B NH GAN TH N M TRÊN CÁ
1. Nguyên nhân gây b nh
B nh gan th n m (còn g i là b nh m gan) là b nh do vi khu n Edwardsiella ictaluri
gây ra. Hi n nay b nh này gây thi t h i l n cho ng i nuôi cá tra thâm canh các t nh ườ
đ ng b ng sông C u Long. T l cá ch t khi b nhi m b nh gan th n m có th lên ế
đ n 90%. Cá tra th ng b nhi m b nh vào các tháng cu i năm khi nhi t đ n c hế ườ ướ
th p (kho ng tháng 9 đ n tháng 1 năm sau). Tuy nhiên hi n nay b nh này còn x y ra ế
nh ng th i đi m khác trong năm do vi c tăng di n tích và m c đ thâm canh cũng nh ư
vi c không sát trùng ngu n n c c a nh ng ao nuôi b nhi m b nh tr c khi th i ra ướ ướ
môi tr ng. B nh này th ng khó đ c phát hi n s m do cá b nh ít có bi u hi n bênườ ườ ượ
ngoài. Cá b nhi m b nh gan th n m th ng ăn kém ho c b ăn tùy theo b nh nh ườ
hay n ng. Quan sát bên ngoài có th th y b ng h i s ng to, m t b đ c. Cá b nh ơ ư
th ng b i l đ g n b m t ao. Khi m b ng cá ta th ng th y nh ng đ m tr ngườ ơ ườ
nh trên b m t c a m t s c quan nh gan, th n và lách (Hình ch p). ơ ư
Hình 1: Cá b nh c quan n i t ng s ng to, có nh ng đ m tr ng nh trên b m t gan, ơ ư
th n, lách
2. Bi n pháp phòng b nh
C i t o ao th t k tr c m i v nuôi: X ho c b m c n ao, n o vét bùn đáy ao, ch ướ ơ
ch a 1 l p bùn m ng, bón vôi v i li u l ng t 7-10 kg/100 m2 ao, ph i ao t 2-5 ngày, ượ ơ
l c n c vào ao b ng l i l c m n đ ngăn ng a các lo i đ ch h i xâm nh p vào ao ướ ướ
nuôi.
Sau khi l y n c vào ao, c n sát trùng n c b ng AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho c ướ ướ
NOVADINE đ tiêu di t m m b nh còn t n đ ng trong ao ho c xâm nh p t bên ngoài
qua ngu n n c. ướ
Sau khi dùng thu c sát trùng 2-3 ngày, dùng NB-25 for Fish ho c NOVA-PRO VS FISH
đ t o h vi sinh v t có l i trong ao nuôi tr c khi ti n hành th gi ng. ướ ế
Th nuôi v i m t đ v a ph i đ duy trì ch t l ng n c t t trong ao, giúp cá l n ượ ướ
nhanh, kh e m nh, h n ch b nh x y ra. ế
S d ng th c ăn có ch t l ng t t đ giúp cá luôn kh e m nh. N u s d ng th c ăn t ượ ế
ch bi n thì c n n u chín tr c khi cho ăn đ ngăn ng a m m b nh xâm nh p vào cế ế ướ ơ
th cá qua đ ng th c ăn. ư
Th ng xuyên tr n thu c b nh PROBIO FISH, NOVITOL, NOVA-ANTI SHOCKườ ư
FISH, NOVA-C vào th c ăn đ cá l n nhanh, kh e m nh và tăng s c kháng b nh.
Đ nh kỳ 7-14 ngày dùng men vi sinh nh NB-25 for Fish ho c Nova-Pro VS Fish đ phân ư
1
h y l ng phân cá và th c ăn th a trong ao nuôi, giúp duy trì ch t l ng n c, đ ng ượ ượ ướ
th i c ch m m b nh xâm nh p vào ao nuôi qua ngu n n c. ế ướ
Sát trùng ngu n n c ao nuôi m t cách đ nh kỳ (10-14 ngày/l n) b ng Avaxide ho c ướ
SUNDINE 57 nh m tiêu di t m m b nh trong ao. C n l u ý không s d ng thu c sát ư
trùng và men vi sinh cùng m t lúc mà ch dùng men vi sinh sau khi dùng thu c sát trùng
2-3 ngày.
Đ nh kỳ dùng thu c tr ngo i ký sinh trùng (trùng bánh xe, sán lá mang, r n cá, trùng m
neo) và n i ký sinh trùng (sán ký sinh trong ru t, túi m t) nh NOVALAN FOR FISH, ư
NOVA-PRAZI FISH đ giúp cá kh e m nh, tăng s c kháng b nh.
3. Tr b nh
- B nh gan th n m là b nh do vi khu n gây ra nên ph i dùng 1 trong các s n ph m sau
c a Công ty Anova nh NOVA-FLOR 500, COTRIMIN, FLOR 2000, NOVA-THIACOL, ư
NOVA-FLORDOX, NOVA-FLOR 5000 đ tr b nh.
- C n quan sát ho t đ ng và s c ăn c a cá hàng ngày nh m phát hi n b nh s m (khi cá
còn ăn đ c nhi u th c ăn). Có nh v y hi u qu đi u tr b nh m i cao.ượ ư
- Không nên s d ng cùng 1 lo i kháng sinh trong th i gian dài đ tránh hi n t ng l n ượ
thu c.
- Khi tr n kháng sinh vào th c ăn ph i tr n th t đ u và cho ăn ít h n bình th ng đ ơ ườ
cá ăn h t l ng th c ăn có tr n thu c. ế ượ
- Dùng đúng li u và đúng th i gian ghi trên nhãn thu c đ tăng hi u qu đi u tr .
- Dùng 1 trong các lo i thu c b nh NOVA-ANTI SHOCK FISH, NOVITOL, ư
HEPATOL, NOVA-C k t h p v i kháng sinh đ giúp cá mau lành b nh. ế
- Có th k t h p dùng thu c sát trùng nh AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho c ế ư
NOVALAN FOR FISH đ di t m m b nh trong ao.
B NH DO DINH D NG ƯỠ
S m t cân b ng các ch t dinh d ng s gây nên nhi u lo i b nh khác nhau. Trên cá ưỡ
nuôi th ng m c m t s b nh do thi u dinh d ng nh sau: ườ ế ưỡ ư
1.1. B nh b u giáp tr ng và b nh mang: ướ
Do thi u Iode làm tuy n giáp tr ng to ra lan tràn ra các mô chung quanh, phát tri nế ế
thành kh i u, cá b l i m t. Thi u Pantothenic acid (m t lo i vitamin nhóm B) gây nên ế
tình tr ng mang b thoái hóa, ti t nhi u nh t, cá ăn kém, n i đ u do thi u oxy, xu t ế ế
huy t da.ế
Bi n pháp phòng: Dùng NOVAMIN F, NOVIMIX, NOVA PREMIX FISH v i li u 1kg/
100kg th c ăn, cho ăn liên t c. Ho c Dùng s n ph m AVIFISH.
1.2. B nh viêm gan:
Do th c ăn có nhi u đ c t , làm gan b t n th ng do s tích t ch t đ c. Cá có d u ươ
hi u kém ăn, ch m l n, b ng to, th t và m có màu vàng, m khám th y gan s ng to, đôi ư
khi có m .
Bi n pháp phòng tr : Dùng th c ăn t t, không nhi m n m m c, k t h p s d ng các ế
s n ph m c a ANOVA nh : HEPATOL, NOVITOL, SORBIMIN, SOVIRIN li u 5g/ kg ư
th c ăn, cho ăn liên t c trong quá trình nuôi.
1.3. B nh do thi u vitamin: ế
Vitamin c n thi t cho s sinh tr ng, sinh s n đ c bình th ng. Trên cá thi u ế ư ượ ườ ế
vitamin s gây các tri u ch ng sau:
- Thiamin (vitamin B1): Cá ăn kém, sinh tr ng ch m, c th không n đ nh và m tưở ơ
cân b ng, da b nh t màu
- Riboflavin (vit.B2): Gi m ăn, th y tinh th b đ c, thân có màu t i, xu t huy t da ế
- Pyridoxine (vit.B6): R i lo n th n kinh, cá d b kích thích và l i m t
- Vitamin B12 : Hàm l ng hemoglobin th p, h ng c u d v , cá ch m l nượ
- Nicotinic acid (vit.PP): L loét da, màng ru t, d dày b phù
- Inositol: Gi m ăn, ch m tăng tr ng, ưở d dày s ng ph ng, th ng t n da ư ươ
- Biotin: Cá ăn kém, ch m tăng tr ng, màu s c cá nh t h n, nh y c m v i ti ng ưở ơ ế
đ ng
- Vitamin A: Ch m tăng tr ng, l i m t, xu t huy t ưở ế
2
- Vitamin E: T n th ng gan, thoái hoá c , gi m h ng c u ươ ơ
Hình: Cá b b nh thi u vitamin sinh tr ng không t t và phát tri n không bình th ng. ế ưở ườ
Bi n pháp phòng tr : Dùng AVAMIN ho c BETAMIN ho c NOVAMIX ho c
NOVAMIN F ho c VIMIN ho c NOVA PREMIX FISH là các s n ph m vitamin h n
h p, tr n cho ăn, 3 tháng đ u nên cho ăn liên t c, các tháng sau m i tu n tr n cho ăn 2
ngày.
B NH DO MÔI TR NG ƯỜ
Các y u t môi tr ng d i đâyế ườ ướ có ht gây nên tình tr ng b nh t t cho cá:
1.10.1. Đ pH c a ngu n n c: ướ
Đ pH c a n c ao ph i thích h p, gi i h n trung ướ bình là t 5-9 (thay đ i theo t ng
lo i cá nuôi). N u d i ho c trên m c gi i h n ế ướ cũng làm cho cá ch m l n ho c ch t. ế
1.10.2. Oxygen hòa tan:
Ngo i tr m t s cá có c quan hô h p ph có th s ng trong n c có l ng oxy hoàơ ướ ượ
tan th p, nh ng lo i cá khác ch hô h p bình th ng khi có đ oxy trong n c và hàm ườ ướ
l ng CO2ượ hoà tan trong n c ph i th p. L ng oxy hòa tan th p do nhi u nguyênướ ượ
nhân:
Ao có nhi u ch t h u c do th c ăn th a b phân h y ơ
Ao có quá nhi u khí đ c nh : CH4, NH2, SH2 … ư
Có nhi u rong t o trong ao
Th c v t th y sinh ven b m c nhi u làm gi m l ng oxy hòa tan ượ
Cách gi i quy t: ế
Bón phân đúng li u l ngượ
V t b th c ăn th a c a cá
M t đ th thích h p
Cá n i đ u do thi u ế oxy: ph i b m thêm n c m i vào ao ho c dùng NOVA-OXYGEN ơ ướ
Cung c p oxy, lo i b khí đ c: Dùng s n ph m ZEOFISH v i li u 5kg/ 1000m3 n c, ư
m i tu n dùng m t l n.
Di t b t t o: Dùng CuSO4 n ng đ 0,5-0,7 ppm, ho c AVAXIDE 1lít/ 1.000m3 n c aoướ
ho c dùng SEAWEED.
1.10.3. Ch t d c:
Cá trúng đ c có th do:
Do th c v t đ c: thàn mát, x ng r ng, ngh … th xu ng ao v i s l ng l nươ ượ
Do ngu n n c b ướ ô nhi m hóa ch t, thu c tr sâu …
Cách gi i quy t: ế
Dùng n c th i đướ nuôi cá ph i bi t đ c thành ph n hóa h c, đ ô nhi m và bi t s c ế ượ ế
ch u đ ng đ c ượ c a cá.
X lý n c th i ướ nh cho l ng trong b riêng tr c khi cho vào ao nuôiư ướ
1.10.4. Nhi t đ :
Nhi t đ l n h n 40 ơ 0C cá s d b ch t. ế
1.10.5. CO2:
3
Bình th ng hàm l ng CO2ườ ượ hòa tan trong n c là: 1,5-5mg/ lít. Khi tăngướ lên 25mg/ lít
cá s trúng đ c và gây ch t 30mg/ lít. Hàm l ng oxy hòa tan ế ượ cao th ng xu t hi n ườ
nh ng ao b ô nhi m ch t h u c , t o phát tri n m nh. ơ Vào ban đêm t o hô h p th i
ra ngu n n c nhi u khí CO2 và l y h t ướ ế oxy hòa tan, do đó vào bu i sáng s m
th ng có hi n t ng n i đ u. ườ ượ
* Cách gi i quy t: ế
Thay n c m iướ và di t b t t o trong ao b ng cách dùng AVAXIDE 1lít/ 1.000m3 n cướ
ao.
B NH GIUN TRÒN TRÊN CÁ
Giun tròn hay sán l i, th ng gây nhi m v i t l khá cao trên cá nuôi. Trên các cá th ườ
nhi m giun ít, ch th y cá ăn nhi u nh ng ch m l n. N u nhi m nhi u giun cá có d u ư ế
hi u y u t, ch m l n, còi c c, m t s con ch t, gây thi t h i l n v kinh t . ế ế ế
Giun tròn tr ng thành th ng đ c tìm th y trong ru t cá, tuy nhiên tùy thu c vàoưở ườ ượ
loài giun tròn, lo i cá, giun tr ng thành ho c u trùng có th tìm th y các n i khác ưở ơ
c a c th nh : bong bóng, c quan n i t ng, d i da ho c gi a các l p c . ơ ư ơ ướ ơ
CÁC LO I GIUN TH NG G P TRÊN CÁ: ƯỜ
* Giun ch (Capillaria): Giun ký sinh trong ru t, giun tr ng thành đ tr ng và lây ưở
nhi m tr c ti p n u cá ăn ph i tr ng. Th i gian t khi nhi m tr ng đ n khi tr ng phát ế ế ế
tri n thành giun tr ng thành m t 3 tháng. Giun đ c có kich th c nh , màu trong ưở ướ
su t, r t khó nh n ra khi khám t . Con cái d nh n ra h n do ch a tr ng. Phòng tr ơ
b nh: dùng s n ph m NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE.
Hình 1.10.1: Giun ch
o Eustrogylides: Ký sinh các xoang c a c th , trong gan ho c các c quan khác ơ ơ
nh ng không s ng đ ng ru t cá. Cá m c b nh có tri u ch ng b ng ch ng to, giunư ườ ướ
có kích th c dài (11-83mm), cu n tròn l i và có màu đ , trong xoang b ng đôi khi cóướ
nhi u con. N u cá ăn ph i các lo i m i s ng có ch a các lo i ký sinh trùng này, thì sau ế
khi ăn vào b ng, ký sinh trùng s chui vào c và ký sinh trong c c a cá. Không có thu c ơ ơ
đi u tr hi u qu cho b nh này.
Hình 1.10.2: Giun ký sinh trong
ru t cá
4
o Camallanus: Ký sinh trong ru t cá, th ng t p trung vùng h u môn, có kích th c ườ ườ
dài, hình dáng nh giun đũa, nh ng ch dài kho ng 1cm, đ ng kính 750µ, con cái đư ư ườ
tr ng và t p tr ng trong c th . Do đó đ c coi nh đ ra u trùng, t đó lây ơ ượ ư
nhi m qua cá khác n u ăn ph i phân ch a âu trùng. Đi u tr : NOVADAZOL, NOVA- ế
PARASITE.
o
Hình 1.10.3: Camallanus tr ng thànhưở Hình 1.10.4: Con cái mang tr ng và đ
tr ng
o Contracaecum: Có vòng đ i khá ph c t p, u trùng s ng trong c gan, tim, và bong ơ
bóng c a cá. Giun có kích th c dài nh ng xo n l i nh d ng đ ng ti n. Chim ăn cá, u ướ ư ư
trùng s n thành con tr ng thành s ng ru t c a chim. Con cái đ tr ng, tr ng n ưở
thành u trùng trong đ ng ru t chim, cá ăn ph i phân chim ch a u trùng, u trùng s ườ
di hành t ru t vào c , gan, tim, ho c bong bóng và ký sinh t i đây. Không có thu c ơ
đi u tr hi u qu .
1.12.1.1.1.1.1.1.1 1.11
Hình 1.10.5 : Contracaecum
* Tapeworm: sán dây ký sinh trên cá.
Phòng tr : Dùng NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE.
Hình 1.10.6 : Tapeworm
B NH R N CÁ
1.9.1. Nguyên nhân gây b nh:
B nh này do m t s loài giáp xác thu c gi ng Argulus gây nên. Trùng có chi u dài t 4-8
mm. Màu s c gi ng ký ch hình d ng gi ng con r n nên còn g i là r n cá. M t b ng
phía đ u c a r n có m t đôi giác hút đ bám ch t vào da cá và m t gai mi ng đ ch c
th ng da ký ch . Ph n đ u và ph n ng c dính li n nhau phía l ng t o thành cái mai. ư
5