Ệ Ủ
ẩ ệ ọ i nuôi cá tra thâm canh ệ ở ằ ườ ễ ế ậ ủ t đ n ệ ị ị ng b nhi m b nh vào các tháng cu i năm khi nhi ế ệ ố ệ ệ ệ ướ ễ ị c c a nh ng ao nuôi b nhi m b nh tr ệ ớ ườ ng. B nh này th ễ ặ ỏ ị ơ ư đ g n b m t ao. Khi m b ng cá ta th ặ ng b i l ắ ng th y nh ng đ m tr ng ườ ố ấ B NH GAN TH N M TRÊN CÁ Ậ 1. Nguyên nhân gây b nhệ B nh gan th n m (còn g i là b nh m gan) là b nh do vi khu n Edwardsiella ictaluri ủ ủ ệ ệ ậ các t nh gây ra. Hi n nay b nh này gây thi t h i l n cho ng ệ ạ ớ ỉ ệ đ ng b ng sông C u Long. T l cá ch t khi b nhi m b nh gan th n m có th lên ồ ể ử ỷ ệ ệ ộ ướ ạ đ n 90%. Cá tra th c h ế ễ ườ ở th p (kho ng tháng 9 đ n tháng 1 năm sau). Tuy nhiên hi n nay b nh này còn x y ra ấ ả ả ệ nh ng th i đi m khác trong năm do vi c tăng di n tích và m c đ thâm canh cũng nh ư ữ ờ ể ứ ộ c khi th i ra vi c không sát trùng ngu n n ệ ữ ồ ướ ủ ả ệ c phát hi n s m do cá b nh ít có bi u hi n bên ng khó đ môi tr ượ ệ ể ệ ườ ệ ngoài. Cá b nhi m b nh gan th n m th ẹ ng ăn kém ho c b ăn tùy theo b nh nh ệ ủ ườ ậ ệ hay n ng. Quan sát bên ngoài có th th y b ng h i s ng to, m t b đ c. Cá b nh ệ ể ấ ụ th ổ ụ nh trên b m t c a m t s c quan nh gan, th n và lách (Hình ch p). ư ắ ị ụ ữ ụ ơ ờ ờ ầ ề ặ ủ ề ặ ộ ố ơ ườ ỏ ậ
ệ ơ ỏ ố ứ ữ ư ộ ạ ề ặ ậ ệ c m i v nuôi: X ho c b m c n ao, n o vét bùn đáy ao, ch ỉ ạ ạ ỗ ụ ng t 2-5 ngày, ơ ừ ớ c vào ao b ng l i l c m n đ ngăn ng a các lo i đ ch h i xâm nh p vào ao ị ạ ạ ị ướ ọ ả ặ ơ ừ ừ 7-10 kg/100 m2 ao, ph i ao t ậ
ặ c b ng AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho c ặ t m m b nh còn t n đ ng trong ao ho c xâm nh p t bên ngoài ệ c vào ao, c n sát trùng n ầ ầ ướ ằ ồ ọ ậ ừ ệ ặ
c. ố ặ i trong ao nuôi tr ể ạ ệ ả ố ướ ợ ậ ế ng n c khi ti n hành th gi ng. c t ướ ố ớ t trong ao, giúp cá l n ấ ượ ả ể ả ạ ả ố ể ứ ự c khi cho ăn đ ngăn ng a m m b nh xâm nh p vào c t đ giúp cá luôn kh e m nh. N u s d ng th c ăn t ạ ơ ầ ế ử ụ ệ ế ệ ng t ướ ỏ ừ ể ậ ấ ng th c ăn. ứ ng xuyên tr n thu c b nh PROBIO FISH, NOVITOL, NOVA-ANTI SHOCK ố ổ ư ộ ứ ứ ớ ỏ ệ ể ạ Hình 1: Cá b nh c quan n i t ng s ng to, có nh ng đ m tr ng nh trên b m t gan, th n, lách 2. Bi n pháp phòng b nh ệ C i t o ao th t k tr ậ ỹ ướ ả ạ ch a 1 l p bùn m ng, bón vôi v i li u l ỏ ớ ề ượ ừ l c n ể ằ ọ ướ nuôi. Sau khi l y n ấ ướ NOVADINE đ tiêu di ể qua ngu n n ồ ướ Sau khi dùng thu c sát trùng 2-3 ngày, dùng NB-25 for Fish ho c NOVA-PRO VS FISH đ t o h vi sinh v t có l Th nuôi v i m t đ v a ph i đ duy trì ch t l ớ ậ ộ ừ nhanh, kh e m nh, h n ch b nh x y ra. ạ ỏ S d ng th c ăn có ch t l ử ụ ấ ượ ứ ch bi n thì c n n u chín tr ế ế ầ th cá qua đ ể ườ Th ườ FISH, NOVA-C vào th c ăn đ cá l n nhanh, kh e m nh và tăng s c kháng b nh. Đ nh kỳ 7-14 ngày dùng men vi sinh nh NB-25 for Fish ho c Nova-Pro VS Fish đ phân ể ư ặ ị
1
ng n ng phân cá và th c ăn th a trong ao nuôi, giúp duy trì ch t l ừ ứ ướ ấ ượ ồ c, đ ng c. ế ầ ủ ượ ờ ứ ị ằ ậ ộ ồ ướ ầ ầ ệ ệ ố ử ụ ầ ư ỉ ố
ị ị ạ ậ ố ỏ ậ ộ ộ ư ạ ể ỏ ứ ệ
ậ ệ ủ ệ ẩ ả ả ẩ ư
ứ ớ ằ ệ c nhi u th c ăn). Có nh v y hi u qu đi u tr b nh m i cao. ạ ộ ứ ủ ư ậ ị ệ ệ ớ ượ ả ề ờ ề ử ụ ệ ượ ờ ng l n ể ạ
ng đ ậ ề ườ ể ứ ơ ộ ế ượ ứ ộ ng th c ăn có tr n thu c. ề ố ể ờ ệ ố ổ ư ạ ể ệ ể ế ợ ư ặ t m m b nh trong ao. h y l th i c ch m m b nh xâm nh p vào ao nuôi qua ngu n n ệ ặ c ao nuôi m t cách đ nh kỳ (10-14 ngày/l n) b ng Avaxide ho c Sát trùng ngu n n ồ ướ t m m b nh trong ao. C n l u ý không s d ng thu c sát SUNDINE 57 nh m tiêu di ằ trùng và men vi sinh cùng m t lúc mà ch dùng men vi sinh sau khi dùng thu c sát trùng ộ 2-3 ngày. Đ nh kỳ dùng thu c tr ngo i ký sinh trùng (trùng bánh xe, sán lá mang, r n cá, trùng m neo) và n i ký sinh trùng (sán ký sinh trong ru t, túi m t) nh NOVALAN FOR FISH, NOVA-PRAZI FISH đ giúp cá kh e m nh, tăng s c kháng b nh. 3. Tr b nh ị ệ - B nh gan th n m là b nh do vi khu n gây ra nên ph i dùng 1 trong các s n ph m sau c a Công ty Anova nh NOVA-FLOR 500, COTRIMIN, FLOR 2000, NOVA-THIACOL, ủ NOVA-FLORDOX, NOVA-FLOR 5000 đ tr b nh. ể ị ệ - C n quan sát ho t đ ng và s c ăn c a cá hàng ngày nh m phát hi n b nh s m (khi cá ầ còn ăn đ ệ - Không nên s d ng cùng 1 lo i kháng sinh trong th i gian dài đ tránh hi n t thu c. ố - Khi tr n kháng sinh vào th c ăn ph i tr n th t đ u và cho ăn ít h n bình th ả ộ cá ăn h t l ố - Dùng đúng li u và đúng th i gian ghi trên nhãn thu c đ tăng hi u qu đi u tr . ị ả ề - Dùng 1 trong các lo i thu c b nh NOVA-ANTI SHOCK FISH, NOVITOL, HEPATOL, NOVA-C k t h p v i kháng sinh đ giúp cá mau lành b nh. ế ợ ớ - Có th k t h p dùng thu c sát trùng nh AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho c ặ ố NOVALAN FOR FISH đ di ệ ể ệ ầ
ƯỠ ằ ề ẽ ưỡ ng m c m t s b nh do thi u dinh d ườ ưỡ ng nh sau: ư ng s gây nên nhi u lo i b nh khác nhau. Trên cá ạ ệ ế mang: ướ ế ệ ở ạ
ế ề ớ ổ ầ ế ộ ạ ấ t nhi u nh t, cá ăn kém, n i đ u do thi u oxy, xu t ế da. ớ ề ẩ ặ ụ
, làm gan b t n th ươ ệ ứ ề ộ ố ng do s tích t ự ấ ch t đ c. Cá có d u ụ ấ ộ ị ệ ậ ớ ị ổ ỡ ư ổ ấ
ệ ị Dùng th c ăn t ế ợ ử ụ ứ ố ễ ấ ủ ư ề ẩ ứ ệ ng, sinh s n đ c bình th ế ng. Trên cá thi u t cho s sinh tr ự ả ượ ườ ầ ứ ẽ ấ ng ch m, c th không n đ nh và m t ơ ể ổ ị ưở ậ ằ ạ ị i, xu t huy t da ế ở ấ ố i m t ồ ắ ả ố ạ ủ ầ ể ị ụ ễ ị ồ ậ ớ ượ ấ ầ ộ ng hemoglobin th p, h ng c u d v , cá ch m l n ạ ở ư ươ ạ ả ng, ớ ế ng, màu s c cá nh t h n, nh y c m v i ti ng ưở d dày s ng ph ng, th ưở ng t n da ổ ạ ả ị ồ ạ ơ ậ ậ ắ
NG B NH DO DINH D Ệ S m t cân b ng các ch t dinh d ấ ự ấ nuôi th ộ ố ệ ắ 1.1. B nh b u giáp tr ng và b nh ạ ệ Do thi u Iode làm tuy n giáp tr ng to ra lan tràn ra các mô chung quanh, phát tri n ể ế thành kh i u, cá b l i m t. Thi u Pantothenic acid (m t lo i vitamin nhóm B) gây nên ị ồ ắ ố tình tr ng mang b thoái hóa, ti ạ ị huy t ế ở Bi n pháp phòng: Dùng NOVAMIN F, NOVIMIX, NOVA PREMIX FISH v i li u 1kg/ ệ 100kg th c ăn, cho ăn liên t c. Ho c Dùng s n ph m AVIFISH. ả ứ 1.2. B nh viêm gan: Do th c ăn có nhi u đ c t hi u kém ăn, ch m l n, b ng to, th t và m có màu vàng, m khám th y gan s ng to, đôi ụ khi có m .ủ Bi n pháp phòng tr : t, không nhi m n m m c, k t h p s d ng các ố s n ph m c a ANOVA nh : HEPATOL, NOVITOL, SORBIMIN, SOVIRIN li u 5g/ kg ả th c ăn, cho ăn liên t c trong quá trình nuôi. ụ 1.3. B nh do thi u vitamin: ế Vitamin c n thi ưở ế vitamin s gây các tri u ch ng sau: ệ - Thiamin (vitamin B1): Cá ăn kém, sinh tr cân b ng, da b nh t màu - Riboflavin (vit.B2): Gi m ăn, th y tinh th b đ c, thân có màu t - Pyridoxine (vit.B6): R i lo n th n kinh, cá d b kích thích và l - Vitamin B12 : Hàm l ễ ỡ - Nicotinic acid (vit.PP): L loét da, màng ru t, d dày b phù - Inositol: Gi m ăn, ch m tăng tr - Biotin: Cá ăn kém, ch m tăng tr đ ngộ - Vitamin A: Ch m tăng tr ng, l i m t, xu t huy t ế ấ ồ ắ ưở ậ
2
- Vitamin E: T n th ng gan, thoái hoá c , gi m h ng c u ổ ươ ơ ả ồ ầ
t và phát tri n không bình th ng. ế ị ệ ườ ố ể ệ ặ ị Dùng AVAMIN ho c BETAMIN ho c NOVAMIX ho c ng không t ưở ặ ặ ả ặ ặ ỗ là các s n ph m vitamin h n ẩ ầ ụ ỗ ộ ộ Hình: Cá b b nh thi u vitamin sinh tr Bi n pháp phòng tr : NOVAMIN F ho c VIMIN ho c NOVA PREMIX FISH h p, tr n cho ăn, 3 tháng đ u nên cho ăn liên t c, các tháng sau m i tu n tr n cho ăn 2 ầ ợ ngày.
NG Ệ ƯỜ ng d có ht t cho cá: gây nên tình tr ng b nh t ậ ạ ệ ể ườ i đây c: bình là t ả ợ ừ ớ ạ i h n i ho c trên m c gi ừ 5-9 (thay đ i theo t ng i h n trung ổ ớ ạ cũng làm cho cá ch m l n ho c ch t. ế ặ ứ ậ ớ c ao ph i thích h p, gi ặ
ấ ơ ụ ướ ng oxy hoà c và hàm ấ c ph i th p. L ườ ng oxy hòa tan th p do nhi u nguyên ấ ả ấ ữ lo i cá khác ch hô h p bình th ạ hoà tan trong n ượ ướ c có l ể ố ượ ng khi có đ oxy trong n ướ ủ ề
ề ứ ừ ị ủ ấ h u c do th c ăn th a b phân h y
ữ ơ ộ ư ả trong ao ng oxy hòa tan ề ờ ọ ả ượ ủ sinh ven b m c nhi u làm gi m l i quy t: ế
ớ ặ ớ ề ướ ẩ ả c m i vào ao ho c dùng NOVA-OXYGEN ướ c, ớ ỏ ứ ậ ộ ả ổ ầ ấ ầ t b t t o: n c ao ộ ồ ặ ướ
ể
ng r ng, ngh … th xu ng ao v i s l ng l n ớ ố ượ ả ố ớ ồ ể ừ ố ễ ấ ươ ồ ướ ị ô nhi m hóa ch t, thu c tr sâu … ả
c th i đ c thành ph n hóa h c, đ ô nhi m và bi ọ t đ ế ượ ướ ộ ễ ầ ả ế ứ t s c ả ể nuôi cá ph i bi ượ c a cá. ủ c khi cho vào ao nuôi ướ ư ể ắ
0C cá s d b ch t.
c c th i ả nh cho l ng trong b riêng tr t đ : ệ ộ t đ l n h n 40 ệ ộ ớ ơ ẽ ễ ị ế B NH DO MÔI TR môi tr Các y u t ế ố ướ 1.10.1. Đ pH c a ngu n n ộ ồ ướ ủ Đ pH c a n ủ ướ ộ lo i cá nuôi). N u d ế ướ ạ 1.10.2. Oxygen hòa tan: Ngo i trạ ừ m t sộ ố cá có c quan hô h p ph có th s ng trong n tan th p, nh ng ỉ ấ l ng CO2 ượ nhân: Ao có nhi u ch t Ao có quá nhi uề khí đ c nh : CH4, NH2, SH2 … Có nhi u rong t o ề Th c v t th y ự ậ Cách gi ả Bón phân đúng li uề l ngượ V t b th c ăn th a ừ c a cáủ M t đ th thích h pợ Cá n i đ u do thi u ế oxy: ph i b m thêm n ả ơ Cung c p oxy, lo i ạ b khí đ c: Dùng s n ph m ZEOFISH v i li u 5kg/ 1000m3 n ộ ỏ m i tu n dùng m t l n. ộ ầ ỗ ệ ớ ả Dùng CuSO4 n ng đ 0,5-0,7 ppm, ho c AVAXIDE 1lít/ 1.000m3 Di ho c dùng SEAWEED. ặ Ch t d c: 1.10.3. ấ ộ Cá trúng đ c có th do: ộ Do th c v t đ c: ự ậ ộ thàn mát, x c b Do ngu n n Cách gi ế i quy t: Dùng n ch u đ ng đ ị ự X lý n ướ ử 1.10.4. Nhi Nhi 1.10.5. CO2:
3
ng hàm l ượ ườ hòa tan trong n 30mg/ lít. Hàm l c là: 1,5-5mg/ lít. Khi tăng ng oxy hòa tan cao th ị ễ ướ ượ ể ấ ữ ơ ả lên 25mg/ lít ng xu t hi n ệ ở ườ ấ ả Vào ban đêm t o hô h p th i ấ ả ạ ấ ế oxy hòa tan, do đó vào bu i sáng s m cá ổ ớ ườ
t b t t o trong ao b ng cách dùng AVAXIDE 1lít/ 1.000m3 n ệ ớ ả ớ và di ằ cướ ng CO2 Bình th cá s trúng đ c và gây ch t ẽ ế ở ộ nh ng ao b ô nhi m ch t h u c , t o phát tri n m nh. ữ c nhi u khí CO2 và l y h t ra ngu n n ồ ướ ề ng n i đ u. th ng có hi n t ệ ượ ổ ầ * Cách gi i quy t: ế ả c m i Thay n ướ ao.
Ệ i, th ườ ể ớ ỷ ệ ậ ớ . ế ng gây nhi m v i t l ễ ư ộ ố ượ ấ ở i da ho c gi a các l p c . ớ ơ ữ ọ ườ ưở ơ ộ ạ ướ ặ NG G P TRÊN CÁ: Ạ Ặ ưở ộ ứ ờ ng thành m t 3 tháng. Giun đ c có kich th ng thành đ tr ng và lây ẻ ứ khi nhi m tr ng đ n khi tr ng phát ế ừ ễ ỏ ự ứ c nh , màu trong ị . Con cái d nh n ra h n do ch a tr ng. Phòng tr ả ứ ấ ử ứ ướ ứ ễ ậ ơ B NH GIUN TRÒN TRÊN CÁ khá cao trên cá nuôi. Trên các cá th Giun tròn hay sán l ả nhi m giun ít, ch th y cá ăn nhi u nh ng ch m l n. N u nhi m nhi u giun cá có d u ấ ế ề ễ ễ ề ỉ ấ t h i l n v kinh t t, ch m l n, còi c c, m t s con ch t, gây thi hi u y u ế ệ ạ ớ ề ệ ế ớ ậ ớ c tìm th y trong ru t cá, tuy nhiên tùy thu c vào ng đ ng thành th Giun tròn tr ấ ộ ộ ưở loài giun tròn, lo i cá, giun tr các n i khác ng thành ho c u trùng có th tìm th y ơ ể ặ ấ ạ c a c th nh : bong bóng, c quan n i t ng, d ủ ơ ể ư CÁC LO I GIUN TH ƯỜ * Giun ch (Capillaria): Giun ký sinh trong ru t, giun tr ỉ nhi m tr c ti p n u cá ăn ph i tr ng. Th i gian t ế ự ế tri n thành giun tr ưở su t, r t khó nh n ra khi khám t ậ b nh: dùng s n ph m NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE. ễ ể ố ấ ệ ặ ả ẩ
các xoang c a c th , trong gan ho c các c quan khác ơ ở ng ru t cá. Cá m c b nh có tri u ch ng b ng ch ng to, giun đ ư ướ ụ ệ ặ ủ ơ ể ứ ắ ệ i và có màu đ , trong xoang b ng đôi khi có ướ ụ ỏ ứ ạ ả c dài (11-83mm), cu n tròn l ế ụ ơ ủ Hình 1.10.1: Giun chỉ o Eustrogylides: Ký sinh nh ng không s ng ộ ố ở ườ có kích th ạ ộ nhi u con. N u cá ăn ph i các lo i m i s ng có ch a các lo i ký sinh trùng này, thì sau ạ ồ ố ề khi ăn vào b ng, ký sinh trùng s chui vào c và ký sinh trong c c a cá. Không có thu c ố ơ ẽ đi u tr hi u qu cho b nh này. ả ị ệ ề ệ
Hình 1.10.2: Giun ký sinh trong ru t cáộ
4
ườ ậ ỉ ứ ộ ư trong c th . Do đó đ ơ ể ậ ả ượ ự ấ ừ ấ ư p tr ng ứ ở ế ứ ả
ườ c vùng h u môn, có kích th o Camallanus: Ký sinh trong ru t cá, th ng t p trung ở ng kính 750µ, con cái đ dài, hình dáng nh giun đũa, nh ng ch dài kho ng 1cm, đ ẻ ườ đó lây tr ng và t c coi nh đ ra u trùng, t ư ẻ nhi m qua cá khác n u ăn ph i phân ch a âu trùng. Đi u tr : NOVADAZOL, NOVA- ị ề ễ PARASITE. o
ng thành Hình 1.10.4: Con cái mang tr ng và đ ưở ẻ ứ
ố ư ạ ồ ru t c a chim. Con cái đ tr ng, tr ng n ắ ạ ố ở ộ ủ ứ ơ ấ i nh d ng đ ng ti n. Chim ăn cá, u ề ở ẻ ứ ng ru t chim, cá ăn ph i phân chim ch a u trùng, u trùng s ủ ẽ ở ấ ứ ấ ườ ộ ấ ả ẽ ố i đây. Không có thu c ộ ặ ạ ề Hình 1.10.3: Camallanus tr tr ngứ o Contracaecum: Có vòng đ i khá ph c t p, u trùng s ng trong c gan, tim, và bong ứ ạ ấ ờ bóng c a cá. Giun có kích th c dài nh ng xo n l ướ ư trùng s n thành con tr ng thành s ng ưở thành u trùng trong đ di hành từ ru t vào c , gan, tim, ho c bong bóng và ký sinh t ơ đi u tr hi u qu . ả ị ệ 1.12.1.1.1.1.1.1.1 1.11
Hình 1.10.5 : Contracaecum * Tapeworm: sán dây ký sinh trên cá. Phòng tr : Dùng NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE. ặ ị
Hình 1.10.6 : Tapeworm
Ệ Ậ ệ 4-8 ệ ộ ề ủ ọ ạ ậ ậ ộ ệ B NH R N CÁ 1.9.1. Nguyên nhân gây b nh: B nh này do m t s loài giáp xác thu c gi ng Argulus gây nên. Trùng có chi u dài t ừ ố mm. Màu s c gi ng ký ch hình d ng gi ng con r n nên còn g i là r n cá. M t b ng ặ ụ ố phía đ u c a r n có m t đôi giác hút đ bám ch t vào da cá và m t gai mi ng đ ch c ể ọ phía l ng t o thành cái mai. th ng da ký ch . Ph n đ u và ph n ng c dính li n nhau ộ ố ắ ố ầ ủ ậ ủ ặ ề ể ự ộ ư ủ ở ầ ạ ầ ầ
5
ậ ơ ố ộ ỗ ầ ẻ ứ ỗ ố ự ứ ự ậ ủ ầ ứ ộ ở ấ 250-300 nhi Ơ ệ t ượ c c ký ch , u trùng s ch t. n u không tìm đ ộ ố ạ ở ờ ế ả ẽ ế ủ ấ ượ ủ ể ệ ệ ậ ố ồ ố ệ ệ ư ng và s ng đ , t o đi u ki n cho các lo i m m b nh khác nh vi ấ ộ ệ ươ ư ề ệ ạ ỏ ạ ấ ị ổ ấ ẩ Ph n ng c có 4 đ t, m i đ t có m t đôi chân b i. R n đ tr ng, m i l n đ t ẻ ừ tr ng. Tr ng bám vào m t s lo i giá th nh đá và các loài th c v t th y sinh. ể ư đ 300 C, sau 10-14 ngày tr ng n thành u trùng. Sau khi n u trùng ph i tìm đ ấ ứ ký ch đ bám vào. Sau 48 gi 1.9.2. Tri u ch ng b nh lý: ứ Cá b nh g m cá chép, mè, trôi, b ng, mè hoa, lóc đen, lóc bông, rô phi … R n s ng ký t ch t đ c nên làm cho sinh trên da, vây, xoang mi ng và mang cá. chúng hút máu và ti ế da cá b t n th ầ khu n, n m và ký sinh trùng t n công. Hình 1.9: (a), (c) hình d ng r n cá ; (b) ký sinh trên thân cá ; (d) tr ng c a r n cá ủ ậ ứ ạ ậ
(a)
(b)
(c)
B nh xu t hi n quanh năm nh ng t p trung vào mùa ệ ệ ệ ư ệ ấ ậ
(d) 1.9.3 Mùa v xu t hi n b nh: ụ ấ m a.ư 1.9.4 Ph ng pháp phòng tr b nh: ươ ị ệ
6
c ao. ướ ặ ứ ự ế ế ộ ụ c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. - Dùng AVAXIDE: Bè: 100 ml/ 50-70 m3 n ướ - Ho c dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1000-1200 ặ kg th c ăn t ứ - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n ặ c. Ao nuôi: 100 ml/ 100 m3 n ớ ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày. ướ ầ ử ộ ầ ỗ ầ
Ệ Ỏ
6-12 mm. ệ ố ộ ố ơ ể ừ ự ỏ ơ ơ ỏ ạ do trong n ể ầ ố ố ướ ự ồ ở ế ấ ướ c và ph i tr i qua nhi u l n l ơ ộ ự ủ i s ng ký sinh trên cá. Trùng đ tr ng vào trong n ạ ố do trong n ả ả c vài ngày r i ch t trong khi c, tr ng n ra u trùng ứ ưở ng t xác m i tr thành con tr ớ ở ề ầ ộ ướ
ứ ệ ệ ắ ư ế ưỡ ươ ữ ơ ộ ươ ứ ạ ấ ng g y y u, ng a ngáy, ăn kém, b i l ộ ố ầ ơ ể ng và gây nên nh ng v t th ậ ệ i ch m ch p. Ngoài ra các v t th ư ả ế ấ ủ ẩ ấ B NH TRÙNG M NEO 1.8.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh này do m t s loài giáp xác thu c gi ng Lernaea gây nên. C th dài t ộ Con đ c nh h n con cái. Đ u có đôi s ng có hình d ng gi ng m neo đâm sâu vào c ừ th ký ch . Sau khi giao ph i, con đ c s ng t ự ố con cái l ẻ ứ b i l i t thành. 1.8.2. Tri u ch ng b nh lý: Trùng ký sinh trên toàn b ph n phía ngoài c th cá nh da, vây, đuôi, m t, mũi, xoang ộ ầ ệ ng ch y máu. Cá b nh mi ng và mang, hút ch t dinh d ệ ng còn là th ầ ế ườ n i xâm nh p và t n công c a m t s m m b nh khác nh vi khu n, n m … làm cho ơ ậ b nh ngày càng năng h n. ệ ơ
ỏ B nh x y ra quanh năm và có t l c m nhi m cao. Mùa đuôi cá ở ả ệ ỷ ệ ả ễ ệ ng pháp phòng tr b nh: ị ệ ươ ế ệ ướ ử ế ầ ứ ặ ự ế ế c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. Hình 1.8: Trùng m neo ký sinh 1.8.3. Mùa v xu t hi n b nh: ệ ệ ụ ấ m a b nh xu t hi n nhi u h n mùa khô. ề ơ ấ ư ệ 1.8.4. Ph - Dùng NOVAKON S: 1kg/ 1.000 m3 n c ao, 3 ngày x lý 1 l n cho đ n khi h t b nh. - Ho c dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1000-1200 ộ ặ kg th c ăn t ụ ứ - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n ặ ớ ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày. ướ ầ ử ộ ầ ỗ ầ
Ệ
ệ ơ ố ẹ ề ộ ố ơ ể ừ ế ầ ủ ầ cu i c th g m 4 móc l n và 16 móc nh . ỏ ằ ở ố ơ ể ồ ớ ệ ồ ệ ạ ấ ị ộ ủ ị ng viêm loét làm cho cá b ng p. Do b kích t ra nhi u nh t có màu tr ng đ c, mang b nh t nh t và có màu ụ ệ ượ ớ ị ợ ề ắ ạ ắ B NH SÁN LÁ 16 MÓC 1.7.1 Nguyên nhân gây b nh:ệ ạ B nh này do m t s loài sán lá đ n ch thu c gi ng Dactylogyrus gây nên. Sán có d ng ộ d p, chi u dài c th t 0,4-1,0 mm. Ph n đ u chia làm 4 thùy và có 4 tuy n đ u. Chúng ầ bám vào c th cá nh đĩa bám n m ơ ể ờ 1.7.2 Tri u ch ng b nh lý: ệ ứ Cá b nh g m trê tr ng, trê vàng, chép, tra … Sán ký sinh trên mang cá, hút máu và phá ắ ho i c u trúc c a mang, gây nên hi n t thích nên mang cá ti ế tr ng t ng vùng. ừ Hình 1.7: (a) ký sinh trên mang cá ; (b) hình d ng sán lá 16 móc. ạ
7
ụ ấ t mát m . ẻ ờ ế ư (a) (b) 1.7.3 Mùa v xu t hi n: 1.7.4 Bi n pháp phòng tr b nh: Gi ng nh tr ệ B nh th ệ ị ệ ệ ng xu t hi n vào mùa m a khi th i ti ườ ợ ố ấ ệ ư ườ ng h p phòng tr b nh sán lá 18 móc. ị ệ
Ệ
ệ ộ ơ gây nên. Sán có d ngạ ầ ầ ẹ ế ạ ủ ơ ể ờ ể cu i c th , g m có 16 móc nh ấ ằ ở ố ơ ể ồ ố t ch t nh n đ phá ho i các mô c a c th ỏ ng tính, đ con. ủ ế ủ ờ gi a. H sinh d c l ệ ụ ưỡ ẻ ệ ủ ở ặ ủ ạ ọ ề ng và cá gi ng. Cá có th b ch t hàng lo t n u nhi m nhi u da và mang c a cá. Chúng gây tác h i ch ạ ế ể ị ế ướ ệ giai đo n cá h ạ ố ễ
ệ ể t nhi u nh t màu tr ng đ c làm cho cá b ắ ớ ế ề ị ị ụ ư ị đ trên m t n mang chúng s làm cho mang s ng to nên cho cá hô ở ơ c, b i i l ơ ộ ờ ờ ẽ ở ặ ướ ẽ ế B NH SÁN LÁ 18 MÓC 1.6.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh do m t s loài sán lá đ n ch thu c gi ng Gyrodactylus ộ ố d p, đ u có 2 thùy làm thành 2 tuy n đ u ti cá. Chúng bám vào c th ký ch nh giác bám n m ơ ể ngoài rìa và 2 móc l n ớ ở ữ 1.6.2. Tri u ch ng b nh lý: ệ ứ c ng t, m n. Sán ký sinh Cá b nh là cá n y u ươ ế ở sán. Sán dùng móc bám ch c vào c th cá và dùng mi ng đ hút máu nên làm cho vùng da cá ắ ơ ể t i v trí sán bám b viêm. Ch b viêm ti ỗ ị ạ ị ng a ngáy, khó ch u. N u ký sinh ế ứ h p r t khó khăn. Cá b nh n ng s tr nên m y u, b i l ấ ấ ặ ệ ng a b ng ho c n m sát đáy bè hay ao r i ch t. ử ụ ặ ằ ố ế ồ
ng xu t hi n vào mùa m a. ệ ườ ư ệ ấ ệ c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. ộ ầ ỗ ầ ầ ử ứ ướ ớ ộ ặ Hình 1.6: Hình d ng sán lá 18 móc ạ B nh th 1.6.3. Mùa v xu t hi n: ệ ụ ấ 1.6.4. Bi n pháp phòng tr b nh: ị ệ - Dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n - Dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1.000-1.200 kg th c ăn t ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày. ự ế ế ụ ứ
Ệ Ả Ư
ệ ộ ậ ườ ố ề ầ ắ ố ơ ể ệ ờ ố da, mang, đ u và vây cá, chúng hút Khi u trùng ký sinh ng: 1.5. B NH TRÙNG QU D A 1.5.1. Nguyên nhân: B nh này do m t loài nguyên sinh đ ng v t có tên khoa h c là Ichthyopthirius multifiliis ọ ộ ng thành có hình d ng gi ng qu d a, đ ng kính c th thay đ i gây nên. Trùng tr ổ ả ư ạ ơ ể ưở ướ ơ ể m t b ng ph n phía tr từ 0,5-1,0 mm. Toàn thân có nhi u tiên mao ng n. c c th ắ Ơ ặ ụ có mi ng hình xo n c là n i trùng bám vào c th cá đ hút ch t dinh d ng. Chu kỳ ưỡ ấ ơ ể ng và bào nang. đ i s ng g m 2 giai đo n: dinh d ưỡ ồ - Giai đo n dinh d ở ấ ạ ạ ưỡ ầ
8
ng, đ ng th i kích thích c th cá hình ấ ể ồ ủ ơ ể ắ ờ ệ ơ ể ọ ng thành chúng s chui ra kh i đ m m tr ng đó và chuy n sang giai ẽ ưở ệ ể ủ ắ ỏ ố ắ ạ Trùng tr ưở ộ ng thành r i kh i c th ký ch và b i l ỏ ơ ể ự t ra ch t keo t o thành nang bao b c c th . ạ ế ờ ỏ ủ ả ng kính c th t ấ ườ c. Chúng s b i l i t ấ ể ỗ ấ ướ ơ ể ừ 18-22m. Các u trùng s ti ng n c ký ch m i trong vòng 48 gi ườ ủ ớ ờ ế ượ ể ả
ẽ ế ệ ứ ệ ồ ệ ị ơ ể ướ ớ ể ầ ị c nh , có th nhìn th y b ng m t th ề ố ấ ề ng. Trùng bám nhi u ườ ể ắ ẽ ấ ằ ả ấ ướ ị ộ bào bi u mô nên làm suy gi m ch c năng hô h p, cá b ng p ạ ế đ . Khi cá quá y u ẽ ở ả ắ ứ i l ơ ộ ờ ờ ấ ộ c đ th , đuôi tr nên b t đ ng. ở ỏ ặ ướ ể ở ả ỉ ng c a c th cá đ sinh tr ch t dinh d ưỡ ưở thành đ m m có màu tr ng bao quanh v trí bám nên b nh này còn g i là b nh đ m ố ị ủ ố tr ng. Khi đã tr đo n bào nang. - Giai đo n bào nang: ơ ộ ự i t do ủ ờ ạ ờ ặ ự ơ ể c m t th i gian. Sau đó chúng di chuy n vào khu v c ven b ho c t a c th trong n ể ướ trong vào các lo i cây c th y sinh và ti ọ ơ ể Ơ ạ ấ nang, trùng ti n hành quá trình sinh s n b ng cách phân đôi. M i nang nh v y ch a t ứ ừ ư ậ ằ ế t ra m t 1.000 - 2.000 u trùng có đ ộ ẽ ế ẽ ơ ộ ư ch t men đ phá h y bào nang và chui ra ngoài môi tr ủ do đ tìm ký ch m i. Chúng ph i tìm đ , n u không ủ ớ chúng s ch t. 1.5.2. Tri u ch ng b nh lý: ầ Cá b nh g m cá chép, mè, trôi, tr m, rô phi, trê, basa …V trí ký sinh là da, mang, đ u ắ ẽ và các vây. Khi bám vào c th cá chúng s ăn l p bi u bì bên ngoài tr c sau đó s ăn ẽ d n vào các l p bên trong. Các v trí b trùng bám s hình thành nhi u đ m l m t m ấ ớ ị màu tr ng đ c có kích th ụ ỏ mang và phá h y l p t ủ ớ ế ở ể nên ph i th g p. Cá b b nh n ng s tr nên ch m ch p, b i l ặ ậ ị ệ ở ấ chúng ch còn có kh năng ngoi đ u lên kh i m t n ầ Sau đó chúng s chìm d n xu ng đáy bè mà ch t. ầ ố ế ẽ
ng xu t hi n vào mùam a. ả ư B nh th ệ ạ ệ ườ ư ệ ấ ệ ị ệ ệ (a) (b) (c) Hình 1.5: (a) hình d ng trùng qu d a ; (b) ký sinh trên mang ; (c) ký sinh trên da 1.5.3. Mùa v xu t hi n b nh: ụ ấ 1.5.4. Bi n pháp phòng tr b nh: Dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. ầ ử ộ ầ ướ ỗ ầ
Ệ
ạ ố ộ ng kính t ậ ộ ệ ườ ơ ể ơ ể ư ả ễ c 1-1,5 ngày. Đây là nguyên nhân khi n cho b nh lây lan t ự do cá th này ể ờ ơ ể ế ằ ể ố ừ ệ
, m n. V trí ký sinh là c ng t, l ộ da, mang, vây. M t ọ ợ ặ ướ ở ị ớ ị ệ ế ụ ắ ổ ầ ộ ố ượ ặ ướ ớ ườ ặ ớ ầ ủ ượ ề ặ ủ ế ng n i đ u lên m t n ầ ơ ể ủ ấ ủ t ra nhi u nh t màu tr ng đ c. Cá b ụ ề ắ ấ ị ế t b ng, chìm xu ng đáy ao r i ch t. ng b i, l B NH TRÙNG BÁNH XE 1.4.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh do m t s loài trùng bánh xe thu c gi ng Trichodina. Trùng có d ng hình tròn, ộ ố đ ọ ừ 40-56m. Khi v n đ ng chúng quay tròn c th nh bánh xe nên g i là trùng bánh xe. Chúng bám vào c th cá nh đĩa bám. Sinh s n vô tính b ng cách phân ờ đôi và s sinh s n di n ra quanh năm. Sau khi r i c th cá trùng có th s ng t ự ả c đ trong n ướ ượ sang cá th khác. ể ứ 1.4.2. Tri u ch ng: ệ Trùng ký sinh trên các loài cá n t ra nhi u s loài ký sinh trong xoang mi ng và bàng quang. Khi m i b b nh da cá ti ề ệ ố nh t màu tr ng đ c. Màu da cũng chuy n qua màu xám. Cá có c m giác ng a ngáy và ứ ả ể c. Khi cá b b nh n ng m t s l ng l n trùng bánh xe th ị ệ ấ bám g n kín b m t c a mang khi n cá b ng p do không l y đ l ng oxy cung c p ị ộ ấ ầ cho c th . Ngoài ra chúng còn phá h y c u trúc c a mang nên mang ngày càng m t d n ị ch c năng hô h p. Do mang b kích thích nên ti b nh n ng s không đ nh đ ị ẽ ơ ậ ụ c h ượ ướ ứ ệ ớ ố ồ ế ặ
9
ng xu t hi n vào mùa m a, đ c bi t khi ư ệ ặ l ng cao. B nh này th ướ ệ ấ ữ ơ ơ ử B nh th ệ ượ ch t có th lên đ n 90% ng ườ ệ ệ c trong bè có đ đ c l n và hàm l ộ ụ ớ ọ ậ ườ ấ ng ch t h u c l ng và cá gi ng. T l ố ỷ ệ ế ệ ể ươ ế ả .ờ ng pháp phòng tr b nh: ị ệ ươ ế ệ ướ ử Hình 1.4.1: Trùng bánh xe ký sinh trên da, cơ Hình 1.4.2: Trùng bánh xe ký sinh trên mang 1.4.3. Mùa v xu t hi n b nh: ụ ấ n gây h u qu nghiêm tr ng trên cá h trong vòng 48 gi 1.4.4. Ph - Dùng NOVAKON S: 1kg/ 1.000 m3 n - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c ao, 3 ngày x lý 1 l n cho đ n khi h t b nh. c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. ầ ầ ầ ử ế ộ ầ ướ ỗ ặ
Ệ Ệ Ấ Ấ Ấ Ủ ặ Ọ
ạ ấ ố ặ ộ ặ ơ ầ ầ ố ng kính 6-12 m, có ho c không có phân ơ ể c. ng n ầ ướ ọ ự ợ ấ ườ ng xu t hi n sau khi cá đã b nhi m m t b nh nào đó nh đ m đ , ký ị ệ ễ ộ ệ ế ưỡ ị ế ướ ư ố ng, nhi ề ỏ t đ ệ ộ ệ ả ể ị ệ ố ỏ ị ệ ươ ề ấ ạ ấ ứ ề ườ ị ổ ng này và làm cho b nh n ng h n. Do bào t ệ t trong quá trình đánh b t hay do thi u dinh d ắ c gi m làm c th cá b suy y u, s c đ kháng gi m. Khi đó n m có đi u ki n bám ấ ả ng b b nh này sau khi b b nh đ m đ mãn ơ ể ng, t o đi u ki n cho n m t n công ệ ơ n m có kh năng b i ả ử ấ ơ ươ ế ệ ấ
ữ ỏ ệ ẽ ạ ừ ể ệ ạ ấ ậ ắ ụ ố ấ ấ ơ ể ọ ệ ơ ể ể ể ự ị ề ề ệ ạ ề ấ ễ ướ ấ ơ ể ự ệ ạ ơ ể ứ ở ặ ả , ph n c t ầ ơ ạ ị ệ ự ơ ặ ạ ử c. 1.2. B NH N M DA (N M TH Y MI ho c G I LÀ B NH N M BÔNG GÒN) 1.3.1. Nguyên nhân: - Do m t s loài n m thu c 2 gi ng: Saprolegnia và Achlya gây nên. N m có d ng s i ợ ộ ố ấ và trong, chi u dài b ng ho c h n 3 cm, đ ề ườ ằ nhánh và có c u t o đa bào. S i n m chia thành 2 ph n: ph n g c bám vào c th cá, ấ ạ do ngoài môi tr ph n ng n t - B nh th ườ ấ ệ sinh trùng, b tr y s ị ầ ướ n ơ ể vào c th cá đ gây b nh. Cá nuôi bè th ệ tính ho c b r n cá ký sinh làm cho da b t n th ặ ị ậ vào nh ng v t th ặ ữ l i trong n c b ng tiên mao nên kh năng lây b nh r t cao. ướ ằ ộ ả ứ 1.3.2. Tri u ch ng: ệ - Khi n m m i ký sinh có nh ng đóm tr ng nh liti xu t hi n trên góc vây, đuôi r t ấ ắ ớ ấ khó nh n ra b nh, khi n m phát tri n m nh thì trên c th cá s t o thành t ng chùm màu tr ng gi ng c c bông gòn (b nh này còn g i là b nh B gòn). ọ ệ ị ẽ ặ - Khi n m đã phát tri n và đâm sâu ph n g c vào c th cá thì vi c đi u tr s g p ầ ố nhi u khó khăn. Khu v c b nhi m n m ngày càng phát tri n to ra t o đi u ki n cho các ệ loài vi khu n s ng trong n c t n công vào c th qua khu v c nàylàm cho b nh ngày ẩ ố càng n ng h n. Cá có c m giác ng a ngáy, hay c c th vào thành bè, da tr nên s m ậ ơ loét, ho i t h n. Khi cá b b nh n ng c th b l ẽ ị ờ i khu v c này s b r i ra kh i c th . Tr ng cá b h không n đ ở ượ ứ ơ ể ị ở ị ư ỏ ơ ể
10
ấ ủ ệ ệ ộ t đ ao ng xu t hi n vào mùa m a khi nhi t khi nhi 18-25oC. ấ ư c ao t ừ ệ t đ n ệ ộ ướ B nh th ườ ệ ng phát tri n t ể ố
m ao b ng cách đào ao ạ ữ ữ ấ ắ ằ ệ ồ ờ ệ ầ ầ ườ ạ ớ ề ố ế ệ ướ ỗ ố ặ ầ ầ ặ ắ ố ố ặ Hình 1.3: cá b n m th y mi ị ấ 1.3.3. Mùa v xu t hi n b nh: ệ ụ ấ nuôi xu ng th p. N m th ườ ố ấ 1.3.4. Bi n pháp phòng tr b nh: ị ệ ệ ao s ch, tránh xây xát cá khi đánh b t, gi - Phòng b nh: gi sâu hay tr ng cây ch n gió quanh b ao. Đ phòng b nh n m da, bà con nên dùng ấ ể ắ NOVADINE v i li u 2,5ml/ m3 phun xu ng ao 2 tu n 1 l n và sau 48h thì nên k t h p ế ợ ớ ề ố ng ao nuôi. v i ZEOFISH đ làm s ch môi tr ể ớ - Tr b nh: Dùng NOVADINE phun tr c ti p xu ng ao nuôi cá v i li u: 2,5ml/ m3 ự ế ị ệ c. M i tu n phun thu c 2 l n cho đ n khi h t b nh. Ho c dùng SUNDINE 34, n ế SUNDINE 57, NOVAKON S pha loãng phun tr c ti p xu ng ao ho c t m cá, h ẫ ng d n ướ s d ng xem trên nhãn thu c. Ho c dùng dung d ch NaCl 2-3% t m cá 5-10 phút ắ ử ụ Ngoài ra có th s d ng s n ph m SEAWEED li u theo toa nhãn. ẩ ự ế ị ề ể ử ụ ả
Ệ Ễ ẩ ạ ộ ướ
t, b ăn d n d n ế ớ ạ ộ ầ ầ ệ ỏ ỏ ố ố ệ ấ
ị ạ ắ
ế
ế ị ờ
B NH NHI M TRÙNG MÁU ầ 1.1.1. Nguyên nhân: Do Aeromonas hydrophila là lo i vi khu n G- có hình que, hai đ u c 0,5 x 1-1,5 m, có m t tiên mao. tròn, kích th 1.1.2. Tri u ch ng: ứ ệ - Cá tách đàn, ho t đ ng y u - Có s xu t hi n các đ m màu đ trên thân cá, g c vây, mi ng và xu t huy t ế ự ấ - Da cá b s m màu ị ậ - Râu b xu t huy t hay b b c tr ng ị ấ ế - Vây b rách, c t ụ ị mô m , d dày, tuy n sinh d c - Xu t huy t ế ở ỡ ạ ụ ấ i ra ngoài. - M t cá b đ c, l ị ụ ồ ắ - Xoang b ng ti t d ch nh n ụ - Túi m t s ng to, gan đ i màu thành màu xanh tái ổ ậ ư - Máu b nhi m trùng ị ễ
g m cá lóc, trê, chép, tr m c , tai t ng, basa, tra, b ng t ng. T ỏ ắ ượ ố ượ ỷ ồ ch t cao, cá th t 30-70%, cá gi ng 100%. ng x y ra vào mùa khô (tháng 3 – tháng 6) và có th ị ụ ấ ố ệ B nh th ệ ườ ả ể 1.1.3. Loài cá b nh:ệ l ệ ế 1.1.4. Mùa v xu t hi n: kéo dài đ n tháng 10. ế
11
ệ ng s c đ kháng: ổ ứ ề ặ ứ ớ ề 100g/ 20kg th c ăn, dùng ng xuyên trong th c ăn. ườ ặ ộ ứ ụ ả ẩ ộ ế ợ ư ệ ộ ụ ỗ ố ẩ nên k t h p s d ng s n ph m ế ợ ử ụ ờ ả ị c ao nuôi. ng n ầ ướ ườ ạ
ồ ặ ụ ệ ế ế ệ ặ ặ ứ ụ ộ ặ ằ ị ắ ộ ồ ớ ộ 1.1.5. Bi n pháp phòng b nh: ệ - B sung vitamin, tăng c ườ + Dùng CETAFISH ho c VITAFISH ho c NOVA-C v i li u ặ th ứ + Dùng BETAMIN: Tr n 100g/ 10kg th c ăn ho c dùng AVAMIN: tr n 100g/ 20kg th c ứ ộ ăn, tr n cho ăn liên t c. - K t h p dùng s n ph m kháng sinh phòng b nh nh : NOVA-FLOR 500: tr n 100ml/ 25-30kg th c ăn, cho ăn liên t c 2-3 ngày, m i 2-3 tu n ầ ứ dùng 1 đ t thu c. ợ - Đ nh kỳ dùng AVAXIDE 7-10 ngày 1 l n, sau đó 48 gi ZEOFISH đ làm s ch môi tr ể 1.1.6. Tr b nh: ị ệ - Tăng s c đ kháng, giúp thú mau h i ph c b nh: dùng CETAFISH ho c VITAFISH ứ ề ho c NOVAMIN F ho c ANTIDO, dùng cho đ n khi h t b nh. - Dùng NOVA-FLOR 500: tr n 100ml/ 25-30kg th c ăn, cho ăn liên t c 7-10 ngày. - Trên cá con: T m cá b ng dung d ch NaCl n ng đ 2-3% trong 3-10 phút ho c dùng ồ ộ c) t m 10-15 phút. formalin n ng đ 500ppm (500ml/1m3 n ướ ắ - Trên cá l n cũng có th dùng formalin n ng đ 150ppm t m cá trong 30 phút. ắ ồ c ao: dùng s n ph m NOVADINE ho c NOVAKON S. - K t h p sát trùng ngu n n ể ồ ướ ế ợ ặ ẩ ả
Ệ Ệ Ắ Ộ Ớ ẩ
c thân và ầ ướ ề ố ứ ấ ả ạ ị ấ ề ế i b ng ẩ ụ
ụ ầ t ừ ừ ơ ế ờ ờ ứ ỏ ầ ầ ắ đ , đuôi c ng d n r i lan đ n ph n thân. ế ầ ồ d ho c b t đ ng. ơ ờ ờ ặ ấ ộ c r i d n d n chìm xu ng đáy và ch t. Cá b nh g m: có mè ồ ế . Cá b i y u l c, đ u c m xu ng đáy, b i l ố ặ ướ ầ ố ệ B NH TR NG ĐUÔI (Còn g i là B NH TU T NH T) ọ 1.2.1 Nguyên nhân: Do vi khu n Pseudomonas dermoalba gây nên. Vi khu n này có hình ẩ c t que, có tiên mao, kích th 0,4-0,8m và nhu m màu gram âm. ộ ướ ừ 1.2.2. Tri u ch ng b nh lý: ệ ệ ph n đuôi, sau đó lan v phía tr - Đ u tiên xu t hi n m t đ m tr ng ắ ở ầ ộ ố ệ cu i cùng c đo n thân sau đ u có màu tr ng. ắ ề - Da cá b xu t huy t, vây, đuôi đ u b xu t huy t. ị ấ ế hai bên thân và d - V y r ng nhi u ướ ụ ề ở - Các tia vây b rách và c t d n ị - Cá b nh ăn ít, b ăn t ệ Sau đó ph n đuôi cá treo lên m t n ầ l ng trong n Cá treo l ướ ồ ầ ơ ử hoa, mè tr ng, tr m tr ng, tr m đen, cá tra, cá trê và cá basa, cá lóc. ắ ắ ắ ắ
ị ắ ng xu t hi n vào mùa m a. ấ ệ ư ườ ệ ắ ẽ ạ ệ ề
ẩ ấ ị ồ ướ c nuôi cá b ng NOVADINE, NOVAKON S. c ao t ằ ồ ướ ọ ỏ t ố ớ ề ng s c đ kháng: Dùng CETAFISH, NOVA C v i li u ả ứ ề ạ ườ ổ ườ ặ ứ ng xuyên trong th c
ế ợ ư ẩ Hình 1.2: Cá trê b tr ng đuôi ệ B nh th 1.2.3. Mùa v xu t hi n: ệ ụ ấ 1.2.4. Bi n pháp phòng tr b nh: ị ệ - Không đánh b t cá vào tr i n ng, không làm xây xát cá s t o đi u ki n cho vi ờ ắ khu n t n công. - Đ nh kỳ sát trùng ngu n n - Ch n cá gi ng kh e m nh, qu n lý ngu n n ố - B sung vitamin, tăng c 100g/ 20kg th c ăn ho c dùng NOVA-ANTI SHOCK FISH dùng th ứ ăn. - K t h p dùng các s n ph m kháng sinh nh : COTRIMIN, NOVA-FLOR 500… ả Tr n vào th c ăn theo h ướ ứ ộ ố ể ạ ẫ ố ng d n ghi trên toa thu c. Ngoài ra có th dùng các lo i thu c
12
trên đ t m cá v i li u 50ppm (50mg/ lít n c) trong vòng 15-30 phút. ớ ề ể ắ ướ
Ệ Ắ
ộ ố ủ c a m t s loài t o ho c vi khu n đ ả ộ ố ộ ệ ự ặ ả ỏ ứ ị ấ ng ru t. B nh phát sinh trong ao có s ẩ ườ ố ệ ả ứ ố B NH PHÂN TR NG 1 Nguyên Nhân Do đ c t phát tri n c a t o lam, t o đ , th c ăn b n m m c. ể ủ ả 2 Tri u Ch ng: ứ Tôm có hi n t ệ ượ hi n phân màu tr ng. Kéo dài tình tr ng này t l ệ ng gi m ăn, ch m l n. Vó ki m tra th c ăn và góc ao cu i gió có xu t ấ ắ s ng c a tôm s gi m đáng k . ể ể ỉ ệ ố ậ ớ ạ ẽ ả ủ
ắ ị ệ
ườ ứ ầ ng xuyên dùng ZYMOTIC 2-3g/kg th c ăn.Cho ăn 2 l n/ngày. ầ ế ợ ị ệ ứ ụ ệ ệ t m m b nh Phân tr ng c a tôm b b nh. ủ 3 Phòng Trị Phòng b nh: Th ệ Tr b nh: Dùng OSSI C 4-5 g/ kg th c ăn, trong 5 ngày liên t c. K t h p di dùng li u 1kg/1.000m3 n c. (ho c dùng SILVA 54). ướ ề ặ
Ệ
ng đáy kém b i t n t ộ ệ ấ ượ ề ng g p ườ ở ự ừ nh ng ao nuôi có ch t l ặ i ở ồ ạ ụ c ao đ c ữ ơ ướ ề l ng. ạ ặ ấ ơ ử ứ ứ ặ ở ễ ị ổ ầ ng có tri u ch ng khó th , d b n i đ u. ộ ệ ặ ậ ị ặ ệ ế ả B NH ĐEN MANG 1.1. Nguyên Nhân Đen mang là m t b nh th ặ ở ữ nhi u ion kim lo i n ng, b i s th a th c ăn ho c nhi u mùn bã h u c , n ứ và có nhi u ch t l ề 1.2 Tri u Ch ng ệ Mang tôm có màu nâu ho c đen. Tôm th ườ B nh n ng thì h th ng mang b vi khu n, n m ho c nguyên sinh đ ng v t ký sinh phá ẩ ệ ố ấ ệ ấ h y. B nh này làm cho tôm gi m ăn, ch m l n và ch t khi có các tác nhân khác t n ậ ớ ủ công.
ị ị
ẩ ọ c khi th tôm, không đ th c ăn d th a, x lý n ể ứ ướ ướ ả ấ c khi c p ỹ ướ ắ ọ ỹ ướ i sau 5 ị c, l p l ướ ặ ạ ể ị ệ ệ ể c tr ử ộ c, đ nh kỳ 10 ngày m t ườ ng ứ ặ Hình 1.1 : Tôm b đen mang Hình 1.2 : Tôm b đen mang 1.3 Phòng Trị T y d n ao k tr ư ừ vào ao nuôi (l ng l c k ). Dùng NOWAS 0,3-0,5kg/1000m3 n l n đ phòng b nh. Đ tr b nh dùng NOWAS 0,6-0,8kg/1000m3 n ầ ngày. K t h p tr n NOVA-C 3g/kg th c ăn (ho c dùng C-FORCE) cho tôm ăn th ộ xuyên đ tăng hi u qu phòng tr . ị ệ ế ợ ể ả
NG PHÁP NUÔI CÁ HI U QU C Ô NHI M Ả Ở VÙNG N ề ề ằ ƯỚ c là v n n n c a ngh nuôi tôm. Nh m kh c ph c v n đ này, i đa d ch b nh có th PH Ô nhi m ngu n n ồ ướ ng ầ Ễ Ệ ƯƠ ắ ạ ủ ễ i nuôi cá c n tuân th nghiêm ng t quy trình đ h n ch t ế ố ụ ấ ị ể ạ ấ ủ ườ ệ ặ ể
13
ệ ộ Ị ị ầ ạ ộ ạ ạ ệ ợ ằ ế ị ọ ể ủ c d dàng. ả ề
ạ ẽ ứ ồ ọ ạ ủ c khi c p n c vào đ th cá. ướ ạ ể ả c ngu n th c ăn t ự ổ ị ả ả ạ ượ ứ Ệ
ể ứ ạ ướ c, chú ý d n s ch các góc ao và t c ao, cào b l p bùn d do th c ăn cá, phân cá và các ch t h u c khác i các v trí ị ọ ạ ấ ữ ơ ạ
ơ ừ i. Đ i v i ao ố ớ ỹ ữ ạ ộ ớ ự ớ ỏ ố ớ 5 – 7 ngày. ử ả ể ữ ờ ấ ờ ố ố ng 150kg/1000m2 (đ i v i ao có pH đ t < 4) ố ớ ạ ầ ử ắ ố ớ ấ ằ i cho b ng
c, đ t l i ngăn cua còng. ặ ướ ạ ướ ể c trong ao còn ấ ứ ể ứ ướ ờ ế ụ ơ ơ ớ ơ ắ ừ ồ ướ ơ c d ra
c vào l ớ ượ ng ắ ả ả i l n 2 và b m c n. ạ m i, c ng… Rào l i ngăn cua còng. ơ ỗ ọ ố ướ c, b m. ơ
ể ả n đ nh 2 ngày, ki m tra pH ả ả ng vôi bón b sung. B o đ m ổ ữ ổ ị ượ ệ ố ể ọ ế ị ấ
c ao ph i t t giáp xác c vào ao kho ng 50cm qua h th ng túi l c, gi c ao, tùy theo đ pH cao ho c th p đ quy t đ nh l ộ ặ 7,5 đ n 8,5. ướ ế ả ừ ệ ớ ạ ệ ể t cua còng và các loài giáp xác. V t s ch xác cua c ao lên 1m và đ yên 3 ngày. Chú ý gi ầ ế ụ ứ ướ ữ ể
t khu n ế n đ nh pH n ướ ẩ ệ c ao (ho c dùng NOVAKON S), t ớ ề ặ c đ thu c hòa tan đ u. Sau 72 gi ạ ề t đ u ờ ế ụ ế ti p t c ti n ạ ướ ể ướ ố ề
ệ t cáệ ị tr ờ ướ ướ ạ c. T t c. V t cá ch t ra kh i ao. Sau 48 gi c khi s d ng v i li u 10kg/1.000m3 n ớ ề ớ ử ụ ạ ướ ế ợ ớ ạ ộ ỏ ế ề ờ ấ c và c y vi sinh. c và cung c p h vi sinh có l ướ ấ ướ ệ c t ổ ợ i t đ u xu ng ao vào th i đi m bu i sáng và ờ ể ổ ố ướ ạ ề ề c. Ngày th 3 bón BLUEMIX l n 3 v i l ứ ầ ứ ố c đ phân tán đ u. Ngày th 2 ti p t c bón b sung BLUEMIX c. ướ ướ c ế ợ ấ ư c t ướ ạ ề ấ ắ ậ ợ ạ ướ ng sáng chi u, theo dõi s bi n đ ng c a pH n ườ ề x y ra và lây lan trên di n r ng. ả CHU N B AO Ẩ Chu n b ao là khâu đ u tiên và vô cùng quan tr ng trong nuôi cá nh m t o ra m t môi ẩ tr ng trong s ch và thích h p cho s phát tri n c a cá nuôi, h n ch d ch b nh và ự ườ giúp cho vi c qu n lý ao nuôi v sau đ ượ ễ ệ 1 YÊU C UẦ Đáy ao s ch s , không t n đ ng th c ăn d th a và mùn bã h u c . ư ừ ữ ơ Ao không còn ký ch trung gian mang m m b nh, các lo i vi khu n, virus có h i. ầ ẩ ệ B o đ m pH đ t đáy ao > 5 tr ấ ướ ấ nhiên phong phú và n đ nh. T o đ ồ 2/ CÁCH TH C HI N Ự 1.2.1 V sinh ao ệ a) Đ i v i ao có th tháo c n: ạ ố ớ + Tháo c n n ơ ỏ ớ l ng đ ng trong quá trình nuôi c a v tr ủ ụ ướ ọ ắ cho ăn. + X i m ng đáy ao m t l p kho ng 3-5cm và ph i ao t ả + Đ i v i ao có lót nh a quanh b , ki m tra k các m i rách và s a ch a l ố ờ ể b đ t ph i ki m tra và s a ch a mái b , c ng x , l p các hang h c… ả ấ + Bón vôi nông nghi p kh p đáy ao v i l ớ ượ ệ ho c 100kg/1000m2(đ i v i ao có pH đ t > 4), sau đó đ m nén đáy ao l ấ ặ ph ng.ẳ + L p đ t máy b m, máy qu t n ắ ơ ặ b) Đ i v i ao không th tháo c n: ố ớ ạ v X n c ao đ n m c th p nh t, dùng b m l n b m thêm đ m c n ấ ế ả ướ i kho ng 30cm, dùng trâu kéo b a quanh kh p ao, đ ng th i ti p t c b m n l ả ạ kh i ao. ỏ i ao kho ng 20cm, r i vôi nung (CaO) kh p ao v i l + L y n ạ ấ ướ 70kg/1.000m2, cày l ạ ầ + Ki m tra b ao, l p các l ờ ể ấ + L p đ t qu t n ạ ướ ặ ắ c vào ao 2.1 C p n ấ ướ B m n ướ ơ n ướ pH n 2.2 Di Sau khi ki m tra pH đ t yêu c u, di ạ còng ch t và đem chôn. Ti p t c nâng m c n c hàng ngày. ổ ị 2.3 Di Dùng NOVAXIDE v i li u 1 lít/2.000m3 n kh p ao. Ho t đ ng máy qu t n ạ ộ ắ t cá t p. hành di ạ 2.4 Di Chu n b ngâm SAPONIN 12 gi ẩ đ u kh p ao k t h p v i ho t đ ng máy qu t n ắ có th ti n hành gây màu n ể ế 2.5 Gây màu n Dùng BLUEMIX li u 1,5kg/1.000m3 n ề có n ng t t. Qu t n ạ ướ ể ắ 0,5kg/1.000m3 n ướ Cùng lúc k t h p c y vi sinh v t có l t đ u kh p ao. Qu t n hoà n Hàng ngày ki m tra môi tr ể đi u ch nh cho phù h p. Sau 5 –7 ngày khi th y n ế ụ ng 0,5kg/1.000m3 n ớ ượ i nh sau: Dùng NB 25 li u 300g/1.000m3 n ề c cung c p oxy hoà tan đ vi sinh phát tri n. ể ể c ao đ ướ ự ế ộ ộ ể ủ c có màu xanh h i vàng, đ trong t ơ ấ ướ ợ ề ỉ ừ
14
ể ả ố ướ ẵ c ao nh đ m n, pH, đ ki m, hàm l ế ữ ộ ề ườ ắ c khi th gi ng c n ầ ả ố ng NO2-, ượ 30cm đ n 35cm là ao đã đ t yêu c u và s n sàng đ th gi ng. Tr ầ ạ n m v ng đi u ki n môi tr ng n ề NO3-… và đi u ch nh cho phù h p v i yêu c u. ề ư ộ ặ ầ ướ ợ ớ ệ ỉ