Ầ Ề

PH N 1. KHÁI QUÁT CHUNG V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ C Ệ Ừ Ệ Ể

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHNo&PTNT Huy n Phù C . ừ ể ủ ệ

1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng Nông nghi p và phát ệ

tri n nông thôn Vi ể ủ t Nam(Agribank) ể ệ

Tên đ y đ : Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Vi t Nam ầ ủ ệ ể ệ

­

: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development Tên giao d ch qu c t ị ố ế

­

Tên vi t: Agribank t t ế ắ

­

Tr s chính: s 18 Tr n H u D c, M Đình, T Liêm, Hà N i ộ ụ ở ữ ự ừ ầ ố ỹ

­

Email: webmaster@agribank.com.vn

­

­ Đi n tho i: 0438313717 ạ

Fax: 0438313719

­

ế ố

­ Mã s thu : 0100686174047

: 21.000.000.000.000 đ ng ề ệ ồ

­ V n đi u l ố

c làm ứ ở ữ ữ ạ ệ ộ ướ

­ Hình th c s h u: Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n

ch s h u. ủ ở ữ

t Nam đ Năm 1988, Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Vi ậ ể ượ

ị ố ệ ộ ồ ệ ộ ưở

ậ ể

ộ ạ ệ

ể ệ ậ ừ

t c các chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ụ

ạ ệ t ki m t ệ ố

ỹ ế ể ụ ệ ậ

ượ c và m t s cán b c a V Tín d ng Th ộ ủ ướ ụ

c thành l p theo ủ Ngh đ nh s 53/HĐBT ngày 26/3/1988 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) ủ ị v vi c thành l p các ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát tri n Nông ề ệ t Nam ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. nghi p Vi ự ệ Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p hình thành trên c s ti p nh n t Ngân hàng Nhà ơ ở ế ệ c huy n, Phòng Tín d ng Nông c: t n ệ ấ ả ướ c t nh, thành ph . Ngân nghi p, qu ti i các chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ỉ ụ c hình thành trên c s ti p nh n V Tín d ng hàng Phát tri n Nông nghi p TW đ ơ ở ế Nông nghi p Ngân hàng Nhà n ươ ng ụ ệ và Xây d ng, V K toán và m t s đ nv . nghi p, Ngân hàng Đ u t ộ ố ơ ị ầ ư ệ

ng (nay là Th t ộ ố ụ ế Ngày 14/11/1990, Ch t ch H i đ ng B tr ủ ị ự ộ ồ ộ ưở

ế ị ệ ệ

ậ ế t Nam. Ngân hàng Nông nghi p là Ngân hàng th ệ ể ệ

ệ ủ ế ạ

đ c l p, t ch , t ự ự ủ ự ị ế ộ ậ ạ ộ ộ ủ ệ ệ ạ

ủ ng Chính ph ) ủ ướ t Nam thay th Ngân ký Quy t đ nh s 400/CT thành l p Ngân hàng Nông nghi p Vi ố ươ ng hàng Phát tri n Nông nghi p Vi m i đa năng, ho t đ ng ch y u trên lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, là m t pháp ạ ộ nhân, h ch toán kinh t ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình ề c pháp lu t. tr ướ ậ

ộ ỉ

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p các t nh thành ph tr c thu c Ngân hàng ạ i Nông nghi p g m có 3 S giao d ch (S giao d ch I t ở i Hà N i và S giao d ch II t ở ố ự ộ ệ ở ệ ạ ồ ị ị ị

ạ ệ ự ề ề ạ ở ị

ệ ỉ ố

Văn phòng đ i di n khu v c mi n Nam và S giao d ch 3 t i Văn phòng mi n Trung) và 43 chi nhánh ngân hàng nông nghi p t nh, thành ph . Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p qu n, huy n, th xã có 475 chi nhánh. ậ ệ ệ

ị Agribank là ngân hàng hàng đ u t i Vi ậ ầ ạ

ệ c ngoài. Trong b i c nh kinh t ế

ướ ch c qu c t ố ả nh Ngân hàng th gi ế ớ ể

ố ế ư ể ́

ớ ổ ể ậ ạ ̣ ̉ ́

ầ ư ế ớ ố ố ự ự ậ ừ ế ợ ồ

châu Âu (EIB) giai đo n II; D án tài chính nông thôn III (WB); D ầ ư ự

ạ ậ ả ự ự ể ể ề

ể t Nam trong vi c ti p nh n và tri n ế ệ ẫ di n bi n ph c t p, Agribank v n khai các d án n ế ễ ứ ạ ự i (WB), Ngân hàng Phát tri n châu Á đ c các t ổ ứ ượ châu Âu (EIB)… tin (ADB), C quan phát tri n Pháp (AFD), Ngân hàng Đ u t ơ ỷ nhiêm, uy thac tri n khai trên 136 d án v i t ng s v n ti p nh n đ t trên 5,5 t ợ ớ USD. Agribank không ng ng ti p c n, thu hút các d án m i: H p đ ng tài tr v i ự Ngân hàng Đ u t án Biogas (ADB); D án JIBIC (Nh t B n); D án phát tri n cao su ti u đi n (AFD) v.v...

nông thôn chi nhánh Huy n Phù C ể 1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng Nông nghi p và phát tri n ể ủ ừ ệ

Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C (g i t ừ ọ ắ ệ ộ t là NHNo Phù C ) là m t ừ

Ngân hàng c p III, là đ n v tr c thu c NHNo & PTNT H ng Yên. ị ự ư ấ ơ ộ

ụ ở ệ

i dân đ Ngoài tr s chính và các phòng ban trên, Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù ầ Tam Đa nh m đáp ng nhu c u ệ i, t o đi u ki n ề ứ ằ c thu n l ậ ợ ạ ấ ư ủ ặ ở ườ ượ

C còn có m t chi nhánh Ngân hàng c p IV đ t ộ huy đ ng v n c a Ngân hàng cũng nh c a ng ố ủ m r ng tín d ng. ụ ộ ở ộ

C c u mô hình ho t đ ng c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C có 2 ạ ộ ủ ừ ệ

ơ ấ đi m giao d ch, đó là: ị ể

+ NHNo&PTNT Phù C (đ t t i đây v a là trung tâm ạ ừ

i trung tâm huy n) t đi u hành v a qu n lý 8 xã phía B c huy n và m t th tr n. ừ ặ ạ ắ ệ ị ấ ừ ề ệ ả ộ

+ NH liên xã Tam Đa: Ch u trách nhi m qu n lý 6 xã phía Nam huy n. ệ ệ ả ị

ch c c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ơ ấ ổ ứ ủ ệ ừ

ch c c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ơ ấ ổ ứ ủ ệ ừ

1.2. C c u t S đ 1.1. C c u t ơ ồ

ồ ổ

(Ngu n: Phòng Hành chính t ng h p) 1.3. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n ợ ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ

ụ ệ ề ấ ọ

ủ ế ậ ị

ạ ộ ả ủ ệ

1.3.1. Giám đ cố Giám đ c có vai trò ph trách chung, đi u hành m i công vi c, các v n đ liên ề ố quan đ n các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng theo đúng pháp lu t, ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a ngân hàng. ề ế 1.3.2. Phó giám đ cố :

M t phó giám đ c: Ph trách ph n kinh doanh. ụ ầ ộ ố

M t phó giám đ c: Ph trách phòng k toán và là Giám đ c Ngân hàng ng ụ ế ộ ố ố ườ i

nghèo Phù C .ừ

Các phó giám đ c đ ặ ề ố

ố c thay m t giám đ c đi u hành m t s công vi c khi giám ệ i công vi c khi giám ệ ộ ố ạ ủ

đ c ngân hàng đi v ng( Theo u thác c a giám đ c) và báo cáo l ố ỷ đ c có m t t ố

ặ ạ ơ ố Giúp giám đ c ch đ o đi u hành m t s nhi m v do giám đ c phân công ph ộ ố ụ ố ụ

trách và ch u trách nhi m tr ố ượ ắ i đ n v . ị ỉ ạ ệ ề c giám đ c v quy t đ nh c a mình. ướ

Bàn b c tham gia ý ki n v i giám đ c trong vi c th c hi n nghi p v c a ngân ị ạ ụ ủ ệ ế ớ ủ ự ố ề ố

hàng theo nguyên t c t p chung dân ch và ch đ th tr ệ ng. ắ ậ ủ ệ ế ị ệ ế ộ ủ ưở

ỹ.

ạ ạ ế ế ế ự

ị ể ệ ỹ ủ

ỹ ọ ế ế ở ầ

ả ề ủ

ệ ự ự ự ạ

ệ ự ữ ề có giá. ệ ự ả

h s tài li u v h ch toán, k toán, quy t toán và các báo cáo ế ế ộ ộ ề ạ ấ ờ ế ệ ổ

ị c. ợ ư ị ệ ệ ệ

ướ ỹ ứ ồ ề ị ị

t b thông tin, đi n toán ph c v kinh doanh theo quy đ nh ụ ụ ự ự ấ ả ử ụ ệ ị

ế ộ ể

1.3.3. Phòng k toán ngân qu ế ố Phòng k toán ngân qu là phòng tr c ti p h ch toán k toán và h ch toán th ng kê k toán theo quy đ nh c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ệ t ế Nam. Phòng k toán ngân qu là trung tâm t ng h p c a c quan b i h u h t m i ho t ạ ợ ủ ơ ổ đ ng c a ngân hàng đ u thông qua m ng k toán tài chính. ế ộ ặ Phòng th c hi n xây d ng ch tiêu k ho ch tài chính, th c hi n d tr ti n m t, ỉ th c hi n thu chi ti n m t, thu chi n i b ngân hàng, qu n lý gi y t ề ặ T ng h p l u gi ữ ồ ơ theo quy đ nh. Th c hi n các kho n n p ngân sách theo quy đ nh. ộ ả Th c hi n vi c thanh toán trong và ngoài n Ch p hành các quy đ nh an toàn v kho qu và đ nh m c t n theo quy đ nh. ị Qu n lý, s d ng thi ế ị c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn. ệ ủ Ch p hành ch đ báo cáo ki m tra chuyên đ . ề ố

ấ ể Th c hi n các nhi m v khác do giám đ c chi nhánh ngân hàng và phát tri n ự ụ ệ

ệ nông thôn giao. ợ . 1.3.4. Phòng hành chính t ng h p ổ

Xây d ng ch ự ươ

ệ ng trình công tác hàng tháng, quý c a chi nhánh và có trách nhi m c giám đ c chi nhánh ngân ủ ng trình đã đ ng xuyên đôn đ c và th c hi n ch ố ự ươ ượ ệ ố ườ

th hàng giao phó.

Xây d ng và tri n khai ch ự ươ

ộ ộ ị ự ế ể ệ ư ể

ng trình giao ban n i b chi nhánh và các chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn trên đ a bàn. Tr c ti p làm th ký t ng ổ h p cho giám đ c . ợ ố

ế ợ ồ

T v n pháp ch trong vi c th c thi các nhi m v c th v giao k t h p đ ng, ế , lao đ ng, hành chính, liên ự t ng, tranh ch p dân s , hình s , kinh t ụ ụ ể ề ộ ệ ự ệ ấ ế

ố ụ ộ

Th c thi pháp lu t có liên quan đ n an ninh tr t t ư ấ ho t đ ng t ạ ộ quan đ n cán b , nhân viên và tài s n c a chi nhánh ngân hàng. ế ự , phòng ch ng cháy n t ố ự ả ủ ế ậ ự ổ ạ ơ i c ậ

quan.

các văn b n pháp lu t có liên quan đ n ngân hàng và văn b n đ nh ch ế ậ ả ả ị ế

L u tr ữ ư ngân hàng.

Là đ u m i giao ti p v i khách đ n làm vi c, công tác t i chi nhánh. ế ớ ế ệ ạ

ố ả ự ệ ư ễ

Tr c ti p qu n lý con d u c a chi nhánh, th c hi n công tác hành chính, văn th , l ự tân, ph ệ

ầ ế ươ ự ơ ả Th c hi n công tác xây d ng c b n, s a ch a tài s n c đ nh, mua s m công c ữ ắ ụ

ả ố ị lao đ ng, qu n lý nhà t p th , nhà khách, nhà ngh c a c quan. ấ ủ ng ti n giao thông c a chi nhánh. ủ ự ể ệ ả ữ ỉ ủ ơ ậ ộ

ị ả ế ự ỉ ạ ủ Th c hi n công tác thông tin, tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th theo ch đ o c a ề

ố ự

ệ ban lãnh đ o chi nhánh. ạ Th c hi n các nghi p v khác do giám đ c giao. ệ ụ ệ ệ ụ : 1.3.5. Phòng tín d ng ( Phòng chuyên môn nghi p v ) ớ

ệ c khách hàng tín d ng, phân lo i khách hàng và đ ụ ứ

ự ư ằ

ụ Là phòng tr c ti p giao d ch v i khách hàng v i các nhi m v : ị ụ ớ ự ế Nghiên c u xây d ng chi n l ế ượ ố ớ ừ ấ ề ướ ng ớ tín d ng khép kín: S n xu t ch bi n, tiêu th xu t kh u và g n tín d ng v i ạ ở ộ ắ ạ ế ế ụ ấ ụ ụ ẩ

xu t các chính sách u đãi đ i v i t ng lo i khách hàng nh m m r ng theo h ấ đ u t ầ ư ả s n xu t l u thông tiêu dùng. ả ấ ư

Phân tích kinh t ệ theo ngành, ngh k thu t, danh m c khách hàng, l a ch n bi n ề ỹ ụ ự ậ ọ

ế pháp cho vay an toàn và hi u qu cao. ệ ả

ự ụ ừ ề

Th m đ nh và đ xu t cho vay các d án tín d ng theo t ng phân c p u quy n. Th m đ nh các d án, hoàn thi n các h s trình ngân hàng nông nghi p và phát ồ ơ ấ ỷ ệ ề ấ ự ẩ ẩ ị ị ệ

ỷ ấ ể

ồ ộ ự ề ươ

ộ ồ ụ ỷ ự ố ệ ệ ố ủ ộ

trong và ngoài n ờ ế ướ tri n nông thôn c p trên theo u quy n. Ti p nh n và th c hi n các ch ng trình d án thu c ngu n v n trong và ngoài ế c. Tr c ti p làm nhi m v u thác ngu n v n thu c chính ph , b , ngành khác và ơ ế ổ c, đ ng th i theo dõi, đánh giá s k t, t ng

ố n ướ các t k t, đ xu t t ng giám đ c cho phép nhân r ng. ế

ệ ể ự ể ị

ậ ự ế ch c kinh t ồ ứ ổ ộ ề ấ ổ ự ụ ng xuyên phân lo i d n , phân tích n quá h n, tìm nguyên nhân và h ạ ư ợ ướ ng ạ ợ

Xây d ng và th c hi n các mô hình tín d ng thí đi m, thí đi m trên đ a bàn. Th ườ kh c ph c ụ

ề ị

ổ ự ợ ệ ụ ệ

ủ ừ ứ ụ ệ ậ ộ

ừ ệ

ệ ụ ụ ư ụ ệ

ư ộ ả ệ ứ ả ả ồ

ả t Nam Đ ng, kinh doanh ngo i t ạ ệ ủ ế ủ ế ệ ệ ằ ồ

ắ T ng h p các báo cáo và ki m tra chuyên đ theo quy đ nh. ể Th c hi n các nhi m v khác do giám đ c chi nhánh giao. ố Trên đây là ch c năng, nhi m v riêng c a t ng phòng ban, b ph n trong chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Huy n Phù C . – H ng Yên. ể Nh ng xét chung ngân hàng có ch c năng nhi m v là ph c v cho vay h s n xu t, ấ ỏ chăn nuôi, tr ng cây ăn qu , cây c nh xoá đói gi m nghèo, cho vay doanh nghi p nh trong Huy n ch y u b ng Vi ch y u là Đô La M .ỹ

PH N 2: TH C TR NG HO T Đ NG KINH DOANH C A CHI NHÁNH Ầ Ự Ạ Ộ Ủ

Ạ NHNO&PTNT HUY N PHÙ C . Ừ 2.1. Các nghi p v kinh doanh ch y u c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù ủ ế ủ ệ ụ ệ

C .ừ

ả Cũng nh các NHTM khác, Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C . cũng đ m ừ ệ

ư nhi m ba ch c năng sau: ứ ệ

ch c trung gian tài chính v i ho t đ ng ch y u là chuy n ti n ti ạ ộ ủ ế ể ề ớ ế t

- Là m t t ki m thành đ u t . ộ ổ ứ ầ ư ệ

ệ ươ - T o ph ạ ố ư ả

ủ ể ể

ề ng ti n thanh toán: Khi ngân hàng cho vay, s d trên tài kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng tăng lên, khách hàng có th dùng đ mua hàng và d ch ị ử v .ụ

ừ ữ ệ ạ ị

ị - Trung gian thanh toán: Theo yêu c u c a khách hàng, ngân hàng thanh toán giá tr ầ ủ hàng hoá và d ch v . Bên c nh đó còn th c hi n thanh toán bù tr gi a các Ngân hàng ự ụ v i nhau thông qua Ngân hàng Nhà n c. ớ ướ

Nhi m v c a Ngân hàng là khai thác th tr ng khu v c Huy n Phù C ị ườ ự ệ ừ và th cự

ng trình c a NHNo&PTNT VN. ệ hi n nh ng ch ữ ụ ủ ươ ệ ủ

ị ừ ớ ứ

ụ ng tích lu v n đ m r ng đ u t ườ ớ ể ở ộ ụ ỹ ố ầ ư ồ ệ ị ờ ơ

ạ ầ ộ

ấ ư ự ọ ầ ổ ệ ự ề ệ ư ệ

Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C v i ho t đ ng là kinh doanh trong lĩnh ạ ộ v c ti n t , tín d ng và d ch v NH. V i ch c năng c a mình, Chi nhánh Huy n Phù ự ề ệ ủ đ ng th i cùng các đ n v kinh C luôn tăng c ừ ệ thu c m i thành ph n phát tri n s n xu t, l u thông hàng hoá, t o công ăn vi c t ể ả ế và th c hi n s nghi p Công nghi p hoá- làm góp ph n n đ nh l u thông ti n t ệ ị Hi n đ i hoá đ t n c. ấ ướ ệ ạ

2.1.1. Huy đ ng v n ố ộ

ự ệ ệ ộ ố

ồ Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C . th c hi n huy đ ng v n b ng đ ng ừ i các t Nam, ngo i t ằ , vàng và các công c khác theo quy đ nh c a pháp lu t d ậ ướ ạ ệ ụ ủ ị ệ

Vi hình th c sau: ứ

- Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân, và các t i các ổ ứ ử ủ ề ướ

ch c tín d ng khác d ụ hình th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và các lo i ti n g i khác. ề ử ậ ứ ề ử ổ ứ ạ ạ ề ử ạ

ứ ộ

- Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t ỉ ề ử ch c, cá nhân trong n ấ ờ c ngoài khi đ ố có giá khác đ huy đ ng v n ể c th ng đ c Ngân hàng ế c và n ướ ướ ượ ố ố

c a các t ủ Nhà n ướ ổ ứ c ch p thu n. ấ ậ

ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi t Nam và T ch c tín ổ ứ ạ ộ ụ ạ ệ ổ ứ

- Vay v n c a các t ố ủ c ngoài. ướ d ng n ụ

- Vay v n ng n h n c a NHNN d i hình th c tái c p v n. ạ ủ ắ ố ướ ứ ấ ố

- Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a NHNN. ứ ủ ộ ố ị

2.1.2. Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ

NHNo&PTNT Huy n Phù C . c p tín d ng cho các t ch c cá nhân d ứ ướ

ụ ng phi u và các gi y t i các ổ có giá, b o lãnh, cho thuê ừ ấ ươ ấ ờ ứ ế ả

ệ hình th c cho vay, chi t kh u th ấ tài chính và các hình th c khác theo quy đ nh c a NHNN. ế ứ ủ ị

Cho vay đ i v i các t ch c, cá nhân d i các hình th c sau: ố ớ ổ ứ ướ ứ

- Cho vay ng n h n nh m đáp ng yêu c u v n cho s n xu t, kinh doanh, d ch v ầ ứ ả ấ ạ ằ ắ ố ị ụ

đ i s ng. ờ ố

- Cho vay trung- dài h n nh m th c hi n các d án đ u t ằ ầ ư ự ự ệ ấ phát tri n s n xu t ể ả

kinh doanh d ch v , đ i s ng. ị ạ ụ ờ ố

- Cho vay theo quy t đ nh c a th t ng chính ph trong tr t. ế ị ủ ướ ủ ủ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế

Nghi p v b o lãnh ệ ụ ả

ả ả ả ợ ồ

ả ấ ượ ả ả

- B o lãnh cho vay, b o lãnh thanh toán, b o lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh ệ ả ng s n ph m, b o lãnh hoàn thanh toán, b o c theo ch c, cá nhân, trong n ự ả ổ ứ ứ ả ướ

ả d th u, b o lãnh b o đ m ch t l ẩ ả ự ầ lãnh đ i ng và các hình th c b o lãnh khác cho t ố ứ quy đ nh c a NHNN. ủ ị

- B o lãnh vay, b o lãnh thanh toán và các hình th c b o lãnh NH khác mà ng ứ ả ả ườ i

nh n b o lãnh là t c ngoài. ậ ả ả ch c, cá nhân n ổ ứ ướ

- Chi nhánh th c hi n nghi p v chi ng phi u và các gi y t ự ệ ế ụ ấ ờ ế

ch c cá nhân, tái chi ng phi u và các gi y t có giá có ắ ệ ổ ứ ươ ấ ờ ế

ng n h n đ i v i các t giá ng n h n khác đ i v i các t ố ớ ạ ạ ắ ố ớ t kh u th ươ ấ t kh u th ấ ế ch c tín d ng khác. ụ ổ ứ

2.1.3. D ch v thanh toán và ngân qu ụ ị ỹ

Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C . th c hi n các d ch v thanh toán và ừ ự ụ ệ ệ ị

ngân qu . ỹ

ng ti n thanh toán. - Cung ng các ph ứ ươ ệ

- Th c hi n các d ch v thanh toán trong n c cho khách hàng. ự ụ ệ ị ướ

- Th c hi n d ch v thu h và chi h . ộ ụ ệ ị ự ộ

theo quy đ nh c a pháp lu t. - Th c hi n d ch v thanh toán qu c t ụ ệ ị ố ế ự ủ ậ ị

- Th c hi n d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàng. ệ ị ự ụ ề ặ

ch c h th ng thanh toán n i b và ệ ộ ộ

Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C . t tham gia h th ng thanh toán liên ngân hàng trong n c. ừ ổ ứ ệ ố ướ ệ ố

2.2. Quy trình nghi p v cho vay t i chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C . ừ ệ ụ ệ ạ

2.2.1. Quy trình chung v nghi p v cho vay S đ 2.1. Quy trình tín d ng t i Chi nhánh NHNN&PTNT Huy n Phù C ệ ụ ạ ơ ồ ụ ệ ừ

(Ngu n: Phòng Hành chính t ng h p) ợ ồ ổ

Quy trình cho vay đ c b t đ u t ắ ầ ừ ế ộ

ượ ế ụ t toán- thanh lý h p đ ng tín d ng, đ ợ khi cán b tín d ng ti p nh n h s khách ế c ti n ồ ơ ượ ậ ụ ồ ấ ế

hàng và k t thúc khi k toán viên t c . hành theo ba b ướ

- Th m đinh tr

c khi cho vay. ẩ ướ

- Ki m tra, giám sát trong khi cho vay.

- Ki m tra, giám sát, t

ch c thu h i n sau khi cho vay. ể ổ ứ ồ ợ

Quy trình cho vay đ c khái quát nh sau: ượ ư

B c 1ướ : Ti p nh n h s ế ồ ơ ậ

- Cán b tín d ng ti p nh n và h ụ ế ậ ướ ng d n khách hàng v đi u ki n tín d ng và ề ề ụ ệ ẫ

h s vay v n. ồ ơ ộ ố

- Cán b tín d ng ki m tra h s và m c đích vay v n c a khách hàng. ố ủ ồ ơ ụ ụ ể ộ

B c 2ướ : Phân tích, th m đ nh khách hàng vay v n. ị ẩ ố

- Cán b tín d ng tìm hi u và phân tích v khách hàng, t ụ ề ộ ư

ự ả ấ ể ự cách và năng l c pháp ự ố ch c, b trí ổ ứ

lý, năng l c đi u hành, năng l c qu n lý s n xu t kinh doanh, mô hình t ả ề lao đ ng trong doanh nghi p. ệ ộ

- Cán b tín d ng ki m tra phân tích đánh giá kh năng tài chính qua các khâu nh ộ ụ ể ả

ạ ộ ể

ư ủ ki m tra tín chính xác báo cáo tài chính, phân tích đánh giá tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p xin vay v n. ệ ố

- Trình lãnh đ oạ

B c 3ướ : Ra quy t đ nh ế ị

Căn c vào thông tin t ừ ẩ ị

ạ quy trình th m đ nh cũng nh các thông tin khác lãnh đ o ư ấ c đánh d u ượ ế ạ

s ra quy t đ nh cho vay hay không cho vay. K t thúc giai đo n này đ ẽ b i các văn b n th hi n k t qu ra quy t đ nh. ể ệ ế ở ế ị ả ứ ế ị ả

ả ừ ch i, và ố

- N u t ng ế ừ ố ườ ch i ngân hàng ph i có văn b n thông báo và nêu rõ lý do t ả ch i. ế ừ ố i ra quy t đ nh ph i ghi rõ ý ki n t ả ế ị

- N u ch p thu n Ngân hàng s ti n hành ký k t h p đ ng tín d ng cũng nh ế ợ ụ ậ ấ ồ ư

h p đ ng liên quan đ n đ m b o tín d ng. ợ ế ả ả ẽ ế ụ ế ồ

B i ngân. c 4ướ : Gi ả

ơ ở ứ ụ ấ ụ ề ế

Là nghi p v c p ti n cho khách hàng trên c s m c tín d ng đã cam k t theo ệ h p đ ng. ợ ồ

B c 5ướ : Ki m tra, giám sát kho n vay. ể ả

Ki m tra và giám sát kho n vay là quá trình th c hi n các b ả ệ

ướ ụ ướ ằ ố ờ

ự ng d n, đôn đ c ngu i vay s d ng đúng m c đích, có hi u qu ử ụ ồ ệ ệ ự ệ

c công vi c sau khi ệ ể ả cho vay nh m h s ti n vay, hoàn tr n g c, lãi vay đúng h n, đ ng th i th c hi n các bi n pháp ố ề thích h p n u ng ợ ế ẫ ạ ả ợ ố i vay không th c h n đ y đ , đúng h n các cam k t. ầ ủ ờ ạ ự ệ ườ ế

ấ ị ụ ể ộ ờ ộ

Sau khi phát ti n vay trong m t th i gian nh t đ nh, cán b tín d ng ki m tra vi c ệ ỏ i tru s kinh doang c a khách hàng theo các n i dung đã th a ề ở

ề s d ng ti n vay t ạ ử ụ thu n gi a khách hàng và ngân hàng đã đ ậ ủ c ghi trong h p đ ng tín d ng. ượ ộ ụ ữ ợ ồ

ạ Đ nh kỳ cán b tín d ng ph i ki m tra và phân tích n đ phát hi n n quá h n, ợ ể ụ ể ả ộ ợ ị

n khó đòi đ đ ngh các bi n pháp x lý nh m lành m nh hóa quan h tín d ng. ợ ể ề ử ụ ệ ằ ạ ị ệ ệ

B c 6ướ : Thu n lãi và g c, x lý nh ng phát sinh. ố ử ữ ợ

Có hai ph ươ ng pháp thu n g c và lãi nh : ư ợ ố

- Ng i vay tr n tr c ti p t i n i giao d ch. ườ ả ợ ự ế ạ ơ ị

- Thành l p t thu n l u đ ng ( có t 3 cán b tr lên). ậ ổ ợ ư ộ ừ ộ ở

Khách hàng có trách nhi m và nghĩa v tr n cho ngân hàng đúng h n và đ y đ ụ ả ợ ầ ủ ạ

nh đã cam k t trong h p đ ng tín d ng. ư ụ ế ợ ệ ồ

ng là t 3 đ n 5 ngày) Ngân hàng thông báo cho khách ừ ế ạ

Tr hàng bi c ngày đáo h n (th ườ t s ti n ph i thanh toán và ngày thanh toán. ướ ế ố ề ả

X lý nh ng phát sinh đ i v i kho n vay và tài s n đ m b o ti n vay: g m tr ố ớ ữ ề ả ả ả ồ ả

c h n, thu n tr ử n tr ợ ướ ạ ợ ướ ạ c h n, gia h n n , chuy n n quá h n, khoanh n . ợ ạ ạ ợ ả ể ợ

B c 7ướ : Thanh lý h p đ ng tín d ng. ợ ụ ồ

ả ế ợ ế

- T t toán kho n vay: Khi khách hàng tr h t n , cán b tín d ng ti n hành ph i ố ể ấ t ộ ụ ả ợ ố ề ố ề ả ế ế ố

ấ h p v i b ph n k toán đ i chi u, ki m tra v s ti n tr n g c, lãi, phí đ t ể ậ ớ ộ ợ toán kho n vay. ả

ồ ợ ụ ụ ồ

ợ ậ ả ụ ệ ự ủ ợ ả

ồ ụ ế

ợ ố ầ ậ ả ạ ồ ươ ườ ụ

ồ ồ ụ ể ở

- Thanh lý h p đ ng tín d ng : Th i h n hi u l c c a h p đ ng tín d ng theo ờ ạ tho thu n trong h p đ ng tín d ng đã ký k t. Khi bên vay tr xong n g c và lãi thì ế ng nhiên h t hi u l c và các bên không c n l p biên b n h p đ ng tín d ng đ ả ệ ự ợ ả ng h p bên vay yêu c u, cán b tín d ng so n th o biên b n thanh lý h p đ ng. Tr ộ ầ ợ ợ thanh lý h p đ ng trình tr ụ ng phòng tín d ng ki m soát và tru ng phòng tín d ng ợ ưở trình lãnh đ o ký biên b n thanh lý. ạ ả

2.2.2. Phân tích, th m đ nh khách hàng vay v n ị S đ 2.2.Th m đ nh khách hàng vay v n ơ ồ ẩ ị ố ẩ

B c 1: ợ Khi khách hàng n p h s xin vay v n, cán b tín d ng ti p nh n h ướ (Ngu n: Phòng Hành chính t ng h p) ồ ồ ơ ụ ế ậ ộ

s , sau đó ki m tra, xem xét tính đ y đ và h p l ơ

ộ ầ ủ Sau khi đã ki m tra xong, n u h s h p l ể c 2: B ồ ố c a h s . ợ ệ ủ ồ ơ ồ ơ ợ ệ ế ụ ể ộ

ướ ề ề ẩ ả ậ ị

ế thì cán b tín d ng ti n hành đi u tra, thu th p thông tin v khách hàng. Phân tích, th m đ nh kh năng c a ủ khách hàng m t cách khách quan. ộ

ể ư ề cách và năng l c pháp lý, năng l c đi u ự

- Tìm hi u và phân tích v khách hàng, t ề hành, năng l c qu n lý s n xu t kinh doanh, mô hình t ự ả ả ấ ự ch c. ổ ứ

+ Tìm hi u chung v khách hàng. ể ề

+ Đi u tra đánh giá t cách và năng l c pháp lý. ề ư ư

+ Mô hình t ch c, kh năng qu n tr đi u hành c a lãnh đ o công ty. ổ ứ ị ề ủ ả ạ ả

- Đánh giá kh năng tài chính ả

ể ủ ả

ể ắ ầ ướ

+ Ki m tra tính chính xác c a các báo cáo tài chính: ph i ki m tra tính chính xác c khi b t đ u đi vào phân tích. c a báo cáo tài chính c a khách hàng vay v n tr ủ ủ Vi c ki m tra bao g m xem xét các ngu n s li u, d li u do doanh nghi p l p, ệ ậ ệ ch đ k toán áp d ng, tính chính xác c a các s li u k toán. ế ộ ế ố ồ ố ệ ủ ữ ệ ố ệ ế ồ ụ

+ Phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng và kh năng tài chính ạ ộ ả

+ Tình hình s n xu t và bán hàng ả ấ

- Phân tích tình hình quan h v i Ngân hàng:

ệ ớ

tình hình hi n t Vi c tìm hi u thông tin không ch d ng l ể ệ ỉ ừ ệ ạ

ồ ứ ụ

i ngân hàng. Xem xét các y u t ạ ắ

ạ ệ ề ạ ợ ố ủ ụ ố

ủ ầ ỏ

i NHNN&PTNT Vi t Nam” m i đ ệ ợ ệ ặ

ớ ượ ử ạ ệ ề ố ư ề ử ầ ề ặ ổ

i i, mà còn c tình ạ ở ả ử ủ hình trong quá kh , bao g m: xem xét quan h tín d ng và quan h ti n g i c a ệ khách hàng t d n ng n, trung và dài h n ( nêu rõ ế ố ư ợ ứ ộ n quá h n), m c đích vay v n c a khách hàng, doanh s cho vay, thu n , m c đ ợ tín nhi m c a khách hàng, khách hàng ph i th a mãn yêu c u “ không có n khó đòi ợ ả ớ ho c n quá h n trên 6 tháng t c vay m i ạ ( ho c vay b sung)… V quan h ti n g i c n xem xét s d ti n g i bình quân, doanh s ti n g i, t tr ng so v i doanh thu… ố ề ử ỉ ọ ớ

B c 3: Trình lên ban lãnh đ o ngân hàng đ ra quy t đ nh cho vay. ướ ế ị ể ạ

2.3. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a NHNo&PTNT Huy n Phù C ủ ệ ấ ừ

ế ả ả ạ ộ năm 2011 và năm 2011

2.3.1. Tình hình doanh thu - chi phí - l i nhu n c a NHNo&PTNT Huy n Phù C ợ ậ ủ ệ ừ

năm 2011 và 2010

B ng 2.1. Báo cáo k t qu kinh doanh ế ả ả

Đ n v tính: tri u đ ng ệ ơ ồ ị

Chênh l chệ Năm 2011 Năm 2010 Ch tiêu ỉ

Tuy t đ i ệ ố T ngươ đ i (%) ố

(1) (2) (3)=(1)–(2) (4)=(3)/(2)

I.Thu nh p lãi thu n 16.924 12.074 4.851 40,17 ậ ầ

ả 57.493 34.241 23.252 67,91 ng t Thu nh p lãi và các kho n thu nh p t ự ậ ậ ươ

Chi phí lãi và các chi phí t ng t (40.568) (22.167) (18.401) 83,01 ươ ự

ho t đ ng d ch ầ ừ ạ ộ ị 696 916 (220) (24,07) II.Lãi thu n t vụ

Thu nh p t ho t đ ng d ch v 1,076 1,180 (104) (8,80) ậ ừ ạ ộ ị ụ

(381) (264) 117 44,17 Chi phí ho t đ ng d ch v ạ ộ ị ụ

kinh doanh ầ ừ 1.034 463 572 123,49 III.Lãi/(L ) thu n t ỗ ngo i h i ạ ố

Thu nh p t 1.065 465 600 128,92 ậ ừ kinh doanh ngo i h i ạ ố

(30) (2) 28 1.211,54 Chi phí kinh doanh ngo i h i ạ ố

ho t đ ng kinh ầ ừ ạ ộ 105 25 80 323,34

ho t đ ng kinh doanh ậ ừ ạ ộ 198 103 95 92,67

ho t đ ng kinh doanh ừ ạ ộ (93) (78) 15 19,26 IV.Lãi thu n t doanh khác Thu nh p t khác Chi phí t khác

V.Thu khác 5.187 4.210 977 23,22

VI.Chi phí ho t đ ng (8.039) (5.764) (2.274) 39,45 ạ ộ

Chi phí cho nhân viên (4.377) (3.559) (818) 23,00

Chi phí kh u hao,kh u tr (2.254) (1.679) (575) 34,25 ấ ấ ừ

ạ ộ ả (1.408) (1.142) (265) 23,22 Chi cho ho t đ ng qu n lý và công vụ

VII.Chi khác (1,117) (527) (590) 111,95

ậ ợ 14.791 11.398 3.393 29,77

ộ ự

ầ ừ ạ ho t c chi phí ướ ụ ủ 2.686 1.759 927 52,72 VIII.L i nhu n thu n t đ ng kinh doanh tr d phòng r i ro tín d ng ủ IX.Chi phí d phòng r i ro tín ự d ngụ

X.L i nhu n tr c thu 12.104 9.639 2.465 25,58 ợ ậ ướ ế

ậ 135 79 57 71,71 XI.Chi phí thu thu nh p doanh ế nghi pệ

XII.L i nhu n sau thu 11.969 9.560 2.409 25,20 ợ ậ ế

(Ngu n: Phòng k toán - ngân qu ) ỹ ế ồ

ệ ừ

ế ậ ả ấ ằ

ả ủ :ể C thụ

các nghi p v Qua báo cáo k t qu kinh doanh c a NHNo&PTNT Huy n Phù C trong 02 năm ổ 2011 và 2010, ta nh n th y r ng ho t đ ng kinh doanh c a Chi nhánh ngày càng n đ nh, hi u qu và ngày càng có xu h ệ ị Thu nh p lãi thu n ồ ệ ừ ủ ạ ộ ướ ư ng m r ng. ở ộ ầ : Cũng nh các NHTM khác, ngu n thu t

ớ ố ề ậ ủ

ng đ ế ỷ ọ ng đ ng 70,68% t ươ tr ng là 68,26%) t ộ ớ ố ấ ng ổ ươ

ả ụ ừ ậ ấ ợ

60% đ n 70% trong t ng thu nh p c a ngân hàng. Có đ ổ ừ ậ ủ

ệ ể ơ ấ ế ỗ ự ủ

t công tác cho vay và thu lãi t ả ừ

ượ

NHNo&PTNT Huy n Phù C .ngày càng thu hút đ ệ c ni m tin n i khách hàng, m r ng th tr ơ ứ ạ

ả ủ ả ơ ấ

ố ề ủ ủ ỏ ượ ả ộ ị ườ ệ ủ ệ ộ ậ ậ

ề ồ ề ậ ạ

ự ậ ẫ ộ ị

i. NHNN th c hi n chính sách n i l ng ti n t Vi ệ ế th gi ế ế ớ ả ệ ự

ả ủ ề ệ ứ ủ ề ụ ự ộ ố

ề ơ

ệ ố ậ ắ ạ

ậ ẫ ề ố ưở ơ ầ ạ

ng l n đ n l ế ầ ẽ ả ưở ắ ố ớ

ế ợ ả ụ ế ệ

ho t đ ng d ch v Thu t ừ ạ ộ ữ ầ ị

ụ: m c dù ặ ừ ầ ư ệ

ạ ộ ủ

i nhu n thu t ừ ậ i nhu n thu t ừ ị ậ

ớ ng d ụ ủ ủ ự ươ

ụ tr ng l n nh t. Kho n thu lãi cho vay năm truy n th ng c a Chi nhánh v n chi m t ả ẫ thu) tăng 4.851 tri uệ so v iớ 2011 là 16.924 tri u đ ng ồ (t ươ ng v i t c đ tăng là năm 2010 (12.074 tri uệ v i t ươ ớ ỷ ọ ế tín dung luôn chi m 40,17%. Đây là c c u thu nh p r t h p lý khi kho n m c thu t c k t qu này là kho ng t ả ả ượ ế nh s c g ng n l c c a toàn th ngân hàng trong vi c tích c c ti p c n các khách ự ế ậ ờ ự ố ắ ầ các kho n vay. Vi c thu nh p lãi thu n hàng, làm t ậ ệ ố c nhi u khách tăng ch ng t ừ ờ hàng, t o đ ng c a mình, đ ng th i ở ộ kh năng qu n lý c a Chi nhánh ngày càng c i thi n và hi u qu h n r t nhi u. Tuy ả nhiên t c đ tăng c a thu nh p ch m h n t c đ tăng c a chi phí: thu nh p tăng ơ ố 67,91% trong khi chi phí tăng 80,01%. Th i đi m năm 2011 - 2010 là giai đo n n n ề ể ờ ả t Nam v n đang ph i ch u đ ng nh ng h u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ủ ữ ớ ỏ kinh t , các NHTM n i l ng ớ ỏ tín d ng. Chi phí huy đ ng v n năm 2011 là cao nh m đáp ng đ ti m l c tài chính ằ c a Chi nhánh. Do v y dù thu nh p tuy t đ i năm 2011 có tăng nhi u h n chi phí ậ ủ ng đ i thì v n tăng ch m h n. Trong ng n h n, chi phí tăng cao nh ng xét v m t t ề ặ ươ ư ng nhi u đ n lãi thu n. Nh ng trong dài h n, v i t c đ ớ ố ộ h n thu nh p ch a nh h ư ư ả ậ ơ tăng nh v y, ch c ch n lãi thu n s gi m xu ng, s nh h ậ i nhu n ẽ ả ắ ư ậ c a Chi nhánh. NHNo&PTNT Huy n Phù C .c n h t s c chú ý đ n kho n m c này. ừ ầ ế ứ ủ nh ng năm g n đây, các NHTM khác nói ự cho lĩnh v c ọ ho t đ ng này c a chi d ch v c a chi nhánh ả ng v i m c gi m là 8,80%. Nguyên nhân c a s suy gi m nên khách hàng đã gi m các ơ ả ệ ả ươ ủ ớ ộ ưở ế ả ả

chung và NHNo&PTNT Huy n Phù C .nói riêng đang chú tr ng đ u t này nhi u h n,tuy nhiên, trong năm 2011, l ề ợ nhánh l i gi m so v i năm 2010. C th , l ụ ể ợ ạ gi m 104 tri u, t ứ ả ng c a cu c kh ng ho ng kinh t đu c cho là nh h ủ kho n chi tiêu cho các d ch v . ụ ả ợ ả ị

Thu t kinh doanh ngo i h i ng c a ngo i t ừ ạ ố : Năm 2011 là năm th nh v ượ ị

t là USD). Giá USD tăng nhanh theo t l ệ ủ l m phát. Là m t t ộ ổ

ừ ộ ơ

ỷ ệ ạ ứ ả ự ư ế

ớ ừ ỉ ệ ọ ồ

ạ ệ ch c tài (đ c bi ứ ặ ậ ừ chính, NHNo&PTNT Huy n Phù C .cũng không đ ng ngoài cu c ch i. Thu nh p t ệ t tr i so v i năm 2010: kho ng 123,49%. N u nh năm 2010, lĩnh v c này tăng v ượ ộ là 465 tri u đ ng thì năm 2011 h đã NHNo&PTNT Huy n Phù C .ch thu ngo i t ệ ớ tăng t cố v iớ thu nh p kho ng 1.065 tri u đ ng, tăng kho ng 600 tri u đ ng so v i ậ ạ ệ ồ ệ ệ ả ả ồ

c. Đ đ t đ ướ ủ c thành tích là nh s c g ng, n l c, quy t đoán c a ờ ự ố ắ ỗ ự ế

năm tr ể ạ ượ CBCNV trong Ngân hàng.

Thu t các ho t đ ng kinh doanh khác ừ ạ ộ ớ

ủ ế ủ

: so v i các ho t đ ng khinh doanh ạ ộ kho n m c này trong năm 2011 tăng khá khiêm ng v i m c tăng ng r t n t ừ ư ầ ồ ệ ả ụ ả c đ tăng tr ố ộ ấ ấ ượ ưở ứ ớ

ch y u c a Chi nhánh, ph n thu t t n, tăng kho ng 80 tri u đ ng nh ng t ố là 323,34%.

Chi phí ho t đ ng ớ ả ở ộ ị ườ ạ ộ : Cùng v i vi c m r ng th tr

ệ ủ ệ ừ

ấ ậ ủ ủ

ệ ừ

t là các chi nhánh xa tr ụ ở ạ ộ ả ư ộ

ả ệ ệ

Chi phí d phòng r i ro tín d ng ầ ự ủ

c trích l p nh m bù đ p t n th t đ i v i các kho n n c a t ằ ấ ố ớ ợ ủ ổ ứ ạ ng thì chi phí qu n lý, ho t đ ng c a NHNo&PTNT Huy n Phù C .cũng tăng theo là đi u h p lý. Tuy nhiên, t c ố ộ ợ ề ạ ộ đ tăng c a chí phí th p h n t c đ tăng c a thu nh p thu n t lãi và các ho t đ ng ầ ừ ơ ố ộ ộ ố ộ kinh doanh khác nên có th th y NHNo&PTNT Huy n Phù C đã qu n lý t t b ể ấ máy ho t đ ng, đ c bi s chính, cũng nh đ i ngũ công ặ nhân viên làm vi c có hi u qu cao. ệ ự ậ

ị ậ ắ ổ ủ

ả ế ị ụ ự ồ

ủ c tính b ng 0,75% t ng d n t nhóm 1 đ n nhóm 4) và chi phí d ư ợ ừ ự ổ ượ ế ằ

ư ợ ồ ệ ả ả ả

ư ậ ơ

ể ủ ộ ề ổ ự ử ể ề ấ ơ

ậ ố ớ

i nhu n sau thu ợ ậ ậ

ế Nhìn m t cách t ng quát, l ợ ộ ổ i nhu n sau thu uệ so v i lớ ậ ế năm 2010, t

ợ ng v i t c đ tăng là 25,20%. Trong khi nhi u ngân hàng khác b thua l ị

ề ng kh quan. Đây là l ế năm 2011 là ngươ ỗ thì chi l c c a toàn th nhân viên trong ể ỗ ự ủ ưở ả

ụ : chi phí d phòng r i ro tín d ng là ph n chi ụ ủ ụ ch c tín d ng, phí đ ượ đ c trích l p theo quy đ nh c a NHNN. Theo quy t đ nh 493/2005/QĐ - NHNN ượ ngày 22 tháng 4 năm 2005,s chi phí d phòng r i ro tín d ng g m chi phí d phòng ự r i ro chung (đ ủ phòng r i ro riêng ( 0%, 5%, 20%, 50% và 100% cho d n nhóm 1, 2, 3, 4, 5). Trong năm 2011, kho n chi phí này tăng kho ng 927 tri u đ ng (kho ng 52,72%). Chi phí ậ d phòng tăng cao nh v y là do năm 2011, Chi nhánh cho vay nhi u h n, vì v y ự ph n trích l p d phòng cũng nhi u h n đ có th ch đ ng x lý t n th t có th ể ầ x y ra đ i v i Chi nhánh mình. ả L i nhu n sau thu : 11.969 tri u ệ đ ng tăng 2.409 tri ồ đ ộ ươ ớ ố nhánh v n đ t m c tăng tr ứ ạ ẫ chi nhánh.

ệ 2.3.2. Tình hình tài s n – ngu n v n năm 2011 và 2010 c a NHNo&PTNT Huy n ồ ố ủ ả

Phù C ừ

B ng 2.2. B ng cân đ i k toán ố ế ả ả

Đ n v tính: Tri u đ ng ệ ơ ồ ị

Năm 2011 Năm 2010 Chênh l chệ

Ch tiêu ỉ T ươ Tuy t đ i ệ ố

ng đ i ố (%) (4)=(3)/(2) (1) (2) (3)=(1)–(2)

7.045 - 5.994 - 1.051 - 17,53 -

i qu ỹ t Nam i NHNN Vi ệ i các TCTD ch c tín - - - - ổ ứ

322.261 269.519 3.879 4,207 1,406 1.671 334.855 281.126 52.742 (328) 265 53.729 19,57 (7,79) 18,83 19,11 Ổ

323.007 272.344 50.664 18,60

ả - - - -

ề ử 15 1 14 1370,10

ề ử ủ ấ ờ

Ủ Ở Ữ ỹ

A.Tài s nả I.Ti n m t và vàng t ặ ề II.Ti n g i t ề ử ạ III.Ti n, vàng g i t ử ạ ề khác và cho vay các t d ng khác ụ IV.Cho vay khách hàng V.Tài s n c đ nh: ả ố ị VI.Tài s n có khác ả T NG TÀI S N Ả B. NGU N V N: Ồ Ố N PH I TR : Ả Ợ Ả I. Các kho n n Chính ph và ủ ợ NHNN II.Ti n g i và vay các TCTD khác III.Ti n g i c a khách hàng có giá đã phát hành V.Gi y t VI.Các kho n n khác ả V N CH S H U VII.V n và các qu ố 1.V n c ph n ố ổ ầ ch c tín d ng 2.Qu c a t ỹ ủ ổ ứ 3.L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ T NG NGU N V N 226.715 186.221 6.736 4.196 79.385 92.082 8.783 11.848 8.783 11.848 - - 37 46 11.802 8.745 334.855 281.126 40.493 (2.541) 12.698 3.065 3.065 - 9 3.056 53.729 21,74 (37,72) 16,00 34,90 30,90 - 24,52 34,95 19,11 Ồ Ố ợ Ổ

(Ngu n: Phòng k toán - ngân qu ) ỹ ế ồ

ố ả ế Tài s n và ngu n v n là y u t ồ ộ

ế ố ả ể ố ế

ồ ố

ạ ệ ả

ả ố ệ ể ế ể ư ư

không th thi u đ i v i b t kì m t Ngân hàng ố ớ ấ t rõ tình hình v tài ề ế ử ụ đó phân tích tình hình t o v n và s d ng c kh năng tài chính và hi u qu kinh doanh i pháp kh c ph c. Thông qua s li u trong ụ ể ữ ố ế ắ ở ộ ụ ả ấ ấ

nào trong quá trình kinh doanh. B ng cân đ i k toán cho ta bi s n và ngu n v n c a Ngân hàng đ t ể ừ ả ố ủ v n giúp chúng ta có th đánh giá đ ượ ố cũng nh nh ng đi m y u đ đ a ra gi ả ể b ng cân đ i k toán cho th y Ngân hàng đang m r ng s n xu t kinh doanh, c th ả nh sau: ư

ồ Tài s nả : T ng tài s n năm 2011 tăng so v i năm 2010 là 53.729 tri u đ ng ệ ả ổ ớ

t ươ ứ ớ ế ố

ng ng v i 19,11% là do các y u t Tài s n l u đ ng và đ u t sau: ng n h n ớ

ả ư ộ ệ ầ ư ắ ừ ở ộ

5. i qu (t ệ ồ , tăng 1.051 tri u đ ng, t ự ữ ề ệ

ể ả ặ ồ ể ậ ư ả ờ

ỹ ừ 994 tri u tăng lên 7.045 tri u đ ng ứ ấ ơ ộ ế

ti n m t t ả ư ưở ụ i qu không sinh l ờ ơ ộ ỹ

ữ ề ứ ặ ạ ờ ồ

ệ ấ ữ ả ắ ả ả ệ ữ ủ ờ ổ ậ ả

ti n m t. ạ năm 2011 tăng m nh so v i năm 2010 ạ NHNo&PTNT Huy n Phù C m r ng kinh doanh nên tăng d tr ti n m t và vàng ươ ng t ạ ệ ng 17,53%) đ đ m b o kh năng thanh toán t c th i cũng nh có th t n d ng đ ụ ươ ệ t kh u thanh toán…). Tuy nhiên, vi c các c h i kinh doanh (ví d nh h ng chi n m gi i, đó là chi phí c h i cho vi c tăng kh năng ắ thanh toán t c th i, đ ng th i, Chi nhánh cũng t n thêm chi phí c t tr , b o qu n. Do ố ắ v y, Chi nhánh ph i đánh đ i gi a r i ro và l i nhu n, cân nh c kĩ trong vi c n m ợ ậ gi ữ ề ặ

ồ ở Cho vay KH trong năm 2011 tăng trư ng khá

ệ ệ

ố ự ệ ệ ớ ỏ ề

ụ ề ẩ ư ậ

ấ ố ị

, l nh nh thu nh chi...), vì th ti n g i các t ụ ủ ờ ụ ể ề

ề ủ ế ề ử ệ ầ ử ụ ệ ử ệ ả ể ả ờ ả ứ ặ

ạ liên ngân hàng. , tăng 52.472 tri u đ ng (tăng t ừ ệ ừ 269.519 tri u tăng lên 322.261 tri u) so v i năm 2010. NHNo&PTNT Huy n Phù C ớ mu n thu hút KH nên đã th c hi n chính sách n i l ng tín d ng. Đi u này làm gia ơ tăng KH cũng nh thu nh p cho Chi nhánh, tuy nhiên cũng ti m n nhi u nguy c th t thoát v n. Ngoài ra, nhu c u s d ng các d ch v c a Chi nhánh c a KH ngày ổ càng tăng (Ví d : Chuy n ti n đi n t t trong thanh ch c tín d ng khác tăng m nh đ đ m b o kh năng thanh toán, đ c bi ụ toán đi n t ệ ư

Tài s n c đ nh (v m t giá tr còn l ả ố ị ẹ ớ ạ ả ả ị

ề ặ ả

ng ng v i m c gi m kho ng 7,79%. Trong năm qua, Chi nhánh đã không đ u t Đi u này r t d hi u b i vì trang thi ệ i) gi m nh v i m c gi m 328 tri u ứ ầ ư ấ t b và c s v t ch t ơ ở ậ ề ở ế ị

c. t ớ ả ứ ươ ứ thêm vào tài s n c đ nh. ả ố ị c a chi nhánh đã đ ủ

Tài s n có khác c đ u t ượ ầ ư ồ tăng ở ứ ấ ễ ể đ ng b vào các năm tr ộ m c đ v a ph i, kho ng 265tri u đ ng (t ộ ừ ướ ả ệ ả ồ ả ươ ứ ng ng

18,83%).

Nói chung, hi n t ừ

ệ ạ ụ ệ ng d ch v , nâng cao v th trên th tr ị ườ ả ả

ị ờ ế ợ ả ể ấ ế ờ

ở ộ ng lai g n. ấ ượ ờ ồ ở ộ ị ế ị ầ ươ

i NHNo&PTNT Huy n Phù C đang không ng ng nâng cao ừ ng, đ m b o kh năng thanh toán k p ch t l ị ạ th i đ ng th i k t h p m r ng th tru ng. Có th th y Chi nhánh đang có k ho ch m r ng quy mô trong t Ngu n v n : ồ ố

ậ N ph i tr tăng 18,60%.Có th th y NHNo&PTNT Huy n Phù C đang t n ừ

d ng t ụ ộ ể ở ộ

ệ ợ ể ấ i đa vi c huy đ ng v n đ m r ng quy mô kinh doanh.C th : ụ ể ố Các kho n n Chính ph và NHNN năm 2011 không có bi n đ ng cho th y Chi ộ ế ấ

ố ủ t v m t tài chính. nhánh đang t

Kho n ti n ả ử

ấ c s d ng nhi u h n, có hi u qu h n. ả ả ệ ả ợ ch t ự ủ ố ề ặ ạ ề g i và vay các TCTD khác tăng r t cao: 1370,10% cho th y các ho t ấ ề ơ ượ ử ụ ả ơ đ ng thanh toán liên ngân hàng đ ộ

ả ể

ệ ề ả ệ ệ

ố ồ ươ ứ ủ ề ử ủ 186.221 tri u lên 226.715 tri u, t ừ ng c nh tranh ngu n v n huy đ ng c a các Ngân hàng r t kh c li ộ ị ườ ấ ố

ớ ạ ữ ừ ệ

ệ ư ứ

ộ i nhu n cho mình. Nhìn vào con s th c t c l ố ự ế ậ

uy tín Chi nhánh đang d n đ ứ

ẽ ề ờ

ấ ể ầ ượ ề ộ ủ ấ ố

ệ Ti n g i c a KH cũng tăng đáng k , năm 2011, kho n ti n này tăng 40.493 tri u ng ng kho ng 21,74%). Th i gian đ ng (tăng t ờ ồ ể t. Đ qua, th tr ệ ả ỗ c nh tranh v i nh ng ngân hàng khác, NHNo&PTNT Huy n Phù C cũng đã ph i n ạ ẫ l c r t nhi u trong vi c đ a ra m c lãi su t huy đ ng sao cho h p d n KH mà v n ự ấ ẫ ấ ề này, có th nói, Chi nhánh đã đ gi ữ ượ ợ thành công trong vi c thu hút KH, ch ng t c nâng cao. ệ ỏ Tuy nhiên, n u kho n ti n vay trong th i gian quá lâu s phát sinh nhi u chi phí khó ả ế d đoán đ c, m t uy tín c a Chi nhánh, nguy c m t ngu n huy đ ng v n trong ự ượ t ươ ồ ng lai tăng lên n u Chi nhánh không thanh toán n đúng h n. ạ ơ ấ ợ

ố ừ ế ủ ở ữ

ệ i nhu n ch a phân ph i. Đi u này ch ng t ố ư ậ

V n ch s h u tăng 34,90% (tăng t l ở ợ ở ộ ủ 8.745 tri u lên 11.802 tri u, tăng 3.056 ệ NHNo&PTNT ỏ ị và chi m lĩnh th ế ứ ng đ u t ầ ư

ố ng lai.

ng khá đ u nhau. Có th tăng tr ệ tri u), ch y u là tăng ề ủ ế Huy n Phù C mu n m r ng quy mô c a mình, tăng c ừ ệ ườ ng trong t tr ươ ườ V n ch s h u và các kho n n ph i tr ủ ở ữ ả ả ố ợ ề

ấ ả ế ượ ưở ậ ẽ ả ố

ề ộ ả ồ ố

i nhu n c a Chi nhánh đ ng th i gây áp l c l n trong t ổ ủ ậ ủ ự ớ ươ ẽ ả ợ ồ ờ

ể c qu n lý v n th n tr ng. Đi u này s làm th y Chi nhánh đang theo đu i chi n l ọ tăng kh năng thanh toán c a Chi nhánh, tuy nhiên ngu n v n huy đ ng có chi phí cao, s làm gi m l ng lai trong vi c thanh toán n . ợ ệ

2.4. Phân tích m t s ch tiêu tài chính căn b n c a NHNo&PTNT Huy n Phù ộ ố ỉ ả ủ ệ

C ừ Ho t đ ng kinh doanh ch y u c a m t ngân hàng là huy đ ng v n t ố ừ ộ ộ

ế ể ậ

ủ ế ủ ố ế ườ ụ ấ ộ ố

KH th a ừ ạ ộ ủ v n và c p tín d ng cho KH thi u v n. Vì v y, đ đánh giá tình hình tài chính c a ụ ấ ố m t ngân hàng, ng ủ i ta hay chú ý đ n tình hình huy đ ng v n và c p tín d ng c a ộ ngân hàng đó.

B ng 2.3. Tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ố ủ ộ ả ệ

ừ ĐVT: tri u đ ng ệ ồ

Th i đi m T c đ tăng (gi m) (%) ờ ể Năm 2011 Năm 2010 Tuy t đ i ệ ố ố ộ ả

Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng (%)

Tỷ tr ngọ (%) 100 230.925 192.959 100 37.966 19,68 ổ

17.786 193.248 19.892 7,70 83,68 8,61 13.937 140.265 38.757 7,22 72,69 20,09 3.849 52.983 (18.865) 27,62 37.77 (48,68)

ch c ề ử ủ ổ ứ

T ng NV huy đ ng ộ I - Theo kỳ h nạ 1- Không kỳ h nạ 2- Kỳ h n <12 tháng ạ 3- Kỳ h n > 12 tháng ạ II - Theo lo i hình huy ạ đ ngộ 1. Ti n g i c a t 2. NV dân cư 3. Gi y t có giá khác 15 226.715 4.196 0,01 98,18 1,81 1 186.221 6.736 0,00 96,51 3,49 ấ ờ

1400 14 21,75 40.494 (37,71) (2.540) (Ngu n: Phòng k toán - ngân qu ) ỹ ế ồ

Xét v quy mô: ề

Ngu n v n huy đ ng c a NHNo&PTNT Huy n Phù C tăng tr ố ủ ừ ưở

ệ ng d ng m c tăng 19,68% . Đ ươ ươ

ả ạ ượ ứ

ệ ụ ứ

c nhi u ngu n v n t ể dân c . Gi y t ư ố ừ ồ

ề ạ ượ ứ ằ ồ

ề ượ ỉ ề ử ả ạ

ộ ứ ư ợ ộ

ữ ắ

ự ạ ư ặ ị ủ ụ ồ ố

ng qua các ồ ộ ể năm, c th , năm 2011 tăng 37.996 tri u đ ng, t ệ ồ ụ ể ứ có đ ộ ng đa d ng hóa các hình th c huy đ ng c k t qu trên Chi nhánh đã ch tr ế ủ ươ v n, đáp ng ngày càng nhi u ti n ích cho KH và liên t c tri n khai các hình th c huy ứ ố có giá dài h n đ ng v n m i đã thu hút đ ạ ấ ờ ớ ộ ố ạ c phát hành đ ng th i nh m đa d ng (trái phi u, ch ng ch ti n g i dài h n) cũng đ ờ ế kỳ h n c a các kho n huy đ ng. Bên c nh đó, Ngân hàng còn nh y bén trong c nh ạ ạ ạ ủ ứ ự ưở tranh b ng cách đ a ra các m c lãi su t huy đ ng phù h p, các hình th c d th ng ấ ằ h p d n.... Do đó, m c dù có s c nh tranh ngày càng gay g t gi a các ngân hàng ẫ ấ ho t đ ng trên cùng đ a bàn nh ng ngu n v n c a chi nhánh liên t c tăng qua các ạ ộ năm.

T c đ tăng tr ố ộ ố

ng ngu n v n năm 2011 là 19,68% trong khi t c đ l m phát là ố ủ 18,58%. So sánh v i t c đ l m phát năm 2011 ta th y công tác huy đ ng v n c a ố ộ ạ ộ ưở ớ ố ồ ộ ạ ấ

ấ ừ

ề ố ắ hào này là do tình hình kinh t ể th gi ế ế ớ

ộ ế ủ ệ c k t qu đáng t ả ủ ầ ầ

t Nam, sau khi chính ph đ a ra gói kích c u v i t ng tr giá lên đ n 8 t ớ ổ ầ ị

ữ ế

ả ủ ư ể ự ế ệ

ộ ố ố ấ ạ

ạ ề ệ ắ ộ ớ ữ ế ề ạ ộ ắ ả ưở ế ạ

ng trên. Có NHNo&PTNT Huy n Phù C đã c g ng r t nhi u đ có m c tăng tr ưở ứ i đã chuy n mình, thoát đ ể ự ượ ế toàn c u năm 2008 và đang d n ph c h i. ụ ồ kh i d âm c a cu c kh ng ho ng kinh t ỏ ư ỷ T i Vi ế ệ ạ đã có nh ng chuy n bi n tích c c. Tuy nhiên l m phát nh ng tháng USD n n kinh t ự ề cu i năm 2011tăng cao, NHNN th c hi n chính sách ti n t b t bu c khi n cho lãi ặ su t tăng nhanh, các Ngân hành c nh tranh gay g t trong huy đ ng v n. Đi u này đ t Chi nhánh vào tình tr ng kinh doanh khó khăn, nh h ng l n đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a Chi nhánh. ộ ố ủ

Xét v c c u huy đ ng: ề ơ ấ ộ

C c u theo kỳ h n: ộ ơ ấ ơ ấ

ng tăng nhanh, ng ạ ắ ạ ử

ả ạ ướ

ố ồ ổ ướ ạ ấ

ồ ệ

ắ ế

ớ ắ

ạ ề ử

ố ộ ồ ế ử ế

ỉ ố ề ệ ướ ổ ồ

ố ạ ộ ệ ả ả ủ

ộ ồ ư ổ ầ ố ở

ư ố ố ị ườ ế ấ

ườ

ể ưở ử ề ế ạ ắ ấ ọ ơ

ườ ườ

ề ạ Nhìn chung trong các năm 2010, 2011 c c u huy đ ng ti n c g i không kỳ h n và ti n g i ng n h n (<12 tháng) có xu h ượ ướ ử ề ng gi m. Ti n g i kỳ h n ng n chi m i ti n g i kỳ h n dài (> 12 tháng) có xu h l ế ạ ề ử ắ ề ử ả ề ố ng tăng c v s tr ng l n nh t trong t ng ngu n v n huy đ ng và có xu h t ộ ớ ỷ ọ tr ng. Năm 2010 chi nhánh huy đ ng 192.959 tri u đ ng trong đó ti n l ề ng và t ỷ ọ ượ ộ ệ tr ng 72,69%), Năm 2011 tăng lên 230.925 tri u g i ng n h n là 140.265 (chi m t ỷ ọ ạ ử đ ng trong đó ti n g i ng n h n chi m t tr ng 83,68%% (tăng 10,99% so v i năn ỷ ọ ử ế ạ ề ồ 2010). Ti n g i dài h n có xu h ng gi m, Năm 2010 ti n g i dài h n là 38.757 ả ề ạ tri u đ ng chi m 20,09% trong t ng ngu n v n huy đ ng, đ n năm 2011 con s này ố ồ ấ gi m xu ng còn 19.892 tri u đ ng v i t tr ng ch còn 8,61%. Đi u này cho th y ớ ỷ ọ kh năng đáp ng nhu c u v n trung và dài h n cho ho t đ ng kinh doanh c a chi ạ ứ t, ngu n v n huy đ ng ch a n đ nh. S dĩ có tình tr ng này là do trong nhánh ch a t ạ ị ng bi n đ ng m nh giai đo n cu i năm 2010 và cu i năm 2011 lãi su t trên th tr ạ ạ ộ ố ạ i dân d n đ n tình tr ng cùng v i l m phát tăng cao gây tâm lý hoang mang cho ng ế ẫ ớ ạ i dân l a ch n g i ti n kỳ h n ng n đ h ng ị ng lãi cao h n n u lãi su t th ự ng ti p t c tăng. tr ế ụ C c u lo i hình huy đ ng: ố ừ dân cư chi m t Ngu n v n t ồ ỷ ọ ế ấ ộ

ơ ấ ư ố ươ ồ

i dân có xu h khó khăn ng ng ti ệ ế ườ ướ ự

ề ơ ơ

ề ử ổ ề ạ ử ề ề ộ

ỷ ọ ệ ầ ố ồ

ệ c gi ượ ấ

KH và ti n g i ho c vay t ử ử ừ ố ề ặ

ộ vi c phát hành gi y t tr ng l n nh t và ạ ớ ệ g n nh là tuy t đ i (96,51% năm 2010 và 98,18% năm 2011), tăng v c s tuy t ề ả ố ệ ố ầ ng đ i (Năm 2011 là 226.715 tri u đ ng, tăng 1,67% so v i năm 2010). đ i và s t ớ ố ố t Có s tăng lên này là do trong tình hình kinh t ế ki m nhi u h n, tiêu dùng ít h n khi n cho dòng ti n g i đ v NH tăng lên. Ngu n ồ ế ệ ủ tr ng c a v n ti n g i, ti n vay các TCTD khác tuy tăng m nh v t c đ song t ề ố ố ồ ngu n v n này trong c c u chung h u nh không đáng k . Năm 2010 là 1 tri u đ ng ể ư ơ ấ và tăng lên 15 tri u đ ng vào năm 2011 (t ng ng v i t c đ tăng 0,10% ). Ch tiêu ớ ố ộ ươ ứ ồ b ng cân đ i k toán. Các con s trên cho th y, chi này tăng đã đ i thích t ố ế ả ừ nhánh có ti m năng trong vi c huy đ ng ti n g i t ề ề có giá gi m 1,68% cho th y trong TCTD khác. Ngu n ti n t ấ ờ ừ ả ệ ề ừ ệ ả ấ ồ

có giá đã t ộ ố ạ ấ ờ ớ ờ i th i

năm 2011, chi nhánh không có phát hành thêm và m t s lo i gi y t đi m đáo h n. ể

ạ ả ộ ệ

ố ủ ố ồ

ộ trong th i gian qua. Tuy nhiên, t ể ấ ế ủ ỷ ọ ồ

ơ ấ ờ ẫ ọ

ự ự ậ ủ ề ộ ấ ồ ể

ố t ch c năng c a m t ngân hàng. Theo b ng tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C , ừ ớ chúng ta có th th y rõ c c u ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh khá phù h p v i ợ ử tr ng ngu n huy đ ng ti n g i tình hình kinh t ộ ề trong năm thanh toán đã tăng song v n còn th p. Hi v ng s v c d y c a n n kinh t ế ự c c c u ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh đ Chi nhánh th c 2011 s thay đ i đ ủ ẽ s làm t ự ổ ượ ơ ấ ộ ủ ứ

B ng 2.4. Tình hình cho vay c a chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ủ ệ ừ ố ả

Năm 2011 T c đ tăng (gi m) (%) ố ộ ả

Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng (%)

Năm 2010 Tỷ tr ngọ (%) 100 269.519 100 19,57 322.261 ổ

60,82 149.914 55,62 5,20 196.008 ạ

39,18 119.605 44,38 (5,20) 126.253 T ng NV cho vay I - Theo kỳ h nạ 1- Ng n h n ắ 2- Trung và dài h nạ

ĐVT: tri u đ ng ệ (Ngu n: Phòng k toán - ngân qu ) ỹ ế ồ

Xét v quy mô cho vay: ề

i và h ộ ạ

ộ ệ ặ ể ộ ạ ộ

ử ụ ố ấ ượ ả ậ ể ố

ộ ệ ố ủ ệ ồ

ồ ừ ủ ớ

ơ ồ

ộ ạ ơ ầ ườ ụ ồ

ụ Vi ế ệ c khuy n khích, u tiên nên nhu c u v n c a các cá nhân và các t ố ủ ư ế ầ

đ cao h n. Huy đ ng v n và s d ng v n có m i quan h ch t ch , tác đ ng qua l ỗ ố ẽ ố ố t thì m i có v n đ tài tr vào ho t đ ng cho vay, tr cho nhau. Huy đ ng v n có t ớ ợ ố ố ợ i nhu n đ bù đ p cho chi phí huy ng thì m i có l ng i, cho vay có ch t l c l ể ớ ượ ạ ắ ợ ỗ m i phát tri n, m i có ngu n v n nhàn r i đ ng v n, cho vay có hi u qu , thì kinh t ớ ế ớ ố ộ đ huy đ ng. Ngu n v n cho vay c a NHNo&PTNT Huy n Phù C năm 2011 tăng ể 19,57% so v i năm 2010. M t là do chính sách n i l ng tín d ng c a Chi nhánh, các ớ ỏ ụ c ngu n v n h n. Hai i vay d ti p c n đ th t c c p tín d ng linh ho t h n, ng ố ễ ế ậ ượ ủ ụ ấ t Nam đang d n ph c h i, nhi u ngành ngh kinh doanh, lĩnh v c là n n kinh t ự ề ề ề ổ ứ đ u t ch c ầ ư ượ kinh t ế ơ

Xét v c c u cho vay: ề ơ ấ

Theo kỳ h n:ạ t tr ng cho vay ng n h n trong năm 2011 là ạ ệ ắ

ế ỷ ọ ồ ạ ổ ố ồ

ạ ắ ồ ố

196.008 tri u đ ng ồ ỉ chi m 60,82% t ng ngu n v n cho vay trong khi ngu n cho vay trung và dài h n ch là 126.253 tri u đ ng, chi m 39,18%. Ngu n v n cho vay ng n h n tăng 5,20% trong ồ ế ệ ạ i gi m 5,20%. Cho th y nhu c u vay ti n trong ng n h n khi ph n trung và dài h n l ạ ạ ề ấ ầ ắ ầ ả

i ta v n còn lo l ng nhi u v ấ ị ườ ề ẫ ắ ề

ề ế ư ng n h n là kênh đ u t là r t cao. Khi n n kinh t r i ro thì đ u t ủ ch a th c s n đ nh, ng ự ự ổ ầ ư ự ự ầ ư ắ ạ th c s thông minh và có hi u qu . ả ệ

2.4.1. Ch tiêu xác đ nh hi u qu s d ng ngu n v n huy đ ng ộ ỉ ị

B ng 2.5. Ch tiêu xác đ nh hi u qu ngu n v n huy đ ng ệ ồ ố ộ ả ệ ỉ ả ử ụ ị ồ ố ả

Đ n v tính: % ị ơ

Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Năm 2011 Năm 2010 Chênh l chệ

T ng d n cho vay ư ợ ỷ ọ ư ổ ợ 139,55 139,68 (0,09) T ng ngu n v n huy đ ng ổ ồ ố ộ T tr ng d n cho vay trên t ng ngu n ồ ổ v n huy đ ng ộ ố

Ch tiêu này cho bi ố ế

ệ c tài tr 139,68% t ồ ộ ố ợ ả ử ụ ừ

ồ ề ụ ể ồ ượ ỉ ả ớ ộ

ể ấ ạ

ệ đang ph i ch u nh h ề ộ ưở ủ

, ng ủ ố ủ ề ử ề ế ơ ườ ế

ả ộ

ơ ề ặ ớ ấ ư ượ ả ố ứ ề ể ấ ậ

t hi u qu s d ng v n huy đ ng c a Chi nhánh. Năm 2010, ỉ ủ ộ d n cho vay đ ngu n v n huy đ ng, hay trong 100 đ ng huy ư ợ ượ ồ đ ng v , ngân hàng ph i cho vay t i 139,58 đ ng. Năm 2011, ch tiêu này có gi m đôi ả ộ ả i 130,55 chút, c th là trong 100 đ ng huy đ ng đ c ngân hàng ph i cho vay t đ ng. Có th th y ngân hàng đang m o hi m trong vi c cho vay. Đi u này là do trong ể ồ ả ng c a cu c kh ng ho ng các năm 2010, 2011, n n kinh t ị ả ả ệ kinh t i dân g i ti n ít h n trong khi nhu c u vay v n c a các doanh nghi p ầ cũng nh các h kinh khác tăng cao do đó ngân hàng ph i cho vay nhi u h n m c huy ế c. Qua đó có th nh n th y Chi nhánh đang ph i đ i m t v i v n đ thi u đ ng đ ộ v n.ố

2.4.2. Ch tiêu đánh giá kh năng thanh toán ả ỉ

B ng 2.6. Ch tiêu đánh giá kh năng thanh toán ả ả ỉ

Đ n v tính: % ị ơ

Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Năm 2011 Năm 2010 Chênh l chệ

ệ ố ả 93,20 97,57 (4,37) 1.H s kh năng chi trả ả

Tài s n Có có th thanh ể toán ngay Tài s n N ph i thanh ả ợ toán ngay Ti n g i giao d ch ề ử ị 8,34 7,79 0,56 Ti n g i có kỳ h n ạ ề ử ệ ố ữ ề 2.H s gi a ti n g i giao d ch và ti n ề ị ử g i có kỳ h n ử ạ

ỉ ả ả

ấ ể ả ủ

ớ ả ơ ệ ố ấ ậ ả ấ ả

ợ ả i 93,20 đ ng có th ồ ư ệ ừ

ả ỉ

ế ạ

i ch s ề ả ộ ỉ

ạ ẽ ặ ủ ề ả ơ ộ ờ ạ ặ ủ ể ầ ớ ữ ị

ả Ch tiêu h s kh năng chi tr càng cao thì ngân hàng càng có tính thanh kho n t t. Có th nh n th y kh năng thanh kho n c a chi nhánh là r t cao. Năm 2011, tuy ố ch s này tuy có gi m h n so v i năm 2010 nh ng gi m r t ít: 4,37%. Trong 100 ỉ ố ể đ ng n ph i thanh toán ngay, NHNo&PTNT Huy n Phù C có t ồ ớ ả i s g p r i ro thanh kho n khi các kho n thanh toán ngay, và ch có 6,80 đ ng còn l ồ quá nhi u tài s n Có có th thanh toán ngay thì Chi n đ n h n. Tuy nhiên, n u gi ữ ợ ế ỉ ố nhánh s tăng thêm m t kho n chi phí c h i. Chi nhánh c n đi u ch nh l uy tín v i KH và tránh g p r i ro này đ đ m b o kh năng thanh toán k p th i, gi trong tr ả t c các ch n cùng đòi m t lúc. ả ng h p t ợ ấ ả ẽ ể ả ườ ủ ợ ộ

Ch tiêu h s gi a ti n g i giao d ch và ti n g i có kỳ h n cho ta bi ị

ồ ử ế ụ ể ề ử ề

ồ ạ ử ỉ ề ứ ạ ị ề ệ ố ữ ề ử ạ ề ử ị

ử ồ ệ ố ề ả

ớ ị ấ ứ ạ

ề ủ ộ ể ượ ề ể

ư ả ồ ế ạ ấ

ứ ử ỏ ị

t trong 100 đ ng ti n g i có kỳ h n thì có bao nhiêu đ ng ti n g i giao d ch. C th trong năm ồ 2011, c 100 đ ng ti n g i có kỳ h n thì có 8,34 đ ng là ti n g i giao d ch, tăng ề 0,56% so v i năm 2010. Xét v tính thanh kho n, h s này không nên cao. Vì ti n g i giao d ch là ti n g i không kì h n, KH có th rút ra b t c lúc nào, Chi nhánh ử ử ử c. Nh ng chính vì nó là ti n g i không th ch đ ng s d ng ngu n ti n này đ ử ụ ề ả ả ẽ không kì h n, lãi su t th p, nên n u ch s này cao, kho n lãi Chi nhánh ph i tr s ỉ ố ấ các thanh toán b ng ti n m t ít đi. Thêm n a, ti n g i giao d ch mà nhi u, ch ng t ặ ề ề c hoàn thi n d n. đang gi m d n, ch c năng thanh toán c a Chi nhánh đang đ ề ứ ữ ầ ằ ệ ượ ủ ầ ả

2.4.3. Ch tiêu đánh giá ch t l ng tín d ng ấ ượ ỉ ụ

B ng 2.7. Ch tiêu đánh giá ch t l ng tín d ng ấ ượ ả ỉ ụ

Đ n v tính: % ị ơ

Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Năm 2011 Năm 2010 Chênh l chệ

N quá h n ạ ợ

0,00 0,05 (93,56) 1.H s n quá ệ ố ợ h nạ T ng d n ư ợ ổ

N x u ợ ấ

2. H s n x u 0,00 0,05 (93,56) ệ ố ợ ấ

T ng d n ư ợ ổ

N x u ợ ấ

1 1 0 ệ ố ợ ấ 3. H s n x u trên n quá h n ạ ợ N quá h n ạ ợ

ố ả ợ Doanh s tr n trong kỳ 22,73 1,08 (vòng) 0,88 (vòng) 4. Vòng quay v nố tín d ngụ D n bình quân trong kỳ ư ợ

H s n quá h n c a NHNo&PTNT Huy n Phù C trong năm 2011 g n nh ệ ố ợ ừ ệ ầ

ạ ủ ả ợ ấ ủ ư

ầ ạ ủ ủ ệ

ư là 0%, có nghĩa là các kho n n x u c a chi nhánh g n nh là 0, trong khi theo quy t ượ ượ đ nh hi n nay c a NHNN, cho phép d n quá h n c a các NHTM không đ c v ư ợ ị quá 5%. Năm 2010 là 0,05% và đã gi m 93,56% trong năm 2010. Qua đó th y đ ượ c ấ ả hi u qu ho t đ ng c a Chi nhánh trong vi c qu n lý đ u t tín d ng. ụ ầ ư ạ ộ ủ ệ ệ ả ả

H s n x u cũng gi m khá m nh: 93,56%. Trong 100 đ ng Chi nhánh cho ệ ố ợ ấ ả ồ

ạ vay, Năm 2010 có 0,05 đ ng là n x u (n nhóm 3, 4, 5), năm 2011ch còn 0 đ ng. ợ ợ ấ ồ ồ ỉ

ệ ố ợ ấ ấ ả ề ợ ấ ả

ợ ợ ư ắ ả ầ ề ố ư

H s n x u trên n quá h n c a các năm 2010, 2011, đ u là 1, đi u đó có t c các kho n n quá h n c a chi nhánh đ u là n x u, kh năng không c v n là g n nh ch c ch n. M c dù con s này không cao nh ng v lâu ng không nh đ n ho t đ ng c a chi nhánh. Chi nhánh c n có ủ ạ ủ ạ ủ ắ ỏ ế nghĩa là t thu h i đ ồ ượ ố dài s gây nh h ẽ ặ ạ ộ ề ầ ưở ả

ng tín d ng t ữ b ừ ướ ể

ấ ượ ự ầ ưỡ ộ c ki m tra h s cho vay m t ồ ơ t quy trình tín d ng đ có th ng phó ể ể ứ ụ

nh ng bi n pháp nâng cao ch t l ệ cách khách quan, ký l k p th i v i nh ng tình hu ng x u có th x y ra. ị ụ ng. C n th c hi n t ệ ố ể ả ờ ớ ữ ấ ố

ườ ụ đo l Vòng quay v n tín d ng ố ụ ộ ố

ờ ồ ợ ủ ể ậ

c an toàn. Chúng ta th y đ càng đ t và vi c đ u t ệ ầ ư ượ ấ ố

ượ 22,73%. Nh v y, vi c đ u t ư ậ ầ ư ủ ệ

ng t c đ luân chuy n v n tín d ng c a ngân ủ ố hàng, th i gian thu h i n c a Ngân hàng là nhanh hay ch m. Vòng quay v n càng ố ượ ố c t c c coi là t nhanh thì đ đ tăng c a chi tiêu này là khá cao: c a Chi nhánh là ủ ộ đang d n đ c c i thi n t t h n. ầ ượ ả ệ ố ơ

2.4.4. Ch tiêu đánh giá kh năng sinh l ỉ ả

i ờ B ng 2.8. Ch tiêu đánh giá kh năng sinh l ả ả ỉ i ờ

Đ n v tính: l n ầ ơ ị

Ch tiêu ỉ Công th cứ tính Năm 2011 Năm 2010 Chênh l chệ tuy t đ i ệ ố Chênh l chệ ngươ t đ i(%) ố

1,29 1,40 (0,11) (7,25)

1,42 1,54 (0,12) (8,25) ổ 1. H s thu ệ ố nh p trên chi ậ phí 2. H s thu ệ ố lãi trên nh p t ậ ừ t ng chi phí tr ả ổ lãi

17,84% 12,07% 5,77% 40,43 ổ 3. H s hi u ệ ố ệ ả ử ụ qu s d ng v n vay ố

T ng thu ổ nh pậ T ng chi phí Thu nh p tậ ừ lãi T ng CF chi tr lãiả Thu nh p tậ ừ ho t đ ng cho ạ ộ vay T ng d n ư ợ cho vay bình quân

ệ ố ấ

ng d ừ ấ ươ ầ

ươ ạ ộ ệ ả ớ

ư ậ ủ ầ ư ữ ể ề ả

H s thu nh p trên chi phí: cho ta th y trong năm 2011, thu nh p c a ậ ủ ậ ả ng m c gi m NHNo&PTNT Huy n Phù C g p 1,29 l n ầ chi phí, 0,11 l n (t ứ ệ 7,25%) so v i năm 2010. Nh v y ta th y Chi nhánh ho t đ ng có hi u qu , thu ấ nh p thu v không nh ng đ trang tr i cho chi phí mà còn có ph n d ra đ tái đ u ầ ậ . ư t

H s thu nh p t lãi trên t ng chi phí tr lãi là t ổ ả ỷ ố ậ ừ

ể ệ ố ồ ồ ố

ả ả ượ ả ứ ứ ớ ớ

ộ ừ ố ố ữ ườ ế ố

t ki m chi phí nh t. Kho n l ố ầ i nhu n nhi u nh t mà ngân hàng có đ ượ ả ợ ộ ủ ế ệ ậ

s ph n ánh trong năm 2011, ậ c 1 đ ng chi phí Chi nhánh b ra đ huy đ ng v n thì thu đ c 1,42 đ ng thu nh p ộ ỏ ứ cho vay (gi m 0,12 đ ng so v i năm 2010, úng v i m c gi m 8,25%). Đ ng trên t ừ ồ t. Tuy nhiên, m t trong nh ng ch c góc đ kinh doanh, h s này càng cao càng t ứ ệ ố ộ i th a v n và thi u v n m t năng c a ngân hàng là trung gian, là c u n i gi a ng cách ti c là ề ho t đ ng cho vay và huy đ ng v n. Đ ch c năng trung gian ph n chênh l ch t ộ ấ ạ ộ ấ ố ừ ứ ệ ể ầ

c hoàn thi n thì m c chênh l ch này không nên quá cao, hay h s ệ ố ệ ệ

c a ngân hàng đ ủ này nên đ ượ c đ m b o m c v a ph i. ứ ả

ượ ả ệ ố ệ ả ở ứ ừ ố ả ử ụ ư ỉ ạ

ệ ố ạ

ng không nh đ n các NHTM. Đ thu hút đ ả ể

ượ ể ấ ộ

ộ ể ạ ả ị

ưở ộ ể ủ ạ ầ ớ ả ầ ấ ỗ ậ

H s hi u qu s d ng v n vay: n u nh năm 2010, h s này ch đ t 12,07% ế thì sang năm 2011 nó đã tăng 40,43% và đ t 17,84%. Năm 2011, l m phát tăng cao, giá ạ ố c leo thang, gây nh h c ngu n v n ồ ả ỏ ế đ u vào, Chi nhánh bu c ph i nâng cao lãi su t huy đ ng, m t ph n đ "ch y đua" ạ ầ ầ ư v i l m phát, không đ KH b "thua l ", m t ph n đ c nh tranh v i các kênh đ u t ộ ớ ạ khác và các đ i th c nh tranh. Do v y, lãi su t cho vay cũng ph i tăng lên đ đ m ể ả ố b o thu nh p cho Chi nhánh. ả 2.5. Tình hình lao đ ng t ộ ạ ệ

i NHNo&PTNT Huy n Phù C ừ B ng 2.9: C c u lao đ ng ơ ấ ộ ả

S l i) ố ượ ườ ỷ ọ

ng (Ng 30 T tr ng (%) 100 ổ

22 8 73,33 26,67

18 12 60 40 Ch tiêu ỉ T ng s lao đ ng ộ ố Phân lo i theo trình đ ạ 1. Trình đ đ i h c ộ ạ ọ 2. Trình đ sau đ i h c ạ ọ ộ Phân lo i theo đ tu i ộ ổ ạ 1. T 23 – 35 tu i ổ 2. Trên 35 tu iổ

ấ ự ừ ạ ộ ụ

ộ ả ượ ị ệ

ủ ơ ấ ả ấ ủ

ạ ọ ệ ủ

ườ ữ ữ

ộ ạ ọ ợ ớ ự ủ ệ ế ầ

i đi tr c, t ệ ủ ấ ả ủ ệ

NHNo&PTNT Huy n Phù C ho t đ ng trong lĩnh v c cung c p d ch v nên ệ c chia ra thành c p qu n lý và nhân viên. Hi n nay Chi lao đ ng c a ngân hàng đ ừ ề nhánh có h n 30 CBCNV, và t t c CBCNV c a NHNo&PTNT Huy n Phù C đ u có trình đ đ i h c và trên đ i h c. Bên c nh đó, đ i ngũ nhân viên c a Chi nhánh có ộ ạ i có thâm niên trong công c c u khá h p lý gi a nh ng ngu i tr tu i và nh ng ng ữ ơ ấ ờ ẻ ổ ổ t huy t và s năng đ ng sáng t o, tinh th n trách nhi m c a tu i vi c. Nên v i nhi ạ ộ ệ tr cùng v i kinh nghi m c a nh ng ng t c CBCNV c a Chi nhánh ẻ ướ ườ ữ đ u đang n l c vì s phát tri n cũng nh s m nh c a ngân hàng. ư ứ ệ ề ớ ỗ ự ự ủ ể

Các chính sách phúc l i, đãi ng , đào t o ng i lao đ ng ợ ộ ạ ườ ộ

i luôn là y u t Đ i v i m i t ch c, doanh nghi p, con ng ệ ườ ế ố ọ ổ ứ

ả ế ố ớ ự ị

ự ụ ỗ ợ ổ ị ướ ể

ả ở ệ

ặ ề

i Vi ị ự ệ ơ ệ

ầ ạ ể ự ừ ệ ệ ả ồ

ể ọ

ng th ế ạ ộ ươ ủ

ế then ch t, quy t ố đ nh s thành công. Tìm ki m và tri n khai m t công c h tr các nhà qu n tr trong ộ ể ị ng phát tri n nhân vi c qu n lý nhân s (QLNS), xác l p cũng nh theo đu i đ nh h ư ậ ệ ữ s đã tr thành m t yêu c u b t bu c đ i v i các doanh nghi p, đ c bi t là nh ng ố ớ ắ ệ ộ ộ ự ầ ch c ph c t p, ngành ngh kinh doanh đa doanh nghi p có quy mô l n, c c u t ứ ạ ứ ơ ấ ổ ớ t Nam, NHNo&PTNT d ng. Là đ n v tr c thu c m t ngân hàng hàng đ u t ộ ộ ạ ụ Huy n Phù C luôn coi công tác qu n tr và phát tri n ngu n nhân l c là nhi m v ị tr ng tâm trong k ho ch phát tri n, th hi n qua các chính sách thu hút nhân tài, ể ệ ệ ng. Chính sách vi c làm c a NHNo&PTNT Huy n chính sách đãi ng , l ệ t c m i nhân viên c a Ngân hàng Phù C là t o c h i công b ng và h p lý cho t ấ ả ọ ạ ơ ộ ưở ằ ừ ủ ợ

i trên m i ph ng di n: tuy n d ng, đào t o, b ọ ươ ườ ệ

ự ủ ng, xét th ụ ạ ng và ch t l ệ ỗ ưở ớ

c coi tr ng t ự ươ ạ ượ ừ

ộ ạ ể ệ ể ủ ừ ụ ự

ọ ể ạ ự ệ ẩ

ổ tùy theo năng l c c a m i ng ể ấ ượ ng nhi m, xét l ng... Cùng v i vi c gia tăng v s l ề ố ượ ệ i nhân s , đào t o đ không ng ng phát tri n là m t chính sách đ ạ ộ NHNo&PTNT Huy n Phù C . M c tiêu c a đào t o là xây d ng và phát tri n đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p trong phong cách làm vi c, chu n m c trong đ o đ c ứ kinh doanh và v ng vàng v chuyên môn nghi p v . ệ ụ ữ

Theo th ng kê m c thu nh p bình quân đ u ng i là kho ng 7 ầ ậ ườ ả ệ ề ứ

ố i/tháng. tri u/ng ệ ườ

Các ch đ đào t o ạ ế ộ

ạ ệ ủ

ạ ể ả ầ ế ừ ị ầ ủ

ộ ệ ự ừ ườ ị ấ ủ ấ

ơ ệ ự ệ

ọ ẻ ể ệ ề ố ệ ủ ọ

ệ ứ ố ể

ụ ớ

ượ ự ắ ề ớ ằ ệ

ng và ph c p c a NHNo&PTNT Huy n Phù C t ứ ươ ố ạ ủ

ừ ươ ả ị

ế ụ ủ ế ậ ồ ng, thù lao, ph c p đ ụ ấ ườ ệ ệ ặ ằ ệ ư ủ ậ

ệ ị ề ề ấ ỉ

T m nhìn c a NHNo&PTNT Huy n Phù C là đào t o n i b k t h p v i các ớ ộ ộ ế ợ đ nh ch đào t o bên ngoài đ đ m b o trang b đ y đ hành trang c n thi ỗ t cho m i ả ị ế ầ ể thành viên trong công tác trên v trí c a mình trong th i gian ng n nh t có th . ấ ắ ng làm vi c chuyên NHNo&PTNT Huy n Phù C ph n đ u xây d ng m t môi tr ệ ượ c nghi p, thân thi n, vui v là n i CBCNV c ng hi n cho s nghi p chung và đ t nhi m v c a mình. M i nhân viên c a Chi chăm lo m i đi u ki n đ hoàn thành t ạ nhánh đ u chung s c xây d ng t p th đoàn k t, đ ng đ i, dân ch , minh b ch. ự ủ ộ c xây d ng v i m c tiêu Cùng v i đó, chính sách ti n l ự ề ươ ng s g n bó c a các thành viên. công b ng, nâng cao hi u qu làm vi c và tăng c ủ ả ệ ng đ i c nh tranh M c l ụ ấ trong ngành ngân hàng, căn c vào v trí công vi c, hi u qu làm vi c và thâm niên ệ ứ làm vi c. Hàng năm, m c c nh tranh c a m t b ng l ng cũng nh thu nh p cho ươ ứ ạ t ng v trí công vi c đ u đ c Chi nhánh đánh giá, xem xét và có đ xu t đi u ch nh ệ ề ượ ừ phù h p.ợ

Các ch đ đào t o ạ ế ộ

ớ ể ệ

ề ả ng xuyên và đ ấ ầ ệ ệ ụ ườ

ng ng, các cán b c a Chi nhánh có th t ể ứ ể ớ ơ ở ố ươ

ả ể ắ ế ệ ủ ả

ứ ế

ệ ể ộ ủ ươ ộ ộ ệ ng công tác ki m soát và đánh giá c a cán b qu n lý. Đ c bi ệ ủ ặ

c th ườ ế ể ự ấ ụ ệ ượ ả ệ ừ ả ồ ị

ề ầ

c s d ng i, đ ể ượ ử ụ ệ ế ớ ề ậ ở ớ

ươ ằ

ừ ệ

ng đang tri n khai trên quy mô toàn h th ng vào cu i năm 2010. Có đ c h ượ

M i đây, NHNo&PTNT Huy n Phù C đã tri n khai ph n m m qu n lý công ừ ầ c ượ vi c và ch m đi m. Trên c s danh m c các đ u công vi c th ấ ch m giao, g n kèm v i đi m s t ng trình cũng cung c p ch c đi m k t qu hoàn thành công vi c c a b n thân. Ch ứ năng phân công công vi c và ch c năng báo cáo ti n đ hoàn thành nhi m v , nh m ằ t, vi c quan tăng c ể tâm đ n qu n tr ngu n nhân l c c a NHNo&PTNT Huy n Phù C còn đ ự ủ hi n rõ qua vi c tri n khai ph n m m QLNS People Soft. Đây là ph n m m QLNS ề ầ ệ nhi u Công ty, T p đoàn l n: Price Waterhouse s m t th gi ố ộ Coopers, Captial One, Tesco, Dixons, ING, HBOS, Siemen… N m trong ch ng trình ề tri n khai h th ng ERP cho NHNo&PTNT Huy n Phù C , module QLNS - Ti n ể l ệ ươ th ng QLNS t ố ệ ố ể t là n n t ng cho s phát tri n b n v ng c a Ngân hàng. ố ệ ố ể ề ữ ố ủ ề ả ự

Ậ Ế

PH N 3. NH N XÉT VÀ K T LU N Ầ 3.1. Môi tr Ậ ng kinh doanh ườ

3.1.1. Thu n l i ậ ợ

, đ c bi t khi Vi ộ ậ ế ệ

c ta s có nhi u c h i đ ố ế ặ ẽ ệ ề ơ ộ ượ ợ

ế ứ ổ ế

i và khu v c… Cũng vì th mà c nh tranh ngày càng quy t li ế ế ệ ơ

ng cao, ph c v t ủ ớ ậ ế ớ ả ạ ụ ẩ ả ạ ị t Nam chính th c là thành ứ c trao đ i, h p tác, ổ ch c tiên ti n c a các ngân hàng ủ t h n, chi t m i có ớ ụ ụ ố ấ ượ

qu c t Trong ti n trình h i nh p kinh t ế viên c a WTO, ngành ngân hàng n ở ướ ti p c n v i công ngh hi n đ i, v i mô hình t ớ ạ ệ ệ trên th gi ự nhánh ph i đa d ng hoá các s n ph m d ch v có ch t l th phát tri n. ể ể

c t Tình hình chính tr , an ninh trên đ a bàn khu v c: t tr ự ừ ướ ớ

ổ ộ ị ị ế ạ ộ ấ ả

c a t ị ạ ộ

ậ ợ ng: ệ ớ ự ủ ể ườ ươ ủ

ệ đ a ph ế ị ừ ế ủ ệ ệ

ấ ướ ậ ợ ả ề ể ở ộ ể ạ ơ ệ ẽ ấ

i nay tình hình chính ị ầ tr , an ninh xã h i trên đ a bàn luôn n đ nh vì th ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ u ị ị t ấ t c các ch th trên đ a bàn nói chung và ho t đ ng Ngân hàng nói riêng r t ủ ể ư ủ ấ ả i cho vi c kinh doanh c a Chi nhánh. an toàn. Đi u này t o đi u ki n thu n l ề ạ ề ề c, n n Môi tr Cùng v i s phát tri n c a đ t n ng kinh t kinh t i cho các c a Huy n Phù C cũng ngày m t phát tri n t o đi u ki n thu n l ộ doanh nghi p và các cá nhân s có nhu c u v n l n h n đ m r ng s n xu t kinh ầ doanh tăng gia s n xu t, đó là đi u ki n thu n l i đ Ngân hàng m r ng cho vay. ố ớ ậ ợ ể ở ộ ề ệ ả ấ

3.1.2. Khó khăn Môi tr ng pháp lý: ườ

ồ ộ ộ ệ ạ ộ

ướ ớ ừ ổ ề

ạ ề ủ ướ

c nhu c u c i cách c a các nghi p v ngân hàng tr ấ ợ ự ự ủ ư ư ầ ả ẽ ở ướ

ộ Môi tr ệ Hi n nay các NHTM nói chung và NHNo&PTNT Huy n ng pháp lý thi u đ ng b và Phù C nói riêng đang ho t đ ng trong m t môi tr ế ườ không n đ nh. Cho đ n nay, chính sách c a nhà n c và các văn b n c a các ngành ả ủ ế ủ còn nhi u b t c p ch a đ ng b , ch a phù h p v i tình hình phát tri n ngân hàng. ể ộ ư ồ ấ ậ c ta ch a th c s hoàn thi n v n còn nhi u k h và Bên c nh đó lu t pháp c a n ệ ẫ ậ nh t là ch a đáp ng đ ế c ti n ứ ệ ụ ượ ư . trình h i nh p qu c t ố ế ng kinh t t Nam chính th c gia nh p WTO, đó là th i c chung: Vi ậ ườ ế ậ

ệ ệ ố ướ ứ

ứ ướ ệ

ể ớ

ả i nh thiên tai lũ l ể b t l ế ố ấ ợ ữ ế ể ư ữ ụ

ơ

giá chính th c và t ng t ạ giá trên th tr ị ườ ự ộ

i dân, doanh nghi p và c n n kinh t ệ ấ ổ ế ả ề ườ ạ

ờ ơ ứ cũng nh thách th c cho toàn h th ng Ngân hàng. Tr c s c ép c nh tranh t phía ư ạ ừ các ngân hàng n c ngoài, NHNo&PTNT Huy n Phù C .ph i n l c tìm cho mình ừ ả ỗ ự h ng phát tri n đúng đ n đ phát tri n hi u qu và b n v ng, c nh tranh v i các ắ ướ ạ ề ệ NHTM khác. Nh ng y u t t liên ti p x y ra, CPI, l m phát ả ạ ữ tăng cao (18,58%), giá vàng tăng m nh và cao h n giá vàng th gi i, chênh l ch gi a ế ớ ệ do quá r ng là nh ng b t n vĩ mô tác t ứ ữ ỷ ỷ nói chung và đ ng m nh đ n đ i s ng ng ờ ố ế ộ c a ngành ngân hàng nói riêng trong năm. ủ

3.2. Nh ng u đi m, t n t i c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ữ ư ồ ạ ủ ệ ể ừ

ạ ế xã h i, th tr ộ ế

Ư ể ố ả ng ti n t ộ trong và ngoài n ườ ị ườ ệ ừ

ề ệ ừ ự ệ ầ

ử ổ ị ệ ụ ộ ả ụ ẩ ố

c nh ng k t qu t ướ ấ ư ụ ấ ả ố ạ ượ ữ ế

3.2.1. u đi m ị ng v n, th Trong b i c nh bi n đ ng m nh c a tình hình kinh t ủ ố c, Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C đã tr ệ không ng ng nâng cao năng l c, ch n ch nh b máy, s a đ i và d n hoàn thi n h ỉ ẫ th ng quy trình nghi p v cho vay, đ a ra các s n ph m và d ch v cho vay h p d n, linh ho t, hoàn thi n chính sách tín d ng…và đã đ t đ t, tăng tr ệ ề ữ ưở

ng n đ nh, b n v ng. V c s v t ch t: ạ ổ ị ề ơ ở ậ ị ệ ạ ạ ơ ở ậ

ệ ụ ụ ượ ị ế ủ ề

ớ ề c n t ng, uy tín đ i v i KH, tăng s l ự ạ ượ ấ ượ

ố ệ

ộ có c a doanh nghi p và ng ỏ ủ ố ệ i, thì v n đ u t ố

ố ể ự

ầ ự ố xã h i, ng ườ ộ

ề ệ

ọ ạ ử ế t c các hình th c đó. Bên c nh đó, ứ

t ki m d th ộ ị

ự ưở ầ ế ệ ậ

ố ớ các t ổ ỗ ừ ề ừ tích c c m r ng m ng l ướ ự ệ ạ ỉ

ệ ể ị ộ ế

ở ộ ườ ặ ệ

v ng đ ề ả Chi nhánh đã gi ng, b ng các bi n pháp có hi u qu , ệ ệ ệ

ng cao. C c u ngu n huy đ ng đ ệ ề ữ ữ ượ ơ ấ ưở ồ ộ

ấ ầ ệ ầ

i ố ạ

ố ạ Chi nhánh khá t ạ ộ ủ ứ ố

c v th c a Chi ấ C s v t ch t n đ nh, hi n đ i, t o đ ấ ổ ổ nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C trên đ a bàn. Công tác ph c v KH có nhi u đ i ừ ị th tr ng. Phong cách ph c v , giao d ch, văn minh, m i, thích h p v i n n kinh t ế ị ườ ợ ị ụ ụ l ch s t o đ ị ầ ng KH, m r ng th ph n ố ớ ị ố ượ ở ộ V công tác huy đ ng v n: Trong đi u ki n v n ch s h u c a ủ ở ữ ủ Chi nhánh có h n,ạ ề ề i s n xu t còn ít v n t ấ cho s n xu t ấ ườ ả ố ự ả ầ ư kinh doanh ch y u d a vào v n tín d ng ngân hàng. Đ có v n cho vay, Chi nhánh ủ ế ụ đã huy đ ng v n t ộ i dân và các thành ph n khác. Th c hi n huy đ ng ố ừ ộ ệ v n cho đ u t phát tri n b ng cách h t h p hài hòa các hình th c huy đ ng: gi ả ỏ i t a ể ố ế ợ ầ ư ộ ứ v n đ ng trong n x u, thu hút ti n g i ti t ki m và phát tri n các d ch v ngân ợ ấ ố ụ ị ể t hàng, t o hi u qu Chi nhánh đã tri n khai ệ ạ ả ở ấ ả ể ệ các s n ph m d ch v huy đ ng v n đa d ng nh ti t ki m ng, ti ệ ư ế ụ ẩ ả ạ ế trúng vàng, ti t ki m b c thang... v i lãi su t h p d n đáp ng nhu c u KH và thu hút ấ ấ ứ ẫ Chi nhánh NHNo&PTNT ch c, cá nhân. ngày càng nhi u v n nhàn r i t ứ Huy n Phù C i huy đ ng v n, th c hi n giao ch tiêu ố ự ng xuyên đánh giá k t qu th c hi n đ k p th i khen cho nhân viên, phòng ban. Th ờ ả ự phía th ng và rút kinh nghi m. M c dù trong đi u ki n còn g p nhi u khó khăn t ưở ừ ặ ố th tr c n n v n ượ ề ằ ị ườ c đi u ch nh theo huy đ ng và đ t m c tăng tr ề ỉ ứ ạ ộ c c i thi n góp ph n nâng cao hi u qu kinh h ng tích c c, lãi su t đ u vào đ ự ả ệ ượ ả ướ ồ ự ớ t, t o ngu n l c l n, doanh. Có th th y công tác huy đ ng v n t ộ ể ấ đáp ng đ nhu c u v n cho ho t đ ng tín d ng và các ho t đ ng khác t ạ Chi nhánh i ạ ộ ầ ừ và đóng góp m t ph n cho toàn h th ng. NHNo&PTNT Huy n Phù C ầ ệ ố ụ ộ ệ

i

ị ồ ạ ụ ư ệ ớ

ể ự ố ạ ỉ ẫ ả

3.2.2. T n t ạ Các d ch v ngân hàng hi n đ i nh ATM, ebanking m i phát tri n và đi vào ho t đ ng tuy nhiên KH s d ng th nh tho ng v n g p ph i m t vài s c máy móc và ộ c hóa cách s d ng, đ c bi ặ t là ATM hay x y ra hi n t ệ ượ ng nu t th , không in đ ẻ ử ụ ệ ộ ố ử ụ ả ả ượ ặ

ng th phát hành tuy nhi u, nh ng ch a đi sâu vào ch t l ng và công ẻ ề ư ố ượ ấ ượ

t. ư ư ự ự ố

ơ ậ ạ ẽ ả ưở ự ng tiêu c c

i nhu n c a Chi nhánh.

ng khách hàng. Gi ố ượ ụ ữ

ng th t ch t m i quan h v i KH, luôn có nh ng ho t đ ng trao th ữ ắ

s a ch a, b o hành thi ụ ng m c tiêu đ gia tăng s l ể ệ ớ ư ạ ộ ả ầ ư ử ữ ớ ớ liên l c, ạ ng, ưở ế ị ậ t b v t

đ n...S l ơ tác chăm sóc KH, phát tri n s n ph m còn ch a th c s t ẩ ể ả T c đ tăng c a chi phí lãi cao h n thu nh p lãi trong dài h n s nh h ủ ố ộ đ n l ậ ủ ế ợ 3.3. Bi n pháp kh c ph c ắ ệ Xác đ nh đúng th tr ị ườ ị tăng c ố ặ ườ t ng quà v i KH lâu năm cũng nh KH m i. Đ u t ặ t ư ể ỏ

đ th a mãn KH h n n a. ơ ữ Trong giai đo n kinh t ạ ế ệ

hi n nay, chi phí tăng cao đ u t lâu dài, đào t o và nâng cao trình đ nhân s là đ u t ự ạ

ầ ư ầ ư ợ ự ế ả ậ ơ

ả cho nhân s là kho n ự đ u t h p lý. Tuy nhiên tùy ầ ư ộ theo t ng b ph n, Chi nhánh nên đào t o luân phiên, xây d ng c ch qu n lý và ạ ộ ừ ch m công h p lý khen th ng và x ph t thích đáng. ử ạ ợ ưở ấ

Chi nhánh c n nâng cao ch t l ầ ệ ng tín d ng h n n a, CBTD c n th c hi n ự ữ ụ ầ ơ

đúng quy trình tín d ng đ gi m thi u r i ro, tăng thu nhâp. ể ả ụ ấ ượ ể ủ

ng phát tri n c a Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ừ ướ ể ủ

ệ ầ ệ ự ạ ườ

ớ ố ẩ ậ ổ ặ ớ

ộ ng năng l c c nh tranh và h i i, Chi nhánh NHNo&PTNT có, đ m b o đáp ng nhu c u tăng ệ ả ứ ả ầ

3.4. Đ nh h ị Đ y nhanh các công vi c sau c ph n hóa, tăng c nh p. V i t c đ phát tri n đ t ra trong nh ng năm t ữ ể Huy n Phù C s đ y m nh vi c tăng v n t ố ự ạ tr i. ộ ừ ẽ ẩ ể ờ ớ

ệ ng và phát tri n trong th i gian t ưở Tăng tr ả ầ

ạ ộ ả ưở ạ ẩ ầ

ế ị ệ ế ụ ả ế ả

y u t ế ố d ng và đ u t ụ trong và ngoài n ng ngu n v n là ng quy mô tài s n và th ph n ho t đ ng: Tăng tr ưở ố ồ ị ng tín quan tr ng hàng đ u quy t đ nh quy mô tài s n. Đ y m nh tăng tr ọ ưở m t cách an toàn, hi u qu . Ti p t c c i ti n công tác thanh toán ầ ư ộ c.ướ

ả ị ề ị ủ

n c ngoài, Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C đ

ị ề ệ ả ả

ớ ự ệ ị ủ ố ế ừ ậ ả ộ

ạ ơ ế ậ ạ ả ụ ố ị

Nâng cao năng l c qu n tr đi u hành và qu n tr r i ro. V i s tham gia góp ả ự ừ ượ v n c a đ i tác đ u t c ầ ư ướ ố ố ủ h tr v m t công ngh , năng l c qu n tr đi u hành và qu n tr r i ro, giúp Chi ự ỗ ợ ề ặ nhánh nâng cao kh năng c nh tranh trong giai đo n h i nh p qu c t . T 1/3/2011, Chi nhánh chuy n sang qu n lý v n theo c ch t p trung, áp d ng mô hình đ nh giá đi u chuy n v n kh p kỳ h n (FTP) theo thông l ề ớ

ể ể ố ạ ạ ộ ể ẩ ế . qu c t ệ ố ế ấ

ệ ừ ế ụ ẩ ệ ạ

ị ấ ự ầ ẩ

ấ ệ ố ắ ệ ớ ớ

ữ ệ ấ ẩ ằ ụ ầ ệ ạ

ệ Đ y m nh ti n đ tri n khai các d án nâng c p công ngh thông tin và hi n ự đ i hóa ngân hàng. Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C ti p t c đ y m nh ti n ế ạ ệ đ tri n khai các d án nâng c p công ngh thông tin: chu n b đ u th u mua s m h ệ ộ ể th ng corebanking m i, h th ng l p gi a, chu n hoá d li u và hoàn thi n các ữ ố module hi n đ i hóa theo đúng ti n đ đ t ra nh m cung c p các công c c n thi ế t ộ ặ giúp nâng cao năng l c qu n tr đi u hành và năng l c c nh tranh c a Chi nhánh. ế ị ề ự ạ ự ủ ả

Ti p t c ch n ch nh, c ng c và m r ng m ng l ỉ ế ụ ạ

ệ ủ ạ ở ộ ủ ể ộ

ệ i các đ a bàn ti m năng, các khu đô th , th ị ệ ế ụ ươ ố ạ ộ ả ị i t ướ ạ ề ạ ị

i. Chi nhánh NHNo&PTNT ướ ấ i ho t đ ng c a toàn b các phòng giao d ch, đi m giao Huy n Phù C s đánh giá l ừ ẽ i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh song song v i vi c ti p t c nghiên d ch đ có gi ị ả ể ạ c u và m r ng m ng l ng m i, ở ộ ứ khu công nghi p.ệ

ộ ể ể ể

ng t c ki n toàn, nâng cao ch t l ế ệ ể ộ ộ ẽ ượ ể ấ ượ ộ ộ ừ ụ ở

ả ả ể ạ ộ ể ự ự Nâng cao công tác ki m tra, ki m soát, ki m toán n i b . B máy ki m soát, tr s chính đ n các chi ủ

ị ị ậ ủ

ng và nâng cao ch t l Đ i m i c ch ti n l ổ ự ằ ồ

ớ ơ ế ề ươ ệ ki m toán n i b s đ nhánh đ th c s phát huy vai trò trong vi c ki m soát ho t đ ng, đ m b o tuân th ệ các quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh, ch đ o n i b . ộ ộ ỉ ạ ấ ượ ủ ứ ứ

ộ ộ

ng trình đào t o cán b ộ ẽ ể ả ế ụ ươ ự ạ ấ

ộ ở ộ ườ ả

ế ộ ế ự ự ệ ớ ộ ộ

ệ ộ ủ ợ ộ ề ả ỗ

ệ ệ ắ ứ ứ ủ ử ừ ệ ề ạ ị

ng ngu n nhân l c nh m đ m ả ụ b o đánh giá đúng hi u qu và công s c đóng góp c a CBCNV, nghiên c u áp d ng ả c ch t o đ ng l c khuy n khích, thúc đ y các cán b có năng l c và trình đ . Chi ự ẩ ự ơ ế ạ các c p, th c hi n nhánh s tri n khai liên t c các ch ệ ệ ng xuyên có k t qu công tác quy ho ch, đánh giá cán b , phân công công vi c th ạ t th c hi n Quy ch N i quy phù h p v i năng l c trình đ cán b . Ti p t c quán tri ế ụ ứ lao đ ng và Văn hóa doanh nghi p, đ m b o m i cán b c a chi nhánh đ u có ý th c ả trách nhi m, đ o đ c ngh nghi p và tuân th quy t c ng x trong t ng v trí công vi c.ệ

Đ u t

ầ ư ộ ế ơ ở ạ ầ ọ ơ ả ệ ươ ể ẩ

phát tri n c s h t ng và xây d ng c b n. Chi nhánh ti p t c đ y ế ụ ẩ ể ự ạ ơ ở ậ nhanh ti n đ các d án tr ng đi m, kh n tr ng hoàn thi n các d án, t o c s v t ự ự ch t khang trang đ ph c v khách hàng chu đáo h n, toàn di n h n. ệ ơ ể ụ ụ ấ ơ

K T LU N

Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ ạ

ắ t Nam v i m ng l ớ ế ệ ồ ớ ị

ơ ớ ể ệ

ư ệ ể

ướ i ể ng châm mang ph n th nh đ n cho khách ả ự c, Chi nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C – H ng Yên đã tri n khai và th c t công tác cho vay các h s n xu t trên đ a bàn huy n đ t k t qu kinh doanh ừ ị ệ ả ấ

r ng kh p h n 2000 chi nhánh v i ph ươ ộ hàng. Cùng v i các chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn trong c n ướ hi n t ệ ố đáng khích l ạ ế c . , góp ph n đáng k vào s nghi p chung c a đ t n ự ủ ấ ướ ộ ả ể ệ ệ ầ

V i đi u ki n kinh t xã h i, v trí đ a lý thu n l i. Trong th i gian t ớ ề ế ệ ậ ợ ớ ờ ị ị

ướ ư ữ

i Chi c phát tri n m i, ớ ể ẽ ấ xã h i Huy n Phù C s ngày m t c i thi n và đi lên, cu c s ng m ộ ố ộ ả ộ ừ ừ ẽ ệ ệ ệ ế

nhánh NHNo&PTNT Huy n Phù C – H ng Yên s có nh ng b b m t kinh t ộ ặ no h n, ph n th nh h n. ồ ơ ộ ơ ị

ộ ầ ể ộ ơ

M t l n n a em xin chân thành c m n toàn th cán b Chi nhánh ả t báo cáo ữ ệ ư ừ ế ỡ

NHNo&PTNT Huy n Phù C – H ng Yên đã giúp đ em hoàn thành bài vi t ng h p này. ợ ổ

ư

i vi Ng H ng yên ngày 23 tháng 5 năm 2012 t ế ườ

Ph m Quang C ng ườ ạ