BỘ 5 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM 2020-2021
MỤC LỤC
1. Đề thi hc sinh gii môn Hóa hc lp 12 cp tnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Vĩnh Phúc
2. Đề thi hc sinh gii môn Hóa hc lp 12 cp tnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Bc Ninh
3. Đề thi hc sinh gii môn Hóa hc lp 12 cp tnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Qung Nam
4. Đề thi hc sinh gii môn Hóa hc lp 12 cp tnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Qung Ninh
5. Đề thi hc sinh gii môn Hóa hc lp 12 cp tnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Đồng Nai
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
K THI CHN HC SINH GII
LỚP 12 THPT NĂM HC 2020 2021
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 2 trang)
Môn thi: HÓA HC
Thi gian làm i: 180 phút
Câu 1.
1. Tng s hạt proton, nơtron và electron trong ion X2+ bng 90, trong ht nhân ca X2+ s ht mang đin
ít hơn số ht không mang điện là 5.
a) Viết cu hình electron ca X, X+, X2+.
b) Xác định v trí ca nguyên t X trong bng tun hoàn.
2. Cho vài git dung dch phenolphtalein vào dung dch NH3 lng thu được dung dch A.
a) Dung dch A có màu gì? Ti sao?
b) Màu ca dung dch A biến đổi như thế nào trong các thí nghim sau:
- Đun nóng dung dch A mt thi gian.
- Thêm lượng HCls mol bng s mol NH3 có trong dung dch A.
- Thêm mt ít Na2CO3 vào dung dch A.
Câu 2.
1. Hoàn thành các phương trình phn ng sau:
a) Dung dch BaCl2 + dung dch NaHSO4 (t l mol 1:1).
b) Dung dch Ba(HCO3)2 + dng dch KHSO4 (t l mol 1:1).
c) Dung dch Ca(H2PO4)2 + dung dch KOH (t l mol 1:1).
d) Dung dch Ca(OH)2 + dung dch NaHCO3 (t l mol 1:1).
2. Dung dch A gm 0,4 mol HCl 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bt Fe vào dung dch A khuấy đều
cho đến khi phn ng kết thúc, thu đưc cht rn X gm hai kim loi có khi lượng 0,8m gam. Tính m.
Gi thiết sn phm kh N+5 duy nht ch NO.
Câu 3.
1. Hòa tan hết m gam hn hp gm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol khí H2 và dung
dch X. Sc 0,32 mol khí CO2 vào dung dch X, thu được dung dch Y ch cha các ion Na+, HCO3-, CO32-
kết ta Z. Chia dung dch Y thành hai phn bng nhau:
- Cho t t đến hết phn 1 vo 200 ml dung dch HCl 0,6M thy thoát ra 0,075 mol k CO2 (coi tc
độ phn ng ca HCO3-, CO32- vi H+ như nhau).
- Cho t t đến hết 200 ml dung dch HCl 0,6M vào phn 2, thy thoát ra 0,06 mol CO2. Các phn ng
xảy ra hoàn toàn, coi nước phân li không đáng kể.
Tính m..
2. Cho 3,64 gam hn hp A gm oxit, hidroxit và mui cacbonat trung hòa ca mt kim loi M có hóa tr
2 tác dng vừa đủ vi 117,6 gam dung dch H2SO4 10%. Sau phn ng thoát ra 448 ml mt chất khí ktc)
dung dch mui duy nht có nồng độ 10,876%. Biết khi lượng riêng ca dung dch mui này là 1,093
g/ml và quy đổi ra nng độ mol t giá tr nồng độ là 0,545M.
a) Xác định kim loi M.
b) Tính % khi lượng ca các cht có trong hn hp A.
Câu 4.
1. Hn hp X gm C2H6, C3H4, C2H2, C4H6 H2 (các chất đều mch h). Cho 19,46 gam X vào dung
dch cha Br2 dư thì thấy 0,86 mol Br2 tham gia phn ng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít hn
hp k X cn V t O2 và thu được 1,21 mol H2O. Tính V. Các th tích khí đo đktc.
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam mt triglixerit X cn vừa đủ x mol O2, phn ng thu được CO2 và y mol
H2O. Biết
m = 78x-103y. Nếu cho a mol X tác dng vi dung dch Br2 t lượng Br2 phn ng ti đa là 0,15 mol.
Tính giá tr ca a
Câu 5.
1. Cho các dng c hóa cht sau: Cc thy tinh chu nhiệt, giá đỡ, đèn cồn, đũa thủy tinh, tristearin;
dung dịch NaOH 40%; nưc ct; dung dch NaCl bão hòa.
a) Hãy u cách tiến hành thí nghim xà phòng hóa tristearin.
b) Gii thích vai trò ca dung dch NaCl trong t nghim trên.
2. Cho 0,1 mol anđehit A mạch thng, không nhánh tác dng hoàn toàn vi H2 (Ni, to) thy cn 6,72 t
khí H2 (đktc) và thu được sn phm B. Cho toàn b ng B trên tác dng với Na dư thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Mặt khác, ly 8,4 gam A tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Xác
định công thc cu to ca A và B.
Câu 6.
1. Hn hp X gm 4 cht hữu đều có cùng công thc phân t C2H8O3N2. Cho một lượng X phn ng
va đủ vi V ml dung dch NaOH 0,5M đun ng, thu đưc dung dch Y ch gm các chất vô và
6,72 t (đktc) hỗn hp Y gm 3 amin. cn toàn b dung dch Y thu được 29,28 gam hn hp mui
khan. Tính V.
2. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hp th hết vào
dung dch Ca(OH)2 to ra 50 gam kết ta, biết hiu suất quá trình lên men đt 80%. Tính khi lượng
glucozơ cần s dng
Câu 7.
Tìm các cht tch hp và hoàn thnh chui phn ng sau:
(1) C5H6O4 + NaOH

A + B + C (2) A + H2SO4

D + Na2SO4
(3) A + NaOH
o
CaO, t

E + F (4) C + E
o
Ni, t

G
(5) C + dung dch AgNO3/NH3

H + J + Ag (6) H + NaOH

L + K + H2O
(7) D + dung dch AgNO3/NH3

I + J + Ag (8) L + NaOH
o
CaO, t

M + F
Câu 8. Hn hp A gm 3 este được to bing mt axit hữu cơ đơn chức và 3 ancol đơn chức, trong đó
có hai ancol no (không nhánh) vi khi lưng phân t hơn kém nhau 28 đvC và mt ancol không no cha
mt liên kết đôi C=C. Cho A tác dng vi 100 gam dung dch NaOH 10%, sau đó cạn t thu được
18,4 gam cht rắn khan. Ngưng t phần ancol bay hơi, làm khan ri chia thành 2 phn bng nhau:
- Phn 1 cho tác dng hết vi Na thu được 1,12 lít H2 (đktc).
- Phần 2 đem đốt cháy thu được 7,04 gam CO2 và 4,32 gam HEO.
Xác định công thc cu to ca axit và 3 ancol.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hn hp Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dch gm KNO3 1M và H2SO4
2M, thu được dung dch X cha 43,25 gam mui trung hòa và hn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% v
khối lượng trong Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dch ch cha mt cht tan và kết ta Z
(không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khi lượng không đổi được 12,6 gam cht rn. Tính
nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X .
Câu 10. X là este hai chức, Y, Z là hai este đơn chức (X, Y, Z đều mch h MZ > MY). Đun nóng
5,7m gam hn hp E cha X, Y, Z (s mol Z lớn hơn số mol ca X) vi dung dch NaOH vừa đủ, thu
được hn hp F gm hai ancol kế tiếp và hn hp mui G. Dn toàn b F qua bình đựng Na dư, thấy khi
ng bình tăng 17,12 gam; đồng thi thoát ra 5,376 t khí Hy (đktc). Nung nóng G với i i xút, thu
được duy nht mt hiđrocacbon đơn gin nht có khi lưng là m gam. Tính phn trăm về khi lưng các
cht trong hn hp E.
Trang 1/7 - Mã đề 166
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 07 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Hóa học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 6; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức,
mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X Y cần vừa đủ 0,5 mol O
2
thu được 0,45 mol CO
2
. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ 420 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hai ancol (có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử) hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no a
gam. Giá trị của a gần nhất với
A. 18,55. B. 3,09. C. 3,10. D. 18,50.
Câu 2. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng
(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra
khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
. Số mol HNO
3
có trong Y là:
A. 0,78 mol. B. 0,50 mol. C. 0,44 mol. D. 0,54 mol.
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS
2
, Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) vào lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HNO
3
x
mol/lít. Sau phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y (không chứa NH
4+
) 14,336 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm NO, NO
2
. Tỉ khối hơi của Z so với hiđro là 19. Giá trị của x là:
A. 3,20. B. 3,40. C. 2,56. D. 1,28.
Câu 4. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin axit glutamic vào 500 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M Ba(OH)
2
0,2M
thu được dung dịch Z. Làm bay hơi nước trong dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 35,39. B. 35,35. C. 35,79. D. 35,23.
Câu 5. Cho từ từ đến khí X không màu vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch nước brom nhạt màu
dần rồi mất màu. X là khí nào sau đây?
A. HI. B. Cl
2
. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 6. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO
3
đặc trong H
2
SO
4
đặc (dùng dư), thu được x
gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của x là:
A. 186,75. B. 176,25. C. 200,475. D. 222,75.
Câu 7. Cho phân bón X vào nước vôi trong thấy vừa có kết tủa vừa có khí khí bay ra. X là loại phân bón nào
sau đây?
A. Phân lân supephotphat kép. B. Phân đạm urê.
C. Phân đạm nitrat. D. Phân kali.
Câu 8. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. Có nhiều trong củ cải đường, nước mía.
B. Tham gia phản ứng tráng gương.
C. Được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
D. Hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 9. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin. D. Poli (vinyl clorua).
Mã đề 166