
T
TỔ
ỔNG QUAN V
NG QUAN VỀ
ỀC
CÁ
ÁC B
C BỆ
ỆNH NGUY
NH NGUY
HI
HIỂ
ỂM THƯ
M THƯỜ
ỜNG G
NG GẶ
ẶP TRÊN Đ
P TRÊN ĐỘ
ỘNG
NG
V
VẬ
ẬT NUÔI Bi
T NUÔI BiỂ
ỂN
N
NGUY
NGUYỄ
ỄN VĂN H
N VĂN HẢ
ẢO,
O,
NGUY
NGUYỄ
ỄN NG
N NGỌ
ỌC DU
C DU
VI
VIỆ
ỆN NGHIÊN C
N NGHIÊN CỨ
ỨU NUÔI TR
U NUÔI TRỒ
ỒNG THU
NG THUỶ
ỶS
SẢ
ẢN II
N II

I. Gi
I. Giớ
ới thi
i thiệ
ệu
u
II. B
II. Bệ
ệnh do virus
nh do virus
III.B
III.Bệ
ệnh do vi khu
nh do vi khuẩ
ẩn
n
IV. B
IV. Bệ
ệnh do ký sinh tr
nh do ký sinh trù
ùng
ng
V. V
V. Và
ài nh
i nhậ
ận x
n xé
ét
t

I. Gi
I. Giớ
ới thi
i thiệ
ệu (nguyên lý )
u (nguyên lý )
Snieszko (1972) l
Snieszko (1972) là
à ngư
ngườ
ời đ
i đầ
ầu tiên đưa ra
u tiên đưa ra
nguyên lý cơ b
nguyên lý cơ bả
ản v
n về
ềm
mố
ối tương quan gi
i tương quan giữ
ữa
a
v
vậ
ật ch
t chủ
ủ, m
, mầ
ầm b
m bệ
ệnh v
nh và
à môi trư
môi trườ
ờng. Vi
ng. Việ
ệc
c
b
bù
ùng ph
ng phá
át b
t bệ
ệnh ch
nh chỉ
ỉx
xả
ảy ra v
y ra vớ
ới kh
i khả
ả năng
năng
m
mẩ
ẩn c
n cả
ảm c
m củ
ủa v
a vậ
ật ch
t chủ
ủv
và
à đ
độ
ộc l
c lự
ực c
c củ
ủa t
a tá
ác
c
nhân gây b
nhân gây bệ
ệnh g
nh gặ
ặp nhau trong m
p nhau trong mộ
ột đi
t điề
ều
u
ki
kiệ
ện môi trư
n môi trườ
ờng đ
ng đặ
ặc th
c thù
ùnh
nhấ
ất đ
t đị
ịnh.
nh.

I. Gi
I. Giớ
ới thi
i thiệ
ệu (nguyên lý )
u (nguyên lý )
H
Hầ
ầu h
u hế
ết c
t cá
ác t
c tá
ác nhân gây b
c nhân gây bệ
ệnh vi khu
nh vi khuẩ
ẩn
n
cho c
cho cá
á đ
đề
ều c
u có
ókh
khả
ả năng t
năng tồ
ồn t
n tạ
ại đ
i độ
ộc l
c lậ
ập bên
p bên
ngo
ngoà
ài cơ th
i cơ thể
ểc
cá
á. Ch
. Chỉ
ỉc
có
óm
mộ
ột s
t số
ốr
rấ
ất
t í
ít t
t tá
ác
c
nhân gây b
nhân gây bệ
ệnh b
nh bắ
ắt bu
t buộ
ột v
t và
àngay c
ngay cả
ảnh
nhữ
ững
ng
lo
loà
ài n
i nà
ày c
y cũ
ũng c
ng có
ókh
khả
ả năng s
năng số
ống trong m
ng trong mộ
ột
t
kho
khoả
ảng th
ng thờ
ời gian nh
i gian nhấ
ất đ
t đị
ịnh trong c
nh trong cá
ác mô
c mô
t
tế
ếb
bà
ào c
o củ
ủa v
a vậ
ật ch
t chủ
ủm
mà
àkhông gây ra c
không gây ra cá
ác
c
nguy h
nguy hạ
ại n
i nà
ào. V
o. Và
à thư
thườ
ờng l
ng là
àkhi c
khi có
ó thay đ
thay đổ
ổi
i
l
lớ
ớn v
n về
ềm
mặ
ặt sinh lý
t sinh lý ở
ởv
vậ
ật ch
t chủ
ủs
sẽ
ẽcho ph
cho phé
ép
p
c
cá
ác t
c tá
ác đ
c độ
ộng xâm nhi
ng xâm nhiễ
ễm v
m và
àl
là
àm xu
m xuấ
ất hi
t hiệ
ện
n
b
bệ
ệnh.
nh.

I. Gi
I. Giớ
ới thi
i thiệ
ệu (s
u (sự
ựkh
khá
ác bi
c biệ
ệt)
t)
Roberts 1989
Roberts 1989 đã nh
đã nhấ
ấn m
n mạ
ạnh l
nh là
às
sự
ựkh
khá
ác
c
bi
biệ
ệt r
t rấ
ất l
t lớ
ớn v
n và
à thư
thườ
ờng l
ng là
àhi
hiể
ểu không đ
u không đú
úng
ng
c
cá
ác v
c vấ
ấn đ
n đề
ềsinh lý
sinh lý ở
ởc
cá
á do đây l
do đây là
à đ
độ
ộng v
ng vậ
ật
t
bi
biế
ến nhi
n nhiệ
ệt m
t mà
à ngư
ngượ
ợc l
c lạ
ại ch
i chú
úng ta hi
ng ta hiể
ểu kh
u khá
á
sâu v
sâu về
ềsinh lý c
sinh lý củ
ủa đ
a độ
ộng v
ng vậ
ật đ
t đẳ
ẳng nhi
ng nhiệ
ệt
t
c
cũ
ũng như c
ng như cá
ác v
c vấ
ấn đ
n đề
ề liên quan đ
liên quan đế
ến d
n dị
ịch t
ch tể
ể
h
họ
ọc,
c, cơ ch
cơ chế
ếmi
miễ
ễn nhi
n nhiễ
ễm v
m và
àqu
quá
átr
trì
ình di
nh diể
ển
n
bi
biế
ến b
n bệ
ệnh c
nh có
ó liên quan đ
liên quan đế
ến vi khu
n vi khuẩ
ẩn. Tuy
n. Tuy
l
là
àc
cù
ùng m
ng mộ
ột qu
t quá
átr
trì
ình nhưng cơ ch
nh nhưng cơ chế
ếr
rấ
ất l
t là
à
kh
khá
ác bi
c biệ
ệt.
t.