Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 1
download
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn GDCD lớp 9. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
- BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 9 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bùi Quang Mại 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Ngũ Phụng 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Sơn Kim 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Thạnh Đông 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Thiên Hòa
- TRƯỜNG THCS BÙI QUANG MẠI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ----------- MÔN: GDCD 9 (Thời gian: 45 phút) Họ tên:…………………………………………….. Lớp:……. Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1. Cầu Bắc Mĩ Thuận là biểu tượng của sự hợp tác giữa: A. Việt Nam – Nga B. Việt Nam – Hoa Kì C. Việt Nam – Ô-xtrây-li-a D. Việt Nam – Nhật Câu 2. Tự chủ là: A. Làm chủ tình cảm. B. Làm chủ bản thân. C. Làm chủ suy nghĩ. D. Làm chủ hành vi. Câu 3.Thế nào là hợp tác cùng phát triển? A. Là mọi người cùng tham bàn bạc B. Là mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng. bình đẳng và hợp tác với nhau. C. Là không để xảy ra xung đột hay chiến tranh. D. Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ lẫn nhau vì mục đích chung. Câu 4. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc có tác dụng gì? A. Để không làm phương hại đến lợi ích của dân tộc. C. Để xây dựng mối quan hệ tôn trọng, thân thiện giữa con người với con người. D. Để tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển. Câu 5. Hoà bình là gì? A. Là luôn quan tâm đến vấn đề trong nước và trên thế giới. B. Là những giá trị tinh thần được hình thành trong quá trình hình thành và phát triển của dân tộc. C.Là mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giũa các quốc gia, dân tộc… D. Là giải quyết công việc theo lẽ phải. Câu 6. Để rèn luyên đức tính chí công vô tư cần phải làm gì? A. Phải có hiểu biết, có trí thức để nhận thức đúng, sai. B. Biết dung hoà giữa quyền lợi riêng. C. Không thiên vị, ích kỷ, vụ lợi, chủ quan. D. Cả A, B, C đều đúng. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1.(3 điểm) Thế nào là dân chủ? Em hãy cho ít nhất 3 biểu hiện thiếu dân chủ trong cuộc sống mà em biết? Câu 2.(2 điểm) Sự hợp tác với các nước trên thế giới có tác dụng gì đối Việt Nam? Câu 3. (2 điểm) Em tán thành quan điểm nào sau đây? Vì sao? A. Mọi người đều có quyền sống trong hoà bình. B. Chỉ có các nước lớn, nước giàu mới ngăn chiến tranh. C. Bảo vệ hoà bình, ngăn chặn chiến tranh là trách nhiệm của toàn nhân loại. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN GDCD 9 I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B C D II. Tự luận. Câu 1: * Dân chủ là mọi người được làm chủ công việc , mọi người phải biết, cùng tham gia bàn bạc. Mọi người góp phần thực hiện và giám sát những công vịêc chung (1,5 điểm) * Biểu hiện.(1,5 điểm) - Tham gia xây dựng kế hoạch đầu năm. - Công nhân xây dựng kế hoạch, góp ý với ban giám đốc. - Cử tri tham gia chất vấn đại biểu Quốc hội… Câu 2: ( Mỗi ý 0,5 điểm) - Tiếp cận với trình độ KHKT tiên tiến. - Nâng cao trình độ lí luận, thực tiễn và quan lí. - Có cơ hội giao lưu với bạn bè quốc tế. - Tạo điều kiện cho nền kinh tế Việt Nam phát triển, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. Câu 3: - Tán thành quan điểm A, C (0, 5 điểm) - Vì:(1, 5 điểm) + Mọi người đều có quyền sống trong hòa bình để có cuộc sống bình yên, ấm no, hạnh phúc, có điều kiện học hành, phát triển. + Vì bảo vệ hòa bình, ngăn ngừa chiến tranh là trách nhiệm của toàn nhân loại không phải chỉ của cá nhân, tổ chức hay của một nước nào.
- TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG KIỂM TRA I TIẾT Họ và tên: MÔN: GDCD 9 (Tuần 26, Tiết 26) Lớp: Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Điểm Lời phê của thầy cô: Đề 2: A. Trắc nghiệm: (4 điểm). I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm). Câu 1: Đối tượng nào sau đây phải chịu thuế thu nhập đặt biệt? a. Sản xuất nước sạch,đồ dùng dạy học. c. Dịch vụ tư vấn pháp luật. b. Sản xuất ô tô từ 5 chỗ ngồi trở lên. d. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm. Câu 2: Những hành vi nào sau đây là không vi phạm quyền tự do kinh doanh? a. Thoả thuận với cán bộ thuế để được giảm thuế. c. Kinh doanh nhỏ thì không cần phải kê khai. b. Kinh doanh đúng mặt hàng đã kê khai d.Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế đầy đủ là được. Câu 3: Trong các quyền sau, theo em quyền nào là quyền lao động của công dân? a. Quyền tự do ngôn luận b. Quyền sử dụng đất. c. Quyền được thành lập công ti. d. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo. Câu 4: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? a. Học sinh còn nhỏ chỉ lo học hành, việc nhà thì đã có gia đình lo. b. Chỉ những người 15 tuổi trở lên mới đủ quyền tham gia lao động. c. Nghĩa vụ lao động là dành cho những người trên 18 tuổi. d. Nên giúp đỡ gia đình tuỳ theo sức của mình. II. Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:( 2 điểm). Cột A Cột B Trả lời 1. Quyền của người sử dụng lao động. a.Công dân được lựa chọn hình thức 1……. tổ chức kinh tế. 2. Quyền của người lao động. b.Công dân được thuê mướn lao động 2……. theo sự thoả thuận của hai bên. 3.Quyền của người kinh doanh. c.Công dân có quyền được học nghề, 3…… tự do lựa chọn việc làm. 4. Quyền của công dân trong hôn nhân. d.Công dân có quyền kết hôn với 4…… người nước ngoài.
- B.Tự luận: ( 6 điểm). Câu 1: (2 điểm). Nhiệm vụ của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là gì? Câu 2: ( 2 điểm). Em hãy cho biết điều kiện cơ bản để được kết hôn? Câu 3: ( 2 điểm). Hiện nay trong một số gia đình còn có tình trạng chồng ngược đãi, đánh đâp vợ. trước tình trạng đó, nhiều người cho rằng đó là chuyện bình thường, là việc riêng của vợ chồng, gia đình người ta, không nên can thiệp. Hỏi: Em có tán thành quan nệm đó không? Vì sao?
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2. MÔN: GDCD 9 A. Trắc nghiệm:( 4 điểm). I. ( 2 điểm). Câu 1b Câu 2b Câu 3c Câu 4d. II. ( 2 điểm). 1b 2c 3a 4d. B. Tự luận: ( 6 điểm). Câu 1: ( 2 điểm). - Nhiệm vụ của thanh niên, học sinh là ra sức học tập, rèn luyện toàn diện để chuẩn bị hành trang bước vào đời. ( 0,5 điểm). - Phải xác định lí tưởng sống đúng đắn, vì dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.(0,5 điểm). - Mỗi HS phải tự vạch ra một kế hoạch học tập, rèn luyện, lao động để thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh, phấn đấu trở thành những chủ nhân tương lai của đất nước trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá. (1 điểm). Câu 2: ( 2 điểm). - Nam 20 tuổi,nữ từ 18 tuổi trở lên.( 0,5 điểm). - Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định. Phải đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.(0,5 điểm). - Không rơi vào các trường hợp pháp luật cấm kết hôn ( Như người đang có vợ, có chồng, có đủ năng lực hành vi dân sự, có quan hệ về dòng máu trực hệ và có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời, giữa cha mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng cới con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng,…). (1 điểm). Câu 3: (2 điểm). - Em không tán thành với quan niệm đó. (0,5 điểm). - Bỡi vì vợ chồng phải có nghĩa vụ tôn trọng, thương yêu, giúp đỡ nhau. Hành động chồng ngược đãi, đánh đập, hành hạ vợ là trái với đạo đức, trái với pháp luật, bị xã hội lên án. Hành động “ bạo lực gia đình” phải được chấm dứt trong một xã hội văn minh và mọi người chúng ta phải sống có đạo đức và luôn tuân theo pháp luật
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS SƠN KIM Học kì II – Năm học 2019 - 2020 Môn: GDCD Lớp: 9 Tuần: 27 Tiết ppct: 27 Ngày kiểm tra: /03 /2020 Họ tên: ................................ Điểm Lời phê của giáo viên: Lớp:........... Đề 01 I . TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm ) * Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình yêu chân chính. B. Kết hôn khi nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên C. Trong gia đình, chồng là người quyết định mọi việc. D. Cha mẹ có quyền quyết định việc hôn nhân của con cái Câu 2. Để hôn nhân đúng pháp luật cần có những điều kiện nào? A. Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Do nam, nữ tự nguyện quyết định. C. Phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Cả 3 điều kiện trên. Câu 3. Những ý kiến nào sau đây là đúng A. Chỉ doanh nghiệp lớn mới phải đóng thuế. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ hàng gì, nghề gì. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp Câu 4. Theo em, trẻ em dưới 15 tuổi sẽ: A. Không phải làm bất cứ việc gì, chỉ học tập và vui chơi. B. Tự xin việc làm để nuôi sống bản thân và gia đình. C. Học tập, vui chơi và làm những việc nhẹ phù hợp với lứa tuổi. D. Có thể làm mọi việc của người lớn.. Câu 5: (1.0 điểm) Em hãy điền chữ (Đ) tương ứng với câu đúng, chữ (S) tương ứng với câu sai trong các câu sau nói về quyền lao động của công dân Nội dung Đúng Sai 1. Quyền được thuê mướn lao động 2. Quyền sở hữu tài sản 3. Quyền tự do kinh doanh 4. Quyền thành lập công ty, doanh nghiệp Câu 6. (1.0 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống Thuế có tác dụng ....(1)... thị trường, ....(2)...... cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo .............(3)........ kinh tế theo đúng .......(4)....... của Nhà nước II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm) Nêu tác hại của việc kết hôn sớm đối với bản thân, gia đình và xã hội? Câu 2: (2.0 điểm) Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay? Câu 3: (2.0 điểm) Nhà trường phân công cho lớp 9A lao động vệ sinh trường lớp. Một số bạn đề nghị lấy quỹ lớp ra thuê người làm. Em có đồng tình với ý kiến của các bạn không? Vì sao? ------------ Hết -----------
- Bài làm ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS SƠN KIM Học kì II – Năm học 2019 - 2020 Môn: GDCD Lớp: 9 Tuần: 27 Tiết ppct: 27 Ngày kiểm tra: /03 /2020 Họ tên: ................................ Điểm Lời phê của giáo viên: Lớp:........... Đề 02 I . TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm ) * Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Theo em, trẻ em dưới 15 tuổi sẽ: A. Không phải làm bất cứ việc gì, chỉ học tập và vui chơi. B. Tự xin việc làm để nuôi sống bản thân và gia đình. C. Học tập, vui chơi và làm những việc nhẹ phù hợp với lứa tuổi. D. Có thể làm mọi việc của người lớn. Câu 2. Những ý kiến nào sau đây là đúng A. Chỉ doanh nghiệp lớn mới phải đóng thuế. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ hàng gì, nghề gì. D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 3. Để hôn nhân đúng pháp luật cần có những điều kiện nào? A. Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Do nam, nữ tự nguyện quyết định. C. Phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Cả 3 điều kiện trên Câu 4. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình yêu chân chính. B. Kết hôn khi nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên C. Trong gia đình, chồng là người quyết định mọi việc. D. Cha mẹ có quyền quyết định việc hôn nhân của con cái. Câu 5: (1.0 điểm) Em hãy điền chữ (Đ) tương ứng với câu đúng, chữ (S) tương ứng với câu sai trong các câu sau nói về quyền lao động của công dân Nội dung Đúng Sai 1. Quyền tự do kinh doanh 2. Quyền sở hữu tài sản 3. Quyền được thuê mướn lao động 4. Quyền thành lập công ty, doanh nghiệp Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Thuế có tác dụng ....(1)... thị trường, ....(2)...... cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo ........... ..(3)........ kinh tế theo đúng .......(4)....... của Nhà nước II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm) Nêu tác hại của việc kết hôn sớm đối với bản thân, gia đình và xã hội? Câu 2: (2.0 điểm) Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay? Câu 3: (2.0 điểm) Nhà trường phân công cho lớp 9A lao động vệ sinh trường lớp. Một số bạn đề nghị lấy quỹ lớp ra thuê người làm. Em có đồng ý với ý kiến của các bạn không? Vì sao? ------------ Hết -----------
- Bài làm ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS SƠN KIM Học kì II – Năm học 2019 - 2020 Môn: GDCD Lớp: 9 Tuần: 27 Tiết ppct: 27 Ngày kiểm tra: /03 /2020 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Đề : 01 Đề : 02 Câu 1 đến Câu 4. (1.0 điểm). Mỗi ý đúng 0.25 Câu 1 đến Câu 4. (1.0 điểm). Mỗi ý đúng 0.25 điểm. điểm. 1. A; 2. D; 3. B; 4. C. 1. C; 2. B; 3. D; 4. A. Câu 5 (1.0 điểm). Điền đúng mỗi ý 0.25 điểm Câu 5 (1.0 điểm) Điền đúng mỗi ý 0.25điểm 1-S; 2-S; 3-Đ; 4-Đ. 1-Đ; 2-S; 3-S; 4-Đ. Câu 6 (1.0 điểm) mỗi ý đúng được 0.25 điểm. (1) - ổn định(2) - điều chỉnh (3) - phát triển (4) - định hướng II TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Đối với bản thân : Sinh con sớm và sinh nhiều con, ảnh hưởng sức khoẻ của cả mẹ và con, cản trở sự tiến bộ của bản thân: mất cơ hội học hành, tham gia hoạt động xã hội ... 1.0 đ Câu 1 - Đối với gia đình: kinh tế gia đình khó khăn, con cái nheo nhóc, vợ (3.0 đ) chồng thiếu kinh nghiệm nuôi dạy con, con cái không được chăm sóc tốt, có thể dẫn đến gia đình bất hòa. 1.0 đ - Đối với xã hội: thêm gánh nặng về mọi mặt cho xã hội: dân số tăng nhanh, gây áp lực về y tế, giáo dục, các dịch vụ khác ... 1.0 đ Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay: - Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng 0.5 đ - Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, tôn giáo, Câu 2 giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, giữa công (2.0 đ) dân Việt Nam với người nước ngoài được tôn trọng và được pháp 1.0 đ luật bảo vệ. - Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa 0.5 đ gia đình. - Không đồng tình với ý kiến thuê người làm. 0.5 đ Câu 3 - Vì đây là việc làm nhẹ nhàng phù hợp với sức của học sinh, (2.0 đ) mọi người cần phải tham gia lao động để làm cho trường lớp thêm sạch đẹp, đây vừa là quyền lợi vừa là nghĩa vụ của học 1.5 đ sinh thể hiện tình yệu của mình đối với mái trường. B .HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : Chấm theo đáp án. Nếu học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án trong một câu thì không cho điểm câu đó. II. TỰ LUẬN : Chấm theo đáp án. Ở câu 11, học sinh có thể lấy ví dụ khác. * Cách làm tròn điểm: Chỉ làm tròn điểm một lần cho tổng điểm toàn bài. Ví dụ: 3,25 làm tròn thành 3,3 3,75 làm tròn thành 3,8. ----------- Hết -----------
- Tuần 27 – Tiết 27 Ngày soạn: Kiểm tra định kì. Ngày kiểm tra: Môn: GDCD 9 – HK II GV ra đề: Thời gian làm bài: 45’. I. Mục tiêu kiểm tra: - Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra sau khi đã học xong các bài từ tuần 20 tuần 27. - Với hình thức đánh giá, rèn kỹ năng diễn đạt, trình bày. 1. Về kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức và khắc sâu hơn nữa những kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bài một cách có hiệu quả cao nhất, đồng thời biết vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - HS tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài. - Phê phán các biểu hiện lệch lạc, tiêu cực trong học tập và trong cuộc sống. II. Hình thức đề kiểm tra: - Đề kiểm tra: tự luận. - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận tại lớp. - Thời gia làm bài: 45 phút. III. Thiết lập ma trận: - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức đã học từ bài 20 bài 27. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. Khung ma trận Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng cộng Tên chủ đề Chủ đề 1: Nêu được Kinh doanh – khái niệm và một số hàng Thuế. cấm. Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 Tỷ lệ: % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 2: Nêu được Quyền và nghĩa khái niệm lao động, quyền vụ lao động của và nghĩa vụ công dân lao động. Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 Tỷ lệ: % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 3: Vận dụng Quyền và nghĩa giải quyết vụ của công dân tình huống. trong hôn nhân. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 4 Tỷ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 40 % Tổng số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 3 Tổng số điểm: Số điểm: 6.0 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 4.0 Số điểm: 10
- Tỷ lệ: % Tỷ lệ: 60 % Tỷ lệ: % Tỷ lệ: % Tỷ lệ: 40 % Tỷ lệ: 100% IV. Biên soạn đề kiểm tra:
- Trường THCS Thạnh Đông Kiểm tra: 45 phút Họ Và Tên: ...................................... Môn: GDCD 9 Lớp: .................................................. Tuần: 27 Ngày kiểm tra: ………………………… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Dạng đề kiểm tra: Tự luận. Câu 1: (3.0 đ). Kinh doanh là gì ? Thuế là gì ? Em hãy nêu một vài lĩnh vực mà Nhà nước cấm kinh doanh ? Câu 2: (3.0 đ). Em hiểu lao động là gì ? Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân ? Câu 3: (4.0 đ). Cho tình huống sau: Khi lấy anh Phú, chị Hòa đang là giáo viên tiểu học. Lấy nhau một thời gian thì anh Phú được cử làm phụ trách trạm bơm nước của xã nên không có thời gian chăm lo công việc đồng áng. Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị Hòa phải bỏ nghề dạy học để về làm ruộng. Chị Hòa không đồng ý thì anh Phú dọa sẽ li hôn với chị. Căn cứ vào quy định của pháp luật về hôn nhân, em hãy nêu nhận xét của mình về việc làm của anh Phú ? Lưu ý: Phần tự luận HS làm tiếp theo ở phía sau tờ giấy. BÀI LÀM: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
- ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
- V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu hỏi Nội dung ( đáp án) Biểu điểm Câu1: (3.0 điểm) Kinh doanh là gì ? Thuế là gì * Kinh doanh: Là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao 1.0 điểm. ? Em hãy nêu một vài lĩnh đổi hàng hóa nhằm thu lợi nhuận. vực mà Nhà nước cấm kinh * Một số mặt hàng Nhà nước cấm kinh doanh là: 1.0 điểm. doanh ? Thuốc nổ, vũ khí, ma túy, mại dâm, … * Thuế: là 1 phần thu nhập mà công dân và tổ 1.0 điểm. chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách Nhà nước nhằm chi tiêu cho những công việc chung. Câu 2: (3.0 đ). Em hiểu lao động là gì ? Nêu * Lao động: Là hoạt động có mục đích của con người 1.0 điểm. quyền và nghĩa vụ lao động nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần của công dân ? cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nước, của nhân loại. * Quyền lao động: Mọi công dân có quyền sử dụng 1.0 điểm. sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp, đem lạ thu nhập cho bản thân, gia đình. * Nghĩa vụ lao động: Mọi người có nghĩa vụ lao động 1.0 điểm. để tự nuôi sống bản , nuôi sống gia đình, góp phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước. Câu 3: (4.0 đ). Cho tình huống sau: Khi lấy anh Phú, chị Hòa đang là giáo viên tiểu học. Lấy nhau một thời gian thì anh Phú được cử làm phụ trách trạm bơm nước của xã nên không có thời gian chăm lo công việc đồng áng. Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị Hòa phải bỏ nghề dạy học để về làm ruộng. Chị Hòa không đồng ý thì anh Phú dọa sẽ li hôn với chị. Căn cứ vào quy định của - Hành vi của anh Phú có chỗ đúng: anh có trách pháp luật về hôn nhân, em nhiệm với nhiệm vụ chuyên môn và biết nghe lời bố 1.0 điểm. hãy nêu nhận xét của mình mẹ. về việc làm của anh Phú ? - Nhưng hành vi của anh Phú sai ở chỗ: không hoàn thành trách nhiệm với gia đình, anh nghe lời bố mẹ 1.0 điểm. nhưng không phân biệt ý kiến đó đúng hay sai để giải thích cho bố mẹ hiểu. - Anh Phú có hành vi vi phạm luật hôn nhân và gia đình. Vì trong gia đình vợ chồng có quyền ngang 2.0 điểm. nhau về mọi mặt, tôn trọng nghề nghiệp của nhau, … Cho nên anh Phú không có quyền bắt chị Hòa phải bỏ nghề và không có quyền đe dọa chị Hòa. VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm. Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề. Lưu ý điểm trừ: - Trừ điểm tối đa đối với bài viết thiếu nội dung. - Trừ điểm tối đa đối với bài viết sai nhiều lỗi chính tả, không đúng nội dung.
- ĐỀ KIỂM TRA 45 phút Môn GDCD 9 - Tiết theo PPCT: tiết 26 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: - Nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng thái độ từ bài 11 đến bài 14 trong học kì II. II. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Về kiến thức: - Biết được quyền tự do kinh doanh của công dân. - Hiểu được vai trò của thuế đối với sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước - Biết được các quy định của tuổi kết hôn 2. Về kĩ năng: Kể được 1 số trường hợp vi phạm pháp luật về hôn nhân và hậu quả của những việc làm đó Biết nhận xét, đánh giá thái độ, hành vi đối với quền và nghĩa vụ lao động của công dân. 3. Về thái độ - Tôn trọng pháp luật về hôn nhân - Tôn trọng pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. III. NHỮNG NĂNG LỰC MÀ ĐỀ KIỂM TRA HƯỚNG TỚI ĐÁNH GIÁ Năng lực có thể hướng tới trong đề kiểm tra: Năng lực tư duy phê phán, Năng lực giải quyết vấn đề IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan. V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
- Nhận biết Vận dụng Cấp độ ( Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu ( Mô tả yêu cầu cần đạt) ( Mô tả yêu cầu cần đạt) Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Tên chủ đề Q Biết được các Kể được 1 1. Quyền và quy định của số trường nghĩa vụ của tuổi kết hôn hợp vi phạm công dân trong pháp luật về hôn nhân hôn nhân và hậu quả của những việc làm đó Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 3đ 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% 2. Quyền tự do Nhận ra được Hiểu được quyền kinh doanh và biểu hiện của tự do kinh doanh nghĩa vụ đóng quyền tự do và vai trò của thuế kinh doanh và thuế đối với sự nghĩa vụ đóng phát triển kinh tế thuế xã hội của đất nước Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 10% 30% 40%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
57 p | 718 | 63
-
5 đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 280 | 49
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 chương trình nâng cao - THPT Trần Quốc Tuấn
24 p | 138 | 20
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 157 | 20
-
Bộ 5 đề kiểm tra thử giữa học kì 2 môn Hóa lớp 10 có đáp án
16 p | 80 | 11
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
20 p | 69 | 6
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 có đáp án
23 p | 54 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án
15 p | 71 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 80 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
17 p | 59 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 chương 5 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng
5 p | 58 | 3
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lớp 9 có đáp án
14 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 5)
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 5)
6 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 lần 5 năm 2016 - THPT Phạn Chu Trinh
3 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn