

Trong xu th đ i m i, nâng cao ch t l ng công tác ĐTBD ng i ta ế ổ ấ ượ ớ ườ

quan tâm nhi u h n đ n vi c trang b các ph ế ệ ề ơ ị ươ ạ ng ti n gi ng d y hi n đ i ệ ệ ạ ả

nh các ph ng ti n nghe, nhìn, trang thi t b ph c v nh máy chi u, máy ư ươ ệ ế ị ụ ụ ư ế

quay video, bàn gh , các thi t b âm thanh ph c v vi c th c hành giáo án ế ế ị ụ ụ ệ ự

đi n t cũng nh áp d ng các ph ng pháp s ph m hành chính khác. ệ ử ư ụ ươ ư ạ

+ Đ i ngũ gi ng viên hành chính và qu n lý hành chính Nhà n c: ả ả ộ ướ

“Không th y đ mày làm nên” câu t c ng này đã nói lên vai trò c a ng ụ ữ ủ ầ ố ườ i

thày trong c s giáo d c nói chung và c s ĐTBD CBCC nói riêng. ơ ở ơ ở ụ Ở đây

ph i có nh n th c rõ vai trò c a ng i “th y” và “h c viên” trong ĐTBD, ủ ứ ậ ả ườ ầ ọ

nh ng khác bi ữ ệ ớ ụ t v i quá trình gi ng d y nói chung trong h th ng giáo d c ệ ố ả ạ

qu c dân. Vai trò c a ng i th y và h c viên trong ho t đ ng ĐTBD là ủ ố ườ ạ ộ ầ ọ

h ng d n, trao đ i thông tin qu n lý, ng ướ ẫ ả ổ ườ i th y không ch truy n đ t tri ỉ ề ầ ạ

th c mà ch y u là t ch c quá trình trao đ i thông tin m t cách hi u qu ủ ế ứ ổ ứ ệ ổ ộ ả

nh t và nhi m v c a h c viên là trao đ i kinh nghi m qu n lý, công tác, ụ ủ ệ ệ ấ ả ọ ổ

cùng nhau bàn b c, th o lu n tìm ph ng pháp gi i quy t v n đ m t cách ạ ả ậ ươ ả ế ấ ề ộ

t ố ư ố i u. Do v y, đ o đ c, trình đ , kinh nghi m công tác, x lý tình hu ng ử ứ ệ ậ ạ ộ

và ph ng pháp gi ng d y c a đ i ngũ gi ng viên qu n lý Nhà n c có vai ươ ạ ủ ộ ả ả ả ướ

ng quy t đ nh đ n ch t l ng ĐTBD CBCC. trò quan tr ng, nh h ọ ả ưở ế ị ấ ượ ế

36

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Bên c nh đ i ngũ gi ng viên, đ i ngũ cán b qu n lý cũng có vai trò ộ ạ ả ả ộ ộ

quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ệ ấ ượ ọ ng ĐTBD. H là nh ng ng ọ ữ ườ ự i tr c

ữ ti p qu n lý đ i ngũ h c viên theo quy trình qu n lý đào t o, n m v ng ế ả ạ ả ắ ộ ọ

nh ng khó khăn, thu n l ậ ợ ủ ừ ơ i c a t ng h c viên trong quá trình ĐTBD, là n i ữ ọ

ng trình, ph đ h c viên trao đ i, ph n ánh, đóng góp ý ki n v ch ể ọ ề ươ ế ả ổ ươ ng

pháp gi ng d y c a gi ng viên, đi u ki n c s v t ch t ph c v quá trình ệ ơ ở ậ ụ ụ ạ ủ ề ả ả ấ

h c t p. Chính vì v y cán b qu n lý ph i tr thành c u n i gi a h c viên ọ ậ ữ ọ ả ở ậ ầ ả ộ ố

- Ch đ , chính sách ĐTBD

v i gi ng viên, v i c s ĐTBD. ớ ớ ơ ở ả

ế ộ

+ H tr v th i gian : Các ch ng trình ĐTBD hi n nay đ c thi ỗ ợ ề ờ ươ ệ ượ ế t

k đaế

ch c. Có ch ng trình h c t p trung trong d ng v th i gian, hình th c t ạ ề ờ ứ ổ ứ ươ ọ ậ

kho ng th i gian t ng trình b i d ả ờ ừ 2-3 tháng, h c t p trung nh ch ọ ậ ư ươ ồ ưỡ ng

c cho chuyên viên, chuyên viên chính. Có ki n th c qu n lý Nhà n ả ứ ế ướ

ch ng trình l i kéo dài t i 2 năm, m i tháng h c 1 tu n nh ch ng trình ươ ạ ớ ư ươ ầ ọ ỗ

lý lu n chính tr cao c p. Vì v y, b trí s p x p công vi c đ CBCC có đ ố ệ ể ế ậ ấ ậ ắ ị ủ

th i gian đ theo h c các khóa b i d ồ ưỡ ể ờ ọ ề ng là m t yêu c u quan tr ng. Đi u ầ ọ ộ

này ph thu c r t l n vào lãnh đ o c quan, th tr ộ ấ ớ ủ ưở ụ ạ ơ ệ ng đ n v trong vi c ị ơ

ữ phân công công vi c, b trí s p x p cán b làm thay công vi c c a nh ng ệ ủ ế ệ ắ ố ộ

ng i đi h c. ườ ọ

: Kinh phí cho công tác ĐTBD CBCC do Nhà + H tr v tài chính ỗ ợ ề

n cướ

c phân b t ngân sách Nhà n c cho các c p chính quy n , các c p, đ ấ ượ ổ ừ ướ ề ấ

ng và ti p t c đ c phân b đ n các c quan, đ n v b , ngành đ a ph ộ ị ươ ế ụ ượ ổ ế ơ ơ ị

trong h th ng hành chính Nhà n c. CBCC đ c c đi ĐTBD đ ệ ố ướ ượ ử ượ c

h ng nguyên l c bao c p toàn b kinh phí cho ưở ươ ng. Nh v y, Nhà n ư ậ ướ ấ ộ

công tác ĐTBD CBCC. Đây là s quan tâm r t l n c a Đ ng và Nhà n ấ ớ ủ ự ả ướ c

đ i v i công tác ĐTBD, xây d ng đ i ngũ CBCC. Tuy nhiên, trên th c t ộ ố ớ ự ế có ự

nhi u CBCC v n ng i khi đ c c đi ĐTBD, nh t là đ i v i nh ng ng ề ẫ ạ ượ ử ố ớ ữ ấ ườ i

37

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

đ c c đi ĐTBD t p trung, xa c quan, gia đình. Vì v y đ đ ng viên ượ ể ộ ử ậ ậ ơ

ạ CBCC tích c c tham gia và toàn tâm, toàn ý vào nhi m v ĐTBD, bên c nh ụ ự ệ

ch đ , chính sách chung c a Nhà n ng, c quan đ n v ế ộ ủ ướ c, m i đ a ph ỗ ị ươ ơ ơ ị

i cho CBCC tham gia khóa c n quan tâm h n n a, t o đi u ki n thu n l ầ ậ ợ ữ ề ệ ạ ơ

ĐTBD.

+ S d ng sau khi ĐTBD ử ụ : M c tiêu c a ĐTBD là đ nâng cao năng l c ự ụ ủ ể

ạ làm vi c cho CBCC, phát huy năng l c làm vi c c a m i CBCC. Bên c nh ự ệ ủ ệ ỗ

các y u t ch quan, còn ph thu c r t l n vào vi c b trí, s d ng. Rõ ế ố ộ ấ ợ ử ụ ụ ủ ệ ố

ràng, n u CBCC đ c ĐTBD v m t nghi p v này l c giao công ế ượ ề ộ ụ ệ i đ ạ ượ

ộ vi c có yêu c u nh ng nghi p v khác theo ki u “h c m t đ ng, làm m t ộ ằ ụ ữ ệ ể ệ ầ ọ

c giao n o” hay ĐTBD theo chu n ch c trách, ng ch b c cao nh ng l ứ ẻ ư ẩ ạ ậ i đ ạ ượ

ự m t v trí công vi c th p h n...thì CBCC r t khó có th phát huy năng l c ộ ị ể ệ ấ ấ ơ

c a mình. H n n a, đi u này còn gây tác đ ng tâm lý không t ủ ữ ề ơ ộ ố ế ữ t đ n nh ng

CBCC khác trong c quan, h s coi đó là t m g ọ ẽ ấ ơ ươ ộ ng và s không có đ ng ẽ

l c tham gia các khóa ĐTBD ti p theo. Nh th có th nói công tác b trí, ự ư ế ế ể ố

ng c quan đ n v có s d ng CBCC sau khi ĐTBD c a c p y, th tr ử ụ ủ ấ ủ ủ ưở ơ ơ ị

tác đ ng quan tr ng đ n công tác ĐTBD. ế ọ ộ

ầ 1.Xác đ nh nhu c u ị ĐTBD

4.Đánh giá ĐTBD

2.L p k ho ch ạ ế ĐTBD

ế

3.T ch c th c hi n k ệ ho ch ĐTBD

ổ ứ ạ

5.Quy trình đào t o, b i d ng CBCC ( g m 4 b c ) ồ ưỡ ạ ồ ướ

38

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

 B

c 1: Xác đ nh nhu c u ướ ầ ĐTBD ị

Xác đ nh nhu c u đào t o nh m tr l ả ờ ầ ạ ằ ị ế i các câu h i chính nh : Nh ng ki n ư ữ ỏ

th c, k năng c n thi ứ ầ ỹ ế ầ t cho v trí công vi c? Nh ng ki n th c, k năng c n ữ ứ ế ệ ỹ ị

thi t mà CBCC hi n có? Nh ng ki n th c, k năng còn thi u c a CBCC ế ủ ứ ữ ế ế ệ ỹ

ụ đ i v i v trí công vi c? Làm cách nào đ xác đ nh đúng nh ng thi u h t ố ớ ị ữ ế ệ ể ị

đó? Nh ng khóa h c nào c n t ầ ổ ữ ọ ch c đ kh c ph c nh ng thi u h t v ụ ụ ề ứ ữ ể ế ắ

ầ ử ụ ki n th c, k năng cho CBCC? Đ n m b t nhu c u đào t o c n s d ng ể ắ ứ ế ầ ạ ắ ỹ

các ph ng pháp sau: ươ

- Phân tích t ch c, các k ho ch ho t đ ng và k ho ch ngu n nhân ổ ứ ạ ộ ế ế ạ ạ ồ

l c.ự

- Phân tích công vi c, Phân tích đánh giá th c hi n công vi c. ự ệ ệ ệ

ế - Đi u tra kh o sát đào t o (Phi u kh o sát, Th o lu n, l y ý ki n ế ề ả ấ ậ ạ ả ả

chuyên gia).

Thông th ng, ng ườ ườ ạ i ta th c hi n các ho t đ ng xác đ nh nhu c u đào t o ạ ộ ự ệ ầ ị

nh sau: ư

1. Làm rõ các yêu c u. Xác đ nh v n đ đào t o, quy t đ nh đ a ra ế ị ư ề ầ ạ ấ ị

nh ng nhi m v m i, làm rõ nh ng mong mu n, nguy n v ng đ i v i đào ụ ớ ố ớ ữ ữ ệ ệ ố ọ

ng. t o, b i d ạ ồ ưỡ

ầ 2. L p k ho ch th c hi n xác đ nh nhu c u đào t o. Phân tích nhu c u ị ự ế ệ ậ ạ ạ ầ

đào t o.ạ

3.Đánh giá th c tr ng v th c hi n công vi c. ề ự ự ệ ệ ạ

ữ 4.Xác đ nh nh ng sai sót, thi u h t trong th c hi n nhi m v và nh ng ụ ự ụ ữ ệ ệ ế ị

hành vi sai l ch.ệ

5. Xác đ nh nhu c u đào t o t các b c 2, 3 so sánh v i b c 4. ạ ừ ầ ị ướ ớ ướ

 B

6.Xác đ nh các m c tiêu và n i dung đào t o. ụ ạ ộ ị

c 2: ướ ậ ế ạ

L p k ho ch ĐTBD 39

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Xây d ng k ho ch đào t o, b i d i các câu h i chính ồ ưỡ ự ế ạ ạ ng c n tr l ầ ả ờ ỏ

ị nh : M c tiêu k ho ch? N i dung là gì? Ai th c hi n? th i gian và đ a ự ư ụ ệ ế ạ ờ ộ

đi m ti n hành? Cách th c th c hi n? Kinh phí? Ki m tra đánh giá nh th ư ế ự ứ ệ ể ể ế

i ta dùng k thu t 5W, 2H, 2C: Why, what, who, nào? Đ d nh , ng ể ễ ớ ườ ậ ỹ

when, where, how, how much, control, check.

Xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng ph i xác đ nh đ c n i dung ồ ưỡ ự ế ạ ạ ả ị ượ ộ

các khóa h c, tài li u đào t o, gi ng viên, h c viên, th i gian, đ a đi m, c ệ ể ạ ả ọ ờ ọ ị ơ

ch c qu n lý khóa h c. s v t ch t, kinh phí, đánh giá và công tác t ở ậ ấ ổ ứ ả ọ

Đ giúp cho vi c th c hi n công tác t ch c ĐTBD, ng i ta đ a ra các ự ệ ệ ể ổ ứ ườ ư

công vi c c n th c hi n trong thi ự ệ ầ ệ t k ch ế ế ươ ng trình đào t o, nh sau: ạ ư

1. Li t kê nh ng m c tiêu đ i v i ch ng trình đào t o. ệ ố ớ ụ ữ ươ ạ

2. Xem xét v s l ng h c viên, nghiên c u l y ý ki n c a h v ề ố ượ ế ủ ọ ề ứ ấ ọ

ch ng trình. ươ

3. Li t kê nh ng cách th c, ho t đ ng đ đ t đ ệ ể ạ ượ ạ ộ ứ ữ c m c tiêu. ụ

4. Quy t đ nh lo i hình th c đào t o nào: t ế ị ứ ạ ạ ạ ơ ạ i c quan (đào t o

trong công vi c) hay t p trung ngoài c quan. ậ ệ ơ

5. Quy t đ nh hình th c ph ế ị ứ ươ ệ ng pháp đào t o – nh hu n luy n, ư ấ ạ

kèm c p h ặ ướ ng d n … ẫ

6. Th o lu n v Ch i liên ề ả ậ ươ ng trình, k ho ch v i nh ng ng ạ ữ ế ớ ườ

quan, v i chuyên gia, h c viên và nh ng ng ữ ớ ọ ườ i lãnh đ o qu n lý h . ọ ả ạ

7. Hoàn thi n Ch ng trình. ệ ươ

Xây d ng n i dung đào t o, b i d ồ ưỡ ự ạ ộ ứ ng c n đ m b o theo công th c ả ầ ả

PRACTICE: Practical - Tính th c t , Relevant - Liên quan, Applicable - Tính ự ế

áp d ng, Current - Hi n hành, m i đây, Time limit - Th i gian gi ớ ụ ệ ờ ớ ạ i h n,

Important - Quan tr ng, Challenging - Thách th c, khác tr c, Elective - ứ ọ ướ

Tuy n ch n, t ng h p. ể ổ ọ ợ

40

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

B c 3: T ch c t ướ ổ ứ h c hi n k ho ch ĐTBD ế ạ ự ệ

T ch c th c hi n k ho ch ĐTBD c n tr l ổ ứ ả ờ ự ế ệ ầ ạ ỏ ơ ả i các câu h i c b n

nh : Có nh ng ho t đ ng c th nào? Phân công ph i h p nh th nào cho ụ ể ư ế ố ợ ạ ộ ữ ư

có hi u qu ? T ch c sao cho chi phí phù h p đ k t qu cao? ổ ứ ể ế ệ ả ả ợ

Do đó, đ th c hi n k ho ch ĐTBD, c n phân tích k ho ch ĐTBD ể ự ế ế ệ ạ ầ ạ

thành các công vi c c th : t ra quy t đ nh t ệ ụ ể ừ ế ị ổ ệ ậ ch c khóa h c, tri u t p ọ ứ

h c viên, in n tài li u, m i gi ng viên, t ệ ọ ấ ả ờ ổ ứ ố ch c ch n đ a đi m, đi u ph i ề ể ọ ị

ch ng trình, theo dõi các ho t đ ng gi ng d y, chi phí thanh toán, đánh ươ ạ ộ ạ ả

giá, báo cáo s t ng k t, thanh quy t toán. ơ ổ ế ế

B c 4: Đánh giá ĐTBD ướ

Đánh giá ĐTBD c n tr l ả ờ ầ ụ i các câu h i chính nh : ĐTBD có đ t m c ư ạ ỏ

tiêu không? N i dung có phù h p không? Ch ng trình có phù h p không? ộ ợ ươ ợ

Gi ng viên có đáp ng đ c yêu c u c a ch ứ ả ượ ầ ủ ươ ọ ng trình ĐTBD không? H c

viên có tham gia vào quá trình ĐTBD không? Công tác t ch c có t t không? ổ ứ ố

H c viên h c đ c nh ng gì và h áp d ng đ ọ ọ ượ ụ ữ ọ ượ c nh ng đi u đã h c vào ề ữ ọ

th c t công vi c không? Hi u qu c a ch ng trình ĐTBD? ự ế ả ủ ệ ệ ươ

Theo các nhà nghiên c u, có 4 c p đ đánh giá ch ng trình đào t o nh ứ ấ ộ ươ ạ ư

sau:

1. Đánh giá ph n ng c a ng i h c: H đánh giá nh th nào ả ứ ủ ườ ọ ư ế ọ

c, trong, cu i khoá đào t o và v ĐTBD vào các th i đi m tr ề ể ờ ướ ạ ố

vào nh ng th i đi m sau đào t o. ữ ể ạ ờ

2. Đánh giá k t qu h c t p: Xem xem h c viên đã ti p thu ả ọ ậ ế ế ọ

nh ng gì t ữ ừ ố khóa h c. Ki m tra ki n th c, k năng, thái đ và đ i ứ ế ể ộ ọ ỹ

chi u v i nh ng m c tiêu đã đ ra. ụ ữ ề ế ớ

41

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

i h c áp 3. Đánh giá nh ng thay đ i trong công vi c: xem ng ổ ữ ệ ườ ọ

d ng nh ng đi u đã h c vào công vi c nh th nào. Nh ng thay ụ ư ế ữ ữ ệ ề ọ

đ i đ i v i vi c th c hi n công vi c. ự ổ ố ớ ệ ệ ệ

ch c: Vi c đào t o có tác 4. Đánh giá tác đ ng, hi u qu c a t ộ ả ủ ổ ứ ệ ệ ạ

ng t i k t qu c a t ch c, hi u qu c a ĐTBD đ ng, nh h ả ộ ưở ớ ế ả ủ ổ ả ủ ứ ệ

nh th nào. ư ế

CH

NG 2

ƯƠ

CÔNG TÁC ĐÀO T O, B I D

NG CBCC C P C S

Ấ Ơ Ở

Ồ ƯỠ (XÃ, TH TR N) C A HUY N NHO QUAN, T NH

NINH BÌNH

t ng CBCC c p c s (xã, 1.S c n thi ự ầ ế c a công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ạ ấ ơ ở

th tr n) c a huy n Nho Quan ị ấ ủ ệ

Trong đi u ki n h i nh p kinh t , phát tri n n n kinh t th tr ề ệ ậ ộ ế ể ề ế ị ườ ng

nhi u thành ph n, khoa h c công ngh phát tri n nh vũ bão, công tác đào ệ ư ể ề ầ ọ

t o, b i d ạ ồ ưỡ ng c p nh t thông tin, ki n th c có v trí và vai trò r t quan ứ ế ậ ậ ấ ị

tr ng. M c tiêu c a công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ụ ạ ọ ứ ng nh m nâng cao ki n th c, ế ằ

năng l c qu n lý, đi u hành và th c thi công v c a đ i ngũ cán b , công ụ ủ ộ ự ự ề ả ộ

ấ ch c đáp ng yêu c u c a s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t ệ ủ ự ứ ứ ệ ệ ầ ạ

n c. : 1374/QĐ-TTg ng ày 12/8/2011 c a Th t ng Chính ướ Quy t đ nh s ế ị ố ủ ướ ủ

Ph Phê duy t K ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ệ ế ạ ạ ạ ng cán b , công ch c giai đo n ứ ộ

ng: Góp ph n xây d ng đ i ngũ 2011 - 2015 v i ớ m c tiêu đào t o, b i d ụ ồ ưỡ ạ ự ầ ộ

ệ cán b , công ch c chuyên nghi p, v ng vàng v chính tr , tinh thông nghi p ữ ứ ệ ề ộ ị

c pháp quy n xã v có đ năng l c xây d ng h th ng chính tr , nhà n ụ ệ ố ự ự ủ ị ướ ề

h i ch nghĩa tiên ti n, hi n đ i. ộ ủ ế ệ ạ

Chính Ph ban hành ngh quy t s 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 v ủ ế ị ố ề

Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ươ ể ả ổ ướ c giai đo n 2011 – ạ

42

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

2020: đ n năm 2020, đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có s l ng, c ố ượ ứ ứ ế ộ ộ ơ

c u h p lý, đ trình đ và năng l c thi hành công v , ph c v nhân dân và ấ ụ ụ ự ụ ủ ợ ộ

ph c v s nghi p phát tri n c a đ t n c. Ch ể ủ ấ ướ ụ ụ ự ệ ươ ệ ng trình đ ra 06 nhi m ề

ng đ i ngũ cán v c b n trong đó nhi m v xây d ng và nâng cao ch t l ụ ụ ơ ả ấ ượ ự ệ ộ

i pháp, c th v gi b , công ch c công ch c có 9 gi ộ ứ ứ ả ụ ể ề ả ạ i pháp v đào t o ề

ng trình đào t o, b i d b i d ồ ưỡ ng: Đ i m i n i dung và ch ớ ộ ổ ươ ồ ưỡ ạ ộ ng cán b ,

ng theo các hình công ch c, viên ch c; th c hi n vi c đào t o, b i d ự ồ ưỡ ứ ứ ệ ệ ạ

th c: H ng d n t p s trong th i gian t p s ; b i d ậ ự ồ ưỡ ẫ ậ ự ướ ứ ờ ẩ ng theo tiêu chu n

ng ch công ch c, viên ch c; đào t o, b i d ng theo tiêu chu n ch c v ồ ưỡ ứ ứ ạ ạ ứ ẩ ụ

lãnh đ o, qu n lý; b i d ả ồ ưỡ ạ ng b t bu c ki n th c, k năng t ế ứ ắ ộ ỹ ố i thi u tr ể ướ c

ng hàng năm khi b nhi m và b i d ệ ồ ưỡ ổ

V trí, vai trò c a công tác đào t o đ i v i ọ ố ớ CBCC c p xã quan tr ng ấ ủ ạ ị

nh v y, do đó ch tr ng c a huy n Nho Quan - t nh Ninh Bình t i Ngh ư ậ ủ ươ ủ ệ ỉ ạ ị

quy t Đ i h i Huy n Đ ng b l n th XXV đã xác đ nh rõ: ộ ầ ạ ộ ứ ệ ế ả ị ế ụ “Ti p t c

tri n khai và t ể ổ ứ ch c th c hi n Ngh quy t Ban ch p hành TW l n th 3 ứ ự ệ ế ấ ầ ị

(khóa VIII) v chi n l ế ượ ề ệ c cán b th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n ộ ờ ệ ẩ ạ

c trên c s quy ho ch, đào t o cán b đã đ đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ơ ở ạ ạ ộ ượ ấ c các c p,

các ngành xây d ng, ti p t c b sung, hoàn thi n quy ho ch cán b cho ế ụ ự ệ ạ ổ ộ

phù h p v i th c ti n…”. ự ễ ợ ớ

M c tiêu đ n năm 2015, cán b , công ch c c p xã b n c b n đ ứ ấ ơ ả ụ ế ả ộ ượ c

b i d ồ ưỡ ng nghi p v chuyên môn, có đ năng l c trình đ đ hoàn thành ủ ộ ể ự ụ ệ

nhi m v đáp ng yêu c u… ứ ụ ệ ầ

Th c ti n trong nhi u năm qua huy n Nho Quan- t nh Ninh Bình ự ễ ề ở ệ ỉ

cho th y, đâu c p u , chính quy n đ a ph ng quan tâm, làm t t công tác ấ ở ề ấ ỷ ị ươ ố

đào t o, b i d ng đó tình hình ồ ưỡ CBCC đ có đ i ngũ ể ạ ộ CBCC v ng m nh, ữ ạ ở

- văn hóa phát tri n, qu c phòng an ninh chính tr - xã h i n đ nh, kinh t ộ ổ ị ị ế ể ố

đ c gi v ng, cán b đ c dân tin. Dân đ c bi t, đ c bàn, đ c làm, ượ ữ ữ ộ ượ ượ ế ượ ượ

đ c ki m tra thì m i ch tr ng, chính sách c a Đ ng, c a Nhà n c và ượ ủ ươ ể ọ ủ ủ ả ướ

43

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

c tri n khai có k t qu t t, t o đ c các phong c a đ a ph ị ủ ươ ng đ u đ ề ượ ả ố ạ ể ế ượ

trào cách m ng sâu r ng trong qu n chúng nhân dân. Ng i, đâu cán ạ ầ ộ c l ượ ạ ở

c quan tâm, đào t o, b i d b không đ ộ ượ ồ ưỡ ạ ẩ ng, h n ch v năng l c, ph m ế ề ự ạ

ch t đ o đ c, uy tín th p, có nh ng bi u hi n tiêu c c tham ô, lãng phí ấ ạ ữ ự ứ ể ệ ấ

quan liêu ra r i dân, suy thoái v đ o đ c, l i s ng… thì n i đó g p khó ề ạ ứ ố ố ờ ở ơ ặ

khăn, có n i còn b k x u kích đ ng, gây r i, khi u ki n kéo dài, v ộ ị ẻ ấ ế ệ ơ ố ượ ấ t c p

tr thành “đi m nóng” ph c t p nh h ng t ứ ạ ả ể ở ưở ớ ự ổ ể ủ i s n đ nh, phát tri n c a ị

ng, t i t ng, đ i s ng c a nhân dân. đ a ph ị ươ t ớ ư ưở ờ ố ủ

Nh v y, công tác cán b là m t n i dung quan tr ng trong công tác ộ ộ ư ậ ộ ọ

lãnh đ o c a Đ ng. Mu n có cán b t ạ ủ ộ ố ả ố ồ t thì vai trò c a công tác đào t o, b i ủ ạ

d ng càng quan tr ng, c p thi t h n bao gi h t. ưỡ ấ ọ ế ơ ờ ế

2.Th c tr ng công tác đào t o, b i ng CBCC c p c s (xã, th ồ d ự ạ ạ ưỡ ơ ở ấ ị

tr n) trên đ a bàn huy n Nho Quan ệ ấ ị

2.1.Nhu c u đào t o, b i d ồ ưỡ ầ ạ ng CB,CC c p c s c a huy n Nho ấ ơ ở ủ ệ

Quan

Nhu c u đào t o v ề chuyên môn, lý lu n chính tr , qu n lý Nhà ầ ạ ậ ả ị

n ng cao. cướ cho l c l ự ượ CBCC c p xã còn ấ

S CBố

S CBố

S CBố

Nhu c u đào t o ạ

đã đ

c đào t o

ượ

ư

ST T

Cán bộ

Cán bộ

Cán bộ

Cán bộ

ạ Công ch cứ

đang h c các l p ớ ọ Công ch cứ

ch a qua đào t o ạ Công ch cứ

Chuyên môn

Nhu c u đào t o cán b ộ ầ ạ

Chính trị

1 270 52 15 80 22 184

Qu n lýả

2 162 20 56 15 66 257

ộ ụ

3 34 20 13 54 72 108

(Ngu n: Phòng N i v UBND huy n Nho Quan )

T nh ng s li u trên cho th y: Tuy trình đ c a cán b , công ch c c p xã ứ ấ ố ệ ộ ủ ừ ữ ấ ộ

đã đ c nâng lên, nh ng s ng i có trình đ chuyên môn, nghi p v , trình ượ ố ườ ư ệ ụ ộ

44

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

trung c p tr lên còn đ lý lu n chính tr , trình đ qu n lý Nhà n ộ ậ ả ộ ị c t ướ ừ ấ ở

th p, ch a đáp ng yêu c u trong giai đo n cách m ng hi n nay. C th : ụ ể ứ ư ệ ầ ấ ạ ạ

* Cán b chuyên trách c p xã : ộ ấ

- V trình đ văn hóa: ộ ề

ư ả ủ V n còn 49 cán b có trình đ THCS= 23,4%( trong đó có 6 bí th đ ng y, ẫ ộ ộ

4 phó bí th đ ng y, 2 ch t ch UBND, 6 phó ch t ch UBND, 4 phó ch ư ả ủ ị ủ ị ủ ủ

ng các đoàn th ) t ch HĐND và 27 tr ị ưở ể

- Trình đ chuyên môn nghi p v : ệ ụ ộ

Trình đ trung c p có 98 đ/c = 33,56%; s c p 22đ/c = 7,5%, còn 80đ/c = ơ ấ ấ ộ

27,97% ch a qua đào t o. ư ạ

- Trình đ lý lu n chính tr và qu n lý Nhà n c: ậ ả ộ ị ướ

Đ n nay cán b chuyên trách xã còn 15,5% có trình đ s c p, 5,14% ch a đ c đào ộ ơ ấ ư ượ ế ộ

c còn 18,2% cán b ch a đ c đào t o. t o trung c p chính tr . V qu n lý nhà n ạ ị ề ả ấ ướ ộ ư ượ ạ

* Trình đ công ch c c p xã ứ ấ ộ

Qua s li u t ng h p c a 27 xã, th tr n cho th y: ố ệ ổ ợ ủ ị ấ ấ

- V trình đ văn hóa: ộ ề

Trong s 100% công ch c c p xã có trình đ t t nghi p t trung h c c s ứ ấ ộ ố ố ệ ừ ọ ơ ở

tr lên, trong đó: ở

18 ng i = 6,3% + Trung h c c s : ọ ơ ở ườ

+ Trung h c ph thông: 268 ng i = 93,7% ọ ổ ườ

- V trình đ chuyên môn nghi p v ệ ụ ề ộ

+ Đ i h c và cao đ ng: 139/ 286 = 48,6 % ạ ọ ẳ

+ Trung c p: 117/286 = 40,9% ấ

+ S c p: 7/286 = 2,5% ơ ấ

Ch a qua đào t o chuyên môn 22/286 = 7,69% ư ạ

-Trình đ lý lu n chính tr : Trung c p chính tr ậ ấ ộ ị ị

45

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

+ Trung c p: 116/286 = 40,6% ấ

+ S c p: 43/286 = 15,03% ơ ấ

Hi n nay còn 23,07% công ch c xã ch a qua đào t o trung c p chính tr . ị ứ ư ệ ấ ạ

- Trình đ qu n lý Nhà n c: Trung c p hành chính. ả ộ ướ ấ

Công ch c xã có 13 ng i đang theo h c (4,54%) và còn 72 ng ứ ườ ọ ườ i

( 25,17%) ch a đ c đào t o trung c p hành chính. ư ượ ạ ấ

ầ Qua s li u trên cho th y: V trình đ văn hóa nói chung là đ t yêu c u, ố ệ ề ấ ạ ộ

nh ng trình đ chuyên môn nghi p v , trình đ lý lu n chính tr , trình đ ụ ư ệ ậ ộ ộ ị ộ

qu n lý Nhà n c còn th p. Công ch c c p xã còn t i 23,07% ch a đ ả ướ ứ ấ ấ ớ ư ượ c

đào t o trung c p chính tr ; ( 25,17%) ch a đ c đào t o trung c p hành ư ấ ạ ị ượ ấ ạ

chính.

 Nhu c u b i d ầ ồ ưỡ CBCC ng

Theo quy đ nh c a Lu t CBCC, Ngh đ nh s 18/2010/NĐ-CP ngày ủ ậ ố ị ị ị

05/3/2010 c a Chính ph v đào t o, b i d ủ ề ồ ưỡ ủ ạ ệ ng công ch c, ngoài vi c ứ

h ng d n t p s , các c quan qu n lý, s d ng CB, CC ph i th c hi n 3 ướ ẫ ậ ự ử ụ ự ệ ả ả ơ

ch đ đào t o, b i d ng, bao g m: T ch c b i d ế ộ ồ ưỡ ạ ứ ồ ưỡ ồ ổ ẩ ng theo tiêu chu n

ng ch cho cán b ,công ch c; T ch c đào t o, b i d ứ ồ ưỡ ứ ạ ạ ộ ổ ứ ng theo các ch c

ng b t bu c t danh lãnh đ o, qu n lý; T ch c b i d ả ứ ồ ưỡ ạ ổ ộ ố ắ ứ i thi u ki n th c, ế ể

i thi u 05ngày/năm). k năng nghi p v chuyên ngành h ng năm (t ỹ ệ ụ ằ ố ể

Đ tri n khai th c hi n các ch đ đào t o, b i d ệ ể ể ế ộ ồ ưỡ ự ạ ế ng nêu trên, đ n

năm 2015, ph i t ch c b i d ng theo tiêu chu n ng ch công ch c cho ả ổ ồ ưỡ ứ ứ ạ ẩ

kho ng 700 l t CB, CC; b i d ng theo các ch c danh lãnh đ o, qu n lý ả ượ ồ ưỡ ứ ả ạ

cho 3000 l t cán b c p xã.H ng năm, t ch c b i d ng b t bu c t ượ ộ ấ ằ ổ ồ ưỡ ứ ộ ố i ắ

thi u ki n th c, k năng nghi p v cho 1500 cán b , công ch c ệ ụ ứ ế ể ỹ ứ c s . ơ ở ộ

2.2. Kế ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ạ ng CB,CC c p c s c a huy n Nho ấ ơ ở ủ ệ

Quan

Tr c tình hình th c t ướ ự ế ộ ị đ i ngũ CBCC c s (xã, th tr n) c a đ a ơ ở ị ấ ủ

ph ươ ạ ng, qua vi c xác đ nh nhu c u ĐTBD CBCC c p c s , ban lãnh đ o ơ ở ệ ầ ấ ị

46

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

huy n Nho Quan đã xây d ng ch ng trình, k ho ch ĐTBD CBCC c p c ự ệ ươ ấ ơ ế ạ

c v công tác ĐTBD s , d a trên c s các văn b n pháp lu t c a Nhà n ở ự ậ ủ ơ ở ả ướ ề

CBCC. M c tiêu c th đ n năm 2015, v đào t o b i d ng cán b , công ụ ể ế ồ ưỡ ụ ề ạ ộ

ch c c p xã: ứ ấ

- 90% cán b c p xã có trình đ chuyên môn theo tiêu chu n quy đ nh; ộ ấ ẩ ộ ị

+ 100% cán b c p xã đ c b i d ộ ấ ượ ồ ưỡ ả ng ki n th c, k năng lãnh đ o, qu n ứ ế ạ ỹ

lý, đi u hành theo v trí công vi c; ề ệ ị

ứ ấ + 95% công ch c c p xã vùng đô th , vùng đ ng b ng; 90% công ch c c p ứ ấ ằ ồ ị

xã vùng núi có trình đ trung c p chuyên môn tr lên; ấ ộ ở

+ 70 đ n 80% công ch c c p xã th c hi n ch đ b i d ng b t bu c t ế ộ ồ ưỡ ứ ấ ự ế ệ ộ ố i ắ

thi u hàng năm. ể

- 100% ng i ho t đ ng không chuyên trách đ c b i d ườ ạ ộ ượ ồ ưỡ ứ ng ki n th c ế

phù h p v i yêu c u nhi m v . ụ ệ ầ ợ ớ

- 100% đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p đ c b i d ộ ồ ể ạ ấ ượ ồ ưỡ ị ế ng trang b ki n

th c, k năng ho t đ ng trong năm 2011 và n a đ u năm 2012. ử ầ ạ ộ ứ ỹ

N i dung đào t o, b i d ng ồ ưỡ : ạ ộ

- Lý lu n chính tr : Trang b trình đ lý lu n chính tr theo tiêu chu n quy ộ ậ ậ ẩ ị ị ị

ạ đ nh cho các ch c danh cán b , ng ch công ch c và ch c danh lãnh đ o ạ ị ứ ứ ứ ộ

qu n lý. T ch c ph bi n các văn ki n, ngh quy t c a Đ ng; b i d ổ ứ ổ ế ế ủ ồ ưỡ ng ệ ả ả ị

ẩ c p nh t, nâng cao trình đ lý lu n theo quy đ nh c a c quan có th m ậ ủ ậ ậ ộ ơ ị

quy n.ề

- Ki n th c, k năng qu n lý nhà n ứ ế ả ỹ ướ ả c: Trang b ki n th c, k năng qu n ị ế ứ ỹ

lý nhà n c theo ch ng trình quy đ nh cho công ch c các ng ch và theo ướ ươ ứ ạ ị

ng ki n th c, k năng qu n lý chuyên ch c v lãnh đ o, qu n lý. B i d ạ ứ ụ ồ ưỡ ả ứ ế ả ỹ

ngành và v trí vi c làm theo ch đ b i d ng b t bu c t i thi u hàng ế ộ ồ ưỡ ệ ị ộ ố ắ ể

năm. B i d ồ ưỡ ng văn hóa công s . ở

- Ki n th c h i nh p. ứ ộ ế ậ

47

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ứ - Tin h c, ngo i ng chuyên ngành; ti ng dân t c cho cán b , công ch c ữ ế ạ ọ ộ ộ

công tác t i các vùng có dân t c thi u s sinh s ng. ạ ể ố ố ộ

Trung tâm b i d ồ ưỡ ng chính tr huy n ph i h p v i trung tâm chính tr ố ợ ệ ớ ị ị

i ch c, liên k t v i các t nh Ninh Bình m các l p trung c p chính tr t ớ ỉ ị ạ ấ ở ế ớ ứ

tr ng m các l p ĐTBD chuyên môn nghi p v . Quy ho ch l i đ i ngũ ườ ụ ệ ạ ở ớ ạ ộ

ế CBCC c s , nh ng CBCC ch a đ t tiêu chu n ho c còn thi u các ki n ạ ơ ở ư ữ ế ặ ẩ

c, lý lu n chính tr , chuyên môn nghi p v s th c v qu n lý Nhà n ả ứ ề ướ ụ ẽ ệ ậ ị

đ c c đi h c các l p ĐTBD. ượ ử ọ ớ

C th hóa, th ch hóa vai trò, quy n h n và trách nhi m c a ng ể ế ụ ể ủ ệ ề ạ ườ i

ể đ ng đ u trong công tác cán b ; hoàn thi n ch đ b u c , c ch tuy n ứ ế ộ ầ ử ơ ế ệ ầ ộ

ch c c a cán ch n cán b , công ch c; c ch b nhi m, mi n nhi m và t ơ ế ổ ứ ễ ệ ệ ộ ọ ừ ứ ủ

b ; c ch sàng l c, thay th nh ng ng ộ ơ ữ ế ế ọ ườ ự i kém ph m ch t và năng l c, ấ ẩ

không hoàn thành nhi m v ; c ch đ ng viên và nhân dân tham gia giám ế ả ụ ơ ệ

sát cán b và công tác cán b . M r ng quy n đ c , t ộ ề ử ự ứ ở ộ ng c và gi ử ề ộ ớ i

thi u nhi u ph ng án nhân s đ l a ch n. ệ ề ươ ự ể ự ắ ọ T o chuy n bi n sâu s c ể ế ạ

trong công tác đào t o, b i d ng cán b và c c u l ồ ưỡ ạ ơ ấ ạ ộ ộ i đ i ngũ cán b , ộ

ng nâng cao ch t l công ch c theo h ứ ướ ấ ượ ộ ế ừ ng, b o đ m s đ ng b , k th a ự ồ ả ả

ng công tác đào t o, đào t o l và phát tri n.ể Nâng cao ch t l ấ ượ ạ ạ ạ ồ i và b i

d ng cán b theo quy ho ch, theo ch c danh, coi đây là gi i pháp quan ưỡ ứ ạ ộ ả

tr ng hàng đ u trong th c hi n chi n l ế ượ ự ệ ầ ọ ố c cán b giai đo n m i. C ng c , ạ ủ ộ ớ

nâng cao ch t l ng, trung tâm chính tr - hành chính. ấ ượ ng các h c vi n, tr ọ ệ ườ ị

Nâng cao ch t l ng đ i h c trong c n ấ ượ ng đ i ngũ gi ng viên các tr ả ộ ườ ạ ọ ả ướ c

và các c s đào t o, b i d ơ ở ồ ưỡ ạ ộ ng cán b trong h th ng chính tr . Huy đ ng ệ ố ộ ị

ng đ u t ngân sách nhà n m i ngu n l c và tăng c ồ ự ọ ườ ầ ư ướ ạ c cho vi c đào t o ệ

và đào t o l i cán b . ạ ạ ộ

Các c p y, t ch c ng xuyên lãnh đ o, chăm lo ki n toàn ấ ủ ổ ứ đ ng th ả ườ ệ ạ

b máy và đ i ngũ cán b tham m u v công tác t ộ ộ ư ề ộ ổ ố ch c, cán b ; ch ng ứ ộ

48

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

quan liêu, thi u trung th c, khách quan và các bi u hi n tiêu c c trong công ự ự ế ể ệ

tác cán b . ộ

Kinh phí cho ho t đ ng ĐTBD CBCC đ ngân sách Nhà ạ ộ c l y t ượ ấ ừ

n c theo quy đ nh c a pháp lu t, bên c nh đó chính quy n đ a ph ướ ủ ề ậ ạ ị ị ươ ng

cũng có s h tr v tài chính nh t đ nh cho các đ i t ng CBCC đ ự ỗ ợ ề ấ ị ố ượ ượ ử c c

đi h c.ọ

2.3. Vi cệ t ổ ứ ch c th c hi n k ho ch đào t o, b i d ế ạ ồ ưỡ ự ệ ạ ấ ng CBCC c p

c s c a huy n Nho Quan ơ ở ủ ệ

 Công tác b i d ng cán b : ồ ưỡ ộ

ngày 27 tháng 11 năm 2009 Th c hi n Quy t đ nh s 1956/QĐ-TTg ế ị ự ệ ố

ng Chính ph , Th c hi n k ho ch c a t nh, huy n đã c 569 c a Th t ủ ủ ướ ủ ỉ ự ủ ử ệ ế ệ ạ

t cán b , công ch c xã đào t o, b i d ng ki n th c, năng l c qu n lý l ượ ứ ộ ồ ưỡ ạ ự ứ ế ả

hanh chinh, quan ly kinh tê - xa hôi chuyên sâu , đào t o tin h c, k toán, ế ạ ọ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̃ ̣

quân s , b i d ng ki n th c v tôn giáo và công tác tôn giáo…. ự ồ ưỡ ứ ề ế

Trung tâm b i d trên 135 l p b i d ồ ưỡ ng chính tr huy n đã m ị ệ ở ồ ưỡ ng ớ

nâng cao trình đ chính tr , k năng nghi p v cho 5987 l ị ỹ ụ ệ ộ ượ t cán b , công ộ

ch c xã: B i d ng công tác tuyên giáo c s và d lu n xã h i; công tác ồ ưỡ ứ ư ậ ơ ở ộ

ộ xây d ng đ ng, ki m tra, dân v n, công tác m t tr n, Đoàn thanh niên, H i ặ ậ ự ể ả ậ

Nông dân, H i C u chi n binh; B i d ng thanh tra nhân dân; Ch ồ ưỡ ự ế ộ ươ ng

ẫ trình xoá đói gi m nghèo. Ngoài ra còn m l p theo k ho ch H ng d n ở ớ ướ ế ả ạ

ng giáo d c Ch nghĩa yêu c a Ban Tuyên giáo T nh u Ninh Bình: b i d ỉ ủ ồ ưỡ ỷ ủ ụ

n c, v n đ dân t c và chính sách dân t c; b i d ng tôn giáo và công tác ướ ồ ưỡ ề ấ ộ ộ

tôn giáo c s ; giáo d c T t ng H Chí Minh; b i d ng Vi t Nam ở ơ ở ư ưở ụ ồ ưỡ ồ ệ

i; b i d ng giáo d c đ o đ c l i s ng… h i nh p kinh t ậ ộ th gi ế ế ớ ồ ưỡ ụ ạ ứ ố ố

Nh v y, tính đ n cu i năm 2012, huy n Nho Quan đã hoàn thành ư ậ ế ệ ố

ch ng trình b i d ươ ồ ưỡ ệ ng cho cán b , công ch c xã, th tr n trong huy n. ị ấ ứ ộ

K t qu khoá h c b i d ồ ưỡ ế ả ọ ng cho các cán b , công ch c đ t đ ộ ạ ượ ứ ữ c nh ng

thành tích đáng k c a nh ng nhà t ch c, đi u đó ch ng t ph ng pháp ể ủ ữ ổ ứ ứ ề ỏ ươ

49

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

gi ng d y, n i dung, đ i t ộ ố ượ ạ ả ng h c phù h p v i th c ti n c a c p chính ự ủ ấ ễ ợ ớ ọ

quy n c s , t o đi u ki n cho cán b chính quy n c s ho t đ ng có ơ ở ạ ạ ộ ơ ở ề ề ề ệ ộ

hi u qu cao; t ả ệ ừ ệ đó nh m chuyên môn hoá, hi n đ i hoá và nâng cao hi u ệ ằ ạ

l c, hi u qu ho t đ ng c a chính quy n c s t ự ơ ở ừ ạ ộ ủ ề ệ ả ộ chính nh ng cán b , ữ

nh ng vai trò ch ch t. công ch c hi n đang năm gi ệ ứ ữ ữ ủ ố

 Công tác đào t o cán b , công ch c: ạ ứ ộ

Nh n th c đ ậ ứ ượ ệ c v trí vai trò c a cán b , công ch c c p xã, huy n ứ ấ ủ ộ ị

Nho Quan đ c bi t chú tr ng đ n v n đ đào t o lý lu n chính tr , chuyên ặ ệ ề ế ậ ạ ấ ọ ị

môn nghi p v , qu n lý hành chính cho đ i t ệ ụ ố ượ ả ứ ấ ng là cán b , công ch c c p ộ

xã. Trong nh ng năm qua, huy n đã c cán b , công ch c đi h c t p trung, ử ọ ậ ứ ữ ệ ộ

ch c các l p trung c p chuyên môn nghi p v h t i ch c. C th nh t ổ ứ ụ ệ ạ ệ ấ ớ ụ ể ứ ư

sau:

T năm 2007 đ n năm 2012 huy n đã c trên 500 l ử ừ ế ệ ượ t cán b , công ộ

ch c c p xã đi h c nâng cao trình đ . ộ ứ ấ ọ

Trung tâm b i d ồ ưỡ ồ ng chính tr Huy n Nho Quan đã đào t o và b i ệ ạ ị

d ưỡ ng nâng cao trình đ v chính tr cho cán b , đ ng viên và đ c bi ị ộ ả ộ ề ặ ệ t

quan tâm đ n cán b , công ch c xã: ứ ế ộ

- Đào t o 5 l p s c p chính tr t ng s 365 h c viên trong đó có 165 cán ớ ơ ấ ị ổ ạ ọ ố

b , công ch c xã. Đào t o 17 l p đ i t ộ ố ượ ứ ạ ớ ả ng phát tri n đ ng, 15 l p đ ng ả ể ớ

ộ viên m i và c p gi y ch ng nh n 2896 h c viên trong đó có 1125 cán b , ứ ấ ấ ậ ớ ọ

công ch c xã. ứ

ấ - Ph i h p v i Trung tâm Chính tr T nh Ninh Bình m 3 l p trung c p ị ố ợ ớ ớ ở ỉ

chính tr t ị ạ ứ i ch c đào t o 348 h c viên trong đó có 129 cán b , công ch c ứ ạ ộ ọ

xã.

ọ Qua các s li u trên cho chúng ta th y, huy n Nho Quan r t chú tr ng ố ệ ệ ấ ấ

ng cho cán b , công ch c c p xã. Đây cũng là đ n công tác đào t o, b i d ế ồ ưỡ ạ ứ ấ ộ

m t công vi c th c hi n nghiêm túc, trong chi n l ế ượ ủ c c a Đ ng và Nhà ả ự ệ ệ ộ

n c v vi c xác đ nh t m quan tr ng c a chính quy n c s t ướ ơ ở ạ ề ệ ủ ề ầ ọ ị ị i các đ a

50

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ph ng và y u t i, đ u t cho con ng ươ ế ố nòng c t là đ i m i con ng ổ ố ớ ườ ầ ư ườ ể i đ

đó b máy hành chính nhà n t ừ ộ ướ c v n hành hi u qu , thúc đ y s phát ả ẩ ự ệ ậ

tri n m nh m n n kinh t ng nói riêng và đ t n ẽ ề ể ạ ế - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ấ ướ c

nói chung.

Th c tr ng vi c s d ng các cán b , công ch ệ ử ụ ự ạ ộ cứ sau đào t oạ

Qua đi u tra, kh o sát th c t , cán b , công ch c c p xã c a huy n Nho Quan đã ứ ấ ự ế ủ ề ệ ả ộ

h c xong trung c p hành chính, trung c p chính tr c a t ọ ị ủ ừ ấ ấ năm 2007 đ n 2012 nh ế ư

sau:

Th c tr ng ự

B trí ố

Đ b t ề ạ

Nghỉ

Ch aư

công tác

công tác

cao h nơ

s d ng ử ụ

Chuy nể công tác khác

S T T

T ngổ s HVố đã h cọ

Đ n vơ ị

SL

% SL % SL

%

SL % SL %

12

66,7

22,2

5,6

18

1

1

5,6

0

0

4

1 Xã Đ ng Phong ồ

14

8

57,1

3

14,3

0

0,0

1

7,1

21,4

2

2 Xã Yên Quang

11

8

72,7

1

18,2

0

0,0

0

0,0

9,1

2

3 Xã Văn Ph

ngươ

13

9

69,2

2

7,7

1

7,7

0

0,0

15,4

1

4 Xã Phú S nơ

15

11

73,3

1

13,3

1

6,7

0

0,0

6,7

2

5 Xã Gia Lâm

18

12

66,7

1

16,7

1

5,6

1

5,6

5,6

3

6 Xã Gia S nơ

20

14

70,0

1

15,0

1

5,0

1

5,0

5,0

3

7 Xã Th ch Bình

16

12

75,0

1

6,3

1

6,3

1

6,3

6,3

1

8 Xã Kỳ Phú

15

11

73,3

1

13,3

0,0

1

6,7

6,7

2

9 Xã Quỳnh L uư

14

12

85,7

1

7,1

0,0

0

0,0

7,1

1

10 Xã S n Lai

ơ

6

3,9

5

3,2

8,4

154

109

70,8

21

13,6

13

T ngổ

ố ệ ổ

ộ ụ

d ng CBCC c s sau đào t o trên đ a bàn huy n)

ơ ở

(S li u t ng h p c a phòng N i v tháng 12/2012 v vi c s ề ệ ử ợ ủ

T s li u cho th y: ừ ố ệ ấ

51

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Do các c p u , chính quy n đ a ph ng làm khá t ề ấ ỷ ị ươ ố ạ t công tác quy ho ch,

k ho ch đào t o cán b nên s h c viên h c xong, h u h t đ ế ố ọ ế ượ ạ ạ ầ ộ ọ c b trí ố

công tác (70,8%) đây là t cao so v i m t s t nh khác. Trong đó, s l ỷ ệ ộ ố ỉ ớ ố

đ 13,6 %). ượ ề ạ c đ b t ch c v cao h n (21 đ ng chí chi m t ơ ứ ụ ế ồ l ỷ ệ

S cán b , công ch c đ c đào t o đ i đa s đ u phát huy tác d ng t ứ ố ộ ượ ố ề ụ ạ ạ ố t,

đ c c p u chính quy n đ a ph ng tin t ng, nhi u đ ng chí đ c đ ượ ấ ề ỷ ị ươ ưở ề ồ ượ ề

ầ ớ b t ch c v cao h n. Bên c nh đó, m t s đ ng chí ngh công tác, ph n l n ạ ộ ố ồ ứ ụ ạ ơ ỉ

là do khách quan, m t s ít đ ng chí do vi ph m k lu t. ồ ỷ ậ ộ ố ạ

3. Đánh giá công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ấ ơ ở ủ ng CBCC c p c s c a

huy n ệ

Nho Quan

3.1.Nh ngữ m t đ t đ c ặ ạ ượ

H n 25 năm th c hi n đ ng l ự ệ ơ ườ ố ổ i đ i m i c a Đ ng; cùng v i c ả ớ ủ ớ ả

n c t nh Ninh Bình đã đ t đ ướ ỉ ạ ượ ấ c nh ng thành t u to l n có ý nghĩa r t ữ ự ớ

ố quan tr ng. Nh ng thành t u đó đã c ng c thêm lòng tin c a nhân dân đ i ủ ủ ữ ự ọ ố

v i Đ ng, Nhà n ớ ả ướ ắ c. M i quan h gi a Đ ng v i nhân dân ngày càng g n ệ ữ ả ố ớ

bó m t thi ậ ế ơ t h n. Quá trình xây d ng và ch nh đ n Đ ng cùng v i quá trình ỉ ự ả ớ ố

c và c i cách n n hành chính qu c gia, c i cách, c i cách b máy Nhà n ả ả ộ ướ ề ả ố

vai trò lãnh đ o c a Đ ng ngày càng đ c tăng c ạ ủ ả ượ ườ ề ự ng, uy tín và quy n l c

c nâng cao. chính tr c a Đ ng ngày càng đ ả ị ủ ượ

T ch c c s Đ ng đã phát huy đ ổ ứ ơ ở ả ượ c trí tu t p th các c p u , dân ể ệ ậ ấ ỷ

ch , bàn b c đ ra đ c các ch tr ng sát, đúng, mang l i hi u qu thi ạ ề ủ ượ ủ ươ ạ ệ ả ế t

th c đ c nhân dân tin t ự ượ ưở ng và th a nh n. ừ ậ

Các Đ ng b c s đã làm t t công tác lãnh đ o xây d ng, c ng c b ộ ơ ở ả ố ố ộ ủ ự ạ

máy chính quy n c s và chính quy n c s đã ch đ ng, sáng t o trong ề ủ ộ ơ ở ơ ở ề ạ

v ng n đ nh chính tr , gi v ng b n ch t Nhà n t ổ ứ ch c th c hi n, gi ự ệ ữ ữ ổ ị ị ữ ữ ấ ả ướ c

xã h i ch nghĩa. ủ ộ

52

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

- Nh ng thành t u công cu c đ i m i trong nh ng năm qua, có s đóng góp ộ ổ ự ữ ữ ự ớ

quan tr ng c a đ i ngũ cán b c s . Đ ng th i nh ng chuy n bi n tích ộ ơ ở ữ ủ ế ể ọ ộ ờ ồ

c s , thúc đ y ch t l c c c a đ i s ng xã h i ờ ố ự ủ ộ ở ơ ở ấ ượ ẩ ủ ộ ng ho t đ ng c a đ i ạ ộ

ngũ cán b này. ộ

Nhìn l i đ i ngũ cán b c s xã, th tr n trong huy n cho th y: ạ ộ ộ ở ơ ở ị ấ ệ ấ

- Ph n l n cán b c s có ph m ch t đ o đ c t ộ ơ ở ấ ạ ầ ớ ứ ố ẩ t, nhi u đ ng chí là b ồ ề ộ

ng. Tin t ng vào đ ng l đ i, đ ng viên xu t ngũ v đ a ph ộ ề ị ả ấ ươ ưở ườ ố ổ ớ i đ i m i

c nh ng bi n đ ng ph c t p c a tình hình c a Đ ng, không dao đ ng tr ủ ả ộ ướ ứ ạ ủ ữ ế ộ

th gi i, không m h v chính tr . Nhi u đ ng chí đã đ ế ớ ơ ồ ề ề ồ ị ượ ệ c rèn luy n

trong quân đ i, còn l i là tr ng thành trong phong trào đ a ph ộ ạ ưở ở ị ươ ặ ng. M c

dù còn có khó khăn v nhi u m t, nh ng đa s cán b c s v n r t nhi ộ ơ ở ẫ ấ ư ề ề ặ ố ệ t

huy t t n t y v i công vi c, kh c ph c khó khăn, gi ệ ế ậ ụ ụ ắ ớ ữ ấ ạ gìn ph m ch t đ o ẩ

ch c k lu t và có uy đ c cách m ng, có l ứ ạ ố ố i s ng lành m nh, có ý th c t ạ ứ ổ ứ ỷ ậ

tín v i nhân dân. ớ

- Trong c ch m i, đ i ngũ cán b c s t ng b c đ i m i và tr hóa. ộ ơ ở ừ ế ớ ơ ộ ướ ẻ ổ ớ

M t b ph n cán b có b c tr ng thành nhanh chóng, ch đ ng, năng ộ ộ ậ ộ ướ ưở ủ ộ

c s phát tri n, t o đi u ki n cho đ ng tháo g khó khăn đ a s n xu t ộ ư ả ấ ở ơ ở ể ề ệ ạ ỡ

tình hình kinh t ế - xã h i có b ộ ướ c chuy n bi n tích c c, góp ph n nâng cao ự ể ế ầ

vai trò lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c qu n lý c a Nhà n c ạ ủ ệ ự ủ ả ả c s . ướ ở ơ ở

- Qua th c t công tác, qua đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b c s , trình ự ế ồ ưỡ ạ ộ ơ ở ộ

c nâng cao. Trong đó, 100% có trình đ và năng l c công tác ngày càng đ ộ ự ượ

ph thông c s tr lên, s đông có trình đ văn hóa ph đ văn hóa t ộ ừ ơ ở ở ổ ố ộ ổ

thông trung h c. Ngày càng nhi u cán b đ ộ ượ ề ọ c đào t o c b n v trình đ ơ ả ề ạ ộ

c, nghi p v chuyên môn, có lý lu n chính tr , ki n th c qu n lý Nhà n ế ứ ậ ả ị ướ ụ ệ

ng c a Đ ng, chính sách pháp kh năng nhanh, nh y n m b t các ch tr ạ ủ ươ ắ ả ắ ủ ả

lu t c a Nhà n ậ ủ ướ ậ c, làm vi c năng đ ng và có hi u qu h n. M t b ph n ộ ộ ả ơ ệ ệ ộ

cán b c s bi t làm kinh t đi đ u trong phong trào xóa đói, gi m nghèo, ộ ơ ở ế ế ầ ả

có nhi u đóng góp trong quá trình đ i m i. ề ổ ớ

53

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

i, h n ch 3.2.Nh ngữ t n t ồ ạ ạ ế

Tuy nhiên, tr ướ ạ c yêu c u c a công cu c đ i m i, yêu c u lãnh đ o ủ ầ ầ ớ ộ ổ

ng có s qu n lý c a Nhà n c, theo đ nh qu n lý n n kinh t ề ả th tr ế ị ườ ự ủ ả ướ ị

h ng xã h i ch nghĩa, đ i ngũ cán b c s cũng b c l ướ ộ ơ ở ộ ộ ủ ộ ộ ấ nhi u đi u b t ề ề

c p.ậ

- Ch t l ấ ượ ng, hi u qu ho t đ ng năng l c lãnh đ o c a đ i ngũ cán b ự ạ ộ ủ ệ ả ạ ộ ộ

Đ ng, hi u l c qu n lý Nhà n ệ ự ả ả ướ ủ c c a chính quy n c s còn ch a cao, có ề ơ ở ư

ầ cán b sa sút ý chí, thoái hóa bi n ch t, m t uy tín, vi ph m k lu t b qu n ấ ỷ ậ ị ế ấ ạ ộ

chúng chê trách.

c tuy - Trình đ văn hóa, trình đ lý lu n chính tr , trình đ qu n lý Nhà n ậ ả ộ ộ ộ ị ướ

đã đ c nâng lên nh ng v n ch a cao. Năng l c t ượ ự ổ ứ ễ ủ ộ ch c th c ti n c a đ i ự ư ư ẫ

ngũ cán b ch ch t ộ ủ ố ở ơ ở ư ớ c s ch a đáp ng yêu c u c a công cu c đ i m i. ầ ủ ộ ổ ứ

Vi c qu n lý đi u hành c a chính quy n m t s đ a ph ng còn mang ề ở ộ ố ị ủ ệ ề ả ươ

ự ỉ ạ n ng tính hành chính, còn có bi u hi n th đ ng, trông ch vào s ch đ o ệ ặ ụ ộ ể ờ

c đào t o trong c ch cũ, khi c a c p trên. M t b ph n cán b đ ủ ộ ượ ậ ấ ộ ộ ế ạ ơ

chuy n sang c ch m i không còn phù h p n a, đ c đào t o l i và b ế ớ ữ ể ơ ợ ượ ạ ạ ổ

sung.

- Vi c đào t o, b i d ng cán b trong nh ng năm g n đây dù đã đ c t nh ồ ưỡ ệ ạ ữ ầ ộ ượ ỉ

quan tâm nh ng s đ c nhi u, ch a đ ng b ố ượ ư c đào t o c b n ch a đ ơ ả ư ạ ượ ư ồ ề ộ

ộ và ch a g n ch t gi a đào t o v i quy ho ch, k ho ch s d ng cán b . ử ụ ư ữ ế ặ ắ ạ ạ ạ ớ

Vì v y, m t s cán b còn thi u nh ng ki n th c c b n, lúng túng trong ữ ứ ư ả ộ ố ế ế ậ ộ

x lý các v n đ ph c t p x y ra ề ử ứ ạ ấ ả ở ơ ở ệ c s , m t s cán b còn có bi u hi n ộ ố ể ộ

quan liêu, xa r i qu n chúng. ờ ầ

3.3.Nguyên nhân c a nh ng t n t i, h n ch ồ ạ ạ ủ ữ ế

- Do l ch s đ l i, đ i ngũ cán b c s đ ử ể ạ ị ộ ơ ở ượ ộ ế c hình thành qua b u c thi u ầ ử

ầ ử ạ ộ nh ng tiêu chu n c th v trình đ , năng l c. Qua các kỳ b u c đ i h i ẩ ụ ể ề ự ữ ộ

bi n đ ng nhi u, thi u n đ nh, ch a đ c chuyên môn hoá, thi u yên tâm ế ổ ư ượ ế ề ộ ị ế

ị trong công tác. S phân công, phân c p gi a các c p chính quy n đ a ữ ự ề ấ ấ

54

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

ph ng m t s n i ch a th t rõ ràng, c th . Vi c h ng d n c a c ươ ở ộ ố ơ ụ ể ư ệ ậ ướ ủ ơ ẫ

quan c p trên có vi c còn ch a th t th ng nh t, ch a sát th c t , gây lúng ự ế ư ư ệ ấ ậ ấ ố

túng cho đ a ph ị ươ ế ng khi tri n khai th c hi n ch a c th hóa c ch : ụ ể ự ư ệ ể ơ

“Đ ng lãnh đ o, Nhà n c qu n lý, nhân dân làm ch ”. ạ ả ướ ủ ả

- Quy mô, đ c đi m c a các xã, th tr n khác nhau, đ c đi m dân c , ngành ngh ị ấ ư ủ ể ể ặ ặ ề

ch c b máy, công tác ch đ o l i gi ng nhau, vì khác nhau…nh ng mô hình t ư ổ ứ ộ ỉ ạ ạ ố

v y ch a đáp ng đ ậ ư ứ ượ c yêu c u qu n lý trong giai đo n cách m ng m i. ớ ầ ả ạ ạ

- Trong th c ti n hi n nay công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ự ệ ễ ạ ng cán b ch a tr ộ ư ở

thành quy ch b t bu c đ i v i t ng lo i cán b . Ch a có quy ho ch và k ộ ố ớ ừ ế ắ ư ạ ạ ộ ế

ng, s d ng cán b . N i dung, ch ho ch dài h n v đào t o, b i d ề ồ ưỡ ạ ạ ạ ử ụ ộ ộ ươ ng

trình đào t o còn mang n ng tính lý lu n chung, ch a th t chú tr ng đào ư ạ ậ ậ ặ ọ

ng nghi p v chuyên sâu cho t ng ch c danh c th . Chính t o, b i d ạ ồ ưỡ ụ ể ụ ứ ừ ệ

sách cho ng i d y, ng i h c ch a đ ng b và ch a khuy n khích đ ườ ạ ườ ọ ư ồ ư ế ộ ượ c

ng i d y gi i. ườ ạ ỏ i, h c gi ọ ỏ

- Do tác đ ng m t trái c a kinh t ặ ủ ộ th tr ế ị ườ ng c ng v i s y u kém trong ớ ự ế ộ

vi c tu d ng c a m t s cán b c s , công tác qu n lý cán b có n i còn ệ ưỡ ộ ơ ở ộ ố ủ ả ộ ơ

ch a ch t ch , vi c thanh tra, ki m tra x lý vi ph m ch a k p th i, có ử ư ư ể ẽ ệ ặ ạ ờ ị

tr ng h p ch a nghiêm. T quan liêu, c a quy n, thi u dân ch , tình ườ ủ ử ư ế ệ ề ợ

tr ng tham ô, lãng phí đã xu t hi n m t s cán b c s … làm gi m lòng ệ ở ộ ố ộ ơ ở ạ ả ấ

tin c a nhân dân đ i v i Đ ng, Nhà n c. ố ớ ủ ả ướ

CH

NG 3

ƯƠ

55

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

Ị Ề

Ằ Ấ Ơ Ở

Ệ M T S KI N NGH , Đ XU T NH M NÂNG CAO HI U Ấ Ộ Ố Ế QU CÔNG TÁC ĐTBD CBCC C P C S (XÃ, TH Ị Ả TR N) TRÊN Đ A BÀN HUY N NHO QUAN, T NH NINH Ệ Ấ BÌNH

1. Xây d ng quy ho ch cán b ự ạ ộ

Quy ho ch cán b lãnh đ o, qu n lý là công tác phát hi n s m ngu n cán ạ ạ ả ộ ệ ớ ồ

b tr có đ c, có tài, có tri n v ng v kh năng lãnh đ o, qu n lý, đ a vào quy ề ả ộ ẻ ể ọ ư ứ ạ ả

ho ch đ có k ho ch đào t o, b i d ế ạ ồ ưỡ ể ạ ạ ạ ng, t o ngu n các ch c danh lãnh đ o, ứ ạ ồ

qu n lý, đáp ng nhi m v chính tr tr c m t và lâu dài c a t ng đ a ph ị ướ ứ ụ ệ ả ủ ừ ắ ị ươ ng,

c. V i vai trò quan tr ng nh v y, công tác quy c quan, đ n v và c a đ t n ơ ủ ấ ướ ơ ị ư ậ ọ ớ

ho ch cán b lãnh đ o, qu n lý luôn đ ạ ạ ả ộ ượ ố c coi là khâu quan tr ng, then ch t ọ

nh m t o s ch đ ng, khoa h c trong công tác cán b . ộ ằ ạ ự ủ ộ ọ

Công tác quy ho ch cán b ph i t ộ ả ừ ạ nhi m v chính tr c a xã, nhi m v t ị ủ ụ ổ ụ ệ ệ

ch c đánh giá th c tr ng đ i ngũ cán b hi n có, d ki n nhu c u và kh năng ự ạ ự ế ộ ệ ứ ầ ả ộ

phát tri n c a đ i ngũ cán b đ ch đ ng có ph ng h ộ ể ủ ộ ể ủ ộ ươ ướ ồ ng đào t o, b i ạ

c ngu n cán b d i dào, đ tiêu chu n đ d ưỡ ng. Đ c bi ặ ệ t chú tr ng t o đ ọ ạ ượ ộ ồ ủ ẩ ồ ể

k p th i đáp ng yêu c u, nhi m v trong giai đo n cách m ng m i. ớ ụ ị ứ ệ ầ ạ ạ ờ

2.Xac đinh nhu câu đao tao, găn kêt đao tao v i s dung CBCC ̣ ớ ử ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣

M t v n đ quan tr ng đ c i ti n công tác đào t o, b i d ng là ể ả ế ộ ấ ồ ưỡ ề ạ ọ

ph i đ i m i t duy, quan đi m cũng nh cách ti ả ổ ớ ư ư ể ồ ếp c n. Đào t o, b i ạ ậ

d ng không th tách r i mà ph i g n v i vi c s d ng CBCC, t c là đào ưỡ ệ ử ụ ả ắ ứ ể ờ ớ

ng CBCC theo v trí vi c làm, tránh đào t o, b i d t o, b i d ạ ồ ưỡ ồ ưỡ ệ ạ ị ̣ ng sai đia

chi, không đung muc đich, đào t o tran lan, thiêu đinh h ng ro rang ma hâu ạ ướ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣

qua ai cung thây la "sô l ng kha l n ma vân ch ́ ư ng đào t o, b i d ồ ưỡ ợ ạ ́ ớ ưa khăć ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̃

phuc đ ượ ồ c tinh trang hut hâng can bô". Xác đ nh nhu c u đào t o, b i ạ ầ ị ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣

d ng la môt khâu quan tr ng trong ca qua trinh đào t o, b i d ng CBCC. ưỡ ồ ưỡ ạ ọ ̀ ̣ ̉ ́ ̀

Đ tránh lãng phí trong đào t o, c n ti n hành đi u tra t ng th trình đ và ế ể ề ể ạ ầ ổ ộ

nhu c u đào t o, b i d ng. Nhu c u đào t o, b i d ng đ i ngũ CBCC là ồ ưỡ ầ ạ ồ ưỡ ầ ạ ộ

56

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

"kho ng tr ng" gi a cái "th c tr ng" và cái "yêu c u". V n đ đ t ra cho ề ặ ự ữ ả ạ ầ ấ ố

khoá đào t o, b i d ng là "l p" đ c "kho ng tr ng" đó. Đ xác đ nh ồ ưỡ ạ ấ ượ ể ả ố ị

đ c nhu c u đào t o, b i d ng thì ph i ượ ồ ưỡ ạ ầ ả đánh giá đ ượ ộ c th c tr ng đ i ạ ự

ầ ngũ CBCC. B i vì đánh giá đúng "th c tr ng", m i xác đ nh đúng "nhu c u" ự ạ ở ớ ị

đào t o, b i d ng CBCC. ồ ưỡ ạ

3.Xây d ng k ho ch ạ ĐTBD CBCC c p c s ấ ơ ở theo nhu c u đã đ ự ế ầ ượ c

xác đ nhị

UBND huy n ệ c n ch đ ng xây d ng k ho ch đào tào b i d ủ ộ ồ ưỡ ng ự ế ầ ạ

CBCC c p c s . K t h p v i các c s đào t o b i d ế ợ ơ ở ơ ở ồ ưỡ ấ ạ ớ ự ng xây d ng

ch ng trình, n i dung gi ng d y phù h p v i thình hình th c t ươ ự ế ạ ị t i đ a ả ạ ộ ớ ợ

ph ươ ế ng. Chú ý nâng cao trình đ ngo i ng , tin h c bên c nh nh ng ki n ữ ữ ạ ạ ộ ọ

th c chuyên môn, trình đ lý lu n chính tr cho đ i ngũ CBCC c s đ đáp ơ ở ể ứ ậ ộ ộ ị

ng nhu c u trong tình hình đ t n c đã và đang h i nh p ngày càng sâu ứ ấ ướ ầ ậ ộ

i. r ng v i th gi ớ ộ ế ớ

Sau khi đã xác đ nh đ c nhu c u đào t o, b i d ng CBCC theo v ị ượ ồ ưỡ ầ ạ ị

trí vi c làm, c n ti n hành xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng CBCC ồ ưỡ ự ế ế ệ ầ ạ ạ

hàng năm và dài h n c trong n c và n ạ ả ướ ướ c ngoài, đ m b o tính c th và ả ụ ể ả

thi ế t th c, đào t o đ nâng cao trình đ và k năng nghi p v , ch không ộ ứ ụ ự ệ ể ạ ỹ

đào t o t ạ ừ ầ đ u, xây d ng k ho ch đào t o đ n t ng lo i công ch c. K ạ ế ừ ứ ự ế ạ ạ ế

ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ạ ng c n ph i rõ ràng v m c tiêu, ph i c th , đo ề ụ ả ụ ể ả ầ

ng đ l ườ ượ ồ c, đ m b o tính kh thi và có th i h n c th . Vi c đào t o, b i ờ ạ ụ ể ệ ả ả ả ạ

d ng, tránh ưỡ ng ph i có tr ng tâm, tr ng đi m, đúng yêu c u, đúng đ i t ể ố ượ ả ầ ọ ọ

lãng phí trong đào t o, ph i g n v i vi c b trí, s d ng CBCC. ệ ố ả ắ ử ụ ạ ớ

4.Đ i m i n i dung ổ ớ ộ ĐTBD theo v trí vi c làm ị ệ

Công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ư ng hi n nay năng vê ly thuyêt c ban, ch a ́ ơ ệ ̣ ̀ ́ ̉

quan tâm đên ky năng tac nghiêp cua công ch c; còn hiên t ng trung lăp ̣ ượ ứ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ̣

nôi dung ở ̉ ự môt sô môn hoc đôi v i t ng ngach, bâc. Vi thê, cân phai l a ́ ớ ừ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀

57

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

chon ky l ̃ ưỡ ớ ng cac nhom kiên th c, m c đô, pham vi cho thât phu h p v i ̀ ợ ứ ứ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣

t ng loai đôi t ừ ́ ượ ồ ng. Ngoài nh ng n i dung chung quy đ nh đào t o, b i ữ ạ ộ ị ̣

d ng cho đ i ngũ công ch c HCNN đ c quy đ nh, xu t phát t ưỡ ứ ộ ượ ấ ị ừ ữ nh ng

ồ y u kém c a đào t o trong th i gian qua, c n chú tr ng đào t o, b i ủ ế ạ ạ ầ ờ ọ

d ưỡ ng ki n th c mà CBCC đang b h ng h t ho c không c p nh t khi ị ẫ ụ ứ ế ặ ậ ậ

chuy n sang kinh t ng: qu n lý kinh t c và ể th tr ế ị ườ ả ế , ki n th c Nhà n ứ ế ướ

ch c và qu n lý, qu n lý ngu n nhân l c…; K pháp lu t, v khoa h c t ề ọ ổ ứ ự ậ ả ả ồ ỹ

ề năng th c hành công v , nh t là cách x lý tình hu ng, th pháp đi u ử ủ ụ ự ấ ố

ch nh chi n l c và t ch c ph i h p ho t đ ng qu n lý. ế ượ ỉ ổ ứ ố ợ ạ ộ ả

ng phap 5.Đ i m i ph ổ ớ ươ ́ ĐTBD

ng phap đào t o, b i d ng la vân đê côt loi cua công Đ i m i ph ổ ớ ươ ồ ưỡ ạ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉

tac đao tao, bôi d ng công ch c, có ý nghia quyêt đinh đên chât l ng cua ̀ ưỡ ́ ượ ứ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ̉

đôi ngu CBCC c sơ ở. Ph ươ ng pháp đào t o hi n đang s d ng theo ệ ử ụ ạ ̣ ̃

ph ng pháp truy n th ng là "lên l p" "thuy t trình": gi ng viên gi ng bài ươ ế ề ả ả ố ớ

- h c viên nghe và ghi chép, t c là thông tin m t chi u. Đ t ứ ể ổ ứ ượ c ch c đ ề ọ ộ

c ph ng pháp khoá h c có hi u qu , gi ng viên ph i l a ch n đ ả ả ự ệ ả ọ ọ ượ ươ

truy n th ki n th c hai chi u gi ng viên ↔ h c viên đ đ t đ ể ạ ượ ụ ế ứ ề ề ả ọ ụ c m c

đích c a đào t o, b i d ng pháp mà hi n nay đ c các ồ ưỡ ủ ạ ng. M t ph ộ ươ ệ ượ

n c ph ng tây áp d ng r t hi u qu : Đó là Ph ng pháp cùng tham gia ướ ươ ụ ệ ấ ả ươ

(trao đ i) th c hi n c b n lo i m c đích c b n g n nh đ ng th i là ụ ư ồ ơ ả ả ố ự ệ ầ ạ ổ ờ

ki n th c nghi p v , ph ệ ụ ứ ế ươ ế ng pháp, đ o đ c công v và k năng giao ti p. ạ ứ ụ ỹ

Ph ng pháp t ch c đào t o, b i d ng theo ph ng pháp cùng tham gia ươ ổ ứ ồ ưỡ ạ ươ

có u đi m n i tr i so v i ph ng pháp gi ng d y truy n th ng là CBCC ổ ộ ư ể ớ ươ ề ả ạ ố

ng. Qua các bài t p tình nh n th c tích c c n i dung đào t o, b i d ộ ồ ưỡ ứ ự ậ ạ ậ

hu ng, h c viên s trau d i ph ng pháp và k năng t ẽ ố ọ ồ ươ ỹ ổ ệ ch c, th c hi n ự ứ

công v đ c cách thi t l p quan h v i m i ng ụ ượ c giao, h c h i đ ọ ỏ ượ ế ậ ệ ớ ọ ườ i

(m t n i dung r t quan tr ng trong th c t ho t đ ng công v c a ng ộ ộ ự ế ấ ọ ạ ộ ụ ủ ườ i

công ch c). Thông qua vi c đ c tr c ti p th o lu n, đ làm và ứ ệ ượ ự ế ả ậ c t ượ ự

58

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

đ c t ượ ự ộ đánh giá k t qu làm vi c c a mình, h c viên s nh n th c m t ệ ủ ứ ẽ ế ả ậ ọ

cách sâu s c h n v n đ đ t ra và kinh nghi m ho t đ ng công v … ắ ơ ạ ộ ề ặ ụ ệ ấ

6.Th ng xuyên đ ánh giá sau ĐTBD ườ

Đánh giá đào t o, b i d ng là b c đi vô cùng quan tr ng trong ồ ưỡ ạ ướ ọ

chu i quá trình đào t o khép kín. Đánh giá đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ạ ỗ ng là đ xem ể

có đ t m c tiêu đ ra không, n i dung, ch ng trình có phù h p, h c viên ụ ề ạ ộ ươ ợ ọ

c gì sau đào t o, b i d áp d ng đ ụ ượ ồ ưỡ ạ ồ ng. Vi c đánh giá đào t o, b i ệ ạ

d ng cũng nh m phát hi n nh ng l h ng, s b t h p lý, phi th c t ưỡ ữ ệ ằ ỗ ổ ự ấ ợ ự ế ủ c a

quá trình đào t o, đ t đó nâng cao ch t l ng cho ể ừ ạ ấ ượ ng đào t o, b i d ạ ồ ưỡ

CBCC. H u h t các khóa h c đào t o, b i d ng đ u có đánh giá ch ồ ưỡ ế ầ ạ ọ ề ươ ng

ng nh : đánh giá ph n ng c a ng trình đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ả ứ ư ủ ườ ọ ề ộ i h c v n i

dung, ch ng trình, gi ng viên, cách t ươ ả ổ ứ ả ọ ậ ch c…; đánh giá k t qu h c t p ế

thông qua nh ng bài ki m tra đ bi t h c viên ti p thu đ c gì t khóa ể ế ọ ữ ể ế ượ ừ

h c. Tuy nhiên, n i dung đánh giá vô cùng quan tr ng đ bi t đ ể ế ượ ọ ộ ọ ụ c m c

c không đ có h tiêu khóa h c có đ t đ ọ ạ ượ ể ướ ợ ng đi u ch nh cho phù h p ề ỉ

ệ hi n đang b b ng , đó là vi c đánh giá nh ng thay đ i trong công vi c, ị ỏ ữ ệ ệ ỏ ổ

xem ng i h c đã áp d ng đ ườ ọ ụ ượ ữ c nh ng đi u đã h c vào công vi c, nh ng ữ ề ệ ọ

thay đ i đ i v i vi c th c hi n công vi c nh th nào. T đó, đánh giá tác ổ ố ớ ư ế ừ ự ệ ệ ệ

ch c xem vi c đào t o, b i d ng CBCC có tác đ ng, hi u qu c a t ộ ả ủ ổ ệ ồ ưỡ ứ ệ ạ

ng đ n k t qu ho t đ ng c a t ch c hay không. đ ng, nh h ả ộ ưở ạ ộ ủ ổ ứ ế ế ả

59

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

K T LU N

c d Công cu c đ i m i đ t n ộ ớ ấ ướ ổ ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng và Nhà ủ ả ạ

n c đã đ t đ c nh ng thành t u to l n. Trong thành t u chung đó, có s ướ ạ ượ ự ự ữ ớ ự

đóng góp đáng k c a h th ng chính tr c s , c a đ i ngũ cán b c p xã, ị ơ ở ủ ộ ể ủ ệ ố ộ ấ

ph ng, th tr n. Nh ng thành t u đ t đ ườ ị ấ ạ ượ ự ữ ẩ c đã t o ti n đ nh m đ y ề ề ằ ạ

m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa, c ng c lòng tin c a nhân ệ ủ ủ ự ệ ệ ạ ạ ố

ng vào m c tiêu xây d ng và hoàn dân vào s lãnh đ o c a Đ ng, tin t ạ ự ủ ả ưở ụ ự

thi n Nhà n c pháp quy n Vi t Nam XHCN, Nhà n c c a dân, do dân ệ ướ ề ệ ướ ủ

và vì dân.

Th c ti n ch ng minh r ng, hi u qu công tác đào t o, b i d ng và ồ ưỡ ự ứ ễ ệ ạ ằ ả

ọ s d ng cán b c p xã là k t qu c a s ph i h p gi a công tác tuy n ch n, ử ụ ả ủ ự ố ợ ộ ấ ữ ế ể

quy ho ch, đào t o, và b i d ồ ưỡ ạ ạ ặ ng cán b ph i là m t quá trình ph i h p ch t ố ợ ả ộ ộ

ch , nh t quán. N u tách riêng công tác đào t o, b i d ng thì không th đánh ồ ưỡ ế ẽ ấ ạ ể

giá h t đ ng châm “Trình đ t ế ượ c hi u qu đào t o. Th c hi n ph ạ ự ệ ệ ả ươ ộ ươ ứ ng x ng

ợ v i ch c danh, b u c theo nhi m kỳ, b nhi m có th i h n, giao vi c phù h p ổ ớ ầ ử ờ ạ ứ ệ ệ ệ

t”. v i năng l c, trình đ , đúng t m và thay th k p th i khi c n thi ớ ế ị ự ầ ầ ộ ờ ế

Xã, th tr n là n i sát dân nh t, n i ti p nh n và chuy n t ơ ế ị ấ ể ả ấ ậ ơ ọ i m i

đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ ế c đ n

v i t ng ng ớ ừ ườ ừ ả i t ng nhà, t ng dòng h … đ ng th i là n i báo cáo, ph n ồ ừ ờ ọ ơ

ánh k t qu và ph n h i lên c p trên nh ng tâm t ữ ế ả ả ấ ồ ư , nguy n v ng c a nhân ọ ủ ệ

dân đ c p trên k p th i b sung, hoàn thi n các ch tr ng chính sách. ờ ổ ể ấ ủ ươ ệ ị

ạ Phong trào c a nhân dân ph i có đ i ngũ cán b lãnh đ o, do v y đào t o ủ ậ ả ạ ộ ộ

và không ng ng nâng cao ch t l ng công tác đào t o, b i d ng cán b ấ ượ ừ ồ ưỡ ạ ộ

công ch c c p xã nh m đáp ng yêu c u công cu c đ i m i hi n nay là t ộ ổ ứ ấ ứ ệ ằ ầ ớ ấ t

t. y u và c p thi ế ấ ế

60

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

t h n ch t l ng công tác đào t o, b i d ng cán b Đ th c hi n t ể ự ệ ố ơ ấ ượ ồ ưỡ ạ ộ

c p xã, c n chú ý đ ng b các khâu: Tuy n ch n, quy ho ch, n i dung ấ ể ầ ạ ồ ộ ộ ọ

ch ng trình, ph ng pháp đào t o b i d ươ ươ ồ ưỡ ạ ầ ng. Có thêm chính sách c n

thi t đ khuy n khích nh ng ng i d y và ng i h c. Cán b là c t lõi ế ể ữ ế ườ ạ ườ ọ ố ộ

ng h th ng chính tr c s xã đáp c a công vi c, mu n nâng cao ch t l ố ủ ấ ượ ệ ệ ố ị ở ơ ở

ng yêu c u Ngh quy t TW 5 thì c n thi t ph i có đ i ngũ cán b xã có ứ ế ầ ầ ị ế ả ộ ộ

lòng trung thành v i đ t n ớ ấ ướ c, v i nhân dân, có ph m ch t đ o đ c, chính ẩ ấ ạ ứ ớ

tr t t, có ị ố trình đ chuyên môn nghi p v sâu s c, có kh năng và kinh ụ ệ ả ắ ộ

ệ nghi m công tác v ng vàng, sáng t o, năng đ ng, dám nghĩ, dám làm, có hi u ữ ệ ạ ộ

qu công tác cao. Hay nói m t cách khác có trí th c, có năng l c t duy, có ự ư ứ ả ộ

đ c, có tài… ứ

61

SVTT: Nguy n Th H ng Hi p GVHD: TS.ĐINH TH C M LÊ

Ị Ẩ

ị ồ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1.Lu t Cán b công ch c năm 2008 ứ ộ ậ

2.Ngh đ nh s 18/NĐ-CP ố ị ị ồ ngày 5/3/2010 c a Chính ph v đào t o, b i ủ ề ủ ạ

d ng công ch c. ưỡ ứ

3.Ngh đ nh s 92/2009/NĐ-CP ố ị ị ủ ề ứ ngày 20/10/2009 c a Chính ph v ch c ủ

danh, s l ng, m t s chính sách đ i v i CBCC xã, ph ng, th tr n. ố ượ ố ớ ộ ố ở ườ ị ấ

4.Quy t đ nh s 04/2004/QĐ-BNV ế ị ố ngày 16/01/2004 c a B N i v quy ủ ộ ộ ụ

ng, th tr n. đ nh tiêu chu n c th đ i v i CBCC xã, ph ẩ ụ ể ố ớ ị ườ ị ấ

5.Ngh đ nh s 114/2003/NĐ-CP ố ị ị ngày 10/10/2003 c a Chính ph v ch ủ ủ ề ế

ng, th tr n. đ chính sách đ i v i CBCC xã, ph ố ớ ộ ườ ị ấ

6.Ngh quy t s 30c/NQ-CP ế ố ị ngày 8/11/2011 c a Chính ph v ch ủ ủ ề ươ ng

trình T ng th C i cách hành chính Nhà n c giai đo n 2011-2020. ể ả ổ ướ ạ

7.Quy t đ nh 1374/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 c a Th t ng Chính ph phê ế ị ủ ướ ủ ủ

duy t k ho ch đào t o, b i d ng CBCC giai đo n 2011-2015 ệ ế ồ ưỡ ạ ạ ạ

8.Giáo trình “ Nhân s Hành chính Nhà n c ự ướ ” c a H c vi n Hành ọ ủ ệ

chính

9.M t s tài li u, văn b n do phòng N i v huy n Nho Quan cung c p. ộ ụ ộ ố ệ ệ ả ấ

62