Đ i: Nhà n c c n t o đi u ki n giúp cho doanh ướ
nghi p Vi t Nam tăng kh năng c nh tranh trong quá trình
h i nh p?
Khi Vi t Nam gia nh p WTO, doanh nghi p c n đ c h tr v thông tin, v ượ
nâng cao s c c nh tranh đ c b o h s n xu t, kinh doanh tr c s c t n công c a ượ ướ
hàng hoá n c ngoài tràn vào. ướ
é th c hi n vi c b o h , h tr cho doanh nghi p, Ch nh ph đó xõy d ng
Ch ng tr nh hành đ ng v h i nh p kinh t qu c t gia nh p WTO, đ ng th iươ ế ế
ban hành ho c tr nh Qu c h i ban hành c c ch nh s ch, các c ch , bi n pháp c th ơ ế
v pháp lu t, v thu , h i quan, tín d ng, xúc ti n th ng m i đào t o ngu n nhân ế ế ươ
l c.
I. Ch ng tr nh hành đ ng c a Ch nh ph v h i nh p kinh tươ ế
qu c t và gia nh p WTO: ế
é h tr doanh nghi p tham gia h i nh p h i nh p thành công khi Vi t
Nam tr thành thành viên WTO, B chính tr đó ban hành Ngh quy t s 07 - NQ/TW ế
ngày 27/11/2001 v H i nh p kinh t qu c t . ế ế
Chính ph đó ban hành Ch ng tr nh hành đ ng th c hi n Ngh quy t 07 - ươ ế
NQ/TW, trong đó nêu r nhi m v , m c tiêu, n i dung c a Ch ng tr nh nh m xõy ươ
d ng Chi n l c t ng th v h i nh p, các bi n pháp nh m quy ho ch s n xu t, ế ượ
nâng cao s c c nh tranh, b o h n n s n xu t trong n c, h tr các nhà doanh ướ
nghi p, phát tri n ngu n nhân l c...
1.1. H tr thông tin, tuyên truy n:
éi m y u chung c a doanh nghi p hi n nay là thi u nghi m tr ng v th ng tin ế ế
th tr ng trong ngoài n c, đ i th c nh tranh, h th ng pháp th ng l ườ ướ
th ng m i qu c t ...éi u tra c a Phũng th ng m i công nghi p Vi t Namươ ế ươ
(VCCI) cũng cho th y: t i 45% doanh nghi p ch a k ho ch chu n b cho vi c ư ế
th c hi n các yêu c u c a Hi p đ nh th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ; 31% doanh ươ
nghi p không bi t v WTO...T i các cu c đ i tho i, g p g gi a các doanh nghi p và ế
các c quan nhà n c, doanh nghi p lu n lu n b c xỳc v vi c h kh ng bi t t mơ ướ ế
hi u v c c quy đ nh c a WTO đâu.
Tuy nhiên, ngay c khi đ c h ng d n v đ a ch đ t m ki m th ng tin li n ượ ướ ế
quan đ n h i nh p, đ nghiên c u n m v ng v các quy đ nh trong các hi p đ nhế
c a WTO cũng m t thách th c l n đ i v i doanh nghi p b i h th ng pháp c a
WTO có đ n g n 30.000 trang văn b n. ế
V v y Ch nh ph đó giao U ban qu c gia v h p t c kinh t qu c t - B ế ế
th ng m i ph i h p v i Ban t t ng văn hoá trung ng; Ban kinh t trung ng,ươ ư ưở ươ ế ươ
Ban khoa giáo trung ng, B giáo d c đào t o, các b , ngành đ a ph ng tươ ươ
ch c ph bi n r ng rói v Ngh quy t 07 c a B ch nh tr ; tăng c ng xu t b n các ế ế ườ
n ph m ph bi n sâu r ng ki n th c v h i nh p kinh t qu c t , v các cam k t ế ế ế ế ế
qu c t c a Vi t Nam v h p tác kinh t - th ng m i. ế ế ươ
1.2. Xây d ng chi n l c t ng th v h i nh p: ế ượ
Ch nh ph giao U ban qu c gia v h p t c kinh t qu c t ch tr , ph i h p ế ế
v i c c b , ngành li n quan t ng h p c c cam k t qu c t c a Vi t Nam trong khu n ế ế
kh ASEAN, APEC, Hi p đ nh th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳcác hi p đ nh khác, ươ
các ch ng tr nh hành đ ng trong khuôn kh đàm phán gia nh p WTO, căn c chi nươ ế
l c phát tri n kinh t h i 2001 - 2010, đ án chuy n d ch c c u c a n n kinh t ,ượ ế ơ ế
các k t qu nghiên c u v s c c nh tranh c a n n kinh t Vi t Nam đ b sung ế ế
hoàn thi n Chi n l c t ng th v h i nh p kinh t qu c t . ế ượ ế ế
1.3. Chuy n d ch c c u kinh t và nâng cao s c c nh tranh; m r ng th tr ng ơ ế ườ
xu t kh u; b o h n n s n xu t trong n c: ướ
Chính ph giao B k ho ch đ u t ph i h p v i các b , ngành liên quan ế ư
xây d ng đ tr nh Ch nh ph đ án chuy n d ch c c u kinh t ; ph ng án xây d ng ơ ế ươ
c ch qu n lý n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng XHCN; ph ng án c ch t oơ ế ế ườ ướ ươ ơ ế
l p môi tr ng kinh doanh b nh đ ng... ườ
Chính ph cũng giao B k ho ch đ u t cùng các b , ngành liên quan đ n ế ư ế
các lĩnh v c s n xu t, kinh doanh ti n hành đi u tra, phân lo i, đánh giá kh năng ế
c nh tranh c a t ng s n ph m, t ng ngành hàng, t ng d ch v , t ng doanh nghi p,
t ng đ a ph ng đ xây d ng k ho ch, bi n pháp thi t th c nh m nâng cao hi u qu ươ ế ế
và tăng c ng kh năng c nh tranh.ườ
Chính ph giao U ban qu c gia v h p tác kinh t qu c t ph i h p v i các ế ế
c quan liên quan hoàn thành đ án qu c gia nghiên c u s c c nh tranh c a m t sơ
hàng hoá và d ch v nh m th c hi n các cam k t qu c t c a Vi t Nam. ế ế
Chính ph giao B th ng m i ph i h p các b , ngành liên quan xây d ng ươ
ch ng tr nh xỳc ti n vi c m r ng th tr ng xu t kh u hàng hoá d ch v c aươ ế ườ
Vi t Nam.
Ch nh ph giao c c b , ngành qu n c c ngành s n xu t xõy d ng chi n ế
l c phát tri n m ng l i tiêu th s n ph m b o đ m l u thông trong n c giượ ướ ư ướ
v ng th tr ng n i đ a cho hàng hoá c a m nh. ườ
1.4. éào t o ngu n nhõn l c:
Chính ph giao B n i v ph i h p các b , ngành xây d ng các k ho ch đào ế
t o đ i ngũ cán b , công ch c, cán b qu n lý, c c lu t s am hi u lu t pháp qu c t ư ế
h i nh p qu c t , đ i ngũ cán b k thu t v ng vàng v chính tr , thông th o ế
nghi p v ngo i ng công nhân lành ngh đáp ng yêu c u công nghi p hoá,
hi n đ i hoá cũng nh h i nh p kinh t qu c t . ư ế ế
II. Các bi n pháp, c ch chính sách b o h , h tr ơ ế doanh nghi p,
b o v s n xu t trong n c: ướ
2.1. Các c ch chính sách b o h s n xu t trong n c t o môi tr ng kinhơ ế ướ ườ
doanh c nh tranh b nh đ ng; t o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p kinh
doanh (các chính sách, c ch v t v , ch ng bán phá giá, đ m b o c nh tranh,ơ ế
v thu , h i quan...): ế
Tham gia WTO, đũi h i m i qu c gia ph i m t h th ng lu t l , quy đ nh
pháp r ràng, minh b ch ph h p v i c c nguy n t c ho t đ ng c a WTO
(không phân bi t đ i x , t do th ng m i, đ m b o tính d d đoán nh n th y ươ
tr c đ c trong chính sách th ng m i, tăng c ng c nh tranh lành m nh, c m sướ ượ ươ ườ
d ng các d ng tr c p, u đói làm m o th ng m i, ch ng bán phá giá...). Tuy ư ươ
nhiên, h th ng pháp lu t, chính sách qu n kinh t , th ng m i c a Vi t Nam v ế ươ
các v n đ trên cũn thi u, b t c p so v i c c quy đ nh c a WTO. Vi t Nam v n cũn ế
p d ng nh ng bi n ph p qu n kh ng ph h p v i quy đ nh c a WTO. V v y,
c ng t c xõy d ng, s a đ i, b sung pháp lu t, c ch , chính sách kinh t th ng m i ơ ế ế ươ
cho phù h p v i "lu t ch i" qu c t đ c coi là m t nhi m v quan tr ng, c p bách. ơ ế ượ
é đáp ng các yêu c u c a WTO v m t h th ng pháp lu t minh b ch, phù
h p v i các nguyên t c, quy đ nh c a WTO, Chính ph đó ti n hành rà so t l i kho ng ế
260 văn b n pháp lu t tr nh Qu c h i s a đ i, b sung, xây d ng m i kho ng 100
văn b n lu t T c đ "làm" lu t c a Vi t Nam đang r t kh n tr ng. M i kỳ h p ươ
Qu c h i (m t năm 2 kỳ h p) g n đây, Qu c h i đó th o lu n và th ng qua t 10 -
15 văn b n lu t.
é ng th i, cũng nh các n c thành viên WTO khác, Vi t Nam quy n ư ướ
th ban hành các quy đ nh pháp b o v h p s n xu t trong n c, h tr s n xu t ướ
trong n c, đ m b o c nh tranh công b ng, b nh đ ng, tránh t nh tr ng "c l n nu tướ
c b " mà v n đ m b o phù h p v i các thông l c a WTO.
a. é th ng nh t qu n nhà n c v quy ch đ i x t i hu qu c đ i x ướ ế
qu c gia:
Pháp l nh v đ i x t i hu qu c đ i x qu c gia trong th ng m i qu c ươ
t đó đ c ban hành.ế ượ
Tr n c s b nh đ ng cùng l i trong th ng m i qu c t ; th c hi n ươ ế
hi u qu chính sách kinh t đ i ngo i, góp ph n tăng c ng quan h h p tác kinh t ế ườ ế
gi a Vi t Nam v i các n c, Pháp l nh quy đ nh v ph m vi, nguyên t c, tr ng h p ướ ườ
áp d ng đ i x t i hu qu c đ i x qu c gia trong th ng m i qu c t , g m các ươ ế
lĩnh v c th ng m i hàng hoá, th ng m i d ch v , đ u t và quy n s h u trí tu . ươ ươ ư
b. é b o v s n xu t trong n c, b o h các ngành hàng trong n c: ướ ướ
Các Pháp l nh sau đó đ c ban hành: ượ
- Pháp l nh v t v trong nh p kh u hàng hoá n c ngoài vào Vi t Nam, có hi u l c ướ
t 1/9/2002.
Pháp l nh này đ c ban hành đ h n ch nh ng tác đ ng không thu n l i gây ượ ế
thi t h i nghiêm tr ng cho s n xu t trong n c do vi c gia tăng b t th ng nh p ướ ườ
kh u hàng hoá vào Vi t Nam. Pháp l nh quy đ nh v các bi n pháp t v ; đi u ki n
th t c áp d ng các bi n pháp đó trong tr ng h p nh p kh u hàng hoá quá m c ườ
vào Vi t Nam gây thi t h i nghiêm tr ng cho s n xu t trong n c. ướ
- Pháp l nh ch ng tr c p hàng hoá nh p kh u vào Vi t Nam, hi u l c t
1/1/2005.
Pháp l nh này quy đ nh v các bi n pháp ch ng tr c p; th t c, n i dung đi u
tra đ áp d ng vi c áp d ng các bi n pháp đó đ i v i hàng hoá đ c tr c p nh p ượ
kh u vào Vi t Nam. Hàng hoá đ c tr c p (s h tr v tài chính c a Chính ph ư
ho c c quan c a chính ph dành cho t ch c, nhân khi s n xu t, xu t kh u hàng ơ
hoá vào Vi t Nam) s b áp thu ch ng tr c p. Thu ch ng tr c p thu nh p ế ế ế
kh u b sung đ c áp d ng trong tr ng h p hàng hoá đ c tr c p nh p kh u vào ượ ườ ượ
Vi t Nam gây ra ho c đe do gây ra thi t h i đáng k cho ngành s n xu t trong n c. ướ
- Pháp l nh ch ng bán phá giá hàng hoá nh p kh u vào Vi t Nam, có hi u l c t ngày
1/10/2004.
Pháp l nh này quy đ nh v các bi n pháp ch ng bán phá giá; th t c, n i dung
đi u tra đ áp d ng vi c áp d ng các bi n pháp đó đ i v i hàng hoá b bán phá giá
nh p kh u vào Vi t Nam, trong đó bi n pháp quan tr ng nh t áp d ng thu ch ng ế
bán phá giá. Thu ch ng bán phá giá thu nh p kh u b sung đ c áp d ng trongế ế ượ
tr ng h p hàng hoá b bán phá giá nh p kh u vào Vi t Nam gây ra ho c đe do gâyườ
ra thi t h i đáng k cho ngành s n xu t trong n c. ướ
c. é đ m b o c nh tranh công b ng, b nh đ ng cho các doanh nghi p trong
n c và doanh nghi p n c ngoài khi Vi t Nam gia nh p WTO:ướ ướ
Lu t c nh tranh đó đ c ban hành, có hi u l c t 1/7/2005. ượ
Lu t c nh tranh quy đ nh v hành vi h n ch c nh tranh, hành vi c nh tranh ế
kh ng lành m nh, tr nh t , th t c gi i quy t v vi c c nh tranh, bi n ph p x vi ế
ph m ph p lu t v c nh tranh.
Hành vi h n ch c nh tranh hành vi c a doanh nghi p làm gi m, sai l ch, ế
c n tr c nh tranh trên th tr ng, bao g m hành vi tho thu n h n ch c nh tranh, ườ ế
l m d ng v trí th ng lĩnh th tr ng, l m d ng v trí đ c quy n và t p trung kinh t . ườ ế
Hành vi c nh tranh kh ng lành m nh hành vi c nh tranh c a doanh nghi p
trong qu tr nh kinh doanh tr i v i c c chu n m c th ng th ng v đ o đ c kinh ườ
doanh, gây thi t h i ho c th gây thi t h i đ n l i ích c a nhà n c, quy n l i ế ướ
ích h p pháp c a doanh nghi p khác ho c ng i tiêu dùng. ườ