Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
Ệ
Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. HCM
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ậ
Ể
BÁO CÁO TI U LU N
Ệ
Ự MÔN: CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH MẨ
Ể
ề Đ Tài
: TÌM HI U BAO BÌ TRONG CÔNG NGH
Ệ
Ả
Ấ
S N XU T BIA
ị ế ặ GVHD: Th.S Đ ng Th Y n
SVTH:
Ễ NGUY N VĂN SÁU 2005110432
Ặ Đ NG NĂNG TÀI 2005110457
Ặ Ỳ Ị Đ NG TH HU NH TRÂM 2005110576
Ễ Ứ NGUY N ĐOÀN T 2005110569
Ị Ả LÊ TH B O TRANG 2005110597
L P:Ớ 02DHTP3
Nhóm: 9
1
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ứ ế Bu i h c ề ổ ọ : Chi u th 5, ti t 7,8 phòng b205
ồ TP. H Chí Minh, Tháng 12 năm 2014
2
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ự ẩ ầ ầ ể ủ ườ Th c ph m là nhu c u c n thi
Ờ Ở Ầ L I M Đ U ự ố ế t cho s s ng và phát tri n c a loài ng
ờ i. Th i kì
ả ề ươ ự ẩ ả ơ ế ế ả ơ s khai, th c ph m đ n gi n c v p ả ng pháp ch bi n và b o qu n. Khi khoa hc5
ế ế ươ ể ệ ậ ự ự ẩ kĩ thu t phát tri n nhanh chóng thì vi c ch bi n l ế ng th c, th c ph m cũng ti n
ướ ế ế ổ ư ế ớ ữ nh ng b ấ ộ c khá nhanh, cách xa so v i trình đ ch bi n c x a. Cho đ n khi xu t
ệ ự ổ ế ế ổ ữ ữ ư ả ẩ ậ ờ ị hi n s b sung nh ng kĩ thu t ch bi n n đ nh s n ph m trong th i gian l u tr thì
ự ệ ệ ẩ ớ ộ ờ m t ngành công nghi p m i ra đ i – công nghi p th c ph m.
ữ ự ớ ọ ượ ườ ấ ủ Nh ng thành t u m i nh t c a các ngành khoa h c đã đ c con ng ụ i áp d ng vào
ế ế ượ ấ ự ự ự ế ề ẩ ầ ạ ẩ ả s n xu t và ch bi n l ị ả ng th c, th c ph m. H u h t các lo i th c ph m đ u b nh
ế ố ở ư ướ ụ ấ ậ ậ ưở h ng b i các y u t bên ngoài nh n c, đ t, b i, oxi, vi sinh v t,… Vì v y chúng
ả ượ ứ ự ph i đ c ch a đ ng trong bao bì kín.
ướ ủ ộ ườ ề ầ ơ Theo xu h ng đi lên c a xã h i, con ng i ngày càng có nhu c u cao h n v giá
ỏ ề ị ả ẩ ẫ ầ ở ế tr c m quan và đòi h i v tính th m mĩ. Do đó, m u mã bao bì cũng d n tr thành y u
ạ ọ ố t quan tr ng trong c nh tranh.
ấ ừ ỉ ớ ự ứ ễ ầ ờ ơ Xu t phát t ầ yêu c u th c ti n đó bao bì ra đ i không ch v i ch c năng đ n thu n
ệ ả ế ượ ụ ả ẩ ở là bao gói và b o v s n ph m mà đã tr thành công c chi n l ả ệ c trong vi c qu ng
ự ả ẩ ộ ươ ệ bá s n ph m và gây d ng m t th ng hi u.
ệ ậ ệ ấ ẻ ớ ự ẽ ủ ể ạ ơ V i s phát tri n m nh m c a ngành c khí, ch t d o, công ngh v t li u,.. bbao
ớ ư ế ượ ậ ề ờ ả ạ ờ ờ bì kim lo i ra đ i. V i u th v ắ t b c v th i gian bào qu n, trong th i gian ng n
ạ ướ ộ ệ ả ự ả ẩ ạ bao bì kim lo i đã t o nên b c đ t phá cho công ngh b o qu n th c ph m.
ể ạ ạ ượ ả ờ ẽ ề T i sao bao bì kim lo i có th làm đ c đi u đó? Câu tr l ể i s có trong bài ti u
ậ lu n này.
3
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ƯƠ
Ổ
Ề
CH
NG 1
T NG QUAN V BIA
1.1. Khái ni mệ
ạ ướ ố ồ ượ ộ Bia là m t lo i n ứ c u ng ch a c n đ ả c s n
ấ ằ ủ ườ xu t b ng quá trình lên men c a đ ng l ơ ữ l ng
ườ ỏ ượ trong môi tr ng l ng và nó không đ ư c ch ng
ộ ạ ấ c t sau khi lên men. Nói m t cách khác, bia là lo i
ả ộ ồ ọ ố ị ướ n c gi ấ i khát có đ c n th p, b t m n x p và có
ị ặ ủ ư ặ ươ h ng v đ c tr ng c a hoa houblon. Đ c bi ệ t
ụ ả CO2 hòa tan trong bia có tác d ng gi i nhi ệ t
ỗ ợ ộ ượ ứ nhanh, h tr cho quá trình tiêu hóa, ngoài ra trong bia còn ch a m t l ng vitamin
ủ ế ư ữ ờ kha phong phú (ch y u là vitamin nhóm B nh B ể ư 1, B2, PP...). Nh nh ng u đi m
ượ ử ụ ộ ở ầ ướ này, bia đ c s d ng r ng rãi ế h u h t các n c trên th gi ế ớ ớ ả ượ ng i v i s n l
ố ớ ướ ở ộ ngày càng tăng. Đ i v i n ớ ả ạ ồ ố c ta bia đã tr thành lo i đ u ng quen thu c v i s n
ệ ở ọ ượ l ng ngày càng tăng đã tr thành ngành công nghi p mũi nh n trong ngành công
ệ ướ nghi p n c ta.
ấ ượ ử ụ ấ ầ ọ ả Quá trình s n xu t bia đ ể ả c g i là n u bia. Do đó các thành ph n s d ng đ s n
ấ ệ ư ươ ừ ự ư ủ ặ xu t bia có khác bi t tùy theo t ng khu v c, các đ c tr ng c a bia nh h ị ng v và
ổ ấ ệ ạ ắ màu s c cũng thay đ i r t khác nhau và do đó có khái ni m lo i bia hay các s ự
ạ phân lo i khác.
ị ử 1.2. L ch s phát tri n ủ ể c a bia
ệ ị ử ả ướ ề ấ Tài li u l ch s cho th y kho ng 6.000 năm tr c, n n văn minh Trung Qu c c ố ổ
ạ ồ ố ộ ố ọ ạ đ i đã làm m t lo i đ u ng gi ng bia có tên g i kyui.
Ở ưỡ ổ ạ ệ ấ ấ ấ ộ vùng L ng Hà c đ i, các t m đ t sét cho th y vi c làm bia là m t ngh ề
ệ ượ ệ ệ ấ ọ ờ ạ nghi p đ c kính tr ng vào th i đó. Các phát hi n cho th y vi c dùng l i cùng các
ọ ạ ệ ấ ụ ứ ụ d ng c ch a (chai, l ế , v i…) cho quá trình lên men nguyên li u cung c p các k t
ữ ầ ả ậ ơ ườ qu đáng tin c y h n khám phá ban đ u là: nh ng ng ể i làm bia khi di chuy n
mang theo các bình bên mình.
ấ ắ ấ ượ ệ ạ Các t m kh c đ t sét Ebla đ c phát hi n năm 1974 t ạ i Ebla, Syria, có niên đ i
ế ộ ệ ố ổ ấ ạ ạ ộ 2500 năm TCN, ti ả vi c thành ph c này đã s n xu t m t lo t các lo i bia t l
4
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ầ ủ ả ộ ế ấ ạ ồ ọ khác nhau, g m c m t lo i bia có tên g i là "Ebla". Các d u v t ban đ u c a bia
ượ ấ ở ổ ạ ể ờ và quá trình làm bia cũng đã đ c tìm th y Babylon c đ i. Vào th i đi m đó,
ộ ố ạ ụ ữ ầ ượ ử ụ ặ ệ ph n và th y tu cũng làm bia. M t s lo i bia đã đ c s d ng, đ c bi t trong
ễ các nghi l tôn giáo. Năm 2100 TCN, vua Babylon là Hammurabi đã ban hành b ộ
ề ủ ậ ủ ị ượ ả lu t c a mình, trong đó có c các quy đ nh v ch quán r u.
ế ộ ủ ậ ầ ộ ố Bia là m t ph n trong ch đ ăn u ng hàng ngày c a các Pharaoh Ai C p cách
ơ ượ ừ ạ ướ đây h n 5000 năm. Sau đó, nó đ c làm t bánh mì lúa m ch n ng, và cũng đ ượ c
ạ ộ ử ụ s d ng trong các ho t đ ng tôn giáo.
ậ ổ ạ ộ ồ ố ấ ớ ủ ộ ỉ Vai trò c a bia trong xã h i Ai C p c đ i là r t l n, nó không ch là m t đ u ng.
ườ ượ ử ụ ữ ể Thông th ng, bia đ ộ ố ệ c s d ng đ ch a m t s b nh khác nhau, bia còn đ ượ c
ấ ể ặ ư ộ ậ ợ xem nh m t món quà thích h p nh t đ t ng cho các Pharaoh Ai C p, và nó cũng
ậ ế ể ị ầ ượ đ c xem là v t cúng t đ dâng lên các v th n.
ử ự ằ ị ườ ậ ạ ườ ạ ứ D a b ng ch ng l ch s , ng i Ai C p đã d y cho ng i Hy L p cách làm bia.
ề ệ ả ậ ạ ủ ự ề Nhà văn Hy L p là Sophocles (450 TCN) đã th o lu n v khái ni m c a s đi u
ụ ế ệ ạ ằ ề ộ đ khi nói đ n vi c tiêu th bia trong n n văn hóa Hy L p, và ông tin r ng ch đ ế ộ
ố ấ ườ ạ ạ ồ ố ăn u ng t t nh t cho ng ị i Hy L p g m bánh mì, th t, các lo i rau và bia (ng ườ i
ạ ζ θος ῦ ườ ạ ổ ạ ọ Hy L p g i bia là " " (zythos)). Ng i Hy L p c đ i cũng làm bia barleywine
κρ θινος ο νος ế ạ ί ἶ ạ (ti ng Hy L p: " " krithinos oinos, "barley wine"), lo i bia này
ề ậ ủ ẩ ạ ượ ử đ c s gia Hy L p Polybius đ c p trong tác ph m The Histories c a ông, trong
ố ườ ữ ộ cu n sách này ông nói ng i Phaeacia gi ạ ạ bia barleywine trong krater (m t lo i v i)
ạ ằ b ng b c và vàng.
ượ ạ ớ ườ ậ ớ ườ ư Ng i v i ng c l i Ai C p và Sumer, v i ng i Do Thái thì "bia ch a bao gi ờ
ồ ố ồ ở ộ ọ ố đóng m t vai trò quan tr ng trong các thói quen u ng đ u ng có c n ấ vùng đ t
ố ủ ả Israel." Đây là tuyên b c a B ng tàng Do Thái, New York và Jerusalem, liên quan
ủ ườ ổ ạ ớ ậ t i t p quán c a ng i Do Thái c đ i.
ể ề ấ ả ấ Quá trình s n xu t bia đã tăng lên r t nhanh khi Kitô giáo phát tri n. Đi u này ch ủ
ệ ầ ổ ứ ầ ế y u do các th y tu cũng làm bia. Tu vi n là các t ụ ch c đ u tiên làm bia vì m c
ươ ạ ầ ưở ủ ụ ấ ộ đích th ng m i. Các th y tu xây x ầ ng n u bia là m t ph n c a m c tiêu cung
ồ ố ự ẩ ỗ ườ ươ ộ ấ c p th c ph m, ch trú chân và đ u ng cho ng i hành h ng và khách b hành.
5
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ộ ố ượ ủ ả ớ ị ợ ệ M t s l ng l n các v thánh c a Kito giáo là thánh b o tr cho vi c làm bia.
ườ Thánh Augustine thành Hippo, thánh Arnulf thành Metz, Thánh Luca ng ề i truy n
ề ượ ườ ả ề ợ giáo và thánh Nicôla thành Myra đ u đ c xem là ng i b o tr cho ngh làm bia.
ế ườ ị ươ ả ố Hoàng đ Charlemagne, ng i cai tr v ng qu c Thiên chúa giao kho ng năm 770
ủ ầ ộ ọ ộ ố ọ ườ ườ SCN coi bia là m t ph n quan tr ng c a cu c s ng, và m i ng i th ng nghĩ
ạ ườ ơ ố chính ông đã d y cách làm bia cho ng i C đ c.
ạ 1.3. Phân lo i bia
ụ ể ư ề ể ạ ặ ấ ạ ỗ ộ Có r t nhi u lo i bia khác nhau, m i lo i là m t ki u bia c th có đ c tr ng riêng
ị ổ ể ế ồ ố ề ươ v h ng v t ng th , hình thái và có ngu n g c khác nhau trong quá trình ti n hoá
ự ệ ượ ạ ủ c a ngành công nghi p bia. D a vào cách lên men, bia đ c chia làm 3 lo i:
ổ 1.3.1. Lên men n i: Bia Ale
ệ ộ ừ ượ ề ạ Nhi t đ lên men cao t ế 15 đ n 23 oC do đó l ng ester t o ra nhi u, còn có các
ứ ấ ệ ả ẩ ạ ươ h ị ủ ng li u th c p và các s n ph m t o mùi khác làm cho bia có mùi v c a
ả ươ ự ư ứ hoa hay qu t ng t nh táo, lê, d a, ….
ệ ề ể ữ ề ạ ạ ơ ớ Các khác bi t v ki u gi a các lo i ale là nhi u h n so v i các lo i lager, và
ề ể ạ ạ ấ nhi u lo i bia ale r t khó đ phân lo i chúng
6
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ượ ả ề ấ ấ c s n xu t nhi u nh t trên th gi ế ớ i 1.3.2. Lên men chìm: Bia lager đ
ữ ượ ư ế ộ ờ ứ Lager trong ti ng Đ c nghĩa là l u tr đ c phát minh m t cách tình c khi đ ể
oC và 04oC trong quá trình tr màữ
ệ ộ ấ bia qua mùa đông. Do nhi t đ lên men th p 710
ụ ạ ả ẩ ờ ườ ố ứ ầ ester và các s n ph m ph t o ra ít, nh đó ng ị i u ng không b nh c đ u khi
ưở ứ ạ th ng th c các lo i bia nay.
ầ ớ ự ể ượ ả ầ Ph n l n bia lager ngày nay d a trên ki u Pilsener, đ ấ ầ c s n xu t l n đ u tiên
ạ ạ ố ộ năm 1842 t i thành ph Pilsen (Plzeň), C ng hòa Séc. Các lo i bia lager Pilsener có
ượ ộ ươ ị ạ ủ màu sáng, đ ồ c cacbonat hóa n ng đ cao có h ồ ng v m nh c a hoa bia và n ng
ể ề ạ ả ộ ẩ ộ ồ đ c n 36% theo th tích. Các s n ph m bia Sài Gòn đ u thu c lo i bia này.
Hình: Bia lager
ự 1.3.3. Lên men t nhiên:
ứ ạ ả ạ ượ Các lo i bia này dùng men bia hoang dã ch không ph i các lo i men bia đ c nuôi
ấ ả ạ ướ ế ỷ ệ ấ ấ c y. T t c các lo i bia tr ấ ầ c khi có vi c nuôi c y men bia trong th k 19 đã r t g n
ể ượ ặ ư ị ớ v i ki u bia này, đ ở c đ c tr ng b i các v chua.
ạ ỗ ợ Ngoài ra còn có lo i bia h n h p:
ợ ử ụ ệ ệ ể ệ ạ ỗ Ki u bia lai hay bia h n h p s d ng các nguyên li u và công ngh hi n đ i thay
ặ ổ ủ ả ề ạ ấ ặ ố vì (ho c b sung cho) các khía c nh truy n th ng c a s n xu t bia. M c dù có m t s ộ ố
ể ơ ữ ư ế ồ ỗ ợ bi n thái gi a các ngu n khác nhau, nh ng nói chung bia h n h p có th r i vào các
ể ạ th lo i sau:
7
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
(cid:0) ộ ố ạ ụ ả ợ ớ ỏ ừ ỗ Bia hoa qu và bia rau c là h n h p v i m t s lo i ph gia t ả hoa qu hay rau
ấ ượ ể ạ ộ ỏ c có th lên men trong quá trình lên men, t o ra ch t l ng hài hòa m t cách rõ
nét.
Hình: Bia hoa quả
(cid:0) ị ổ ấ ả ộ ế ừ ễ ạ Bia th o m c và bia gia v b sung các ch t chi t ra t r , h t, lá, hoa hay qu ả
ặ ổ ả ặ ạ ộ ị th o m c ho c các lo i cây gia v thay vì (ho c b sung cho) hoa bia.
(cid:0) ạ ồ ữ ề ố ỗ Các lo i bia t n tr ự ạ trong các thùng g là các lo i bia truy n th ng hay th c
ượ ư ữ ặ ỗ ượ ế ệ nghi m đ c l u tr trong các thùng g ho c đ ạ ớ ỗ c ti p xúc v i g (trong d ng
ổ ế ỗ ồ ả ả ẩ ạ ỏ ộ ờ ấ các m nh nh , m u hay h t) trong m t kho ng th i gian (g s i là ph bi n nh t).
ườ ỗ ầ ế ỗ ượ ử ằ Thông th ng, thùng g hay các mi ng g đ u tiên đ ộ ố ạ c x lý b ng m t s lo i
ệ ử ụ ứ ồ ồ ố ạ ượ ượ r u m nh hay các đ u ng ch a c n khác—vi c s d ng r u bourbon, scotch
ổ ế ấ và sherry là ph bi n nh t.
(cid:0) ấ ỳ ạ ủ ạ ượ Bia hun khói là b t k lo i bia nào mà m ch nha c a nó đã đ c hun khói.
ườ ạ ươ ụ ể ị ủ Thông th ng các lo i bia này có mùi và h ng v c a khói. Các ví d đi n hình
ể ề ố ở ứ ủ c a ki u bia truy n th ng này là bia Rauchbiers ề Bamberg, Đ c. Tuy nhiên, nhi u
ả ướ ủ ế ứ ủ ấ ả ấ nhà s n xu t bia ngoài n c Đ c—ch y u là các nhà s n xu t bia th công ở ỹ M
ạ ạ ổ ộ —cũng b sung m ch nha bia hun khói vào bia đen, ale Scotland và m t lo t các
ể ki u bia khác.
8
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Hình: Bia hun khói
(cid:0) ệ ể ạ ọ ỉ ượ ả ấ ặ Bia đ c bi t là cách g i chung đ ch các lo i bia đ ử ụ c s n xu t mà s d ng
ồ ườ ụ ể ạ ộ ố các ngu n đ ng, h t ngũ c c và tinh b t có th lên men không thông d ng.
ị ưỡ 1.4. Giá tr dinh d ủ ng c a bia
ị ưỡ ườ ộ ồ ấ ồ ạ ườ Bia có giá tr dinh d ng cao. Bia th ng có n ng đ c n th p, l i th ng có
ướ ề ạ 5% n ạ c khí Carbonic, 0,5% Albumin, 17 lo i Amino acid, nhi u lo i vitamin cùng
ề ạ ượ ố ấ ắ ư ắ ừ nhi u lo i vi l ng t nh Calci, Phosphore, s t, ch t đ ng t hoa houblon có tác
ệ ẩ ặ ệ ả ụ d ng kích thích tiêu hóa, có tính di t khu n cao; đ c bi t CO2 b o hòa trong bia có
ụ ủ ả ơ ườ ố ụ ữ ấ ố ớ tác d ng làm gi m nhanh c n khát c a ng i u ng. Ngoài ra đ i v i ph n r t có
ợ ượ ợ ẽ ượ l i khi dùng đúng l ng thích h p s làm sáng da, m t tóc.
ượ ộ ồ ủ ạ ả ớ ị Giá tr năng l ằ ng c a lo i bia v i 12% đ c n là kho ng 440 calories/lít, b ng
ưỡ ủ ữ ị 2/3 giá tr dinh d ng c a s a.
ờ ữ ư ư ậ ể ượ ử ụ ư ộ ộ Nh nh ng u đi m nh v y mà ngày nay bia đ ạ c s d ng r ng rãi nh m t lo i
ướ ả ở ầ ướ ế ớ n c gi i khát ế h u h t các n c trên th gi i.
ộ ố ả ệ ẩ 1.5. M t s s n ph m bia hi n nay
ị ườ ệ ả ẩ ố Hi n nay trên th tr ng có vô s các s n ph m bia khác nhau:
ố ả ị ườ ệ ẩ ư ộ ộ M t s s n ph m bia hi n có trên th tr ng nh : Bia Hà N i, bia 333, ia
Henninger.......
9
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
10
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
11
Ị Ế Ự Ặ Ệ Ẩ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ƯƠ
Ổ
Ề
CH
NG 2 T NG QUAN V BAO BÌ BIA
ơ ượ ị ể ủ ử 2.1. S l c l ch s phát tri n c a bao bì bia
ụ ứ ầ ụ ạ
Các d ng d ng c ch a đ u tiên
ể ứ ụ ầ ả ầ ụ ằ ạ ấ Các d ng d ng c đ u tiên dùng đ ch a bia là các qu b u bí khô, các bình b ng đ t
ừ ừ ộ ượ ể ỉ ụ ằ sét và các túi làm t da hay thu c da. T “blackjack” đ c dùng nh m đ ch d ng c ụ
ứ ằ ạ ớ ộ ộ ượ ủ có d ng m t cái bình l n làm b ng thu c da dùng ch a bia, đ ộ c ph bên ngoài m t
ắ ớ l p h c ín.
ơ ở ụ ự ế
S thay th các d ng c ch a thô s b i thùng ch a ứ ụ ứ
ộ ạ ệ ạ ấ ơ ụ Tuy nhiên cách đây h n 1000 năm thì đã xu t hi n thêm bên c nh nó m t d ng d ng
ể ứ ẫ ỗ ụ ứ c ch a khác mà ngày nay v n dùng đ ch a bia, đó là các thùng g .
ư ố ớ ầ ấ ượ ự ế ẩ ạ ố Cũng gi ng nh đ i v i h u h t các lo i th c ph m khác, ch t l ng bia th ườ ng
ẩ ậ ấ ắ ộ ở ị b tác đ ng sâu s c b i các vi sinh v t. Nguyên nhân chính là do vi khu n và n m men
ư ấ ộ ố ặ ả ậ ị ạ d i đã s n sinh ra các acid mà cho bia có v chua nh gi m. M c dù m t s vi sinh v t
ẫ ố ư ỏ ượ ứ ư ỗ ườ gây h h ng bia v n s ng đ c trong các thùng g dùng ch a ba nh ng ng i ta ch ỉ
ộ ấ ề ả ấ ượ ườ ệ ỏ xem đây là m t v n đ nh . Các nhà máy s n xu t bia r u th ng v sinh các thùng
ứ ử ử ư ể ề ể ấ ấ ấ ợ ọ ch a và x lý đ kh các h p ch t hóa h c nh các ch t ki m, các ch t màu đ “làm
ướ ể ế ỉ ế ố ạ s ch” chúng tr ử ụ c khi tái s d ng đ chi ữ t rót. Ch đ n cu i nh ng năm 1800, khi có
ứ ủ ế ậ ả ơ ớ ộ các k t qu nghiên c u c a Louis Pateur thì m i có m t cách nhìn nh n đúng h n v ề
ư ả ủ ề ễ ưở ủ ế ậ tính b n c a các vi sinh v t nhi m cũng nh nh h ị ủ ng c a chúng đ n mùi v c a
ử ụ ỗ ấ ợ ờ ạ ử ụ bia.S d ng các thùng g r t có l i vì chúng có th i h n s d ng dài và có th s ể ử
ễ ộ ạ ể ị ượ ạ ụ d ng m t cách d dàng.Tóm l i, chúng có th ch u đ ạ c các va ch m m nh khi
ở ồ ứ ượ ờ ộ ượ ươ chuyên ch đ ng th i cũng ch a đ c m t l ng bia t ố ớ ng đ i l n.
ướ ế ỷ ế ả ẩ ầ ượ ề ượ Tr c th k 16, h u h t các s n ph m bia và r u đ u đ c bán trong các thùng,
ể ả ụ ủ ể ả ộ ằ khi đó giá thành c a chúng ph thu c vào th tích thùng. Đ đ m b o tính công b ng
ấ ả ậ ị ườ ự ả trong m u d ch, các nhà s n xu t th ng không cho phép t ấ ý s n xu t các thùng
ể ự ứ ứ ươ ẩ ch a. Các thùng ch a dùng đ đ ng bia th ng ph m có dung tích 36 gallon s đ ẽ ượ c
ữ ấ ườ ừ ợ ượ ủ ở cung c p b i nh ng ng i th đóng thùng và ngày nay các th ng r ẫ u c a Anh v n
ứ ấ ượ đ c cũng c p theo cách th c này.
ế ư ỗ ẫ ế ỉ ứ ạ ộ ằ Trong m t vài th k , các thùng ch a làm b ng g v n là d ng bao bì bia chi m u th ế
12
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ế ớ ấ ụ ượ ờ ự ệ nh t trên toàn th gi i. Nh quá trình lên men ph đ ở ấ c th c hi n b i n m men mà s ẽ
2 sinh ra bên trong các thùng ch a. Hàm l
2 trong bia lúc
ộ ượ ứ ượ có thêm m t l ng CO ng CO
2 trong bia ngày nay. Đó
ờ ẳ ắ ắ ấ ớ ượ ấ b y gi ơ ch c ch n là th p h n h n so v i hàm l ng CO
ạ ỗ ố ơ ệ chính là do g thì có tr ng thái x p và vi c đóng kín các nút thùng còn thô s nên đã
2 sinh ra.
ấ ầ ộ làm th t thoát đi m t ph n CO
ể ấ ằ ỏ ở ượ ầ Bia có th l y ra kh i thùng b ng cách m nút thùng r ộ u hay đ u vòi thông qua m t
ở ủ ỗ ơ ỗ ượ l đ ị c b t kín bên d ướ ỗ i l thùng. L thông h i phía trên c a thùng cũng s đ ẽ ượ c
ậ ợ ề ệ ạ ở ệ m giúp không khí đi vào bên trong thùng và t o đi u ki n thu n l i cho vi c rót bia ra
ỏ ầ ủ kh i đ u vòi c a thùng.
ả ế ề ỹ ả ố ậ ả ứ ỗ
Các c i ti n v k thu t giúp b o qu n t
t bia ch a trong các thùng g
ượ ệ ử ụ ỗ ự ụ Khi bia đ c tiêu th nhanh chóng thì vi c s d ng các thùng g đ ng bia là r t t ấ ố t.
ử ụ ị ồ ữ ố Tuy nhiên, khi hàng b t n tr trong kho quá lâu, bia không s d ng trong các thùng b c
ở ắ ẽ ị ấ ễ ậ ộ ị ừ m n p s b th t thoát CO ủ 2 và b chua do tác đ ng c a vi sinh v t nhi m vào t không
ườ ẽ ề ả ậ ể ả ỹ ế ấ khí. Do đó, ng i ta s đ ra các gi i pháp k thu t đ gi ề i quy t v n đ trên. Trong
ổ ế ố ủ ế ỷ ữ ạ ậ ở ỷ ỗ nh ng th p k cu i c a th k 19, khi các lo i khí nén tr nên ph bi n, các l thông
2 s ch , có áp l c cao h n không khí th
ườ ượ ự ạ ơ ườ khí th ng đ ạ c n p CO ng trong phòng ủ .
2 trong bia và gi m m t l
ế ả ượ ộ ượ ả ớ ị K t qu là đã làm gia tăng l ng CO ng l n bia b chua.
ệ ố ẽ ượ ử ụ Sang năm 1900, h th ng này s đ ơ c s d ng trong h n 75% nhà máy bia ở ỹ M .
ả ế ỗ ẫ ữ ờ ượ ữ ạ ử ụ Nh nh ng c i ti n này mà các thùng g v n đ c gi ộ ộ i s d ng m t cách r ng l
ế ỷ ữ ế ế ặ ạ ạ ả rãi cho đ n kho ng gi a th k 20 m c dù đ n giai đo n này các d ng bao bì khác có
ể ử ụ ố ướ ự ấ ẩ ẫ th s d ng khá t t. Năm 1942, n ph m “ H ng d n th c hành trong nghành công
ượ ấ ả ề ủ ủ ự ệ ượ ạ ệ nghi p bia r u” c a nhà xu t b n th c nghi m v bia r u đã nêu ra 5 d ng thùng
ứ ử ụ ế ằ ạ ồ ỗ ỗ ỉ ch a s d ng, bao g m các d ng thùng làm b ng g , các phi n g , thép không g , thép
và nhôm.
ể ạ ờ ấ ả ứ ạ ừ ừ T i th i đi m này, t t c các d ng thùng ch atr ứ thùng ch a làm t thép không
ể ạ ặ ằ ộ ỉ ề ượ g đ u đ ế ự ữ ơ c quét ho c lót b ng m t lo i nh a h u c hay sáp đ ngăn bia không ti p
ứ ự ế ề ệ ề ệ ả ớ xúc tr c ti p v i các thùng ch a nó. Chính đi u này đã giúp c i thi n đi u ki n v ệ
ướ ế ả ớ ứ ố ể ự sinh bên trong thùng tr c khi chi t rót và làm gi m t i m c t ể i thi u s phát tri n
ể ậ ả ưở ế ườ ợ ủ c a vi sinh v t có th gây nh h ị ủ ng đ n mùi v c a bia. Trong tr ng h p các thùng
ằ ượ ỏ ự ề ể ả làm b ng nhôm hay thép, chúng cũng đ ọ c b o v đ tránh kh i s ăn mòn hóa h c
13
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ư ạ cũng nh tránh có mùi kim lo i.
ỷ ố ủ ậ ả ế ỷ ệ ứ ữ ụ ậ ỗ ỹ ả Vào nh ng th p k cu i c a th k 18, vi c ng d ng r ng rãi k thu t b o qu n
ậ ố ươ ố ạ ự ủ ậ ể ạ l nh trong v n chuy n và phân ph i bia t i đã giúp ch ng l i s xâm nh p c a vi
ấ ằ ế ậ ậ ạ ầ ậ ả ấ sinh v t . Các nhà s n xu t nh n th y r ng h u h t các vi sinh v t gây h i cho bia
ườ ạ ở ệ ộ ể ạ ừ ơ th ể ấ ng phát tri n r t m nh nhi ệ t đ cao h n. Do không th lo i tr hoàn toàn h vi
ả ấ ẩ ấ ườ khu n và n m men có trong bia nên các nhà s n xu t th ử ụ ng s d ng nhi ệ ộ ấ t đ th p
ứ ế ổ ố ố ể đ tránh các bi n đ i không mong mu n. Ngày nay, các thùng ch a bia hay thùng b c
ừ ả ẩ ỉ ứ ề đ u làm t thép không g . Tuy nhiên, các s n ph m bia thì l ạ ượ i đ c ch a trong các bao
ậ ệ ấ ễ ỡ ằ ế ố ầ ả ượ bì làm b ng v t li u r t d v . Khi chi t rót, các thùng b c c n ph i đ c gi ữ ạ l nh
ữ ở ạ ự ủ ự ể ấ ậ ằ nh m gi bia d ng nguyên ch t. S phát tri n c a vi sinh v t và s gia tăng v ề
ệ ộ ẽ ả ứ ả ứ ẩ ọ nhi ả t đ s thúc đ y các ph n ng oxy hóa và các ph n ng hóa h c khác làm gi m
ấ ượ ả ơ ch t l ng bia x y ra nhanh h n.
ự ế ườ ờ ạ ử ụ ứ ủ ể ả Th c t , ng i ta ph i tìm cách đ gia tăng th i h n s d ng c a bia ch a
ố ướ ư ứ ạ ớ trong thùng b c tr c so v i bia ch a trong các d ng bao bì khác nh chai hay lon. Bia
ố ườ ượ ữ ạ ụ ể ậ rót trong các thùng b c th ng đ c gi l nh khi v n chuy n và tiêu th trong khi bia
ị ủ ứ ế ả ầ ươ ch trong các lon hay chai thì không c n. K t qu là mùi v c a bia t ớ ơ i thì m i h n và
ờ ạ ử ụ ơ ấ ư ề ả ầ ắ ơ ự t nhiên h n nh ng th i h n s d ng chúng thì ng n h n r t nhi ukho ng 6 tu n. Do
ố ườ ườ ượ ữ ạ đó, đa s tr ợ ng h p, ng ề i tiêu dùng đ u mua bia t ươ ở ạ i d ng đ c gi l nh.
ờ ủ ả ự ẩ S ra đ i c a s n ph m bia chai
ề ượ ướ ế ỷ ệ Theo các tài li u v ngành bia r u thì tr c th k 20, bia đóng chai ch a h ư ề
ề ậ ứ ứ ế ề ằ ỏ ằ ườ ượ đ ấ c đ c p đ n. Tuy nhiên, có r t nhi u b ng ch ng ch ng t r ng ng i ta đã s ử
ứ ự ừ ụ d ng chai làm bao bì ch a đ ng bia t ơ cách đây h n 300 năm.
ượ ề ậ ệ ủ ế ầ ế ầ ộ ổ Bia đóng chai đ c đ c p đ n l n đ u tiên trong m t bu i nói chuy n c a ti n sĩ
ủ ệ ế ả Alexander Nowell, ch nhi m St.Pau’ls Cathedral kho ng năm 1560 đ n ăm 1602 . Báo
ế ậ ằ ằ ầ ằ ơ ộ ị cáo đã nêu ra r ng v trí ti n sĩ này đã đánh r i m t chai bia đ y b ng nút b ng g n b ờ
ộ ầ ở ạ ấ ộ ậ sông trong m t l n đi câu cá. Và sau m t vài ngày, ông y tr l i và b t nút chai thì
ổ ấ ớ ộ ế ư ế ứ ề ấ ỏ ố nghe th y m t ti ng n r t l n, gi ng nh ti ng súng. Đi u này ch ng t , ngay t ừ
ơ ả ữ ư ủ ầ ặ ườ ượ nh ng ngày đ u, đ c tr ng c b n c a bia đóng chai th ng đ c xem xét là l ượ ng
ượ ở ứ ứ ế ộ CO2 đ c sinh ra và duy trì m c khá cao. M t nghiên c u ti n hành vào năm 1615
ườ ộ ợ ả ượ ằ ủ ộ c a h i ng i n i tr Anh mô t quá trình làm r u bia đóng chai, cho r ng “ các nút
14
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ượ ặ ằ ộ ợ ự ề ệ ằ ậ ơ ầ b n đ ơ c ni n ch t b ng m t s i dây nh m tránh s bay h i, đ y kí mi ng chai n i
ườ ư ỏ ễ ị ộ ượ ễ th ng d b nhi m, gây ra h h ng toàn b r u.
2 phù h p, các chai đ
ượ ợ ượ ở ạ ẻ ề ộ Khi l ng CO ở c m ra d ng m t bao gói có v b ngoài
ể ố ữ ạ ố ồ ở ậ ứ “dành cho bia mà không u ng ngay l p t c”.Nh ng lo i này g m bia đ u ng các
ượ ệ ấ ằ ộ ơ ộ quán r ẩ u và r ng h n là bia dành cho xu t kh u. M t tài li u khác đã nêu r ng “ có
ủ ả ằ ượ ả ấ ở kho ng 3000 chai bia làm b ng th y tinh đ c s n xu t Anh vào năm 1695 và bia
ườ ổ ế ư ẫ ế ỷ ố đóng chai d ng nh v n ph bi n trong su t th k 18.
ổ ừ ạ ữ ạ ố Trong su t nh ng năm 1700, các chai có hình d ng thay đ i t d ng bình thót c ổ
ủ ạ ụ ẫ ườ ứ ượ ạ d ng c hành sang d ng hình tr dài v n còn th ng dùng ch a r u Bordeaux,
ệ ế ạ ể ắ ư ẫ ẫ ư nh ng công ngh ch t o chai v n còn ch a phát tri n l m. Các chai này v n có thêm
ỗ ợ ủ ừ ỗ ướ ự s tham gia h tr c a các khuôn làm t ồ sáp, g hay đ ng thau. Kích th ậ ự ủ c th t s c a
ế ứ ữ ụ ầ ỗ ườ m i chai khác nhau khá rõ. Các nút b n thì h t s c h u d ng trong tr ợ ng h p này.
ượ ở ể ậ ệ Sau khi đ ấ ẽ c nén và chèn khít vào chai, chúng s giãn n đ đ y kín mi ng chai b t
ạ ướ ủ ệ ể k hình d ng và kích th c c a các mi ng chai.
ữ ạ ậ ỷ ỹ ượ Trong nh ng th p k ngay sau cách m ng M , các chai bia đ ư ộ c xem nh m t
ộ ấ ướ ố ớ ọ ẻ ế ự ế ứ ộ hàng hóa quan tr ng đ i v i m t đ t n c còn non tr đ n m c đ mà th c t , các
ủ ở ử ị ượ ậ ượ chai Maryland đã b tiêu h y b i l a đã đ c đem ra vay và nh n đ ộ ố ố c m t s v n vay
ừ ự ệ 8000$ t Ú Congress, giúp cho vi c tái xây d ng l ạ ấ ướ i đ t n c.
ạ ướ ố ớ ụ ệ ẩ ầ ấ ỉ ở ạ T i n c Anh, vi c xu t kh u bia lúc ban đ u ch áp d ng đ i v i bia d ng đóng
ủ ướ ừ ế ệ ấ ẩ ả ơ ỹ chai.T 1801 đ n 1810, các ban c a n c M đã xu t kh u kho ng h n 1 tri u gallon
ạ ố bia, 15% trong s đó là d ng đóng chai.
ướ ế ỷ ệ ế ươ ủ ỉ Tr c th k 20, vi c đóng chai ti n hành theo ph ng pháp th công và ch có 1
ơ ể ụ ấ ụ ầ hay 2 d ng c r t thô s đ rót và đóng nút b n. Nhìn chung, các quá trình này cũng
ự ư ượ ự ữ ệ ở ườ ả ươ t ng t nh các quá trình đ c th c hi n b i nh ng ng ấ i s n xu t bia và r ượ ở u
ệ quy mô gia đình hi n nay.
ự ơ ớ ả ế ủ ệ ạ ớ S c gi ắ ầ i hóa c a công đo n đóng chai b t đ u v i vi c c i ti n các khuôn và
ự ụ ộ ượ ề ậ ữ ế ả ư ứ m t vài s cách tân nh ng d ng khí nén đã đ c đ c p đ n vào kho ng gi a th ế
ằ ượ ư ỷ k 19, vào năm 1866, các khuôn làm b ng thép tôi đã đ ộ ế c đ a ra và ti p sau đó là m t
ệ ạ ế ề ữ ể ạ ớ lo t nh ng sáng ch v máy móc đ đóng chai. Cùng v i vi c t o ra các chai có kích
ỏ ề ộ ấ ộ ợ ơ ỡ ồ c đ ng nh t, có m t đòi h i v m t cách đóng kín chai thích h p h n vào năm 1892,
15
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ườ ự ế ạ ắ ộ ng ả ệ i ta phát minh ra n p có khía d ng mi ng mũ. Các ti n b trong lĩnh v c b o
ờ ủ ự ậ ả ỏ ỹ ế qu n và s ra đ i c a khí hóa l ng cũng đã giúp k thu t chi ể t rót vào chai phát tri n,
2 nhân t o tr
ượ ổ ạ ướ ạ cho phép bia đ c b sung thêm CO ế c khi rót, h n ch quá trình lên men
trong chai.
Ứ ươ
ụ ng d ng ph ng pháp thanh trùng Pasteur vào ngành bia
ậ ỹ ế ể ườ ố ắ Khi k thu t chi t rót vào chai ngày càng phát tri n, ng ả i ta c g ng tìm cách đ m
ấ ượ ủ ệ ấ ả ả b o ch t l ng và v sinh c a quá trình đóng chai bia. Vào năm 1982, nhà s n xu t bia
ườ ề ậ ứ ượ ả ng ế i Đ c Thasing đã đ c p đ n mùi hôi phát sinh khi bia đ ả c b o qu n trong các
ử ụ ủ ề ấ ả ế chai th y tinh trong. Chính đi u này đã khi n các nhà s n xu t bia s d ng các chai có
ể ự ệ ượ ằ màu nâu đ đ ng bia nh m tránh hi n t ng trên.
ữ ữ ứ ủ ề Chính nh ng nghiên c u tiên phong v vi sinh c a Louis Pasteur vào nh ng năm
ấ ằ ữ ự ấ ả ả ố ỉ ẩ gi a và cu i 1800 đã ch ra cho các nhà s n xu t bia th y r ng d a vào các s n ph m
ể ị ượ ấ ủ ả thu đ ượ ừ c t quá trình lên men, ta có th xác đ nh đ c b n ch t c a quá trình. Bên
ộ ướ ổ ự ế ầ ọ ạ c nh đó, m t b ứ ủ c ti p không kém ph n quan tr ng khác trong n l c nghiên c u c a
ư ỏ ứ ẩ ả ấ ằ ượ ông là nh m làm ch m d t quá trình h h ng trong s n ph m r u Pháp.
ượ ế ư ệ ằ ệ Ngày nay, nó đ c bi t đén nh là quá trình gia nhi t nh m tiêu di ậ t vi sinh v t
ậ ạ gây h i có bên trong các chai đã đ y kín.
ầ ả ấ ở ộ Năm 1903 , quá trình thanh trùng đã tr thành m t ph n trong quy trình s n xu t bia
ế ự ộ ể ử ạ ớ ế ế chi t rót t đ ng. Các máy móc l n đ r a s ch, chi ầ ớ t rót và vô trùng chi m ph n l n
ể ủ ủ ầ ớ ự ế ệ ả ấ di n tích c a h u h t các nhà máy s n xu t bia.Cùng v i s phát tri n c a máy móc,
ơ ả ủ ậ ệ ế ượ ổ các v t li u và quá trình c b n c a quá trình chi t rót cũng đ c thay đ i chút ít trong
ữ ạ ủ ế ỷ ệ ả ượ nh ng năm còn l i c a th k 20. Khi ngành công nghi ấ s n xu t bia đ ụ c tái ph c
ậ ấ ấ ượ ờ ỳ ở ỹ ươ ồ ạ h i l i sau Lu t c m n u và bán r u (th i k 19291933 M ), bia t ơ ế i chi m h n
ả ượ ượ ươ ả ấ ả ả 70% s n l ng. Ngày nay l ng bia t ổ ỉ i s n xu t đã gi m, ch còn kho ng 10% t ng
ượ ả ấ ở ỹ ướ ượ l ng bia đ c s n xu t M . Cũng theo huynh h ả ố ớ ầ ng này mà ngay c đ i v i h u
ầ ả ả ấ ỏ ở ộ ấ ủ ọ ế h t các nhà máy s n xu t nh , chai đã tr thành m t ph n s n xu t c a h .
ế ấ ố ả ấ Tuy nhiên, quá trình chi ớ t rót đóng chai r t t n kém.Các nhà s n xu t bia l n
ườ ố ủ ả ồ th ọ ng dành kho ng 60% ngu n v n c a h cho quá trình đóng chai. Trong môt lô 6
ậ ự ỉ ế ướ ủ ả ẩ ổ chai trung bình, bia th t s ch chi m d i 20% t ng giá thành c a s n ph m.
ầ ư ặ ầ ấ ả ả ộ ế ị Ngay c khi m t nhà máy s n xu t có đ u t ề n ng v ph n thi t b máy móc và
16
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ấ ượ ệ ằ ố tiêu t n chi phí cao cho vi c đóng chai, nh m thu hút khách hàng, ch t l ng bia có th ể
ệ ế ả ậ ưỡ kém. N u quá trình v n hành không đúng, vi c b o d ng máy móc kém hay không
ủ ệ ố ả ộ ề ệ ị ố ế ấ quan tâm đ n v n đ v sinh c a h th ng thì ngay c m t nhà máy trang b t t cũng
ạ ượ ấ ượ ể ế ạ ả ẽ s không đ t đ c ch t l ặ ấ ễ ỏ ng. K t qu là bia có th có mùi t o ho c r t d h ng
ẽ ỏ ầ ấ ả ộ ỉ nghĩa là chúng s h ng nhanh chóng ch sau m t vài tu n sau khi s n xu t.
ớ ứ ệ ấ ấ ế ề ể ả Đ gi m t i m c th p nh t chi phí cho vi c chi ả t rót đóng chai, nhi u nhà máy s n
ở ạ ớ ấ ỏ ươ ư ỏ ướ xu t quy mô nh đã tr l i v i các ph ứ ng th c cũ t c là b qua b ố c thanh trùng v n
ế ứ ấ ộ ượ ẫ ố ố t n kém thay vì chi t rót bia “s ng” mà v n còn ch a n m men và m t l ỏ ng nh
ư ứ ề ẩ ả ườ đ ng ch a lên men.Đi u này đã thúc đ y quá trình lên men th trong chai, s n sinh ra
ố ạ ể ẩ ự CO2 và giúp ch ng l ả i quá trình oxy hóa. Các s n ph m này có th có mùi t nhiên,
ấ ễ ư ỏ ư ế ượ ử ươ t i nh ng r t d h h ng n u không đ c x lý đúng cách.
ự ấ ệ ủ
S xu t hi n c a bia lon
ệ ở ệ ử ụ ể ế ớ Cùng v i vi c tr ạ thành hàng hóa bán hàng lo t, vi c s d ng lon đ chi t rót bia,
ổ ế ạ ở ơ ổ ộ ả ngày càng tr nên ph bi n h n là dùng các lo i bao bì khác. T ng c ng có kho ng
ượ ấ ở ạ 60% l ng bia tiêu th ụ ở ỹ ượ M đ ỏ c xu t ra kh i các nhà máy d ng các lon.
ế ư ế ạ ẫ ặ ạ M c dù ngày nay lon chi m u th trong các lo i bao bì, tuy nhiên lon v n là lo i
ể ớ ế ượ ượ ấ ấ bao bì m i nh t dùng đ chi t rót bia. Bia đ c rót vào các lon đ ệ ầ c xu t hi n l n
ị ườ ỉ ượ ỹ ạ ơ ầ đ u tiên trên th tr ng M vào năm 1935 và các lon bia ch đ ớ c bán ch y h n so v i
ở ạ ừ ủ ệ ỹ bia d ng chai t ậ ơ ả năm 1969. Tuy nhiên, k thu t c b n c a vi c đóng lon, thì đã
ế ế ơ ượ đ c bi t đ n cách đây h n 200 năm.
ữ ẹ ả ấ ộ ờ Vào nh ng năm 1970, m t nhà s n xu t bánh k o ngu i Pháp là Nicholas Appert đã
ệ ẩ ằ ấ ượ ậ ự phát hi n ra r ng khi n u th c ph m trong các chai đã đ c đ y kín thì chúng s ẽ
ị ả ị ườ ể ạ ề không b gi m giá tr . Navy (ng i Pháp) đã ki m tra l i đi u này vào năm 1806 trên
ộ ố ự ỉ ộ ữ ả ẩ ồ ờ ị m t s th c ph m khác nhau g m th t, rau qu , trái cây, và s a. Ch m t th i gian
ắ ộ ườ ượ ế ậ ằ ng n sau đó, m t ng i Anh là Peter Durand đã đ ộ c nh n b ng sáng ch cho m t
ươ ươ ự ố ớ ế ế ằ ph ng pháp t ng t đ i v i bao bì làm b ng thép tráng thi c. Cho đ n lúc này, khi
ượ ế ế ọ ể ư ứ ệ ẫ ấ quá trình đã đ c bi ể ứ t đ n thì v n ch a xu t hi n nghiên c u khoa h c đ có th ng
ả ượ ự ộ ộ ủ ả ạ ễ ụ d ng nó vào trong th c ti n m t cách r ng rãi. S n l ẩ ng c a s n ph m d ng này ch ỉ
ả kho ng 10 lon/ ngày.
ộ ườ ứ ỹ Vào năm 1900 m t ng ộ i Đ c di dân sang M tên là Max Am đã phát minh ra m t
17
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ự ự ộ ế ầ ệ ệ ố h th ng giúp th c hi n quá trình đóng lon t đ ng. Ban đ u, các lon thi c hoàn toàn
ị ậ ế ự ự ệ không b đ y giúp cho quá trình chi ệ t rót th c hi n nhanh chóng và sau đó, th c hi n
ệ ố ạ ắ ắ ế nhanh quá trình đóng n p (n p có d ng mi ng có gân). H th ng này nhanh chóng thay
ệ ố ự ế ẩ ở ộ th các h th ng đóng gói th c ph m khác và ngay nay nó đã tr thành m t quá trình
ố ớ ạ ẩ ơ ả ượ ử ụ c b n đ ự c s d ng đ i v i các th c ph m d ng đóng gói.
ệ ầ ạ ả ẩ ượ ả ấ Theo tài li u, s n ph m bia d ng đóng lon đ u tiên đ c s n xu t là vào ngày 24
ượ ở ả tháng 6 năm 1935, do công ty bia r u Krueger ấ Newark s n xu t. Cũng trong năm
ớ ộ ạ ệ ầ ạ ộ này, Schlitz cũng gi i thi u m t d ng lon có ph n phía trên d ng hình nón m t thay
ỏ ư ệ ấ ế ế ạ ổ đ i nh nh ng r t đáng chú ý trong vi c thi t k hình d ng chai.
ầ ầ ớ ệ ạ Vào năm 1959, Coors đã l n đ u gi i thi u d ng lon nhôm. Năm 1965, công ty bia
ớ ạ ể ở ệ ế ắ ạ ộ ượ r u Pittsburgh cũng gi i thi u d ng lon có g n m t mi ng kim lo i đ m .Cũng
ể ở ắ ổ ế ở trong năm 1965 , các vong dùng đ m n p lon cũng tr nên ph bi n và làm cho tr ở
ừ ế ạ ạ ầ ộ ỉ ổ thành lo i bao bì đãn đ u trong các lo i bao bì bia. T đó đ n nay, ch có m t thay đ i
ể ả ệ ạ ở ỏ ượ ế ệ nh trong vi c t o ra khóa m lon làm sao đ gi m l ng ph li u phát sinh trong quá
ể ở ắ ậ ấ trình d p c c vòng dùng đ m n p lon.
ừ ặ ề ấ ượ ẩ ẩ ả ượ ườ T m t v ch t l ả ng s n ph m, các s n ph m bia lon thì đ c ng i tiêu dùng
ư ả ơ ớ ế ệ ẩ a thích h n so v i các s n ph m đóng chai. Do sau khi chi ự t rót, ta th c hi n quá
ủ ế ả ớ ứ ố trình thanh trùng trong bao bì nên m i quan tâm ch y u là làm gi m t ấ i m c th p
ấ ượ ể ả ự ủ ế ộ ị nh t hàm l ng oxy đ gi m s tác đ ng c a quá trình thanh trùng đ n mùi v bia và
ả ứ ả ả ậ ạ ố làm ch m các ph n ng gây nh t v n có trong quá trình b o qu n bia.
ệ ử ụ ể ự ế ặ ư ủ ả ả ạ H n ch đ c tr ng c a vi c s d ng các lon đ đ ng bia là kh năng gây nh
ớ ạ ơ ị ủ ủ ấ ạ ớ ưở h ng t ơ i mùi v c a bia. Các d ng ch t bôi tr n, các l p ph và các lo i s n khác
ượ ử ụ ả ấ ắ nhau đ c s d ng trong quá trình s n xu t lon và đóng n p thì là các nguyên nhân
ề ể ả ưở ớ ế ố ị ư ả ầ ti m tàng có th làm nh h ng t ặ i mùi v bia. M c dù các y u t này h u nh ít nh
ấ ượ ế ể ả ấ ả ỏ ưở h ng đ n ch t l ng bia, tuy nhiên chúng đòi h i các nhà s n xu t ph i ki m soát
ấ ượ ả ộ ọ ả ẩ ậ các quá trình m t cách th n tr ng và qu n lý ch t l ng s n ph m.
ầ ố ớ 2.2. Yêu c u đ i v i bao bì bia
ộ ả ẩ ừ ượ ừ ự ề ạ Bia là m t s n ph m có t ờ lâu đ i, đ c làm t ầ lúa m ch.Do s tăng v nhu c u,
ứ ố ả ộ ở ơ ượ ử ụ ế ớ ề ấ bia đã tr thành m t th c u ng đ n gi n và đ c s d ng nhi u nh t trên th gi i.
ố ườ ế ả ấ ạ ậ ồ ố B n m i nguy th ng khi n các nhà s n xu t bia lo ng i boa g m: vi sinh v t, oxi,
18
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ệ ộ nhi t đ , ánh sáng.
2.2.1. Vi sinh v tậ
ư ỏ ậ ấ ả ứ ố ồ Vi sinh v t là tác nhân gây h h ng chính trong t ặ t c các đ ăn và th c u ng. M c
ứ ượ ự ấ ạ ố ợ dù trong bia có ch a r u và các lo i nh a hoa hublon v n không thích h p cho b t kì
ả ậ ạ ưở ế ẩ tác nhân gây h i nào, các vi sinh v t làm nh h ẫ ị ủ ả ng đ n mùi v c a s n ph m v n
ạ ạ ể ặ ọ ờ ệ ườ ợ ể ấ phát tri n r t m nh t i m i th i đi m, đ c bi t là trong tr ng h p bia không đ ượ c
ả ạ ứ ể ề ấ ả ả ố ườ ả b o qu n l nh. Đ ngăn c n đi u đó, các nhà s n xu t th c u ng th ụ ng áp d ng
ươ ư ắ ệ ộ ể ệ ph ờ ng pháp thanh trùng th i gian ng n nh ng nhi t đ cao đ tieu di t các vi sinh
ề ặ ằ ạ ả ẩ ậ v t nh m t o ra s n ph m an toàn v m t vi sinh.
ộ ố ấ ớ ả ố ườ ươ ọ Mu n tránh thanh trùng, m t s nhà s n xu t l n th ử ụ ng s d ng ph ng pháp l c vô
ạ ỏ ấ ẫ ằ ớ ọ ườ ượ ế trùng. Khác v i quá trình l c bia nh m lo i b n m men v n th ng đ c ti n hành
ấ ả ầ ớ ạ ỏ ẽ ẩ ọ trong t t c các nhà máy, quá trình l c vô trùng s giúp lo i b ph n l n vi khu n thúc
ư ậ ữ ủ ẩ ả ượ ị ườ ẩ ự ư ỏ đ y s h h ng c a bia. Nh ng s n ph m nh v y đ c bán trên th tr ng ở ạ d ng
ươ ế ấ ẳ ở ượ “bia t i trong chai” b i vì chúng thi u h n mùi n u có đ c sau quá trình thanh trùng.
ế ẽ ấ ỏ Tuy nhiên, n u kích th ướ ỗ ọ c l ọ l c quá nh thì quá trình l c cũng s làm m t đi m t s ộ ố
ươ ị ặ ư ủ mùi h ng và v đ c tr ng c a bia.
2.2.2. Oxy
ủ ế ể ị ủ ụ ự ạ ậ ớ ị Sau vi sinh v t, mùi v bia có th b nh t ch y u do s tác d ng c a oxy v i các
ả ứ ể ả ạ ấ ọ ờ ư ợ h p ch t khác. T i m i th i đi m, trong bia luôn x y ra các ph n ng oxy hóa nh ng
ụ ộ ệ ộ ượ ọ ố ộ ủ t c đ c a chúng thì ph thu c vào nhi t đ và hàm l ng oxy trong l .
ể ố ạ ả ấ ợ ườ Đ ch ng l ấ i quá trình oxy hóa các h p ch t mùi, các nhà s n xu t bia th ng c ố
ượ ọ ặ ặ ấ ỏ ắ g ng làm cho hàm l ng oxy trong chai l ho c trong các lon là r t nh . M c dù
ữ ự ế ầ ả ắ ườ ứ kho ng không gian gi a n p và m c bia trong h u h t các chai th ả ng ch a kho ng
ấ ượ ư ề ớ ượ 20ml khí nh ng v i các dây chuy n đóng chai có ch t l ng cao, hàm l ng oxy có
ể ả ế th gi m đ n 2%.
ạ ượ ế ả ẩ ờ ệ ộ ầ ế ầ Nh quá trình thanh trùng, h u h t các s n ph m bia đ t đ c nhi t đ c n thi t ngay
ượ ế ế ượ ứ t c thì sau khi nó đ c chi t rót vào chai hay lon. N u hàm l ỏ ng oxy là nh , quá trình
ể ượ ể ở ế ộ ả ự ả ề ả ằ ợ thanh trùng có th đ c đi u khi n ch đ thích h p nh m đ m b o s gi m v đ ề ộ
ể ấ ả ườ ợ ệ ề ươ ủ t i c a bia là không đáng k . Trong t t c các tr ư ự ng h p nh s khác bi t v mùi v ị
ể ượ ữ ệ ườ ượ ệ ấ ả có th đ ở c phát hi n b i nh ng ng i tiêu dùng đã đ c hu n luy n c m quan v ề
19
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ượ ượ ể ố ặ bia ho c hàm l ng oxy cao hay quá trình thanh trùng đ c ki m soát không t t, mùi
ư ễ ệ ể ề ặ ấ n u đ c tr ng đ u có th phát hi n d dàng.
2.2.3. Nhi t đệ ộ
ệ ộ ả ụ ả Nhi ự ạ ầ ắ ế t đ b o qu n cũng có tác d ng sâu s c đ n quá trình oxy hóa hay s nh t d n
ị ủ ườ ạ ị ị ượ ả ả ả ề v mùi v c a bia. Thông th ng, v bia b nh t khi nó đ ầ c b o qu n kho ng 1 tu n
oF thì t
oF trong 2 tu n và
ở ệ ộ ươ ươ ớ ượ ả ở ả ầ nhi t đ 100 ng đ ng v i khi nó đ c b o qu n 70
ơ 40oF trong h n 1 năm.
ự ủ ữ ạ ộ ố ườ ẽ Bên c nh đó, s tác đ ng c a các nhà phân ph i, nh ng ng i bán l ả và c ng ườ i
ổ ộ ộ ệ ộ ẳ ạ ủ ạ tiêu dùng khi thay đ i đ t ng t nhi ư ấ t đ (ch ng h n nh l y ra hay cho vào t l nh)
ể ả ưở ấ ượ ấ ề đ u có th nh h ế ng x u đ n ch t l ng bia.
2.2.4. Ánh sáng
ấ ả ố ườ ủ ệ ả ẩ ả Cu i cùng, các nhà s n xu t th ng tìm cách b o v các s n ph m bia c a h ọ
ỏ ự ấ ụ ủ ư ủ ặ tránh kh i s m t mùi do tác d ng c a ánh sáng. Ở ướ b c sóng đ c tr ng c a ánh sáng
ặ ờ ự ủ ộ ợ ỳ ấ m t tr i và ánh sáng đèn hu nh quang, có s tác đ ng c a ánh sáng lên các h p ch t
ủ ẽ ậ ụ ủ c a hoa houblon, làm cho bia có mùi hôi.Các chai th y tinh s m màu s có tác d ng
ạ ả ứ ả ớ ấ ả ứ ấ ưở ủ ố ch ng l i các ph n ng trên và làm gi m t i m c th p nh t nh h ng c a chúng lên
ế ả ủ ả ẩ ầ h u h t s n ph m bia. Các chai th y tinh trong xanh không có kh năng đó. Và các
ả ứ ể ả ưở ớ ị ủ ộ ph n ng oxy hóa khác mà có th nh h ng t i mùi v c a bia vào m t lúc nào đó thì
ậ ứ ố ớ ư ủ ự ế ầ ặ ả x y ra g n nh ngay l p t c. Đ i v i bia đ ng trong các chai th y tinh xanh n u đ t
ả ầ ỳ ờ ẽ ễ ệ ướ d i ánh sáng hu nh quang kho ng g n 1 gi ặ thì ta s d dàng phát hi n mùi hôi đ c
tr ng.ư
ố ớ ữ ườ ố ươ ầ ầ ơ Đ i v i nh ng ng i u ng bia, bia t i và th m ngon luôn là yêu c u hàng đ u.
ưở ế ế ố ừ ậ Do đó, th t là lý t ng n u chúng ta đi đ n nhà máy bia và u ng ngay bia t các thùng
ư ề ể ả ượ ể lên men. Nh ng đi u đó thì không ph i lúc nào cũng có th làm đ c. Đ giúp cho
ườ ậ ợ ơ ệ ử ụ ồ ờ ạ ơ ộ ớ ng i tiêu dùng thu n l i h n vi c s d ng đ ng th i đem l ể ở i c h i to l n đ m
ủ ệ ấ ấ ượ ế ả ộ r ng vi c mua bán c a các nhà s n xu t thì cách đây r t lâu, bia đã đ c chi t rót vào
ạ ờ ế ượ ế ượ các d ng bao bì. Chính nh quá trình chi t rót này mà bia đ ấ c cung c p đ n đ c
ườ ẫ ạ ươ ị ơ ư ặ ng i tiêu dùng v n gi ữ ượ đ c tr ng thái t i, mùi v th m ngon đ c tr ng. Do đó,
ạ ế ả ượ ắ ả ự ế ả ẩ ả công đo n chi t rót ph i đ c ti n hành d a trên nguyên t c đ m b o cho s n ph m
ế ị ố ớ ạ ấ ả ộ sau khi chi ể ố t rót có th ch ng ch u t t v i các tác đ ng không có h i, làm gi m ch t
20
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ủ ườ ả ả ể ả ạ ậ ố ượ l ng c a bia trên đ ng v n chuy n hay trong giai đo n phân ph i, b o qu n s n
ướ ậ ự ế ườ ẩ ph m tr c khi nó th t s đ n tay ng i tiêu dùng.
ạ 2.3. Phân lo i bao bì bia
ậ ệ 2.3.1. Theo v t li u làm bao bì
ạ ể ế ạ ề ơ ả ể ử ụ ứ ự V c b n, ta có th s d ng 4 lo i đ ch t o bao bì ch a đ ng bia là:
G ỗ
Th y tinh ủ
Kim lo iạ
Nh aự
ẩ ả ạ 2.3.2. Theo d ng s n ph m
ứ Bia ch a trong thùng b c ố
2 sau quá trình lên men th đ
ứ ượ ứ Bia có ch a COứ ố c ch a trong các thùng hay thùng b c
ố ớ ườ ầ ủ ườ ồ ượ r i đ c phân ph i t i tay ng i tiêu dùng. Do nhu c u c a ng i tiêu dùng, ngày nay
ể ượ ữ ả ẩ ạ ở ố nh ng s n ph m d ng này có th đ ấ ấ ễ c th y r t d dàng Anh Qu c và ngày càng gia
ề ố ượ ượ tăng v s l ng trong các quán bar và quán r u.
ố ở B i vì bia trong thùng b c thì không qua thanh trùng – và đôi khi bia cũng không
ẫ ị ươ ớ ơ ạ ớ ượ đ c qua loc – cho nên v n gi ữ ượ đ c mùi v t i m i h n so v i các d ng bia đã đ ượ c
ệ ố ả ượ ạ ố ế ế rót vào chai hay lon. Tuy nhiên, h th ng các đ i lý phân ph i ph i đ c thi t k sao
ố ả ậ ợ ể ế ẩ ậ cho quá trình v n chuy n, phân ph i s n ph m ti n hành thu n l ư i cũng nh hàng hóa
ể ừ ấ ượ ả ầ ả ẩ ượ đ c xoay vòng nhanh chóng đ t ả đó góp ph n đ m b o ch t l ng s n ph m.
ể Bia đóng chai có ki m soát
ộ ố ấ ượ ự ế ứ ề ố ả M t s nhà s n xu t bia r u đã theo cách th c truy n th ng là rót tr c ti p bia mà
ứ ấ ự ẫ ượ ẫ v n còn ch a n m men vào trong bao bì. D đó CO ạ 2 d ng t nhiên v n đ c sinh ra
ự ể ộ ợ ữ thêm ngay trong bao bì đ ng bia. M t đi m có l i n a là do bia không qua quá trình
ế ự ả ẽ ạ ẫ ấ ố ủ thanh trùng nên n m men v n còn s ng và chính chúng s làm h n ch s x y ra c a
ả ứ ạ ị ừ ượ các ph n ng gây làm mùi v bia nh t đi, t ả đó giúp b o toàn đ ị ủ c mùi v c a bia.
ệ ử ụ ả ẩ ặ ố ấ ẫ ớ M c dù vi c s d ng các s n ph m này t t nh t v n là khi chúng còn m i và đ ượ c
ủ ạ ư ấ ợ ơ ả ẩ l nh nh ng chúng r t rõ ràng là có l i h n các s n ph m bia đóng chai khác.
ể ể ướ ế ầ ị Đ ki m soát quá trình đóng chai này, tr c khi chi ứ ả t rót, ta c n ph i xác đ nh m c
ủ ớ ướ ộ ớ ạ đ gi i h n màu nâu c a l p men d i đáy chai.
21
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ươ Bia t i đóng chai
ấ ẩ ả ượ ả Các s n ph m này – đáng chú ý nh t là Miller Genuine (MGD) đ ấ c s n xu t
ươ ữ ượ ọ ị ươ ớ ủ ố ơ ằ b ng ph ng pháp l c vô trùng do đó g đ c mùi v t i m i c a bia t t h n là các
ự ẩ ả s n ph m bia thanh trùng đ ng trong các chai và lon.
ự Bia đ ng trong các chai nâu
ạ ườ ượ ử ụ ấ ở ầ ặ Đây là d ng bao bì th ng đ ế c s d ng nh t b i h u h t các công ty bia. M c dù
ẫ ẫ ữ ượ ả ự bia v n qua quá trình thanh trùng, tuy nhiên nó v n gi c c s hài hòa l n c ẫ ườ ng đ
ị ế ứ ặ ư ữ ườ ố ộ đ mùi v h t s c đ c tr ng cho bia.Nh ng ng ệ i u ng bia sành đi u quan sát h n s ạ ử
ể ể ượ ả ươ ấ ụ d ng in trên nhãn chai đ có th mua đ ẩ c s n ph m bia t i nh t.
ự Bia đ ng trong các chai xanh
ườ ượ ả ả ẩ ị Các chai màu xanh th ng đ c qu ng cáo là dành cho các s n ph m có giá tr cao.
ư ế ố ố ớ ị ủ ớ ố Th nh ng chúng hoàn toàn không t t đ i v i mùi v c a bia. Không gi ng v i các
ể ề ẽ ự ả ả ự chai nâu, các chai xanh không th ngăn c n s truy n ánh sáng qua do đó s có s x y
ố ạ ả ứ ườ ự ra các ph n ng v n t o thành mùi hôi trong bia. Thông th ng, bia đ ng trong chai
ệ ố ườ ấ ậ xanh luôn có mùi này và hi n nay, đa s ng ậ i tiêu dùng ch p nh n nó, th m chí còn
ữ ề ớ ườ than phi n khi không có nó.V i nh ng ng i tiêu dùng mà không thích mùi này thì h ọ
ự ự ế ế ả ẩ ớ ộ nên mua các s n ph m đ ng trong các h p kín, không ti p xúc tr c ti p v i ánh sáng
ể ử ụ ẩ ả ươ hay có th s d ng các s n ph m bia t i.
Bia lon
ư ườ ố ợ ượ Gi ng nh tr ng h p bia chai, bia lon cũng đ ầ c thanh trùng sau khi rót và h u
ườ ự ậ ệ ề ị ủ ư nh ng ấ i ta không nh n th y có s u khác bi t v mùi v c a bia. Tuy nhiên, kh ả
ị ủ ạ ị ườ ế ở ớ ớ năng mùi v c a bia lon b nh t đi th ơ ng khá hi m – thì l n h n so v i bia chai b i vì
ế ạ ườ ạ ơ ử ụ ấ ớ ơ khi ch t o lon, ng i ta s d ng thêm các ch t bôi tr n, các lo i s n và các l p ph ủ
ậ ệ ị ố ủ ể ấ và chính các v t li u này có th h p thu các mùi v v n có c a bia.
ứ Bia ch a trong các chai nh a ự
ầ ẩ ở ự ượ ạ ị ườ ầ ầ ả G n đây, s n ph m bia các d ng chai nh a đ c tung ra th tr ng l n đ u tiên
ượ ụ ứ ạ ượ ế ạ ở b i công ty r u Miller. Các chai d ng ch a bia d ng này đ ữ ằ c ch t o b ng nh ng
2 đ ngồ
ự ặ ạ ệ ồ ậ ủ ỏ ự ệ ả ằ ớ lo i nh a đ c bi t g m 5 l p nh m b o v bia tránh kh i s xâm nh p c a O
ờ ượ ể ở th i giúp bia tránh đ c “mùi hôi” gây ra b i ánh sáng, cho phép bia có th bán trên th ị
ườ ở ấ ượ ạ ố ư tr ng các d ng bao bì trong su t không màu mà ch t l ị ả ng không b gi m nh các
22
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ỉ ớ ượ ư ạ ẩ ả ẩ ả s n ph m bia khác. Tuy nhiên, s n ph m d ng này ch m i đ c đ a ra trên m t s ộ ố
ị ườ ớ ạ ề ủ ư ạ ạ ẫ th tr ng gi i h n và v n ch a đa d ng v ch ng lo i.
23
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ƯƠ
Ế Ạ
Ệ
CH
NG 3
CÔNG NGH CH T O LON NHÔM – RÓT BIA
VÀO LON
ệ ế ạ 3.1. Công ngh ch t o lon nhôm
3.1.1 Nguyên li uệ
ệ 3.1.1.1 Nguyên li u chính
ế ạ ủ ệ ệ ẩ ả ị Nguyên li u chính là s n ph m c a công ngh ch t o nhôm. Lon nhôm ch u tác
ự ạ ấ ỏ ơ ọ ứ ữ ộ đ ng c h c kém, khi bao bì nhôm ch a nh ng ch t l ng có gas, áp l c t o thành bên
ứ ở trong làm lon nhôm tr nên c ng và v ngữ .
Nhôm:
ế ầ ộ (cid:0) Yêu c u có đ tinh khuy t cao 99 – 99.8%
ộ (cid:0) Đ dày lá nhôm 7, 9, 12, 15, 18 μm.
(cid:0) ườ ữ ỗ ớ ộ ể Lá nhôm th ng có nh ng l kim v i đ dày 7 μm có th có 800 l ỗ 2 laù:độ /m
2 lá.
ả dày 9 μm có kho ng 200 loã/m
ệ ụ 3.1.1.2 Nguyên li u ph
ố ố ư ầ ạ Là m t s kim lo i nh Fe, Cu, Mn, Si… Thành ph n % 0.25Si, 0.04Fe, 0,05Mg,
0,03Zn.
3.1.2 Quy trình công nghệ
ế ạ ấ 3.1.2.1 Quy trình ch t o nhôm t m
24
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Gi
ả i thích quy trình:
• Khâu tinh chế:
ừ ớ ể Nhôm sau khi khai thác t ặ qu ng đ ượ ưa t c đ i nhà máy đ nghi ỏ ền nh , sau đó
ả ứ ự ể ệ ọ ọ th c hi n ph n ng hóa h c bayer đ chi ết l c ra nhôm.
ộ ạ ữ Nhôm làm bao bì có đ tinh khi ết đến 99%, 1% còn l ầ i là nh ng thành ph n
ạ kim lo i khác nh ư Si, Fe, Cu, Mn, Mg, Zn, Ti.
ẽ ượ Nhôm này s đ c nung nóng đ lo i b h ể ạ ỏ ơi m.ẩ
•
(cid:0) Khâu đi n phân :
ệ
Đây là phòng ch a các n i đi n phân, 1 dòng đi n ch y trong n i đi n phân này
ứ ệ ệ ệ ạ ồ ồ
ự ể ệ ẽ s giúp ta th c hiên ph ương pháp đi n phân đ tách nhôm ra.
Có m t chi
ộ ể ầ ữ ừ ệ ớ ồ ếc c u chuy n nhôm đ ến t ng n i đi n phân v i nh ng nguyên t ố
ọ ổ ả ủ ể ả ặ ộ hóa h c b sung nh ư canxi florua ho c nhôm florua đ gi m đ nóng ch y c a nhôm.
ừ ể ả ớ ồ ệ Dòng đi n phóng ra t anot chuy n qua l p nhôm tan ch y trong n i và ti ến t iớ
ồ ở ụ ệ ả ủ ệ đáy n i đi n phân, ướ đó có catot. D i tác d ng nhi t nóng ch y c a nhôm các anot s ẽ
ả ầ ầ ầ ượ ệ ầ ỳ ị ượ ự tan ch y d n d n và c n đ c thay theo đ nh k . Công vi c này c n đ ệ c th c hi n
25
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ẽ ượ ấ ụ ữ ằ ồ ị ầ liên t c. Nh ng anot b ăn mòn s đ ệ c l y ra n i đi n phân b ng chi ếc c u trên cao
ể đ đem đi tái ch ế.
Dùng nh ng anot đã b ăn mòn đó đ lo i b ph n nhôm đ
ể ạ ỏ ữ ầ ị ượ c đem đi tái s ử
ể ọ ọ ạ ặ ủ ố ụ d ng. Khi thay anot ta có th l c h ấ ẩ ết các ch t b n đ ng l ệ i trên m t c a n i đi n
ượ ự ằ ớ ớ phân, khâu này đ c th c hiên b ng chi ếc kìm l n này, sau cùng thay 1 anot m i vào
ệ ị v trí và quá trình đi n phân l ạ ếp t c.ụ i ti
Dòng đi n s phá v liên k
ệ ẽ ỡ ữ ử ấ ẽ ậ ặ ết gi a các phân t , nhôm n ng nh t s t p trung ở
ẽ ượ ệ ồ ượ đáy n i đi n phân, trong khi đó oxi và flo s đ ố c b c h ơi lên trên, l ng khí này s ẽ
ử ượ ụ ạ đ c t l i và đem đi x lý.
• Khâu rót khuôn:
Nhôm thu đ
ượ ở ể ỏ ẽ ượ ể ỉ ở ệ ầ ồ th l ng s đ c c đ ngh đáy n i đi n phân, nên c n hút
ớ Ố ẽ ượ ỏ ố ượ l ng nhôm l ng này vào 1 lò đúc nhôm qua 1 ng hút l n. ng hút s đ c nhúng
ủ ồ ệ ố ộ ượ ố ệ xuyên đáy c a n i đi n phân và h th ng b ẽ ơm trong ng s hút toàn b l ng nhôm
ướ ự ệ ệ ả ồ ờ có d i đáy n i đi n phân vào trong lò đúc nhôm, th c hi n trong kho ng th i gian
ng n.ắ
Cu i cùng rút ng hút lên đ đ 1 l
ể ổ ố ố ượ ồ ệ ng nhôm oxit khác vào trong n i đi n
ả ấ ượ phân, khâu s n xu t nhôm c th ứ ế đ c ti ến hành liên t c.ụ
Nh ng lò đúc nhôm sau khi đ
ữ ượ ổ ầ ẽ ượ ả c đ đ y nhôm nóng ch y s đ c đ ưa đến
ổ ượ ữ ứ ỗ ớ thùng đ nhôm, sau đó rót l ng nhôm ch a trong m i lò đúc vào nh ng lò l n. Trong
ể ờ ượ ổ ữ ỏ nh ng lò nung nóng này nhôm s đ ẽ ượ ự ữ ướ ạ c d tr d i d ng l ng d ch đ c đ khuôn.
Gi
ờ ổ ượ ỏ ớ ể khâu đ khuôn đã đ c ti ến hành, ta có th đúc nhôm thành th i l n, thành
ể ổ ự ữ ặ ỏ ấ t m, ho c thành nh ng viên nh . Nhôm cũng có th đ tr c ti ếp thành bán thành
ph m.ẩ
Nhôm s đ
ẽ ượ ộ ờ ướ c làm ngu i nhanh chóng nh khâu phun n c.
Khâu s n xu t nh ng t m nhôm m ng yêu c u ph i cáng đi cáng l
ữ ầ ả ấ ả ấ ỏ ạ ữ i nh ng kh ổ
ầ ấ ả nhôm nhiều l n cho mãnh ra. Tr ỏ ướ ết ta nung ch y các th i nhôm nguyên ch t 100% c h
ử ụ ố trong 1 lò nung s d ng khí đ t thiên nhiên.
ữ ượ ấ ầ ọ ỏ ể ỏ Nh ng th i nung này đ ỏ c g i là th i chì th i gang r t c n thi ợ ết đ làm h p
ể ấ kim, trong đó ta có th th y thi ếc titan và silic.
26
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ằ ả ỏ ổ ị ả Trong chiếc khuôn nh ta đ 1 ít dung d ch nhôm nóng ch y vào nh m s n
ứ ẫ ấ ẫ ỉ ạ ể ể ấ xu t ra 1 m u, ch sau vài phút m u nhôm c ng l i và ta có th ki m tra c u trúc và
ạ ầ ợ thanh ph n h p kim t o ra nó.
ể ậ ữ ể ừ ớ Có nh ng rãnh dùng đ v n chuy n nhôm t lò nung sang t i khu đúc nhôm.
ả ượ ằ ả ượ ổ ố Nhôm nung ch y đ c ch y trong rãnh làm b ng đá lát và đ ằ c đ xu ng. Chính b ng
ể ọ ượ ứ ặ ữ ặ ẩ ệ phương pháp này ta có th l c đ c các c n b n trong nh ng bình ch a đ c bi t.
ữ ằ ướ ể ắ ạ Nh ng khuôn đ ạ ươc làm l nh b ng n c đ nhôm nhanh chóng r n l ữ i, nh ng
ỏ ượ ổ ằ th i nhôm đ ỏ c đ ra kh i khuôn và đ ượ ưa ra cân b ng máy. c đ
ạ ỏ ấ ẩ ể ượ ặ ả Sau khâu lo i b tât c các ch t b n đ thu đ c 1 b ẵ ề m t hoàn toàn nh ng
ị ượ ẵ ấ ả ầ ướ ọ ỏ m n, th i nhôm đ c bào nh n, t t c các ph n h ơi n c đ ng l ạ ẽ ượ i s đ ạ ỏ c lo i b .
• Khâu cán thành t mấ :
ượ ể ỏ ỏ Ta đưa th i nhôm qua nhi ều l ỏ t máy đ cán m ng. Th i nhôm đ ươc ép b p raẹ
ờ ữ ụ ạ ủ nh nh ng tr c cán c a máy cán kim lo i
Đ tránh tr
ể ườ ụ ủ ặ ạ ợ ng h p nhôm bám ch t vào tr c cán c a máy cán kim lo i đó ta
ấ ỏ ộ ằ ạ ồ ướ ầ làm l nh toàn b b ng 1 ch t l ng g m 95% n c và 5% d u.
Nhôm tr nên m ng d n. Tùy theo nhu c u mà th i nhôm đ
ầ ầ ở ỏ ỏ ượ ưa đi ép t c đ 12ừ
ượ ể ấ ụ ắ ậ đến 16 l n. ầ Con chuyền đ c g n các tr c cán v n chuy n t m nhôm trong quá trình
ử ạ ấ ố ỏ ộ ớ cán m ng t m nhôm, ta cu n nhôm thành cu n tru c khi g i đi cán l nh.
Khâu cán l nh giúp b
ạ ủ ả ở ề dày c a lá nhôm m nh h ấ ơn rât nhiều, lá nhôm tr nên r t
ể ị ỡ ấ ả ự ớ ộ m nh và có th b v r t nhanh n ếu l c kéo căng l n trong quá trình cán ngu i. Chính
ể ả ị ỡ vì thế, luôn ph i đăt 2 lá nhôm đ tránh b v .
L c cán m ng cu i cùng b ng máy cán ngu i giúp lá nhôm thu đ
ự ằ ỏ ố ộ ượ ộ ỏ c đ m ng
Ở ầ ớ ả ạ ể ị ị ầ c n thi ết. khâu này ta luôn c n t i dung d ch x l nh đ nhôm không b dính vào
ụ ủ ượ ẳ ị ở tr c cán. B i vì 2 bên vi ền c a lá nhôm không đ c ph ng m n nên 2 bên vi ền đ cượ
ắ ạ ằ c t l i b ng dao.
Cu i cùng ta c t cu n gi y nhôm thành nh ng cu n ng n có đ r ng mà khách
ộ ộ ữ ấ ắ ắ ố ộ ộ
ử ụ ẵ ầ ộ hàng yêu c u, lúc này cu n lá nhôm đã s n sàng đem đi s d ng.
ệ ế ạ 3.1.2.2 Quy trình công ngh ch t o lon nhôm.
27
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Gi
ả i thích quy trình:
Ch t o thân lon:
ế ạ
a b c d
ạ Hình: Quá trình t o thành lon
a. D p t o hình s b
ậ ạ ơ ộ ổ ố e. In bao bì ngoài, u ng c lon
b. Nong vu t t o chi u cao cho thân lon
ố ạ ề ẩ ả f. s n ph m lon
c. C t ph n rìa
ắ ầ g. Đóng ki nệ
d. Ph m t l p n n tr ng đ in
ủ ộ ớ ể ề ắ
ượ ả ặ ẳ ơ ộ Các cu n nhôm đ c kéo th ng và bôi tr n trên c hai m t, sau đó đ ượ ậ ơ c d p s
b .ộ
Máy ép này s c t lá nhôm thành nh ng m nh hình tròn t
ẽ ắ ữ ả ừ ữ ấ nh ng t m lá nhôm,
ẽ ượ ữ ả nh ng m nh hình tròn s đ c ép thành lon.
Công đo n gia công lon đ
ạ ượ ẽ ắ ầ c chia thành 2 ph n, máy s c t nhôm thành các
ầ ố ạ ủ ượ ạ hình tròn và nén thành hình chung c c. Ph n còn l i c a lá nhôm đ c nén l i và đ ượ c
Ở ườ ử ụ ừ ử ả ạ g i tr l i nhà máy ch ế biến nhôm. đó ng ầ i ta tái s d ng ph n nhôm th a thành
ữ ớ nh ng lá nhôm m i.
Nh ng chung c c l n l
ố ầ ượ ượ ữ ấ ọ ụ ể ụ ổ t đ c xu t d c theo c máy này, d ng c đ làm
ẽ ượ ủ ỡ ể ầ thân c a lon s đ c bôi m đ tránh không xé rách ph n nhôm. Máy đang kéo ra, m ỡ
28
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ầ ấ ỏ ẽ ạ ộ ở cũng góp ph n nh ư m t ch t l ng làm l nh b i vì nhôm s nóng khi chúng ta gia công
như thế.
ắ ầ ủ ậ ấ Chúng ta b t đ u nh n th y hình dáng c a lon nhôm nh ưng còn lâu lon nhôm
ớ ấ ộ ổ ẽ ạ ẳ ố m i hoàn t t. M t c máy s lau s ch và u n th ng hai bên thành.
ữ ượ ượ ượ Sau đó nh ng lon nhôm đ c úp ng c và đ c đ ưa đi trên băng chuyền t iớ
0C, tiếp theo nó đ
ượ ử ằ ở ệ ộ ử máy r a. Nó đ c r a b ng axit đun nóng nhi t đ 60 ượ ữ ạ i c r a l
0C.
ướ ạ ở ằ b ng n ạ ỏ ấ c s ch đã lo i b ch t khoáng, nhi ệ ộ ướ t đ n c cũng 60
ẽ ấ ữ ử ấ ỏ ộ ằ Khi ra kh i máy r a m t máy s y b ng khí nóng s s y khô lon. Nh ng lon
ượ ẩ ỏ ớ ỏ nhôm có đ ử c màu sáng bóng là vì có axit r a đã t y b 1 l p m ng trên b ặ ủ ề m t c a
nhôm.
B ng vi c so mi ng c a lon nhôm, c máy cho các lon nhôm tr
ủ ệ ệ ằ ổ ượ t nhanh chóng
ố ự ộ vào trong máy phân ph i t đ ng.
Nh nh ng ngu n sáng c a tia c c tím, ta có th trông th y b
ữ ự ủ ể ấ ồ ờ ặ ề m t nhôm màu
ữ ẵ xanh,nh ng lon nhôm đã s n sàng mang đi in.
H th ng in b ng ph
ệ ố ằ ử ụ ớ ương pháp quay này cho phép ta s d ng t ắ i 5 màu s c
ộ ớ ỗ ầ ỗ ể ả khác nhau, m i l n 1 màu. C máy có thêm m t l p quét nghiêng ngoài cùng đ b o
ớ ố ủ ộ ượ ệ ự Ở v m c. đây là khâu in màu và ph vecni quay v i t c đ 1800 lon nhôm đ c in
ộ xong trong m t phút.
ự ứ ấ ộ ạ Sau đó các lon nhôm s đ ẽ ượ ưa qua m t lò máy s y cho m c c ng l c đ i và làm
ệ ỗ ớ ộ ớ ẽ ả khô l p vecni b o v . C máy ti ếp theo s phun m t l p vecni vào trong lòng lon
ồ ố ủ ớ ờ ượ ả ỏ ả ệ ưở ủ nhôm, nh vào ph l p vecni này đ u ng đ c b o v kh i nh h ạ ng c a kim lo i,
ồ ố ứ ớ ớ ị thêm vào đó l p vecni cũng giúp l p nhôm không b axit ch a trong đ u ng ăn mòn.
T o c lon: c máy có tr c quay tròn t o dáng cho c lon, c máy ti
ạ ổ ụ ạ ỗ ổ ỗ ếp theo t oạ
ệ ệ ố ượ ớ ắ ệ ắ hình cong cho mi ng lon, cu i cùng mi ng lon đ c g n v i n p khi mi ng đã đ ượ c
ỏ ạ thu nh l i 10%.
H th ng giám sát nhân t o s dùng ánh sáng ch p hình ph n lòng c a t ng lon
ạ ẽ ệ ố ủ ừ ụ ầ
ừ ệ ả ỗ ỏ ấ ả ữ ạ và có kh năng phát hi n ra t ng l ẩ nh . T t c nh ng lon nhôm không đ t tiêu chu n
ể ạ ả ấ ẽ ự ộ s t đ ng chuy n l i dây chuy ền s n xu t.
Ố ấ ả ữ ể ỏ ng hút này dùng đ hút nh ng lon h ng đ đ ể ưa vào dây chuyền tái s n xu t.
29
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ạ ượ ữ ầ ầ ữ ướ ạ Nh ng lon nhôm đ t yêu c u c n đ t đ c nh ng ch s v ỉ ố ề kích th c đã quy
ủ ộ ộ ổ ị đ nh v ề chiều cao, bề r ng ,đ dày c a đáy lon, c lon….
Ch t o n p lon:
ế ạ ắ
ắ ượ ế ạ ừ ộ ư N p lon nhôm cũng đ c ch t o t cu n nhôm có cùng qui cách nh thân lon, Khi
ế ạ ớ ượ ơ ồ ư ặ ả ị ch t o thân lon l p vecni đ c đánh c hai m t, bôi tr n r i đ a vào máy đ nh hình
ậ ạ ắ ắ ắ ậ ắ ắ ể ạ đ t o hình tròn n p, d p t o hình n p, móc n p th t chính xác, g n khóa n p và
ể ạ ặ ắ ớ ượ đ ắ ộ c phun l p cao su lên móc n p đ t o đ ch t và kín sau khi ghép. Sau cùng n p
ể ằ ế ị ự ộ ượ đ c ki m ta b ng thi t b t đ ng.
ế ậ ả ẩ 3.1.3. Khuy t t t s n ph m.
(cid:0) N p và thân lon không kh p v i nhau: khi đó lon s thành hình côn, ho c là n p s
ẽ ặ ắ ớ ớ ắ ẽ
ẽ ả ả ộ ị b dãn ra và đ kín s không đ m b o.
(cid:0) ữ ủ ề ẩ ầ ầ ầ ổ B dày c a lon không đúng chu n: Ph n đáy, ph n thân lon, ph n gi a thân c lon
ề ơ ủ ả ế ị ế ẩ quy t đ nh đ n tính b n c c a s n ph m.
(cid:0) ườ ắ ẽ ạ ặ ợ ỗ Tr ng h p móc thân quá dài ho c quá ng n s t o nên vùng r ng phía trên, sau
ẽ ạ ặ ố ờ ờ ườ khi ép ch t m i ghép s t o ra g phía trên. G này không an toàn cho ng i tiêu
ả ả ộ dùng và không đ m b o đ kín cho lon.
(cid:0) ườ ắ ẽ ạ ắ ặ ắ ợ ỗ Tr ng h p móc n p quá dài ho c n p thân quá ng n s t o nên vũng r ng phía
ẽ ạ ặ ố ờ ướ ờ ướ d i, sau khi ép ch t m i ghép s t o ra g phía d ể ứ ỡ i. G bén co th n t v .
3.1.4. Trang trí cho lon nhôm.
ể ượ ạ ặ ắ ộ ơ Khóa n p có th đ c t o hình, in logo, nhu m màu ho c tr n.
ạ ắ Các d ng trang trí khóa n p
ố ớ ắ ấ ố ượ ợ ả ể ắ ậ Đ i v i n p sau khi d p hình n p có th in màu thích h p s n xu t s l ỏ ng nh ,
ượ ự in đ c 1 màu m c.
ượ ể ượ ậ ổ ợ ớ ầ Thân là ph n chính đ ệ c in nhãn hi u, có th đ c d p hình n i, thích h p v i lon
ự ể ạ ả ớ ớ ệ ạ trung bình và l n. Có th dùng m c in nh y c m v i nhi t t o màu cho toàn thân, khi
30
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ệ ộ ố ỏ ổ ổ ổ nhi t đ kh i l ng bên trong thay đ i, màu thân thay đ i. Do đó màu lon thay đ i khi ở
ệ ộ ạ nhi t đ l nh.
Quy trình công nghệ
ệ 3.2. Công ngh rót bia vào lon.
Gi
ả i thích quy trình:
Lon nhôm không tái s d ng, ch l y t
ỉ ấ ừ ử ụ ế ộ ử ớ ả ấ lon m i s n xu t nên ch đ r a cũng
ỉ ầ ự ử ả ọ ượ ự ơ đ n gi n ch c n qua quá trình r a tr ng l c ( dóc ng c lon phun n ướ ươ c t ng t nh ư
ế ế ấ ườ ơ ỏ chai), s y khô và đem đi ch t rót. N u tr ng h p lon đòi h i vô trùng cao, lon có th ể
ằ ướ ộ ấ ớ ồ ấ ờ ớ ượ ử đ c r a b ng n ế c clorine v i n ng đ th p, chi u UV và s y khô r i m i đem
ế chi t rót.
Bia rót vào lon theo ph
ươ ẳ ng pháp đ ng áp.
Lon sau khi đ
ượ ầ ẽ ắ ắ ộ c rót đ y s qua m t máy ghép n p theo nguyên t c sau:
ườ ượ ơ ộ ế ố Thông th ng quá trình ghép đ ạ c ti n hành qua 2 giai đo n:Ghép s b : m i ghép
ơ ộ ể ạ ư ư ộ ị ượ đ ố c đ nh hình nh ng ch a kín. Ð t o m i ghép s b dùng m t con lăn ghép s b ơ ộ
ệ ệ ạ ạ ắ ch y quanh mi ng lon. Trong khi lăn, do hình d ng mi ng rãnh trên con lăn làm n p
ị ẻ ạ ố ị lon b b cong vào phía trong, móc vào thân lon, đ nh d ng cho m i ghép.
31
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ơ ộ Sau khi ghép s b ,
ể ạ ử ụ s d ng con lăn khác có d ng rãnh khác đ ghép kín.
ố ị Do m i ghép đã đ nh hình, con lăn ghép kín ch ỉ
ớ ạ ớ ặ ép ch t các l p l i v i nhau.
ượ ầ ở ệ ặ ừ Lon đ c đ t trên b nâng, các con lăn lúc đ u phía ngoài, sau đó con lăn v a quay
ế ế ế ắ ầ tròn quanh lon và ti n g n lon. Khi ti p xúc n p lon thì các con lăn ti n hành ghép s ơ
ệ ạ ố ượ ấ ỏ ộ b sau đó ghép kín. Sau khi ghép kín, b nâng h xu ng và lon đ c l y ra kh i máy
ệ ố ể ự ộ ề ạ ghép. Quá trình con lăn ch y vào và ra do h th ng đi u khi n t đ ng.
32
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ƯƠ
Ế Ạ
Ủ
Ệ
CH
NG 4 CÔNG NGH CH T O CHAI TH Y TINH – RÓT
BIA VÀO CHAI ủ
ệ ế ạ 4.1. Công ngh ch t o chai th y tinh
4.1.1. Nguyên li uệ
ệ 4.1.1.1. Nguyên li u chính
ố ủ ệ ầ ủ Dioxit silic(SiO2 ): là thành ph n chính c a đa s th y tinh công nghi p có trong
ể ư ề ơ ệ ủ ầ ủ ạ d ng tinh th nh cát. Th y tinh silicat b n c , nhi t, hóa . Th y tinh silicat thu n
ế ượ ọ ạ ế ệ ộ ấ khi t còn đ c g i là th ch anh có tính chi t quang cao, đ ượ ấ ở c n u nhi t đ r t cao.
oC nên có hai h p ch t th
ệ ộ ả ả ấ ợ ườ ượ Do silicat có nhi t đ nóng ch y cao kho ng 2000 ng đ c
ệ ấ ủ ằ ả ệ ộ ả ủ ổ b sung vào cát trong công ngh n u th y tinh nh m gi m nhi t đ nóng ch y c a nó
oC. M t trong s đó là soda (Na ố
2CO3 cacbonat natri) hay cacbonat
ả ố ộ xu ng kho ng 1000
kali (K2CO3).
ủ ị ướ ườ ườ Tuy nhiên soda làm cho th y tinh b hòa tan trong n c, nên ng i ta th ử ụ ng s d ng
ử ọ ễ ề ấ ố vôi s ng (CaO oxit canxi) nó còn giúp cho quá trình n u kh b t d và tăng tính b n
hóa.
ượ ướ ạ ủ ẻ ạ Ngoài ra K2O đ c thêm vào d i d ng K ề 2CO3, t o cho th y tinh v bóng sáng b
m t. ặ
2 kho ng 55÷75%.
ủ ầ ả ệ ồ ệ Th y tinh công nghi p có thành ph n SiO Ngu n nguyên li u chính
ể là cát bi n thô.
ộ ố ế ậ ệ ạ ấ ố ủ Các t p ch t không mong mu n trong nguyên li u gây ra m t s khuy t t t cho th y
ả ượ ụ ủ ạ ạ ạ tinh. Ví dụ : ZnO gây đ c cho th y tinh. Các lo i kim lo i và oxit kim lo i ph i đ c
ể ượ ki m tra hàm l ng.
ệ ụ 4.1.1.2. Nguyên li u ph
2O3,
ấ ộ ề ẩ ả ố Ch t nhu m màu : hai màu truy n th ng cho s n ph m bia là chai xanh lá cây Cr
ả ấ ộ Fe2O3 + Cr2O3 + CuO, V2O3 ; màu vàng nâu (amber) Na2S. Ch t nhu m màu nh h ưở ng
ấ ế ủ ế đ n tính ch t chi ủ t quang c a th y tinh.
3 1.0÷1.5%), các h p ch t
ấ ử ọ ư ụ ố ấ ợ Ch t oxy hóa : có tác d ng kh b t nh mu i nitrat (KNO
2 trong
ẽ ả ố ố arsenic (As2O3 : 0.3%), MnO2, mu i fluorur, mu i ammonium s gi i phóng ra O
oC.
ấ ở ệ ộ quá trình n u nhi t đ 400÷925
33
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ắ ả ấ ờ ắ ấ Các ch t giúp rút ng n quá trình n u ấ : rút ng n kho ng 10÷15% th i gian n u khi thêm
2O3, BaO.
ộ ượ ư ấ ợ ỏ ố ố m t l ng nh các h p ch t nh flo, mu i sulfat, NaCl, mu i nitrat, B
ử ụ ệ ượ ủ ạ ạ ự Các lo i th y tinh silicat s d ng trong công nghi p đ c phân lo i d a trên thành
ủ ầ ph n tham gia c a các oxit tham gia :
Lo i 1ạ : th y tinh ch a K và Ca s có đ b n c h c cao, đ sáng bóng b m t,
ộ ề ơ ọ ề ặ ủ ứ ẽ ộ
ụ ủ ụ ấ dùng làm d ng c , th y tinh cao c p.
Lo i 2ạ : th y tinh ch a Na và Ca s có đ b n hóa h c cao do s có m t c a
ặ ủ ộ ề ự ủ ứ ẽ ọ
ố ượ ế ấ ượ ủ nguyên t ớ Ca, v i hàm l ng Na th p, n u hàm l ng Na càng cao thì th y tinh
ề ề ớ ượ ấ ư càng kém b n cũng nh kém b n hóa. V i hàm l ể ủ ng Na th p, th y tinh có th
ứ ượ ướ ả ệ ặ dùng làm bao bì ch a r u, bia, n c gi i khát ho c dùng trong phòng thí nghi m.
Lo i 3ạ : th y tinh ch a K và Pb đây là th y tinh đ t ti n, t
ắ ề ứ ủ ủ ỷ ọ ộ tr ng cao, có đ bóng
ề ặ ộ ế ứ ụ ụ ấ ồ sáng b m t và đ chi t quang cao, dùng làm d ng c cao c p, đ trang s c.
Lo i 4ạ : th y tinh ch a Bo và Al là th y tinh b n nhi
ủ ủ ứ ề ệ ơ ọ ề t, b n hóa và c h c. Đây là
ủ ậ ỹ th y tinh k thu t.
4.1.2. Quy trình công nghệ
34
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ế 4.1.3. Thuy t minh quy trình
(cid:0) ử R a – chà xát :
ấ ạ ướ ấ ừ ể ư Lo i các ch t hòa tan trong n c (nh NaCl cát l y t bi n)
ữ ạ Tách nh ng h t cát dính vào nhau
(cid:0) ạ Phân lo i theo kích th ướ ạ : c h t
ượ ấ ờ ờ ồ ể Giúp ki m soát đ ấ c th i gian n u nh tính đ ng nh t
ệ ộ ấ ổ ị Nhi t đ n u n đ nh
(cid:0) Phân ly đi n tệ ừ :
ạ ố ả ưở ấ ế ư Tách t p có Fe, nguyên t nh h ế ng x u đ n tính chi t quang nh FeO,
FeS, Fe2O3.
(cid:0) N u th y tinh
ủ ấ :
ộ ỗ ấ ủ ạ ợ ồ ề ạ T o m t h n h p đ ng nh t c a SiO ổ ề 2, kim lo i ki m và ki m th .
4.
ạ ấ T o c u trúc SiO
(cid:0) ủ ạ T o hình th y tinh :
ố ạ ủ ố ướ ạ ủ Phân b l ạ i kh i th y tinh t o chai có kích th ầ c đ t yêu c u. Th y tinh
oC t
ả ở ệ ộ ừ ấ ượ ạ ượ nóng ch y nhi t đ >1000 lò n u đ ơ ộ c t o hình s b , sau đó đ c
ạ ế ộ ồ ề ế ề ổ ạ th i trong khuôn qua nhi u giai đo n đ n khi đ t đ n đ đ ng đ u.
(cid:0) ủ Ph nóng :
ệ ề ặ ủ ả ở ệ ộ B o v b m t th y tinh đang nhi ị ứ t đ cao không b n t
ủ ề ặ Đánh bóng b m t th y tinh.
(cid:0) Ủ ủ tôi th y tinh :
ộ ề ơ ọ ề ệ Tăng đ b n c h c, b n nhi ủ t cho th y tinh.
35
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
oCs, đ
ệ ộ ủ ượ ủ t đ th y tinh là 700÷800 c ph nóng và làm + ạ : Ủ sau khi t o hình, nhi
oC. Sau đó đ
oC và đ ngu i t ể
ộ ớ ượ ệ ngu i t i 300 c gia nhi t lên 700 ộ ừ ừ ở t nhi ệ ộ t đ
ườ ộ ề ơ ả ứ ấ ằ th ng , nh m làm gi m ng su t thành trong và thành ngoài, tăng đ b n c cho
ủ ứ ủ chai th y tinh. Đây là cách làm th y tinh ch a bia.
oC, chai đ
ệ ạ ớ ượ ứ ể ấ ộ i t t l i 700 c làm ngu i nhanh đ tăng ng su t + Tôi: sau khi gia nhi
ấ ồ ạ ứ ị ượ ủ ả ẩ ề bên trong thành và t o ng su t đ ng đ u cho s n ph m. Th y tinh tôi ch u đ c
oC trong khi th y tinh th
oC.
ủ ườ ệ chênh l ch nhi ệ ộ ớ t đ t i 270 ỉ ng ch là 70
ủ ắ + N p th y tinh:
ự ấ ủ ặ ấ ạ ư ộ ố ự Lo i A: đóng chai th y tinh không có áp l c khí (ho c áp l c r t th p) nh m t s
ạ ượ ướ ề ắ ắ ả ộ ờ ớ lo i r u, n c qu … N p và thân g n li n v i nhau nh ren, ngoài ra còn m t nút
ể ị ệ ớ ậ đ y và l p đ m plastic đ b t kín.
ứ ồ ố ự ư ạ ờ ớ ộ Lo i B: ch a đ u ng có áp l c khí l n và trong m t th i gian dài nh champagn.
ặ ắ ộ ớ ủ ạ ằ ậ ộ ộ ồ G m m t nút b c, m t dây ràng b ng kim lo i (ho c n p ren), m t l p Al ph ngoài
cùng.
ự ể ắ ạ ắ ộ ờ ư Lo i C: dùng đóng n p cho chai có áp l c trung bình, đ trong m t th i gian ng n nh
ướ ả ộ ắ ố ớ ệ ằ ồ ớ bia, n c gi i khát có gas… G m m t n p khoen có l p đ m b ng cao su, đ i v i bia
ộ ớ ủ ạ ấ còn có m t l p gi y b c ph ngoài.
ế ậ ả ẩ 4.1.4. Khuy t t t s n ph m:
(cid:0) D ng b t khí – do các nguyên nhân sau
ạ ọ
ố ệ ầ ợ Thành ph n ph i li u không thích h p
ướ ạ ề ồ Kích th c h t cát không đ ng đ u
ệ ử ọ ế ặ ắ ợ ờ ệ ế ộ Ch đ nhi ấ t không h p lí ho c th i gian n u ng n khi n kh b t không tri t
đ .ể
(cid:0) ậ ộ ủ ủ ở ế ề ả ẫ ồ Th y tinh – m t đ th y tinh thành chai không đ ng đ u d n đ n gi m tính
ộ ề ơ ề ấ ả ệ ệ ầ ồ đ ng nh t, gi m đ b n c , b n nhi t do thành ph n nguyên li u không thích
ế ộ ấ ớ ợ h p v i ch đ n u.
(cid:0) ữ ể ằ ầ ả ạ Tinh th có nh ng thành ph n không nóng ch y n m l ủ i trong th y tinh do :
ế ộ ấ ợ Ch đ n u không thích h p
ữ ấ ầ ầ ệ ộ ề ả Thành ph n ban đ u có nh ng ch t mà nhi t đ nóng ch y khác nhau nhi u.
36
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ủ 4.1.5. Trang trí cho chai th y tinh
ữ ư ạ ặ ắ ậ ổ Nh ng hình d p n i (Coca), hình d ng đ c tr ng (bia Sài Gòn), màu s c (Heniken)…
ị ẩ ủ ỹ giúp tăng giá tr th m m cho chai th y tinh.
(cid:0) Hình d ng và màu s c:
ắ ạ
ộ ồ ề ố Có đ đ ng đ u trên su t than chai.
ụ ẳ ứ Có than tr th ng đ ng đáy tròn
ặ ồ ộ Đáy chai có m t m t l i
ầ ồ ạ ổ ủ ộ C chai phía bên trong có d ng c u l i tròn xoay, đ cong c a chai không thay
ộ ổ ộ đ i đ t ng t
ả ượ ủ Có kho ng 15 màu đ c dùng cho chai th y tinh.
(cid:0) D p hình n i và hình chìm: t o c m giác khi s ph i ả
ạ ả ậ ổ ờ
ể ế ợ ể ớ Có th k t h p v i các ki u trang trí khác
ể Có th thanh trùng
ắ ơ ứ ạ ề ượ ặ ạ ả ả T o b n kh c đ n gi n ho c ph c t p đ u đ c.
(cid:0) ạ ấ ượ ư ượ ẩ ặ ươ In chìm: t o n t ả ng cho các s n ph m nh r u n ng và bia. Có hai ph ng
ự ế ủ ấ ườ ấ pháp in n tr c ti p lên th y tinh bình th ng và cao c p.
Standard
ả ớ ợ ơ Có 3 l p màu, thích h p cho các hình in đ n gi n
ể ử ụ ổ ậ Có th s d ng cùng lúc d p n i và pha màu cho chai
ả ẩ ợ Thích h p cho s n ph m thanh trùng
Permium
ề ấ ớ ớ Có 8 l p màu, b dày l p in n < 0.1mm
ể ấ ợ ớ R t thích h p cho chai th tích l n
ẩ ả ợ Thích h p cho s n ph m có thanh trùng
ơ ớ ứ ộ : bóng và tr v i tác đ ng UV, không ch chì. M c inự
(cid:0) Kh c axit : t o m t l p “giá” cho th y tinh ộ ớ
ủ ạ ắ
ử ụ ế ế ứ ạ ặ ệ S d ng cho thi t k ph c t p và đ c bi t
ể ế ợ ớ ậ ổ Có th k t h p v i d p n i và pha màu cho chai
ả ẩ ợ Thích h p cho s n ph m có thanh trùng
ượ ự ế Nhãn đ c in tr c ti p lên bao bì
37
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
(cid:0) ế ợ ớ ỹ ế ắ ậ ạ ở ị ự T o đ lót: k t h p v i k thu t kh c axit trên, tăng tính ch u l c cho đáy.
(cid:0) ấ ằ ổ In n i phía ngoài b ng áp su t cao
ự ở ờ ấ ế ủ M c in bám phía ngoài c a chai nh ch t k t dính
ể ử ụ ế ệ ả ẩ Có th s d ng s n ph m tái ch làm nguyên li u
ờ ờ ượ ớ ệ ứ ự ả ạ ồ T o hi u ng không gian cho nh, đ ng th i s đ c l p m c in.
(cid:0) ệ ậ ạ ọ ồ ấ B c bên ngoài chai: tùy ý in n, đ ng lo t và thu n ti n
ộ ớ ể ạ ừ M t l p màng co toàn thân chai – có th dùng l i bao ngoài làm t PET, OPS
hay PVC.
ứ ả ể ạ ữ Có th t o nh ng b c nh in 8 màu.
ứ ỏ ọ ố Thêm ch c năng ch ng UV ngoài v b c
ử ụ ấ ợ ạ ả ả ẩ ầ R t thích h p cho chai s d ng l i và c s n ph m c n thanh trùng.
(cid:0) ờ ỹ ủ ệ ậ Ph bên ngoài chai: nh k thu t in tĩnh đi n
ữ ể ể ấ Có th in b t kì màu nào lên thân chai, có th in ch đè lên màu
ộ ớ ỡ Linh đ ng v i các kích c chai khác nhau
ễ ố ế ớ D dàng đ t cháy l p bên ngoài khi tái ch
(cid:0) K thu t in nhi
ậ ỹ ệ ự ế t tr c ti p
ự ế ự ư ằ ả Đ a m c tr c ti p lên chai b ng “b n in”
ề ệ ạ ị B n nhi t và khó b bong tróc do va ch m
ưỡ ắ ạ ơ Hoàn toàn tr n, không có l i s cc nh
Tái ch đ ế ượ c
ắ ề ậ ỹ K thu t trang trí không đ t ti n
ủ ệ 4.2. Công ngh rót bia vào chai th y tinh
4.2.1. Quy trình công nghệ
38
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Hình: Quy trình rót bia vào chai
Quá trình r a:ử
ế ệ 4.2.2. Thuy t minh quy trình công ngh
ế ộ ử Tùy theo quá trình thanh trùng bia trong bao bì hay ngoài bao bì mà ch đ r a khác
ố ớ ườ ề ế ộ ầ ợ nhau. Đ i v i tr ủ ng h p thanh trùng ngoài bao bì thì yêu c u v ch đ vô trùng c a
ố ớ ườ ấ ế ộ ử ợ chai r t cao, còn đ i v i tr ng h p thanh trùng trong bao bì thì ch đ r a ít nghiêm
ặ ơ ệ ườ ươ ướ ng t h n. Hi n nay ở ướ n c ta th ử ụ ng s d ng ph ng pháp trong bao bì vì n c ta có
ề ễ ễ ệ ậ ặ ẩ ậ đi u ki n khí h u nóng m d nhi m vi sinh v t trong quá trình rót, m t khác khi
ệ ề ỏ ế ị ả thanh trùng ngoài bao bì đòi h i ph i rót trong đi u ki n vô trùng nên thi ệ ả t b ph i hi n
ẩ ử ố ả ả ạ đ i, chi phí t y r a t n kém mà khó đ m b o vô trùng hoàn toàn.
39
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ể ử ư ử ể ậ ặ B r a chai có đ c đi m v n hành r a nh sau:
(cid:0) R a b ng dòng n
ử ằ ướ c phun
(cid:0) R a b ng dòng không khí ion hóa
ử ằ
(cid:0) R a hoàn l u ư
(cid:0) Dùng ozôn
ử
ườ ướ ủ ọ ượ ử ạ ằ ướ Thông th ng chai n c ng t, chai bia th y tinh đ c r a l i b ng n ở ố ư c đ i l u b i
ể ươ ố ủ ả ử ự s di chuy n t ng đ i c a chai trong các bang t ể ử i đi qua các b r a. R a chai l ọ
ạ ượ ằ ạ ấ ả ữ ế ể ậ ậ ầ nh m lo i đ c h u h t các vi sinh v t và lo i t ấ t c nh ng v t ch t có th có trong
ư ả ấ chai nh m nh chai, cát đ t, nhãn chai cũ còn dính trên chai.
ướ ư ể ế ậ ừ ả ượ ử ạ ề ồ Chai n c lúc đ a vào đ chi ấ t bia b t lu n t ngu n nào đ u ph i đ c r a s ch, vô
ệ ử ượ ử ự ệ ệ ằ ẩ trùng đúng tiêu chu n. Vi c r a chai đ ề c th c hi n b ng nhi u h máy r a khác
ể ả ể ả ử ả ỗ ấ ấ nhau. Có kho ng 25 hãng có th s n xu t máy r a chai. M i hãng có th s n xu t
ạ ạ ề ạ ỗ ề ỗ ạ ề ờ nhi u lo i (typ) máy, m i lo i l i có nhi u model, m i model l i có nhi u đ i máy.
ố ể ử ệ ấ ạ Nên s ki u máy r a chai hi n nay r t đa d ng.
ạ ộ ủ ố ượ Tuy nhiên nguyên lý ho t đ ng c a chúng hoàn toàn gi ng nhau: chai đ c ngâm trong
ế ế ị ượ ướ ướ n c nóng, sau đó là dung d ch soude, ti p đ n là chai đ c phun n ố c nóng và cu i
ằ ướ ạ ướ ạ ầ ượ ể cùng là tráng b ng n c l nh. (N c l nh dùng đ tráng c n đ c vô trùng)
Hình: Quy trình rót bia vào chai
1. Băng t
ả ậ i nh p chai vào máy
2. V trí trung gian c a chai trên băng t
ủ ị ả ể ể ứ i đang chuy n vào b ch a
3. B ngâm chai vào n
ể ướ ấ c m
4. Dùng tia phun n
ướ ấ c m vào chai
40
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
5. Dùng tia phun dung d ch ki m nóng
ề ị
6. B ngâm dung d ch ki m
oC
ề ở ể ị 60
7. B ngâm dung d ch ki m
oC
ề ở ể ị 80
8. Tia phun dung d ch ki m
ề ị
9. B ngâm n
ể ướ c nóng
10. Tia phun n
ướ c nóng
11. V trí băng t
12. Tia phun n
ị ả ể ấ ỏ i chuy n chai ra kh i máy sau khi hoàn t t
13. Tia phun n
cướ
cướ
14. B ngâm dung d ch ki m
oC
ề ở ể ị 80
15. B ngâm dung d ch ki m
oC
ề ở ể ị 80
ậ ử Hình: nh p chai vào máy r a
ậ ộ ậ Hình: B ph n nh p chai
41
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ấ ộ ậ Hình: B ph n xu t chai
ậ ủ ườ ử Hình: Đ ng thu nh n c a máy r a
42
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ậ ộ ướ ử ượ ố ể ở ư ị Hình: B ph n phun n c r a chai đ c b trí đ chai các v trí nh trên hình
ử ề ượ đ u đ c phun r a bên trong
ử ư ượ ư ủ Thao tác trên máy r a chai (hình 2) nh sau: chai đ c đ a vào các ngăn c a băng
ừ ả ẽ ử ử ể ồ ả t i theo t ng hàng, băng t i s chuy n chai đi trong máy r a qua các bu ng r a
ư ủ ể ờ ớ ượ ẩ ạ ể ờ khác nhau v i th i gian l u đ đ chai đ c t y s ch (trong th i gian di chuy n
ượ ố ượ ượ ướ ử ượ chai đ c d c ng c và luôn luôn đ c phun n c r a vào bên trong), chai đ c
ướ ể ư ử r a theo các b c chính qua các b nh sau:
oC
ướ ượ ử ơ ộ ằ ướ ấ B c 1: Chai đ c r a s b b ng n c m 30
ướ ượ ả ượ ầ ể ố ế ướ B c 2: Chai đ c băng t ể i chuy n ng c đ u đ d c h t n c trong chai
oC
ướ ượ ế ụ ư ể ướ ấ B c 3: Chai đ c ti p t c đ a vào b n c m 55
ướ ượ ố B c 4: Chai đ c d c ng ượ ể ạ ướ c đ lo i n c trong chai ra
oC.
ướ ượ ể ứ ề ể ị ở ệ ộ B c 5: Chai đ c chuy n vào b ch a dung d ch ki m 1.5%, nhi t đ 60
oC, cũng b ng th i gian ằ
ướ ượ ề ở ể ể ị ờ B c 6: Chai đ c di chuy n trong b dung d ch ki m 60
ể ượ ố ượ ể ị ử ồ ỏ ngâm chai trong b và sau đó đ c d c ng ờ c đ d ch r a thoát ra kh i chai, đ ng th i
ượ ề ị chai cũng đ c phun dung d ch ki m.
43
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
oC.
ặ ạ ướ ướ ư ở ệ ộ B c 7: L p l i b c 5, 6 nh ng nhi t đ 80
oC và đ
ướ ượ ử ằ ượ ố B c 8: Chai đ c r a b ng n ướ ạ ở c s ch 60 c d c ng ượ ạ c l i.
oC và đ
ướ ượ ử ạ ể ướ ượ ố B c 9: Chai đ c r a s ch trong b n c 50 c d c ng ượ ạ c l i.
oC có n ng đ clorine 2ppm ộ
ướ ượ ử ằ ồ ố B c 10: Cu i cùng chai đ c r a b ng n ướ ạ ở c s ch 30
và làm ráo.
ự ả ố ớ ủ ệ ư ượ ệ ầ Đ i v i chai th y tinh c n tuân theo s gi m nhi t nh sau: chai đ c nâng lên nhi t
oC; n u đ
ự ệ ế ượ ệ ộ ể ả ệ ộ ộ đ cao có s chênh l ch 42 ả c gi m nhi t đ thì có th gi m nhi t đ theo
oC (T = 28 oC). Thông th
ườ ử ủ ỏ ậ ừ t ng b c 28 ớ ờ ng chai th y tinh m i r i kh i máy r a chai
ế ễ ị ỡ ử ạ ị ườ ế ượ n u đ c chi ờ t dung d ch l nh d b v . Th i gian r a chai trong máy th ng 15 phút.
ử ầ ử ạ ầ ầ ể Chai sau khi r a xong c n qua quá trình ki m tra, chai sau khi r a c n đ t các yêu c u
sau:
Chai không m cẻ ổ
ẩ Chai không còn b n, dính nhãn, các v t l ậ ạ .
Không còn n
ướ c trong chai
Quá trình rót:
ứ ườ ợ ượ ế Chai không có v t mòn quá m c (tr ng h p chai đ ử ụ c tái s d ng)
2 nên đ
ượ ượ ươ ẳ Do trong bia có hàm l ng cao CO ằ c rót b ng ph ng pháp đ ng áp. Quá trình
ượ ạ rót đ c chia làm 3 giai đo n:
Rót bia
ữ ấ ấ ồ ế ằ Tăng áp su t trong chai cân b ng áp su t gi a chai và b n chi t
ả ả ấ ằ ấ ấ ầ Khi bia đ y, x khí, gi i phóng áp su t làm áp su t trong chai b ng áp su t khí
tr i.ờ
Hình: Quá trình rót bia
44
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ộ ế ồ M t máy chi t bia vào chai bao g m:
ồ ế ườ ồ ừ ấ ấ ứ B n ch a bia chi t, th ng duy trì áp su t trong b n t 2.2÷2.8 bar. Áp su t này
ể ự ộ ề ộ ượ ố ượ đ c ki m soát t đ ng thông qua van m t chi u. Van đ ứ ữ ồ c n i gi a b n ch a
2 tinh khi
ế ấ ồ ế ừ ồ ữ bia chi t và ngu n cung c p CO b n tr CO t (t ấ 2) có áp su t 5.0÷6.0
bar.
H th ng cung c p bia t
ệ ố ấ ừ ồ ữ ứ ồ ế b n tr bia trong đ n b n ch a bia chi ế ượ t đ ể c ki m
ự ộ ứ ề ấ ộ ồ soát t đ ng thông qua van m t chi u. Áp su t trong b n ch a bia trong th ườ ng
ở duy trì 4.0 bar.
H th ng b m hút chân không đ rút không khí ra kh i chai tr
ệ ố ể ơ ỏ ướ ế c khi chi t. Áp
ấ ườ su t chân không th ng là 0.85 bar.
ự ậ ế Trình t v n hành máy chi t rót bia:
ả ậ ể ớ ớ ế ượ Băng t ị i v n chuy n chai vào v trí kh p v i các vòi chi t, chai đ ộ c con đ i nâng
ị ế ằ lên b t kín chai vào van chi ụ t b ng vòng ép cao su. Vòng ép cao su có hình nón c t
ế ố ọ sao cho khi chi t bia đ ượ ả ừ c x t ấ ạ thành chai xu ng tránh t o b t. Tùy theo năng su t
ế ế ế ể ừ ị máy chi ố t mà s vòi chi t (van chi t) có th t 12÷80. Khi chai đã vào đúng v trí,
ế ẽ ệ ố ụ ể ẽ ạ ắ ộ ộ van chi ớ t s chuy n đ ng m t đo n ng n qua h th ng cam, cam s tác d ng v i
ượ ẽ ơ van hút chân không, lúc này van đ c khai thông và b m hút chân không s hút
ỏ ượ ế ả không khí trong chai ra, ra kh i cam, van chân không đ c nh ra, ti p đó ở ồ b n
ế ướ ấ ẩ ở ụ ẽ ầ chi ớ t qua các cam s tác d ng v i cánh b m n c n đ y van khí CO ể ư 2 đ đ a
ế ế ứ ẽ ấ ớ ớ CO2 vào chai v i áp su t 2.4 bar. K ti p qua cam th ba s đóng b t van cánh
ữ ể ằ ấ ồ ế ạ ế ằ ở ướ b m đ cân b ng áp su t gi a chai và b n chi t, khi đ t đ n cân b ng áp ( 1.4
ụ ẽ ự ộ ộ ẽ ắ ở ố bar), m t van ph s t đ ng m van bia, bia s tràn xu ng chai theo n p cao su
2 thoát tr v b n chi
ụ ẩ ở ề ồ ế ế hình nón c t vào thành chai và đ y CO ầ t. Khi bia đ y đ n van
2 không th ti p t c thoát ra, gây chênh l ch áp, van bia
ể ế ụ ệ ị ầ b t đ u (nút cao su) khí CO
ừ ấ ẽ ự ộ s t đ ng ng ng (đóng) c p bia.
ồ ế ướ ệ Lúc này b n chi t qua cam th t ứ ư ắ ẳ t t h n van cánh b m. Trong chai hi n có áp
ế ấ ế ấ ọ ổ su t cao (> 2.4 bar), n u rút van chi t ra gây trào b t làm t n th t bia. Đ gi ể ả i
ẽ ấ ứ ứ ề ẽ ế ồ quy t đi u này, b n ch a bia s quay sang cam th năm, cam này s n vào van
ả ư ấ ấ ớ ỏ ả x , gi ằ i phóng b t áp su t và bia d . Khi qua kh i cam này, áp su t trong chai b ng
ộ ẽ ạ ấ ờ ố ạ ẽ ướ ạ áp su t khí tr i con đ i s h chai xu ng, t ộ i đây s có m t vòi phun n c l nh vô
45
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ự ỏ ướ ớ ể ấ ọ trùng c c nh , tia n ổ c v i áp su t 1.6÷1.8 bar vào chai gây trào b t nhanh đ đu i
ướ ắ ư không khí d trong bia tr c khi qua máy đóng n p. Van chi ế ướ t tr c khi qua chu kì
ớ ẽ ể ả ướ ứ ắ ở m i, s xoay qua cam th sáu m đóng van cánh b m trong tích t c đ x bia và
ạ ế ư ế ế ẽ ả ở ệ ọ b t còn l i trong vòi chi t, n u không bia d trong vòi chi ạ t s c n tr vi c n p
ế CO2 vào chai cho chu kì ti p theo.
ươ Ph ng pháp rót:
ự ươ ế ộ D a theo ph ng pháp thanh trùng trong chai hay ngoài chai mà có ch đ rót khác
nhau: rót nóng và rót l nh.ạ
Rót nóng: (tr
ườ ả ẩ ợ ượ ng h p thanh trùng ngoài bao bì) s n ph m sau khi đ c thanh
oC) thì đ
ệ ộ ượ ế ả trùng nhanh (nâng nhi t đ lên 68÷70 c chi t chai. Chai ph i vô trùng.
ượ ể ả ả ấ ả ề ặ Trong quá trình rót, chai đ c xoay tròn đ đ m b o t t c b m t bên trong
ế ả ớ ơ ơ chai ti p xúc v i bia nóng. Quá trình này đ n gi n h n rót vô trùng.
Rót l nh: áp d ng cho c tr
ả ườ ụ ạ ợ ố ớ ng h p thanh trùng trong và ngoài bao bì. Đ i v i
Quá trình đóng n pắ
ườ ề ệ ả ợ tr ng h p thanh trùng ngoài bao bì thì ph i rót trong đi u ki n vô trùng.
ấ ạ ủ ự ệ ạ ầ ộ ờ Chai th y tinh đ ng bia thu c d ng chai có c u t o thành mi ng d y và có g ,
ệ ắ ắ ắ ậ ằ ắ ượ ượ đ c đ y b ng n p mũ (n p mũ mi n n p phén). N p đ ằ c làm b ng thép
ể ượ ế ặ ạ ỉ tráng thi c, thép m crom ho c thép không g , có th đ c in, trang trí theo ý
ậ ệ ữ ấ ố ượ ụ ả ặ mu n. Nh ng t m v t li u đ ả ặ c tráng c hai m t, m t ngoài có tác d ng b o
ề ạ ượ ể ệ v kim lo i và làm n n đ in, sau khi in xong chúng đ ộ ớ c tráng thêm m t l p
ệ ớ ệ ề ạ ớ ớ ể ả ữ ể ả n a đ b o v l p in. L p bên trong đ b o v kim lo i và làm n n cho l p lót.
ậ ệ ể ạ ữ ẽ ệ ấ ố ớ Nh ng t m v t li u này s đi qua máy ép đ t o hình gi ng mũ mi n v i mép
ế ệ ệ ắ ầ ấ ớ ớ ượ đ ấ ạ c g p n p. Bên trong n p có l p đ m, l p đ m này có thành ph n c u t o
ổ ầ ờ ừ ạ ế ợ ằ ầ ạ thay đ i d n theo th i gian: t ầ lo i toàn b ng b n sang các d ng k t h p b n,
ự ế ề ệ ườ nh a và các mi ng nhôm theo nhi u cách khác nhau. Hi n nay, ng ầ i ta h u
ử ụ ư ệ ớ ừ ầ ệ ầ ớ ượ nh không s d ng các l p đ m làm t ế b n mà h u h t các l p đ m đ c làm
ườ ằ ọ Ở ữ ằ b ng PVC (th ng có b t) hay đôi khi làm b ng HDPE. ầ ơ nh ng n i mà b n
ượ ử ụ ườ ượ ế ỏ ẫ v n còn đang đ c s d ng, nó th ng đ ằ c cán m ng lên b ng mi ng nhôm
ả ủ ệ ể ả đ c i thi n các tính năng ngăn c n c a nó.
Ư ượ ệ ể u – nh ủ ắ c đi m c a n p “mi n”:
46
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Ư ể ễ ấ u đi m: giá thành th p, d trang trí.
ượ Nh c đi m ể :
ầ ụ ụ ở C n d ng c khi m
ử ụ ể Không th tái s d ng
ướ Có xu h ng ăn mòn.
ả ể ả Không th b o qu n CO ờ 2 trong th i gian dài.
ắ ệ Hình: N p “mi n” đóng chai bia
Dãn nhãn chai:
ắ ằ Hình: Máy đóng n p b ng tay
ấ ừ ộ ứ ượ ố ượ Gi y nhãn t ậ b ph n ch a đ c hút sang tr ng chân không 1 và đ ạ c in h ng s ử
ủ ề ặ ố ượ ố ụ d ng, sau đó theo chi u xoay c a tr ng 1 g p tr ng chân không 2 và đ c hút sang b ề
ặ ố ủ ề ố ượ ư ế ộ m t tr ng 2, theo chi u xoay c a tr ng 2 nhãn đ ế ậ c đ a đ n b ph n bôi keo và ti p
47
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ượ ề ặ ể ề ế ượ ụ t c đ c xoay đ n áp sát b m t chai đang di chuy n trên dây chuy n và đ c dán
ử ụ ạ vào chai. Keo s d ng dán nhãn là lo i keo Casein.
ủ ộ ạ ộ ậ ắ Hình: Nguyên t c ho t đ ng c a b ph n dán nhãn chai
ể ượ ữ ứ ứ ư ố Ngoài ra nhãn còn có th đ ấ c dán theo cách th c nh sau: tr ng th 1 có nh ng t m
ầ ượ ữ ấ ộ ộ dán nhãn (glue segment), nh ng t m này l n l ấ t đi qua m t cu n keo (glue roller) l y
ể ấ ứ ế ẽ ộ keo, ti p đó s qua cu n ch a nhãn (label magazine) đ l y nhãn. Khi nhãn đã dính lên
ữ ữ ứ ẽ ấ ấ ấ ố ố ẽ ế ụ nh ng t m l y nhãn, nh ng t m này s ti p t c đi qua tr ng th 2, tr ng này s hút
ừ ấ ấ ượ ẽ nhãn t t m l y nhãn và dán lên chai. Chai sau khi đ ộ ệ ố c dán nhãn s qua m t h th ng
ả ể ố bàn ch i đ vu t sát nhãn lên chai.
ạ ộ ủ ắ ườ ợ ộ Hình : Nguyên t c ho t đ ng c a máy dán nhãn (tr ầ ng h p nhãn bao m t ph n
ườ đ ng kính chai)
48
Ị Ế Ự Ẩ Ặ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
ạ ườ ợ Hai d ng máy dán nhãn trên là dành cho tr ng h p nhãn không bao quanh h t đ ế ườ ng
ế ườ ế ườ ợ ươ ự kính chai, n u tr ng h p nhãn bao quanh h t đ ng kính chai thì cũng t ng t nh ư
ớ ị ượ ặ ả ộ ư trên nh ng có t i hai v trí trét keo và chai cũng đ c đ t trên m t đĩa có kh năng
ụ ủ ứ ể ộ xoay tròn quanh tr c c a nó đ nhãn vòng xung quanh chai, khi đi qua cu n ch a nhãn,
ủ ẽ ẽ ị ứ nhãn s dính lên chai, v trí trét keo th hai s quét keo lên mép rìa c a nhãn, khi nhãn
ẽ ấ ồ đã qu n quanh chai mép này s dán ch ng lên mí nhãn bên kia, nhãn bao quanh chai.
ạ ộ ủ ắ ườ ợ Hình: Nguyên t c ho t đ ng c a máy dán nhãn chai (tr ng h p nhãn bao quanh
ườ đ ng kính chai)
ủ ắ ả ộ ả A- Hình nh toàn b máy, B Hình nh phóng to c a các đĩa g n chai
49
Ị Ế Ự Ặ Ẩ Ệ CÔNG NGH BAO BÌ VÀ ĐÓNG GÓI TH C PH M GVHD: Đ NG TH Y N
Ệ
Ả
ự ụ ệ ạ ọ ẩ , NXB Đ i h c
ệ ố ồ ố
TÀI LI U THAM KH O ứ [1]. Bùi Ái, Công ngh lên men ng d ng trong công nghi p th c ph m Qu c Gia Thành ph H Chí Minh, 2003.
ạ ọ ự ậ ố ỹ K thu t bao bì th c ph m, ẩ NXB Đ i h c Qu c Gia Thành
ố ố ồ ị [2]. Đ ng Th Anh Đào, ph H Chí Minh, 2005.
ự ệ ườ ạ ọ ệ ẩ , Tr ng Đ i h c công nghi p
ự ẩ [3]. Giáo trình Công ngh đóng gói bao bì th c ph m th c ph m Tp.HCM.
ễ ệ ả ấ Công ngh s n xu t maltbia. [4]. Nguy n Đình Hòa,
ộ ố ườ ả M t s đ ng link tham kh o:
.interbev.co.th/AInnofill.gif www
.canseamers.com/images/fig2a.gif www
.lingermachine.com/pic/99.jpg www
.crownseal.co.th/ourproducts/indexfiles www
http://doc.edu.vn/tailieu/detaicongnghesanxuatbaobibiavaruou10010/
http://daidoanket.vn/index.aspx?Menu=1450&Style=1&ChiTiet=51602
http://tailieu.com/tailieu/detaitimhieuvebaobilonnhom7632/
50