Bệnh sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em - PGS.TS Đoàn Thị Ngọc Diệp
lượt xem 8
download
Bệnh sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em trình bày những nội dung về chẩn đoán, sàng lọc bệnh và quyết định diều trị, xử trí. Mời các bạn tham khảo để hiểu rõ hơn về những nội dung này. Với các bạn chuyên ngành Y khoa thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bệnh sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em - PGS.TS Đoàn Thị Ngọc Diệp
- 08/09/2011 Nội dung 1. Chẩn ñóan 2. Sàng lọc bệnh và quyết ñịnh ñiều trị 3. Xử trí PGS.TS. Đoàn Thị Ngọc Diệp Đại học Y Dược TP HCM Bệnh viện Nhi Đồng 2 Biểu ñồ số bệnh nhân sốt xuất huyết khu vực phía nam 4000 Soá ca 3500 3000 2008 2500 2000 1500 2011 1000 2010 2009 500 0 Tuaàn 4 type huyeát thanh: Den 1, 2, 3, 4 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37 40 43 46 49 52 Maéc 2008 Maéc 2009 Maéc 2010 Mắc 2011 1
- 08/09/2011 Coù trieäu chöùng SXH Dengue 5% SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo Muoãi vaèn Aedes agypti SXH Dengue nặng Khoâng trieäu chöùng Nhieãm Truyeàn virus cho ngöôøi Nhieãm virus huyeát 95% virus Dengue Heä baïch huyeát Diễn tiến bệnh sốt xuất huyết -Tương ñối ñơn giản -Chi phí không cao -Hết bệnh không ñể lại di chứng -Và rất hiệu quả nếu can thiệp ĐÚNG & KỊP THỜI Chẩn ñóan bệnh sốt xuất huyết Dengue Phân lọai SXH Dengue – WHO 1997 theo WHO 1997 Độ Triệu chứng / dấu hiệu Xử trí Lâm sàng: - Sốt cao liên tục từ 2 – ngày I + dấu dây thắt dương tính Có thể ñiều trị - Có dấu hiệu xuất huyết tại nhà - Gan to II + xuất huyết da niêm Nhập viện - Sốc Cận lâm sàng: III Mạch nhanh, HA kẹt Nhập viện cấp - Hct tăng > 20% giá trị bình thường cứu - Tiểu cầu < 100.000/mm3 IV M=0, HA=0 Xác ñịnh chẩn ñóan: -NS1 Ag/ IgM -PCR, phân lập siêu vi 2
- 08/09/2011 Phân lọai SXH Dengue – WHO 2009 Phân lọai SXH Dengue – WHO 2009 Nhóm Triệu chứng / dấu hiệu Xử trí A SXH Dengue không có dấu hiệu cảnh Có thể ñiều trị Nhóm Phân lọai ICD báo tại nhà A SXH Dengue B SXH- Denguecó dấu hiệu cảnh báo Nhập viện / có bệnh lý khác kèm theo / hòan cảnh xã hội ñặc biệt B SXH- Dengue có dấu hiệu cảnh báo C Thất thóat huyết tương nặng: Nhập viện cấp Sốc +/hoặc tích tụ dịch gây suy hô hấp cứu C Sốt xuất huyết nặng Xuất huyết nặng Tổn thương cơ quan nặng Sốt xuất huyết Dengue (2009) Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo 1. Lâm sàng: -Các dấu hiệu của SXH D, kèm theo các dấu hiệu cảnh báo * Sốt cao ñột ngột và liên tục từ 2 ñến 7 ngày sau ñây: Và ≥ 2 trong các dấu hiệu sau: -Xuất huyết: dây thắt (+), chấm XH, chảy máu chân răng -Vật vã, lừ ñừ, li bì hoặc chảy máu cam -Đau bùng vùng gan/ấn ñau vùng gan -Nhức ñầu, chán ăn, buồn nôn -Gan to > 2 cm dưới bờ sườn -Da xung huyết, phát ban -Nôn nhiều -Đau cơ, ñau khớp, nhức 2 hố mắt -Xuất huyết niêm mạc -Tiểu ít 2. Cận lâm sàng: -Hct tăng cao + Tiểu cầu giảm nhanh -Hct bình thường hoặc ↑ (trên 20% trị số bình thường) -Tiểu cầu bình thường hoặc hơi giảm -Bạch cầu thường giảm Sốt xuất huyết Dengue nặng: -Thóat dịch huyết tương nặng sốc giảm thể tích, ứ dịch khoang màng phổi, màng bụng nhiều -Sốc SXH – D: mạch nhanh, HA kẹt/tụt -Sốc SXH – D nặng: M=0, HA=0 -Xuất huyết nặng -Suy tạng 3
- 08/09/2011 Sàng lọc bệnh ñúng và quyết ñịnh ñiều trị chính xác: Đánh giá nhanh ngay khi tiếp nhận bệnh nhân: -Hỏi bệnh sử -Khám lâm sàng -Nhận biết ñược các dấu hiệu nặng -Làm xét nghiệm: thường qui và ñặc hiệu cho SXH cấp cứu ngay Chẩn ñoán, ñánh giá giai ñoạn và ñộ nặng -Giảm nhập viện không cần thiết Quyết ñịnh ñiều trị tránh quá tải -Dặn dò các triệu chứng cần tái khám ngay Tránh nhập viện trong tình trạng nặng Nhóm B Nhóm C nhập viện Cấp cứu ngay -Không có dấu hiệu cảnh báo, VÀ: -Có thể uống ñủ lượng dịch cần thiết -Đi tiểu ít nhất 6 giờ / lần -Không có bệnh lý kèm theo -Điều kiện chăm sóc tốt -- + XN: Điều trị: * Tái khám mỗi ngày ñể theo -Nghỉ ngơi dõi diễn tiến bệnh: CTM, Hct - + - + -Uống nhiều nước -Hạ sốt paracetamol -Giảm bạch cầu -Giảm sốt -Dấu hiệu báo ñộng -Lau mát * Dặn các dấu hiệu cần tái -Diệt muỗi khám ngay * Phiếu theo dõi tại nhà 4
- 08/09/2011 Nhóm B: nhập viện Các dấu hiệu cần tái khám ngay: Có bệnh lý khác kèm theo, nhũ nhi, béo phì. Có dấu hiệu XN: CTM, Hct Nhà xa, không có ñiều kiện chăm sóc tốt Cảnh báo • không cải thiện về lâm sàng, -Khuyến khích uống nước • tình trạng xấu hơn trong giai ñọan giảm sốt, -Nếu không uống ñủ: truyền • ñau bụng nhiều, dịch NS/LR liều duy trì • nôn ói nhiều, • tay chân nhớp lạnh, Theo dõi: -Nhiệt ñộ • kích thích, vật vã, li bì, -Lượng nước xuất nhập -Nước tiểu (lượng và số lần) • có dấu hiệu xuất huyết (tiêu phân ñen, ói dịch -Dấu hiểu trở nặng -Hct, BC, TC nâu), • không ñi tiểu trong vòng 4 – 6 giờ Nhóm B: nhập viện Nhóm C: Cấp cứu ngay Có bệnh lý khác kèm theo, nhũ nhi, béo Có dấu hiệu XN: CTM, Hct phì, nhà xa, không có ñiều kiện chăm sóc tốt báo ñộng - Thất thoát huyết tương nặng: Sốc Thử Hct trước khi truyền dịch, LR/NS 5 – 7ml/kg/h x 1 – 2 h 3-5 ml/kg/h x 2-4h và/hoặc tích tụ dịch nặng gây suy hô hấp 2-3 ml/kg/h, hoặc ít hơn, tùy ñáp ứng lâm sàng - Xuất huyết nặng - Tổn thương cơ quan nặng Đánh giá lại Hct và LS. Truyền dịch theo Hct và tình trạng lâm sàng. Truyền thể tích dịch tối thiểu ñể giữ ñược tưới máu và lưu lượng nước tiểu tốt nhất (xem phác ñồ của BYT) - CTM, Hct, chức năng các cơ quan Theo dõi: - sinh hiệu và tưới máu ngoại biên / 1- 4 h ñến khi ổn ñịnh - Lượng nước tiểu / 4 – 6 h – Hct: trước và sau truyền dịch / 6 -12 h – ñường huyết – CN thận, gan, ñông máu nếu có chỉ ñịnh Nhóm C: Sốc sốt xuất huyết Lưu ñồ 1: Truyền dịch Sốc sốt xuất huyết Dengue Dengue (ñộ III – còn bù) M nhanh, HA thấp / kẹp Sốc sốt xuất huyết Sốc sốt xuất huyết Điện giải 20ml/kg/h Dengue Dengue nặng Cải thiện Không cải thiện Điện giải 10ml/kg/h x 1 -2 h Mạch nhanh Mạch nhỏ, khó bắt 7,5 ml/kg/h 5 ml/kg/h Đại phân tử HA tụt/kẹt HA = 0 3 ml/kg/h 15 – 20 ml/g/h Diễn tiến tốt Cải thiện Không cải thiện Ngưng dịch truyền sau 24-48h Hct cao: ĐPT 15 -20 ml/kg/h ĐPT 10ml/kg/h x 1-2 h Hct thấp: xem xét truyền máu Đo CVP hướng dẫn 5
- 08/09/2011 Lưu ñồ 2: Truyền dịch Sốc sốt xuất huyết nặng (ñộ IV - mất bù) Theo dõi trong ñiều trị sốc sốt xuất huyết: M = 0, HA = 0 1. Sinh hiệu: M, HA (HA ĐM xâm lấn), nhiệt ñộ, nhịp Điện giải 20ml/kg/h bolus thở, lượng nước tiểu Mắc Monitor Cải thiện Không cải thiện Không cải thiện Sinh hiểu ổn M nhanh nhẹ, HA kẹp M=0, HA=0 2. Dấu hiệu tăng thất thóat huyết tương: * Hct tăng lại sau khi ñã giảm ĐPT 10ml/kg/h x 1 -2 h ĐPT 15-20 ml/kg/h ĐPT 20 ml/kg bolus * Hô hấp: nhịp thở tăng, thở co kéo cơ liên sườn, rút lõm lồng ngực, SpO2 giảm, khí máu thay ñổi, vòng bụng tăng Lưu ñồ 1 Lưu ñồ 1 CVP hướng dẫn *Siêu âm: dịch màng phổi ↑, dịch màng bụng ↑ Nhóm C: Xuất huyết nặng Nguy cơ xuất huyết nặng: •Chảy máu cam nặng (cần nhét gạc vách mũi) -Sốc kéo dài •Rong kinh nặng -Sốc giảm thể tích và / hoặc tổn thương gan thận •Xuất huyết trong cơ và phần mềm và/hoặc có toan máu chuyển hóa nặng hoặc kéo dài •Xuất huyết tiêu hóa và nội tạng -Điều trị thuốc kháng viêm không thuộc nhóm •Thường kèm sốc nặng, giảm tiểu cầu, thiếu corticoid oxy, toan chuyển hóa suy ña cơ quan, DIC -Có bệnh lóet dạ dày trước ñó •Có thể xảy ra khi dùng acetylsalicylic -Điều trị thuốc chống ñông acid, ibuprofen, corticoid - bất kỳ chấn thương nào, kể cả tiêm bắp Nhóm C: Suy tạng nặng -Suy gan cấp: AST, ALT ≥ 1000 UI/l -Suy thận cấp Những ñiều nên làm -Rối lọan tri giác (thể não) và những ñiều không nên làm -Viêm cơ tim, suy tim trong ñiều trị sốt xuất huyết -Suy chức năng các cơ quan khác 6
- 08/09/2011 Nên làm Không nên làm Nên làm Không nên làm 1 Đánh giá và theo dõi BN SXH không Cho BN SXH không nặng về nhà mà 8 Cho lượng dịch vừa ñủ ñể duy trì Truyền dịch quá nhiều hoặc kéo dài nặng, hướng dẫn cẩn thận các dấu không theo dõi và không hướng dẫn tuần hoàn hiệu quả trong giai ñoạn trong SXH nặng hiệu trở nặng cần theo dõi cẩn thận thất thoát huyết tương của SXH 2 Cho thuốc paracetamol khi BN sốt Hạ sốt bằng Aspirin hay ibuprofen nặng cao và cảm thấy khó chịu 9 Tránh tiêm bắp trên BN SXH Tiêm bắp trên BN SXH 3 Thử Hct trước và sau khi truyền dịch Không biết phải thử Hct khi nào khi 10 Tốc ñộ dịch truyền, thời gian giữa Tốc ñộ dịch truyền cố ñịnh, khoảng ñiều trị với dịch truyền các lần ñánh giá, thử Hct ñược cách giữa các lần theo dõi và thử Hct 4 Đánh giá tình trạng huyết ñộng học Không ñánh giá lâm sàng bệnh nhân ñiều chỉnh theo tình trạng BN không thay ñổi trong cả thời gian trước và sau mỗi lần cho y lệnh dịch trước và/hoặc sau chỉ ñịnh dịch truyền nằm viện của SXH nặng truyền 11 Theo dõi sát ñường huyết, có nghĩa Không theo dõi ñường huyết, không 5 Diễn giải kết quả Hct dựa trên lượng Diễn giải kết quả Hct không dựa trên là kiểm sóat tốt nồng ñộ ñường biết tăng ñường huyết gây lợi niệu dịch ñã truyền và huyết ñộng học tình trạng lâm sàng huyết thẩm thấu và làm nhầm lẫn với tình 6 Truyền dịch khi BN ói nhiều hoặc Truyền dịch cho bất kỳ BN SXH trạng giảm thể tích máu Hct tăng nhanh / tăng cao không nặng 12 Ngưng hoặc giảm dịch truyền khi Tiếp tục hoặc không xem lại lượng, 7 Sử dụng dung dịch ñẳng trương ñiều Sử dụng dung dịch nhược trương ñiều tình trạng huyết ñộng học ổn ñịnh tốc ñộ dịch truyền khi tình trạng trị SXH nặng trị SXH nặng huyết ñộng học ổn ñịnh • Có nguyên nhân khác gây sốt: Triệu chứng Tần suất (n=108) Tỉ lệ % Ho 31 29 Một số lưu ý trên lâm sàng trong ñiều trị sốt xuất huyết Tiêu chảy cấp 15 14 Chảy nước mũi 4 3 Ngô Thị Thanh Thủy, Đòan Thị Ngọc Diệp (2010) Các dạng diễn tiến của bệnh sốt xuất huyết Dengue Ngày 1 2 3 4 5 6 7 BN nữ, 5 tuổi, SXH ñộ II N5 Kinh Sốt cao Sốc ñiển Uống ORS (standard) sốt xúât huyết không sốc Sôt Sốt cao Không Sốc có thể gây quá tải N5: không sốt liên tục • Thở mệt Sốt Sốt nhẹ Sốt cao Sốc • Tràn dịch màng phổi, màng bụng lượng nhiều không cao • Phù phổi Sốc sau Sốt Không Sốc Nên dùng ORS áp suất thẩm thấu thấp 2 ngày sốt không sốt 7
- 08/09/2011 • Bạch cầu có thể tăng cao • CRP có thể tăng cao dễ bỏ sót Chân thành cám ơn 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đặc điểm dịch tễ học bệnh sốt xuất huyết dengue ở Tây Nguyên (2005-2014)
8 p | 103 | 9
-
Bài giảng Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em
35 p | 49 | 7
-
Bài giảng Chhẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em
56 p | 55 | 7
-
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và yếu tố tiên lượng bệnh sốt xuất huyết dengue người lớn
5 p | 90 | 7
-
Các yếu tố lâm sàng và cận lâm sàng liên quan biến chứng xuất huyết nặng trong bệnh sốt xuất huyết dengue ở người lớn
8 p | 101 | 6
-
Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và độ nặng bệnh sốt xuất huyết dengue ở trẻ em
7 p | 84 | 5
-
Giá trị tiểu cầu và bạch cầu để chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em
5 p | 48 | 5
-
Bài giảng Phác đồ điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue ở người lớn
13 p | 32 | 5
-
Khảo sát chỉ số huyết học ở trẻ em mắc bệnh sốt xuất huyết Dengue mới nhập viện tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Trà Vinh
9 p | 7 | 4
-
Tổn thương gan trong bệnh sốt xuất huyết Dengue ở người trưởng thành
6 p | 54 | 3
-
Bài giảng Ứng dụng công nghệ huyết học Mindray trong theo dõi và điều trị bệnh sốt xuất huyết Dengue
22 p | 9 | 3
-
Đặc điểm ổ bọ gậy nguồn của muỗi Aedes truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue tỉnh Tiền Giang năm 2014
5 p | 50 | 3
-
Bài giảng Bệnh sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em
8 p | 42 | 3
-
Vai trò của các xét nghiệm thường quy trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết dengue ở người lớn
8 p | 57 | 2
-
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh sốt xuất huyết Dengue ở phụ nữ mang thai
8 p | 76 | 2
-
Đánh giá kết quả điều trị sốt xuất huyết dengue ở trẻ em tại Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang năm 2023
4 p | 4 | 2
-
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng, chống bệnh sốt xuất huyết Dengue của 195 bệnh nhân điều trị tại khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Quân y 354, năm 2021
4 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn