B 11 ĐỀ THI HC SINH GII
MÔN VT LÍ LP 9
CP TNH NĂM 2020-2021
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Cẩm Khê
2. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Gio Linh
3. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Nghi n (Bài s 1)
4. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Nghi n (Bài s 2)
5. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Nghĩa Đàn
6. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - S
GD&ĐT Nghệ An (Bng B)
7. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Bình Định
8. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Nam
9. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Tĩnh
10. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Ngh An (Bng A)
11. Đề thi hc sinh gii môn Vt lí lp 9 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Thanh Hóa
1
PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH LẦN 3
NĂM HỌC 2020 2021
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Chú ý:
- Câu hỏi TNKQ có một lựa chọn đúng.
- Thí sinh làm bài phần TNKQ và tự luận trên tờ giấy thi (không làm vào đề thi).
I. Phần trắc nghiệm khách quan (10,0 điểm)
Câu 1. Hai vật chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Nếu chúng chuyển
động lại gần nhau thì cứ 5 giây khoảng cách giữa chúng giảm 8m. Nếu chúng chuyển
động cùng chiều với vận tốc như thì c10 giây khoảng cách giữa chúng lại tăng 6m.
Vận tốc của mỗi vật là
A. 1,1m/s và 0,5m/s. B. 1,1m/s và 0,6m/s.
C. 0,1m/s và 0,5m/s. D. 0,5m/s và 0,6m/s
Câu 2. Muốn vượt qua đầm lầy, người ta phải sử dụng hai tấm ván phẳng gắn vào dưới
mỗi bàn chân. Hỏi với một người cân nặng 60kg để vượt qua đầm lầy người đó phải
sử dụng mỗi tấm ván có diện tích tối thiểu bằng bao nhiêu? Cho biết bề mặt đầm lầy chịu
được áp suất tối đa là 2400N/m2.
A. 0,15 m2.
B. 0,125 m2.
D. 0,215 m2.
Câu 3. Hiệu điện thế bằng không trong trường hợp nào sau đây?
A. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng.
B. Giữa hai cực của pin còn mới.
C. Giữa hai cực của ắc quy đang thắp sáng bóng đèn của xe máy.
D. Giữa hai cực của bóng đèn pin được tháo rời khỏi mạch điện.
Câu 4. Hai lượng chất lỏng A B cùng khối lượng
được cấp nhiệt như nhau. Hình bên đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Chọn câu đúng.
A. Nhiệt dung riêng của A lớn hơn B.
B. Nhiệt dung riêng của B lớn hơn A.
C. Nhiệt dung riêng của hai chất lỏng bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh nhiệt dung riêng của A và B.
Câu 5. Điện trở của một sợi dây tóc bóng đèn phụ thuộc nhiệt độ, thế cường độ dòng
điện I qua bóng đèn sẽ không tỉ lệ thuận với hiệu điện thế Uđ đặt vào hai đầu bóng đèn.
Giả sử một bóng đèn có sự phụ thuộc cường đdòng điện vào hiệu điện thế theo quy luật
với = 0,05. Mắc bóng đèn nối tiếp với một điện trở không đổi R = 240
vào nguồn điện có hiệu điện thế U=160V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng
A. 1A. B. 0,4A. C. 0,67A. D. 0,63A.
Câu 6. Một sợi dây dẫn dài l1 = 100m, tiết diện S1 = 0,2mm2 và điện trở R1 =
120. Một dây dẫn cùng chất liệu với dây dẫn trên dài l2 = 50m, có điện trở R2 = 40 thì
có tiết diện S2 bằng
A. 0,1mm2. B. 0,3mm2. C. 0,4mm2. D. 1,2mm2.
Câu 7. Gia đình bạn Luân sdụng một bếp điện với đúng giá trị định mức 750W-
220V, trung bình 1 giờ mỗi ngày. Biết rằng tiền để trả cho một số điện 2500 đồng. Số
tiền gia đình Luân phải trả trong 1 tháng (30 ngày) bằng
A. 18750 đồng. B. 75000 đồng. C. 37500 đồng. D. 56250 đồng.
2
Câu 8. Một bình thông nhau chứa nước. Hai nhánh của bình cùng kích thước. Đổ
vào một nhánh của bình lượng dầu chiều cao 20 cm. Biết trọng lượng riêng của dầu
và của nước lần lượt 8.103N/m3và 10.103N/m3. Độ chênh lệch mực chất lỏng trong hai
nhánh của bình bằng
A. 4 cm. B. 16 cm C. 14,4 cm. D. 3,6 cm
Câu 9. Ba vật đặc chất liệu khác nhau là a, b, c lần lượt có tỉ số khối lượng là 1 : 3 : 2
tỉ số khối lượng riêng 2 : 7 : 4. Nhúng cba vt trên chìm vào nước thì tỉ slực đẩy
ácsimét của nước lên các vật lần lượt là
A. 2 :
7
3
: 4 B. 3 : 10 : 6 C.
1
2
:
3
7
: 1 D.
1
2
:
3
7
:
1
2
Câu 10. Cho điểm sáng S cách gương phẳng 80cm. Cho S dịch chuyển lại gần gương
theo phương hợp với mặt gương một góc 300 một đoạn a (cm) thì thấy ảnh S cách S một
khoảng 60cm. Giá trị của a là
A. 80 B. 50 C. 100 D. 30
Câu 11. Đun sôi hai lít nước bằng m điện công suất 1000W. Biết nhiệt lượng tỏa ra
môi trường công suất phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức
P =100 + 0,5t(W)
trong
đó thời gian t tính bằng giây. Cho biết nhiệt độ ban đầu của nước 200C, nhiệt dung
riêng khối lượng riêng của nước lần lượt 4200J/kg.K 1000kg/m3. Thời gian đun
sôi nước là
A. 1057s. B. 2543s. C. 249s. D. 840s.
Câu 12. Biến trở trong hình v một dây dẫn điện trở Ro=
9 cuốn thành vòng tròn khép kín. Tiếp điểm A cố định, tiếp
điểm C con chạy của biến trở. Điện trở dây cung AC x.
Điện trở dây nối từ biến trở đến nguồn UMN tổng cộng R =
2. Biết UMN không đổi. Để cường độ dòng điện mạch chính
là cực tiểu thì giá trị của x bằng:
A. 2.
B. 4,5.
C. 6.
D. 3.
Câu 13. Một động điện một chiều điện trở r. Mắc động nối tiếp với điện trở
phụ R’= 10 (là hộp số của động cơ) vào nguồn điện hiệu điện thế 110V. Động
hoạt động bình thường với công suất ích của động 176W. Cường độ dòng điện
qua động cơ là 2A. Giá trị của r bằng
A. r = 1. B. r = 11. C. r = 3,4. D. r = 6,6
Câu 14. Để tiết kiệm điện, nhà bạn Thái thay thế việc sdụng 5 bóng đèn sợi đốt loại
220V-60W bằng 5 bóng LED tiết kiệm điện loại 220V-20W. Cho biết thời gian sử dụng
điện trung bình của mỗi bóng trong một ngày 4 giờ mỗi tháng 30 ngày. Trong
một tháng, nhà bạn Thái tiết kiệm được
A. 240kWh. B. 24000J. C. 24kWh. D. 240kJ.
Câu 15. Một máy biến thế ban đầu cuộn cấp 3000 vòng, cuộn thứ cấp 300 vòng.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì hai đầu dây cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 12V. Sau đó, bớt đi 500 vòng ở cuộn cấp 50 vòng cuộn thcấp rồi
đặt vào hai đầu cuộn cấp của máy một hiệu điện thế như thì hiệu điện thế hai đầu
dây cuộn thứ cấp lúc này
A. 24V. B. 18V. C. 10V. D. 12V.
Câu 16. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính sát với tiêu điểm của một thấu
kính hội tụ cho ảnh thật. Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính thì ảnh này sẽ
A. càng lớn và càng gần thấu kính. B. càng nhỏ và càng xa thấu kính.
C. càng lớn và càng xa thấu kính. D. càng nhỏ và càng gần thấu kính.