ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ệ ề ừ ệ Hi n nay trong n n kinh t ế ị ườ th tr ả ng, t ng doanh nghi p ph i
ể ả ạ ộ ứ ừ ể ổ ớ không ng ng đ i m i và phát tri n c hình th c, quy môvà ho t đ ng đ có
ể ứ ữ ướ ự ạ ố ệ ủ ườ th đ ng v ng tr c s c nh tranh kh c li t c a môi tr ng kinh doanh.
ố ả ệ ề ấ ế ủ ậ Nh t là trong b i c nh hi n nay n n kinh t ớ ề ộ c a chúng ta h i nh p v i n n
ế ậ ạ ữ ấ ọ kinh t ế ế ớ th gi i. Vì v y h ch toán k toán gi ộ vai trò r t quan tr ng, là m t
ạ ộ ế ắ ủ ụ ề ệ ả ớ ộ công c kinh t g n li n v i ho t đ ng qu n lý c a m t doanh nghi p. S ự
ủ ế ờ ủ ớ ự ể ề ắ ờ ế ộ ra đ i và phát tri n c a k toán g n li n v i s ra đ i c a kinh t xã h i.
ượ ự ồ ệ ườ ủ Đ c s đ ng ý c a Ban giám hi u nhà tr ng, khoa tài chính k ế
ườ ạ ọ ừ ắ ố toán tr n Đ i h c Nông lâm B c Giang và Ban giám đ c công ty, v a qua
ượ ự ậ ạ ổ ầ ả ổ em đã đ c th c t p t i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico.
ự ậ ạ ờ ứ ượ ậ Trong th i gian th c t p t i công ty em đã nh n th c đ c vai trò, ý nghĩa
ọ ượ ế ạ ề ớ ủ c a công tác k toán, bên c nh đó em cũng h c đ ề c nhi u đi u m i, rút ra
ự ế ữ ọ ệ cho mình nh ng bài h c th c t có ích cho công vi c sau này.
ể ượ ữ Đ có đ ệ c nh ng kinh nghi m đó, em vô cùng bi ế ơ ự ướ ng t n s h
ủ ề ạ ị ẫ ậ d n t n tình c a cô giáo Mai Th Huy n và lãnh đ o công ty, các anh ch ị
ủ ế ỡ ủ c a phòng k toán cùng các phòng ban khác c a công ty đã giúp đ em làm
ạ ộ ủ ệ ễ ể ớ ơ quen v i công vi c, hi u rõ h n các ho t đ ng kinh doanh di n ra c a công
ự ậ ố ệ ể ế ấ ể ty, giúp em có s li u chính xác nh t đ có th k t thúc khóa th c t p và
ố ẹ ệ ấ ọ ọ hoàn thành báo cáo t ầ ủ t nghi p m t cách đ y đ và tr n v n nh t.
ậ ự ự ế ư ệ ậ ấ Tuy v y, em t nh n th y mình ch a có kinh nghi m th c t ề nhi u,
ứ ề ệ ề ậ ớ ạ ậ ủ ề ấ nh n th c v ngh nhi p còn gi ế i h n nên bài lu n c a em còn r t nhi u thi u
ấ ượ ự ủ ậ ầ sót. R t mong đ c s góp ý, nh n xét, đánh giá c a th y cô giáo, các cô chú,
ị ể ủ ượ ế ơ ỉ anh ch đ báo cáo c a em đ c hoàn ch nh h n và k t thúc k th c t p t ỳ ự ậ ố t
đ p.ẹ
Em xin chân thành cám n!ơ
ắ
ự ậ B c Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2013 Th c t p sinh
1 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ữ ệ ạ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng, vi c c nh tranh gi a các doanh nghi p
ể ồ ạ ể ể ệ ắ ngày càng gay g t. Đ có th t n t i và phát tri n, các doanh nghi p tìm
ể ả ệ ể ạ ọ ượ m i bi n pháp đ gi m chi phí và h giá thành đ tiêu thu đ ề ả c nhi u s n
ệ ượ ự ẩ ố ệ ả ế ề ph m, hàng hoá. Mu n th c hi n đ ạ c đi u này, bên c nh vi c c i ti n k ỹ
ế ệ ấ ậ ộ thu t, nâng cao năng su t lao đ ng và xúc ti n bán hàng doanh nghi p cũng
ườ ệ ả ả ả ả ầ c n ph i tăng c ả ấ ng qu n lý chi phí s n xu t. Vi c qu n lý chi phí s n
ấ ố ứ ấ ả ọ ớ xu t t t có vai trò r t quan tr ng. V i ch c năng ph n ánh, ghi chép, tính
ộ ườ ủ ậ ư ự ế ộ ố toán và giám đ c m t cách th ng xuyên s bi n đ ng c a v t t ả , tài s n,
ế ả ướ ậ ể ệ ả ị ử ụ ố v n k toán s d ng c hai th c đo giá tr và hi n v t đ qu n lý chi phí.
ữ ế ệ ế ấ ờ ị Do đó k toán đã cung c p k p th i nh ng tài li u có liên quan đ n chi phí
ứ ệ ấ ầ ả ỏ ờ ị ả s n xu t mà doanh nghi p đã b ra, đáp ng k p th i nhu c u qu n lý chi
ấ ố ớ ừ ạ ộ ạ ả ụ ị ừ ả ạ ẩ phí s n xu t đ i v i t ng lo i ho t đ ng, t ng lo i s n ph m, lao v d ch
ệ ạ ế ố ụ v giúp lãnh đ o doanh nghi p bi ế ượ t đ ử ụ c tình hình s d ng các y u t chi
ế ớ ị ơ ở ứ ệ ể ọ phi là ti t ki m hay lãng phí so v i đ nh m c. Trên c s này h có th có
ữ ệ ằ ợ ế ệ ạ ả nh ng bi n pháp thích h p nh m ti ẩ t ki m chi phí, h giá thành s n ph m,
ế ị ườ ế ị ữ ơ ế ượ có nh ng quy t đ nh trong c ch th tr ế ng, n u ti ệ t ki m đ c chi phí,
ấ ượ ả ẩ ạ ả ẩ ả giá thành s n ph m h trong khi ch t l ng s n ph m không gi m doanh
ượ ề ợ ề ậ ẳ ị ượ ự ầ ệ ẽ nghi p s thu đ c nhi u l i nhu n đi u đó kh ng đ nh đ c s c n thi ế t
ế ậ ả ẩ ợ ệ ố ủ c a “ K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m” trong h th ng
ế k toán.
ữ ọ ậ ợ ế T ừ nh ng lý do trên nên em đã ch n chuyên đ ề “ K toán t p h p chi phí
ả ạ ổ ầ ả i công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico. ẩ t và tính giá thành s n ph m”
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u
ế ậ ả ẩ ọ ạ Công tác k toán t p h c chi phí và tính giá thành s n ph m t i công
ướ ụ ỏ ắ ầ ổ ổ trình thoát n c c m m s t 409 Yên Bái do T ng công ty c ph n khoáng
ả s n Na Rì Hamico thi công.
2 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ố ượ ứ 3. Đ i t
ng nghiên c u ổ ứ ế ậ ả ợ Công tác t ẩ ch c k toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m
ạ ổ ầ ả ổ t i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico.
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ế ạ ậ ộ ợ Ph m vi n i dung: Công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành
ẩ ả s n ph m
ạ ổ ề ầ ả ổ V không gian: T i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
ề ờ ờ V th i gian: Trong th i gian 01/01 31/01/2013
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u: Ph
ươ ộ ủ ế ấ ỏ ử ụ + S d ng ph ng pháp ph ng v n các cán b c a phòng k toán đ ể
ậ ố ệ thu th p s li u.
ứ ề ế ấ ọ ệ + Tìm đ c nghiên c u các tài li u có liên quan đ n v n đ phân
ế ộ ế ơ ở ủ ệ ề tích.Trên c s các tài li u v chính sách,ch đ k toán tài chính c a nhà
ướ ế n c,các giáo trình phân tích kinh t ,phân tích báo cáo tài chính và các tài
ệ ổ ủ ừ ế ấ ư ề ộ li u s sách báo cáo c a DN...t đó đ a ra n i dung,k t c u chuyên đ và
ệ ề hoàn thi n chuyên đ .
ợ ố ệ ố ệ ự ậ ổ ượ ể + T ng h p s li u d a trên các s li u thu th p đ c đ tính toán
ổ ợ ỉ các ch tiêu t ng h p.
ươ ố ệ ượ ử Ph ng pháp phân tích,x lý s li u:
ố ệ S li u phân tích đ ệ ố ộ ặ ơ ồ ể ự ể ẫ ả c trên ậ bi u m u ho c s đ đ ph n ánh m t cách tr c quan có h th ng thu n
ế ể ệ ệ ố ti n cho vi c theo dõi,đ i chi u, ki m tra.
3 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
4 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ƯƠ
NG I
CH Ề Ế
Ơ Ả
Ậ Ợ
Ả
LÝ LUÂN C B N V K TOÁN T P H P CHI PHÍ VÀ Ệ Ẩ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRONG DOANH NGHI P XÂY L PẮ
1.1. C s lý lu n ậ ơ ở
ủ ể ặ ả ưở ế ế 1.1.1. Đ c đi m c a ngành XDCB nh h ả ng đ n k toán chi phí s n
ấ ả ắ ẩ xu t và tính giá thành s n ph m xây l p
ể ệ ặ ả ấ Các khái ni m, đ c đi m chi phí s n xu t
ự ế ắ ả ẩ ậ S n ph m xây l p là công trình xây d ng, v t ki n trúc…có quy mô
ứ ạ ế ấ ể ả ẩ ờ ị ử ụ ớ l n, k t c u ph c t p, th i gian đ hoàn thành s n ph m có giá tr s d ng
ườ th ng dài
ế ả ẩ ơ ượ ả ấ ặ S n ph m có tính đ n chi c và đ ả ơ c s n xu t theo đ n đ t hàng: S n
ỗ ả ắ ả ẩ ẩ ẩ ả ẩ ố ph m xây l p không có s n ph m nào gi ng s n ph m nào, m i s n ph m có
ế ế ỹ ậ ế ấ ứ ự ể ị ầ ề ặ yêu c u v m t thi t k m thu t, k t c u, hình th c, đ a đi m xây d ng khác
nhau.
ố ị ả ẩ ắ ạ ơ ả ề ệ ấ S n ph m xây l p c đ nh t ầ i n i s n xu t, còn các đi u ki n c n
ế ư ả ấ ạ ế ả ị thi t cho s n xu t nh các lo i xe máy, thi t b , nhân công… ph i di
ể ậ ị ể chuy n theo đ a đi m đ t công trình
ử ụ ả ẩ ắ ờ ắ S n ph m xây l p có th i gian s d ng dài: Các công trình xây l p
ườ ử ụ ầ ờ th ọ ng có th i gian s d ng dài nên m i sai l m trong quá trình thi công
ườ ử ữ ả ạ ể ặ th ng khó s a ch a,ph i phá đi làm l i. Do đ c đi m này mà trong quá
ầ ả ườ ấ ượ ể trình thi công c n ph i th ng xuyên ki m tra, giám sát ch t l ng công
trình.
ấ ả ườ ự ế ễ ờ ộ ở ị S n xu t XDCB th ề ng di n ra ngoài tr i, ch u tác đ ng tr c ti p b i đi u
ệ ườ ờ ế ki n môi tr ng, thiên nhiên, th i ti t.
ệ ế ắ ơ ượ Trong các doanh nghi p xây l p, c ch khoán đang đ ụ c áp d ng
ư ứ ớ ọ ộ r ng rãi v i các hình th c giao khoán khác nhau nh : khoán g n công trình
5 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ụ ả ộ ả ừ (khoán toàn b chi phí), khoán theo t ng kho n m c chi phí. Cho nên ph i
ậ hình thành bên giao, bên nh n khoán và giá khoán.
ấ ủ ả ả ả ẩ ấ 1.1.2. B n ch t c a chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m trong
ắ ệ doanh nghi p xây l p
ấ ủ ả ả ấ : a) B n ch t c a chi phí s n xu t
ấ ả ể ệ ề ả ẩ ắ ằ ộ Chi phí s n xu t s n ph m xây l p là bi u hi n b ng ti n toàn b hao
ề ậ ầ ộ ố ộ ế phí v lao đ ng s ng, lao đ ng v t hoá và các chi phí c n thi t khác mà doanh
ạ ộ ể ế ệ ả ấ ắ ỏ ộ nghi p b ra đ ti n hành ho t đ ng s n xu t và xây l p trong m t th i k ờ ỳ
ấ ị nh t đ nh.
ắ ạ ạ ộ ệ ắ ả ấ Trong doanh nghi p xây l p ngoài ho t đ ng s n xu t xây l p t o ra
ạ ộ ẩ ắ ả ỉ ả các s n ph m xây l p còn có các ho t đ ng khác. Do đó, ch có các kho n
ế ả ấ ắ ằ ạ ả chi phí phát sinh liên quan đ n quá trình s n xu t xây l p nh m t o ra s n
ớ ượ ắ ẩ ấ ắ ph m xây l p m i đ ả c coi là chi phí s n xu t xây l p.
ấ ủ ả b)B n ch t c a giá thành:
ữ ề ả ẩ ắ ộ ộ Giá thành s n ph m xây l p là toàn b nh ng chi phí v lao đ ng
ể ệ ề ậ ằ ộ ố s ng, lao đ ng v t hoá và chi phí khác bi u hi n b ng ti n mà doanh
ố ượ ể ệ ắ ỏ ắ nghi p xây l p đã b ra đ hoàn thành kh i l ạ ng xây l p công trình, h ng
ụ ị m c công trình theo quy đ nh.
ố ượ ể ả ẩ ệ ặ ắ S n ph m xây l p có th là kh i l ạ ng công vi c ho c giai đo n
ụ ự ệ ể ạ công vi c có d toán riêng, có th là công trình, h ng m c công trình hoàn
ệ ả ấ ộ ớ ả thành toàn b . Khác v i các doanh nghi p s n xu t khác, giá thành s n
ắ ẩ ấ ệ ỗ ạ ụ ph m xây l p mang tính ch t cá bi t, m i h ng m c công trình, công trình,
ố ượ ề ắ hay kh i l ng xây l p khi đã hoàn thành đ u có giá thành riêng.
ả ẩ ắ ỉ ế ổ ợ Giá thành s n ph m xây l p là ch tiêu kinh t ấ ả t ng h p ph n ánh ch t
ả ử ụ ạ ộ ả ấ ả ạ ả ượ l ế ng ho t đ ng s n xu t, ph n ánh k t qu s d ng các lo i tài s n, v t t ậ ư ,
6 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ề ố ư ấ ả ộ ả lao đ ng, ti n v n trong quá trình s n xu t cũng nh các gi i pháp kinh t ế ỹ k
ử ụ ậ ằ ế ệ ạ ấ ệ thu t mà doanh nghi p đã s d ng nh m ti ả t ki m chi phí s n xu t và h giá
thành.
ả ấ ệ ạ 1.1.3. Phân lo i chi phí s n xu t và giá thành trong doanh nghi p xây
l pắ
ứ ứ ệ ả ạ ấ Phân lo i chi phí s n xu t là vi c căn c vào các tiêu th c khác nhau
ứ ả ạ ằ ấ ể đ phân chia chi phí s n xu t thành các lo i khác nhau nh m đáp ng yêu
ạ ả ầ c u qu n lý và h ch toán.
ả ấ ệ ạ ắ a. Phân lo i chi phí s n xu t trong doanh nghi p xây l p.
ả ạ ấ ộ ế ủ Phân lo i chi phí s n xu t theo n i dung kinh t c a chi phí
ụ ủ ụ ạ ả ấ Phân lo i chi phí theo m c đích, công d ng c a chi phí s n xu t
ệ ữ ả ạ ắ ấ ố ớ Phân lo i chi phí s n xu t xây l p theo m i quan h gi a chi phí v i
ị ố ượ đ i t ng ch u chi phí
ệ ớ ố ượ ạ ố ẩ ả Phân lo i chi phí theo m i quan h v i kh i l ả ng s n ph m s n
xu tấ
ệ ạ ắ b. Phân lo i giá thành trong doanh nghi p xây l p
ự Giá thành d toán :
ự ể ả ẩ ắ ổ Là t ng chi phí d toán đ hoàn thành s n ph m xây l p. giá thành
ượ ơ ở ứ ơ ị ị ự d toán đ c xác đ nh trên c s các đ nh m c và đ n giá chi phí do nhà
ướ ự ấ ơ ố ị n c quy đ nh (đ n giá bình quân khu v c th ng nh t).
ị ự ứ ể ị ượ Căn c vào giá tr d toán, ta có th xác đ nh đ ả c giá thành s n
ứ ắ ẩ ph m xây l p theo công th c:
ị ự ủ ủ ự Giá thành d toán c a Giá tr d toán c a công Lãi đ nhị
công trình, HM công trình = trình,HM công trình m cứ
ượ ứ ị ướ ừ ị Trong đó: + Lãi đ nh m c: Đ c nhà n ờ ỳ c quy đ nh trong t ng th i k .
7 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ị ự ự ứ ắ ị ị ượ + Giá tr d toán xây l p: Đ c xác đ nh d a vào đ nh m c đánh
ặ ằ ả ủ ự ủ ề ẩ ơ giá c a các c quan có th m quy n và d a vào m t b ng giá c c a th ị
tr ngườ
ế ế ạ ạ ượ ị ướ Giá thành k ho ch: Giá thành k ho ch đ c xác đ nh tr c khi
ệ ướ ơ ở ự ế ỳ ướ doanh nghi p b c vào kinh doanh trên c s giá thành th c t k tr c và
ủ ỳ ế ứ ự ạ ị ỉ các đ nh m c, các d toán chi phí c a k k ho ch. Ch tiêu này đ ượ ậ c l p
ệ ụ ể ơ ở ự ự ề ề ắ ớ ự trên c s giá thành d toán g n li n v i đi u ki n c th , năng l c th c
ờ ỳ ấ ị ệ ộ ế ủ ừ t c a t ng doanh nghi p trong m t th i k nh t đ nh
Giá thành KH c aủ ứ ạ M c h giá ủ ự Giá thành d toán c a công trình, HM công thành kế = công trình, HM công trình trình ho chạ
ư ứ ế ạ ị ị Giá thành đ nh m c: Cũng nh giá thành k ho ch, giá thành đ nh
ứ ượ ị ướ ắ ầ ả ẩ m c cũng đ c xác đ nh tr ấ ả c khi b t đ u s n xu t s n ph m. Tuy nhiên ,
ế ạ ớ ượ ự ứ ị khác v i giá thành k ho ch đ ơ ở c xây d ng trên c s các đ nh m c bình
ố ả ỳ ế ế ạ ổ ị quân tiên ti n và không thay đ i trong su t c k k ho ch, giá thành đ nh
ượ ơ ở ứ ệ ề ị ị ạ ứ m c đ c xác đ nh trên c s các đ nh m c v chi phí hi n hành t ờ i th i
ỳ ế ấ ị ể ạ ườ ầ đi m nh t đ nh trong k k ho ch( th ng là ngày đ u tháng) nên giá thành
ổ ủ ứ ứ ổ ợ ị ớ ự ị đ nh m c luôn thay đ i phù h p v i s thay đ i c a các đ nh m c chi phí
ự ệ ế ạ ạ ượ đ t đ c trong quá trình th c hi k ho ch giá thành.
ự ế ượ ế ị Giá thành th c t ỉ : Là ch tiêu đ c xác đ nh sau khi k t thúc quá
ấ ả ơ ở ự ế ả ẩ ự trình s n xu t s n ph m d a trên c s chi phí th c t phát sinh trong quá
ấ ả ẩ ả trình s n xu t s n ph m.
ố ượ ố ượ ợ ậ 1.1.4 Đ i t ng t p h p chi phí và đ i t ng tính giá thành trong
ắ ệ doanh nghi p xây l p.
ố ượ ậ ợ 1.1.4.1 Đ i t ng t p h p chi phí.
ố ượ ế ả ạ ấ ắ ớ ạ Đ i t ng k toán chi phí s n xu t xây l p là ph m vi gi i h n chi
8 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ấ ắ ầ ả ượ ậ ể ằ ầ ợ phí s n xu t xây l p c n đ ứ c t p h p nh m đáp ng yêu c u ki m tra
ầ giám sát chi phí và yêu c u tính giá thành.
ố ượ ể ắ ị ế ả ấ Đ xác đ nh đúng đ n đ i t ắ ng k toán chi phí s n xu t xây l p
ệ ướ ế ố ứ ế ả trong các doanh nghi p, tr c h t ph i căn c vào y u t ấ ả tính ch t s n
ệ ả ể ấ ấ ặ ổ ứ ả ấ xu t và quy trình công ngh s n xu t, đ c đi m t ầ ch c s n xu t, yêu c u
ệ ả ộ ơ ị và trình đ qu n lý, đ n v tính giá thành trong doanh nghi p.
ứ ạ ủ ệ ắ ấ ớ Trong các doanh nghi p xây l p, v i tính ch t ph c t p c a công
ấ ạ ế ệ ả ẩ ả ấ ậ ơ ấ ngh và s n ph m s n xu t mang tính đ n chi c, có c u t o v t ch t
ụ ự ạ ỗ ế ế riêng, m i công trình, h ng m c công trình có d toán thi t k thi công
ố ượ ể ạ ả riêng nên đ i t ạ ấ ng h ch toán chi phí s n xu t có th là công trình, h ng
ừ ụ ế ặ ậ ơ ộ ặ m c công trình, ho c có th là đ n đ t hàng, b ph n thi công hay t ng giai
ệ ạ đo n công vi c.
ố ượ ệ ị ậ ả ấ ắ ợ ợ Vi c xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí s n xu t xây l p h p lý, phù
ệ ế ấ ậ ả ợ ợ h p giúp cho t ổ ứ ố ch c t ấ t nh t công vi c k toán t p h p chi phí s n xu t,
ừ ầ ổ ố ệ ụ ậ ả ợ t khâu ghi chép ban đ u t ng h p s li u, v n d ng tài kho n và xây
ổ ế ố ượ ả ấ ậ ợ ị ự d ng các s chi ti t theo đúng đ i t ng t p h p chi phí s n xu t đã đ nh.
ố ượ 1.1.4.2 Đ i t ng tính giá thành và kì tính giá thành.
ố ượ ạ ả ệ ẩ Đ i t ng tính giá thành là các lo i s n ph m, công vi c do doanh
ệ ả ấ ầ ả ượ ổ ơ nghi p s n xu t ra c n ph i tính đ ị c t ng giá thành và giá thành đ n v .
ố ượ ứ ể ế ả ẩ ở ị Xác đ nh đ i t ng tính giá thành s n ph m là căn c đ k toán m các
ế ổ ứ ừ ả b ng chi ti t tính giá thành và t ố ch c công tác tính giá thành theo t ng đ i
ự ụ ụ ệ ể ệ ượ t ng, ph c v cho công vi c ki m tra, đánh giá tình hình th c hi n k ế
ạ ho ch giá thành.
ố ượ ệ ị ơ ở ặ ả ự Vi c xác đ nh đ i t ể ng tính giá thành ph i d a trên c s đ c đi m
ệ ả ấ ủ ạ ả ệ ẩ ấ ả s n xu t c a doanh nghi p, các lo i s n ph m mà doanh nghi p s n xu t và
ớ ặ ấ ả ệ ể ả ẩ ắ ả quá trình s n xu t s n ph m.. Các doanh nghi p xây l p v i đ c đi m s n
ố ượ ắ ấ ừ ụ ạ xu t xây l p, đ i t ng tính giá thành là t ng công trình, h ng m c công
9 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ặ ừ ố ượ ệ ắ ế ế trình hoàn thành ho c t ng kh i l ng công vi c xây l p có thi t k riêng
ự (d toán riêng).
ờ ớ ố ượ ồ ị ế ệ Đ ng th i v i vi c xác đ nh đ i t ả ng tính giá thành k toán ph i
ượ ờ ỳ ộ ậ ỳ ị xác đ nh đ c ký tính giá thành. K tính giá thành là th i k b ph n k ế
ệ ế ầ ả ố toán giá thành c n ph i ti n hành công vi c tính giá thành cho các đ i
ượ ứ ệ ả ị t ặ ỳ ng tính giá thành. Vi c xác đ nh k tính giá thành ph i căn c vào đ c
ổ ứ ả ỳ ả ể ấ ẩ ị ể đi m t ấ ả ch c s n xu t, chu k s n xu t s n ph m đ xác đ nh. Trong các
ệ ỳ ượ ư ị ắ doanh nghi p xây l p k tính giá thành đ c xác đ nh nh sau:
ố ượ ế ụ ạ N u đ i t ng tính giá thành là công trình, h ng m c công trình
ể ặ ặ ơ ờ hoàn thành ho c theo đ n đ t hàng thì th i đi m tính giá thành là khi công
ặ ơ ụ ạ ặ trình, h ng m c công trình ho c đ n đ t hàng hoàn thành.
ố ượ ế ụ ạ ượ N u đ i t ng tính giá thành là các h ng m c công trình đ c quy
ự ế ạ ỳ ị đ nh thanh toán theo chi phí th c t thì k tính giá thành là giai đo n xây
ự d ng hoàn thành.
ố ượ ế ữ ụ ạ N u đ i t ng tính giá thành là nh ng h ng m c công trình đ ượ c
ố ượ ỳ ị ị ừ ệ ạ quy đ nh thanh toán đ nh k theo kh i l ng t ng lo i công vi c trên c s ơ ở
ự ỳ giá d toán thì k tính giá thành là theo tháng (quý).
ươ ậ ợ ệ ả ấ 1.1.5 Ph ng pháp t p h p chi phí s n xu t trong doanh nghi p xây
l pắ
ươ ự ế Ph ng pháp tính giá thành tr c ti p:
ươ ự ế ọ ươ Ph ng pháp tính giá thành tr c ti p hay còn g i là ph ng pháp tính
ụ ả ươ ơ giá thành gi n đ n. Áp d ng ph ạ ng pháp này giá thành công trình, h ng
ụ ượ ơ ở ổ ộ ị m c công trình hoàn thành bàn giao đ c xác đ nh trên c s t ng c ng chi
ả ừ ế ở ấ phí s n xu t phát sinh t khi kh i công đ n khi hoàn thành bàn giao.
Chi phí s nả Giá thành công Chi phí SX Chi phí SX ph m dẩ ở ắ tác xây l p hoàn = ở d dang + phát sinh dang cu iố ỳ thành bàn giao đ u kầ trong kỳ kỳ
ố ượ ế ư ậ ả ả ợ N u đ i t ấ ng t p h p chi phí s n xu t là c công trình nh ng yêu
10 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ự ế ủ ừ ả ạ ầ c u ph i tính giá thành th c t ụ c a t ng h ng m c công trình có thi ế ế t k ,
ấ ậ ơ ở ả ợ ả ự d toán riêng thì trên c s chi phí s n xu t t p h p ph i tính toán phân b ổ
ừ ụ ạ ẩ ợ cho t ng h ng m c công trình theo tiêu chu n thích h p.
ự ế ủ ổ T ng chi phí th c t c a công trình ệ ố H s phân b ổ = ổ T ng chi phí d toán c a công trình
ự ị ứ ươ ủ ng pháp tính giá thành theo đ nh m c: Ph
ệ ố Giá thành th c t ự ế ủ c a ủ ự Chi phí d toán c a H s phân = × ụ ụ ạ h ng m c công trình ạ h ng m c công trình bổ
ệ ả ẩ ượ ế ự Vi c tính giá thành s n ph m đ c ti n hành theo trình t sau:
ủ ả ứ ứ ẩ ắ ị Tính giá thành đ nh m c c a s n ph m xây l p: Căn c vào các
ế ỹ ấ ể ệ ậ ả ứ ị đ nh m c kinh t ự k thu t hi n hành và các d toán chi phí s n xu t đ tính
ứ ủ ụ ạ ị giá thành đ nh m c c a công trình, h ng m c công trình.
ứ ệ ả ả ấ ị ị Xác đ nh kho n chênh l ch chi phí s n xu t thoát ly đ nh m c: Chênh
ứ ệ ố ị ế ượ ặ ượ ệ l ch thoát ly đ nh m c là s chênh l ch do ti ệ t ki m đ c ho c v t chi trong
ụ ứ ạ ớ ị quá trình thi công công trình, h ng m c công trình so v i chi phí đ nh m c. Tùy
ả ộ ị ượ ệ ị ụ thu c vào các kho n m c chi phí mà xác đ nh đ c chênh l ch do thoát ly đ nh
m c:ứ
ự ế ứ ị ị Thoát lý đ nh m c = chi phí th c t ứ chi phí đ nh m c
ạ ứ ệ ấ ả ố ị Tính l i giá thành đ nh m c và s chênh l ch chi phí s n xu t do
ứ ổ ị thay đ i đ nh m c
ứ ắ ị ượ ứ ệ Giá thành đ nh m c xây l p đ ị c tính theo các đ nh m c hi n hành
ứ ầ ổ ị ả ạ ớ ị nên khi thay đ i đ nh m c c n ph i tính toán l ệ ứ i theo đ nh m c m i. Vi c
ổ ị ứ ượ ự ệ ệ ầ thay đ i đ nh m c đ c th c hi n vào đ u tháng nên vi c tính toán s ố
ố ớ ả ỉ ầ ứ ệ ẩ ổ ị chênh l ch do thay đ i đ nh m c ch c n tính đ i v i s n ph m làm d ở
ở ầ ả ỳ ỳ ượ ị ị ẩ ầ đ u k vì chi phí s n ph m làm d đ u k là đ ứ c xác đ nh theo đ nh m c
cũ
11 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ ị ứ ứ ứ ố ị ớ ị S thay đ đ nh m c = Đ nh m c cũ – Đ nh m c m i
ổ ị ơ ở ệ ố ị ứ Trên c s tính giá thành đ nh m c, s chênh l ch do thay đ i đ nh
ứ ế ứ ả ấ ố ị m c và s chi phí s n xu t thoát ly đ nh m c k toán tính giá thành th c t ự ế
ứ ụ ạ ủ c a công trình, h ng m c công trình theo công th c:
Giá thành th cự Giá thành đ nhị Chênh Chênh
ứ ủ ế ủ t c a công m c c a công ệ l ch do ệ l ch do
ụ ạ trình, h ng m c = trình, h ngạ +() thay đ iổ +() thoát ly
ụ công trình m c công trình ứ ị đ nh m c ứ ị đ nh m c
ươ ế ậ ợ Ph ng pháp t p h p chi phí gián ti p:
ươ ế ấ ả Theo ph ề ng pháp này chi phí s n xu t phát sinh liên quan đ n nhi u
ể ậ ầ ấ ạ ả ợ ố ượ đ i t ng t p h p chi phí s n xu t, h ch toán ban đ u không th ghi chép
ố ượ ừ ọ ươ ổ riêng cho t ng đ i t ả ự ng thì ph i l a ch n ph ng pháp phân b chi phí
ố ượ ừ ấ ậ ả s n xu t đó cho t ng đ i t ợ ng t p h p chi phí.
ươ ế ậ ợ ượ ế ụ Áp d ng ph ng pháp t p h p chi phí gián ti p đ c ti n hành theo
ướ các b c sau:
ố ượ ề ế ậ ợ T p h p riêng chi phí liên quan đ n nhi u đ i t ng
ổ ợ ệ ố ẩ ổ ị ơ ở Xác đ nh h s phân b trên c s tiêu chu n phân b h p lý theo
công th c:ứ
ầ ổ ổ T ng chi phí c n phân b ệ ố ổ H s phân b = ổ ủ ố ượ ứ ổ T ng tiêu th c phân b c a các đ i t ng
ố ượ ừ ế ả ấ ổ ị Xác đ nh chi phí s n xu t gián ti p phân b cho t ng đ i t ậ ng t p
ả ấ ợ h p chi phí s n xu t :
ấ ả ẩ ổ Chi phí s n xu t gián T ng tiêu chu n phân b ổ
ế ổ ổ ố ti p phân b cho đ i = ủ ố ượ c a đ i t ợ ậ ng t p h p ệ ố × H s phân b
ượ ậ ợ t ng t p h p chi phí (n) chi phí (n)
12 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ươ ộ ụ Áp d ng ph ệ ự ng pháp này tính chính xác tùy thu c vào vi c l a
ứ ế ể ẩ ả ặ ổ ọ ạ ch n tiêu chu n phân b , do đó k toán ph i căn c vào đ c đi m ho t
ể ự ể ả ấ ặ ầ ộ ọ ả ộ đ ng s n xu t, trình đ , yêu c u qu n lý và đ c đi m chi phí đ l a ch n.
ươ ặ ơ Ph ng pháp tính giá thành theo đ n đ t hàng:
ươ ự ụ ệ ắ Ph ệ ng pháp này áp d ng trong các doanh nghi p xây l p th c hi n
ố ượ ắ ầ ậ ặ ế ơ nh n th u, xây l p theo đ n đ t hàng, khi đó đ i t ả ng k toán chi phí s n
ố ượ ấ ừ ặ ơ ỳ xu t và đ i t ng tính giá thành là t ng đ n đ t hàng. K tính giá thành
ớ ỳ ố ượ ợ ệ không phù h p v i k báo cáo mà khi hoàn thành kh i l ng công vi c xây
ặ ơ ị ả ớ ắ l p quy đ nh trong đ n đ t hàng m i tính giá thành. Trong quá trình s n
ấ ượ ậ ắ ả ấ ặ ơ ợ xu t xây l p chi phí s n xu t đ c t p h p theo đ n đ t hàng, khi hoàn
ậ ợ ượ ự ế ủ ơ ặ thành thì chi phí t p h p đ c chính là giá thành th c t c a đ n đ t hàng.
ườ ấ ậ ư ặ ả ơ ợ ợ Tr ng h p đ n đ t hàng ch a hoàn thành thì chi phí s n xu t t p h p là
ị ả ắ ẩ giá tr s n ph m xây l p.
ậ ợ ự ế ậ ệ ế ấ ả 1.1.5.1 K toán t p h p chi phí s n xu t nguyên v t li u tr c ti p.
ả ử ụ TK 621 Tài kho n s d ng :
ế ấ ả K t c u tài kho n :
ự ế ợ ạ ộ ệ ế ậ ị Bên n : Tr giá th c t ả ự nguyên v t dùng li u tr c ti p cho ho t đ ng s n
ấ ả ụ ự ẩ ặ ạ ị ệ xu t s n ph m ho c th c hi n d ch v trong kì h ch toán.
Bên có :
ậ ệ ự ế ể ế ị ử ụ ả K t chuy n tr giá nguyên v t li u th c t ấ đã s d ng cho s n xu t
ả ặ kinh doanh vào tài kho n 154 ho c 631.
ự ế ượ ậ ệ ể ế ườ K t chuy n nguyên v t li u tr c ti p v ứ t trên m c bình th ng vào
ả tài kho n 632.
ậ ệ ậ ạ ế ị Tr giá nguyên v t li u không dùng h t nh p l i kho.
ố ư ố ả Tài kho n 621 không có s d cu i kì
ậ ệ ự ề ế ộ ậ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là toàn b chi phí v nguyên v t
ự ế ử ụ ự ế ệ ả ấ ắ li u tr c ti p th c t ư s d ng trong quá trình s n xu t xây l p nh :
13 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ụ ậ ệ ậ ệ ậ ệ ừ Nguyên v t li u chính, v t li u ph , v t li u khác…cho t ng công trình,
ụ ả ồ ố ạ h ng m c công trình, bao g m c chi phí c p pha, đà giáo đ ượ ử ụ c s d ng
ề ầ ồ ị ế ị ầ ắ ủ ầ nhi u l n và không bao g m giá tr thi t b c n l p c a bên giao th u, giá
ử ụ ệ ị ươ ữ ệ tr nhiên li u s d ng cho máy móc, ph ậ ng ti n thi công và nh ng v t
ệ ử ụ ả ộ li u s d ng cho công tác qu n lý đ i công trình.
ậ ệ ự ế ế ạ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p có liên quan đ n công trình,h ng
ụ ổ ứ ậ ươ ự ế m c công trình nào t ợ ch c t p h p theo ph ng pháp tr c ti p cho công
ơ ở ứ ụ ạ ừ ố ố ượ trình, h ng m c công trình đó trên c s ch ng t g c theo s l ự ng th c
ử ụ ự ế ề ấ ế t đã s d ng và theo giá th c t xu t kho (giá bình quân gia quy n; giá
ướ ấ ướ ậ nh p tr c, xu t tr c…)
ố ỳ ạ ế ể ặ Cu i k h ch toán ho c khi công trình hoàn thành, ti n hành ki m kê
ạ ạ ơ ả ể ế ả ấ ừ ậ ệ ố s v t li u còn l i n i s n xu t ( n u có) đ ghi gi m tr i t chi phí
ấ ử ụ ự ế ậ ệ ệ nguyên li u, v t li u tr c ti p xu t s d ng cho công trình.
ự ạ ậ ệ ự ế ượ Trình t h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p đ ả c ph n ánh
ơ ồ qua s đ sau:
14 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ơ ồ : S¬ ®å kÕ to¸n tæng hîp chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp
S đ 01
TK 152
TK 621 TK 152
ấ
Xu t kho NVL
NVL dùng không h tế
ậ
ả
ấ dùng cho s n xu t nh p kho
TK 331,141,111,112
TK154,631,632
ử ụ
ổ
ở
Mua ngvl s d ng ngay (theo Phân b cho chi phí sx kd d dang
ươ
ấ
ấ
ả
ố
ph
ừ ng pháp kh u tr )
giá thành s n xu t, giá v n hàng bán
TK 133
ế
ượ
ấ
Thu Gtgt Đ c kh u tr ừ
ậ ợ ế ự ế 1.1.5.2 K toán t p h p chi phí nhân công tr c ti p
ả ử ụ TK 622 Tài kho n s d ng :
ế ấ ả K t c u tài kho n
ấ ả ự ự ế ẩ ả ợ ệ Bên n : Chi phí nhân công tr c ti p tham gia s n xu t s n ph m th c hi n
ề ươ ụ ồ ề ả ộ ị d ch v bao g m : ti n l ng,ti n công lao đ ng và các kho n trích trên
ươ ề ị l ng,ti n công theo quy đ nh phát sinh trong kì.
Bên có:
ể ế ế ả ợ ự K t chuy n chi phí nhân công tr c ti p sang bên n tài kho n 154
ặ ả ho c tài kho n 631
ự ế ể ế ượ K t chuy n chi phí nhân công tr c ti p v ứ t trên m c bình th ườ ng
ả vào tài kho n 632
ố ư ố ả Tài kho n 622 không có s d cu i kì
ộ ố ề ự ế ệ ắ Chi phí nhân công tr c ti p là toàn b s ti n doanh nghi p xây l p
ả ư ề ươ ự ế ắ ấ ả ph i tr ả cho công nhân tr c ti p s n xu t xây l p nh ti n l ề ng, ti n
ề ươ ả ồ ủ ụ ấ công, các kho n ph c p ( bao g m ti n l ng c a công nhân trong danh
ả ề ộ sách và c ti n thuê lao đ ng bên ngoài).
ứ ả ể ậ ự ế ợ Đ t p h p chi phí nhân công tr c ti p căn c b ng thanh toán
15 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ươ ế ờ ế ả ả l ng, phi u báo làm thêm gi , k toán ph n ánh trên tài kho n 622 chi
ơ ồ ấ ả ở phí s n xu t kinh doanh d dang theo s đ sau:
Sơ đồ 02: S¬ ®å kÕ to¸n tæng hîp chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp
TK 334
TK 622
TK 154
ứ
ả
ấ
Căn c vào b ng ch m công và biên
Èm tÝnh tiÒn K/ C chi phÝ NCTT vµo
ệ
ả
ả b n nghi m thu s n ph
l¬ng ph¶i tr¶ cho c«ng nh©n gi¸ thµnh s¶n phÈm x©y
l¾p ®îc x¸c ®Þnh tiªu thô trong kú
TK 335
ướ
ề ươ
Trích tr
c ti n l
ng
ỉ Ngh phép cho công nhân
ậ ợ ử ụ ế 1.1.5.3 K toán t p h p chi phí s d ng máy thi công
ả ử ụ TK 623 Tài kho n s d ng :
ế ấ ả K t c u tài kho n :
ệ ử ụ ế ợ ậ Bên n : Các chi phí lien quan đ n vi c s d ng máy thi công (chi phí v t
ề ươ ệ ạ ộ li u cho máy ho t đ ng,chi phí ti n l ả ng và các kho n ph c p l ụ ấ ươ ng
ự ủ ể ề ề ả ưỡ ế ti n công c a công nhân tr c ti p đi u khi n máy,chi phí b o d ử ng s a
ậ ệ ữ ả ưỡ ị ch a xe) chi phí v t li u chi phí b o d ụ ng chi phí d ch v khác cho máy
thi công
Bên có :
ử ụ ể ế ả ợ K t chuy n chi phí s d ng máy thi công vào bên n tài kho n 154
ử ụ ế ể ượ K t chuy n chi phí s d ng máy thi công v ứ t trên m c bình
ườ ả th ng vào tài kho n 632
ố ư ố ả Tài kho n 623 không có s d cu i kì
ử ụ ụ ả ồ Kho n m c chi phí s d ng máy thi công bao g m: Chi phí cho các
ố ượ ự ệ ằ ằ máy thi công nh m th c hi n kh i l ắ ng công tác xây l p b ng máy. Máy
ụ ụ ự ế ạ ắ ữ móc thi công là lo i máy tr c ti p ph c v xây l p công trình. Đó là nh ng
ơ ơ ướ ể ằ ộ ộ ệ máy móc chuy n đ ng b ng đ ng c h i n c, diezen, xăng, đi n…
16 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ử ụ ồ ườ Chi phí s d ng máy thi công bao g m: chi phí th ng xuyên và chi
ạ ờ phí t m th i.
ử ụ ế ộ K toán chi phí s d ng máy thi công tùy thu c hình th c t ứ ổ ứ ử ch c s
ụ d ng máy thi công
ự ạ ể ệ ử ụ Trình t h ch toán chi phí s d ng máy thi công th hi n qua s đ ơ ồ
sau
Sơ đồ 03: S¬ ®å kÕ to¸n tæng hîp chi phÝ sö dông m¸y thi c«ng
TK 152
TK 623
TK 154
ử ụ
ử ụ
ế
ể
ấ
Xu t kho NVL s d ng cho K t chuy n chi phí s d ng máy
ố ượ
máy thi công cho các đ i t
ử ụ ng s d ng
TK 214
ấ
Kh u hao máy thi công
TK 111,112,331
ụ
ị
Chi phí d ch v mua ngoài
TK 133
ế Thu VAT
ượ
ấ
ừ
Đ c kh u tr
TK 334
ả ươ
Tr l
ụ ng cho công nhân ph c
ụ v lái máy thí công
ậ ợ ế ấ ả 1.1.5.4. K toán t p h p chi phí s n xu t chung
ả ử ụ : TK 627 Tài kho n s d ng
ế ấ ả K t c u tài kho n
Bên n : ợ
ả ấ Các chi phí s n xu t chung phát sinh trong kì
Bên Có:
17 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ả ả ấ ả Các kho n ghi gi m chi phí s n xu t chung;
ố ị ổ ượ ả ấ ậ Chi phí s n xu t chung c đ nh không phân b đ c ghi nh n vào
ứ ả ự ế ả ẩ ố ỳ giá v n hàng bán trong k do m c s n ph m th c t ấ ấ s n xu t ra th p
ấ ơ ườ h n công su t bình th ng;
ể ế ả ấ ả ợ K t chuy n chi phí s n xu t chung vào bên N Tài kho n 154 “Chi
ấ ả ở ợ ả ặ phí s n xu t, kinh doanh d dang" ho c vào bên N TK 631 “Giá thành s n
xu t”.ấ
ả Tài kho n 627 không có s d cu i k ố ư ố ỳ.
ấ ủ ổ ộ ấ ả ả ả Chi phí s n xu t chung ph n ánh chi phí s n xu t c a t đ i, công
ườ ồ ươ ả ưở ổ ộ tr ự ng xây d ng g m: L ng nhân viên qu n lý phân x ng, t , đ i xây
ụ ả ượ ỉ ệ ự d ng. Kho n m c BHXH, BHYT, KPCĐ đ c tính theo t l ề trên ti n
ươ ự ế ả ả ử ụ ắ l ng ph i tr công nhân tr c ti p xây l p, nhân viên s d ng máy thi công
ả ưở ổ ộ ấ và nhân viên qu n lý phân x ng, t đ i; Kh u hao TSCĐ dùng chung cho
ạ ộ ạ ộ ữ ủ ế ộ ủ ho t đ ng c a đ i và nh ng chi phí khác liên quan d n ho t đ ng c a
đ i…ộ
ữ ế ả ấ ọ ị ầ K toán chi phí s n xu t chung c n tôn tr ng nh ng quy đ nh sau:
ả ổ ứ ạ ừ ả Ph i t ấ ch c h ch toán chi phí s n xu t chung theo t ng công trình,
ụ ạ h ng m c công trình.
ườ ệ ự ể ả Th ấ ự ng xuyên ki m tra tình hình th c hi n d toán chi phí s n xu t
chung.
ự ệ ấ ả ộ ự Khi th c hi n khoán chi phí s n xu t chung cho các đ i xây d ng
ả ả ố ả ừ ố thì ph i qu n lý t t chi phí đã giao kho n, t ch i không thanh toán cho các
ấ ợ ự ậ ả ố ấ ộ đ i nh n khoán s chi phí s n xu t chung ngoài d toán, b t h p lý.
ườ ề ế ấ ả ợ Tr ố ng h p chi phí s n xu t chung có liên quan đ n nhi u đ i
ượ ế ắ ả ổ t ấ ả ế ng xây l p khác nhau, k toán ph i ti n hành phân b chi phí s n xu t
ố ượ ứ ợ chung cho các đ i t ng có liên quan theo tiêu th c h p lý: Chi phí nhân
ự ế ự ặ ấ ả công tr c ti p ho c chi phí s n xu t chung theo d toán…
18 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ự ạ ệ ả ấ Trình t ắ h ch toán chi phí s n xu t chung trong doanh nghi p xây l p
ượ ơ ồ ả đ c ph n ánh qua s đ sau:
19 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Sơ đồ 04: S¬ ®å kÕ to¸n tæng hîp chi phÝ s¶n xuÊt chung.
TK 334
TK 627
TK 154
ề ươ
ả
Ti n l
ng công nhân qu n lý PX
TK 338
ả
ươ
Các kho n trích theo l
ủ ng c a
CN, NVQL phân x
ngưở
ế
ể
K t chuy n chi phí SXC
TK 152 vào giá thành sp xây l p đ
ắ ượ c
ử ụ
ụ
ị
Chi phí NVLTT s d ng cho QLPX xác đ nh là tiêu th trong k
ỳ
TK 153
ử ụ
ấ
Xu t CC,DC s d ng QLPX
TK 142
TK214 phân bổ
ấ
Kh u hao TSCĐ dùng cho QLPX
TK 111,112,331
ụ
ả
ị
Các kho n chi d ch v mua ngoài
TK 133
ế
Thu VAT
TK 335
ướ
ử
ữ
c chi phí s a ch a
Trích tr
ớ
l n TSCĐ
ế ả ầ 1.1.5.5 K toán tính giá thành s n ph m
20 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ả ử ụ : Tk 154 Tài kho n s d ng
ế ấ ả K t c u tài kho n :
Bên N :ợ
ậ ệ ự ế ệ ự Các chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c
ử ụ ế ấ ả ti p, chi phí s d ng máy thi công, chi phí s n xu t chung phát sinh trong
ế ả ấ ả ự ệ ị ụ ẩ ỳ k liên quan đ n s n xu t s n ph m và chi phí th c hi n d ch v ;
ậ ệ ự ệ ế ự Các chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c
ử ụ ế ả ấ ti p, chi phí s d ng máy thi công, chi phí s n xu t chung phát sinh trong
ế ắ ẩ ả ặ ỳ k liên quan đ n giá thành s n ph m xây l p công trình ho c giá thành xây
ộ ộ ắ l p theo giá khoán n i b ;
ố ỳ ế ể ả ấ ở K t chuy n chi phí s n xu t, kinh doanh d dang cu i k (tr ườ ng
ệ ạ ồ ươ ị ợ h p doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ể ng pháp ki m kê đ nh
k ).ỳ
Bên Có:
ự ế ủ ả ế ạ ấ ẩ ả Giá thành s n xu t th c t ậ c a s n ph m đã ch t o xong nh p
ể ặ kho ho c chuy n đi bán;
ấ ả ả ẩ ắ ừ Giá thành s n xu t s n ph m xây l p hoàn thành bàn giao t ng
ụ ặ ầ ặ ậ ộ ơ ị ầ ỳ ph n, ho c toàn b tiêu th trong k ; ho c bàn giao cho đ n v nh n th u
ộ ộ ắ ấ ẩ ặ ả ặ ắ chính xây l p (C p trên ho c n i b ); ho c giá thành s n ph m xây l p
ờ ụ hoàn thành ch tiêu th ;
ự ế ủ ố ượ ụ ấ ị Chi phí th c t c a kh i l ng d ch v đã hoàn thành cung c p cho
khách hàng;
ế ệ ị ả ử ẩ ồ ỏ ị ữ Tr giá ph li u thu h i, giá tr s n ph m h ng không s a ch a
đ c;ượ
ậ ệ ậ ạ ệ ị Tr giá nguyên li u, v t li u, hàng hoá gia công xong nh p l i kho;
ậ ệ ả ượ Ph n ánh chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân công v ứ t trên m c
ườ ố ị ả ấ ổ bình th ng và chi phí s n xu t chung c đ nh không phân b không đ ượ c
21 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ồ ố ị ả tính vào tr giá hàng t n kho mà ph i tính vào giá v n hàng bán c a k k ủ ỳ ế
ố ớ ơ ặ ơ ị ả ặ ấ ị ỳ ả ơ toán. Đ i v i đ n v s n xu t theo đ n đ t hàng, ho c đ n v có chu k s n
ấ ả ỳ ế ể ế ẩ ả ấ xu t s n ph m dài mà hàng k k toán đã k t chuy n chi phí s n xu t
ố ị ế ẩ ớ ị ả chung c đ nh vào TK 154 đ n khi s n ph m hoàn thành m i xác đ nh đ ượ c
ố ị ấ ả ượ ồ ị chi phí s n xu t chung c đ nh không đ c tính vào tr giá hàng t n kho mà
ả ạ ố ợ ph i h ch toán vào giá v n hàng bán (Có TK 154, N TK 632);
ế ể ả ấ ầ ở ỳ K t chuy n chi phí s n xu t, kinh doanh d dang đ u k (Tr ườ ng
ệ ạ ồ ươ ị ợ h p doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ể ng pháp ki m kê đ nh
k ).ỳ
ố ư ợ S d bên N :
ấ ả ở ố ỳ Chi phí s n xu t, kinh doanh còn d dang cu i k .
ươ ẩ ở ả ắ ỳ 1.1.6. Ph ng pháp đánh giá s n ph m d dang trong k xây l p
ả ẩ ắ ầ ở ị Đánh giá s n ph m xây l p d dang là tính toán xác đ nh ph n chi phí
ệ ấ ả ẩ ả ả ẩ ở ở ị ả s n xu t mà s n ph m d dang ph i ch u. Vi c đánh giá s n ph m d dang
ộ ố ế ị ợ h p lý, chính xác là m t trong các nhân t quy t đ nh tính chính xác, trung
ự ủ ả ẩ th c c a giá thành s n ph m hoàn thành bàn giao.
ệ ắ ả ẩ ở ệ Trong các doanh nghi p xây l p vi c đánh giá s n ph m d dang tùy
ươ ố ượ ứ ữ ệ ắ ộ thu c ph ng th c thanh toán kh i l ng xây l p gi a doanh nghi p xây
ườ ớ ắ l p v i ng ầ i giao th u
ớ ặ ạ ộ ệ ể ả ắ ả ẩ ấ V i đ c đi m ho t đ ng s n xu t xây l p vi c đánh giá s n ph m
ố ỳ ượ ư ế ở d dang cu i k đ c ti n hành nh sau:
ố ỳ ể ố ượ ị ứ ắ ở ộ + Cu i k ki m kê xác đ nh kh i l ng xây l p d dang,m c đ hoàn
thành.
ố ượ ự ủ ứ ự ở ị + Căn c vào d toán xác đ nh giá d toán c a kh i l ắ ng xây l p d dang
ứ ộ theo m c đ hoàn thành.
ự ế ủ ố ượ ắ ở Tính chi phí th c t c a kh i l ng xây l p d dang:
22 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ẩ
ả Chi phí s n ph m d
ở
Chi phí phát sinh
Chi phí
ự Giá d toán
ỳ
đ u kầ
trong kỳ
ẩ ả s n ph m
ủ c a gđ xây
ặ
Chi phí ho c giá
=
×
ặ Chi phí ho c giá tr d
ị ự
ở d dang
ở ắ l p d dang
ị ự
ủ tr d toán c a
ủ
ắ toán c a gđ xây l p
cu i kố ỳ
cu i kố ỳ
ắ
gđ xây l p DD
hoàn thành
cu i kố ỳ
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ể ế ả ố ở ấ K t chuy n chi phí s n xu t kinh doanh d dang cu i kì
ẩ ở ả ợ ở Giá thành s n ph m ậ đây t p h p ậ các Tk 621 Chi phí nguyên v t
ự ự ế ế ệ ử ụ li u tr c ti p , Tk 622 chi phí nhân công tr c ti p ,Tk 623 chi phí s d ng
ả ả ủ ấ máy thi công , Tk 627 chi phí s n xu t chung Theo đó các kho n chi phí c a
ẽ ế ể ế ả ả ố các tài kho n 621,622,623,627 cu i kì s k t chuy n h t sang tài kho n 154
ử ụ ư ở ị (Chi phí kinh doanh d dang) các chi phí xác đ nh đã đ a vào s d ng.Sau
ừ ể ể ế ả ả ị đó t tài kho n 154 chúng ta k t chuy n sang tài kho n 632 đ xác đ nh giá
ự ế ả ẩ thành th c t s n ph m hoàn thành
23 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
S¬ ®å 05: S¬ ®å kÕ to¸n tËp hîp chi phÝ vµ t×nh gi¸ thµnh s¶n phÈm
x©y l¾p
TK 152,153,214,111,112 TK 621
TK 154
TK 632
K/c chi phí nvl ự ế
tr c ti p
CPNVLTT cho thi công
công trình
TK111,112,331
ẳ
ấ
Mua nvl xu t th ng
cho công trình
Giá thành th c tự ế
sp hoàn thành
ầ ấ
TK133 VAT đ u vào ừ (pp kh u tr )
TK 331,338
TK 622
CPNC tr c ti p xây l pắ
ự ế K/c chi phí nhân ự ế công tr c ti p
TK 623
ử ụ
ử ụ CP s d ng máy K/c chi phí s d ng thi công
máy thi công
TK 627
ộ
ấ
ả
CPNVQL đ i và trích K/c chi phí BHYT,BHXH,KPCĐ,BHTN s n xu t chung
ậ ệ
CPNKH máy thi công v t li u DC,DV mua ngoài
TK 214,111,112,152,153,331
Chi phí SXC khác
24 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ƯƠ
CH
NG II Ế
Ạ
Ự
Ậ Ợ Ẩ
Ấ
Ổ Ầ
Ả Ả
TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN T P H P CHI PHÍ Ủ Ổ Ả S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M C A T NG CÔNG TY C PH N KHOÁNG S N NA RÌ HAMICO
ổ ầ ề ổ ổ ả 2.1. T ng quan v T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ầ ả ổ ổ ượ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico là công ty đ c thành
ự ổ ở ứ ề ậ l p b i các thành viên có năng l c t ch c và đi u hành ,kinh doanh,kinh
ự ự ệ ả nghi m trong các lĩnh v c tài chính, xây d ng, khoáng s nvà các nhà đ u t ầ ư
chính
ừ ế ậ ầ ả ổ T khi thàng l p đ n này công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
ự ạ ượ ự ủ ệ luôn t o d ng đ ố c s tín nhi m cao c a các đ i tác kinh doanh và có năng
ế ầ ự ạ l c h ch toán kinh t toàn ph n.
ệ ậ ộ ế ố ế ố ả Hi n nay trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t công ty đã thích nghi
ớ ề ố hoàn toàn v i n n kinh t ế ị ườ th tr ẳ ng , coi khách hàng là đ i tác bình đ ng
cùng kinh doanh , cùng có l i.ợ
Ổ Ầ Ả Tên công ty : CÔNG TY C PH N KHOÁNG S N NA RÌ HAMICO
ị Tên giao d ch : NA RI HAMICO MINERAL JOINT STOCK COMPANY
ể ượ Bi u t ng công ty
25 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Tên vi t : t t ế ắ NA RÌ HAMICO
ắ ấ ạ ạ ắ ị ỉ ị ỉ Đ a ch : Lũng Hoàn, xã Xu t Hoá, th xã B c K n, t nh B c K n.
ạ ộ ị ỉ Đ a ch chi nhánh văn phòng: 74/F3Đ i KimHoàng MaiHà N i.
ệ ạ Đi n tho i : 0281.6286 786 Fax : 0281.3875 021
ề ầ ổ ổ ả T ng Công ty c ph n Khoáng s n Na Rì Hamico ti n thân là doanh
ệ ư ơ ượ ổ ầ ổ nghi p t nhân S n Trang, sau đó đ c đ i tên thành Công ty c ph n xây
ứ ể ơ ổ ổ ự d ng S n Trang vào ngày 12/01/2004 và chính th c chuy n đ i thành T ng
ả ổ Công ty c phàn Khoáng s n Na Rì Hamico vào ngày 16/10/2009
ề ệ ổ ố ố T ng s v n đi u l là: 241.900.000.000
ố ượ ế ổ S l ng phát hành: 24.190.000 c phi u
Website : http://www.narihamico.vn
ạ ộ ủ ấ ấ Gi y phép kinh doanh c a công ty: Ho t đ ng theo gi y phép đăng
ở ế ầ ư ỉ ạ ấ ạ ắ ố kí kinh doanh s 4700144572 do S k ho ch và đ u t t nh B c K n c p.
ể ả ấ ở ộ Trong quá trình phát tri n s n xu t kinh doanh công ty đã m r ng
ố ớ ượ ở ế ạ ề thêm 1 s nghành ngh kinh doanh m i, và đ c S k ho ch đ u t ầ ư ấ c p
ầ phép l n 1 ngày 3 thang 12 năm 2009
ề Đi u hành công ty
ứ ụ ổ ề ố ễ Ông: Nguy n Văn Dĩnh Ch c v : T ng Giám đ c đi u hành
ấ ầ ổ ổ ả T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico mang tính ch t là
ệ ợ ị ạ ồ ế ớ ộ ậ ơ đ n v h ch toán kinh doanh đ c l p có quan h h p đ ng kình t v i các
ụ ệ ị ứ ơ đ n v khác.Công ty có ch c năng và nhi m v sau:
ự ổ ự ứ ế ệ ạ - Xây d ng t ụ ch c và th c hi n các m c tiêu k ho ch do Nhà n ướ c
ụ ề ấ ả ề đ ra,s n xu t kinh doanh theo đúng ngành ngh đăng kí,đúng m c đích
ệ ậ ả th nh l p doanh nghi p.
26 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ậ ủ ế ộ ủ ướ ể - Tuân th chính sách ,ch đ pháp lu t c a Nhà n ả c đ qu n lý quá
ư ự ệ ả ấ ầ ợ ị ồ ủ trình th c hi n s n xu t và tu n th nh ng quy đ nh trong các h p đ ng
ạ ớ ướ kình doanh v i các b n hàng trong và ngoài n c.
ử ụ ả ả ả ố ị - Qu n lý s d ng v n theo đúng quy đ nh và đ m b o có lãi.
ứ ự ệ ể ệ ấ ằ - Th c hi n vi c nghiên c u phát tri n nh m nâng cáo năng su t lao
ậ ủ ư ườ ứ ạ ộ ộ đ ng cũng nh thu nh p c a ng ủ i lao đ ng, nâng cao s c c nh tranh c a
ị ườ công ty trên th tr ng trong và ngoài n ướ . c
ị ự ể ủ ơ ả ướ ổ ứ - Ch u s ki m tr và thanh tra c a c quan Nhà n c, t ẩ ch c có th m
ủ ề ậ ị quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ự ữ ệ ị ướ ề ả ề ợ ệ -Th c hi n nh ng quy đ nh c a Nhà n c v b o v quy n l i ng ườ i
ệ ệ ả ộ ộ ườ ả lao đ ng, v sinh an toàn lao đ ng, b o v môi tr ả ng sinh thái,đ m b o
ữ ữ ự ể ề ệ ẩ ậ ỹ phát tri n b n v ng,th c hi n đúng nh ng tiêu chu n k thu t mà công ty
ư ữ ạ ộ ủ ụ ế ị áp d ng cũng nh nh ng quy đ nh có liên quan đ n ho t đ ng c a công ty.
ạ ộ ủ ộ ể ề ạ Đ tăng tính ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh, công ty có quy n h n
sau:
ủ ộ ượ ự ữ ế ệ ợ ồ -Đ c ch đ ng đàm phán,ký h t và th c hi n nh ng h p đ ng s n ả
ấ ố ườ ạ ệ ề xu t kinh doanh.Giám đ c công ty là ng ề i đ i di n cho công ty v quy n
ợ ụ ả ủ ữ ủ ấ ị l i,nghĩa v s n xu t kinh doanh c a công ty theo nh ng quy đ nh c a pháp
ậ ệ lu t hi n hành
ế ộ ạ ạ ộ ế ộ ậ ự -Ho t đ ng theo ch đ h ch toán kinh t đ c l p,t ủ ề ch v tài
ư ấ ả ạ chính,có t cách pháp nhân,có con d u,tài kho n riêng t i ngân hàng.
27 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ề 2.1.2 Nghành ngh kinh doanh
Tên nghành nghề
ệ ự S TTố 1
ạ ầ ơ ở
ầ ầ ệ ủ ủ ợ i,th y đi n,công trình ng m,c u 2
ấ ả ả ậ ệ
ế
ố ế ữ ị 3 4 5 6 7
ộ ị ữ ồ
ể ậ i hàng hóa,v n chuy n hành khách
ắ ặ ạ ộ
ấ ạ
ệ ủ ệ ệ ạ ấ ,đi n 8 9 10 11 12
ề ụ Xây d ng các công trình dân d ng ,công nghi p,các công trình giao thông và h t ng c s ự Xây d ng các công trình th y l ầ ườ ả ng c ng,c u đ ấ ộ Kinh doanh b t đ ng s n ự S n xu t cà mua bán v t li u xây d ng ế ị ụ Mua bán ô tô,xe máy và các trang thi t b ph tùng thay th ậ ệ ệ ệ Mua bán dây cáp đi n và cá v t li u nghành đi n ụ ụ ụ các d ch v ph c v khách du hành qu c t L hành n i đ a,l ị l ch (không bao g m kinh doanh quán bar,phòng hát karaoke,vũ ườ ng) tr ậ ả V n t Cho thuê xe ô tô ấ L p đ t,thi công và trang trí n i th t,ngo i th t ướ ế i 35KV Thi công các công trình đi n và tr m bi n áp d ế ị ệ ả S n xu t mua bán các lo i máy móc,thi t b đi n,đi n t ạ l nh,máy đi u hòa
ạ 13 Mua bán và cho thuê cá lo i máy móc,v t t ,thi
ậ ư ố ả ế ị ụ ụ t b ph c v ệ ự ậ ệ
ệ
ạ ự
ị ỉ ị ụ 14 15 16
ồ ả i khát (không bao g m kinh doanh quán bar,quán
ườ ng)
ả ẩ
ủ ệ
ả ả ả ấ ấ ấ ồ
ế ế ả ặ ạ ặ 17 18 19 20
ế ẽ ồ
ạ
ạ ầ
ế ế ụ ạ ổ
ả ấ ồ trong nông nghi p (không bao g m thu c b o v th c v t.công ự nghi p,xây d ng,giao thông ạ ạ ử Đ i lý mua,đ i lý bán,ký g i hàng hóa ự ầ ư các d án quy ho ch xây d ng Đ u t ạ ụ Kinh doanh các d ch v khách s n,nhà hàng,nhà ngh ,d ch v ăn ố u ng gi karaoke,vũ tr ồ ỗ S n xu t và buôn bán các s n ph m đ g S n xu t và buôn bán hàng th công mĩ ngh S n xu t và buôn bán hàng đúc đ ng ,gang Kh o sát, thăm dò, ch bi n, kinh doanh qu ng kim lo i (qu ng ắ s t, chì, k m, đ ng, niken, thi c, titan,…) ặ Khai thác qu ng vàng, b c. ẻ xăng d u Đ i lý bán l ị ỏ Khai thác đá, cát, s i, d ch v khoan n mìn, ch bi n các lo i đá S n xu t và buôn bán hàng kim khí 21 22 23 24
ậ ổ ổ
ả ụ ự ệ ầ Tuy nhiên T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico t p trung ạ ộ vào ho t đ ng xây d ng các công trình dân d ng ,công nghi p,các công
28 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ơ ở ệ
ầ ạ ầ ườ ả ầ ủ ế ế ạ ộ ủ ợ i,th y đi n,công trình ả ng, các ho t đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n
ơ ấ ổ ứ ổ ủ ổ ầ ả trình giao thông và h t ng c s , công trình th y l ầ ng m,c u c ng,c u đ ủ ế là ch y u. 2.1.3. C c u t ả ch c qu n lý c a T ng Công ty c ph n khoáng s n
Na Rì Hamico
ổ ầ ủ ổ ộ ả ả 2.1.3.1 B máy qu n lý c a T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì
Hamico
ơ ồ
ộ
ả
S đ 06: Mô hình b máy qu n lý
ứ Ch c năng các phòng ban
ộ ồ ả ề ả ơ +H i đ ng qu n tr : ị Là c quan qu n lý Công ty, có toàn quy n nhân
ọ ấ ế ị ụ ế ề ể danh Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l ề ợ i
29 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ừ ạ ộ ồ ủ ữ ề ề ẩ ấ ộ ủ c a Công ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c ổ
ữ ề ệ ố đông. HĐQT có trách nhi m giám sát Giám đ c đi u hành và nh ng ng ườ i
ề ệ ề ả ậ ụ ủ qu n lý khác. Quy n và nghĩa v c a HĐQT do Lu t pháp và đi u l Công
ế ộ ộ ủ ế ị ị ty, các quy ch n i b c a Công ty và Ngh quy t ĐHĐCĐ quy đ nh.
ế ị ề ấ ả ề ố +Ban Giám đ c:ố Giám đ c đi u hành quy t đ nh t ấ t c các v n đ liên
ạ ộ ệ ế ị ướ ủ quan đ n ho t đ ng hàng ngày c a Công ty và ch u trách nhi m tr ộ c H i
ị ề ệ ụ ượ ự ề ệ ả ệ ồ đ ng qu n tr v vi c th c hi n các quy n và nhi m v đ c giao.
ố ườ ệ ố ổ ị +Phó Giám đ c: ng i giúp vi c cho T ng Giám đ c và ch u trách
ướ ệ ượ ầ ổ ủ ộ ệ nhi m tr ố ề c T ng Giám đ c v ph n vi c đ c phân công, ch đ ng gi ả i
ữ ế ệ ượ ố ỷ quy t nh ng công vi c đã đ ề c Giám đ c u quy n và phân công theo
ế ộ ủ ướ ề ệ ủ đúng ch đ chính sách c a Nhà n c và đi u l c a công ty.
ụ ư ệ ệ ứ Các phòng, ban nghi p v có ch c năng tham m u và giúp vi c cho
ứ ự ế ề ố ổ Ban T ng Giám đ c, tr c ti p đi u hành theo ch c năng chuyên môn và ch ỉ
ụ ớ ứ ệ ệ ố ạ ủ đ o c a Ban Giám đ c. Công ty hi n có 4 phòng nghi p v v i ch c năng
ượ ư ị đ c quy đ nh nh sau:
ứ ụ ệ ị + Phòng kinh doanh: có ch c năng trong vi c xác đ nh m c tiêu,
ươ ướ ạ ộ ể ạ ệ ả ấ ả ấ ph ng h ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ đ t hi u qu cao nh t.
ế ượ ứ ế ạ ạ ậ ỹ ị + Phòng k ho ch k thu t: có ch c năng ho ch đ nh chi n l c phát
ệ ớ ệ ứ ụ ể ọ ọ ấ tri n khoa h c công ngh , ng d ng khoa h c công ngh m i, nâng c p
ặ ế ị ệ ạ ế ế ho c thay th máy móc thi t b hi n đ i có tính kinh t cao, tham gia giám
ầ ư ề ế ị ủ ạ ộ sát các ho t đ ng đ u t v máy móc, thi t b c a Công ty và các công trình
ơ ả ự ầ ư đ u t xây d ng c b n.
ệ ậ ế ế ạ ứ + Phòng tài chính – k toán: có ch c năng trong vi c l p k ho ch s ử
ạ ộ ủ ả ồ ụ d ng và qu n lý ngu n tài chính c a công ty, phân tích các ho t đ ng kinh
ế ộ ế ế ạ ố ế ổ ứ t ch c công tác h ch toán k toán theo đúng ch đ k toán th ng kê , t
ế ộ ủ ả ướ và ch đ qu n lý tài chính c a Nhà n c.
30 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ ứ ứ ự ươ + Phòng t ch c hành chính: Có ch c năng xây d ng ph ệ ng án ki n
ổ ự ự ứ ệ ả ộ toàn b máy t ch c trong công ty, qu n lý nhân s , th c hi n công tác
ả ị hành chính qu n tr .
ổ ầ ủ ộ ổ ế ả 2.1.3.2. B máy k toán c a T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì
Hamico
ắ ầ ừ ỳ ế K k toán năm b t đ u t ế ngày 1/1 đ n ngày 31/12
ơ ệ Đ n v ti n t ị ề ệ ử ụ :Vi s d ng ồ t Nam Đ ng (VNĐ)
ế ộ ế ụ ế ệ Ch đ k toán áp d ng ủ ụ : áp d ng k toán c a doanh nghi p ban hành
ế ị ộ ưở ủ theo quy t đ nh s ố : 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ng b tài
chính.
ự ụ ế ẩ ệ Công ty áp d ng các chu n m c k toán Vi ả t Nam và các văn b n
ướ ự ẫ ẩ ướ h ng d n chu n m c do nhà n c đã ban hành. Báo cáo tài chính đ ượ c
ủ ừ ế ộ ự ẩ ị ậ l p và trình bày theo đúng ch đ quy đ nh c a t ng chu n m c , thông t ư
ướ ế ộ ế ẫ ừ ụ ự ệ ẩ h ng d n t ng chu n m c và ch đ k toán hi n hành đang áp d ng cho
ệ ừ ỏ các doanh nghi p v a và nh .
ứ ứ ứ ế ừ ế Hình th c k toán áp d ng ụ : Hình th c k toán ch ng t ghi s ,s ổ ử
ề ế ầ ợ ụ d ng ph n m m tr giúp công tác k toán trên máy tính.
ụ ủ ư ứ ế ệ Ch c năng nhi m v c a phòng k toán nh sau :
ụ ư ế ố - Phòng k toán tài v tham m u giúp cho giám đ c công ty là 1 b ộ
ể ế ậ ả ọ ổ ph n quan tr ng không th thi u trong công ty. Qu n lý và phân b tài
ệ ế ố ị chính đúng quy đ nh trong pháp l nh k toán th ng kê.
ự ế ậ ị ủ L p d trù k toán tài chính hàng tháng, quý năm theo quy đ nh c a
ự ế ộ ạ ệ công ty và b tài chính. Có trách nhi m xây d ng, trình, đăng kí k ho ch
hàng năm.
31 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ế ượ ố ượ ố ậ ư ế ả Th ng k đ c s l ị ng và giá tr tài s n, v t t ố , ti n v n, công n ợ
ố ượ ấ ộ ậ ư ả và lao đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh cùng s l ng v t t hàng
hóa mua vào bán ra.
ầ ủ ậ ả ợ ỳ ấ T p h p đ y đ chi phí s n xu t kinh doanh phát sinh trong k .
ả ế ứ ế ế ố Cu i tháng, quý, năm phòng k toán ph i ti n hành quy t toán t c là
ủ ả ụ ẩ ạ c ng ộ ổ s ,tính doanh thu hàng hóa c a s n ph m bán ra các h ng m c công
ổ ế ữ ố ớ ổ ự ế ố ệ trình đã hoàn thành bàn giao.Đ i chi u s li u gi a các s k toán v i s th c
.ế t
ệ ộ ộ ơ ố Làm báo cáo n p cho Giám đ c duy t sau đó n p lên c quan thu ế
Nhà n c.ướ
ự ư ề ả ố ị Tham m u cho Giám đ c v lĩnh v c qu n lý tài chính ch u trách
ế ế ệ ạ ậ ạ ố ả nhi m l p k ho ch thu chi tài chính, k ho ch vay v n ngân hàng đ m
ụ ụ ấ ả ố ả b o cân đ i tài chính ph c v cho công tác s n xu t kinh doanh.
ệ ử ụ ậ ư ề ể ả ả ả ố ồ - Ki m tra vi c s d ng b o qu n tài s n v t t ờ , ti n v n đ ng th i
ệ ặ ờ ộ ị ạ phát hi n và ngăn ch n k p th i các hành đ ng tham ô lãng phí vi ph m
ế ủ ướ chính sách kinh t tài chính c a Nhà n c.
ấ ố ệ ề ệ ể ả ấ - Cung c p s li u cho vi c đi u hành s n xu t kinh doanh, ki m tra
ạ ộ ế ệ ậ ụ ụ ế ằ ạ và phân tích ho t đ ng kinh t nh m ph c v cho vi c l p k ho ch và
ố công tác th ng kê.
ơ ồ ế ơ ồ ộ S đ 07: S đ b máy k toán
ế ưở K toán tr ng
K ế toán t ng ổ h pợ ế K toán thanh toán công nợ
K ế toán ậ ư v t t hàng hóa ế K toán ợ ậ t p h p chi phí và tính giá thành kiêm TQ
K ế toán ngân hàng ,tài ả ố s n c đ nhị
ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p 32 Nhân viên kinh t ế ở ộ các đ i
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ủ ộ ồ ế B máy k toán c a công ty bao g m 6 ng ườ i
ế ưở * K toán tr ng
ườ ỉ ạ ủ ệ ế ị Là ng i ch đ o công tác c a phòng k toán,ch u trách nhi m tr ướ c
ố ề ấ ả ố ệ ủ ế ể Giám đ c v t t c các s li u báo cáo k toán tài chính c a công tu,ki m tra
ờ ả ạ ộ ủ ế ả ạ ố ả ị ho t đ ng c a các nhân viên k toán,k p th i đ m b o cu i kì h ch toán ph i
ư ế ấ ạ có báo cáo k toán lên lãnh đ o cũng nh các c p,các nghành có liên quan.
ệ ử ụ ư ệ ả ố ồ ố Tham m u cho Giám đ c sao cho vi c s d ng đ ng v n có hi u qu cao
nh tấ .
ế ổ * K toán t ng h p ợ
ự ệ ả ấ ổ ứ ư ạ ộ Th c hi n phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ch c l u tr ữ
ụ ạ ự ệ ệ ể ế ệ tài li u k toán.Ki m tra tình hình th c hi n nhi m v h giá thành.
ế ợ. *K toán thanh toán công n
ả ả ả Theo dõi công tác thanh toán các kho n ph i thu,các kho n ph i tr ả ả
ố ượ ừ ệ ấ ặ ậ cho t ng đ i t ử ụ ỹ ề ng vi c nh p xu t tòn qu ti n m t,tình hình s d ng
ế ộ ố v n,tình hình thì hành ch đ thanh toán.
ả ố ị ế *K toán ngân hàng và tài s n c đ nh
ơ ấ ố ị ề ệ ả ả ố ế ủ Theo dõi c c u v n v tài s n c đ nh,hi u qu kinh t ả c a tài s n
ừ ướ ả ủ ơ ấ ệ ệ ố ố ị c đ nh,t ng b c hoàn thi n c c u và nâng cao hi u qu c a v n c ố
ả ả ặ ố ượ ị đ nh.thoe dõi tình hình tăng ho c gi m tài s n c đinh.Theo dõi l ề ng ti n
ạ ượ ử ề ạ ủ c a công ty t i ngân hàng,l ng ti n g i vào và rú ra t ả i tài kho n ngân
hàng.
ệ ụ ạ ạ ự ệ ắ ạ Th c hi n các nghi p v vay dài h n và vay ng n h n t i ngân hàng.
ậ ư ế *K toán v t t hàng hóa.
33 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ế ừ ậ ư ổ ể Ti n hành ki m tra chúng t ,ghi s theo dõi v t t ậ hàng hóa nh p
ộ ố ệ ế ấ ấ ưở ể ổ ợ xu t.Cung c p toàn b s li u cho k toán tr ng đ t ng h p.
ế ậ ả ẩ ợ *K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m kiêm th qu . ủ ỹ
ệ ấ ậ ả ầ ợ Theo dõi vi c ghi chép ban đ u và t p h p chi phí s n xu t.Cách phân
ơ ả ả ằ ị ơ ả ổ b chi phí c b n và chi phí không c b n nh m đ m bào xác đ nh chính xác
ấ ượ ạ giá thành công trình nâng cao ch t l ng công tác h ch toán giá thành công
trình.
ạ ề ự ệ ệ ệ ậ ả ủ Qu n lý các lo i ti n hi n có c a công ty.Th c hi n vi c nh p –
ấ ề ủ ệ ế ố xu t ti n khi có l nh c a Giám đ c thông qua phi u thu – chi.
ề ươ ậ ả ươ L p b ng thanh toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng.
ể ặ ổ ứ ộ ế Đ c đi m t ch c b máy k toán
ụ ể ệ ề ệ ề ệ ợ ớ Đ thích h p v i doanh nghi p có nhi u nghi p v , đi u ki n k ế
ộ ế ủ ệ ễ ợ ớ toán th công, d chuyên môn hóa cán b k toán, thích h p v i vi c k ế
ằ ạ toán b ng máy t i Công ty
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
ổ
ỹ S qu
ứ ế ơ ồ ứ ừ ổ S đ 08: Hình th c k toán ch ng t ghi s
ợ ổ ả B ng t ng h p ừ ế ứ ch ng t k toán cùng lo iạ
Ứ
Ừ
CH NG T GHI SỔ
ổ S đăng kí ổ S đăng ký ổ ừ ứ ghi s ch ng t ừ ứ ghi ch ng t sổ
ổ
S Cái
B ngả ợ ổ t ng h p tế chi ti
ả
ố
B ng cân đ i
số 34
Sæ, thÎ ẻ S , thổ kÕ to¸n ế k toán tế chi tiÕt chi ti
ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ghi chú:
ố Ghi hàng ngày ố Ghi cu i tháng ể ế Đ i chi u, ki m tra
ự ổ ế ứ ứ ừ ổ Trình t ghi s k toán theo hình th c ch ng t ghi s
ứ ứ ừ ế ả (1) Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ổ ặ k toán ho c B ng T ng
ứ ừ ế ạ ượ ể ượ ợ h p ch ng t k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ứ
ổ ế ứ ậ ừ ứ ổ ừ ghi s , k toán l p Ch ng t ứ ghi s . Căn c vào Ch ng t ổ ể ghi s đ ghi
ứ ổ ừ ổ ượ ể ổ vào s Đăng ký Ch ng t ghi s , sau đó đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các
ừ ế ứ ậ ứ ừ ổ ượ ể ứ ch ng t k toán sau khi làm căn c l p Ch ng t ghi s đ c dùng đ ghi
ổ ế ẻ ế vào S , Th k toán chi ti t có liên quan.
ố ề ủ ệ ả ố ổ ổ (2) Cu i tháng, ph i khoá s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v ụ
ế ứ ổ ừ kinh t , tài chính phát sinh trong tháng trên s Đăng ký Ch ng t ổ ghi s ,
ố ư ủ ừ ợ ổ ổ ố ố tính ra T ng s phát sinh N , T ng s phát sinh Có và S d c a t ng tài
ố ố ứ ả ả ậ ổ ỏ ổ kho n trên S Cái. Căn c vào S Cái l p B ng Cân đ i s ph t sinh.
ố ệ ế ố ớ ổ ả (3) Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên S Cái và B ng
ế ổ ế ượ ợ ổ t ng h p chi ti t (đ ượ ậ ừ c l p t ẻ ế các s , th k toán chi ti t) đ c dùng đ ể
ậ l p Báo cáo tài chính.
ệ ố ể ế ả ổ ố ợ ả ả Quan h đ i chi u, ki m tra ph i đ m b o T ng s phát sinh N và
ủ ấ ả ố ố ả ả ổ ố T ng s phát sinh Có c a t ỏ t c các tài kho n trên B ng Cân đ i s ph t
ố ề ả ằ ằ ổ ổ sinh ph i b ng nhau và b ng T ng s ti n phát sinh trên s Đăng ký
ừ ố ư ợ ổ ổ ố ư ủ ả ổ ứ Ch ng t ghi s . T ng s d N và T ng s d Có c a các tài kho n trên
ố ư ủ ừ ả ằ ố ố ả ỏ ả B ng Cân đ i s ph t sinh ph i b ng nhau, và s d c a t ng tài kho n
35 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ố ư ủ ừ ả ằ ố ố ả ỏ trên B ng Cân đ i s ph t sinh ph i b ng s d c a t ng tài kho n t ả ươ ng
ứ ả ợ ổ ng trên B ng t ng h p chi ti ế t
ả ổ ừ ả ở ợ ế ổ S cái: m cho t ng tài kho n t ng h p và cho c năm, chi ti t theo
ố ư ầ ỳ ố ồ ỳ ừ t ng tháng trong đó bao g m s d đ u k , s phát sinh trong k và s d ố ư
ố ỳ ổ ượ ợ ủ ả ố cu i k . S cái đ ố ứ c ghi theo s phát sinh bên N c a tài kho n đ i ng
ủ ừ ả ả ố ớ v i các tài kho n Có liên quan, còn s phát sinh bên Có c a t ng tài kho n
ợ ố ệ ừ ơ ở ổ ổ ố ỉ ừ ổ ch ghi t ng s trên c s t ng h p s li u t chúng t ghi s có liên quan.
ả ượ ử ụ ộ ố ố ượ ầ B ng kê: đ c s d ng cho m t s đ i t ổ ng c n b sung chi ti ế t
ư ả ử ả ợ ả nh b ng kê, ghi N TK 111,TK 112, b ng kê theo dõi hàng g i bán, b ng
ưở ố ệ ơ ở ả ở ả kê chi phí theo phân x ng…. Trên c s các s li u ph n ánh b ng kê,
ứ ố ừ ổ cu i tháng ghi vào ch ng t ghi s có liên quan.
ử ụ ữ ả ả ớ B ng phân b : ổ s d ng v i nh ng kho n chi phí phát sinh th ườ ng
ố ượ ế ề ổ ề ươ ầ ả xuyên, có liên quan đ n nhi u đ i t ng c n ph i phân b (ti n l ậ ng, v t
ứ ệ ấ ừ ố ướ ế ậ ả li u, kh u hao…). Các ch ng t g c tr ổ c h t t p trung vào b ng phân b ,
ứ ự ể ả ố ổ ừ ổ cu i tháng, d a vào b ng phân b chuy n vào ch ng t ghi s có liên quan.
ổ ố ượ ể ạ ạ S chi ti t: ế dùng đ theo dõi các đ i t ầ ng h ch toán c n h ch toán chi
ti t.ế
ề ứ ể ặ ừ ế ượ ử ụ Đ c đi m v ch ng t k toán đ c s d ng.
ừ ế ử ụ ụ ủ ị Chứng t k toán s d ng trong công ty áp d ng theo quy đ nh c a B ộ
ử ụ ứ ẫ ơ ừ Tài chính... Công ty không s d ng m u hóa đ n ch ng t ữ riêng vì ít có nh ng
ế ặ ự ứ ừ ạ ổ ệ ụ nghi p v kinh t đ c thù. Trình t ể luân chuy n ch ng t i T ng công ty c t ổ
ả ầ ồ ị ph n khoáng s n Na Rì Hamico theo quy đ nh chung bao g m 4 khâu:
ứ ậ ừ ế ố ủ ứ ừ ế ặ L p Ch ng t theo các y u t c a Ch ng t ậ (ho c ti p nh n
ộ ỳ ế ủ ụ ứ Ch ng t ừ ừ t bên ngoài): tu theo n i dung kinh t ệ c a nghi p v mà s ử
ứ ừ ợ ụ d ng Ch ng t thích h p.
ứ ể ừ ứ ừ ể ả Ki m tra Ch ng t ậ : khi nh n Ch ng t ph i ki m tra tính h p l ợ ệ ,
ủ ứ ợ ợ h p pháp và h p lý c a Ch ng t ừ .
36 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ử ụ ứ ừ ổ ế ạ S d ng Ch ng t ệ ụ cho Lãnh đ o nghi p v và ghi s k toán.
ứ ư ừ ứ ỷ ừ ừ ữ L u tr Ch ng t và hu Ch ng t ứ : Ch ng t ứ là căn c pháp lý đ ể
ổ ồ ử ủ ệ ị ệ ậ ờ ghi s đ ng th i là tài li u l ch s c a doanh nghi p. Vì v y sau khi ghi s ổ
ỳ ạ ứ ế ữ ả ư ể ả và k t thúc k h ch toán Ch ng t ừ ượ đ c chuy n vào l u tr , b o đ m an
ế ạ ư ứ ữ ỷ toàn, khi h t h n l u tr Ch ng t ừ ượ đ c đem hu .
ả ế ử ụ ể ặ Đ c đi m s d ng tài kho n k toán
ệ ố ế ấ ượ ụ ấ ả H th ng Tài kho n k toán c p 1 đ ố c áp d ng th ng nh t theo
ế ị ạ ồ Quy t đ nh 15/2006/QĐBTC g m 10 lo i trong đó:
ạ ả ả TK lo i 1, 2 là TK ph n ánh Tài s n
ạ ả ồ ố TK lo i 3, 4 là TK ph n ánh Ngu n v n.
ạ ạ ả ồ ố ế ấ TK lo i 5 và lo i 7 mang k t c u TK ph n ánh Ngu n v n.
ế ấ ạ ạ ả ả TK lo i 6 và lo i 8 là TK mang k t c u TK ph n ánh Tài s n.
ế ạ ả ấ ị TK lo i 9 có duy nh t TK 911 là TK xác đ nh k t qu kinh doanh và
ố ế ạ ả ố cu i cùng là TK lo i 0 là nhóm TK ngoài B ng cân đ i k toán.
ệ ố ấ ượ ế ế ể ả ợ H th ng TK c p 2 đ c thi ấ ớ ặ t k phù h p v i đ c đi m s n xu t
ơ ở ủ ả ấ ỉ ụ kinh doanh c a Công ty, trên c s TK c p 1 và các ch tiêu qu n lý m c
ể ệ ả ạ ậ đích đ qu n lý và h ch toán cho thu n ti n.
ủ ơ ị ự ậ ể ặ 2.1.4 Đ c đi m c a đ n v th c t p
ộ ộ 2.1.4.1 Đ i ngũ lao đ ng
Quy mô lao đ ngộ
ầ ả ổ ổ ộ ả T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico có 105 cán b qu n
lý công nhân viên.
37 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
: 7 ộ ồ ả ị - H i đ ng qu n tr
: 1 - Giám đ cố
- Phó giám đ cố : 2
- Chánh văn phòng : 1
ưở - Tr ng phòng : 6
- Phó phòng : 12
: 73 - Nhân viên
ộ ự l TT Th c hành chuyên môn ề ậ Cán b chuyên môn và ỹ k thu t theo ngh S nămố trong nghề Số nượ g
ạ ọ Đ i h c I
ấ Thi công công trình c p I – ỹ ư ự 1 K s xây d ng >20 năm 2 ớ
ấ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ỹ ư ự 2 K s xây d ng > năm 2
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ỹ ư ự 3 K s xây d ng >5 năm 5
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p II – ư ế 4 Ki n trúc s >2 năm 3 Quy mô v aừ
ỹ ư ế K s kinh t xây 5 >5 năm 1
ỹ ư ậ ệ ấ d ngự K s v t li u xây Thi công công trình c p I – 6 >10 năm 2 d ngự
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ấ ỹ ư ỏ ị 7 K s m đ a ch t >10 năm 1
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ỹ ư ự 8 K s máy xây d ng >10 năm 1
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ỹ ư ủ ợ 9 K s th y l i >10 năm 2 ớ ừ Quy mô v a và l n
ử ế 10 C nhân kinh t >10 năm 1
38 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ử ế 12 C nhân kinh t >10 năm 1
ử ế 13 C nhân kinh t >5 năm 1
ấ Thi công công trình c p II – ỹ ư 14 K s giao thông >20 năm 1
ấ Quy mô v aừ Thi công công trình c p I – ỹ ư 15 K s giao thông >10 năm 2
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p II – ỹ ư ệ 16 K s đi n >5 năm 2
ấ Quy mô v aừ Thi công công trình c p II – ỹ ư ệ 17 K s đi n >5 năm 1
ấ Quy mô v aừ Thi công công trình c p II – ỹ ư ấ 18 K s c p thoát n ướ c >2 năm 1
ỹ ư ậ ệ ấ K s v t li u xây Quy mô v aừ Thi công công trình c p II – 19 >5 năm 1 d ng ự
ấ Quy mô v aừ Thi công công trình c p I – ỹ ư ắ ị 20 K s tr c đ a >10 năm 1 ớ ừ Quy mô v a và l n
II Cao đ ngẳ
ấ Thi công công trình c p I – ự ẳ 1 Cao đ ng xây d ng 5 15 4
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ẳ 2 Cao đ ng GTVT 5 15 3 ớ ừ Quy mô v a và l n
ẳ 3 Cao đ ng Tài chính 5 15 1
III Trung c pấ
ấ Thi công công trình c p I – ự ấ Trung c p xây d ng > 10 1 6
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – ự ấ Trung c p xây d ng <10 2 6
ấ ầ ườ ấ Trung c p c u đ ng 5 15 3 4 ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I –
39 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ớ ừ Quy mô v a và l n
ấ Thi công công trình c p I – 4 ấ Trung c p Th y l ủ ợ i 5 15 4 ớ ừ Quy mô v a và l n
ấ 5 Trung c p Tài chính 5 15 3
ấ Thi công công trình c p I – ấ ơ 6 Trung c p c khí 5 15 6
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – 7 ấ Trung c p đi n n ệ ướ c 5 15 3
ấ ớ ừ Quy mô v a và l n Thi công công trình c p I – 8 ạ ấ Trung c p đo đ c 5 15 3 ớ ừ Quy mô v a và l n
ế ị ơ ở ạ ầ 2.1.4.2 Trang thi t b , c s h t ng
STT Tài s nả Năm 2012 Năm 2012
ả ổ T ng tài s n 1 28.949.446.343 47.709.519.587
ổ ồ ố T ng ngu n v n 2 28.949.446.343 47.709.519.587
ạ ắ ả Tài s n ng n h n 3 27.338.813.065 46.385.771.310
ả ạ Tài s n dài h n 4 1.610.633.278 1.323.748.277
ả ả ợ N ph i tr 5 27.097.161.400 45.576.305.469
ố ủ ở ữ V n ch s h u 6 1.852.284.943 2.133.214.118
Doanh thu 7 44.244.333.272 62.529.530.400
ậ ợ ướ ế 8 L i nhu n tr c thu 250.875.680 548.894.999
40 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ợ ế 9 ậ L i nhu n sau thu 228.924.058 480.283.124
1 B trí c c u tài s n và ngu n v n
ơ ấ ả ố ồ ố
1.1
ả ố ơ ấ B trí c c u tài s n
ả ả ổ 5,56% 2,77% ạ Tài s n dài h n/T ng tài s n
Tài s n ng n h n/T ng tài s n
ả ắ ạ ả ổ 94,44% 97,23%
1.2
ơ ấ ố ồ ố B trí c c u ngu n v n
ả ả ổ ợ ồ 93,60% 95,53% ố N ph i tr /T ng ngu n v n
V n ch s h u/T ng ngu n v n
ủ ở ữ ố ổ ồ ố 6,40% 4,47%
ờ i ỷ ấ 2 T su t sinh l
2.1
ỷ ấ ờ ổ T su t sinh l i/T ng doanh thu
T su t sinh l
ỷ ấ ế ờ ướ i tr c thu /Doanh thu 0,57% 0,88%
T su t sinh l
ỷ ấ ờ ế i sau thu / Doanh thu 0,52% 0,77%
2.2
ỷ ấ ờ ổ T su t sinh l ả : i trên t ng tài s n
T su t sinh l
ỷ ấ ế ổ ả ờ ướ i tr c thu / T ng tài s n 0,87% 1,15%
T su t sinh l
ỷ ấ ờ ả ế ổ i sau thu / T ng tài s n 0,0079 1,01%
2.3
ỷ ấ ờ ế ồ ố T su t sinh l i sau thu / Ngu n v n CSH 12,36% 22,51%
ố ế ự ả ấ ưở Nhìn vào b ng cân đ i k toán ta th y công ty có s tăng tr ng trong
ượ ủ ự ữ ư năm 2013, v t qua nh ng khó khăn c a tình hình năng l c cũng nh tình
ế ớ ả ắ ị hình tài chính th gi ủ i.Giá tr tài s n ng n han c a công ty tăng 97,23% so
ả ầ ị ớ ớ v i giá tr tài s n ban đ u và tăng t ỷ ệ l ả tăng 2,79% so v i năm 2012.Tài s n
ủ ạ ả ả ắ ạ ớ dài h n năm 2013 gi m so v i năm 2012. Tài s n ng n h n c a công ty
ề ỷ ọ ơ ấ ư ự ả ồ ị tăng nh ng do s tăng không đ ng đ u t tr ng trong c c u tài s n b thay
ả ạ ỷ ả ạ ả ắ ổ đ i.Tài s n ng n h n tăng t trong trong khi tài s n dài h n gi m t ỷ
ầ ư ả ắ ạ ả ọ ủ ế tr ng.Tài s n ng n h n tăng ch y u do công ty tăng kho n đ u t tài
ạ ắ chính ng n h n.
41 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ồ ố ơ ấ ươ ợ ả ả V ề c c u ngu n v n, n ph i tr năm 2013 tăng 95,53% ,t ng đ ươ ng
ủ ở ữ ạ ớ ồ ố tăng 1,93% so v i năm 2012.Trong khi đó ngu n v n ch s h u l i tăng
2,133 t .ỷ
ủ ế ệ ả ấ Nhìn vào báo cáo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p ta th y có s ư
ưở ủ ể ớ tăng tr ng đáng k doanh thu c a năm 2013 so v i doanh thu năm 2012.
ỷ ậ ớ ợ ướ ế Tăng 62,529 t so v i năm 2012. L i nhu n tr c thu năm 2013 tăng 548
ệ ớ ợ ệ ậ tri u so v i năm 2012, l ế i nhu n sau thu tăng 480 tri u.
ế ư ề ế ặ ả Dù tình hình kinh t còn g p nhi u khó khăn nh ng k t qu kinh
ủ ệ ẫ ạ ả ệ doanh c a doanh nghi p v n đ t hi u qu cao.
ự ệ 2.1.4.3. Năng l c kinh nghi m thi công
ổ ầ ả ớ ộ T nổ g Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico v i các thành viên là đ i
ự ề ệ ả ộ ể ngũ cán b xây d ng có nhi u năm kinh nghi m, trong công tác qu n lý, tri n
ứ ự ự ủ ự ủ ự ầ ủ ầ khai các d án, đ năng l c đáp ng yêu c u các s án xây d ng c a ch đ u
.ư t
ạ ộ ự ố ệ S năm kinh nghi m trong ho t đ ng xây d ng
ề ả ệ ố TT S năm kinh nghi m ệ ể ự ệ Kinh nghi m v công tác qu n lý và tri n khai th c hi n
ụ ự 1 Các công trình xây d ng dân d ng 25 năm
2 Các công trình giao thông th y l ủ ợ i 10 năm
ạ ầ ơ ở 3 Các công trình h t ng c s 10 năm
ự 4 Các lĩnh v c khác 10 năm
ụ
ế ị
Danh m c thi
t b thi công
Thi t bế ị Công su tấ l
ẩ C u tháp POTAI MC 180 Số ngượ 01 Năm SX 1998 ở ữ S h u Có LD x
C u tr c oto TAKRAT 01 1985 x
ụ ẩ ẩ ố C u l p ADK 100 8 t nấ 12 t nấ 12 t nấ 01 1989 x
42 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ậ V n thăng TP 14 02 2002 x
01 2001 x
02 2005 x
Pa lăng kéo T iờ Ô tô MAZ 03 1995 x
Xúc Deawoosolar 500 kg 5 t nấ 5 t nấ 8 t nấ 0,55m3 02 1993 x x
0,7m3 02 1995 x x
Xúc Hitachi ủ Máy i KOMATSU D30P 60HP 01 1995 x
ủ Máy 30HP 01 1980 x
i CATERPILAR D3 ộ 500 l 06 2006 x
150 l 08 2006 x
10 KVA 01 2000 x
Máy tr n bê tông ộ ữ Máy tr n v a Máy phát đi nệ ướ ơ c Máy b m n 12 2006 x
ầ Đ m MTR – 80 HG 05 2005 x
ầ Đ m GE5B 20m3/h 1200 kg 600 l/phút F 45 04 2006 x
ầ 3,5 HP 05 2005 x
Đ m bàn MVC – 60CE ề ệ Máy hàn đi n xoay chi u 23 kw 04 2006 x
ả ế Xe c i ti n Q=200kg 20 2006 x
ố Máy u n thép GJ40 3 kw 02 2006 x
ắ Máy c t thép GQ40 2,2 kw 05 2006 x
CS: 620 w x
ố ổ ợ ố Máy khoan phá bê tông C p pha tôn T h p giáo ch ng Hòa Phát 2006 2006 2005 x x
ố Cây ch ng thép Giáo xây trát 2,54,0m 1,53 m 05 3000 m2 10 bộ 500 200 bộ 2006 2006 x x
ự ợ ế ạ ả ấ ậ 2.2 Th c tr ng công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá
ắ ạ ổ ổ ả ả ẩ thành s n ph m xây l p t ầ i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì
ạ ả ấ ả ẩ ắ Hamico 2.2.1. Phân lo i chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây l p
ạ ả ấ 2.2.1.1. Phân lo i chi phí s n xu t
ụ ụ ể ả ị Đ ph c v song song cho công tác qu n tr , tính toán chi phí cũng
43 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ư ế ả ẩ ắ ạ nh tính giá thành s n ph m xây l p, công ty ti n hành phân lo i chi phí
ụ ủ ụ ấ ạ ả s n xu t theo m c đích, công d ng c a chi phí. Theo cách phân lo i này
ượ ụ ả chi phí đ c chia thành 4 kho n m c chính:
ả ử ụ ể ạ ự ế Chi phí NVL tr c ti p: Tài kho n s d ng đ h ch toán là TK 621
ạ ầ ồ ộ ế ể ạ ả ẩ ắ bao g m toàn b các lo i NVL c n thi t đ t o nên s n ph m xây l p.
ề ề ề ươ ự Chi phí nhân công tr c ti p: ế Là chi phí v ti n công, ti n l ng,
ấ ươ ả ự ế ủ ụ ấ các kho n ph c p có tính ch t l ắ ầ ng c a công nhân tr c ti p xây l p c n
ế ể ụ ụ ả ẩ ắ ả ồ thi t đ hoàn chính s n ph m xây l p bao g m c công nhân ph c v thi
ả ử ụ ể ả công, công nhân thuê ngoài. Tài kho n s d ng đ ph n ánh chi phí nhân
ự ế công tr c ti p là TK 622.
ử ụ ề ươ ồ ả Chi phí s d ng máy thi công: bao g m ti n l ng tr cho công
ử ữ ầ ạ ấ nhân lái máy, chi phí xăng d u ch y máy, chi phí s a ch a, kh u hao máy
ử ụ ề ể ằ ả ả thi công và các chi phí b ng ti n khác. Tài kho n s d ng đ ph n ánh
ụ ả kho n m c chi phí này là TK 623.
ề ươ ả ấ ồ ả ộ Chi phí s n xu t chung: bao g m ti n l ng cho cán b qu n lý
ươ ủ ế ả ấ ả ộ đ i, các kho n trích theo l ự ng c a công nhân tr c ti p s n xu t, công
ả ộ nhân lái máy, nhân viên qu n lý đ i, và các chi phí khác có liên quan. Tài
ả ử ụ ể ả ả ấ kho n s d ng đ ph n ánh chi phí s n xu t chung là TK 627.
ạ ả ẩ ắ 2.2.1.2. Phân lo i giá thành s n ph m xây l p
ậ ợ ằ ạ ế ả ị Cũng nh m t o thu n l i cho công tác k toán và qu n tr , công ty
ự ế ạ ả ạ ấ ti n hành phân lo i giá thành s n xu t thành 3 lo i: giá thành d toán. Giá
ự ế ế ạ thành k ho ch và giá thành th c t .
ượ ự ị ướ ế ấ ả Giá thành d toán: Đ c xác đ nh tr c khi ti n hành s n xu t thi
ượ ế ớ ơ ơ ị ự công, đ c tính toán trên c s giá tr d toán công trình đã kí k t v i ch ủ
ứ ả ị ầ ư đ u t và kho n lãi đ nh m c.
ế ạ ượ ị ướ Giá thành k ho ch: Cũng là giá thành đ c các đ nh tr c khi
ệ ả ượ ế ế ạ ấ vi c s n xu t thi công đ c ti n hành. Tuy nhiên giá thành k ho ch đ ượ c
44 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ơ ở ự ế ủ ự ệ ề tính toán trên c s năng l c và đi u ki n th c t c a công ty.
ự ế ự ế ả ấ ộ Giá thành th c t : Là toàn b chi phí s n xu t th c t ả ỏ ph i b ra
ỳ ể ố ượ ả ắ ỉ trong k đ hoàn thành kh i l ng xây l p. Đây là ch tiêu ph n ánh kh ả
ị ườ ạ ả ủ năng canh tranh c a công ty trên th tr ng. Do đó, gi m chi phí và h giá
ự ế ế ượ ụ ủ thành th c t là m c tiêu và chi n l c kinh doanh lâu dài c a công ty.
ổ ổ ầ ợ ậ ả 2.2.2 T p h p chi phí s n xu t t ả ấ ạ T ng công ty c ph n khoáng s n i
Na Rì Hamico
ố ượ ậ ợ ả ấ 2.2.2.1 Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t
ố ượ ừ ớ ớ Là các công trình (v i công trình có kh i l ờ ng thi v a và l n và th i
ạ ạ ủ ụ gian thi công không quá dài), h ng m c công trình, hay các giai đo n c a
ụ ớ ờ ớ ị ạ h ng m c công trình ( v i công trình có giá tr thi công l n và th i gian thi
ụ ế ạ công kéo dài). Các chi phí liên quan đ n công trình, h ng m c công trình
ự ế ụ ậ ạ ợ nào thì t p h p tr c ti p cho công trình, h ng m c công trình đó.
ớ ạ ụ ướ ỏ V i h ng m c thi công công trình thoát n ố c m 409 Yên Bái thì đ i
ượ ủ ạ ụ ậ ả ạ ấ ợ t ng t p h p chi phí s n xu t là các giai đo n thi công c a h ng m c đó .
ươ ậ ợ ả 2.2.2.2 Ph ấ ng pháp t p h p chi phí s n xu t
ử ụ ươ ể ậ ự ế ậ ợ ợ Công ty s d ng ph ng pháp t p h p tr c ti p đ t p h p chi phí
ấ ỳ ả s n xu t trong k .
ươ ừ ạ ầ Theo ph ng pháp này, ngay t ả khâu h ch toán ban đ u, chi phí s n
ấ ượ ố ượ ừ ả ậ ợ xu t phát sinh đ c ph n ánh riêng t ng đ i t ng t p h p chi phí trên
ừ ứ ứ ầ ừ ự ạ ứ ch ng t ban đ u. Sau đó, căn c vào ch ng t ệ này th c hi n h ch toán
ự ế ố ượ ừ ả ấ ệ tr c ti p chi phí s n xu t cho t ng đ i t ng riêng bi t. Do đó, chi phí phát
ố ượ ế ế ẽ ậ ậ ợ ự sinh liên quan tr c ti p đ n đ i t ợ ng t p h p chi phí nào thì s t p h p
ự ế ố ượ tr c ti p cho đ i t ng đó.
ự ế ạ 2.2.3 Th c tr ng công tác k toán
ự ế ậ ệ ế 2.2.3.1 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
45 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ộ ủ N i dung c a chi phí:
ậ ệ ị ủ ự ế ộ ậ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là toàn b giá tr c a nguyên v t
ệ ử ụ ự ế li u s d ng tr c ti p cho thi công.
ậ ệ ầ ớ ự ệ ố S nguyên v t li u này ph n l n là công ty th c hi n mua ngoài, sau
ấ ự ể ế ể ậ ấ ặ ồ ớ đó có th nh p kho r i m i xu t dùng ho c cũng có th xu t tr c ti p cho
ụ ụ ế ệ ể ấ ầ ậ ả s n xu t mà không c n ti n hành nh p qua kho. Hi n nay,đ ph c v cho
ử ụ ả công tác qu n lý thì công ty có s d ng 2 kho hàng, đó là kho công ty và kho
ử ở ủ ầ ử g i hàng. Kho g i hàng đây chính là kho c a bên bán. Khi c n nguyên
ấ ự ế ừ ử ườ ẽ ậ ệ v t li u công ty s xu t tr c ti p t kho g i hàng cho công tr ng thi công.
ấ ẫ ệ ượ ấ ừ ư ẫ ượ ạ Nguyên li u xu t v n đ c xem nh xu t t kho và v n đ c h ch toán
ghi:
ợ N TK 621
Có TK 152
ụ ạ ướ ỏ H ng m c thi công công trình thoát n ị c m 409 Yên Bái do đ a
ậ ư ủ ể ể ặ ị đi m thi công xa đ a đi m đ t kho c a công ty cho nên v t t mua v ề
ườ ể ở ậ ư ử ơ ề th ng đ kho g i hàng. Trong đ n giá v t t ậ mua v nh p kho đã bao
ể ế ể ả ậ ậ ế ồ g m c chi phí v n chuy n. N u chi phí v n chuy n này liên quan đ n
ạ ậ ư ề ẽ ế ừ ế ổ nhi u lo i v t t thì k toán s ti n hành tính toán, phân b cho t ng th ứ
ậ ệ ậ ư ể ơ ị nguyên v t li u đ xác đ nh đ n giá v t t ề mua v .
ệ ấ ề ộ Do vi c cung c p v t t ậ ư ướ d ự i các đ i cho các công trình đ u d a
ứ ẩ ạ ộ ượ ế vào tiêu chu n, h n m c và ti n đ thi công công trình nên l ng v t t ậ ư
ậ ườ ử ụ ế nh p vào cho tháng nào thì th ng s d ng h t cho tháng đó, vì th l ế ượ ng
ườ ấ ậ ậ ư ồ v t t t n kho th ng r t ít, th m chí là không có.
ươ ậ ệ ấ ị Ph ng pháp tính tr giá v t li u xu t kho:
ố ủ ậ ư ấ ử ụ ể ị ị Đ xác đ nh tr giá v n c a v t t xu t kho công ty s d ng ph ươ ng
ự ế ươ ướ pháp tính theo giá th c t đích danh.Theo ph ng pháp này thì tr ỗ ầ c m i l n
ị ậ ệ ậ ệ ấ ấ ằ ị ủ xu t kho nguyên v t li u thì giá tr v t li u xu t kho chính b ng giá tr mua c a
46 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
lô hàng đó.
ể ọ ươ ấ Đ minh h a cho ph ậ ng pháp tính giá v t liêu xu t kho ta có :
ổ ầ
ổ
ả
ẫ ố
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
M u s 02 – VT
ạ
ố
(Ban hành theo QĐ s :15/2006/QĐ
74F3 KĐT Đ i Kim Hoàng Mai Hà Nôi BTC
ộ ậ
ườ
ủ
ngày 20/3/2006 c a B tr
B ph n Công tr
ng
ộ ưở ng BTC)
Ấ
Ế
PHI U XU T KHO
ợ
ố
Ngày 01 tháng 01 năm 2013 N : 621 S : 01 Có: 152
ọ
ườ
ỉ ộ
ễ
ậ
ậ
ọ
ị
H và tên ng
i nh n hàng: Nguy n Văn Ng Đ a ch (b ph n)
ự ế
ấ
ấ
Lý do xu t kho : xu t dùng tr c ti p cho công trình
ấ ạ
ể
ị
Xu t t
i kho (ngăn lô):
...................Đ a đi m………………………...
ệ
ố ượ
S
S l
ng
ơ
TT
Đ n giá
Thành ti nề
Đ nơ vị tính
Mã số
Th cự xu tấ
Theo ch ngứ từ
A
Tên nhãn hi u, quy ấ ẩ cách ph m ch t ụ ậ ư ụ , d ng c , v t t ẩ ả s n ph m, hàng hoá B
C
D
1
2
3
4
1
kg
thép phi 6
ĐK01
5.500
12.000
66.000.000
2
cát vàng
M3 ĐK02
1.000
4.000
4.000.000
C ngộ
ố ề
ế ằ
ươ
ữ
ệ
ả
ồ
t b ng ch ): B y m i tri u đ ng
ổ T ng s ti n (vi ừ ố ố ứ S ch ng t
g c kèm theo
.........................................................................................................................
Ngày 01 tháng 01 năm 2013.
70.000.000
47 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ậ
ườ
ườ ậ
ủ
ế
i l p Ng
i nh n Th kho K toán tr
ng Giám
ế
ưở ặ ộ
ậ
(Ho c b ph n có
ọ ọ
ầ
ọ
ọ
ọ
Ng ố đ c phi u hàng (Ký, h tên) ậ Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) nhu c u nh p) (Ký, h tên)
Ợ Ổ Ả Ấ Ế B NG T NG H P PHI U XU T KHO
Tháng 01 năm 2013
ơ STT Tên v t tậ ư Mã ĐV S ố Đ n giá Thành ti nề
số l
01 02 03 Thép phi 6 Cát vàng Xi măng T Kg M3 T nấ ngượ 17.500 10.000 95 12.000 4000 1.400.000 210.000.000 40.000.000 133.000.000
T ngổ 383.000.000
ố ề ổ ế ằ ươ ữ ệ ồ T ng s ti n (vi t b ng ch ): Ba trăm tám m i ba tri u đ ng.
ừ ố ố ứ S ch ng t g c kèm theo:
ườ ủ ậ i nh n hàng Th kho GĐ công ty
Ngày 31 tháng 01 năm 2013 Ng ( đã ký ) (đã ký ) (đã ký)
48 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ẫ ố
ổ
ả
ộ ưở
M u s S02aDN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
ổ ầ T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ ạ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
S : 08ố
Tháng 01 năm 2013
CHøNG CHøNG Tõ GHI Sæ
§VT: §ång
ừ
ố ệ S hi u
Ghi
Trích y uế
ố ề S ti n
Ch ng tứ Số
Ngày
Nợ
Có
chú
ấ
01
01/03
Xu t thép phi 6
621
152
71.000.000
ấ
Xu t cát vàng
621
152
8.000.000
ấ
69.000.000
02
08/03
Xu t thép phi 6
621
152
ấ
10.000.000
Xu t cát vàng
621
152
ấ
68.000.000
03
18/03
Xu t xi măng
621
152
ấ
7.000.000
Xu t cát vàng
621
152
ấ
65.000.000
04
23/03
Xu t xi măng
621
152
ấ
8.000.000
Xu t cát vàng
621
152
49 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
05
ấ 29/03 Xu t cát vàng
621
152
7.000.000
ấ
Xu t thép phi 6
621
152
C ngộ
70.000.000 383.000.000
ứ
Kèm theo……ch ng t
ừ ố g c
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ườ ậ
ế
ưở
Ng
i l p K toán tr
ng
ọ
ọ
(Ký,h tên) (Ký, h tên)
ổ
ổ ầ
ả
ẫ ố
ộ ưở
M u s : S36DN ố Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC ngày 20/03/2006 c a B tr
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
Ổ
Ả
Ấ
S CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH Tháng 01 năm 2013. ả Tài kho n: 621 ĐV
T: VNĐ.
ừ
ố
Ngày
Ch ng tứ
S phát sinh
TK
Ghi N TKợ
ả
ghi
ễ Di n gi
i
Đ
SH
NT
Có
621
Ư
sổ
ỳ
0
ự ế
ấ
ư ầ D đ u k Phát sinh trong kỳ Xu t thép phi 6 dùng tr c ti p
152 210.000.000
ự ế
ấ
cho công trình Xu t cát vàng dùng tr c ti p
152
40.000.000
ự ế
ấ
cho công trình Xu t xi măng dùng tr c ti p
cho công trình
152
133.000.000
154
383.000.000 383.000.000
383.000.000 0
Ghi có TK 621 ộ C ng phát sinh ố ư ố ỳ S d cu i k
50 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ổ
ố ừ
ế
trang……đ n
ở ổ
S này có….. trang đánh s t trang... Ngày m s 01/01/2013
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
ng
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
ườ
ổ
Ng
i ghi s ọ (Ký, h tên)
ổ
ổ ầ
ả
Mẫu số: S03b – DN (Ban hành theo QĐ số : 15/2006/ QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621
Tên tài khoản : Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Trích từ ngày 01 / 01 đến ngày 31/01/2013
§V
T: §ång
Ngày,
ả
CTGS
ễ Di n gi
i
ố ề S ti n
TK
tháng Ghi sổ SH Ngày
ĐƯ
Nợ
Có
ỳ
ố ư ầ S d đ u k
383.000.000
152
ấ NVL xu t cho sx
154
383.000.000
383.000.000 383.000.000
Ghi Có TK 621 ộ C ng phát sinh ư ố ỳ S dố cu i k
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
ườ
ổ
ế
ưở
Ng
i ghi s K toán tr
ố ng Giám đ c
ọ
ọ
ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
51 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ế ự ế 2.2.3.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p
ộ ủ N i dung c a chi phí:
ề ươ ự ủ ế ồ Chi phí nhân công tr c ti p c a công ty bao g m ti n l ng chính,
ề ươ ụ ấ ụ ả ả ự ế ti n l ả ng ph , các kho n ph c p ph i tr cho công nhân tr c ti p thi
ố ỡ ậ ư ể ả ể ạ công (k c công nhân v n chuy n, b c d v t t ậ ặ ằ trong ph m vi m t b ng
ệ ắ ẩ ọ ị ườ xây l p và công nhân chu n b thi công và thu d n hi n tr ng)
ứ ự ự ế ệ Công ty th c hi n 2 hình th c tr ả ươ l ng là tr ả ươ l ng tr c ti p và
ươ ờ l ng khoán theo th i gian
ươ ố ề ự ệ ế ả L ố ị ng tr c ti p là s ti n c đ nh mà doanh nghi p tr cho ng ườ i
ộ ươ ứ ệ ớ ị lao đ ng hàng tháng t ứ ng ng v i v trí ch c danh công vi c. L ươ ng
ố ề ườ ố ượ ố ượ khoán là s ti n ng ộ i lao đ ng đ ượ ưở c h ng trên kh i l ng, s l ng và
ấ ượ ệ ươ ượ ch t l ng công vi c hoàn thành. L ng khoán đ c tính trong công ty trên
ớ ạ ụ ấ ả ộ ơ ở ờ c s th i gian công nhân tham gia lao đ ng s n xu t. V i h ng m c thi
ườ ạ ọ ươ ự ế ứ công tr ắ ng đ i h c Tây B c thì công ty tính l ng theo hình th c tr c ti p
ươ ươ ả ự ng ph i ả tr cho công nhân tr c ti p ế Ph ng pháp tính l ươ : L ng
ấ ượ ả s n xu t đ ứ : c tính theo công th c
ươ ả ả ươ ố L ng ph i tr cho công nhân A = l ng c b n ủ ơ ả * s ngày công c a
ả ụ ấ công nhân A + các kho n ph c p
52 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Trong đó:
ươ ượ ở ứ ươ ố ể L ơ ả ng c b n đ c tính trên c m c l ng t i thi u là 1.500.000
ệ ố ậ ươ ủ ỗ ồ đ ng / 1 tháng (tính cho 26 ngày công) và h s b c l ng c a m i công
nhân.
ổ ộ ệ ố ươ ậ V i t ớ ổ ưở tr ng các t đ i thi công nh n h s l ng là 2,16
ệ ố ươ ậ ớ V i công nhân thi công nh n h s l ng là 1,55
ế ố ư ặ Nh ng n u s ngày công trong tháng là 28 ngày ho c 29 ngày công
ứ ươ ơ ả ượ ạ ứ thì m c l ng c b n đ c tính t i theo công th c:
ươ ơ ả ươ ơ ả ặ L ng c b n trong tháng = l ng c b n *28 ( ho c 29 )/26.
ụ ấ ả ị Các kho n ph c p do công ty quy đ nh riêng.
ươ ự ế ượ ươ ả ả L ng th c t công nhân A đ c lĩnh = l ả ng ph i tr các kho n
ừ ươ tr vào l ng
ừ ả ươ ề ả ạ Trong đó: Các kho n tr vào l ề ng là các kho n ti n ph t, ti n trích
ượ ừ ươ ủ ị BHXH, BHYT đ c tính tr vào l ng theo quy đ nh c a BTC( BHXH
ừ ươ ươ ơ ả ụ ấ ộ ừ ươ tr vào l ng = 7% l ng c b n c ng ph c p; BHYT tr vào l ng =
ươ ả ộ ụ ấ 1,5% l ng có b n c ng ph c p)
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ả ố ồ ệ Trong tháng 1, công nhân H Thanh H i có s ngày công th c hi n
ượ ươ ươ ự ế đ c là: 26 ngày công. Tính l ả ả ng ph i tr và l ng th c t công nhân này
ượ ư đ c lĩnh trong tháng 1 nh sau:
ươ ả ả Tính l ỳ ng ph i tr công nhân này trong k :
ệ ố ươ ấ ủ ứ Phân c p theo ch c danh thì h s l ng c a công nhân này là: 2.16
ươ ơ ả ố Tính ra l ng c b n ( s ngày công là 26 ngày) là: 2.16*1.500.000
= 3.240.000
ụ ấ ả ồ Các kho n ph c p bao g m:
ụ ấ ệ ồ + Ph c p trách nhi m: 500.000 đ ng
ồ ụ ấ ư ộ + Ph c p l u đ ng: 400.000 đ ng
ụ ấ ệ ộ ồ ự + Ph c p th c hi n n i quy: 300.000 đ ng
53 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ươ ả ả ổ T ng l ng ph i tr cho công nhân này trong tháng 1 là:
3.240.000 + 500.000 + 400.000 + 300.000 = 4.440.000 đ ngồ
ươ ự ế Tính l ng th c t ỳ công nhân lĩnh trong k :
ừ ươ ươ ụ ấ ươ ơ ả Tính BHXH tr vào l ng =( l ộ ng c b n + c ng ph c p l ng) *
7%
= 4.440.000*0.07 = 310.800 đ ngồ
ừ ươ ươ ụ ấ ươ ơ ả Tính BHYT tr vào l ng = ( l ộ ng c b n + c ng ph c p l ng) *
1,5%
= 4.440.000* 0.015 = 66.600 đ ngồ
ươ ự ủ L ng th c lĩnh c a công nhân này trong tháng 1
= 4.440.000 – 310.800 – 66.600 = 4.062.600 đ ngồ
ừ ử ụ Chứng t s d ng:
ế ị ả ấ ồ ươ ấ ị Bao g m: b ng ch m công, quy t đ nh l ề ng, gi y đ ngh xin
ả ặ ậ ỉ ưở ỷ ậ ngh , các biên b n ho c xác nh n khen th ử ụ ế ng, k lu t. K toán s d ng
ậ ố ệ ề ươ ể ế ế ả ả ự phi u k toán đ nh p s li u v l ế ng ph i tr cho công nhân tr c ti p
thi công.
ấ ả ủ ụ ộ Th t c kèm theo: T t c các cán b công nhân viên trong công ty
ờ ụ ả ả ợ ồ ộ ộ ỏ ố ớ ề đ u ph i ký h p đ ng lao đ ng, đ i v i lao đ ng th i v ph i ký th a
ậ ộ thu n lao đ ng.
ả ổ ứ ộ ườ Hàng ngày cán b ph i t ấ ch c ch m công th ng xuyên, theo dõi s ố
ườ ệ ườ ỉ ể ả ỉ ng i – ngày làm vi c, ng i – ngày ngh , lý do ph i ngh đ làm c s ơ ở
ươ ủ ế ưở ộ thanh toán l ng. Vào ngày mùng 1 c a tháng ti p theo tr ậ ng các b ph n
ử ế ậ ả ấ ẫ xác nh n trên b ng ch m công ( theo m u) và g i cho phòng k toán làm
ươ ề ươ ả ị ườ thanh toán l ng. Ti n l ng công ty quy đ nh tr cho ng ộ i lao đ ng làm
ầ ừ ế 1 l n t ngày 01 đ n ngày 05 hàng tháng.
ả ấ ẫ ả ươ ượ ể ệ M u b ng ch m công và b ng thanh toán l ng đ c th hi n nhu sau:
54 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ ầ ổ ả T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
ố ạ ộ . S 74/F3 Đ i Kim Hoàng Mai Hà N i
Ấ Ả B NG CH M CÔNG CÔNG TRÌNH
Tháng 1 năm 2013
Ngày công
ƯỚ Ụ Ỏ THOÁT N C C M M 409 YÊN BÁI
ọ
STT
H và tên
T ngổ ngày công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
29 30 31
x
1
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ồ
x
2
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ả H THANH H I LÒ MAI TI NẾ
55 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ị
Ế
QUÀNG TH LUY N
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ạ
Ị
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
3 4 M C TH NGÀN 5 Ị ƯỢ CHU TH PH
NG
x
6
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ồ
NG H NG LĨNH
x
7
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
VŨ THANH BÌNH
x
8
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ỗ
Đ TÚ LUÂN
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ị ƯƠ
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
9 NG NG TH TH 10 ĐÀO VĂN M NGỪ 11 CHU THÁI HÒA 12 CHU VĂN H IẢ 13 LÊ NG C TÚỌ
… … … … … … … … … ...
... … … … … …
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ế
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
Ư
Ụ
x
x
x
/
x
x
x
x
x
/
x … x
x
/
26
157 NG PHI H IẢ 158 L U VĂN HOÀN Ư 159 NGÔ TH QUANG 160 LÊ Đ C Đ I Ứ Ạ 161 L C ANH TH 162 NG SINH S CẮ
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
56 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ả ươ B ng thanh toán l ng:
ổ ầ ổ ả T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
ố ạ ộ . S 74/F3 Đ i Kim Hoàng Mai Hà N i
Ả
ƯƠ
ƯỚ Ụ
Ỏ
NG CÔNG NHÂN CÔNG TRÌNH THOÁT N
C C M M 409 YÊN BÁI
Tháng 1 năm 2013
B NG THANH TOÁN L
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng)
ươ
ộ
ụ ấ
L
ngc ng ph c p Ph c pụ ấ
ọ
H và tên
NC
STT
Ch cứ danh
ngươ L ơ ả c b n
T ngổ ngươ l
BHXH (7%)
BHYT (1,5%)
ngươ l ự th c lĩnh
ơ ả L.c b n
ư ộ L u đ ng
Ti n ănề
Th cự hi n NQệ
Ồ
ổ ưở
Ả H THANH H I
T tr
ng
400,000
300,000
780,000
310,800
66,600
4,062,600
3,240,000
26
4,440,000
1
Trách nhi mệ 500,00 0
CN
LÒ MAI TI NẾ
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
2
Ế
Ị
QUÀNG TH LUY N
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
3
Ạ
Ị M C TH NGÀN
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
4
Ị ƯỢ
CHU TH PH
NG
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
5
3,240,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
NG PHI H IẢ
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
157
Ư
L U VĂN HOÀN
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
158
Ế NGÔ TH QUANG
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
159
Ứ Ạ LÊ Đ C Đ I
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
160
Ụ
Ư
L C ANH TH
CN
2,325,000
26
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
161
… 2,325,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0 2,325,00 0
1
57 ự ậ ố ị ươ Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ễ Nguy n Th Th ng K11A
NG SINH S CẮ
CN
26
2,325,000
400,000
300,000
780,000
3,025,000
211,750
45,375
2,767,875
162
2,325,00 0
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ộ
449,690,475
T ng c ng
377,565,00 0
500,00 0
64,800,00 0
48,600,00 0
126,360,00 0
491,465,00 0
3,371,97 5
34,402,55 0 Ngày 31 tháng 01 năm 2013
ườ
ổ
Ng
ng
ấ
ưở ế K toán tr ọ (Ký, h tên)
Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
i ghi s ọ (Ký, h tên)
58 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ổ Ề ƯƠ Ả ƯƠ B NG PHÂN B TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG THÁNG 1
ĐVT: VNĐ
TK Có TK 334 TK 338 T ngổ T ngổ TK T ngổ Phụ BHXH BHYT ươ 334 TK338 L ng chính N ợ c pấ
Tk 622 Tk 623 491,465,000 15.642.000 491,465,000 15.642.000 (24%) 83.549.050 2.659.140 (4,5%) 14.743.950 469.260 98.293.000 3.128.400 589.758.000 18.770.400
35.497.490 7.606.605 43.104.095
ổ TK 334 ộ T ng c ng 507.107.000 507.107.000 121.705.680 22.819.815 43.104.095 144.525.495 651.632.495
1
59 ự ậ ố ị ươ Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ễ Nguy n Th Th ng K11A
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ườ
ổ
Ng
ng
ấ
ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
i ghi s ọ (Ký, h tên)
60 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ẫ
ổ
ổ ầ
ả
ộ ưở
ủ
ố M u s S02aDN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
Ứ
Ổ
Ừ CH NG T GHI S S :ố Tháng 01 năm 2013
ừ
Ch ng tứ
ố ệ S hi u
Ghi chú
Trích y uế
ố ề S ti n
Số
Ngày
Nợ
Có
ươ
BPTL 31/01
L
ả ả ng ph i tr CNSX
622
334
83.549 .050
Trích BHXH tính vào chi phí
622
338.3
14.74 3.950
Trích BHYT tính vào chi phí
622
338.4
C ngộ
491,465,000
ứ
Kèm theo……ch ng t
ừ ố g c
Ngày31 tháng 01 năm 2013
589.758.000
ườ ậ
ế
ưở
Ng
i l p K toán tr
ng
ọ
ọ
(Ký,h tên) (Ký, h tên)
61 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ả
ẫ ố
ộ ưở
M u s : S36DN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
ổ ầ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ ạ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
Ả
Ổ
Ấ
S CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH Tháng 01 năm 2013. ả Tài kho n: 622
ừ
Ch ng tứ
ợ Ghi N Tk 622
TK
Chia ra
ả
ễ Di n gi
i
NT GS
Số Ngày
T ngổ
ĐƯ
Lư ngơ
BHXH (17%)
BHYT (3%)
ỳ
S dố ư đ u kầ Phát sinh trong kỳ
ơ
ả ả
491.465.000
83.549.050
ộ
334 338.3 338.4 154
491.465.000 491.465.000
83.549.050 83.549.050
491.465.000 83.549.050 14.743.950 589.758.000 589.758.000 14.743.950 14.743.950 14.743.950
Ti n lề ư ng ph i tr CNSX Trích BHXH tính vào chi phí Trích BHYT tính vào chi phí ố C ng s phát sinh Ghi có TK 622 S dố ư cu i kố ỳ
31/01 31/01 31/01
ổ
ố ừ
ế trang ... đ n trang …
ở ổ
S này có … trang đánh s t Ngày m s 01/01/2013
1
62 ự ậ ố ị ươ Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ễ Nguy n Th Th ng K11A
ườ ạ ọ ắ ế Tr Khoa Tài chính k toán
ườ
ổ
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
i ghi s ọ (Ký, h tên)
ng
ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Ng
ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
63 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ổ ị
ỉ
T ng Công ty CPKS Na Rì Hamico ộ ạ Đ a ch :74/F3Đ i KimHoàng MaiHà N i
Mẫu số: S03b – DN (Ban hành theo QĐ số : 15/2006/ QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622
Tên tài khoản : Chi phí nhân công trực tiếp
Tríchtừ ngày 01 / 01 đến ngày 31/01/2013
ả
CTGS
ễ Di n gi
i
ố ề S ti n
TK
SH
Ngày
Nợ
Có
ĐƯ
Ngày, tháng Ghi sổ
ỳ
ố ư ầ S d đ u k
ươ
31/01
17
31/01 L
ng CNSX
334
ả
31/01
17
31/01 Các kho n trích BH
338
491,465,000
98.293.000
ộ
ố
C ng s phát sinh
589.758.000
589.758.000
Ghi có TK 622
154
S dố
ư ố ỳ cu i k
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
ế
ưở
K toán tr
ố ng Giám đ c
ườ
ổ
Ng
i ghi s
ọ
ọ
(Ký, h tên) (Ký, h tên)
ọ (Ký, h tên)
64 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ậ ợ ử ụ ạ ổ 2.2.3.3 T p h p chi phí s d ng máy thi công t ổ ầ i T ng công ty c ph n
ả khoáng s n Na Rì Hamico
ộ ử ụ N i dung chi phí s d ng máy thi công:
ổ ứ Trong thi công, công ty có t ứ ch c thuê máy thi công. Đây là hình th c
ạ ộ ấ ồ ờ ả thuê ho t đ ng nên công ty không ph i trích kh u hao hàng tháng, đ ng th i
ả cũng không ph i tr ả ươ l ằ ng cho công nhân lái máy vì chi phí này đã n m
ườ ử ụ trong giá thuê máy. Chi phí s d ng máy thi công tính trong tr ợ ng h p này
ệ ề ầ ồ ả bao g m ti n thuê máy và các kho n phí : mua nhiên li u xăng, d u đ ể
ả ưỡ ử ữ ế ạ ch y máy, chi phí s a ch a, thay th và b o d ng máy.
ạ ổ ứ Bên c nh đó công ty cũng có t ử ụ ch c mua máy riêng. Chi phí s d ng
ườ ầ ạ ợ ồ máy thi công trong tr ng h p này bao g m chi phí xăng d u ch y máy,
ử ụ ử ấ ữ chi phí kh u hao s d ng máy, chi phí công nhân lái máy, chi phí s a ch a,
ả ưỡ ế thay th và b o d ng máy.
ử ụ ụ ụ ả ạ Kho n m c chi phí s d ng máy thi công tính cho h ng m c thi công
ướ ề ỏ ồ ỉ công trình thoát n c m 409 Yên Bái ch bao g m: ti n thuê máy, chi phí
ệ ạ ấ nhiên li u ch y máy, chi phí nhân công lái máy, chi phí kh u hao máy thi
ả ưỡ ử ế ữ công, chi phí s a ch a, thay th và b o d ng máy.
65 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ẫ ơ M u hóa đ n mua hàng :
Ơ HÓA Đ N MUA HÀNG HOÁ
Ngày 15 tháng 1 năm 2013
ố S : 41A
ườ ậ ư ầ ổ Ng i bán: Công ty c ph n V t t ầ – Xăng d u Yên Bái
ố ộ ỉ ị ố Đ a ch : : Qu c l 6 Thành ph Yên Bái
ả ả ườ Tk có: 331 – ph i tr cho ng i bán
ộ STT N i dung Tk nợ Thành ti nề
Mua d uầ Phí d uầ 623 623
1 2 ổ ề ộ T ng c ng ti n hàng 10.000.000 400.000 10.400.000
ế ị Thu giá tr gia tăng 1.000.000
ổ ộ ề T ng c ng ti n thanh toán 11.400.000
ườ ữ ằ ố ồ ộ ệ B ng ch : M i m t tri u b n trăm nghìn đ ng
ườ ế ưở ủ ưở Ng i bán hàng K toán tr ng Th tr ị ơ ng đ n v
ọ (ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký, h tên)
ế ố ạ H ch toán y u t chi phí thuê máy thi công:
ố ề ả ộ ộ ườ N i dung: Đây là s ti n các đ i ph i thanh toán cho ng i bán
ườ ợ ộ ườ ợ trong tr ng h p các đ i thuê ngoài máy thi công. Trong tr ng h p này chi
ả ề ươ ồ phí thuê đã bao g m c ti n l ng cho công nhân lái máy.
ọ ề ể ọ ớ ề VD: Ngày 26/1/2013 công ty thuê máy ép c c v đ đóng c c v i giá ti n là
35.000.000 đ
ế ả ị K toán đ nh kho n
ợ N Tk 623 : 35.000.000
Có Tk 111 : 35.000.000
66 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ừ ườ ứ ợ ừ ử ụ ứ Ch ng t : Trong tr ng h p này ch ng t ồ s d ng bao g m
ế ơ ị ụ phi u chi và hóa đ n mua d ch v .
ố ớ ấ Đ i v i chi phí kh u hao máy thi công:
ấ ộ ượ ổ ự ế N i dung: Chi phí kh u hao đ c phân b tr c ti p theo s l ố ượ ng
ừ ệ ấ ị ượ máy thi công cho t ng công trình. Vi c xác đ nh chi phí kh u hao đ ự c th c
ụ ụ ử ụ ệ ậ ợ hi n theo nguyên tác TSCĐ s d ng ph c v cho công trình nào thì t p h p
ự ế ấ ươ ứ chi phí kh u hao tr c ti p cho ch ng trình đó. Hàng tháng, căn c vào tình
ử ụ ế ạ ụ hình s d ng TSCĐ ti n hành trích KHTSCĐ cho các công trình, h ng m c
công trình đó.
ừ ỉ ự ệ ớ ớ Vì công ty m i mua máy t ấ tháng 11 nên m i ch th c hi n trích kh u
ừ ổ ứ hao t tháng 11. Tháng 1 công ty t ch c thuê ngoài máy cho công trình
ướ ả ả thoát n ấ c nên không ph i tính kho n kh u hao cho máy thi công vào chi
ử ụ ữ phí s d ng máy thi công trong tháng này n a.
ươ Ph ng pháp tính:
C«ng ty hiÖn nay ®ang thùc hiÖn viÖc tÝnh to¸n møc trÝch
khÊu hao theo quyÕt ®Þnh 206 /2003/Q§- BTC . C«ng ty thùc hiÖn
viÖc trÝch khÊu hao theo ph¬ng ph¸p ®êng th¼ng. Theo ph¬ng ph¸p
nµy møc trÝch khÊu hao hµng n¨m ®îc x¸c ®Þnh dùa trªn nguyªn gi¸
TSC§ vµ tû lÖ kh©u haoTSC§
Møc khÊu hao b×nh qu©n n¨m = Nguyªn gi¸ * Tû lÖ khÊu hao
1
Tû lÖ khÊu hao = * 100%
Sè n¨m sö dông
Møc trÝch khÊu hao th¸ng = Møc trÝch khÊu hao b×nh
qu©n n¨m
12
ỉ ử ụ ộ ủ Ví d :ụ Trong tháng 1 công ty ch s d ng m t máy i KOMATSU
ử ụ ờ ồ D30P có nguyên giá 720.000.000 đ ng, th i gian s d ng là 30 năm.
67 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Sè tiÒn trÝch khÊu hao ®îc tÝnh nh sau :
ấ Mức trích kh u hao 1 tháng = 720.000.000 /360 = 2.000.000 đ
ế ả ẽ ị K toán s đ nh kho n
ợ N Tk 623 : 2.000.000
Có Tk 214 : 2.000.000
ế ố ạ H ch toán y u t chi phí nhân công cho công nhân lái máy:
ả ộ ồ N i dung: chi phí nhân công lái máy bao g m các kho n ti n l ề ươ ng
ả ả ả ồ ph i tr cho công nhân lái máy trong đó không bao g m các kho n trích theo
ươ ư ườ ổ ứ l ng nh BHXH, BHYT, KPCĐ. Trong tr ợ ng h p có t ch c thuê ngoài
ả ươ ả ả máy thi công thì công ty không ph i tính l ử ụ ng ph i tr vào chi phí s d ng
ữ ả ằ máy n a vì kho n này đã n m trong chi phí thuê máy.
ươ ươ ự ệ Ph ng pháp tính l ng: Công ty th c hi n tr ả ươ l ng cho công
ả ươ ứ ự ế nhân theo hình th c tr l ng tr c ti p.
ươ ươ ơ ả ụ ấ ả L ng công nhân lái máy = l ng c b n + các kho n ph c p
ươ ệ ố ươ ơ ả ứ ươ ố Trong đó, L ng c b n = h s l ng* m c l ng t ể i thi u theo
ứ ươ ủ ị ệ ồ quy đ nh c a BTC. M c l ng này hi n nay là 1.500.000đ ng.
ụ ấ ả ị Các kho n ph c p : Do công ty quy đ nh riêng.
ươ ủ ng c a công nhân lái máy Phó Ví d : ụ Tháng 1, năm 2013 tính l
ệ ố ươ ồ H ng Anh có h s l ng là 2,37
ươ ơ ả ủ L ng c b n c a công nhân này là: 2,37*1.500.000 = 3.555.000
ụ ấ ươ ả ồ Các kho n ph c p l ng bao g m:
ứ ụ ụ ấ + ph c p ch c v = 3.555.000*20% = 711.000
ụ ấ ệ + Ph c p trách nhi m = 3.555.000*20% = 711.000
ườ ụ ấ + Ph c p công tr ng = 3.555.000*10% = 355.500
ụ ấ ư ộ + Ph c p l u đ ng = 3.555.000*10% = 355.500
ươ ả ả L ng ph i tr cho công nhân lái máy trên trong tháng 1 là:
3.555.000+711.000+711.000+355.500+355.500= 5.688.000
68 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ừ ử ụ ứ ừ ử ụ ườ ợ ứ Ch ng t s d ng : ch ng t s d ng trong tr ả ng h p này là b ng
ươ ậ ậ ử ụ ế ể ế ợ thanh toán l ế ng. K toán s d ng phi u k toán đ nh p t p h p chi phí
ề ươ ủ ti n l ỳ ng c a công nhân lái máy trong k .
ẫ ả ươ M u b ng thanh toán l ng
69 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ ổ ầ ả
ạ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
Ả
ƯƠ
ƯỚ Ụ
Ỏ
B NG THANH TOÁN L
NG CÔNG NHÂN LÁI MÁY CÔNG TRÌNH THOÁT N
C C M M 409
YÊN BÁI
Ph c pụ ấ
BHYT
Ch cứ
Trách
Công
L uư
Ch cứ
T ngổ
BHXH
ngươ l
Tháng 1 năm 2013
ọ
STT
H và tên
Mã số
L
ngươ
(1
vụ
nhiêm
tr
ngườ
đ ngộ
ự
vụ
c ngộ
(7%)
th c lĩnh
,5%)
(20%)
(20%)
(10%)
(10%)
Lái
711.000
chính Ph láiụ
D04IV 3.555.000 D04IV 3.555.000
711.000 711.000
355.500 355.500
355.500 355.500
5.688.000 4.977.000
398.160 348.390
85.320 74.655
5.204.520 4.553.955
1 2
ạ
ồ Phó H ng Anh ả Lê H i Phong Ph m Quang
Nh tấ
Ph láiụ
D04IV 3.555.000
711.000
355.500
355.500
4.977.000
348.390
74.655
4.553.955
3
ộ
ổ
15.642.000
1.094.940
234.630
14.312.430
T ng c ng
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
1
70 ự ậ ố ị ươ Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ễ Nguy n Th Th ng K11A
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ườ
ổ
Ng
ng
ấ
ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
i ghi s ọ (Ký, h tên)
71 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ ả ẫ ố
ộ ưở M u s S02aDN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
ổ ầ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ạ 74F3KĐT Đ i KimHoàng Mai Hà N iộ
Ứ
Ổ
Ừ CH NG T GHI S S :ố Tháng 01 năm 2013
ĐVT: VNĐ
ừ
Ch ng tứ
Trích y uế
ố ệ S hi u
ố ề S ti n
Ghi chú
Số Ngày
Nợ
Có
Mua d uầ
623
331
12.000 .000
Thuê máy
623
331
ấ
Trích kh u hao
623
214
5.500.000
ươ
2.000.000
L
ng công nhân lái máy
623
334
623
338.3
2.659.140
Trích BHXH tính vào chi phí
338.4
469.260
Trích BHYT tính vào chi phí 623
C ngộ
38.270.400
15.642.000
ứ ừ ố g c
ế ng
ọ Kèm theo….ch ng t Ngày 31 tháng 01 năm 2013 ưở ườ ậ i l p K toán tr Ng ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên)
72 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
73 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ổ ầ
ả
ẫ ố
ạ
ộ ưở
M u s S36DN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) Ngày 20/03/2006 c a B tr
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N iộ
Ổ
Ả
Ấ
S CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH
Tháng 01 năm 2013. ả Tài kho n: 623
ĐVT: VNĐ.
ừ
Ch ng tứ
ễ Di n gi
ả i
TK ĐƯ
Ghi N TKợ 623
SH
NT
Ngày ghi sổ
ỳ
0
ư ầ D đ u k Phát sinh trong kỳ Mua d uầ Thuê máy ấ Trích kh u hao
331 331 214
5.500.000 12.000.000 2.000.000
ươ
334
ng công nhân máy L Trích BHXH tính vào
338.3
2.659.140
chi phí Trích BHYT tính vào chi
phí
338.1
469.260
38.270.400
15.642.000
ộ
ố
C ng s phát sinh
38.270.400
154
ghi có TK 621 ố ư ố ỳ S d cu i k
ổ
ố ứ ự ừ
t
ế trang …đ n trang ..
S này có …trang đánh s th t ở ổ Ngày m s 1/1/2013.
ườ
ng
Ngày 31 tháng 1 năm 2013 K toán tr ọ
ổ i ghi s Ng ọ ( Ký, h tên)
ế ưở ( Ký, h tên)
ổ
ổ ầ
ả
Mẫu số: S03b – DN (Ban hành theo QĐ số : 15/2006/ QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74/F3 Đ i KimHoàng MaiHà N i
74 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
CÁI TÀI KHOẢN 623 Tên tài khoản : Chi phí sử dụng máy thi công Trích từ ngày 01 / 01 đến ngày 31/01/2013
ừ
Ch ng tứ
ố ề S ti n
ễ Di n gi
ả i
TK
Ngày ghi sổ
Số Ngày
Có
Nợ
ố ư ầ S d đ u k ầ ấ
1 331 214
17.500.000 2.000.000
ng công nhân lái
334 338
15.642.000 3.128.400
ử
38.270.400
ỳ Chi phí d u và thuê máy Trích kh u hao máy tháng 1 ươ Thanh toán l máy tháng 1 ả Các kho n trích BH ổ Phân b chi phí s dung máy thi công tháng 1
154
38.270.400
38.270.400
ố ộ S c ng phát sinh ố ư ố S d cu i kì
ườ ng
ổ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) Ngày 31 tháng 01 năm 2013 Giám đ cố ọ (Ký, h tên)
75 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ợ ậ ấ ả ạ ổ ổ 2.2.3.4.T p h p chi phí s n xu t chung t ầ i T ng công ty c ph n
ả khoáng s n Na Rì Hamico
ộ ủ N i dung c a chi phí:
ả ấ ả ộ Chi phí s n xu t chung là toàn b các kho n chi phí phát sinh trong
ễ ả ấ ở ộ ư ượ quá trình s n xu t di n ra đ i nh ng không đ c tính vào chi phí nguyên
ự ế ự ế ử ụ ậ ệ v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s d ng máy thi công.
ụ ả ả ấ ở Trong kho n m c chi phí s n xu t chung ồ công ty không bao g m
ề ươ ư ộ ưở ủ ộ ộ ti n l ả ng c a nhân viên qu n lý đ i nh : đ i tr ng, đ i phó, nhân viên
ế ỹ ệ ậ ả ộ ườ ề ươ ả kinh t ậ , k thu t, b ph n b o v công tr ng. Các kho n ti n l ng này
ượ ậ ợ đ c t p h p vào TK 627
ụ ả ỉ ậ ệ ồ Kho n m c chi phí này ch bao g m: chi phí nguyên nhiên v t li u
ạ ộ ề ầ ư ủ ể ạ ộ dùng chung cho ho t đ ng c a đ i nh chi phí v d u đ ch y máy phát
ệ ả ươ đi n và các kho n trích BHXH,BHYT, KPCĐ tính trên l ủ ng c a công
ự ế nhân tr c ti p thi công và công nhân lái máy.
Ở ấ ả công ty, Chi phí s n xu t chung phát sinh cho công trình thi công
ượ ự ế ạ nào thì đ c h ch toán tr c ti p cho công trình thi công đó. Do đó, không
ả ế ố ượ ừ ả ấ ổ ph i ti n hành phân b chi phí s n xu t chung cho t ng đ i t ị ng ch u chi
phí.
ề ệ ổ ệ ự ố ề Vd : Thanh toán ti n đi n tháng 1 cho t ng công ty đi n l c s ti n
ế 12.000.000 đ (Thu VAT 5%)
ạ ụ ụ ướ Chi phí xăng xe đi l i ph c v công trình thoát n c 5.000.000 đ
ế ả ơ ấ (Thu VAT 10%) và tính kh u hao cho TSCĐ ( xe bán t i Triton đ n giá
ử ụ ờ mua 630.000.000 th i gian s d ng 25 năm )
ế ả ị K toán đ nh kho n :
ợ + N Tk 627 : 12.600.000
Có Tk 112 : 12.600.000
ợ + N Tk 627 : 5.500.000
Có Tk 111 : 5.500.000
ả ố ị ấ Tính kh u hao tài s n c đ nh
76 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
630.000.000 : ( 25 x 12) = 2.100.000
ợ N Tk 627 : 2.100.000
Có Tk 214 : 2.100.000
ố ớ ế ố Đ i v i y u t ậ ệ : chi phí nguyên v t li u
ế ố ộ ậ ư ạ ả N i dung: y u t chi phí v t t ấ h ch toán vào chi phí s n xu t
ạ ậ ư ử ụ ể ầ ộ ỉ ồ chung ch bao g m các lo i v t t ạ s d ng chung cho đ i và d u đ ch y
ườ ậ ư ề ườ ượ máy phát đi n ệ ở ướ d i công tr ng. V t t mua v th ng đ ấ c xu t ngay
ể ử ụ đ s d ng.
ừ ử ụ ụ ế ơ ị ứ Ch ng t s d ng: Hóa đ n hàng hóa, d ch v và phi u chi
ủ ụ ươ ự ầ ậ ế ố ư ợ Th t c kèm theo t ng t nh ph n t p h p y u t chi phí
ậ ệ ử ụ nguyên v t li u vào chi phí s d ng máy thi công.
ứ ệ ể ậ ậ ừ Quy trình nh p li u: Đ tránh trùng khi nh p ch ng t vào máy
ườ ụ ế ế ợ ơ ị (trong tr ng h p này có phi u chi và hóa đ n hàng hóa, d ch v ) k toán
ư ế ậ u tiên nh p phi u chi.
ấ
ố
ố
ủ
ổ ổ ầ ả
M u s S02aDN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ ộ ưở ng BTC ngày 20/03/2006 c a B tr
BTC)
ạ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
Ứ
Ổ
Ừ CH NG T GHI S S :ố Tháng 01 năm 2013
Ngày S CTố 31/1 31/1 31/1 Nợ 627 627 627 Có 112 111 214
Trích y uế ệ ả ề Tr ti n đi n tháng 1 Mua xăng ấ Kh u hao xe C ngộ ố ề S ti n 12.600.000 5.500.000 2.100.000 20.200.000
ứ Kèm theo : ............................................................ch ng t ừ ố g c
Ngày 31 tháng 1 năm 2013
ườ ậ ế ưở Ng i l p K toán tr ng
77 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
ổ
ổ ầ
ẫ ố
ả
ộ ưở M u s : S36DN ố (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ủ ng BTC) ngày 20/03/2006 c a B tr
T ng Công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ạ 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N iộ
Ả
Ổ
Ấ
S CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH Tháng 01 năm 2013. ả Tài kho n: 627
ĐV: VNĐ.
ừ
Ch ng tứ
ả
Ngày tháng ghi sổ
SH
NT
Ghi N TKợ 627
i
ễ Di n gi ỳ
0
TKĐƯ
112 111 214
12.600.000 5.500.000 2.100.000
ư ầ D đ u k Phát sinh trong kỳ ệ ả ề Tr ti n đi n tháng 1 Mua xăng ấ Kh u hao xe
ộ
ố
154
20.200.000 20.200.000
ổ
ố ứ ự ừ
C ng s phát sinh Ghi có TK 627 ố ư ố ỳ S d cu i k ế trang…đ n trang… t
ở ổ
S này có…trang đánh s th t Ngày m s 01/01/2013
ưở
ế
ườ
ổ
ng
Ngày 31 tháng 01 năm 2013 K toán tr ọ
( Ký, h tên)
i ghi s Ng ọ ( Ký, h tên)
78 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ổ ầ
ả
Mẫu số: S03b – DN (Ban hành theo QĐ số : 15/2006/ QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ộ 74/F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627
Tên tài khoản : Chi phí sẩn xuất chung
Trích từ ngày 01 / 01 đến ngày 31/01/2013
ừ
Ch ng tứ
ố ề S ti n
ễ Di n gi
ả i
TK
ỳ
Ngày ghi sổ
Số Ngày
ố ư ầ S d đ u k
Nợ
Có
ả ề
ệ
Tr ti n đi n tháng 1
12.600.000
Mua xăng
5.500.000
ấ
2.100.000
1 11 2 11 1 21 4
ả
ấ
20.200.000
20.200.000 20.200.000
154
Kh u hao xe ổ Phân b chi phí s n xu t chung tháng 1 ố ộ S c ng phát sinh ố ư ố S d cu i kì
ườ
ng
ổ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên)
ưở ế K toán tr ọ (Ký, h tên)
Ngày 31 tháng 01 năm 2013 Giám đ cố ọ (Ký, h tên)
ậ ợ ự ế ạ ả ấ 2.2.4.Th c tr ng k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành t ạ i
ổ ầ ổ ả T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
79 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ố ượ ắ ạ ẩ 2.2.4.1.Đ i t ả ng tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ạ ộ ấ ả ặ ệ Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c bi t là trong lĩnh
ế ợ ề ắ ồ ố ớ ự v c xây l p công ty có tham gia ký k t h p đ ng v i nhi u đ i tác kinh
ủ ả ẩ ấ ắ doanh. Do đó, s n ph m xây l p c a công ty cũng r t khác nhau. T ươ ng
ứ ỗ ố ượ ớ ỗ ợ ậ ả ồ ợ ng v i m i đ i t ắ ấ ng t p h p chi phí s n xu t và m i h p đ ng xây l p
ố ượ ố ượ ư thì đ i t ng tính giá thành cũng không hoàn toàn nh nhau. Đ i t ng tính
ắ ạ ả ẩ ả ổ ổ giá thành s n ph m xây l p t ầ i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì
ặ ừ ụ ừ ạ ố Hamico là t ng công trình, h ng m c công trình hoàn thành ho c t ng kh i
ượ ự ệ l ng công vi c có d toán riêng.
ươ ắ ạ ẩ ả 2.2.4.2.. Ph ng pháp tính giá thành s n ph m xây l p t i công ty
ự ệ ươ ự ế Công ty th c hi n tính giá thành theo ph ng pháp tr c ti p:
= +
Giá thành công ắ tác xây l p hoàn thành bàn giao Chi phí SX ở d dang ỳ đ u kầ Chi phí SX phát sinh trong kỳ Chi phí s nả ở ẩ ph m d dang cu i kố ỳ
ổ ợ ế ấ ả K toán t ng h p chi phí s n xu t:
ử ụ ể ổ ậ ả ấ ợ ợ Tk 632 s d ng đ t ng h p chi phí s n xu t. TK 154 là tài t p h p
ệ ụ ở ỳ ế chi phí kinh doanh d dang. Trong k khi có nghi p v kinh t phát sinh liên
ề ế ấ ả ả ượ ậ quan đ n chi phí s n xu t thì các kho n chi phí này đ u đ ợ c t p h p vào
ợ ủ ế ả ư bên n c a các tài kho n liên quan nh TK 621,622,623,627.Sau đó k toán
ử ụ ư ợ ị ả ẽ ổ s t ng h p các chi phí xác đ nh là đã đ a vào s d ng cho tài kho n
ẽ ế ế ế ể ả ẩ 154.Sau đó khi tính giá thành s n ph m k toán s k t chuy n h t các chi
phí có liên quan vào Tk 632.
ế ả ẩ K toán tính giá thành s n ph m:
ự ệ ươ ự ế Công ty th c hi n tính giá thành theo ph ng pháp tr c ti p
ỳ ượ ậ ậ ừ ả ầ ấ ở Chi phí s n xu t d dang đ u k đ c c p nh t t ắ ầ khi b t đ u
ươ ẽ ự ế ỳ ử ụ s d ng ch ng trình. Hàng k máy s t k t chuy n s d cu i k tr ể ố ư ố ỳ ướ c
ỳ ố ư ầ thành s d đ u k này.
ỳ ượ ổ ợ ợ Chi phí phát sinh trong k đ c t ng h p vào bên n các tài
80 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ả ủ kho n c a Tk 621,622,623,627
ố ượ ự Ví d : ụ Tính giá thành kh i l ng xây d ng hoàn thành bàn giao t ạ i
ụ ể ạ ờ th i đi m ngày 31 tháng 1 năm 2012 cho h ng m c thi công trình thoát
n c.ướ
ố ư ầ ỳ ủ ả S d đ u k c a các tài kho n chi phí = 0
ỳ ậ ợ ở ả ấ ả Chi phí s n xu t phát sinh trong k t p h p các tài kho n chi
ấ ầ ượ ả phí s n xu t l n l t là:
ự ế ậ ệ + chi phí nguyên v t li u tr c ti p = 383.000.000
ự ế + Chi phí nhân công tr c ti p = 589.758.000
ử ụ + Chi phí s d ng máy thi công = 38.270.400
ả ấ + Chi phí s n xu t chung = 20.200.000
ả ấ ở ố ỳ chi phí s n xu t d cu i k :
ế ượ ự ữ ậ ệ ờ Do công ty không có chi n l ấ c d tr v t li u trong th i kì giá b t
ổ ấ ả ả ẩ ố ở n nên c ậ ỉ h phí s n xu t s n ph m d dang cu i kì là không có cho nguyên v t
ụ ệ ả ượ ế ể ế ả li u.Còn các kho n m c chi phí khác đ c k t chuy n h t sang tài kho n 632
ợ ủ ể ố ố ị ả giá v n hàng bán đ xác đ nh giá thành. S phát sinh bên n c a tài kho n
ố ượ ủ ự ầ 632 chính là giá thành c a kh i l ng xây d ng hoàn thành bàn giao c n xác
ị đ nh.
ủ ả ậ ẩ ướ ượ V y giá thành c a s n ph m công trình thoát n c đ c tính nh ư
sau:
ự ế ự ế ậ ệ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p + Chi phí nhân công tr c ti p + Chi phí s ử
ả ấ ả ẩ ụ d ng máy thi công + Chi phí s n xu t chung = Giá thành s n ph m
ồ 383.000.000+589.758.000+38.270.400+20.200.000= 1.031.228.400 đ ng.
81 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ổ ầ
ả
ạ
ộ (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico M u s S02aDN 74F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N i
ộ ưở
ẫ ố ố ủ
ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
Ứ
Ổ
Ừ CH NG T GHI S S : ố Tháng 01 năm 2013
ừ
Ch ng tứ
ố ệ S hi u
Trích y uế
ố ề S ti n
Ghi chú
Số Ngày
Nợ
Có
154
ế
ể
621
K t chuy n CP NVLTT
383.000.000
154
622
589.758.000
ể
ể chuy n CP
154
623
ế K t chuy n CP NCTT ế K t SDMTC
38.270.400
ế
ể K t chuy n CP SXC
154
627
20.200.000
1.031.228.400
82 ự ậ ố Báo cáo th c t p t
C ng ộ ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ế ng
ọ Ngày 31 tháng 01 năm 2013 ưở ườ ậ i l p K toán tr Ng ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên)
83 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ổ
ổ ầ
ả
Mẫu số: S03b – DN (Ban hành theo QĐ số : 15/2006/ QĐ – BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
ạ
T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico 74/F3KĐT Đ i KimHoàng MaiHà N iộ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154
Tên tài khoản : Chi phí sẩn xuất kinh doanh dở dang
Trích từ ngày 01/01 đến ngày 31/01/2013
Ngày
Số tiền
Diễn giải
TK
Chứng từ Số Ngày
Có
Nợ
ghi sổ
Số dư đầu kỳ ậ ệ
1 621 622
383.000.000 589.758.000
ử ụ
Chi phí nguyên v t li u tháng 1 Chi phí nhân công tháng 1 Chi phí s d ng máy thi công tháng
ả
38.270.400 20.200.000 1.031.228.400
1 ấ Chi phí s n xu t chung tháng 1 Cộng số phát sinh Ghi có TK154 Số dư cuối kì
623 627 155
1.031.228.400
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 01 năm 2013 Giám đốc (Ký, họ tên)
84 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ƯƠ
NG III
CH Ằ
Ộ Ố
Ế Ủ Ổ
Ệ Ổ Ầ
Ế M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K Ả TOÁN C A T NG CÔNG TY C PH N KHOÁNG S N NA RÌ HAMICO
ế ệ ế ả ự ầ 3.1 S c n thi t ph i hoàn thi n công tác k toán
ấ ừ ệ ố ồ ạ ủ ệ ướ Xu t phát t h th ng t n t i trong h thòng pháp ly c a n c ta
ự ủ ư ứ ễ ầ ấ ỏ ệ ch a đáp ng đc nhu c u c a th c ti n đòi h i. Nh t là khi Vi t Nam đã
ậ ổ ươ ế ớ ạ ạ ộ gia nh p t ứ ch c th ng m i th gi i,công cu c c nh tranh ngày càng
ắ ệ ệ ố ệ ả ả ả ỏ ơ kh c nghi t đòi h i ph i có h th ng pháp lý hoàn thi n h n đ m b o cho
ầ ủ ệ ạ ả ọ vi c h ch toán ph n ánh chính xác đ y đ khoa h c.
ệ ạ ặ ỗ ộ ặ ể M t khác,m i doanh nghi p l i có m t đ c đi m riêng nên khi áp
ụ ể ạ ệ ố ừ ệ ế ụ d ng h th ng k toán vào t ng doanh nghi p c th l ề i phát sinh nhi u
ệ ố ệ ế ề ả ầ ỏ ớ ợ ấ v n đ đòi h i ph i hoàn thi n d n h th ng k toán cho phù h p v i nhu
ư ậ ủ ệ ế ả ớ ầ c u qu n lý c a doanh nghi p.Có nh v y công tác k toán m i phát huy
ượ ố ệ ủ ậ ấ đ ử c vai trò c a mình đó là thu th p , x lý s li u , cung c p thông tin cho
ư ả ườ ị nhà qu n tr và nh ng ng i quan tâm.
ộ ơ ầ ổ ổ ả T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico là m t đ n v đ ị ượ c
ạ ộ ứ ừ ờ ớ thành lâp, chính th c ho t đ ng t ả năm 2009. V i kho ng th i gian không
ủ ư ế ệ ề ầ ủ ự nhi u nh ng công tác k toán c a công ty khá hoàn thi n và đ y đ d a
ự ế ừ ủ ơ ự ữ ế ặ ị trên s k th a nh ng m t tích c c trong công tác k toán c a đ n v thành
ế ệ ả ấ viên và các doanh nghi p s n xu t kinh doanh.tuy nhiên công tác k toán
ồ ạ ủ ẫ ẩ ợ ả ậ t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m c a công ty v n còn t n t ộ i m t
ấ ị ụ ắ ầ só nh t đ nh c n kh c ph c.
ế ậ ả ẩ ợ K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m luôn có vai trò
ế ả ọ ở ộ ủ quan tr ng trong công tác k toán c a công ty, b i nó ph n ánh m t cách
ủ ự ừ ế ề ấ ả ỏ tr c ti p nh t các thông tin v các kho n chi phí c a công ty b ra. T đó
ả ử ụ ủ ể ệ ả ố ị ả nhà qu n tr có th đánh giá hi u qu s d ng v n c a mình trong s n
85 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ấ ứ ộ ạ ế ế ấ ậ ợ xu t.Vì thì, b t c m t h n ch nào trong k toán t p h p chi phí và tình
ề ả ả ẩ ưở ờ ủ ế ị giá thành s n ph m đ u nh h ng đ n tính chính xác và k p th i c a các
thông tinh trên.
ừ ữ ế ệ ầ ấ ả T nh ng lý do đó, công ty c n ph i hoàn thi n công tác k toán nh t
ế ậ ả ẩ ợ là công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m.
ậ ượ ứ ữ ế ớ ờ V i nh ng ki n th c và các thông tin thu th p đ c trong th i gian
ự ậ ừ ộ ố ế ề ể ấ ạ ạ th c t p v a qua, em xin m nh d n đ xu t m t s ý ki n sau đ góp
ế ệ ầ ả ợ ậ ph n hoàn thi n công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành s n
ẩ ủ ph m c a công ty.
ươ ướ ệ ế Ph ng h ng hoàn thi n công tác k toán
ư ế ả ằ ả ọ Nh m đ m b o tính khoa h c trong công tác k toán cũng nh làm
ụ ủ ế ử ệ ấ ệ tròn nhi m v c a k toán là x lý và cung c p các thông tin thì hoàn thi n
ữ ứ ế ầ ầ công tác k toán c n đáp ng nh ng nhu c u sau:
ơ ở ế ệ ộ ơ M t là : Hoàn thi n trên c s tôn trong c ch tài chính, tôn tr ng ọ
ế ộ ế ệ ổ ứ ế ạ ừ ợ ch đ k toán. Vi c t ch c k toán t ớ ặ ả i công ty v a ph i phù h p v i đ c
ủ ơ ộ ừ ớ ặ ủ ể ể ả ợ ị ừ đi m c a các đ i v a ph i phù h p v i đ c đi m tình hình c a đ n v v a
ế ộ ế ủ ả ọ ệ ph i tôn tr ng ch đ k toán c a Vi t Nam.
ứ ệ ả ượ ấ ầ Hai là : Hoàn thi n ph i đáp ng đ c yêu c u cung c p thông tin,
ầ ả ợ ờ ớ ị k p th i, chính xác, phù h p v i yêu c u qu n lý.
ơ ở ế ả ự ệ ẹ ả Ba là : hoàn thi n ph i d a trên c s ti ệ t ki m chi phí, gi m nh công
ả ủ ư ệ ế ẫ ả ả ọ tác k toán nh ng v n mang tính khoa h c, đ m b o hi u qu c a công tác
ế k toán.
ộ ố ổ ế ệ ế ằ 3.2 M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán c a ủ T ng công ty
ừ ữ ế ế ậ ợ ả ổ ầ c ph n khoáng s n Na Rì Hamico ồ ạ ạ T nh ng h n ch còn t n t i trong công tác k toán t p h p chi phí
ộ ố ủ ư ế ả ẩ và tính giá thành s n ph m c a công ty, em xin đ a ra m t s ý ki n sau :
ặ M t đã đ t đ ạ ượ : c
86 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
ươ ậ ư ự ế ủ ấ Ph ng pháp tính giá v t t th c t ợ xu t kho c a công ty là khá h p
ươ ự ế ủ ậ ư ượ ả lý vì theo ph ng pháp th c t đích danh giá c a v t t đ ầ c ph n ánh đ y
ớ ặ ự ủ ể ấ ợ ủ đ chính xác nh t và phù h p v i đ c đi m c a công ty xây d ng. Ngoài ra
ạ ậ ư ủ ệ ố ủ ắ ề ầ do ch ng lo i v t t ế không nhi u và có h th ng kho bãi đ y đ x p x p
ạ ậ ư ề ả ợ ọ ộ ỗ ượ ả b o qu n h p lý và khoa h c. M i m t lo i v t t đ u đ ộ c mã hóa m t
ế ế ề ầ cách chi ti t trên ph n m m k toán.
ạ ặ ế M t còn h n ch :
ậ ệ ư ậ ả ượ ế ạ Trong qu n lý nguyên v t li u, công ty ch a l p đ c k ho ch d ự
ả ị ườ ữ ớ ế ộ ạ tr . V i tình tr ng giá c th tr ộ ư ệ ng bi n đ ng nh hi n nay, đây là m t
ụ ế ầ ắ ạ h n ch mà công ty c n kh c ph c.
ả ầ ổ ổ ộ ớ T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico là m t công ty m i,
ự ầ ư ữ ơ ớ ị do có s đ u t ề khá cao so v i các đ n v khác nên công ty có nh ng đi u
ể ố ơ ế ượ ệ ậ ộ ki n phát tri n t ể t h n. Vì v y đ có m t chi n l ể c phát tri n lâu dài,
ồ ưỡ ầ ọ ề công ty c n chú tr ng vào công tác b i d ng nâng cao tay ngh cũng nh ư
ế ượ ộ ộ ự ể ể ể chi n l c phát tri n nhân s đ có th có m t đ i ngũ nhân viên chuyên
ủ ệ ặ ọ ơ ệ ế nghi p h n trong m i công tác c a công ty đ c bi t là công tác k toán.
ệ ố ư ổ ổ ổ ế ố ụ Do h th ng s sách ví d nh s cái và s chi ti t gi ng nhau nên
ở ổ ầ ế ữ ầ ế không c n m s chi ti ả t nh ng tài kho n không c n thi ư ổ t nh s chi ti ế t
ế ả ậ ợ tài kho n 334. Vì trong công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành
ẩ ươ ủ ủ ủ ả s n ph m c a công ty, l ng c a công nhân viên c a công trình nào đã
ượ ự ế đ c tính tr c ti p cho công trình đó.
87 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
6. Tµi liÖu tham kh¶o
1. Gi¸o tr×nh kÕ to¸n doanh nghiÖp
- Phã gi¸o s tiÕn sÜ: NguyÔn V¨n C«ng
2. Gi¸o tr×nh lý thuyÕt vµ thùc hµnh kÕ to¸n tµi chÝnh
- TiÕn sÜ: NguyÔn V¨n C«ng
3. HÖ thèng kÕ to¸n doanh nghiÖp
- TiÕn sü: NguyÔn Huy §oµn
4. Bµi gi¶ng kÕ doanh nghiÖp
- Th.s Mai ThÞ HuyÒn
- Th.s Ph¹m ThÞ Dinh
5.HÖ thèng tµi kho¶n
- Nhµ xuÊt b¶n tµi chÝnh
6.HÖ thèng sæ s¸ch kÕ to¸n (Ban hµnh theo QuyÕt ®Þnh sè
15/2006/Q§- BTC ngµy 20/03/2006 cña Bé trëng Bé Tµi chÝnh- NXB Tµi
chÝnh Hµ Néi- 2006)
7.S¬ ®å kÕ to¸n Doanh nghiÖp
- Nhµ xuÊt b¶n tµi chÝnh
8.Sè liÖu vµ sæ s¸ch chøng tõ t¹i c«ng ty
9.Mét sè b¸o c¸o tèt nghiÖp kh¸c
88 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ự Ậ
Ẫ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N TH C T P
ọ
ướ
ẫ
ị
H tên giáo viên h
ề ng d n: Mai Th Huy n
ậ
ậ
ố
ệ ủ
ễ
ị
ươ
Nh n xét lu n văn t
t nghi p c a sinh viên: Nguy n Th Th
ng
ế
ớ
L p: 11A1 Khoa: Tài chínhk toán
ườ
ạ
ắ
ọ
Tr
ng: Đ i H c Nông Lâm B c Giang
Ậ
NH N XÉT: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................
Ậ
ọ GIÁO VIÊN NH N XÉT ( Ký, ghi h tên)
89 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ụ Ụ M C L C
Ấ
Đ T V N Đ ấ
ứ ng pháp nghiên c u
Ề Ế Ậ Ợ
Ắ
ả ặ ế ế ủ Ơ Ả Ẩ ậ ể
ắ ả ấ
ẩ ả ẩ ả ấ ủ
ắ
ấ ả ạ ệ
ậ ố ượ ng t p h p chi phí và đ i t ng tính giá thành trong
ắ
ệ ả ấ ợ
ươ ả ắ ở ỳ
Ặ Ề 2 ................................................................................................... ế ủ ề 1. Tính c p thi 2 t c a đ tài .......................................................................... ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u 2 ................................................................................. ứ ố ượ 3. Đ i t 3 .............................................................................. ng nghiên c u ứ ạ 3 .................................................................................. 4. Ph m vi nghiên c u ươ 5. Ph 3 .......................................................................... ƯƠ CH NG I LÝ LUÂN C B N V K TOÁN T P H P CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ Ệ Ả 5 THÀNH S N PH M TRONG DOANH NGHI P XÂY L P ........................ ơ ở 5 1.1. C s lý lu n ......................................................................................... ả ưở ng đ n k toán chi phí s n 1.1.1. Đ c đi m c a ngành XDCB nh h xu t và tính giá thành s n ph m xây l p 5 ................................................. ả ấ 1.1.2. B n ch t c a chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m trong ệ doanh nghi p xây l p 6 ............................................................................... 1.1.3. Phân lo i chi phí s n xu t và giá thành trong doanh nghi p xây l pắ 7 ............................................................................................................. ợ ố ượ 1.1.4 Đ i t ệ doanh nghi p xây l p. 8 .............................................................................. ậ ươ ng pháp t p h p chi phí s n xu t trong doanh nghi p xây 1.1.5 Ph l pắ 10 ........................................................................................................... ẩ 1.1.6. Ph 22 ng pháp đánh giá s n ph m d dang trong k xây l p ...... ƯƠ NG II Ạ Ự Ế
Ả Ấ Ổ Ầ Ậ Ợ Ổ Ủ Ả
Ả
ầ ổ
ủ ả ầ ổ ổ
ủ ơ
CH TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN T P H P CHI PHÍ S N XU T Ẩ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M C A T NG CÔNG TY C PH N 25 .................................................................. KHOÁNG S N NA RÌ HAMICO ổ ả ề ổ 2.1. T ng quan v T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico. 25 ..... ề 2.1.2 Nghành ngh kinh doanh 28 ............................................................... ả ơ ấ ổ ứ ch c qu n lý c a T ng Công ty c ph n khoáng s n 2.1.3. C c u t Na Rì Hamico 29 .......................................................................................... ể ặ 2.1.4 Đ c đi m c a đ n v th c t p 37 ...................................................... ấ ợ ả
ế ắ ạ ổ ả ổ
ấ ạ ổ ả ầ ợ
ế ậ ự ự ả
ế ầ ợ ả ổ ổ ị ự ậ ự ậ ạ 2.2 Th c tr ng công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá ả ầ ẩ thành s n ph m xây l p t i T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì 43 ........................................................................................................ Hamico ả ổ ậ i T ng công ty c ph n khoáng s n 2.2.2 T p h p chi phí s n xu t t Na Rì Hamico 45 ......................................................................................... ạ 45 2.2.3 Th c tr ng công tác k toán ......................................................... ạ ấ ạ i 2.2.4.Th c tr ng k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành t 79 T ng công ty c ph n khoáng s n Na Rì Hamico .................................
90 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
NG III
Ế Ủ Ệ Ế
ƯƠ Ộ Ố Ổ Ả
ệ ả
ủ ế ằ
CH Ằ M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN C A Ổ Ầ T NG CÔNG TY C PH N KHOÁNG S N 85 ............................................................................................. NA RÌ HAMICO ự ầ ế ế t ph i hoàn thi n công tác k toán 3.1 S c n thi 85 ................................... ộ ố ổ ệ ế 3.2 M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán c a T ng công ty ả ầ ổ 86 ........................................................... c ph n khoáng s n Na Rì Hamico
91 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ườ ạ ọ ắ ế Tr ng Đ i h c Nông Lâm B c Giang Khoa Tài chính k toán
Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ
Sơ đồ 06: Mô hình bộ máy quản lý 29 .....................................................
Sơ đồ 07: Sơ đồ bộ máy kế toán 32 ........................................................
Sơ đồ 08: Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ 34 .....................................
49 CHøNG CHøNG Tõ GHI Sæ ..............................................
92 ự ậ ố Báo cáo th c t p t ệ t nghi p